Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 399/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 399/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành: 22/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 399/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 42/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 01 tháng 02 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Diện tích Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

27.810,70

100,00

27.810,70

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

13.26145

47,68

12.789,24

45,99

-472,21

1.1

Đất trồng lúa

7.361,89

26,47

7.095,57

25,51

-266,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.361,89

26,47

7.095,57

25,51

-266,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

873,56

3,14

852,80

3,07

-20,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.960,89

7,05

1.949,03

7,01

-11,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

340,00

1,22

336,62

1,21

-3,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

951,55

3,42

820,10

2,95

-131,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

1.734,93

6,24

1.683,19

6,05

-51,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

38,64

0,14

51,94

0,19

13,30

2

Đất phi nông nghiệp

13.894,17

49,96

14.415,29

51,83

521,12

2.1

Đất quốc phòng

45,67

0,16

130,01

0,47

84,34

2.2

Đất an ninh

9,90

0,04

11,93

0,04

2,03

2.3

Đất khu công nghiệp

34,29

0,12

84,29

0,30

50,00

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

169,37

0,61

421,66

1,52

252,29

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,03

0,21

59,11

0,21

0,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

1,89

0,01

1,89

0,01

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.493,30

8,97

2.581,60

9,28

88,30

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,14

0,02

5,36

0,02

0,22

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,77

0,04

10,77

0,04

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

126,04

0,45

127,83

0,46

1,79

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

39,45

0,14

39,45

0,14

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

1,25

-

1,25

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,02

-

0,02

-

-

2.9.7

Đất giao thông

1.582,54

5,69

1.628,56

5,86

46,02

2.9.8

Đất thủy lợi

715,27

2,57

754,52

2,71

39,25

2.9.9

Đất công trình năng lượng

2,09

0,01

3,11

0,01

1,02

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,83

0,01

1,83

0,01

-

2.9.11

Đất chợ

8,90

0,03

8,90

0,03

-

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

2,50

0,01

3,18

0,01

0,68

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,36

-

0,36

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.403,05

5,04

1.446,55

5,20

43,50

2.14

Đất ở tại đô thị

332,19

1,19

398,28

1,43

66,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,19

0,05

12,99

0,05

-0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

11,61

0,04

13,23

0,05

1,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

30,71

0,11

30,71

0,11

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.339,39

8,41

2.326,49

8,37

-12,90

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10,18

0,04

10,18

0,04

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,39

0,03

9,69

0,03

1,30

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,30

-

1,50

0,01

0,20

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

219,81

0,79

219,46

0,79

-0,35

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

571,54

2,06

547,23

1,97

-24,31

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

6.136,50

22,07

6.104,95

21,95

-31,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

655,08

2,36

606,17

2,18

-48,91

4

Đất khu công nghệ cao

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

4.628,92

16,64

4.677,71

16,73

48,79

Ghi chú: (*) Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

494,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

266,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

266,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

131,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,79

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,17

2.14

Đất tại đô thị

ODT

3,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,70

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,35

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

24,31

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

31,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

479,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

266,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

285,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

116,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang nồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,63

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,70

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,00

2.4

Đất khu chế xut

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,95

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,86

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

213

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,69

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,25

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Vang theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đu tư mà phải thu hồi đất

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). Trong đó: Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

0.06

2

Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ

Huyện Phú Vang

0.50

II

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Ngh quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Khu dân cư tổ dân phố Tân Mỹ

Thị trấn Thuận An

0.07

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Ngọc Anh (xóm 6)

Xã Phú Thượng

0.10

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Đông

Xã Phú Thượng

0.13

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

Xã Phú Mỹ

0.16

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

Xã Phú An

1.00

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

Xã Phú Hồ

0.65

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)

Xã Phú Gia

0.55

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

Xã Phú Gia

0.59

9

Khu dân cư nông thôn tại thôn 2

Xã Vinh Thanh

0.60

10

Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)

Xã Vinh Thanh

0.60

11

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

Xã Vinh An

0.50

12

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

Xã Vinh Thanh

2.50

13

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

Xã Vinh Xuân

0.50

14

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hòa An

Xã Phú Thanh

0.20

15

Mở rộng Trường Mầm non Vinh Xuân

Xã Vinh Xuân

0.32

16

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

Xã Phú Xuân

0.07

17

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

Xã Phú Gia

0.32

18

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

Thị trấn Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

13.40

19

Hệ thng thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang

Xã Phú Mậu

Xã Phú Thượng

Xã Phú Dương

20.67

20

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân

Xã Vinh Xuân

2.10

 

