“6. Giá đất sử dụng vào mục đích sân Golf (bao gồm
toàn bộ diện tích làm sân golf và các công trình phụ trợ xây dựng trong diện
tích sân golf) được xác định cụ thể cho từng sân golf trên địa bàn tỉnh, không
tính theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014”.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Số TT
|
KÝ HIỆU
|
VỊ TRÍ, KHU
VỰC
|
Giá đất theo
Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2)
|
Giá đất điều
chỉnh, bổ sung (đồng/m2)
|
|
A
|
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
|
|
|
|
|
MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
|
I
|
CÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường
Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường
Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50).
|
|
|
|
d
|
Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường
Trần Phú
|
|
|
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này:
|
|
|
2
|
+
|
Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này
|
3.000.000
|
4.000.000
|
3
|
+
|
Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này
|
2.000.000
|
3.000.000
|
4
|
e
|
Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định
Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50)
|
7.000.000
|
8.400.000
|
|
10
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
5
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
3.500.000
|
4.200.000
|
|
25
|
Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn
Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
d
|
Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa
giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
6
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
7.500.000
|
6.000.000
|
|
46
|
Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương
(T50) đến cầu Làng ý
|
|
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng
T50
|
|
|
8
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
11.500.000
|
8.000.000
|
|
48
|
Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường
Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm
|
|
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình
Đông Đạo
|
|
|
9
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
7.500.000
|
9.000.000
|
10
|
59
|
Đường Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn
đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc)
|
6.500.000
|
7.800.000
|
11
|
62
|
Phố An Sơn (từ phố Nguyễn Văn Huyên
giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
12
|
63
|
Phố Lưu Quý An (từ phố Tô Ngọc Vân đến
giao khu đô thị Sông Hồng Thủ Đô)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
14
|
88
|
Phố Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến
phố Lê Ngọc Chinh)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
15
|
103
|
Phố Đoàn Thị Điểm (từ phố Phan Bội Châu
đến phố Trần Quang Sơn)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
16
|
109
|
Phố Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất
Thành đến phố Lê Ngọc Chinh)
|
3.500.000
|
4.500.000
|
17
|
111
|
Phố Nguyễn Thị Giang (từ phố Lạc Trung
đến phố Trần Quang Sơn)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
18
|
120
|
Phố Lê Phụng Hiểu (từ phố Nguyễn Danh
Phương đến KDC Làng Trà 2)
|
1.500.000
|
2.000.000
|
19
|
131
|
Phố Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn
đến đường Lam Sơn)
|
6.000.000
|
3.000.000
|
20
|
141
|
Phố Lạc Trung (từ phố Phan Bội Châu đến
đường Ngô Gia Tự)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
21
|
156
|
Phố Phùng Quang Phong (từ phố Phan Bội Châu
đến phố Trần Quang Sơn)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
22
|
158
|
Phố Triệu Tuyên Phù (từ phố Đào Cử đến
phố Phạm Du)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
23
|
159
|
Phố Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định
đến phố Lê Đức Thọ)
|
2.000.000
|
2.500.000
|
24
|
161
|
Phố Nguyễn Tư Phúc (từ phố Phùng Quang
Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
25
|
173
|
Phố Trần Quang Sơn (từ phố Phan Bội
Châu đến đường Ngô Gia Tự)
|
3.500.000
|
4.500.000
|
27
|
178
|
Phố Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến phố
Nguyễn Trường Tộ)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
28
|
194
|
Phố Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến
phố Hà Văn Chúc)
|
4.000.000
|
4.800.000
|
29
|
208
|
Phố Nguyễn Viết Tú (từ phố Chùa Hà đến
đường Nguyễn Tất Thành)
|
2.500.000
|
4.000.000
|
30
|
215
|
Phố Nguyễn Từ (từ phố Bùi Thị Xuân đến
đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng
|
2.000.000
|
2.500.000
|
31
|
223
|
Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố
Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo
|
2.000.000
|
3.500.000
|
32
|
225
|
Phố Bùi Thị Xuân (từ phố Tống Duy Tân đến
phố Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng
|
2.000.000
|
3.000.000
|
|
228
|
Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và
phường Liên Bảo
|
|
|
|
b
|
Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen
ghép Đôn Hậu, Thanh Giã
|
|
|
33
|
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
5.000.000
|
4.000.000
|
36
|
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
II
|
ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
2
|
Xã Định Trung
|
|
|
|
h
|
Khu dân cư làng Gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn,
Đậu, Dẫu
|
|
|
38
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường trục chính
|
1.000.000
|
1.500.000
|
|
|
MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
ĐẤT Ở
|
|
|
|
h
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư
quy hoạch mới.
