|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3085/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch đất Phúc Yên Vĩnh Phúc 2021 2030
Số hiệu:
|
3085/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3085/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN -
TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 437/TTr-STNMT ngày 10/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đất nông nghiệp là 5.538,68 ha;
Đất phi nông nghiệp là 6.400,18 ha;
Đất chưa sử dụng là 9,74 ha.
(Chi tiết
tại biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 2.680,81 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 79,52 ha.
Chuyển đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở là 72,80 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Chuyển sang đất nông nghiệp là 2,64 ha;
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 9,77 ha.
(Chi tiết tại
biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong
kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên:
Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ
quy hoạch sử dụng đất 2021-2030 của thành phố Phúc Yên được thể hiện chi tiết tại
biểu số 10/CH-01 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của UBND thành phố Phúc Yên kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày
08/11/2021 của UBND thành phố Phúc Yên, có xác nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định
này.
Chi tiết nội dung Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên được thể hiện
theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành
phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm
2021:
Đất nông nghiệp là 7.642,81 ha.
Đất phi nông nghiệp là 4.285,96
ha.
Đất chưa sử dụng là 19,83 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2021:
Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 573,15 ha.
Diện tích đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 68,63 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở là 12,32 ha.
(Chi tiết tại
biểu số 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Thu hồi đất nông nghiệp là 402,29
ha.
Thu hồi đất phi nông nghiệp là
62,87 ha.
(Chi tiết tại
biểu số 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2021:
Chuyển sang đất nông nghiệp là 1,20 ha;
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1,12 ha.
(Chi tiết tại
biểu số 07 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phúc Yên:
Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phúc Yên được thể hiện chi tiết
tại biểu số 10/CH-02 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố
Phúc Yên kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 08/11/2021 của UBND thành phố
Phúc Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được
UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
Chi tiết nội dung điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên được thể hiện tại
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên và Bản đồ điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên tỷ
lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh
phê duyệt kèm theo quyết định này.
6. Các nội dung khác vẫn giữ
nguyên như Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh. Quyết định
này là một bộ phận cấu thành của Quyết định số số 930/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố công khai quy
hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên với UBND tỉnh
và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố
Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trang năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Tăng (+), giảm (-) ha
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
11.948,60
|
100,00
|
11.948,60
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.193,44
|
68,57
|
5.538,68
|
46,35
|
-2.654,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.000,85
|
16,75
|
850,07
|
7,11
|
-1.150,79
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.702,41
|
14,25
|
752,42
|
6,30
|
-949,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
481,34
|
4,03
|
141,82
|
1,19
|
-339,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
988,62
|
8,27
|
514,65
|
4,31
|
-473,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.532,69
|
12,83
|
1.140,25
|
9,54
|
-392,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
630,81
|
5,28
|
695,45
|
5,82
|
64,64
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.363,09
|
19,78
|
1.957,72
|
16,38
|
-405,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
187,04
|
1,57
|
86,40
|
0,72
|
-100,64
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,00
|
0,08
|
152,33
|
1,27
|
143,33
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.733,01
|
31,24
|
6.400,18
|
53,56
|
2.667,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
191,69
|
1,60
|
263,97
|
2,21
|
72,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,99
|
0,03
|
11,65
|