Công trình liên huyện

 

 

21

Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha; xã Thủy Bằng: 0,84 ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)

Thị xã Hương Thủy - Thị xã Hương Trà - Huyện Phú Vang

6.76

22

Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là 0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha; TX.Hương Thủy là 0,27 ha)

Thị xã Hương Thủy - Huyện Phú Vang

0.49

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích chuyn mc đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyn mục đích s dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn Ngọc Anh (xóm 6)

Xã Phú Thượng

0.10

0.10

 

 

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Đông

Xã Phú Thượng

0.13

0.13

 

 

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

Xã Phú Mỹ

0.16

0.16

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

Xã Phú An

1.00

1.00

 

 

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

Xã Phú Hồ

0.65

0.50

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)

Xã Phú Gia

0.55

0.55

 

 

7

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

Xã Phú Gia

0.59

0.59

 

 

8

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

Xã Vinh Thanh

2.50

2.00

 

 

9

Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ

Huyện Phú Vang

0.50

0.1

 

 

10

Mở rộng trụ sở công an huyện

Thị trấn Phú Đa

1.53

1.07

 

 

11

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân

Xã Vinh Xuân

2.10

0.1

 

 

12

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

Xã Phú Xuân

0.07

0.01

 

 

13

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

Xã Phú Gia

0.32

0.05

 

 

14

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

Thị trấn Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

13.40

2.19

 

 

15

Hệ thng thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang

Xã Phú Mậu

Xã Phú Thượng

Xã Phú Dương

20.67

1.00

 

 

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

16

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

0.06

0.01

 

 

17

Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô diện tích: 0,49 ha, trong đó huyện Phú Vang: 0,22 ha)

Huyện Phú Vang

Thị xã Hương Thủy

0.49

0.17

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Đồn Công an ven biển

Xã Phú Diên 0.50

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Bến Thanh Tiên (Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền trên sông Hương và đầm phá - Bến Thanh Tiên)

Xã Phú Mậu

0.34

1.3

Công trình, dự án cần thu hi đt do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn Vinh Vệ

Xã Phú Mỹ

0.95

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)

Xã Phú Xuân

0.35

3

Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa Đông)

Thị trấn Phú Đa

0.35

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại Trung (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung)

Xã Phú Hi

0.60

5

Khu tái định cư Hòa Đa Tây

Thị trấn Phú Đa

1.00

6

Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng

Thị trn Phú Đa

0.70

7

Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã thực hiện 18,4 ha)

Xã Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thun An

1.20

8

Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1

Xã Phú Lương

0.40

II

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Đồn Biên phòng Ca khẩu Cảng Thuận An

Thị trấn Thuận An

2.70

2

Mở rộng trụ sở công an huyện

Thị trấn Phú Đa

1.53

3

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4. Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha

Xã Vinh An, huyện Phú Vang và Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc

107.56

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối

Xã Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Thanh, TT Phú Đa

1.00

2

Khu công nghiệp Phú Đa

Thị Trấn Phú Đa

50.00

3

Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão

Xã Phú Hi

3.60

4

Cảng cá Thuận An kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

Thị trấn Thuận An

25.62

2.3

Công trình, dự án cn thu hồi đất do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Khu dân cư t dân phố Hòa Tây

TT Phú Đa

0.23

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn Vọng Trì

Xã Phú Mậu

1.70

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn An Lim

Xã Phú Mỹ

1.50

4

Hạ tng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng

Xã Phú Hồ

2.00

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

Xã Phú Xuân

2.25

6

Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

Xã Vinh Hà

2.20

7

Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc

Xã Phú Hải

0.80

8

Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

Xã Phú Thượng

Xã Phú Dương

49.50

9

Đường Tây Phá Tam Giang

Xã Phú Mỹ

Xã Phú Xuân

Xã Phú Hồ

Xã Phú Lương

Thị trấn Phú Đa

12.00

10

Đường Chợ Mai - Tân Mỹ (Quy mô 23,72 ha, đã thực hiện 17,7 ha)

Xã Phú An;

Xã Phú Thượng;

Xã Phú Dương;

