|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
44/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2017/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 08 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015 - 2019
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND
NGÀY 31/12/2014 (LẦN 3)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 321/HĐND-TH ngày 31/10/2017
của Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc thông qua việc bổ sung giá đất tại một số
khu vực, vị trí vào bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2017 về việc bổ sung giá đất ở
vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt
tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016; Báo cáo số 119/BC-STP ngày 18/7/2017 của Sở Tư
pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 (Lần 3).
(có bảng giá bổ sung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY
31/12/2014 (LẦN 3)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
VỊ TRÍ, KHU
VỰC
|
Giá đất bổ sung(đồng/m2)
|
I
|
TAM ĐẢO
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Xã Hợp Châu
|
|
1.1
|
Đất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long,
xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ)
đi Tam Đảo
|
|
-
|
Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường nối Quang Hà
- Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo
|
1.000.000
|
-
|
Vị trí băng 2: Đất ở khu vực còn lại
|
650.000
|
1.2
|
Đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu
giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với
ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
|
-
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp với đường nối từ điểm
giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
1.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất
dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối
từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
650.000
|
II
|
SÔNG LÔ
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
1.1
|
Đường vành đai huyện Sông Lô. Tuyến: ĐT.307
(KM15 + 350) xã Tân Lập đi khu đất dịch vụ thương mại.
|
500.000
|
1.2
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục
Thuế đi đường vành đai phía đông.
|
500.000
|
2
|
Xã Nhạo Sơn
|
|
2.1
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường
THCS Sông Lô đi bến xe khách.
|
600.000
|
2.2
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Trường
THCS Sông Lô đi đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ.
|
500.000
|
2.3
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Đường ĐT307
(cầu Nếp, xã Nhạo Sơn) đi Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ
|
500.000
|
2.4
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Kho bạc
Nhà nước Sông Lô đi Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.
|
700.000
|
2.5
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục
Thuế đi đường vành đai phía đông.
|
500.000
|
2.6
|
Đường giao thông nội thị huyện Sông Lô, tuyến:
Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện đi Chi cục thuế huyện Sông Lô.
|
700.000
|
3
|
Thị trấn Tam Sơn
|
|
3.1
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường
THCS Sông Lô đi bến xe khách.
|
1.000.000
|
3.2
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Bến xe
khách đi đường vành đai phía nam.
|
800.000
|
3.3
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục
Thuế đi đường vành đai phía đông.
|
800.000
|
III
|
YÊN LẠC
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Xã Hồng Châu
|
|
1.1
|
Đất trong khu tái định
cư đê Bối, đê Trung ương xã Hồng Châu
|
2.000.000
|
2
|
Xã Liên Châu
|
|
2.1
|
Đất 2 bên trục đường
từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài đến cổng chợ Rau
|
3.000.000
|
2.2
|
Đất 2 bên đường còn
lại trong khu tái định cư đê TW
|
1.500.000
|
IV
|
LẬP THẠCH
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Xã Hợp Lý
|
|
1.1
|
Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi
cầu Yên Dương huyện Tam Đảo
|
500.000
|
V
|
BÌNH XUYÊN
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Thị trấn Thanh
Lãng
|
|
1.1
|
Các ô còn lại khu đất
quy hoạch Vườn Trên
|
1.500.000
|
1.2
|
Đường từ ngã tư Đông
Thú đến hộ ông Tuấn Hường
|
2.000.000
|
1.3
|
Đường ngã tư Đông
Thú đến khu dân cư Đồng Sáo
|
3.000.000
|
1.4
|
Khu đất cụm công
nghiệp – làng nghề
|
|
-
|
Băng 1, ô 2 mặt tiền
|
4.500.000
|
-
|
Băng 1, ô 1 mặt tiền
|
4.000.000
|
-
|
Băng 2 trở vào, ô 2
mặt tiền (Đường QH 13,5m)
|
2.500.000
|
-
|
Băng 2 trở vào, ô 1
mặt tiền (Đường QH 13,5m)
|
2.000.000
|
2
|
Xã Đạo Đức
|
|
2.1
|
Khu đất dịch vụ,
giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức:
|
|
-
|
Các ô đất 02 mặt tiền
|
2.000.000
|
-
|
Các ô đất 01 mặt tiền
|
1.800.000
|
3
|
Xã Thiện Kế
|
|
3.1
|
Khu đất giãn dân tại
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh
Phúc
|
|
-
|
Các ô đất 02 mặt tiền
|
1.800.000
|
-
|
Các ô đất 01 mặt tiền
|
1.500.000
|
4
|
Xã Trung Mỹ
|
|
4.1
|
Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn
dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng
Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò
|
|
-
|
Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14;
GD4-01 đến GD4-05
|
1.500.000
|
-
|
Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25;
GD4-06 đến GD4-14
|
1.000.000
|
-
|
Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31
|
800.000
|
5
|
Giá đất ở tại xã Bá Hiến
|
|
-
|
Các ô đất giãn dân
|
1.500.000
|
VI
|
THỊ XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Phường Trưng Trắc
|
|
1.1
|
Đường Chu Văn An
|
|
-
|
Các ngõ, ngách đường
Chu Văn An
|
2.200.000
|
1.2
|
Khu đô thị mới
Xuân Hòa
|
|
-
|
Các lô đất giáp mặt đường Lê Quang Đạo
|
3.000.000
|
-
|
Các lô đất giáp mặt đường từ 17,5 - 21,5 m
|
2.700.000
|
-
|
Các lô đất giáp mặt đường dưới 17,5 m
|
2.500.000
|
VII
|
HUYỆN TAM DƯƠNG
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Xã Kim Long
|
|
-
|
Khu đất dịch vụ,
giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân,
thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
2.800.000
|
VIII
|
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
1
|
Phường Tích Sơn
|
|
1.1
|
Khu dịch vụ du lịch Sông Hồng Thủ Đô - Bắc
Đầm Vạc
|
|
-
|
Đường mặt cắt ≥ 7,5m
|
4.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt < 7,5m
|
3.000.000
|
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)
2.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|