0,10
|
7,66
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
50,00
|
0,42
|
177,75
|
1,49
|
127,75
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,51
|
0,07
|
38,51
|
0,32
|
30,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
137,52
|
1,15
|
710,31
|
5,94
|
572,79
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
185,12
|
1,55
|
264,53
|
2,21
|
79,41
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
14,97
|
0,13
|
6,68
|
0,06
|
-8,29
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.467,23
|
12,28
|
2.370,25
|
19,84
|
903,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
739,52
|
6,19
|
1.053,00
|
8,81
|
313,48
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
440,77
|
3,69
|
506,29
|
4,24
|
65,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
15,72
|
0,13
|
29,56
|
0,25
|
13,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
13,85
|
0,12
|
46,72
|
0,39
|
32,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
105,52
|
0,88
|
160,30
|
1,34
|
54,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
72,64
|
0,61
|
407,80
|
3,41
|
335,16
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,30
|
0,04
|
25,61
|
0,21
|
21,31
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,00
|
0,56
|
0,00
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hoá
|
DDT
|
2,49
|
0,02
|
2,49
|
0,02
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,87
|
0,01
|
1,67
|
0,01
|
0,80
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,40
|
0,08
|
9,62
|
0,08
|
0,22
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
58,05
|
0,49
|
100,90
|
0,84
|
42,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
0,36
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
-0,30
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,19
|
0,03
|
25,68
|
0,21
|
22,49
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
15,19
|
0,13
|
315,84
|
2,64
|
300,65
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
688,31
|
5,76
|
669,25
|
5,60
|
-19,06
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
594,37
|
4,97
|
1.208,44
|
10,11
|
614,07
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24,48
|
0,20
|
44,28
|
0,37
|
19,80
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,05
|
0,08
|
10,55
|
0,09
|
1,50
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,85
|
0,03
|
3,82
|
0,03
|
-0,03
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
162,14
|
1,36
|
144,72
|
1,21
|
-17,42
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
171,54
|
1,44
|
134,08
|
1,12
|
-37,46
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
5,04
|
0,04
|
25,54
|
0,21
|
20,50
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22,15
|
0,19
|
9,74
|
0,08
|
-12,41
|
Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.680,81
|
495,85
|
51,27
|
19,49
|
263,16
|
184,72
|
268,03
|
80,88
|
0,67
|
56,88
|
1.259,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.134,89
|
341,28
|
24,15
|
10,17
|
216,89
|
148,60
|
170,85
|
55,41
|
|
27,35
|
140,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
936,19
|
316,08
|
24,15
|
10,17
|
148,23
|
137,80
|
170,15
|
55,41
|
|
8,91
|
65,29
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
330,03
|
75,28
|
17,93
|
1,78
|
28,90
|
15,22
|
55,76
|
11,43
|
0,16
|
17,35
|
106,21
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
458,77
|
32,55
|
7,02
|
6,34
|
11,93
|
15,43
|
22,09
|
7,78
|
0,07
|
4,71
|
350,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
166,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,18
|
161,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
23,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,53
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
463,26
|
3,94
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
457,97
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
99,94
|
39,26
|
2,02
|
1,20
|
5,43
|
5,47
|
19,32
|
6,26
|
0,44
|
1,09
|
19,45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,54
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
79,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,52
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
79,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,52
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
72,80
|
25,19
|
0,84
|
0,48
|
6,77
|
1,15
|
12,27
|
11,17
|
0,60
|
1,05
|
13,28
|
Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,64
|
0,44
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,64
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,77
|
|
|
0,12
|
0,12
|
5,43
|
0,50
|
0,25
|
|
1,34
|
2,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,93
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,34
|
0,58
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,83
|
|
|
|
|
0,73
|
0,10
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,69
|
|
|
0,11
|
|
1,74
|
0,11
|
|
|
|