|
|
|
37
|
-
|
Đường mặt cắt >27m
|
|
7.500.000
|
|
2
|
Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa
giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
39
|
d
|
Đoạn 4: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành (đường
vào khu CN Khai Quang) đến giao phố Đặng Trần Côn
|
|
6.000.000
|
|
42
|
Đường Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương
đến rạp ngoài trời
|
|
|
40
|
-
|
Vị trí 4: Đường dạo ven hồ cống Tỉnh
|
|
4.000.000
|
|
47
|
Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng
Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khoái
|
|
|
41
|
c
|
Đoạn 3: Từ phố Nguyễn Khoái đến phố Ngô Thì Nhậm
|
|
4.000.000
|
42
|
d
|
Đoạn 4: Từ Trung tâm pháp y đến giao đường Lê
Hồng Phong
|
|
2.500.000
|
|
48
|
Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường
Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm
|
|
|
|
d
|
Đoạn 4: Từ chân cầu vượt đến hết địa phận
phường Đồng Tâm
|
|
|
43
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
|
4.000.000
|
44
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn
này
|
|
2.000.000
|
|
51
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ
giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương
|
|
|
|
c
|
Đoạn 3: Từ ngõ 8 đến hết địa giới phường Hội Hợp
|
|
|
45
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
|
3.500.000
|
46
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này
|
|
2.000.000
|
47
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn
|
|
1.500.000
|
|
|
Đường gom chân cầu vượt Khai Quang từ nút
giao phố Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang đến nút giao phố Đặng Trần Côn
|
|
|
48
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
|
4.000.000
|
49
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
|
2.000.000
|
|
130
|
Phố Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên
Phủ đến đường Kim Ngọc)
|
|
|
50
|
-
|
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Tô
Ngọc Vân
|
|
6.000.000
|
51
|
-
|
Đoạn 2: Từ giao phố Tô Ngọc Vân đến giao đường
Điện Biên Phủ
|
|
3.000.000
|
|
151
|
Phố Ngô Thì Nhậm (từ phố Nguyễn Công
Hoan đến phố Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh
|
|
|
52
|
-
|
Đoạn 1: Từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng
Phong
|
|
4.000.000
|
53
|
-
|
Đoạn 2: Từ phố đường Lê Hồng Phong đến phố
Nguyễn Bính
|
|
3.000.000
|
|
209
|
Phố Lưu Túc (từ đường Mê Linh đến phố
Phùng Dong Oánh)
|
|
|
54
|
-
|
Đoạn 1: Từ đường Mê Linh đến đường Ngô Gia Tự
|
|
5.000.000
|
55
|
-
|
Đoạn 2: Từ giao đường Ngô Gia Tự đến phố Phùng
Dong Oánh
|
|
3.500.000
|
|
210
|
Phố Đồng Tum (Từ đường Kim Ngọc đến KDC rừng
ướt)
|
|
|
56
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
|
4.000.000
|
57
|
-
|
Các ngõ giao với đường này
|
|
2.000.000
|
|
227
|
Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và
phường Liên Bảo
|
|
|
|
d
|
Khu đất dịch vụ thôn Hán Lữ phường Khai Quang
|
|
|
58
|
-
|
Đường mặt cắt 16,5m
|
|
2.800.000
|
59
|
-
|
Đường mặt cắt 13,5m
|
|
2.600.000
|
|
228
|
Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và
phường Hội Hợp
|
|
|
|
f
|
Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau
Xanh, Trường dân tộc nội trú, khu CBCN viên trường Đại học giao thông vận tải,
khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên, khu dân cư cơ khí Bắc Sơn mà
chưa có tên đường
|
|
|
59a
|
-
|
Đường mặt cắt ≥13.5 m
|
|
2.500.000
|
|
i
|
Khu đất ở cho nhân dân và cán bộ, công nhân
viên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại phường Đồng Tâm
|
|
|
60
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
|
3.000.000
|
61
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
|
2.500.000
|
62
|
-
|
Đường mặt cắt ≥13.5 m
|
|
2.000.000
|
63
|
-
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
|
1.500.000
|
|
230
|
Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi
(Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh
|
|
|
64
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
|
8.500.000
|
65
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
|
4.000.000
|
66
|
231
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
3.500.000
|
|
232
|
Các đường chưa đặt tên thuộc các khu dân cư
