Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3803/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Thuỷ Thanh Hóa
Số hiệu:
3803/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
04/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3803/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày 04 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn
cứ Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021 số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một
số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất
lượng quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030;
Căn
cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Quyết định số 326/QĐ TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân
bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm
2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021
Căn
cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; số 11/2021/TT BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ HĐND ngày
06/12/2020, số 405/NQ HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ HĐND ngày 17/7/2021, số
164/NQ HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ HĐND
ngày 13/4/2022; số HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ HĐND ngày về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn
cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm
Thuỷ; số 2907/QĐ về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 cấp huyện;
Xét
đề nghị của UBND huyện Cẩm Thuỷ tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và
Báo cáo số 1347/BC-UBND ngày 31/5/2022;
Theo
đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 903/TTr- STNMT ngày
19/10/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022,huyện Cẩm Thuỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
42.449,56
1
Đất
nông nghiệp
NNP
35.063,39
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
6.867,58
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
518,59
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
108,53
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
15,14
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
183,66
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
69,02
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
61,62
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,95
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
30,02
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
28,90
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,77
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
199,08
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,49
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
179,30
1
Đất
nông nghiệp
NNP
177,60
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
1,70
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5.
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu
số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Thuỷ.
Tổ chức
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ; công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
-
Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững
các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu
trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định
ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất;
công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ,
đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất.
Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực
hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm
tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất;
kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
- Chủ
động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc
phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý,
giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất,
khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất
xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi
trường.
- Định
kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường
- Chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về
đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến
từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì , phối hợp với các đơn
vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn
điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu
giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm
tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử
dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất
được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp
huyện theo quy định.
3.
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ
được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu
quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh; UBND huyện Cẩm Thuỷ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết
định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thuỷ;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022,HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Phong Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
Tổng diện tích
42.449,56
3.441,95
3.086,36
3.783,56
1.759,06
2.305,81
3.062,72
1.594,82
2.999,77
2.140,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.063,39
2.677,47
2.379,85
3.478,15
1.360,68
2.100,32
2.727,25
1.240,00
2.469,56
1.804,84
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.782,09
304,93
565,97
103,32
289,69
226,30
240,91
139,71
271,14
309,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.854,12
258,55
464,74
30,12
249,75
125,56
104,15
111,81
259,52
230,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.166,68
439,03
260,85
1030,12
161,34
105,97
167,61
38,01
264,44
115,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.645,90
200,47
90,94
171,38
17,37
378,31
701,50
66,60
327,64
600,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.361,17
7,18
536,14
633,19
492,54
544,43
860,79
376,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.712,01
1.715,47
889,23
1527,92
388,20
831,07
1575,98
127,17
1.216,45
737,44
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
222,27
8,08
36,72
6,22
4,95
14,24
5,13
7,72
10,28
24,13
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
173,27
2,31
6,00
6,59
36,12
3,34
17,57
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.867,58
685,34
673,41
288,66
374,37
190,22
327,82
352,55
498,41
332,15
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,29
0,45
8,26
32,78
2.2
Đất an ninh
CAN
151,92
3,14
0,30
0,26
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
25,00
25,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,05
15,80
0,15
0,20
33,70
5,38
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
73,99
1,61
8,25
5,60
6,65
1,49
11,45
10,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
69,69
6,95
3,75
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
55,59
7,74
8,26
2,97
5,36
7,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.250,59
218,15
230,68
91,54
82,87
72,57
97,88
152,32
195,11
112,12
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.262,73
149,23
121,16
61,16
56,34
37,91
55,96
39,52
75,53
71,80
-
Đất thuỷ lợi
DTL
303,83
11,19
16,44
4,81
8,10
15,36
27,25
7,32
84,94
14,37
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
42,44
5,18
2,48
4,40
1,39
1,27
2,31
0,81
3,30
2,56
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,49
3,51
2,07
0,44
0,25
0,41
0,28
0,20
0,38
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
67,61
14,14
4,41
3,16
2,36
1,90
2,93
2,24
3,39
2,99
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
37,88
8,52
2,83
2,16
3,84
2,57
1,03
0,47
2,07
-
Đất công trình năng lượng
DNL
257,61
1,84
64,97
0,07
0,02
0,02
0,02
84,26
0,14
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,98
1,25
0,03
0,10
0,04
0,05
0,02
0,12
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,05
0,76
0,51
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
246,13
20,95
15,04
16,95
12,25
11,82
6,00
16,92
26,38
17,61
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,84
1,58
1,25
0,45
0,46
0,40
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
0,92
0,06
0,17
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,42
3,57
1,65
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
9,80
9,76
0,02
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.338,03
306,18
98,73
117,21
90,44
201,00
65,38
165,67
186,66
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
270,34
270,34
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,65
4,18
0,78
0,40
0,24
0,89
0,48
0,26
0,52
0,68
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,92
2,39
0,09
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,52
0,56
0,11
0,08
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.387,46
142,59
106,93
32,10
157,48
19,38
28,20
83,46
110,80
28,48
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
49,40
5,00
3,81
0,57
5,15
0,26
0,37
2,82
0,20
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
0,87
3
Đất chưa sử dụng
CSD
518,59
79,14
33,10
16,75
24,01
15,27
7,65
2,27
31,80
3,94
II
Khu chức năng
42.449,56
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.042,48
2042,48
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12497,45
282,16
1.108,50
488,19
715,70
772,65
1010,91
332,70
708,80
910,90
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
19.847,87
394,85
1.241,38
2.164,56
712,52
1.242,33
1.572,83
543,72
1.863,58
799,94
6
Khu du lịch
KDL
344,17
344,17
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
115,33
56,78
28,9
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
127,05
24,3
2,63
2,50
67,89
2,78
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1.382,63
1280
2,63
2,50
67,89
2,78
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.461,28
412,38
285,14
203,77
165,24
264,18
139,13
227,1
244,71
13
Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2.631,3
1,61
289,65
126,18
145,25
113,77
207,10
107,5
192,91
193,56
Phụ biểu số 01.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022,HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
ẩm Quý
Xã Cẩm
Xã Cẩm
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm
Xã Cẩm
Xã Cẩm
Xã Cẩm
42.449,56
4.572,50
1.823,43
1.459,39
2.182,14
3.090,47
1.882,26
1.539,44
1.724,95
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.063,39
4.062,49
1.546,45
1.046,40
1.785,14
2.426,93
1.510,65
983,89
1.463,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.782,09
414,79
123,51
255,45
318,25
255,99
309,90
525,90
126,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.854,12
263,33
90,46
229,69
265,01
256,00
282,01
528,00
104,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.166,68
292,55
336,70
184,46
73,09
169,88
191,13
240,47
95,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.645,90
452,11
237,71
421,94
123,64
214,75
483,05
1,67
156,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.361,17
820,53
586,32
467,32
36,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.712,01
1983,47
839,24
143,27
673,84
1296,55
478,75
205,72
1082,24
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
222,27
12,64
3,87
40,93
10,00
21,03
9,26
4,47
2,60
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
173,27
86,40
5,42
0,35
1,41
2,10
5,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.867,58
449,98
276,98
373,10
365,93
662,50
332,50
427,83
255,83
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,29
45,82
11,98
2.2
Đất an ninh
CAN
151,92
0,20
147,57
0,25
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
25,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,05
0,12
0,90
0,40
0,26
0,87
0,15
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
73,99
0,24
2,62
0,92
7,35
15,31
2,47
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
69,69
1,89
1,75
18,07
14,00
15,21
8,07
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
55,59
20,48
1,04
2,25
0,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.250,59
160,13
95,77
130,18
151,82
186,82
95,61
123,94
53,08
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1262,73
119,43
55,98
94,19
53,62
77,98
59,41
98,09
35,42
-
Đất thuỷ lợi
DTL
303,83
10,65
14,59
12,91
11,88
30,23
15,93
6,81
11,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
42,44
2,29
2,48
4,96
2,00
2,28
2,03
1,34
1,36
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,49
0,30
0,76
0,50
0,26
0,10
0,17
0,45
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
67,61
2,93
3,19
6,93
6,64
3,35
2,38
2,65
2,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
37,88
3,51
2,39
1,07
2,83
2,61
0,51
1,47
-
Đất công trình năng lượng
DNL
257,61
0,06
0,03
0,27
54,59
51,08
0,04
0,15
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,98
0,05
0,04
0,10
0,03
0,03
0,03
0,02
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,05
7,54
1,20
1,04
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
246,13
19,67
15,92
8,76
11,72
18,75
12,97
11,62
2,80
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,84
1,24
0,39
0,49
0,71
0,41
0,94
0,30
0,22
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