0,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,91
|
|
|
0,11
|
|
1,69
|
0,11
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
|
|
|
0,12
|
0,55
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,77
|
|
|
|
|
2,41
|
0,27
|
0,25
|
|
0,84
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Biểu số 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
11.948,60
|
1.155,72
|
361,14
|
171,81
|
588,66
|
599,64
|
714,11
|
182,85
|
86,53
|
414,46
|
7.673,67
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7.642,81
|
740,09
|
154,83
|
16,83
|
298,48
|
100,31
|
260,20
|
86,88
|
0,84
|
127,46
|
5.856,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.685,50
|
490,06
|
42,42
|
6,14
|
251,19
|
57,80
|
118,88
|
41,49
|
|
18,52
|
658,98
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.412,46
|
425,17
|
42,42
|
6,14
|
167,34
|
57,40
|
118,59
|
41,49
|
|
5,29
|
548,61
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
413,58
|
93,24
|
28,75
|
1,00
|
32,40
|
10,22
|
70,02
|
11,09
|
0,11
|
17,74
|
149,01
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
936,58
|
30,35
|
9,31
|
7,85
|
11,30
|
28,12
|
43,75
|
22,06
|
0,04
|
10,83
|
772,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.532,69
|
|
67,46
|
|
|
|
|
|
|
77,98
|
1.387,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
607,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607,28
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.165,10
|
64,94
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
2.095,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
171,78
|
53,98
|
3,36
|
1,84
|
3,59
|
4,16
|
26,63
|
12,24
|
0,69
|
1,06
|
64,23
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
130,30
|
7,53
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
121,85
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.285,96
|
413,09
|
205,40
|
154,89
|
287,32
|
492,90
|
450,91
|
95,68
|
85,55
|
285,70
|
1.814,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
194,85
|
5,30
|
37,10
|
0,86
|
|
|
|
|
|
6,77
|
144,83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,15
|
|
0,35
|
1,00
|
1,27
|
0,10
|
0,30
|
0,11
|
0,09
|
0,46
|
0,47
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
177,75
|
|
|
|
11,46
|
166,29
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
8,51
|
|
|
0,96
|
|
7,55
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
237,11
|
6,68
|
3,17
|
1,81
|
3,57
|
7,24
|
12,38
|
0,21
|
1,72
|
6,01
|
194,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
162,38
|
3,13
|
4,01
|
7,19
|
0,44
|
110,07
|
0,46
|
3,03
|
0,42
|
25,59
|
8,06
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
14,97
|
8,68
|
0,25
|
|
|
0,20
|
|
5,84
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.686,12
|
170,51
|
50,36
|
72,27
|
130,61
|
113,21
|
191,02
|
49,26
|
30,64
|
111,14
|
767,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
909,44
|
129,92
|
27,83
|
40,95
|
94,25
|
82,23
|
143,70
|
22,63
|
21,89
|
60,21
|
285,83
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
460,02
|
16,71
|
5,49
|
0,52
|
16,10
|
12,82
|
18,83
|
4,71
|
0,47
|
3,76
|
380,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
20,15
|
2,03
|
0,85
|
1,46
|
0,99
|
3,02
|
3,32
|
1,77
|
0,93
|
2,20
|
3,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
16,11
|
0,18
|
0,14
|
9,06
|
3,83
|
0,11
|
1,01
|
0,09
|
0,23
|
0,77
|
0,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
112,93
|
5,51
|
6,42
|
9,89
|
8,95
|
4,73
|
14,81
|
11,32
|
5,05
|
36,19
|
10,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
86,91
|
0,16
|
4,51
|
2,22
|
1,40
|
1,54
|
0,14
|
1,30
|
|
0,25
|
75,38
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
6,45
|
0,63
|
0,23
|
1,21
|
0,37
|
0,27
|
0,32
|
0,33
|
0,01
|
1,91
|
1,17
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
0,10
|
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hoá
|
DDT
|
2,49
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
1,48
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,87
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,46
|
1,49
|
0,25
|
0,69
|
0,49
|
0,97
|
2,57
|
0,51
|
0,89
|
1,34
|
0,27
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
57,19
|
13,14
|
3,58
|
5,75
|
4,21
|
6,50
|
6,21
|
6,60
|
0,03
|
3,63
|
7,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,33
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,19
|
0,51
|
1,05
|
0,45
|
|
|
|
|
1,04
|
|
0,15
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
105,22
|
1,23
|
3,79
|
0,03
|
2,97
|
0,12
|
7,57
|
5,75
|
1,32
|
3,95
|
78,49
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
688,08
|
197,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490,83
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
674,55
|
1,05
|
89,72
|
63,09
|
79,92
|
69,92
|
172,90
|
30,96
|
42,19
|
124,79
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
25,08
|
0,38
|