trên địa bàn xã Thanh Trù
|
|
|
67
|
-
|
Đường mặt cắt >26 m
|
|
6.000.000
|
68
|
-
|
Đường mặt cắt ≤26 m
|
|
5.000.000
|
69
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
|
3.500.000
|
70
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
|
3.000.000
|
71
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
|
2.500.000
|
72
|
-
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
|
2.000.000
|
|
233
|
Đất ở thuộc khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên
|
|
|
73
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 30m
|
|
7.500.000
|
74
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 24m
|
|
6.000.000
|
75
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 21m
|
|
5.000.000
|
76
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 16,5m
|
|
3.500.000
|
77
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 13,5m
|
|
3.000.000
|
78
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 11,5m
|
|
2.000.000
|
|
234
|
Khu đất biệt thự nhà vườn Mậu Lâm Đầm Vạc
|
|
|
79
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 30m
|
|
7.500.000
|
80
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 24m
|
|
6.000.000
|
81
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 21m
|
|
5.000.000
|
82
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 16,5m
|
|
3.500.000
|
83
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 13,5m
|
|
3.000.000
|
84
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 11,5m
|
|
2.000.000
|
84a
|
235
|
Đường QL2 từ nút giao phố Đặng Trần Côn đến
hết địa phận thành phố Vĩnh Yên
|
|
6.000.000
|
84b
|
236
|
Đường giao từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường
gom BigC đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên
|
|
6.000.000
|
|
237
|
Đất ở thuộc khu đô thị Nam Đầm Vạc
|
|
|
84c
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 30m
|
|
7.500.000
|
84d
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 24m
|
|
6.000.000
|
84e
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 21m
|
|
5.000.000
|
84f
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 16,5m
|
|
3.500.000
|
84g
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 13,5m
|
|
3.000.000
|
84h
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 11,5m
|
|
2.000.000
|
26a
|
238
|
Đường Triệu Thái
|
|
2.000.000
|
26b
|
239
|
Phố Nguyễn Tông Lỗi
|
|
2.000.000
|
26c
|
240
|
Đường Phạm Công Bình
|
|
2.000.000
|
26d
|
241
|
Phố Đặng Trần Côn
|
|
2.000.000
|
26e
|
242
|
Phố Đào Duy Anh
|
|
3.000.000
|
26f
|
243
|
Đường Phùng Hưng
|
|
2.000.000
|
26g
|
244
|
Phố Ngô Sỹ Liên
|
|
2.000.000
|
26h
|
245
|
Đường Văn Cao
|
|
4.500.000
|
|
B
|
THỊ XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
|
|
MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
|
I
|
Phường Xuân Hòa
|
|
|
86
|
18
|
Khu trung tâm hành chính Phường
|
|
|
Băng 1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
Băng 2 + 3
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
II
|
Phường Phúc Thắng
|
|
|
|
3
|
Đường Nội Phường
|
|
|
87
|
|
Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp
nhà ông Thu đường Ngô Miễn)
|
4.500.000
|
5.400.000
|
88
|
7
|
Từ nhà ông Thông đến thôn Thanh Vân - Thanh
Lâm
|
3.500.000
|
4.200.000
|
|
IV
|
Phường Trưng Trắc
|
|
|
89
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập
thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo
|
15.000.000
|
18.000.000
|
90
|
8
|
Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc
Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ
|
12.000.000
|
14.400.000
|
|
11
|
Phố An Dương Vương
|
|
|
91
|
|
Từ ghi tầu đến hộ ông Phạm Trung Bình
|
4.500.000
|
5.400.000
|
|
VI
|
Xã Nam Viêm
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư có vị trí thuộc đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
94
|
|
Băng 1
|
6.500.000
|
4.000.000
|
95
|
|
Băng 2
|
4.000.000
|
2.500.000
|
|
X
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
1
|
Từ dốc Bảo An đến cống số 1 Đại Lải
|
|
|
96
|
|
Từ dốc Bảo An đến Nhà Sáng Tác Đại Lải
|
3.000.000
|
3.000.000
|
97
|
|
Từ tiếp theo Nhà Sáng Tác Đại Lải đến cống số
1 Đại Lải
|
3.000.000
|
1.000.000
|
|
|
MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
|
ĐẤT Ở
|
|
|
|
I
|
Phường Phúc Thắng
|
|
|
98
|
8
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ QL2 đến hết địa
phận phường Phúc Thắng)
|
|
6.000.000
|
99
|
9
|
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt
= <13,5
|
|
4.000.000
|
100
|
10
|
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt
> = 13,5
|
|
5.000.000
|
101
|
11
|
Đường mới mở từ đường Trần Phú đi Xuân Phương-
Từ nhà ông Tỵ đến nhà ông Nam
|
|
3.200.000
|
|
II
|
Xã Tiền Châu
|
|
|
102
|
8
|
Khu tập thể chi nhánh điện thị xã Phúc Yên
|
|
2.000.000
|
103
|
9
|
Khu đất thực phẩm cũ (Không bao gồm đất ven
QL2)
|
|
2.000.000
|
|
10
|
Khu đất đấu giá, tái định cư, dịch vụ Cửa Đình
|
|
|
104
|
-
|
Vị trí dọc theo trục đường Quang Trung
|
|
5.000.000
|
105
|
-
|
Các vị trí bên trong
|
|
3.000.000
|
|
III
|
Phường Trưng Trắc
|
|
|
106
|
13
|
Phố Thành Đỏ
|
|
6.000.000
|
|
V
|
Phường Trưng Nhị
|
|
|
107
|
9
|
Đường Chu Văn An ( Từ giáp phường Trưng Trắc
chạy đến Phố Chùa Cấm phường Trưng Nhị )
|
|
4.500.000
|
|
IV
|
Xã Nam Viên
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường
|
|
|
108
|
-
|
Đường mới mở đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu
máng) đến nhà anh Vũ Văn Trường
|
|
1.800.000
|
|
V
|
Xã Cao Minh
|
|
|
110
|
9
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua xã Cao Minh)
|
|
3.000.000
|
111
|
10
|
Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải (nhà ông Thịnh)
đến cống số 1 Đại Lải
|
|
4.000.000
|
|
VI
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
112
|
34
|
Ngã 3 đường Lê Duẩn nhà ông Lâm Minh Châu theo
đường nhựa đến ngã 3 nhà ông Trương Văn Sơn
|
|
900.000
|
|
C
|
HUYỆN LẬP THẠCH
|
|
|
|
|
MỤC 2. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
|
I
|
Khu đất dân cư hai bên đường giao thông
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ
305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu
|
|
|
114
|
|
Đoạn từ ngân hàng Triệu Đề đến đình Phú Thịnh,
xã Sơn Đông
|
|
1.000.000
|
115
|
|
Đoạn từ đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông đến phà
Phú Hậu
|
|
1.400.000
|
116
|
|
Đất hai bên đường TL307: Đoạn từ giáp thị
trấn Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C
|
|
1.500.000
|
|
D
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
|
|
MỤC 1: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
|
I
|
XÃ HỢP CHÂU
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 302
|
|
|
117
|
h
|
Đường 302 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh
Quang đến hết đường đôi thôn Tích Cực
|
3.000.000
|
5.500.000
|
|
|
Mục 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
|
2.1
|
ĐẤT Ở
|
|
|
|
I
|
XÃ HỢP CHÂU
|
|
|
118
|
|
Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định
cư tuyến quốc lộ 2B khu vực thôn Tích Cực
|
|
2.500.000
|
|
II
|
XÃ ĐẠI ĐÌNH
|
|
|
119
|
|
Đường trục chính Trung tâm lễ hội Tây Thiên (từ
ngã ba giáp Băng 1 đường 302 đến cổng Tam Quan)
|
|
1.000.000
|
120
|
|
Đường từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt đến xã Đạo
Trù
|
|
300.000
|
121
|
|
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư mới
|
|
500.000
|
|
III
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
122
|
|
Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định
cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn
luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang
|
|
570.000
|
|
E
|
HUYỆN TAM DƯƠNG
|
|
|
|
|
MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đồng Đình Thế và đồng Cổng Huyện
|
|
|
124
|
-
|
Băng 1 đường nội thị
|
2.600.000
|
4.000.000
|
|
|
MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
126
|
33
|
Đường Kim Long- Tam Quan, huyện Tam Dương
(Giai đoạn 2)
|
|
600.000
|
127
|
34
|
Đường vào khu chăn nuôi tập trung xã Kim
Long, huyện Tam Dương
|
|
350.000
|
128
|
35
|
Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương
|
|
3.000.000
|
129
|
36
|
Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương
(Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610)
|
|
800.000
|
|
37
|
Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu, huyện Tam
Dương
|
|
|
130
|
-
|
Tuyến 1: Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu.