0,92
0,69
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,42
0,33
0,98
0,89
1,00
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
9,80
0,02
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2338,03
195,50
110,27
131,81
154,70
150,59
144,59
124,04
95,26
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
270,34
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,65
0,46
1,56
0,88
0,37
0,83
0,36
0,76
0,00
2.19
Đất xây dựng TS của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,92
0,09
0,14
0,18
0,03
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,52
0,04
0,24
0,16
0,07
0,26
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1387,46
68,99
22,31
103,69
56,28
150,45
40,08
143,79
92,45
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
49,40
2,40
0,56
0,23
0,26
20,92
1,53
5,32
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
0,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
518,59
60,03
39,89
31,07
1,04
39,11
127,72
5,80
II
Khu chức năng
42.449,56
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.042,48
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.497,45
1047,60
489,90
1005,35
859,94
589,95
770,09
1000,39
403,72
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
19.847,87
3023,38
1043,14
145,72
978,65
2122,87
710,84
208,17
1079,39
6
Khu du lịch
KDL
344,17
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
115,33
29,65
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
127,05
2,30
7,89
5,60
3,60
4,87
1,15
1,54
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1.382,63
2,30
7,89
5,60
3,60
4,87
1,15
1,42
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.461,28
262,12
162,37
183,68
202,87
199,57
191,11
173,61
144,3
13
Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2.631,3
213,32
131,6
148,95
160,1
179,06
167,4
152,56
100,78
Phụ biểu số 02.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Phong Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
108,53
48,87
9,21
26,70
0,71
0,30
0,00
2,97
0,45
0,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
54,07
38,22
2,57
0,68
1,00
0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
48,32
38,22
1,26
0,68
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
32,87
7,20
3,64
16,33
0,03
0,30
0,50
0,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,72
2,25
7,60
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9,80
1,20
3,00
2,00
0,97
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,07
0,77
0,25
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,14
6,53
0,54
3,50
0,25
0,50
0,26
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,72
5,19
0,54
0,50
0,00
0,00
0,26
-
Đất giao thông
DGT
2,65
1,50
0,24
-
Đất thuỷ lợi
DTL
3,99
2,17
0,30
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,74
0,74
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,04
0,78
0,26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,99
3,00
0,50
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
1,34
1,34
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,25
0,25
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.34
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,84
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 02.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất nông nghiệp
NNP
108,53
2,14
1,80
0,15
6,44
0,57
3,04
3,26
1,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
54,07
2,14
5,23
0,35
3,26
0,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
48,32
5,23
0,35
1,16
0,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
32,87
1,00
0,15
0,23
3,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,72
0,15
0,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9,80
0,65
0,98
1,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,14
0,50
0,35
0,00
0,22
1,89
0,40
0,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,72
0,50
0,10
0,22
0,81
0,40
0,20
-
Đất giao thông
DGT
2,65
0,20
0,10
0,41
0,20
-
Đất thuỷ lợi
DTL
3,99
0,30
0,12
0,40
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,74
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,99
0,25
0,24
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
1,34
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,25
2.19
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,84
0,84
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng
11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Phong Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
183,66
53,75
15,83
30,16
0,71
0,70
3,14
21,53
3,17
9,72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
69,02
41,98
3,57
0,68
7,00
2,07
0,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
61,62
41,98
2,26
0,68
5,35
1,87
0,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,95
7,88
3,64
19,16
0,03
0,30
9,96
0,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
30,02
2,69
5,62
8,23
0,40
3,14
0,50
3,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,00
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
28,90
1,20
3,00
2,00
4,07
2,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
6,77
0,77
1,10
3,47
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
199,08
19,74
11,96
15,53
2,46
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
199,08
19,74
11,96
15,53
2,46
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,49
1,67
0,27
0,47
0,32
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
183,66
2,23
1,97
2,62
6,56
5,80
21,09
3,26
1,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
69,02
2,14
5,23
1,67
0,60
3,26
0,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
61,62
5,23
1,67
0,60
1,16
0,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,95
1,00
0,15
0,23
3,00
3,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
30,02
0,09
0,29
2,47
0,12
1,13
1,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,00
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
28,90
0,65
0,98
14,00
1,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
6,77
0,03
1,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
199,08
13,46
1,41
134,52
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
199,08
13,46
1,41
134,52
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,49
0,47
0,19
0,65
0,45
Phụ biểu số 04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Phong Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
177,60
67,50
35,10
10,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
177,60
67,50
35,10
10,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,70
0,12
0,41
0,80
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,41
0,41
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,80
0,80
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,37
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thuỷ lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,37
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,12
0,12
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất
nông nghiệp
NNP
177,60
45,00
20,00
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
177,60
45,00
20,00
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
1,70
0,37
Trong
đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,41
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,80
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,00
2.7
Đất
sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
0,00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,37
0,37
-
Đất
giao thông
DGT
-
Đất
thuỷ lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
0,37
0,37
2.10
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất
có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.16
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.17
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,12
2.18
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch
Diện tích hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số; thửa
số) trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
Tờ bản đồ
Số thửa
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
I
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
*
Đất quốc phòng
1
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện
Cẩm Thuỷ
8,26
8,26
CQP
Xã Cẩm Bình
17,12 và 11
17/54;1159; 1186; 1205;
11/1206; 1225; 1226; 1238; …
Công văn 568/UBND -THKH
ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh
*
Đất an ninh
1
Trụ sở Công an huyện
2,50
2,50
CAN
Thị trấn Phong Sơn
56
499, 488, 1000, 500, 501,
502, 503, 504,…
Công văn 13542/UBND -THKH
ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh
2
Trụ sở Công an thị trấn Phong Sơn
0,20
0,20
CAN
Thị trấn Phong Sơn
56 và 59
59/1739, 27,... tờ 56; 959,
960, 945,…
Công văn số 581/UBND-NN ngày
13/01/2022 của UBND tỉnh
3
Trụ sở Công an xã Cẩm Liên
0,30
0,30
CAN
Xã Cẩm Liên
18
327;324;281…
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
4
Trụ sở Công an xã Cẩm Phú
0,26
0,26
CAN
Xã Cẩm Phú
11
623
5
Trụ sở Công an xã Cẩm Yên
0,20
0,20
CAN
Xã Cẩm Yên
15
237;238;…217; 369
6
Trụ sở Công an xã Cẩm Vân
0,25
0,25
CAN
Xã Cẩm Vân
27
505,506,..…
7
Trụ sở Công an xã Cẩm Thạch
0,20
0,20
CAN
Xã Cẩm Thạch
2
698; 696; 778; 779
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
31/12/2021 của HĐND xã Cẩm Thạch về chủ trương đầu tư dự án
B
Các công trình dự án còn lại
I
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
*
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Cẩm Châu
25,00
25,00
SKN
Xã Cẩm Châu
01 (ĐCCS 1/10000) và tờ 40
27, 192,193,239,240…,
,140,156…
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
*
Đất công trình giao thông
1
Nâng cấp, mở rộng đường vào các Trường THCS, Tiểu học, Mầm non
xã Cẩm Tân
0,15
0,15
DGT
Xã Cẩm Tân
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng và mở mới các tuyến đường giao thông trong khu du lịch
suối cá thần Cẩm Lương
3,47
3,47
DGT
Xã Xã Cẩm Giang
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Đường Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ
Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy
6,12
6,12
DGT
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
*
Đất cơ sở văn hoá
1
Nhà văn hoá thôn Sơn Lập
0,77
0,77
DVH
Xã Cẩm Châu
43
545
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Nhà văn hoá thôn Phú Sơn
0,40
0,40
DVH
Xã Cẩm Châu
35
392;
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Nhà văn hoá thể thao xã Cẩm Châu
1,18
1,18
DVH
Xã Cẩm Châu
44
211;219;..
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
4
Trung tâm văn hoá xã Cẩm Yên
0,48
0,48
DVH
Xã Cẩm Yên
17
641
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
05/01/2021 của HĐND xã
5
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Tâm
0,65
0,65
DVH
Xã Cẩm Tâm
8
165
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
6
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Thành
0,22
0,22
DVH
Xã Cẩm Thành
36
87
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
*
Đất giáo dục
1
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non tại thôn Thành Công
0,35
0,35
DGD
Xã Cẩm Tâm
8
54, 78
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Xây dựng Trường Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông
0,77
0,77
DGD
Xã Cẩm Thạch
2
444,491...
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
3
Sân thể thao Trường Tiểu học và trường THCS xã Cẩm Yên
0,90
0,90
DGD
Xã Cẩm Yên
17
460, 461, 462, 463, …
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
*
Công trình thể dục, thể thao
1
Trung tâm văn hoá, thể thao huyện Cẩm Thuỷ
4,92
3,82
DTT
Thị trấn Phong Sơn
4
56…..61; 96; 132…138; 189…..
195; 262…..268. 330……337; 298…..305; 183….187; 228….230; 97; 259…..261; 161;
162; 189; 227; 129; 130;
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1,1
DGT
2
Sân vận động xã Cẩm Thạch
0,79
0,79
DTT
Xã Cẩm Thạch
5
130;158;102…
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
*
Đất năng lượng
1
Cải tạo đường dây 10KV lộ 972; 973; 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp
điện áp 22KV
0,03
0,03
DNL
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
2
Tuyến đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Cẩm Thủy đi Trạm cắt xi
măng Thanh Sơn
0,29
0,29
DNL
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số 190/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh.
*
Đất bưu chính viễn thông
1
Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc
khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa
0,70
0,70
DBV
Thị trấn Phong Sơn
4
822;824;…
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh.
*
Dự án đất y tế
1
Trạm Y tế xã Cẩm Tâm
0,40
0,40
DYT
Xã Cẩm Tâm
8
107
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
*
Công trình bãi rác
1
Bãi rác xã Cẩm Yên
1,00
1,00
DRA
Xã Cẩm Yên
Tờ bản đồ ĐCCS tỷ lệ
1/10.000, thửa 02
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Bãi rác xã Cẩm Thạch
0,98
0,98
DRA
Xã Cẩm Thạch
(ĐCCS tỷ lệ
1/10.000)77;73..;83
3
Bãi rác xã Cẩm Châu
1,65
1,65
DRA
Xã Cẩm Châu
9,15
9/1,2,3,6….. 15/3,9 …..
*
Đất chợ
1
Chợ Cẩm Bình khu quy hoạch chợ mới thôn Hạc Sơn
1,00
1,00
DCH
Xã Cẩm Bình
26
19;20;21;1340....