0,91
|
1,80
|
0,81
|
2,51
|
0,83
|
0,34
|
4,47
|
0,89
|
12,14
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,30
|
|
|
0,45
|
|
|
0,25
|
|
0,01
|
|
8,59
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,82
|
0,53
|
0,35
|
|
0,37
|
0,90
|
0,61
|
0,09
|
|
|
0,97
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
161,41
|
17,35
|
14,38
|
|
48,86
|
12,83
|
43,18
|
|
|
4,06
|
20,75
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
127,61
|
|
0,86
|
5,40
|
7,06
|
1,06
|
20,80
|
0,08
|
4,69
|
0,28
|
87,38
|
2.17
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
5,04
|
0,99
|
0,15
|
0,02
|
|
0,92
|
0,61
|
|
|
1,76
|
0,58
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
19,83
|
2,54
|
0,91
|
0,10
|
2,86
|
6,43
|
3,00
|
0,29
|
0,15
|
1,30
|
2,27
|
Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế
hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
402,29
|
28,55
|
7,99
|
5,08
|
44,32
|
102,82
|
124,64
|
14,83
|
0,12
|
10,85
|
63,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,98
|
20,10
|
2,06
|
4,03
|
38,60
|
95,15
|
105,80
|
13,92
|
|
8,43
|
18,89
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
281,98
|
19,61
|
2,06
|
4,03
|
29,72
|
84,74
|
105,39
|
13,92
|
|
3,62
|
18,89
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
37,42
|
5,80
|
1,83
|
0,92
|
2,76
|
5,96
|
10,73
|
0,59
|
|
0,88
|
7,95
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
19,87
|
1,50
|
4,10
|
0,03
|
0,60
|
0,10
|
0,87
|
0,02
|
0,07
|
1,54
|
11,04
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,06
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
13,96
|
1,15
|
|
0,10
|
2,36
|
1,61
|
7,24
|
0,30
|
0,05
|
|
1,15
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
62,87
|
1,63
|
0,55
|
0,42
|
1,20
|
43,25
|
9,01
|
3,31
|
1,41
|
0,43
|
1,66
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
23,36
|
|
|
0,07
|
0,02
|
21,04
|
0,26
|
1,97
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24,35
|
1,19
|
0,16
|
0,29
|
0,30
|
11,79
|
8,20
|
1,27
|
0,06
|
0,33
|
0,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,07
|
0,45
|
|
0,05
|
0,10
|
7,25
|
5,67
|
1,12
|
|
0,12
|
0,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,43
|
0,74
|
0,16
|
0,09
|
0,20
|
2,04
|
2,47
|
0,15
|
0,01
|
0,12
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
2,80
|
|
|
0,15
|
|
2,50
|
0,06
|
|
|
0,09
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,90
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,55
|
|
0,30
|
0,06
|
0,45
|
2,19
|
0,07
|
0,07
|
1,31
|
0,10
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.7
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,73
|
0,04
|
0,09
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
8,91
|
|
|
|
0,13
|
8,23
|
0,15
|
|
0,02
|
|
0,38
|
Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
573,15
|
31,46
|
8,47
|
5,56
|
46,30
|
105,57
|
127,27
|
15,35
|
0,27
|
11,73
|
221,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
315,35
|
20,10
|
2,06
|
4,03
|
40,10
|
97,42
|
107,90
|
13,92
|
|
8,83
|
20,99
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
289,95
|
19,61
|
2,06
|
4,03
|
31,22
|
87,01
|
107,49
|
13,92
|
|
3,62
|
20,99
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
64,76
|
5,95
|
1,88
|
0,97
|
2,81
|
6,01
|
10,83
|
0,69
|
0,05
|
0,93
|
34,64
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,89
|
2,90
|
4,43
|
0,36
|
0,93
|
0,43
|
1,20
|
0,34
|
0,07
|
1,87
|
12,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
23,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,53
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
129,36
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128,20
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,26
|
1,35
|
0,10
|
0,20
|
2,46
|
1,71
|
7,34
|
0,40
|
0,15
|
0,10
|
1,45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
68,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,63
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
68,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,63
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,32
|
0,49
|
|
0,07
|
|
1,06
|
7,64
|
2,30
|
0,27
|
0,43
|
0,06
|
Biểu số 07. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao Minh
|
Phường Đồng Xuân
|
Phường Hùng Vương
|
Phường Nam Viêm
|
Phường Phúc Thắng
|
Phường Tiền Châu
|
Phường Trưng Nhị
|
Phường Trưng Trắc
|
Phường Xuân Hòa
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,12
|
|
|
0,11
|
|
|
0,39
|
|
|
0,62
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,22
|
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,22
|
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,72
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,46
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Quyết định 3085/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
5.457
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|