TT Thuận An

6.02

11

Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa

TT Phú Đa

2.63

12

Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ

Xã Phú Thượng, Xã Phú Mậu

2.32

13

Xây dựng cầu Sư Lỗ

Xã Phú Hồ

0.30

14

Mở rộng Trường Mm non Phú Đa 1

TT Phú Đa

0.13

15

Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

TT Phú Đa

3.50

16

Đất thương mại dịch vụ thuộc khu D - An Vân Dương (Khu du lịch Mỹ An)

Xã Phú An;

TT Thuận An;

Xã Phú Dương

130.40

17

Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang

Xã Phú Gia

0.68

18

Đê thoát lũ Phú Lộ

Thị trấn Phú Đa

0.50

19

Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

TT Phú Đa

0.20

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân giai đoạn 2 giai đoạn 3

Xã Phú Xuân

0.40

21

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Truyền

Xã Phú An

2.50

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

I

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

 

 

 

1

Hạ tng kỹ thuật khu dân cư thôn Vinh Vệ (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ)

Phú Mỹ

0.95

0.95

 

 

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)

Phú Xuân

0.35

0.35

 

 

3

Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa Đông)

TT Phú Đa

0.35

0.35

 

 

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại Trung

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung)

Xã Phú Hải

0.60

0.60

 

 

5

Khu tái định cư Hòa Đa Tây

TT Phú Đa

1.00

1.00

 

 

6

Đồn Công an ven biển

Xã Phú Diên

0.50

 

0.50

 

7

Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng

TT Phú Đa

0.70

0.10

 

 

8

Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã thực hiện 18.4 ha)

Xã Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thun An

1.20

1.00

 

 

9

Kè chng sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Vinh Thanh

1.12

 

0.83

 

10

Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1

Xã Phú Lương

0.40

0.40

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vọng Trì

Phú Mậu

1.70

1.70

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu

Xã Phú Mỹ

1.50

1.50

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng

Xã Phú Hồ

2.00

2.00

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

Xã Phú Xuân

2.25

2.25

 

 

5

Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

Xã Vinh Hà

2.20

2.00

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Truyền

Xã Phú An

2.50

2.50

 

 

7

Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trang, Cự Lại Bắc

Xã Phú Hải

0.80

0.50

 

 

8

Đường Tây Phá Tam Giang

Xã Phú Mỹ

Xã Phú Xuân

Xã Phú Hồ

Xã Phú Lương

Thị trấn Phú Đa

12.00

1.80

 

 

9

Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

Xã Vinh Thanh

Xã Vinh Thái

Xã Vinh Phú

TT Phú Đa

1.00

0.50

 

 

10

Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa

TT Phú Đa

2.63

0.51

 

 

11

Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ

Xã Phú Thượng, Xã Phú Mu

2.32

0.04

 

 

12

Xây dựng cầu Sư Lỗ

Xã Phú Hồ

0.30

0.30

 

 

13

Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1

TT Phú Đa

0.13

0.07

 

 

14

Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

TT Phú Đa

3.50

3.00

 

 

15

Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên

Xã Phú Diên

5.10

 

2.05

 

16

Khu đất có ký hiệu DV19 thuộc khu C- Đô thị mới An Vân Dương

Xã Phú Thượng

0.79

0.79

 

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ

Xã Phú Xuân

0.40

0.40

 

 

18

Đê thoát lũ Phú Lộ

Thị trấn Phú Đa

0.50

0.50

 

 

19

Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

TT Phú Đa

0.20

0.20

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây (2 vị trí)

Thị trấn Phú Đa

1.20

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Trì Nhơn

Xã Phú Thượng

0.20

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Chiết Bi (2 vị trí)

Xã Phú Thượng

0.34

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Thượng

Xã Phú Thượng

0.03

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lại Thế

Xã Phú Thượng

0.03

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

Xã Vinh Xuân

0.50

7

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh

Xã Vinh Xuân

1.00

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)

Xã Phú Diên

1.30

9

Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên

Xã Phú Diên

0.04

10

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ (giao đất cho hộ gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...)