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
*
Dự án khu dân cư đô thị
1
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn (giai đoạn 1)
7,50
2,21
ODT
Thị trấn Phong Sơn
1
618;640; 656; 693; 743…. 746;
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
2,16
DGT
0,22
TMD
0,21
DVH
2,24
DGD
0,46
DKV
2
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn (giai đoạn 2)
19,40
5,32
ODT
Thị trấn Phong Sơn
1 và 4
626,433,380,219…..598,…
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
2,57
DGT
2,10
TMD
0,17
DVH
0,59
DGD
8,65
DKV
3
Quy hoạch đất ở đô thị (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và
nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)
3,91
1,06
ODT
Thị trấn Phong Sơn
5
241-251; 281-291;...
Quyết định số 1324/QĐ-UBND
ngày 18/04/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
2,85
DGT
4
Khu dân cư Đồng Ben thôn Hoàng Giang Cẩm Sơn
1,56
0,88
ODT
Thị trấn Phong Sơn
40
39;105; 106; 107; 108;114; 115;
116; 117; 118;167; 169; 170; 171; 172; 173
Quyết định số 654/QĐ-UBND
ngày 02/04/2021 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất tại thị trấn
Phong Sơn để thực hiện dự án: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng
Ben, thôn Hoàng Giang, xã Cẩm Sơn nay là Thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy
0,62
DGT
0,06
DKV
5
Khu dân cư Cẩm Phong
0,76
0,76
ODT
Thị trấn Phong Sơn
10
732;736…
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày
27/04/2018 và Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND huyện Cẩm
Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại xã Cẩm Phong để thực
hiện dự án: Đấu giá đất ở khu dân cư xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy
6
Khu xen cư giáp Toà án Nhân dân huyện
0,12
0,12
ODT
Thị trấn Phong Sơn
5
178;211;221
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh.
7
Khu dân cư khu Vốc, thị trấn Phong Sơn
1,11
0,30
ODT
Thị trấn Phong Sơn
10
234;342…
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày
13/02/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình,
cá nhân thị trấn Cẩm Thuỷ để thực hiện dự án khu tái định cư cho các hộ dân
thị trấn Cẩm Thuỷ bị ảnh hưởng bởi dự án: Nâng cấp Quốc lộ 217 giai đoạn 2
0,81
DGT
*
Dự án khu dân cư nông thôn
1
Điểm dân cư khu Rải Sy
0,22
0,22
ONT
Xã Cẩm Giang
11
792;807;…
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - thôn Giang Sơn
0,22
0,22
ONT
Xã Cẩm Giang
6
919; 920; 929;…
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) - Thôn Giang Trung
0,27
0,27
ONT
Xã Cẩm Giang
11
671;731;652;…
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Khu dân cư Đồng Mồi thôn Quý Sơn
2,64
1,72
ONT
Xã Cẩm Quý
34
324,616,647,…372; 415;416;...
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,92
DGT
5
Khu dân cư Trung tâm, thôn Đồi Chông (tỉnh lộ 518B)
3,41
2,22
ONT
Xã Cẩm Vân
27
643, 644, 674, 675, 676, 707
… …
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1,19
DGT
6
Khu dân cư Cây Run, thôn An Tâm
0,60
0,60
ONT
Xã Cẩm Tâm
8
382; 395…515; 516
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
7
Điểm dân cư cạnh Trường Mầm non thôn An Tâm
0,15
0,15
ONT
Xã Cẩm Tâm
11
313,00
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
8
Khu dân cư Hạc Sơn từ cổng chào đến nhà ông Niên thôn Hạc Sơn
1,61
1,05
ONT
Cẩm Bình
26
118, 119, …
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,56
DGT
9
Khu dân cư thôn Săm cũ (thôn Bình Yên)
0,29
0,29
ONT
Cẩm Bình
27
876-878;…
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
10
Khu dân cư Bai Đang thôn Hoàng Thịnh
0,15
0,15
ONT
Xã Cẩm Phú
tờ 01 T1 1/10 000
45(4) , 45(6), 45(9),45(10)
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/4/2021 của HĐND tỉnh
11
Điểm dân cư Phúc Lợi, thôn Thanh Phúc
0,35
0,35
ONT
Xã Cẩm Phú
21
16
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
12
Khu trụ sở UBND xã cũ
0,25
0,25
ONT
Cẩm Long
23
17
Nghị quyết số: 230/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
13
Khu Khấm Bãi phía Tây trường cấp III
1,30
0,72
ONT
Xã Cẩm Thạch
2
458;416;417;375;..
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
0,58
DGT
14
Khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông
2,45
1,35
ONT
Xã Cẩm Thạch
2
700;701;702;780;…847;848;78
8;807…709;710
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh (1,15ha) và Nghị quyết số 182/NQ- HĐND ngày
10/12/2021 là 1,30ha
1,10
DGT
15
Khu dân cư Khi Dòng, thôn Chiềng
Đông
0,17
0,17
ONT
Xã Cẩm Thạch
2
838,874,875,…
Quyết định 855/QĐ-UBND ngày
31/05/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá
nhân, đất của UBND xã Cẩm Thạch quản lý để thực hiện dự án: Đấu giá quyền sử
dụng đất ở khu dân cư Khi Dòng, thôn Chiềng 1, xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy
16
Khu dân cư Đồng Cun thôn Trung Độ
1,20
0,78
ONT
Xã Cẩm Châu
42
445;51;50;…
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
0,42
DGT
17
Điểm dân cư Gò Mối thôn Sống
0,20
0,20
ONT
Xã Cẩm Ngọc
31
514;515;540….658;657;659;66
9…
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
18
Điểm dân cư khu Hai Dòng
3,43
1,92
ONT
Xã Cẩm Tú
10
191,193,194,…
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
1,51
DGT
19
Điểm dân cư Gốc Dừa, thôn Thành Long
0,35
0,35
ONT
Xã Cẩm Thành
44
315;338;339;337…
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
*
Đất tôn giáo
1
Tu bổ và xây dựng mới Chùa Mổng
1,20
1,20
DDT
Xã Cẩm Tú
14
64(đất BHK)
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày
07/6/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm dự án tỉnh
*
Đất di tích lịch sử
1
Mở rộng và tu bổ, tôn tạo di tích đền Cùng
0,30
0,30
DDT
Xã Cẩm Tú
18
24;23;22…
Công văn số 13716/UBND-THKH
ngày 06/09/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư và tu bổ, tôn tạo di tích
đền Cùng, xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thuỷ
II
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
*
Dự án khai thác khoáng sản
1
Khai thác đất tại thôn Lạc Long
2,00
2,00
SKS
Xã Cẩm Phú
Tờ 01 Tỉ lệ 1/10 000 Thửa số
10(1), 10(4)
Giấy phép thăm dò khoáng sản
số 24/GP-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh.
2
Mỏ đất tại xã Cẩm Tú
14,00
14,00
SKS
Xã Cẩm Tú
Tờ bản đồ ĐCCS 1/10.000, thửa
số 7
Quyết định số 4343/QĐ-UBND
ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch
thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019
3
Mỏ cát số 45
4,88
4,88
SKS
Xã Cẩm Vân
Thửa 40;32, tờ bản đồ ĐCCS tỷ
lệ 1/10000
Giấy phép thăm dò khoáng sản
số 207/GP-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh.
4
Mỏ đá tại xã Cẩm Vân
7,38
7,38
SKS
Xã Cẩm Vân
26/737….1208…1199; 27/912
Giấy phép thăm dò khoáng sản số
164/GP-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh.
*
Đất thương mại, dịch vụ
1
Cửa hàng xăng dầu khu Đồng Cây Dầu, thôn Thái Sơn
0,50
0,50
TMD
Xã Cẩm Tú
12
38,39,40,41
2
Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương
15,40
15,40
TMD
Xã Cẩm Lương
20
1,2,3…55...,
3
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn
1,37
1,37
TMD
Thị trấn Phong Sơn
10
189……197
Quyết định số 4508/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh
4
Cửa hàng xăng dầu, trạm trung chuyển xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại Sơn Hải
1,50
1,50
TMD
Thị trấn Phong Sơn
7,10
10/206;207;…166;82;27;7/133
2;1333;1382…
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND tỉnh
5
Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn, tổ chức sự kiện Xuân
Thành
0,04
0,04
TMD
Thị trấn Phong Sơn
10
282;283;236;238…
Quyết định số 2427/QĐ-UBND
ngày 08/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
6
Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong
(Khu DVTM tổng hợp Phong Sơn)
0,96
0,96
TMD
Thị trấn Phong Sơn
10
36-38;48-51;122;123 ....
Quyết định số 3299/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
7
Khu thương mại dịch vụ (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và
nhà ở tại thị trấn Phong Sơn)
0,49
0,49
TMD
Thị trấn Phong Sơn
5
322;342;320;24
Quyết định số 1324/QĐ-UBND
ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh
8
Khu đất 7+2 ( Thị trấn) tổ dân phố Đại Quang (TH-05)
1,00
1,00
TMD
Thị trấn Phong Sơn
37
106;131;
Quyết định số 904/QĐ-UBND
ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
9
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại tổng hợp
1,00
1,00
TMD
Thị trấn Phong Sơn
10
325…
Quyết định số 1574/QĐ-UBND
ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh
10
Cửa hàng dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Đạt
0,52
0,52
TMD
Thị trấn Phong Sơn
01;04
01/825;824;790…841;842;.04/1
9;54;16;17;18..