|
|
600.000
|
131
|
-
|
Tuyến 2: Từ ngã tư nhà Nhâm Cân - Đê tả sông
Phó Đáy
|
|
350.000
|
132
|
38
|
Đường Hoàng Đan (ĐT 309) - Duy Phiên (ĐT
306), huyện Tam Dương
|
|
800.000
|
133
|
39
|
Đoạn từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - Đến
QL2C địa phận xã An Hòa
|
|
800.000
|
134
|
40
|
Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học
B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương
|
|
2.000.000
|
135
|
41
|
Đường ĐT 309 - Hướng Đạo
|
|
800.000
|
136
|
42
|
Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện
Tam Dương
|
|
350.000
|
137
|
43
|
Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện
Tam Dương
|
|
800.000
|
|
44
|
Đường nội thị đoạn từ QL 2C - Hợp Hòa - An
Hòa
|
|
|
138
|
-
|
Băng 1:
|
|
2.600.000
|
139
|
-
|
Còn lại:
|
|
1.000.000
|
140
|
45
|
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú
|
|
3.000.000
|
141
|
46
|
Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam
Dương
|
|
800.000
|
|
47
|
Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn
Hợp Hòa ( Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh)
|
|
|
142
|
-
|
Băng 1 đường nội thị phía Tây
|
|
4.000.000
|
143
|
-
|
Các băng còn lại
|
|
2.000.000
|
|
48
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng
Quao, TDP Điền Lương
|
|
|
144
|
-
|
Băng 1 đường nội thị phía Tây
|
|
4.000.000
|
145
|
-
|
Các băng còn lại
|
|
2.000.000
|
|
49
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng
Cái, thị trấn Hợp Hòa
|
|
|
146
|
-
|
Băng 1 đường QL 2C
|
|
5.000.000
|
147
|
-
|
Còn lại
|
|
2.200.000
|
|
50
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình,
TDP Tiên Rằm
|
|
|
148
|
-
|
Băng 1 đường QL 2C
|
|
4.000.000
|
149
|
-
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
|
51
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội,
TDP Liên Bình
|
|
|
150
|
-
|
Băng mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa
|
|
2.200.000
|
151
|
-
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
152
|
52
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay,
TDP Đồi
|
|
2.500.000
|
153
|
53
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú
|
|
2.000.000
|
|
54
|
Khu đất giãn dân, đấu giá tại TDP Vinh Phú
|
|
|
154
|
-
|
Băng 1 QL 2C
|
|
3.000.000
|
155
|
-
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
|
55
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồng
Nam, Cổng Huyện
|
|
|
156
|
-
|
Băng 1 đường nội thị phía Tây
|
|
4.000.000
|
157
|
-
|
Băng 1 đường TL 309
|
|
4.000.000
|
|
56
|
Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế ( 2
bên đường vào trường cấp 3 Tam Dương)
|
|
|
158
|
-
|
Mặt đường nội thị phía Tây
|
|
4.000.000
|
159
|
-
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
|
57
|
Khu dân cư dọc tuyến đường Nội thị phía Tây
|
|
|
160
|
-
|
Băng 1 đường nội thị
|
|
4.000.000
|
161
|
-
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
|
58
|
Khu dân cư dọc tuyến đường Nội thị phía
Đông
|
|
|
162
|
-
|
Băng 1 đường nội thị
|
|
4.000.000
|
163
|
-
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
|
59
|
Khu dân cư đồng Cầu Thiện
|
|
|
164
|
-
|
Băng 1 đường nội thị
|
|
3.600.000
|
165
|
-
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
|
60
|
Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng
Giàn chiếu xã Hợp Thịnh
|
|
|
166
|
-
|
Các ô đất giáp hai mặt đường
|
|
2.500.000
|
167
|
-
|
Các ô giáp một mặt đường
|
|
2.000.000
|
168
|
61
|
Đường từ QL 2C - chợ Đạo Tú - TL310
|
|
2.400.000
|
169
|
62
|
Khu May Mặc - xã Kim Long;
|
|
2.800.000
|
170
|
63
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn
Chùa, xã Duy Phiên;
|
|
900.000
|
171
|
64
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng
Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên
|
|
900.000
|
172
|
65
|
Khu đất giãn dân (điều chỉnh từ đất đấu giá
sang) đồng Cổng Vôi, xã Duy Phiên
|
|
1.100.000
|
173
|
66
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng
Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân
|
|
|
|
-
|
Băng 1
|
|
4.000.000
|
174
|
-
|
Còn lại
|
|
1.500.000
|
175
|
67
|
Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú
|
|