Xã Phú Hồ

0.67

11

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ

Xã Phú Hồ

0.20

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường 2

Xã Vinh Hà

0.30

13

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng

Xã Vinh Xuân

0.04

14

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ

Xã Vinh Xuân

0.03

15

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Sa

Xã Vinh Xuân

0.06

16

Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp

Thị trấn Phú Đa

5.00

17

Trang trại nông lâm kết hợp

Thị trấn Phú Đa

5.00

18

Thuê đất trang trại

Xã Phú Hồ

3.00

19

Thuê đất trang trại

Xã Vinh Xuân

1.50

20

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện Phú Vang

Xã Phú Xuân

4.70

21

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông

(Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)

Xã Phú Lương

2.25

22

Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1

Xã Phú Mỹ

0.27

23

Mở rộng trường Mầm non Phú Diên

Xã Phú Diên

0.80

24

Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2

Xã Phú Mỹ

0.05

25

Giao đất cho hộ gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách

Xã Vinh Thái

0.10

26

Đài Thông tin Duyên hải Huế

Xã Phú Mỹ

0.10

27

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tnh Thừa Thiên Huế

Xã Vinh Thanh

1.12

28

Khu tái định cư TDP Hòa Đa Tây

Thị trấn Phú Đa

1.00

29

Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da

Xã Vinh Thanh

0.08

30

Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn với tổng diện tích 3,59 ha trên địa bàn huyện Phú Vang

Xã Phú Thượng

0.10

TT Thuận An

0.08

Xã Phú Thanh

0.10

Xã Phú Mậu

0.30

Xã Phú Dương

0.10

Xã Phú Mỹ

0.50

Xã Phú An

020

Xã Phú Xuân

0.30

Xã Phú Lương

0.08

Xã Phú Hồ

0.30

TT Phú Đa

0.20

Xã Phú Gia

0.20

Xã Vinh Hà

0.20

Xã Vinh Thanh

0.20

Xã Vinh An

0.10

Xã Vinh Xuân

0.05

Xã Phú Diên

0.08

Xã Phú Hải

0.20

Xã Phú Thuận

0.30

31

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 3,54 ha

Xã Phú Dương

0.02

Xã Phú Lương

0.08

Xã Vinh An

0.08

Xã Phú Hồ

042

Xã Phú Gia

0.36

Thị trấn Phú Đa

0.60

Xã Vinh Thanh

1.06

Thị trấn Thuận An

0.16

Xã Phú Xuân

0.15

Xã Vinh Hà

0.17

Xã Phú Mỹ

0.07

Xã Phú An

0.09

Xã Vinh Xuân

0.03

Xã Phú Thượng

0.21

Xã Phú Mậu

0.04

32

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn luyện Phú Vang với tổng diện tích 0,53 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)

Xã Vinh Thanh

0.04

Xã Phú Gia

0.16

Xã Phú Mậu

0.12

Thị trấn Thuận An

0.01

Xã Vinh Hà

0.04

Xã Phú Mỹ

0.04

Xã Phú Thượng

0.01

Xã Phú Xuân

0.04

Thị trấn Phú Đa

0.03

Xã Phú Dương

0.04

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ba)

I

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ)

Xã Phú Gia

0.70

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập)

Xã Phú Gia

0.50

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung

(Khu QH đất ở giao cho hộ gia đình, cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung)

Xã Vinh Phú

1.30

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 3)

Xã Phú Thuận

0.15

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hải Thanh, Lại Lộc

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hải Thanh, Lại Lộc)

Xã Phú Thanh

0.20

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu)

Xã Phú Lương

3.20

7

Xây dựng Siêu thị mini

Xã Vinh Thanh

0.20

8

Cửa hàng xăng dầu phục vụ đánh bắt thủy sản

Xã Vinh Thanh

0.30

9

Khu thương mại dịch vụ thu mua thủy sản

Xã Vinh Thanh

0.20

10

Trung tâm ứng dụng và Triển khai Công nghệ cao miền Trung

Xã Phú Thượng

1.69

11

Trường tiểu học Phú Mậu

Xã Phú Mậu

0.86

12

Khu dịch vụ du lịch ngh dưỡng Cồn Sơn

Xã Phú Thuận

46.99

13

Quy hoạch đất xen cư giao đất cho hộ gia đình chính sách, h nghèo, cận nghèo... tại thôn Định Cư

Xã Phú Mỹ

0.15

14

Khu nuôi trồng thủy sản

Xã Vinh An

10.00

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2)

