|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3871/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3871/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
HOÀI ĐỨC
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Hoài Đức; Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 và Quyết
định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6608/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 7
năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số
436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024, Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 và Quyết
định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 03 dự án; bổ sung
13 dự án vào Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Hoài Đức với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 14,90 ha.
(Phụ
lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại
đất trong năm 2024:
a. Điều chỉnh
phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ 1988/QĐ-UBND
ngày 15/4/2024 )
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
8.492,02
|
8.492,02
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
3.668,11
|
3.661,14
|
-6,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.613,11
|
1.606,74
|
-6,37
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.613,11
|
1.606,74
|
-6,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.116,15
|
1.114,86
|
-1,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
821,07
|
821,77
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó đất rừng tự nhiên
sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
105,94
|
105,94
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,82
|
11,82
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4.807,47
|
4.814,44
|
6,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,37
|
107,87
|
-2,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,20
|
6,20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145,45
|
145,45
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
210,84
|
210,84
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
120,66
|
120,66
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,27
|
8,27
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.822,73
|
1.829,18
|
6,45
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.285,02
|
1.291,52
|
6,50
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
185,85
|
185,68
|
-0,17
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,34
|
9,34
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,94
|
10,94
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
131,79
|
131,79
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
|
DTT
|
23,85
|
23,85
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,43
|
3,43
|
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
4,97
|
4,97
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
1,21
|
1,21
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
5,53
|
5,33
|
-0,20
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,42
|
31,42
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,06
|
104,06
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
14,37
|
14,37
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,59
|
2,59
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,37
|
8,69
|
0,32
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,73
|
13,73
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
45,81
|
45,81
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.196,03
|
1.196,03
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
885,08
|
888,76
|
3,68
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,77
|
10,11
|
0,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
24,97
|
23,97
|
-1,00
|
2.16
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,60
|
25,60
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
120,86
|
120,86
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,86
|
58,85
|
-0,01
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,26
|
2,26
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
BCS
|
16,44
|
16,44
|
|
b. Điều chỉnh
kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ 1988/QĐ-
UBND ngày 15/4/2024 )
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
472,32
|
479,29
|
6,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
384,46
|
390,83
|
6,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
384,46
|
390,83
|
6,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,55
|
56,84
|
1,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,65
|
29,95
|
-0,70
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,66
|
1,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,23
|
32,03
|
3,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2,50
|
2,50
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,86
|
6,86
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,01
|
1,01
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,94
|
16,23
|
0,29
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,17
|
1,29
|
0,12
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,63
|
11,80
|
0,17
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,02
|
3,02
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,66
|
2,66
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
1,00
|
1,00
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,86
|
0,86
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
0,01
|
0,01
|
c. Điều chỉnh
kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ 1988/QĐ- UBND ngày
15/4/2024 )
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
519,52
|
526,49
|
6,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
426,40
|
432,77
|
6,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
426,40
|
432,77
|
6,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,85
|
58,14
|
1,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,61
|
33,91
|
-0,70
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,66
|
1,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,08
|
4,78
|
3,70
|
3. Điều chỉnh
điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 (đã được điều chỉnh tại các Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 và 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố) thành “Danh
mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức,
bao gồm 185 công trình, dự án với tổng diện tích 1.087,82 ha”.