3.500.000
|
176
|
68
|
Khu tái định cư mặt đường QL2C xã Đạo Tú
|
|
5.000.000
|
177
|
69
|
Khu tái định cư xã Hoàng Đan
|
|
1.700.000
|
178
|
70
|
Khu tái định cư thôn Gô - xã Kim Long
|
|
1.800.000
|
179
|
71
|
Khu tái định cư thôn Hương Đình - xã An Hòa
|
|
2.500.000
|
|
G
|
HUYỆN YÊN LẠC
|
|
|
|
|
MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
180
|
|
Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên
Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu
|
|
3.000.000
|
|
H
|
HUYỆN BÌNH XUYÊN
|
|
|
|
|
MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
181
|
1
|
Đường Tân Phong đi Thanh Lãng
|
|
4.000.000
|
182
|
2
|
Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích
Chung, xã Bá Hiến
|
|
1.400.000
|
183
|
3
|
Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá
Hiến
|
|
1.500.000
|
|
I
|
HUYỆN SÔNG LÔ
|
|
|
|
|
MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
|
|
|
184
|
-
|
Đất hai bên đường nội thị đoạn từ đường đôi
trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) đến bến xe khách
|
|
1.000.000
|
STT
|
KÝ HIỆU
|
Vị trí, khu
vực theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc (đồng/m2)
|
Vị trí, khu
vực, tên đường đề xuất điều chỉnh, bổ sung
|
Giá đất theo
Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2)
|
Giá đất điều
chỉnh, bổ sung (đồng/m2)
|
|
|
A. THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
|
|
|
|
|
|
MỤC 3: ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN VỊ TRÍ, KHU VỰC
|
|
|
|
|
25
|
Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn
Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
d
|
Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa
giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
1
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này
|
4.500.000
|
2.500.000
|
|
29
|
Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao
phố Ngô Quyền
|
|
|
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đội Cấn
|
|
|
|
2
|
-
|
Vị trí 2: Đất các ngõ 3,4,5 đường phố Chiền
|
Vị trí 2: Đất các ngõ 1,2, 3,4,5 đường phố Chiền
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô
Quyền
|
|
|
|
3
|
-
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc
đến hết nhà ông Tý
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc
đến hết nhà ông Tý (Ngõ 8 đường Chiền)
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
30
|
Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc
tới giao đường Đầm Vạc
|
|
|
|
|
a
|
Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê
Xoay
|
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao với phố
Ngô Quyền
|
|
|
4
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
|
10.500.000
|
10.500.000
|
|
|
- Vị trí 2: Đất thuộc các ngõ còn lại
|
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố
Ngô Quyền
|
Bỏ đoạn này vì đã gộp với đoạn trên
|
|
|
|
32
|
Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến
giao phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
|
|
5
|
-
|
Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên
|
Bỏ vị trí 3 vì không có các ngách
|
|
|
|
46
|
Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương
(T50) đến cầu Làng Ý
|
|
|
|
6
|
b
|
Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng trường
giao thông
|
Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến đầu đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
|
4.000.000
|
7.000.000
|
7
|
c
|
Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu
Làng Ý
|
Đoạn 3: Từ đầu đường Lê Hồng Phong đến cầu
Làng Ý
|
|
|
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền:
|
|
3.000.000
|
4.500.000
|
|
47
|
Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng
Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khoái
|
|
|
|
8
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện
109
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến ngã 3 cổng
viện 109
|
|
|
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền:
|
|
5.000.000
|
6.000.000
|
9
|
b
|
Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến khu dân cư đồng
Mé
|
Đoạn 2: Từ ngã 3 cổng viện 109 (nhà Sinh Lựu) đến
phố Nguyễn Khoái.