Quyết định số 4769/QĐ-UBND
ngày 13/11/2019
11
Khu thương mại dịch vụ tại khu Cỏ Trằm thôn Song Nga
1,27
1,27
TMD
Xã Cẩm Ngọc
20
876;875;908…
12
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Cẩm Lương
0,80
0,80
TMD
Xã Cẩm Lương
20
13
Khu thương mại dịch vụ tại thôn Song Nga
2,81
2,81
TMD
Xã Cẩm Ngọc
20
20/426;427…
*
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Hoà Thuận, xã Cẩm Lương
(giáp khu Nhà máy Thủy điện)
5,00
5,00
SKC
Xã Cẩm Lương
21;22
21/780;820;801;818;819;22/
2
Mở rộng Nhà máy may
4,00
4,00
SKC
Xã Cẩm Ngọc
20
368, 392, 414, 415, 416, 438-440,
466, 471, 489-496, 513-518, 540-547, 562- 570, 582-588, 605-617, 632-641,
656- 664, 679-687, 709, 710, 712-715, 739- 741, 778, 780, 1356
3
Nhà máy may, sản xuất giày xuất khẩu Cẩm Thành
3,70
3,70
SKC
Xã Cẩm Thành
36
550;551;668;…
4
Đất sản xuất phi nông nghiệp tại khu Trường THPT cũ thôn Thành
Long
0,50
0,50
SKC
Xã Cẩm Thành
45
108
5
Đất sản xuất phi nông nghiệp tại Gò Mia, thôn Trung Độ
3,00
3,00
SKC
Xã Cẩm Châu
42
42/98;99;129…
*
Dự án đất nông nghiệp khác
1
Trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung, xã Cẩm Giang
1,53
1,53
NKH
Xã Cẩm Giang
11
205.1018….
Quyết định số 3107/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020 của UBND huyện
2
Trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung, xã Cẩm Giang
1,83
1,83
NKH
Xã Cẩm Giang
11
205,1018…
Quyết định số 3108/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020 của UBND huyện
3
Trang trại chăn nuôi lợn tại thôn Đồng Thanh
6,00
6,00
NKH
Xã Cẩm Châu
28
Số 12, 51, 50, 70, 56, 72,
55, 74, 75, 76, 54, 53, 52, thửa 3, tờ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000, đo vẽ
năm 2008; tương ứng với thửa số 12, bản đồ địa chính cơ sở số 02, đo vẽ năm
2003
Quyết định số 3265/QĐ-UBND
ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh
4
Trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Phú
10,00
10,00
NKH
Xã Cẩm Phú
01TL 1/10 000
16(233),16(233a)
Quyết định số 720/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh
5
Trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả
1,67
1,67
NKH
Xã Cẩm Phú
1
1
Quyết định số 2784/QĐ-UBND
ngày 09/11/2020 của UBND huyện
6
Trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Quý
7,16
7,16
NKH
Xã Cẩm Quý
BĐLN
32
Quyết định số 2422/QĐ-UBND
ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh
7
Dự án trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia cầm tại khu Gò
Trúc, thôn Ngọc Khạt,
1,41
1,41
NKH
Xã Cẩm Thành
Bản đồ địa chính cơ sở
1/10000(ĐC1), thửa 64
8
Trang trại chăn nuôi tại Nông trường 26/3
16,41
16,41
NKH
Xã Cẩm Quý
34
34/26,50,67
9
Đất trang trại tại khu Eo Lưới, thôn Quý Long
36,00
36,00
NKH
Xã Cẩm Quý
ĐCCS 1/10000 (ĐC 1), thửa 2,7
10
Đất trang trại tại thôn Quý Long
20,83
20,83
NKH
Xã Cẩm Quý
3
3/8;9;12;13;14;15…
11
Trang trại chăn nuôi tại khu Ruộc Trạc thôn Sơn Long (nay là
Long Tiến)
15,53
15,53
NKH
Cẩm Long
ĐCCS 1/10000 (ĐC 2), thửa
62;70
*
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp GCN quyền sử dụng đất sang đất ở
Thị trấn Phong Sơn
Số sêri GCN
1
Nguyễn Thị Châm
0,0265
0,0040
0,0225
ODT
Thị trấn Phong Sơn
33
548
DD 101926
2
Nguyễn Thị Huệ
0,0256
0,0040
0,0216
ODT
Thị trấn Phong Sơn
33
550
DD 101924
3
Lê Tiến Thắng
0,1137
0,0060
0,0400
ODT
Thị trấn Phong Sơn
62
1836
CX 831155
4
Hàn Thị Hầ
0,0567
0,0100
0,0467
ODT
Thị trấn Phong Sơn
2
26
BX 549592
5
Lê Anh Tiến
0,0186
0,0040
0,0146
ODT
Thị trấn Phong Sơn
9
154
CH 078280
6
Hoàng Văn Trường
0,0398
0,0080
0,0318
ODT
Thị trấn Phong Sơn
33
69
BN555990
7
Hoàng Văn Trường
0,0435
0,0080
0,0355
ODT
Thị trấn Phong Sơn
7
349
DD101397
8
Ngô Thị Nguyệt
0,0671
0,0060
0,0400
ODT
Thị trấn Phong Sơn
11
28
BĐ 410535
9
Hoàng Văn Thuận
0,0497
0,0060
0,0437
ODT
Thị trấn Phong Sơn
15
134
CV 194337
10
Phạm Tiến Dũng
0,0344
0,0100
0,0244
ODT
Thị trấn Phong Sơn
45
212
DD 101878
11
Ngô Thành Hưng
0,0557
0,0060
0,0497
ODT
Thị trấn Phong Sơn
58
437
DD 101995
12
Ngô Thị Khánh Huyền
0,0319
0,0040
0,0279
ODT
Thị trấn Phong Sơn
58
436
DD 101994
13
Lại Văn Lừu
0,0343
0,0057
0,0286
ODT
Thị trấn Phong Sơn
42
991
DD 101578
14
Lê Văn Hiệp (Nguyễn Thị Nhường)
0,0496
0,0100
0,0396
ODT
Thị trấn Phong Sơn
42
1272
DE453296
15
Nguyễn Anh Tú
0,0299
0,0100
0,0199
ODT
Thị trấn Phong Sơn
40
67
DB687995
16
Đỗ Anh Tuấn (Phạm thị Thư)
0,1064
0,0060
0,0400
ODT
Thị trấn Phong Sơn
15
133
CV194712
17
Vũ Thành Quân (Phạm Thị Thu)
0,1874
0,0060
0,0400
ODT
Thị trấn Phong Sơn
61
63
DD 942346
18
Nguyễn Xuân Hải (Trương Thị Hiền)
0,0661
0,0116
0,0545
ODT
Thị trấn Phong Sơn
32
4
DE 482271
Xã Cẩm Bình
1
Nguyễn Văn Bản
0,0487
0,0200
0,0287
ONT
Xã Cẩm Bình
18
709
BG 448051
2
Nguyễn Văn Bản
0,0263
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cẩm Bình
18
1095
BK 234208
3
Nguyễn Trung Liên
0,1123
0,0920
0,0203
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1040
CH 188424
4
Bùi Văn Hà
0,0895
0,0400
0,0495
ONT
Xã Cẩm Bình
17
677
CH 078586
5
Trịnh Văn Minh
0,0396
0,0060
0,0336
ONT
Xã Cẩm Bình
17
139
CY 508496
6
Quách Văn Duyên
0,0555
0,0400
0,0155
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1045
CM 939703
7
Bùi Xuân Cường
0,1570
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
18
484
BU236150
8
Bùi Xuân Cường
0,0177
0,0081
0,0096
ONT
Xã Cẩm Bình
18
1300
BX 549857
9
Nguyễn ĐứcThường
0,0270
0,0200
0,0070
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1049
CH 078912
10
Đỗ Đức Thường
0,0208
0,0120
0,0088
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1048
CP 633793
11
Đào Nghĩa
0,1456
0,0942
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1016
CĐ 198798
12
Nguyễn Quốc Vương
0,0866
0,0792
0,0074
ONT
Xã Cẩm Bình
17
71
CO 067268
13
Đỗ Văn Thọ
0,1441
0,0683
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
195
BO 466360
14
Bùi Văn Trường
0,0320
0,0150
0,0170
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1082
XY 684168
15
Nguyễn Văn Quyền
0,1139
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
18
1313
CO 070390
16
Lê Duy Ngọc
0,2443
0,0560
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
18
936
BG 448800
17
Phạm Văn Năm
0,0355
0,0060
0,0295
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1011
CB 339385
18
Đỗ Thị Phượng
0,0537
0,0100
0,0437
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1063
CV194378
19
Đỗ Văn Bộ
0,0798
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1065
CV194373
20
Đỗ Văn Lâm
0,0765
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1064
CV 194377
21
Bùi Đức Thọ
0,1494
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
22
9
CI 569475
22
Quách Thị Hậu
0,0862
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
18
1295
BS 737574
23
Nguyễn Văn Thiên
0,1723
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
356
BX 600608
24
Trịnh Văn Tự
0,2905
0,1000
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
373
CA 352675
25
Bùi Văn Đào
0,0807
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
24
424
BX 600126
26
Lê Văn Tá
0,1799
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
381
CB 339781
27
Nguyễn Văn Cử
0,2291
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
23
30
CĐ 883701
28
Nguyễn Thị Trường
0,0655
0,0300
0,0355
ONT
Xã Cẩm Bình
7
351
O 120221
29
Nguyễn Thị Nghĩa
0,1608
0,0887
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1013
CB 339384
30
Đỗ Thị Hưng
0,1546
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
23
429
CB 339790
31
Nguyễn Văn Hoàng
0,0402
0,0200
0,0202
ONT
Xã Cẩm Bình
18
645
BL 403089
32
Nguyễn Hữu Hoằng
0,0095
0,0060
0,0035
ONT
Xã Cẩm Bình
18
1299
BX 549858
33
Nguyễn Hữu Hoằng
0,0099
0,0060
0,0039
ONT
Xã Cẩm Bình
18
1298
BX 549859
34
Nguyễn Hữu Tùng
0,0641
0,0289
0,0352
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1081
CY 508487
35
Nguyễn Thị Vĩnh
0,2193
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
18
586
CĐ 198795
36
Lê Huy Đắc
0,0407
0,0200
0,0206
ONT
Xã Cẩm Bình
10
407
CB 339518
37
Nguyễn Văn Tiến
0,0418
0,0190
0,0228
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1055
CP 633613
38
Nguyễn Quốc Phương
0,0296
0,0100
0,0096
ONT
Xã Cẩm Bình
7
155(2)
AB 792958
39
Nguyễn Văn Thiên
0,1000
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
8
2
O 120191
40
Lê Văn Thanh
1,1312
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
8
14
S 940174
41
Bùi Văn Sơn
0,1307
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
8
45
O 120140
42
Bùi Văn Khoa
0,1843
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
8
125
W 275983
43
