Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 384/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
384/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 384/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 25
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠNH
PHÚ - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 469/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạnh
Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Thạnh Phú
|
Mỹ An
|
An Thạnh
|
Bình Thạnh
|
An Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
43.175,44
|
1.108,35
|
3.257,35
|
863,86
|
1.840,71
|
1.959,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31.386,25
|
863,88
|
2.006,42
|
704,46
|
1.271,77
|
1.422,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.022,48
|
269,22
|
892,36
|
269,36
|
484,60
|
800,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
564,77
|
168,20
|
|
|
136,96
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.125,31
|
61,36
|
20,34
|
19,03
|
160,67
|
20,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.700,13
|
390,69
|
276,50
|
95,32
|
305,22
|
130,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
135,56
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.413,18
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,89
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11.913,26
|
141,40
|
817,16
|
299,74
|
321,28
|
471,93
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,45
|
1,21
|
0,06
|
21,01
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.632,67
|
244,46
|
1.250,94
|
159,40
|
568,95
|
536,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
638,88
|
|
|
|
2,38
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,95
|
1,90
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
96,11
|
1,90
|
2,07
|
0,26
|
0,77
|
1,08
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
10,89
|
1,55
|
|
0,49
|
0,26
|
0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.207,23
|
53,29
|
57,69
|
47,67
|
54,85
|
50,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,77
|
1,03
|
|
|
|
0,31
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,27
|
2,00
|
|
0,12
|
0,10
|
0,11
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
44,71
|
5,49
|
2,35
|
2,12
|
4,06
|
2,11
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
7,85
|
4,65
|
|
|
|
0,46
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
22,47
|
|
0,08
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,14
|
3,14
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
900,30
|
|
65,36
|
38,47
|
63,34
|
55,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
62,71
|
62,71
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,27
|
5,89
|
0,89
|
0,81
|
0,55
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,26
|
2,11
|
|
0,69
|
1,83
|
0,86
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
76,93
|
6,25
|
1,53
|
3,32
|
4,08
|
4,60
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,87
|
0,11
|
0,10
|
0,45
|
0,16
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,36
|
1,02
|
0,92
|
0,67
|
1,09
|
0,73
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
7.552,20
|
94,26
|
1.122,31
|
66,56
|
439,64
|
423,35
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.156,51
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.108,35
|
1.108,35
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
An Điền
|
An Qui
|
An Nhơn
|
Giao Thạnh
|
Thạnh Phong
|
Thạnh Hải
|
Mỹ Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
4.251,16
|
2.586,23
|
2.806,91
|
2.039,04
|
5.757,90
|
5.820,22
|
1.378,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.241,04
|
2.017,94
|
2.256,41
|
1.575,74
|
4.301,24
|
4.327,05
|
1.186,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
979,12
|
1.232,54
|
149,91
|
606,38
|
|
|
230,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
191,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
47,01
|
25,62
|
21,61
|
65,13
|
76,35
|
393,72
|
45,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
85,80
|
119,80
|
37,49
|
80,36
|
411,30
|
200,17
|
801,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
27,25
|
108,31
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
304,79
|
|
|
|
1.142,29
|
966,09
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
51,89
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
824,33
|
639,69
|
2.047,39
|
823,87
|
2.642,55
|
2.606,86
|
108,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
0,29
|
|
|
1,50
|
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.977,69
|
568,29
|
550,50
|
462,93
|
1.246,67
|
579,44
|
192,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
613,09
|
|
|
0,92
|
12,97
|
9,53
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,03
|
1,87
|
2,17
|
1,10
|
0,42
|
76,86
|
0,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,06
|
0,16
|
5,56
|
0,92
|
0,09
|
0,14
|
0,41