|
|
|
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền:
|
|
4.000.000
|
5.000.000
|
|
48
|
Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường
Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm
|
|
|
|
10
|
b
|
Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt
ngang
|
Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến chân cầu vượt
|
|
|
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền:
|
|
5.000.000
|
6.000.000
|
11
|
|
Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa
phận phường Đồng Tâm
|
Đoạn 3: Hai bên đường dưới chân cầu vượt
|
|
|
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền:
|
|
4.000.000
|
2.500.000
|
|
|
- Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn
này
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
50
|
Đường Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương
qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường
|
|
|
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa
trang liệt sỹ
|
|
|
|
12
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên
|
Bỏ vị trí này vì trùng với phố Cao Bá Quát
|
|
|
|
51
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ
giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương
|
|
|
|
13
|
b
|
Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới
phường Hội Hợp)
|
Đoạn 2: Từ cống Hốp đến ngõ 8
|
|
Giá đất giữ
nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
|
52
|
Đường Trương Định
|
|
|
|
|
b
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với phố
Nguyễn Danh Phương
|
|
|
|
14
|
|
Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả
|
Bỏ vị trí này vì chung với đường Trương Định
|
|
|
15
|
122
|
Phố Nguyễn Công Hoan (từ phố Nguyễn
Khoái đến cổng Trại Giao)
|
Phố Nguyễn Công Hoan (từ phố Nguyễn
Khoái đến cổng Trại Giam)
|
3.500.000
|
3.500.000
|
16
|
134
|
Phố Nguyễn Khoái (từ phố Nguyễn Công
Khoan đến đường Lê Hồng Phong)
|
Phố Nguyễn Khoái (từ phố Nguyễn Công
Hoan đến đường Lê Hồng Phong)
|
6.500.000
|
6.500.000
|
17
|
168
|
Phố Quý Lan Nương (từ đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đường Nguyễn Danh Phương)
|
Phố An Bình(từ đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đường Nguyễn Danh Phương)
|
|
Giá đất giữ
nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
18
|
202
|
Phố Lã Thời Trung (từ đường Nguyễn Tất Thành
đến phố Lê Duẩn)
|
Phố Lã Thời Trung (từ phố Tam Lộng đến
đường Trương Định)
|
2.500.000
|
2.500.000
|
19
|
223
|
Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố
Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo
|
Phố Hà Sĩ Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng
Dong Oánh)- khu đất dịch vụ Thanh Giã - phường Khai Quang
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
227
|
Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và
phường Liên Bảo
|
|
|
|
20
|
b
|
Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen
ghép Đôn Hậu, Thanh Giã
|
Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen
ghép Đôn Hậu, Thanh Giã, khu tái định cư đường vành đai phía bắc, khu cán bộ
công nhân viên kho KT 887, các khu xen ghép Trại Giao, Mậu Thông, Vinh Thịnh
(gần trạm y tế phường)
|
|
Giá đất giữ
nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
21
|
c
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc các khu dân
cư quy hoạch mới
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc các khu dân
cư quy hoạch trên địa bàn phường
|
|
Giá đất giữ nguyên
theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
|
228
|
Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và
phường Hội Hợp
|
|
|
|
22
|
f
|
Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng
Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú mà chưa có tên đường
|
Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau
Xanh, Trường dân tộc nội trú, khu CBCN viên trường Đại học giao thông vận tải,
khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên, khu dân cư cơ khí Bắc Sơn mà
chưa có tên đường
|
|
Giá đất giữ nguyên
theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
|
|
Đường mặt cắt ≤ 13.5 m
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
2.000.000
|
2.000.000
|
23
|
h
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư
quy hoạch mới
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc các khu dân
cư quy hoạch
|
|
|
24
|
229
|
Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền,
Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung
|
Đất ở thuộc khu dân cư quy hoạch tại các phường
Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung
|
|
Giá đất giữ
nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
25
|
a
|
Đường mặt cắt 26m
|
Đường mặt cắt > 19,5m và ≤ 26m
|
5.500.000
|
5.500.000
|
|
6
|
Phường Đồng Tâm
|
|
|
|
26
|
b
|
Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý,
Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông Hoà, Đông Hưng, Đông Phú,
Đông Hợp, Lạc Ý, Lai Sơn
|
Đường trục chính của các khu thuộc các tổ dân
phố trên địa bàn phường Đồng Tâm.