Xã Vinh Hà

0.95

16

Trường Mầm non Phú Dương

Xã Phú Dương

0.10

17

Mở rộng Trường THPT Phan Đăng Lưu

Xã Phú Dương

0.09

18

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

Xã Phú Xuân

0.06

19

Mở rộng Trường Mầm non Vinh Hà

Xã Vinh Hà

0.11

20

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

Xã Phú Hải

0.20

21

Mở rộng tr sở UBND xã Phú Mỹ

Xã Phú Mỹ

0.20

22

Xây dựng nhà văn hóa xã

Xã Phú Mỹ

0.26

23

Mở rộng trường Mầm non Tây Trì Nhơn

Xã Phú Thượng

0.13

24

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Kế Sung)

Xã Phú Diên

0.40

25

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lương Lộc)

Xã Phú Lương

0.40

26

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lê Xá Tây, Lê Xá Đông, Lương Lộc (5 vị trí)

Xã Phú Lương

1.50

27

Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

Xã Phú Thượng

3.18

II

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

1

Dự án khu phức hợp du lịch sinh thái nghĩ dưỡng cao cấp tại xã Vinh Xuân

Xã Vinh Xuân

170.73

2

Dự án Sân golf và khu phụ trợ

Xã Vinh Xuân

140.00

3

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)

TT Phú Đa

2.00

4

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư thôn Tân Phú (2 vị trí)

Xã Vinh Phú

1.50

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ

Xã Phú Gia

0.30

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)

Xã Phú Gia

0.80

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1)

Xã Vinh An

1.00

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)

Xã Vinh An

0.54

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí))

Xã Phú Thuận

0.50

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2)

Xã Phú Thuận

0.20

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An)

Xã Phú Thuận

0.20

12

Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cm

Xã Vinh Thanh

0.30

13

M rộng trường THCS Phú Mậu

Xã Phú Mậu

0.49

14

Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân

Xã Vinh Xuân

0.06

15

Đất ở xen ghép Dương Nổ Cồn

Xã Phú Dương

0.10

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh

Xã Phú Mỹ

0.35

17

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 2

Xã Phú Thuận

0.13

18

Nhà văn hóa xã Phú Gia

Xã Phú Gia

0.22

19

Quy hoạch khu dân cư thôn 4

Xã Vinh Hà

1.70

20

Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)

Xã Phú An

0.23

21

Đất mặt nước chuyên dùng kết hợp nuôi trồng thủy sn

Huyện Phú Vang

1558.00

22

Nghĩa hang nhân dân xã Phú Diên

Xã Phú Diên

5.10

23

Khu đất có ký hiệu DV19 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương

Xã Phú Thượng

0.79

24

Dự án đầu tư xây dựng bến thuyền du lịch trên sông Hương tại số 243 Nguyễn Sinh Cung

Xã Phú Thượng

0.10

25

Khu đất thương mại, dịch vụ

Xã Phú Gia

0.17

26

Mở rộng khách sạn Ana Mandara

Thị trấn Thuận An

5.39

27

Khách sạn nổi (Khu du lịch ngh dưỡng dành cho người về hưu)

Xã Vinh Thanh

10.00

28

Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại thôn Ngọc Anh (2 vị trí), Tây Thượng

Xã Phú Thượng

0.10

29

Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại thôn Thạch Căn, Dương Nổ Cồn, Dương Nổ Tây, Phú Khê

Xã Phú Dương

0.19

30

Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại TDP An Hải (4 vị trí)

TT Thuận An

0.06

31

Khu đô thị Thuận An mở rộng

TT Thuận An

14.33

32

Khu đô thị ven sông Phổ Lợi (xã Phú Dương, xã Phú Thượng)

Xã Phú Dương

Xã Phú Thượng

48.00

33

Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại Tổ dân phố Lương Viên, Viễn Trình (3 vị trí)

Thị trấn Phú Đa

0.22

34

Kho xăng dầu, chiết nạp gaz tại cảng Thuận An

TT Thuận An

5.54

35

Khu dân cư nông thôn ở thôn 2 (dọc Tỉnh lộ 18), thôn 3 (dọc tuyến số 1 và tuyến số 3)

Xã Vinh Thanh

1.00

36

Khu dân cư thôn Thanh Dương

Xã Phú Diên

0.40

37

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn Di Đông

Xã Phú Hồ

1.10

38

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ

Xã Phú Hồ

0.15

39

Trường Mầm non Phú Mậu 1

Xã Phú Mậu

0.40

40

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B)