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
60,05
|
51,83
|
200,35
|
27,44
|
65,95
|
100,33
|
74,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,38
|
0,11
|
|
0,03
|
|
0,06
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,15
|
0,16
|
0,13
|
0,15
|
0,15
|
0,27
|
0,09
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
1,76
|
2,94
|
1,45
|
3,02
|
3,01
|
1,60
|
1,54
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
|
0,65
|
|
|
0,43
|
|
0,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
0,17
|
|
|
20,94
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
34,48
|
43,03
|
27,52
|
48,69
|
58,18
|
50,26
|
63,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,11
|
0,29
|
0,64
|
0,47
|
0,64
|
0,52
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
0,09
|
|
0,28
|
0,27
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,15
|
0,54
|
1,10
|
0,86
|
0,57
|
0,75
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,24
|
4,16
|
2,42
|
6,78
|
5,88
|
4,00
|
5,76
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,08
|
0,13
|
0,05
|
0,10
|
0,70
|
0,10
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,51
|
1,08
|
0,35
|
1,24
|
2,16
|
0,21
|
0,23
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1.265,05
|
465,59
|
310,48
|
374,18
|
1.098,55
|
315,72
|
45,85
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
32,43
|
|
|
0,37
|
209,99
|
913,73
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hòa Lợi
|
Quới Điền
|
Tân Phong
|
Thới Thạnh
|
Đại Điền
|
Phú Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
1.979,14
|
1.600,73
|
1.439,04
|
1.976,70
|
1.147,26
|
1.362,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.450,97
|
1.196,06
|
1.275,25
|
1.460,76
|
842,77
|
985,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
103,39
|
3,99
|
|
|
1,18
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
63,41
|
3,99
|
|
|
1,18
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
25,41
|
33,20
|
0,45
|
44,83
|
20,91
|
43,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.275,04
|
1.071,30
|
1.271,50
|
1.396,62
|
812,20
|
939,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
47,12
|
87,57
|
3,28
|
19,31
|
8,40
|
2,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
0,02
|
|
0,08
|
0,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
528,17
|
404,67
|
163,79
|
515,94
|
304,49
|
376,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,16
|
0,59
|
0,73
|
2,54
|
0,17
|
2,13
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,10
|
0,88
|
0,04
|
|
|
0,13
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
30,44
|
64,69
|
88,41
|
79,77
|
44,96
|
53,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,26
|
0,36
|
0,47
|
0,28
|
0,47
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,13
|
0,13
|
0,15
|
0,14
|
0,12
|
0,17
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
1,49
|
2,33
|
3,64
|
1,72
|
1,96
|
2,14
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
0,31
|
|
|
|
0,84
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
|
|
0,98
|
0,30
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
65,43
|
54,87
|
62,08
|
57,87
|
52,68
|
59,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,77
|
0,67
|
0,62
|
1,28
|
0,62
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,81
|
1,05
|
0,58
|
1,30
|
1,08
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
4,44
|
1,29
|
6,54
|
3,61
|
4,79
|
6,22
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,02
|
0,20
|
0,01
|
0,15
|
0,08
|
0,23
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,61
|
0,51
|
0,83
|
0,35
|
0,52
|
0,35
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
426,21
|
280,15
|
3,49
|
369,79
|
198,40
|
252,62
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô
thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
Đất ở nông thôn: Tại các xã
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của
người dân.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Thạnh Phú
|
Mỹ An
|
An Thạnh
|
Bình Thạnh
|
An Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
236,21
|
15,38
|
17,93
|
7,20
|
15,40
|
10,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
40,31
|
10,94
|
9,40
|
3,32
|
1,01
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
12,31
|
9,80
|
|
|
1,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,51
|
0,23
|
0,02
|
0,02
|
2,17
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59,44
|
4,11
|
1,00
|
2,74
|
11,63
|
8,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,79
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
100,16
|
0,10
|
7,51
|
1,12
|
0,59
|
0,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,20
|
|
|
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm
2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
An Điền
|
An Qui
|
An Nhơn
|
Giao Thạnh
|
Thạnh Phong
|
Thạnh Hải
|
Mỹ Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9,66
|
16,65
|
23,82
|
12,09
|