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
B
|
THỊ XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
|
|
I
|
Phường Hùng Vương
|
|
|
|
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
27
|
|
Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hóa tổ 4
|
Từ ngã tư bến xe đến đài phun nước
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ bệnh viện 74
|
Gộp 2 đoạn “Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ Bệnh
viện 74” và “Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị
Khoan Hòa) thành 1 đoạn là “Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố
Triệu Thị Khoan Hòa)
|
13.000.000
|
13.000.000
|
28
|
Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào bệnh viện 74
(phố Triệu Thị Khoan Hòa)
|
10.000.000
|
13.000.000
|
29
|
|
Từ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước
|
Từ đường rẽ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
IV
|
Phường Trưng Trắc
|
|
|
|
30
|
13
|
Ngõ 6 - Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông
Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch
|
Phố Yết Kiêu
|
4.500.000
|
7.000.000
|
31
|
14
|
Ngõ 14 - Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Hóa đến nhà
ông Nguyễn Quang Chè
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
3.000.000
|
5.500.000
|
32
|
15
|
Ngõ 15 - Đường Trưng Trắc: Ngõ vào khu tập thể
In Nhãn
|
Đường Chu Văn An
|
2.200.000
|
4.000.000
|
|
X
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
33
|
5
|
Từ cống đổ đến tái định cư số 1 (đường Phùng
Chí Kiên)
|
Từ cống đổ đến ngã ba nhà ông Trần Ba (đường
Phùng Chí Kiên)
|
1.300.000
|
1.300.000
|
34
|
6
|
Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết trường mẫu giáo
Thanh Cao
|
Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết trường mẫu giáo
Thanh Cao (đường Ngọc Thanh)
|
1.000.000
|
1.000.000
|
35
|
7
|
Từ Trường mẫu giáo Thanh Cao đến trường bắn
Thanh Cao
|
Từ Trường mẫu giáo Thanh Cao đến trường bắn
Thanh Cao (đường Ngọc Thanh)
|
800.000
|
800.000
|
36
|
12
|
Từ nhà ông Lê Văn Trương thôn Trung đến nhà
ông Diệp Năm, Đồng Giãng
|
Từ nhà ông Lê Văn Chương thôn Chung đến nhà
ông Diệp Năm, Đồng Giãng
|
1.100.000
|
1.100.000
|
37
|
13
|
Từ nhà đầu đê trường cấp 1 đến nhà ông Trương Quý
(An Bình, đường Nguyễn Văn Cừ)
|
Gộp 2 đoạn thành:’'Từ nhà đầu đê trường cấp 1
đi Đồng Đó (đường Nguyễn Văn Cừ)''
|
1.000.000
|
1.000.000
|
38
|
Từ nhà ông Trương Quý (An Bình) đến thôn Đồng
Đò (đường Nguyễn Văn Cừ)
|
1.000.000
|
39
|
18
|
Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An
Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh
|
Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An
Thịnh đường đi cống ngầm và ngã 3 đường đi Lập Đinh đến hồ Lập Đinh
|
800.000
|
800.000
|
|
C
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
|
|
II
|
XÃ HỢP CHÂU
|
|
|
|
|
1
|
Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302
|
|
|
|
40
|
d
|
Đoạn từ cầu Công Nông Binh đi đường TL 310 hết
địa phận xã Hợp Châu
|
Đoạn từ cầu Công Nông Binh đến điểm giao với đường
Hợp Châu - Đồng Tĩnh
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
2
|
Các tuyến đường chính trong xã
|
|
|
|
41
|
f
|
Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh
|
Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Đoạn từ giáp địa
phận xã Kim Long đến giáp địa phận thị trấn Gia Khánh
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
I
|
HUYỆN VĨNH TƯỜNG
|
|
|
|
42
|
|
Cụm Kinh tế xã hội Đồng Sóc
|
Cụm Công nghiệp Đồng Sóc
|
1.000.000
|
1.000.000
|