Bùi Văn Nga
0,2155
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
22
5
CX 831690
44
Bùi Văn Ảnh
0,0748
0,0300
0,0448
ONT
Xã Cẩm Bình
8
181
CX 275925
45
Nguyễn Thị Thắng
0,0390
0,0100
0,0290
ONT
Xã Cẩm Bình
7
126
W 275827
46
Nguyễn Văn Hiếu
0,0796
0,0200
0,0596
ONT
Xã Cẩm Bình
7
155(1)
AE 792956
47
Phạm Văn Hà
0,0355
0,0060
0,0295
ONT
Xã Cẩm Bình
17
1012
CB 339386
48
Lê Xuân Hào
0,1745
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
10
620
C 172236
49
Nguyễn Văn Lưu
0,1239
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
10
673
C 172397
50
Lê Văn Luyện
0,0377
0,0150
0,0227
ONT
Xã Cẩm Bình
26
10
BG 448061
51
Lê Xuân Hanh
0,1738
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
10
618
C 172319
52
Nguyễn Mạnh Hùng
0,3458
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
25
655
CY 684137
53
Nguyễn Văn Công
0,0321
0,0067
0,0254
ONT
Xã Cẩm Bình
18
1314
C 633655
54
Dương Kim Hương
0,2341
0,0678
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
18
681
BM 122307
55
Nguyễn Quốc Hải
0,0297
0,0050
0,0247
ONT
Xã Cẩm Bình
13
9;12,17
Y 947485
56
Nguyễn Quốc Hòa
0,0284
0,0050
0,0233
ONT
Xã Cẩm Bình
13
9;12,17
Y 947486
57
Tào Thị Bảy
0,0541
0,0100
0,0441
ONT
Xã Cẩm Bình
26
766
BU236801
58
Bùi Văn Hiệu
0,0249
0,0060
0,0189
ONT
Xã Cẩm Bình
27
1439
CV 194381
59
Bùi Văn Hùng
0,0502
0,0080
0,0422
ONT
Xã Cẩm Bình
27
1439
CV194382
60
Bùi Đức Văn
0,0572
0,0300
0,0272
ONT
Xã Cẩm Bình
13
55
T 733959
61
Nguyễn Văn Thuận
0,0290
0,0060
0,0230
ONT
Xã Cẩm Bình
13
128
Y 947469
62
Nguyễn Thị Tới
0,2042
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
26
767
BU 236771
63
Nguyễn Văn Khuê
0,0380
0,0120
0,0260
ONT
Xã Cẩm Bình
12
410;443
E 943447
64
Nguyễn Văn Khuê
0,1905
0,1584
0,0321
ONT
Xã Cẩm Bình
27
675
CV194851
65
Nguyễn Văn Hòa (Quân)
0,2046
0,1648
0,0398
ONT
Xã Cẩm Bình
27
1111
CM 939108
66
Phạm Văn Trừơng
0,0300
0,1042
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
27
1442
CB730 543
67
Trương Công Ve
0,1430
0,1025
0,0405
ONT
Xã Cẩm Bình
8
1093
CS 677049
68
Trương Hồng Quân
0,1275
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
4
133
S 940212
69
Nguyễn Đình Đáp
0,1241
0,1000
0,0241
ONT
Xã Cẩm Bình
8
1326
CR135348
70
Bùi Văn Dung
0,1232
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
13
8
BS 737778
71
Vũ Tiến Lan
0,0594
0,0300
0,0294
ONT
Xã Cẩm Bình
2
308
T 733 963
72
Cao Thị Nhân
0,0314
0,0080
0,0234
ONT
Xã Cẩm Bình
27
1534
CX 599466
73
Phạm Đình Thu
0,4115
0,1550
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
7
505
CD093483
74
Quách Văn Tường
0,0840
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
7
377
CY 508 490
75
Trịnh Xuân Văn
0,1514
0,1203
0,0311
ONT
Xã Cẩm Bình
14
1087
BM 122004
76
Lê Văn Minh
0,0581
0,0150
0,0431
ONT
Xã Cẩm Bình
14
549
BX 549472
77
Đỗ Xuân Hòa
0,0902
0,0709
0,0193
ONT
Xã Cẩm Bình
13
124
BS 737774
78
TRịnh Văn Chính
0,2719
0,2000
0,0400
ONT
Xã Cẩm Bình
14
693
CV 194180
79
Lê Văn Tiến
0,0432
0,0100
0,0332
ONT
Xã Cẩm Bình
13
118
CV 194170
Xã Cẩm Long
1
Phạm Văn Trọng (vợ: Bùi Thị Yến)
0,0374
0,0090
0,0284
ONT
Xã Cẩm Long
23
444
BO 466877
2
Nguyễn Duy Trường (vợ: Lê Thị Lan)
0,0321
0,0180
0,0141
ONT
Xã Cẩm Long
18
556
CO 070983
3
Nguyễn Văn Thân
0,0739
0,0300
0,0439
ONT
Xã Cẩm Long
18
328
BC 017385
4
Nguyễn Thị Dung
0,0474
0,0150
0,0324
ONT
Xã Cẩm Long
10
1016
BL 871797
5
Trần Văn Tưởng (vợ: Nguyễn Thị Quyết)
0,0808
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
18
62
CM 939727
6
Nguyễn Thị Thiên
0,0572
0,0200
0,0372
ONT
Xã Cẩm Long
18
592
CM 939059
7
Trương Văn Hùng (vợ: Lê Thị Hà)
0,0339
0,0300
0,0039
ONT
Xã Cẩm Long
22
145
CM 633374
8
Nguyễn Văn Lai (vợ:Trương Thị Quê)
0,1989
0,0460
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
19
229
CI 569151
9
Bùi Văn Tâm(vợ: Bùi Thị Quyên)
0,0733
0,0200
0,0533
ONT
Xã Cẩm Long
19
158
CĐ 198353
10
Trương Thị Quế
0,6066
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
18
139
CY 508296
11
Trần Văn Thao (vợ: Quách Thị Nga)
0,1256
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
17
390
CR 135893
12
Nguyễn Văn Thương
0,3168
0,0500
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
19
237
CV 194629
13
Nguyễn Văn An (vợ: Bùi Thị Dung)
0,1877
0,0500
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
19
238
CV 194628
14
Phạm Ngọc Diễn (vợ: Bùi Thị Tiến)
0,0852
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
19
157
CĐ 198351
15
Phạm Văn Kiên (vợ: Bùi Thị Ninh)
0,1000
0,0350
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
19
213
CĐ 198187
16
Bùi Thị Thoa
0,1113
0,0600
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
19
215
CĐ 198191
17
Trịnh Ngọc Sánh (vợ: Quách Thị Phi)
0,6319
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
12
29
CV 194576
18
Phạm Văn Nghị (vợ: Trương Thị Quyên)
0,1503
0,0700
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
18
533
BK 234068
19
Quách Văn Tân
0,0190
0,0110
0,0080
ONT
Xã Cẩm Long
19
221
CO 070076
20
Quách Thị Quỳnh
0,1561
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
12
277
CO 067509
21
Phạm Văn Quang
0,0194
0,0150
0,0044
ONT
Xã Cẩm Long
18
609
CO 067797
22
Trương Thị Hương
0,0519
0,0200
0,0319
ONT
Xã Cẩm Long
19
179
CĐ 198350
23
Trần Văn Nga(vợ: Trương Thị Cho)
0,0434
0,0200
0,0234
ONT
Xã Cẩm Long
19
156
CĐ 198354
24
Bùi Khắc Phục(Trần Thị Hương)
0,1198
0,0080
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
10
1120
CT 139238
25
Bùi Minh Châu
0,4604
0,0500
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
9
992
BC 017794
26
Trương Công Trường(vợ: Trịnh Thị Hiểu)
0,0207
0,0060
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
18
61
CĐ 883617
27
Bùi Văn Sơn (vợ: Phạm Thị Cảnh)
0,1772
0,0700
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
132
BS 750198
28
Nguyễn Thị Tình (chồng: Phạm Đình Duy)
0,4002
0,0060
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
482
CR 135458
29
Lê Thị Minh (chồng: Nguyễn Bá Nhiên)
0,2165
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
395
BG 448212
30
Đoàn Xuân Chung
0,0492
0,0100
0,0392
ONT
Xã Cẩm Long
23
485
CY 684158
31
Đới Xuân Dũng (vợ: Đào Thị Hoàn)
0,2765
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
416
BH 621994
32
Lê Thị Sợi
0,2151
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
409
BG 448219
33
Lê Thị Chung
0,1381
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
414
BG 448214
34
Lê Xuân Quân
0,1310
0,0312
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
24
290
BG 448008
35
Bùi Văn Thủy
0,1297
0,0576
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
432
BL 871945
36
Hoàng Thị Hiền (chồng: Lê Hoàng Tuấn)
0,1017
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
407
CĐ 883385
37
Bùi Văn Hùng
0,0696
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
487
CX 831784
38
Nguyễn Thị Tâm (chồng: Bùi Văn Toàn)
0,0759
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
488
CX 831783
39
Bùi Văn Hùng (vợ: Bùi Thị Lan)
0,2691
0,0700
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
479
CO 067526
40
Nguyễn Đình Thanh
0,3312
0,3112
0,0200
ONT
Xã Cẩm Long
23
404
BH 621991
41
Bùi Thị Ánh
0,0302
0,0100
0,0202
ONT
Xã Cẩm Long
23
478
CO 067523
42
Lê Xuân Hùng (vợ: Bùi Thị Thông)
0,7732
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
464
CL 187329
43
Lê Xuân Phê
0,1036
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
463
CL 187331
44
Lê Xuân Mạnh (vợ Bùi Thị Hoài)
0,1015
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
465
CL 187332
45
Bùi Văn Thường (vợ: Quách Thị Nụ)
0,0511
0,0200
0,0311
ONT
Xã Cẩm Long
23
354
BX 600524
46
Phạm Thị Hiêm
0,1158
0,0330
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
421
AN 589365
47
Nguyễn Đinh Huân
0,1072
0,0330
0,0400
ONT
Xã Cẩm Long
23
422
AN 589366
Xã Cẩm Tú
1
Nguyễn Đình Tuân
0,0639
0,0400
0,0239
ONT
Xã Cẩm Tú
9
1604
BS 750702
2
Cao Văn Minh
0,5866
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
4
368
BM 122337
3
Dương Thị Oanh
0,1005
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
6
16
BU 236790
4
Nguyễn Văn Cường
0,0377
0,0300
0,0077
ONT
Xã Cẩm Tú
10
198
BX 549154
5
Hoàng Xuân Thìn
0,1009
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
5
336
H 825851
6
Vũ Đình Hảo
0,1666
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
16
205
C 0418750
7
Vũ Thị Chiên
0,0951
0,0180
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
5
759
CI 569117
8
Trịnh Văn Chung
0,0903
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
9
558
CO 067162
9
Hà Văn Minh
0,1729
0,0150
