|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1569/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI
ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Quyết định Chủ trương đầu tư Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số
106/NQ-CP ngày 16/8/2022 của Chính phủ về triển khai thực hiện Nghị quyết số
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây
dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Hoài Đức.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1942/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21 tháng 3
năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1.
Điều chỉnh tổng diện tích sử dụng đất đối với 02 dự án trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số
436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 thành “248,50ha” (trong đó diện tích thu hồi đất là
21,48ha, diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng là 183,70ha).
(Phụ
lục kèm theo)
2. Điều chỉnh
diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Điều chỉnh
phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 436/QĐ-UBND
ngày 23/1/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
8.492,02
|
8.492,02
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.709,66
|
3.706,20
|
-3,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.651,63
|
1.648,17
|
-3,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.651,63
|
1.648,17
|
-3,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.117,85
|
1.117,85
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
822,4
|
822,4
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
105,94
|
105,94
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,82
|
11,82
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.765,92
|
4.769,38
|
3,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,37
|
110,37
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,2
|
6,2
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145,45
|
145,45
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
210,84
|
210,84
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
120,66
|
120,66
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,27
|
8,27
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.800,51
|
1.803,97
|
3,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.270,36
|
1.273,60
|
3,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
185,88
|
185,85
|
-0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,34
|
9,34
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,94
|
5,94
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
129,58
|
129,58
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
23,85
|
23,85
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,30
|
3,30
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
4,97
|
4,97
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,21
|
1,21
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
5,53
|
5,53
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,42
|
31,42
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
103,81
|
104,06
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
14,37
|
14,37
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,59
|
2,59
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,37
|
8,37
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,73
|
13,73
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
26,81
|
26,81
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.196,03
|
1.196,03
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
884,75
|
884,75
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,77
|
9,77
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
24,97
|
24,97
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,6
|
25,6
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
120,86
|
120,86
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,86
|
58,86
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,26
|
2,26
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16,44
|
16,44
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
16,44
|
16,44
|
|
b. Điều chỉnh
kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số
436/QĐ-UBND ngày 23/1/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
477,97
|
481,43
|
3,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
387,88
|
391,34
|
3,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
387,88
|
391,34
|
3,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,15
|
55,15
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,28
|
33,28
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,66
|
1,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,08
|
1,08
|
|
c. Điều chỉnh
kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 436/QĐ-UBND
ngày 23/1/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
458,91
|
462,46
|
3,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
430,77
|
434,23
|
3,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
345,94
|
349,40
|
3,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
345,94
|
349,40
|
3,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,85
|
53,85
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,32
|
29,32
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,66
|
1,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,14
|
28,23
|
0,09
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,86
|
6,86
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,01
|
1,01
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,85
|
15,94
|
0,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,11
|
1,17
|
0,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,60
|
11,63
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,12
|
0,12
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,02
|
3,02
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,66
|
2,66
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
|
2.6
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,86
|
0,86
|
|
3. Điều chỉnh
điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 165 dự án với tổng diện tích
khoảng 1.061,85ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND Thành
phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích SDĐ (Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã, thị trấn
|
I
|
Danh mục các dự án điều chỉnh
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
|
|
|
248,50
|
183,70
|
21,48
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (địa bàn huyện Hoài Đức)
|
DGT
|
UBND huyện
|
247,20
|
182,40
|
21,23
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng, Đức Giang, Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở,
Tiền Yên, Song Phương, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La
|
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội
|
Điều chỉnh tăng 3,3ha theo các Quyết định: số 1012/QĐ-UBND ngày
16/02/2023, số 1072/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND TP và mốc giới phục vụ
công tác GPMB ngoài phạm vi chỉ giới đường đỏ, được Sở Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn xác định tại Văn bản số 10103/STNMT-ĐĐBĐVT ngày 25/12/2023.
|
2
|
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa
trang nhân dân thôn La Tinh, xã Đông La
|
NTD
|
Ban QLDA
|
1,30
|
1,30
|
0,25
|
Hoài Đức
|
Đông La
|
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Hoài Đức.
|
Điều chỉnh tăng 0,25ha theo diện tích được quy hoạch tại Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức và chỉ đạo của UBND Thành phố tại Thông báo số
109/TB-VP ngày 20/3/2024.
|
Quyết định 1569/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1569/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/03/2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
828
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|