Xã Phú Lương

0.80

41

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ (giai đoạn 3)

Xã Phú Xuân

1.26

42

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ (giai đoạn 2)

Xã Phú Xuân

1.26

43

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh

Xã Phú Mỹ

1.50

44

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Truyền

Xã Phú An

2.50

45

Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị trí)

Xã Vinh Thái

1.50

46

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung

Xã Phú Hải

1.60

47

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mỹ An

Xã Phú Dương

0.05

48

Chuyn mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 0,73 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)

Xã Phú Dương

0.01

Xã Phú Mỹ

0.01

Xã Phú Mậu

0.16

Xã Phú Xuân

0.07

Xã Phú Thượng

0.16

Thị trấn Phú Đa

0.14

Xã Phú Lương

0.04

Xã Phú Hải

005

Xã Phú Hồ

0.01

Xã Phú Gia

0.02

Xã Vinh Hà

0.04

Xã Vinh Thanh

0.02

49

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một tha đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 1,69 ha

Thị trấn Phú Đa

0.08

Thị trấn Thuận An

0.03

Xã Phú Thanh

004

Xã Phú Mậu

024

Xã Phú Thượng

0.15

Xã Phú Mỹ

0.03

Xã Phú Xuân

0.03

Xã Phú Lương

0.07

Xã Phú Hồ

0.20

Xã Phú Gia

0.17

Xã Vinh Hà

0.03

Xã Vinh Thanh

0.61

Xã Vinh Xuân

0.01

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

I

Công trình, dự án thu hồi đất

 

 

 

 

 

1.1

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Ngọc Anh (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) (Đã thực hiện 1,68 ha))

Xã Phú Thượng

0.20

0.20

 

 

2

Cụm công nghiệp Thuận An

Xã Phú Thanh

Thị trấn Thuận An

14.50

5.00

 

 

3

Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân

Xã Vinh Xuân

0.05

 

 

 

4

Khu dân cư TDP Thủy Định

(Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định)

Thị trấn Phú Đa

0.23

 

 

 

1.2

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Khu QH bản đấu giá đất ở thôn 2)

Xã Vinh Hà

0.13

 

 

 

2

Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Mỹ An-Phú An

Xã Phú Dương

TT Thuận An

0.30

0.30

 

 

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Mai Vĩnh)

Xã Vinh Xuân

0.30

 

 

 

1.3

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Xuân Thiên Hạ (3 vị trí)

Xã Vinh Xuân

1.50

1.50

 

 

II

Công trình, dự án chuyển mục đích

 

 

 

 

 

1.1

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư tại thôn Ngọc Anh

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh

(2 vị trí) (Đã thực hiện 1,68 ha)

Xã Phú Thượng

0.20

0.20

 

 

2

Cụm công nghiệp Thuận An

Xã Phú Thanh

Thị trấn Thuận An

14.50

5.00

 

 

3

Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Phú Mỹ 1

Xã Phú Mỹ

0.10

0.10

 

 

4

Đất ở xen ghép trong khu dân cư giao cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách thôn 1,2,3,5

Xã Vinh Hà

1.00

1.00

 

 

5

Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình chính sách thôn Mỹ Lam

Xã Phú Mỹ

0.35

0.35

 

 

6

Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3

Xã Vinh Thanh

0.08

0.08

 

 

7

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh (Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh)

Xã Vinh Thanh

2.50

2.00

 

 

1.2

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn 2)

Xã Vinh Hà

0.13

0.13

 

 

2

Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Mỹ An-Phú An

Xã Phú Dương

TT Thuận An

0.30

0.30

 

 

III

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

3.1

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà SHCĐ thôn Cự Lại Bắc, Cự Lại Trung, Cự Lại Đông

Xã Phú Hải

0.12

 

 

 

2

Đất ở thôn Cự Lại Bắc

Xã Phú Hải

0.2

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Đông B

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Đông B)

Xã Phú Lương

0.12

 

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (2 vị trí)

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (2 vị trí))

Xã Phú An

0.25

 

 

 

5

Đất ở thôn Xuân An, An Dương 2

Xã Phú Thuận

0.11

 

 

 

3.2

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương)

Xã Phú Diên

0.40

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại TDP Tân An (Quy hoạch phát triển khu dân cư tại TDP Tân An)

TT Thuận An

0.56

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.199

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.200.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!