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
18
209
CO 070459
10
Trương Văn Bình
0,0525
0,0300
0,0225
ONT
Xã Cẩm Tú
18
18
BU 236551
11
Trương Văn Bình
0,1522
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
18
21
BU 236550
12
Vũ Xuân Phương
0,2170
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
4
401
BK 549959
13
Vũ Xuân Phương
0,0672
0,0080
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
4
573
CO 067764
14
Hà Văn Thư
0,0370
0,0150
0,0220
ONT
Xã Cẩm Tú
18
210
CO 070490
15
Trịnh Văn Tân
0,1492
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
14
36
DD 101772
16
Hà Thị Nghị
0,1984
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
16
320
CA 352282
17
Lê Thị Chinh(Hợi)
0,1005
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
5
326
H 825849
18
Trịnh Thị Khương
0,4012
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
4
360
BK 234286
19
Hồ Thị Hương
0,4744
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
4
201
CO 067375
20
Trương Văn Bảy
0,1532
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
7
200
M 197188
21
Cao Văn Giới
0,2809
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
7
194
W 275930
22
Trịnh Thị Lan
0,0245
0,0075
0,0170
ONT
Xã Cẩm Tú
13
318
AE 596306
23
Ngọ Văn Bạn (Nguyễn Thị Năm)
0,0475
0,0180
0,0295
ONT
Xã Cẩm Tú
5
530
CH188185
24
Cao Văn Giới
0,0300
0,0300
0,0300
ONT
Xã Cẩm Tú
7
241
E 0418609
25
Cao Xuân Thanh
0,1674
0,0080
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tú
4
764
CI 569319
Xã Cẩm Phú
1
Lê Đình Hoa
0,0650
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
25
48
CY508711
2
Nguyễn Văn Hưng
0,0598
0,0100
0,0498
ONT
Xã Cẩm Phú
25
48
CY508714
3
Lại Thị Dung
0,0659
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
25
48
CY 508713
4
Bùi Văn Minh
0,6066
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
10
651
M197295
5
Lê Văn Hà
0,0954
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
9
77
W 275483
6
Trương Văn Phiết
0,1994
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
10
580
E0404769
7
Trương Thị Nguyền
0,0720
0,0400
0,0320
ONT
Xã Cẩm Phú
10
716
E 0404782
8
TRương Thị Sáu
0,0701
0,0400
0,0301
ONT
Xã Cẩm Phú
10
649
E 0404777
9
Trương Văn Phi
0,1497
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
14
639
W 275470
10
Bùi Văn Túc
0,3517
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
2
344
S 940221
11
Nguyễn Thị Thơm
0,1859
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
15
992
M 197335
12
Bùi Đình Vĩnh
0,1832
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
2
366
E 0404644
13
Hà Văn Điển
0,3929
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
14
924
E 0404862
14
Lê Văn Huyên
0,2478
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
15
18
E 0321929
15
Bùi Văn Viền
0,3526
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
11
33
E 0321771
16
Bùi Thị Duyên
0,3281
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
12
247
E 031744
17
Nguyễn Văn Len
0,1396
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
15
584
AL 171674
18
Bùi Xuân Cam
0,1143
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
10
60+61
C 090171
19
Trương Văn Tới
0,4155
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
5
491
C 090141
20
Trương Văn Tuấn
0,8679
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
16
129
E 0321502
21
Nguyễn Văn Niệm
0,1510
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
17
884
E 0404958
22
Trương Văn Hào
1,4141
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
10
10
E 0321773
23
Bùi Thị Thanh
0,4604
0,0500
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
9
992
BC 017794
24
Bùi Văn Tý
0,7012
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
12
180
E 0321739
25
Bùi Văn Phương
0,1215
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
4
228
C0900039
26
Bùi Văn Thanh
0,1021
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
4
97
C090087
27
Trương Thị Thủy
0,5014
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
1
337
Y947659
28
Trương Thị Thủy
0,3261
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
1
61
C090092
29
Bùi Minh Hạc
0,1092
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
4
276
C090092
30
Trương Công Quyết
0,0946
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
14
683
E0404857
31
Trương Văn Chức
0,2599
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
17
853
M 197645
32
Nguyễn Thị Tung
0,1653
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
16
219
E0321853
33
Ngô Khắc Hội
0,3761
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
11
402
E0321785
34
Đỗ Lường Long
0,1193
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
15
845
E0321973
35
Nguyễn Đình Lanh
0,1139
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
2
319
E0404847
36
Trương công Hoạch
0,1050
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
2
134
M197849
37
Trương Thị Thi
0,2146
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
2
472
404623
38
Bùi Văn Trạch
0,2550
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
10
713
C090213
39
Bùi Văn Trạch
0,1263
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
10
531
C 090213
40
Lê Khả Đạt
0,0316
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
2
1063
BU 236044
41
Bùi Van Bảo
0,0748
0,0400
0,0348
ONT
Xã Cẩm Phú
10
403
C090136
42
Nguyễn Thị Thuỳ
0,1600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Phú
22
64
DH060724
43
Bùi Trọng Hoan
0,0461
0,0130
0,0331
ONT
Xã Cẩm Phú
23
443
BO466878
Xã Cẩm Tâm
1
Bùi Văn Thương
0,0171
0,0100
0,0071
ONT
Xã Cẩm Tâm
10
633
CH 078561
2
Bùi Văn Thưởng
0,0171
0,0100
0,0071
ONT
Xã Cẩm Tâm
10
632
CH 078560
3
Cao Văn Tuyển
0,0162
0,0100
0,0062
ONT
Xã Cẩm Tâm
10
634
CH 078559
4
Cao Văn Tuyên
0,0162
0,0100
0,0062
ONT
Xã Cẩm Tâm
10
635
CH 078558
5
Quách Văn Ký
0,1507
0,0080
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tâm
14
1003
CS 678000
Xã Cẩm Thạch
1
Nguyễn Thị Nga
0,1307
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Thạch
45
129
BG 448247
Xã Cẩm Tân
1
Lê Xuân Quang
0,0877
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
7
212
BO 466661
2
Lê Đình Thanh
0,1082
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
23
CX 599306
3
Nguyễn Văn Hải
0,2113
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
6
19
E 0011990
4
Nguyễn Đại Chiến
0,1334
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
22
22
AP 451390
5
Lê Xuân Tuyến
0,0354
0,0300
0,0054
ONT
Xã Cẩm Tân
22
30
AP 451389
6
Đặng Văn Sinh
0,0600
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
6
108
T 733133
7
Nguyễn Thị Xê
0,1291
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
6
11
E 0011971
8
Vũ Viết Tập
0,0496
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
14
886
BĐ410584
9
Hoàng Thị Hoa
0,0661
0,0300
0,0361
ONT
Xã Cẩm Tân
22
13
AP 451382
10
Nguyễn Thị Dự
0,0464
0,0300
0,0164
ONT
Xã Cẩm Tân
6
24
T 733119
11
Phạm Văn Ốc
0,1481
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
4
50,73
E 0011614
12
Phạm Văn Khiêm
0,0705
0,0300
0,0095
ONT
Xã Cẩm Tân
6
38,29
T 733118
13
Lê Minh Đức
0,0652
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
25
47
CY 508721
14
Lê Đình Hoan
0,0463
0,0300
0,0163
ONT
Xã Cẩm Tân
22
36
BĐ 410582
15
Trịnh Ngọc Quang
0,1809
0,1729
0,0080
ONT
Xã Cẩm Tân
23
11
BO 466544
16
Nguyễn Văn Đăng
0,0405
0,0300
0,0105
ONT
Xã Cẩm Tân
22
14
CO 067129
17
Nguyễn Ngọc Uý
0,0392
0,0300
0,0092
ONT
Xã Cẩm Tân
11
136
T 7333126
18
Lê Văn Tuấn
0,0324
0,0300
0,0024
ONT
Xã Cẩm Tân
22
6
AP 451385
19
Phạm Đắc Tuyển
0,0595
0,0200
0,0395
ONT
Xã Cẩm Tân
22
1104
CĐ 010959
20
Nguyễn Công Tảo
0,2147
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
9
76
CV 194673
21
Lê Thị Nhàn
0,0599
0,0300
0,0299
ONT
Xã Cẩm Tân
6
6
E 0011619
22
Trịnh Văn Hương
0,2509
0,1027
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
14
832
CB 339656
23
Lâm Đức Huấn
0,0989
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
6
4
E 0011648
24
Trần Đình Khải
0,2696
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
6
61
E 0011610
25
Lê Hồng Tứ
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã Cẩm Tân
9
245
E 0011857
26
Lê Đình Lâm
0,0898
0,0300
0,0338
ONT
Xã Cẩm Tân
9
245,322
E 0011883
27
Phạm Doãn Chúng
0,1188
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
9
245
E 0011841
28
Phạm Bá Thìn
0,0436
0,0300
0,0136
ONT
Xã Cẩm Tân
11
144,245
E 081874
29
Lê Đình Hồng
0,0900
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
9
245,327
E 091859
30
Nguyễn Văn Quang