4. Các nội dung khác không điều
chỉnh, bổ sung tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 436/QĐ-UBND
ngày 23/01/2024, Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 và Quyết định số
1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của UBND Thành
phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích SDĐ (Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó:
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã, thị trấn
|
I
|
Danh mục các dự án có
trong Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố
|
10,95
|
8,81
|
|
|
|
|
I.1
|
Danh mục các công
trình, dự án điều chỉnh giảm/thay đổi trong năm 2024
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Ban Chỉ huy quân sự
và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,04
|
0,04
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định số 3934/QĐ- UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê
duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ-
UBND ngày 27/12/2021 về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án; Thời gian thực hiện dự án 2018-2023
|
Điều chỉnh giảm do thay đổi vị trí
|
2
|
Điểm trung chuyển rác thải xã
Yên Sở
|
DRA
|
UBND xã Yên Sở
|
0,20
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định số 6870/QĐ- UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; Thời gian thực hiện dự án
2022-2024
|
Điều chỉnh giảm do do vướng luật đê điều
|
I.2
|
Dự án điều chỉnh tên dự
án, tên đơn vị đăng ký và diện tích đất thu hồi
|
3,14
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Nhịp sống mới -
Sunshine Grand Capital
|
ODT
|
Công ty CP đầu tư DIA
|
3,14
|
1,00
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Quyết định số 6555/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của UBND Thành phố về việc điều
chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Thời gian thực
hiện dự án: 2017-2029
|
Điều chỉnh tên dự án, tên đơn vị đăng ký và diện tích đất thu hồi
|
I.3
|
Danh mục các công
trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024
|
7,57
|
7,57
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông từ
đường TL423 đi qua dự án xây dựng Trung đoàn 692 đến Chùa Thông xã An Thượng
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,00
|
2,00
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục số
05); Thời gian thực hiện dự án 2023-2026
|
|
2
|
Xây dựng đường từ ĐT422 đến
đường Kim Chung - Di Trạch
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,02
|
1,02
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Quyết định số 14033/QĐ- UBND ngày 16/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt dự án: Xây dựng đường từ ĐT422 đến đường Kim Chung - Di Trạch;
Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ đường trục chính xã Vân Côn đến đường ĐH-04
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,85
|
0,85
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Quyết định số 12748/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt dự án; Thời gian thực hiện dự án 2022 - 2024
|
|
4
|
Đường giao thông kết nối từ Đại
lộ Thăng Long đến TL423 tại thôn Phương Quan, xã Vân Côn
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,50
|
2,50
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Quyết định số 12747/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt dự án; Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy
quân sự xã Sơn Đồng
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Sơn Đồng
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 03); Thời gian thực
hiện dự án 2024-2026
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy
quân sự xã Minh Khai
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,08
|
0,08
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 05); Thời gian thực
hiện dự án 2024-2026
|
|
7
|
Xây dựng ban chỉ huy quân sự
xã Kim Chung
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài
Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số
dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11); Thời gian thực hiện dự
án 2024-2026
|
|
8
|
Xây dựng ban chỉ huy quân sự
xã Đức Giang
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,10
|
0,10
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 13); Thời gian thực
hiện dự án 2024-2026
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
thải kết hợp cải tạo trục đường giao thông từ đê Tả Đáy qua thôn 7 xã Cát Quế
đến xã Dương Liễu
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,50
|
0,50
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu
tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11); Thời gian thực hiện dự án
2023-2025
|
|
10
|
Xây dựng
chợ dân sinh xã Minh Khai
|
DCH
|
Ban QLDA
|
0,32
|
0,32
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 20); Thời gian thực hiện dự
án 2023-2025
|
|
II
|
Các công trình, dự án
không phải trình HĐND Thành phố thông qua theo quy định của Luật Đất đai 2013
|
7,33
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu nhà ở xã hội Đức
Thượng
|
ODT
|
Công ty CP đầu tư và phát triển nguồn nhân lực Đức Thượng
|
2,65
|
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
QĐ số 1832/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND Thành phố về việc chấp thận
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Thời gian quý I/2024 -
quý I/2027
|
|
2
|
KĐT mới Nam An Khánh (Thu hồi
đất trụ sở Viện Hóa học Môi trường quân sự và Khu gia đình/BTLHH, HTX An
Dương)
|
ODT
|
Công ty cổ phần SJ Group (tiền thân là Công ty CP ĐT PTĐT & KCN
Sông Đà)
|
2,50
|
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Thông báo kết luận số 264/TB-VP ngày 23/10/2017 của PCT TP HN về GPMB di
chuyển trụ sở Viện Hóa và Khu gia đình; Văn bản số 3736/UBND-ĐT ngày
01/08/2017 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi đất và GPMB di chuyển Viện Hóa
và Khu gia đình/Bộ TLHH theo QHCT Nam An Khánh; Thông báo KL số 600/TB-VP
ngày 26/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội đôn đốc tiến độ triển khai di dời
Viện Hoá để ĐTXD trạm điện 110KV NAK
|
|
3
|
Di chuyển trụ sở Viện Hóa học
Môi trường quân sự và Khu gia đình/ BTLHH (Thu hồi đất Khu đô thị Nam An
Khánh)
|
CQP
|
Bộ Tư lệnh Hóa học - Bộ Quốc phòng
|
2,18
|
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
|
Quyết định 3871/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3871/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/07/2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|