|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 25
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 10/2/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành
phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
1.1.
Đất nông nghiệp là 7.627,22 ha.
1.2.
Đất phi nông nghiệp là 4.305,87 ha.
1.3.
Đất chưa sử dụng là 15,51 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 01
kèm theo)
2.
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
2.1.
Đất nông nghiệp là 444,19 ha.
2.2.
Đất phi nông nghiệp là 55,08 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
3.1.
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2022 là
583,01 ha.
3.2.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 66,26 ha.
3.3.
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17,09 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03
kèm theo)
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
4.1.
Chuyển sang đất nông nghiệp là 1,20 ha;
4.2.
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 5,44 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 04
kèm theo)
5. Danh mục các công
trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên:
(Chi
tiết tại Biểu số 05
kèm theo)
Chi tiết nội dung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc và Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và
Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
Điều 2: Tổ chức thực hiện.
1. UBND thành phố Phúc
Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn,
xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo
dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương
qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các
Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành
phố Phúc Yên
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót,
khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các
vi phạm (nếu có).
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành
phố Phúc Yên; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Phúc Yên và
Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu
số 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm
theo Quyết
định số:
387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02
năm 2022 của
UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
11.948,60
|
1.155,72
|
361,14
|
171,81
|
588,66
|
599,64
|
714,11
|
182,85
|
86,53
|
414,46
|
7.673,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.627,22
|
690,48
|
160,33
|
8,98
|
307,48
|
90,84
|
261,87
|
92,47
|
0,93
|
127,55
|
5.886,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.639,57
|
440,72
|
42,86
|
0,44
|
258,54
|
49,00
|
120,58
|
47,14
|
|
17,30
|
662,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
1.366,53
|
375,83
|
42,86
|
0,44
|
174,69
|
48,60
|
120,29
|
47,14
|
|
4,07
|
552,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
401,57
|
90,93
|
30,16
|
0,93
|
32,44
|
10,81
|
70,47
|
10,65
|
0,15
|
17,51
|
137,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
947,42
|
32,07
|
12,88
|
5,69
|
11,32
|
28,26
|
43,29
|
22,17
|
0,01
|
12,29
|
779,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.532,69
|
|
67,46
|
|
|
|
|
|
|
77,98
|
1.387,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
630,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630,81
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.174,14
|
65,88
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
2.103,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
170,72
|
53,36
|
3,44
|
1,92
|
5,18
|
2,76
|
26,61
|
12,51
|
0,77
|
1,14
|
63,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
130,30
|
7,53
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
121,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.305,87
|
462,70
|
199,90
|
162,84
|
278,32
|
506,59
|
449,22
|
90,09
|
85,46
|
285,61
|
1.785,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
191,69
|
5,30
|
37,10
|
0,86
|
|
|
|
|
|
6,77
|
141,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,15
|
|
0,35
|
1,00
|
1,27
|
0,10
|
0,30
|
0,11
|
0,09
|
0,46
|
0,47
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
161,34
|
|
|
|
0,62
|
160,72
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,51
|
|
|
0,96
|
|
7,55
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
214,41
|
7,50
|
3,17
|
2,21
|
3,75
|
7,04
|
11,78
|
0,21
|
1,82
|
6,11
|
170,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
183,82
|
3,15
|
4,01
|
7,19
|
0,26
|
129,53
|
0,46
|
4,98
|
0,52
|
25,65
|
8,09
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
14,97
|
8,68
|
0,25
|
|
|
0,20
|
|
5,84
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.697,76
|
188,06
|
49,07
|
72,46
|
131,88
|
107,29
|
188,13
|
50,23
|
30,81
|
112,63
|
767,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
924,14
|
142,88
|
28,53
|
40,68
|
93,95
|
84,06
|
142,86
|
23,32
|
21,88
|
60,33
|
285,65
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
445,04
|
14,50
|
5,52
|
0,49
|
16,12
|
5,96
|
15,77
|
3,95
|
0,46
|
3,74
|
378,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
18,40
|
2,58
|
0,85
|
1,46
|
0,99
|
0,96
|
3,51
|
1,29
|
0,98
|
2,20
|
3,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,25
|
0,18
|
0,14
|
9,06
|
3,97
|
0,11
|
1,01
|
0,09
|
0,23
|
0,77
|
0,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
116,83
|
9,70
|
6,42
|
9,89
|
9,46
|
4,73
|
14,01
|
11,32
|
5,05
|
36,19
|
10,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
82,31
|
0,16
|
1,31
|
2,22
|
|
1,54
|
0,14
|
1,30
|
|
0,25
|
75,38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
20,79
|
2,73
|
1,41
|
1,70
|
2,73
|
1,44
|
1,93
|
1,85
|
0,15
|
3,30
|
3,55
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
0,10
|
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
DDT
|
2,49
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
1,48
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,87
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,39
|
1,49
|
0,25
|
0,69
|
0,43
|
0,97
|
2,57
|
0,51
|
0,89
|