14,72
|
65,29
|
4,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,05
|
4,48
|
1,75
|
4,04
|
|
|
1,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
0,41
|
12,87
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,00
|
1,00
|
2,40
|
2,78
|
|
0,79
|
2,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,25
|
|
|
|
1,75
|
13,79
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,36
|
11,17
|
19,67
|
5,27
|
12,56
|
37,84
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm
2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hòa Lợi
|
Quới Điền
|
Tân Phong
|
Thới Thạnh
|
Đại Điền
|
Phú Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5,93
|
3,27
|
3,04
|
6,64
|
1,92
|
2,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,10
|
|
0,11
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
1,10
|
|
0,11
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,10
|
|
0,20
|
0,17
|
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,73
|
3,27
|
2,73
|
6,47
|
1,92
|
1,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
0,12
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,12
|
|
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Thạnh Phú
|
Mỹ An
|
An Thạnh
|
Bình Thạnh
|
An Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
|
269,88
|
17,34
|
19,00
|
8,06
|
16,18
|
10,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
42,00
|
10,94
|
9,40
|
3,58
|
1,11
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
12,71
|
9,80
|
|
|
1,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
26,56
|
0,71
|
0,02
|
0,02
|
2,42
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
79,05
|
5,23
|
2,07
|
3,34
|
12,06
|
8,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17,79
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
104,47
|
0,46
|
7,51
|
1,12
|
0,59
|
0,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
319,17
|
1,50
|
30,00
|
26,09
|
22,00
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
75,44
|
|
|
|
20,00
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
174,55
|
0,41
|
30,00
|
5,00
|
2,00
|
10,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
16,60
|
|
|
0,13
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,61
|
0,36
|
0,07
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
An Điền
|
An Qui
|
An Nhơn
|
Giao Thạnh
|
Thạnh Phong
|
Thạnh Hải
|
Mỹ Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
11,32
|
18,40
|
25,17
|
13,89
|
17,53
|
66,32
|
5,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,40
|
4,85
|
1,75
|
4,26
|
|
|
1,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,01
|
0,28
|
0,03
|
1,03
|
0,65
|
13,25
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,04
|
1,91
|
2,65
|
3,23
|
0,92
|
1,19
|
3,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,25
|
|
|
|
1,75
|
13,79
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,62
|
11,36
|
20,74
|
5,37
|
14,21
|
38,09
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
31,83
|
35,30
|
30,05
|
30,00
|
6,50
|
5,00
|
15,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
31,83
|
35,26
|
30,05
|
30,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
0,61
|
1,00
|
|
0,03
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hòa Lợi
|
Quới Điền
|
Tân Phong
|
Thới Thạnh
|
Đại Điền
|
Phú Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
6,98
|
4,19
|
8,23
|
9,61
|
2,63
|
8,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,10
|
|
0,31
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
1,10
|
|
0,31
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,33
|
0,20
|
0,85
|
2,74
|
0,22
|
1,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,41
|
3,99
|
7,07
|
6,87
|
2,40
|
6,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,14
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
23,46
|
20,00
|
2,44
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
15,00
|
20,00
|
0,44
|
|
5,00
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
6,46
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
0,20
|
0,01
|
0,33
|
|
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Thạnh Phú
|
Mỹ An
|
An Thạnh
|
Bình Thạnh
|
An Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17,79
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,79
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,40
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,13
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
An Điền
|
An Qui
|
An Nhơn
|
Giao Thạnh
|
Thạnh Phong
|
Thạnh Hải
|
Mỹ Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,25
|
|
|
|
1,75
|
13,79
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,25
|
|
|
|
1,75
|
13,79
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
0,79
|
0,61
|
5,00
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
0,05
|
0,08
|
5,00
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
0,74
|
0,53
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
| | |