0,0960
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
9
245,8
E 0011850
31
Lê Xuân Luận
0,0419
0,0200
0,0219
ONT
Xã Cẩm Tân
12
33
CS 677705
32
Lê Xuân Lý
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã Cẩm Tân
9
245
E 0011856
33
Trịnh Khắc Minh
0,0862
0,0573
0,0289
ONT
Xã Cẩm Tân
12
25
CO 067075
34
Phạm Văn Côi
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã Cẩm Tân
9
245
E 0011858
35
Phạm Văn Dũng
0,0333
0,0300
0,0033
ONT
Xã Cẩm Tân
22
7
AP 451398
36
Hà Minh Tâm
0,0140
0,0060
0,0080
ONT
Xã Cẩm Tân
28
339
CT 139287
37
Phạm Văn Sơn
0,2147
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Tân
25
76
CV194673
38
Hà Thị Thanh
0,0212
0,0100
0,0112
ONT
Xã Cẩm Tân
28
327
CR989715
Xã Cẩm Châu
1
Nguyễn Văn Tình
0,3377
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Châu
34
347
CD 093682
2
Trịnh Công Sơn
0,0319
0,0110
0,0209
ONT
Xã Cẩm Châu
42
493
DB 687547
3
Hà Xuân Thuỷ
0,0440
0,0070
0,0370
ONT
Xã Cẩm Châu
42
368
DD 687653
4
Phạm Văn Trường (Quách Thị Oanh)
0,1054
0,0130
0,0400
ONT
Xã Cẩm Châu
35
472
BU236927
5
Phan Văn Sự (Ngô Thị Thanh)
0,0223
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cẩm Châu
42
497
DD 101610
Xã Cẩm Liên
1
Nguyễn Thanh Sơn
0,3660
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Liên
17
1355
CL 187704
2
Nguyễn Văn Lâm
0,0825
0,0060
0,0400
ONT
Xã Cẩm Liên
17
1580
DB 687049
Xã Cẩm Quý
1
Phạm Văn Đức
0,0411
0,0400
0,0011
ONT
Xã Cẩm Quý
33
1535
Ch 188823
2
Đỗ Hữu Học
0,1026
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Quý
32
223
E 943887
3
Nguyễn Đình Diên
0,0392
0,0035
0,0357
ONT
Xã Cẩm Quý
14
660
CH 188020
Xã Cẩm Ngọc
1
Bùi Văn Thắng
0,1748
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Ngọc
4
281
B0424124
2
Đoàn Văn Thăng
0,1912
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
25
CR135783
3
Dương Văn Giáp
0,1672
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Ngọc
4
354
E03934028
4
Trần Thị Phúc
0,0215
0,0116
0,0099
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1053
CA352324
5
Nguyễn Văn Dũng
0,0459
0,0200
0,0259
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1200
CV 194293
6
Nguyễn Ngọc Phụng
0,1500
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
215
BO466101
7
Nguyễn Ngọc Phụng
0,0176
0,0100
0,0076
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1041
CH188926
8
Nguyễn Ngọc Đỉnh
0,0173
0,0060
0,0113
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1040
CH188927
9
Dương Thị Yến
0,0177
0,0060
0,0117
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1039
CH188928
10
Nguyễn Văn Tám
0,0183
0,0060
0,0123
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1042
CR 135100
11
Nguyễn Thị Thái
0,0972
0,0130
0,0400
ONT
Xã Cẩm Ngọc
33
694
CI569265
12
Nguyễn Đăng Quyền
0,0493
0,0200
0,0293
ONT
Xã Cẩm Ngọc
33
254
BX600374
13
Dương Văn Long
0,0731
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1180
CR989727
14
Phạm Ngọc Tình
0,0399
0,0050
0,0150
ONT
Xã Cẩm Ngọc
28
116
CO 070909
15
Nguyễn Anh Tú
0,0903
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Ngọc
21
385
DH060501
16
Dương Văn Cường
0,0385
0,0100
0,0285
ONT
Xã Cẩm Ngọc
27
1160
CP633150
Xã Cẩm Thành
1
Nguyễn Thị Nga
0,1307
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cẩm Thành
27
129
BG448247
2
Cao Văn Mông
0,1421
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Thành
42
610; 618
E 0017807
3
Nguyễn Văn Quý
0,0470
0,0200
0,0270
ONT
Xã Cẩm Thành
44
458
M 197366
4
Nguyễn Thị Tuất
0,2468
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Thành
48
89
D 0882205
5
Dương Văn Bộ
0,0345
0,0080
0,0265
ONT
Xã Cẩm Thành
43
663
CY 508686
6
Nguyễn Văn Thỏa
0,1771
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cẩm Thành
37
875
D 0882006
7
Phạm Bá Hải (Hà Thị Huy)
0,1856
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cẩm Thành
43
731
DH060902
8
Phạm Phúc Long
0,1417
0,0140
0,0400
ONT
Xã Cẩm Thành
29
652
DE 453451
2.3
Các khu vực sử dụng đất khác
2.3.1
Chuyển đất trồng rừng phòng hộ sang rừng sản xuất (do quy
hoạch lại 3 loại rừng)
1
Phạm Văn Thoại
5,1420
5,1420
RSX
Xã Cẩm Lương
1/10.000
48(4)
AE 792877
2
Phạm Văn Khoái
11,3319
11,3319
RSX
Xã Cẩm Lương
1/10.000
48(5)
AE 792878
3
Bùi Văn Kiến
6,1471
6,1471
RSX
Xã Cẩm Lương
1/10.001
48(2)
2.3.2
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm
(do quy hoạch lại 3 loại rừng)
1
Trương Văn Lập
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
142
2
Trương Ngọc Tới
0,5000
0,5000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
133
3
Trương Công Hàm
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
133c
4
Trương Văn Thực
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
139
5
Trương Văn Tuấn
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
133
6
Trương Văn Đạt
0,2500
0,2500
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
142
7
Trương Văn Kháng
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
142
8
Trương Văn Chương
0,4000
0,4000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
132d
9
Hà Xuân Tiêu
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
135b
10
Phạm Văn Tuyến
0,2000
0,2000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
135d
11
Đinh Công Tuấn
0,2000
0,2000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
134
12
Trương Công Hào
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
143
13
Trương Công Hải
0,3000
0,3000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
143a
14
Nguyễn Viết Đạng
0,2362
0,2362
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
30(5)
15
Nguyễn Viết Hồng
0,6716
0,6716
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
30(6)
16
Tống Văn Phú
0,5000
0,5000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
4a
17
Lê Lời
0,2000
0,2000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
18
Nguyễn Dụng Thu
0,5000
0,5000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
5
19
Nguyễn Công nghênh
0,4000
0,4000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
7
20
Nguyễn Văn Minh
0,5000
0,5000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
6
21
Mai Xuân Lộc
0,4000
0,4000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
9
22
Nguyễn Văn Phượng
0,5000
0,5000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
19
23
Mai Xuân Thủy
0,4000
0,4000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
8
24
Lê Trọng Sỹ
2,5000
2,5000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
21
25
Trịnh Thiết Luân
1,0000
1,0000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
35
26
Đỗ Tiến Vượng
3,5000
3,5000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
39
27
Hà Văn Hiên
1,0000
1,0000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
93
28
Trương Văn Quân
1,0000
1,0000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
47
29
Trương Đức Lộc
1,0000
1,0000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
48
30
Đinh Văn Đình
1,0000
1,0000
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
142
31
Nguyễn Tiến Dũng
0,4703
0,4703
CLN
Thị trấn Phong Sơn
1/10.000
30(1)
CT 139101
32
Bùi Văn Lưu
1,0600
1,0600
CLN
Xã Cẩm Lương
1/10.000
35
I 953040
33
Phạm Ngọc Thể
0,0581
0,0581
CLN
Xã Cẩm Lương
1/10.000
20(23)
CS 677568
34
Cao văn Bảy
0,9500
0,9500
CLN
Xã Cẩm Lương
1/10.000
20
H 953029
35
Lê Xuân Qủa
0,2000
0,2000
CLN
Xã Cẩm Lương
1/10.000
252
H 953055
36
Nguyễn Văn Dũng
0,0504
0,0504
CLN
Xã Cẩm Lương
1/10.000
20(24)
CH 078758
37
Nguyễn Văn Trường
0,0646
0,0646
CLN
Xã Cẩm Lương
1/10.000
81
CP 633341
38
Bùi Ngọc Chuyên
0,0842
0,0842
CLN
Xã Cẩm Lương
1/10.000
20(25)
CB 730786
39
Cao Văn Hoa
0,2581
0,2581
CLN
Xã Cẩm Quý
22
13
M 192324
40
Cao Ngọc Tý
1,0397
1,0397
CLN
Xã Cẩm Quý
22
88
H 825253
41
Đoàn Văn Chức
0,7595
0,7595
CLN
Xã Cẩm Quý
22
108
S 940613
42
Cao Ngọc Thắng
0,5574
0,5574
CLN
Xã Cẩm Quý
22
106
H 825254
43
Cao Thị Khuê
0,2825
0,2825
CLN
Xã Cẩm Quý
27
46
H 825266
44
Bùi Văn Dân
0,5623
0,5623
CLN
Xã Cẩm Quý
22
18
H 825237
45
Cao Văn Dũng
0,3574
0,3574
CLN
Xã Cẩm Quý
22
31
H 825233
46
Nguyễn Xuân Tình
0,4538
0,4538
CLN
Xã Cẩm Quý
22
10
L 522630
47
Nguyễn Văn Mình
0,9638
0,9638
CLN
Xã Cẩm Quý
23
33
AI 015530
48
Dương Khắc Thụ
0,5254
0,5254
CLN
Xã Cẩm Quý
22
71
CH 188133
49
Dương Khắc Thụ
0,5361
0,5361
CLN
Xã Cẩm Quý
22
58
CH 188132
50
Phạm Hữu Tự
2,3000
2,3000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
13(12)
CY 508856
51
Phạm Hữu Tự
2,6600
2,6600
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
13(13)
CY 508856
52
Nguyễn Văn Hợi
20,0000
5,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