1,34
|
0,26
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
57,15
|
13,10
|
3,58
|
5,75
|
4,21
|
6,50
|
6,22
|
6,60
|
0,03
|
3,63
|
7,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,33
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,19
|
0,51
|
1,05
|
0,45
|
|
|
|
|
1,04
|
|
0,15
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
119,69
|
15,10
|
3,79
|
0,54
|
2,97
|
0,43
|
13,10
|
|
1,32
|
3,95
|
78,49
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
704,45
|
214,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489,89
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
671,66
|
1,05
|
85,42
|
69,94
|
80,49
|
73,95
|
168,48
|
27,56
|
41,71
|
123,05
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
25,10
|
0,38
|
0,91
|
1,80
|
0,81
|
2,51
|
0,83
|
0,34
|
4,49
|
0,89
|
12,14
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,30
|
|
|
0,45
|
|
|
0,25
|
|
0,01
|
|
8,59
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,82
|
0,53
|
0,35
|
|
0,37
|
0,90
|
0,61
|
0,09
|
|
|
0,97
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
160,09
|
17,39
|
14,47
|
|
48,86
|
12,83
|
43,18
|
|
|
4,06
|
19,30
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
130,06
|
|
0,86
|
5,40
|
7,06
|
2,64
|
21,49
|
0,72
|
4,69
|
0,28
|
86,92
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
5,04
|
0,99
|
0,15
|
0,02
|
|
0,92
|
0,61
|
|
|
1,76
|
0,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15,51
|
2,54
|
0,91
|
0,00
|
2,86
|
2,21
|
3,02
|
0,29
|
0,15
|
1,30
|
2,25
|
Biểu
số 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm
theo Quyết
định số:
387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02
năm 2022 của
UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
444,19
|
80,36
|
2,85
|
10,91
|
37,13
|
112,74
|
125,39
|
9,70
|
0,17
|
10,70
|
54,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
352,16
|
68,32
|
1,62
|
7,26
|
32,70
|
104,06
|
106,15
|
8,27
|
|
8,89
|
14,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
326,76
|
67,83
|
1,62
|
7,26
|
23,82
|
93,65
|
105,74
|
8,27
|
|
3,68
|
14,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
37,13
|
7,61
|
0,47
|
1,04
|
2,75
|
5,39
|
10,37
|
1,13
|
0,01
|
1,10
|
7,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,87
|
2,37
|
0,74
|
2,50
|
0,81
|
0,18
|
1,55
|
0,18
|
0,09
|
0,69
|
9,76
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,34
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,12
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,69
|
1,84
|
0,02
|
0,11
|
0,87
|
3,11
|
7,32
|
0,12
|
0,07
|
0,02
|
1,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
55,08
|
8,80
|
0,41
|
2,75
|
1,88
|
19,83
|
9,93
|
1,11
|
1,46
|
0,60
|
8,31
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
2,03
|
|
|
0,07
|
0,02
|
1,62
|
0,26
|
0,02
|
|
0,04
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,55
|
6,37
|
0,17
|
2,58
|
1,30
|
11,45
|
8,67
|
0,98
|
0,06
|
0,32
|
1,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,03
|
3,38
|
0,04
|
2,31
|
0,61
|
6,98
|
6,06
|
0,86
|
0,04
|
0,09
|
0,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,67
|
2,95
|
0,13
|
0,12
|
0,69
|
1,97
|
2,56
|
0,12
|
0,02
|
0,14
|
0,97
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
2,84
|
0,04
|
|
0,15
|
|
2,50
|
0,05
|
|
|
0,09
|
0,01
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,78
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,35
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,83
|
|
0,24
|
0,10
|
0,13
|
0,11
|
0,52
|
0,11
|
1,38
|
0,24
|
|
2.6
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
2,05
|
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
1,45
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
7,79
|
|
|
|
0,13
|
6,65
|
0,15
|
|
0,02
|
|
0,84
|
Biểu
số 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm
theo Quyết
định số:
387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02
năm 2022 của
UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
583,01
|
81,04
|
2,85
|
10,91
|
37,20
|
114,32
|
125,40
|
9,70
|
0,17
|
10,84
|
190,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
355,81
|
68,32
|
1,62
|
7,26
|
32,70
|
105,61
|
106,15
|
8,27
|
|
8,89
|
16,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
330,41
|
67,83
|
1,62
|
7,26
|
23,82
|
95,20
|
105,74
|
8,27
|
|
3,68
|
16,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
66,50
|
8,26
|
0,47
|
1,04
|
2,75
|
5,39
|
10,37
|
1,13
|
0,01
|
1,10
|
35,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,45
|
2,37
|
0,74
|
2,50
|
0,88
|
0,21
|
1,55
|
0,18
|
0,09
|
0,83
|
12,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
124,32
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124,10
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
14,93
|
1,87
|
0,02
|
0,11
|
0,87
|
3,11
|
7,33
|
0,12
|
0,07
|
0,02
|
1,41
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
66,26
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
64,63
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,63
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
64,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,63
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,09
|
5,66
|
|
1,37
|
0,78
|
1,06
|
7,99
|
|
|
0,23
|
|
Biểu
số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2022
(Kèm
theo Quyết
định số:
387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02
năm 2022 của
UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,44
|
|
|
0,21
|
|
4,22
|
0,37
|
|
|
0,62
|
0,02
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,82
|
|
|
0,11
|
|
1,60
|
0,09
|
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,78
|
|
|
0,11
|
|
1,56
|
0,09
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,31
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,13
|
|
|
0,10
|
|
2,31
|
0,26
|
|
|
0,46
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2022 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
3.838
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|