30
H 825364
53
Nguyễn Tiến Tân
3,6000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
19
I 349715
54
Cao Văn Tú
3,7000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
4
H 825344
55
Nguyễn Xuân Huy
21,0400
3,0400
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
26;27
H 825362
56
Nguyễn Ngọc Tạo
2,0000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
38
S 9410112
57
Đinh Sỹ Mãn
3,5000
3,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
13
H 825352
58
Nguyễn Đình Thảo
2,0000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
35
S 940074
59
Nguyễn Văn Hởi
1,4000
1,4000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
53
S 940085
60
Nguyễn Ngoc Sáu
1,6000
1,6000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
51
S 940084
61
Nguyễn Thị Phùng
1,4000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
55
S 940086
62
Trần Văn Nam
5,0000
3,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
H 349820
63
Hoàng Tiến Nhân
3,0000
3,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
73;74
S 940036
64
Võ Minh Bình
2,5000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
71;72
S 940035
65
Nguyễn Văn Kính
1,2500
1,2500
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
82(D); 81Đ)
AB 094659
66
Cao Văn Quang
2,5000
0,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
76
S 940037
67
Bùi Như Ý
3,0000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
77;78
S 940038
68
Nguyễn Văn Hoan
3,0000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
79;80
S940039
69
Cao Văn Lợi
3,0000
1,2000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
81;82
S 940041
70
Nguyễn Văn Tuấn
3,5000
3,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
85;86
S 940042
71
Nguyễn Văn Thành
3,0000
2,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
87;88
S 940043
72
Võ Minh Mai
3,0000
2,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
89;90
S 940044
73
Võ Minh Liên
2,0000
1,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
91;92
S 940045
74
Võ Minh Giang
2,9000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
93;94
S 940046
75
Trương Văn Tuân
2,5000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
95
S 940047
76
Lê văn Dũng
2,5000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
97;98
S 940048
77
Lê Ngọc Văn
2,9000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
99;100
S 940049
78
Lê Văn Thuật
2,9000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
101;102
S 940050
79
Nguyễn Văn Khánh Hương
2,6000
2,6000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
103;104
S 940051
80
Trịnh Văn Lập
2,8000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
35;36
S 940036
81
Cao Thị Dung
1,9000
1,9000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
35a
W 275329
82
Nguyến Đình Thắng
2,4000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
40;41
S940079
83
Nguyễn Đình Minh
2,2000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
42;43
S 940080
84
Nguyễn Đình Quân
2,2000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
44;45
S 940081
85
Lê Huy Dậu
2,3000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
46;47
S 940082
86
Nguyễn Đình Thanh
2,4000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
48;49
S 940083
87
Nguyễn Ngọc Sáu
2,1000
1,6000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
51
S 940084
88
Nguyễn Văn Định
1,0000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
!/10000
32
S 940073
89
Nguyễn Văn Hởi Luận
2,2000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
52;53
S 940085
90
Nguyễn Thị Phùng
2,2000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
54,55
S 940086
91
Phạm Thị Minh
2,4000
2,4000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
56;57;58
S 940087
92
Nguyễn Văn Chí
1,6000
1,6000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
59;60
S 940088
93
Nguyễn Thị Thi
1,2000
1,2000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
61;62
S 940089
94
Nguyễn Văn Luận
1,5000
1,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
63;64
S 940090
95
Nguyễn Tiến Dũng
1,4000
1,4000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
65;66
S 940091
96
Nguyễn Đình Lượng
1,3000
1,3000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
67;68
S 940092
97
Nguyễn Văn Hải
1,0000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
69;70
S 940093
98
Vũ Văn Hoa
1,5000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
71;72
S 940094
99
Nguyễn Xuân Tại
1,5000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
73,74
S 940095
100
Nguyễn Đình Đạo
1,2000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
75;76
S 940096
101
Nguyễn Đình Toàn
2,7000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
77;80
S 940097
102
Nguyễn Thanh Bình
1,9000
0,9000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
78
S 940098
103
Nguyễn Văn Thiện
2,0000
1,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
79
S 940099
104
Nguyễn Đình Hòa
4,0000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
1;2
S 940100
105
Nguyễn Ngọc Thực
2,8000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
7;8
S 940105
106
Nguyễn Ngọc Lương
2,5000
1,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
9;10
S 940106
107
Nguyễn Ngọc Tới
2,5000
1,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
11;12
S 940107
108
Nguyễn Thị Hòa
2,5000
1,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
13;14
S 940108
109
Nguyễn Thị Tiến(tình)
2,5000
1,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
15;16
S 940109
110
Nguyễn Ngọc Tự
3,5000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
17;18a
S 940110
111
Nguyễn Đình Hùng
3,9000
2,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
19a;32a
S 940111
112
Nguyễn Ngọc Thoại
3,2000
2,2000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
21a;37
S 940113
113
Nguyễn Xuân Thọ
1,3000
1,3000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
22a;23a
S 940114
114
Nguyễn Xuân Chinh
1,0000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
24a;25a
S 940115
115
Nguyễn Huy Hải
1,1000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
26a;27a
S 940116
116
Lưu Văn Quang
1,5000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
28a;29
S 940117
117
Nguyễn Huy Soái
1,1000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
56
W 275369
118
Ngo Văn Cuông
1,6000
0,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
21
AB 019045
119
Nguyễn Văn Đào
9,0000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
11
H 825351
120
Nguyễn Thị Hiền
3,1500
3,1500
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
54.1.54.2;54.3;54.3;54.4;54.5
CR 135151
121
Nguyễn Văn Hoan
1,0300
1,0300
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
31
S 940039
122
Võ Minh Bình
2,5000
2,5000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
71;72
S 940035
123
Nguyễn Văn Phong
1,0000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
21
H 825357
124
Trần Văn Nam
5,0000
3,0000
CLN
Xã Cẩm Tú
1/10000
30b
I 349820
125
Nguyễn Đình Long (chết)
0,6000
0,6000
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
3
H 825370
126
Đặng Khương Duy
1,6000
1,6000
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
14
S 825 377
127
Cao Thái Tùng
0,3540
0,3540
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
57c
S 940 306
128
Bùi Văn Hộ
0,1200
0,1200
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
57b
S 940 305
129
Cao Như Phú
0,4320
0,4320
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
57a
S 940 304
130
Hà Mạnh Mùi
0,4000
0,4000
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
49
H 825 453
131
Hà Văn Đại
0,4000
0,4000
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
48
H 825 452
132
Nguyễn Văn Minh
0,7770
0,7770
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
54b
S 940 301
133
Hà Lâm Thao
0,8750
0,8750
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
1499(1)
CR 135 646
134
Nguyễn Xuân Phong (chết)
1,0000
1,0000
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
47
H 825 451
135
Phạm Duy Nga
4,0000
4,0000
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
13
H 825 376
136
Bùi Văn Thạch
0,7040
0,7040
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
15a
S 940 295
137
Phạm Thị Mưu
0,7050
0,7050
CLN
Xã Cẩm Giang
1/10000
15b
S 940 294
Quyết định 3803/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa
1.871
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng