|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên 2016
Số hiệu:
|
3763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3763/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh
Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên tại Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày
02 tháng 11 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
590/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 555,55 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
Diện tích là 3,91 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,09
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 2,32 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 1,50 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 551,64 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 22,49 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 135,42 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 1,3
ha;
+ Đất an ninh là 2,2 ha;
+ Đất quốc phòng là 4,67 ha;
+ Đất:xây dựng
công trình sự nghiệp là 11,17 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp là 336,13 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 33,22
ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,26 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 4,78
ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2016 là 231,83 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 157,42 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa
là 102,61 ha;
+ Đất trồng cây
hàng năm khác là 8,04 ha;
+ Đất trồng cây
lâu năm là 21,81 ha;
+ Đất rừng sản
xuất là 14,54 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,41 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,01 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
Diện tích đất thu hồi là 74,41 ha, bao gồm các loại đất
sau:
+ Đất ở tại nông
thôn là 6,71 ha;
+ Đất ở tại đô
thị là 37,65 ha;
+ Đất quốc phòng là 2,4 ha;
+ Đất xây dựng
công trình sự nghiệp là 1,13 ha;
+ Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp là 0,46 ha;
+ Đất có mục
đích công cộng là 24,32 ha;
+ Đất cơ sở tôn
giáo là 0,02 ha;
+ Đất nghĩa
trang, nghĩa địa là 0,52 ha;
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 0,4 ha;
+ Đất có mặt nước
chuyên dùng là 0,8 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016 là 435,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 433,32 ha, bao gồm
các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 104,31 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
23,68 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 102,05 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 139,81 ha;
+ Đất rừng sản
xuất là 52,29 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 7,17 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 2,32 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 2,32 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm
2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2016 là 16,8 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp
khác là 0,02 ha.
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp là 16,78 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 152 công trình, dự án, với
diện tích sử dụng đất là 555,55 ha. Trong đó:
- 56 công trình, dự án chuyển từ năm
2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 171,26 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 106,59 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 56,08
ha; nhóm đất chưa sử dụng là 8,58 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 96 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 384,29 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 330,46 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,63 ha; nhóm đất chưa sử
dụng là 8,21 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
P. Phú Xá
|
P. Tân Long
|
P. Thịnh Đán
|
Xã Quyết
Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
P. Đồng
Quang
|
P. Gia Sàng
|
P. Phan Đình Phùng
|
P.
Quang Vinh
|
P. Tân Thành
|
P. Tân
Thịnh
|
P. Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Xã Đồng
Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc
Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã Tân Cương
|
P.
Hoàng Văn Thụ
|
P.
Hương Sơn
|
P. Quan Triều
|
P. Quang
Trung
|
P. Tích
Lương
|
P. Trưng
Vương
|
P.
Tân Lập
|
P. Cam Giá
|
|
Tổng
|
|
555,55
|
6,14
|
2,30
|
27,04
|
14,45
|
22,82
|
29,76
|
2,05
|
7,60
|
2,74
|
2,63
|
32,16
|
15,85
|
2,29
|
21,07
|
18,36
|
106,94
|
196,27
|
1,51
|
8,09
|
6,43
|
5,77
|
3,30
|
15,79
|
0,31
|
3,38
|
0,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,91
|
0,17
|
0,06
|
0,17
|
0,12
|
0,12
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,18
|
0,04
|
0,15
|
0,39
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,32
|
0,15
|
0,05
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,18
|
0,04
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
551,64
|
5,97
|
2,24
|
26,87
|
14,33
|
22,70
|
29,56
|
1,95
|
7,40
|
2,59
|
2,53
|
31,98
|
15,81
|
2,14
|
20,68
|
18,31
|
106,89
|
196,07
|
0,05
|
8,09
|
6,43
|
5,77
|
3,30
|
15,79
|
0,31
|
3,38
|
0,50
|
2.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
22,49
|
|
|
|
0,30
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
19,93
|
2,12
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,42
|
0,48
|
0,04
|
15,31
|
0,33
|
|
28,66
|
0,08
|
7,23
|
2,07
|
0,05
|
31,63
|
15,36
|
|
|
|
|
|
|
7,25
|
5,80
|
5,77
|
2,94
|
12,31
|
0,11
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,30
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
4,67
|
|
|
|
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
|
0,52
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
11,17
|
|
|
2,29
|
6,30
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
0,45
|
|
0,48
|
|
|
0,53
|
|
0,11
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
336,13
|
1,11
|
2,20
|
0,42
|
|
11,18
|
|
1,46
|
0,17
|
0,12
|
1,26
|
0,35
|
|
0,10
|
|
15,94
|
103,00
|
195,52
|
|
0,73
|
|
|
0,36
|
1,71
|
|
|
0,50
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
33,22
|
4,38
|
|
8,85
|
7,40
|
4,12
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
0,27
|
|
3,89
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,20
|
2,86
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,78
|
|
|
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
P. Phú Xá
|
P. Tân Long
|
P. Thịnh Đán
|
Xã Quyết
Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
P. Đồng
Quang
|
P. Gia Sàng
|
P. Phan Đình Phùng
|
P.
Quang Vinh
|
P. Tân Thành
|
P. Tân
Thịnh
|
P. Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Xã Đồng
Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc
Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã Tân Cương
|
P.
Hoàng Văn Thụ
|
P. Hương Sơn
|
P. Quan Triều
|
P. Quang
Trung
|
P. Tích
Lương
|
P. Trưng
Vương
|
P.
Tân Lập
|
|
Tổng
|
|
231,83
|
4,80
|
2,20
|
25,75
|
13,84
|
11,37
|
29,45
|
0,41
|
7,08
|
2,40
|
0,92
|
31,57
|
15,51
|
2,00
|
20,44
|
18,29
|
3,89
|
0,44
|
1,31
|
7,36
|
6,38
|
5,77
|
2,90
|
14,07
|
0,31
|
3,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
157,42
|
2,41
|
2,12
|
20,42
|
9,69
|
9,94
|
15,10
|
0,19
|
4,73
|
1,90
|
0,92
|
15,41
|
12,95
|
1,60
|
13,45
|
17,18
|
3,21
|
0,44
|
1,31
|
2,96
|
4,58
|
5,77
|
2,66
|
5,54
|
0,10
|
2,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
102,61
|
1,03
|
1,58
|
15,70
|
6,59
|
4,52
|
8,66
|
0,03
|
1,87
|
1,90
|
0,91
|
10,25
|
8,26
|
1,30
|
8,70
|
9,81
|
2,67
|
|
0,98
|
1,90
|
4,50
|
5,43
|
2,58
|
1,63
|
|
1,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
8,04
|
|
|
0,37
|
0,22
|
0,18
|
1,69
|
|
0,31
|
|
0,01
|
1,69
|
0,32
|
|
3,07
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,08
|
0,02
|
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,81
|
1,13
|
0,26
|
1,25
|
2,65
|
0,56
|
2,25
|
0,16
|
1,82
|
|
|
0,83
|
4,29
|
|
1,00
|
3,91
|
0,45
|
|
0,33
|
|
0,08
|
0,26
|
|
0,18
|
|
0,40
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,54
|
0,25
|
|
2,32
|
0,05
|
4,68
|
1,17
|
|
0,40
|
|
|
1,18
|
|
0,30
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
3,41
|
|
0,61
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
6,41
|
|
|
0,78
|
0,18
|
|
1,33
|
|
0,19
|
|
|
1,46
|
0,08
|
|
0,68
|
0,07
|
0,09
|
0,44
|
|
1,03
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
4,01
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
3,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
74,41
|
2,39
|
0,08
|
5,33
|
4,15
|
1,43
|
14,35
|
0,22
|
2,35
|
0,50
|
|
16,16
|
2,56
|
0,40
|
6,99
|
1,11
|
0,68
|
|
|
4,40
|
1,80
|
|
0,24
|
8,53
|
0,21
|
0,53
|
2.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,71
|
|
|
|
0,72
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
3,01
|
1,11
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,65
|
2,39
|
0,08
|
3,70
|
|
|
11,12
|
0,20
|
1,95
|
|
|
11,21
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
4,37
|
0,78
|
|
0,24
|
|
0,21
|
0,50
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,40
|
|
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
1,13
|
|
|
0,32
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,33
|
|
|
0,20
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,46
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
24,32
|
|
|
0,81
|
1,18
|
0,64
|
3,10
|
0,02
|
0,40
|
0,50
|
|
3,90
|
1,56
|
|
3,61
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
8,00
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,52
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,08
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,40
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
P. Phú Xá
|
P. Tân Long
|
P. Thịnh Đán
|
Xã Quyết
Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
P. Đồng
Quang
|
P. Gia Sàng
|
P. Phan Đình Phùng
|
P.
Quang Vinh
|
P. Tân Thành
|
P. Tân
Thịnh
|
P. Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Xã Đồng
Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc
Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã Tân Cương
|
P.
Hoàng Văn Thụ
|
P. Hương Sơn
|
P. Quan Triều
|
P. Quang
Trung
|
P. Tích
Lương
|
P. Trưng
Vương
|
P.
Tân Lập
|
P. Cam Giá
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
433,32
|
3,46
|
2,15
|
20,81
|
9,74
|
12,43
|
15,22
|
0,95
|
4,83
|
1,97
|
1,62
|
15,73
|
13,06
|
1,64
|
13,49
|
17,20
|
106,21
|
166,74
|
1,08
|
2,12
|
4,63
|
5,77
|
3,00
|
6,52,
|
0,10
|
2,85
|
0,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
104,31
|
1,89
|
1,60
|
15,76
|
6,59
|
4,90
|
8,71
|
0,33
|
1,92
|
1,95
|
1,59
|
10,25
|
8,32
|
1,30
|
8,69
|
9,81
|
2,67
|
|
|
1,90
|
4,53
|
5,43
|
2,62
|
1,74
|
|
1,81
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
23,68
|
|
|
0,60
|
0,26
|
1,76
|
1,69
|
|
0,31
|
|
0,01
|
2,02
|
0,34
|
0,04
|
3,12
|
0,06
|
|
12,87
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,08
|
0,42
|
|
0,02
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
102,05
|
1,32
|
0,27
|
1,34
|
2,65
|
1,04
|
2,32
|
0,22
|
1,87
|
0,02
|
0,02
|
0,83
|
4,32
|
|
1,00
|
3,91
|
0,45
|
78,60
|
|
0,19
|
0,10
|
0,26
|
|
0,64
|
|
0,41
|
0,27
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
139,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,00
|
36,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
52,29
|
0,25
|
|
2,33
|
0,05
|
4,67
|
1,17
|
|
0,40
|
|
|
1,18
|
|
0,30
|
|
0,17
|
|
37,75
|
|
|
|
|
|
3,41
|
|
0,61
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,17
|
|
|
0,78
|
0,19
|
0,06
|
1,33
|
0,40
|
0,19
|
|
|
1,45
|
0,08
|
|
0,68
|
0,07
|
0,09
|
0,44
|
1,03
|
|
|
0,08
|
0,30
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,10
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử
dụng đất
trong nội bộ
đất nông
nghiệp
|
|
2,32
|
0,15
|
0,05
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,18
|
0,04
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,32
|
0,15
|
0,05
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,18
|
0,04
|
0,15
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Quang Trung
|
Phường Tích Lương
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
16,78
|
0,54
|
0,46
|
7,44
|
0,35
|
0,05
|
0,34
|
0,06
|
0,19
|
0,37
|
6,45
|
0,02
|
0,06
|
0,45
|
2,1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,03
|
|
|
|
0,05
|
|
0,06
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,12
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
|
|
2,7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
14,58
|
|
|
7,31
|
0,35
|
|
0,03
|
|
|
|
6,36
|
0,02
|
0,06
|
0,45
|
2,8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1,26
|
0,49
|
0,46
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 56 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TP. THÁI NGUYÊN
|
|
171,26
|
106,59
|
67,79
|
|
|
56,08
|
8,58
|
1
|
Khu TĐC Vườn Ươm cây
|
X. Tân Cương - TPTN
|
1,31
|
1,31
|
0,98
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khu Nông
nghiệp Công nghệ cao trường Đại học Việt Bắc
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,17
|
0,02
|
3
|
Trụ sở công an
phường Tích Lương
|
P. Tích Lương - TP Thái Nguyên
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
0,20
|
|
4
|
Xây dựng nhà nghỉ, khách sạn, khu vui chơi trẻ em công ty TNHH Long Đoan
|
P. Quang Trung - TP Thái Nguyên
|
0,36
|
0,30
|
|
|
|
|
0,06
|
5
|
Xây dựng bãi đỗ xe và trông giữ phương tiện công ty CPTM đầu tư
và phát triển Hồng Phát
|
P. Gia Sàng - TP Thái Nguyên
|
0,75
|
0,40
|
|
|
|
|
0,35
|
6
|
Khu dân cư số 10
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0,96
|
0,95
|
0,50
|
|
|
|
0,01
|
7
|
Đường Bắc Sơn,
đường Minh Cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và khu dân cư
số 1 Phường Hoàng Văn Thụ
|
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
1,00
|
0,26
|
0,26
|
|
|
0,74
|
|
8
|
Khu dân cư số
4
|
P. Tân Thịnh - TPTN
|
2,13
|
1,08
|
1,00
|
|
|
0,99
|
0,06
|
9
|
Khu dân cư số 7c
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
7,36
|
5,05
|
5,00
|
|
|
2,12
|
0,19
|
10
|
Khu dân cư số 9
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
2,68
|
1,91
|
1,48
|
|
|
0,74
|
0,03
|
11
|
Khu dân cư số 5
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư số 3
|
P. Tân Thịnh - TPTN
|
4,95
|
2,81
|
2,67
|
|
|
2,14
|
|
13
|
Xây dựng khu dân cư số 1.3.4.5 Đồng Quang (Trụ sở kiểm toán Nhà nước khu vực X)
|
P. Đồng Quang - TPTN
|
0,90
|
0,60
|
0,09
|
|
|
0,30
|
|
14
|
Xây dựng khu dân cư số 5
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
2,07
|
2,00
|
2,00
|
|
|
0,07
|
|
15
|
Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng,
Phường Phan Đình Phùng
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0,70
|
0,40
|
|
|
|
0,30
|
|
16
|
Dự án Khu dân cư Việt Bắc
|
P. Quang Trung - TPTN
|
2,79
|
2,57
|
2,57
|
|
|
0,22
|
|
17
|
Khu phố Thương mại Havi Co
|
P. Đồng Quang - TPTN
|
4,00
|
3,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
18
|
Khu dân cư số 11
phường Phan Đình Phùng
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
1,13
|
1,08
|
|
|
|
0,05
|
|
19
|
Dự án xây dựng khu dân cư Đồi Yên Ngựa
|
P. Quang Trung - TPTN
|
0,11
|
0,08
|
|
|
|
0,02
|
|
20
|
Khu dân cư số 4
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
0,36
|
0,32
|
|
|
|
0,04
|
|
21
|
Khu dân cư số 3
|
P. Trưng Vương - TPTN
|
0,11
|
0,10
|
|
|
|
0,01
|
|
22
|
Chợ và khu dân cư liền kề phường Hương Sơn
|
P. Hương Sơn - TPTN
|
2,37
|
1,35
|
1,35
|
|
|
1,02
|
|
23
|
Khu đô thị kiểu mẫu phường Hương Sơn
|
P. Hương Sơn - TPTN
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
24
|
Khu đô thị An Phú
|
P. Đồng Quang - TPTN
|
24,55
|
11,50
|
6,57
|
|
|
13,05
|
|
25
|
Khu đô thị An Phú
|
P. Tân Thịnh - TPTN
|
24,55
|
11,52
|
6,58
|
|
|
13,03
|
|
26
|
Khu dân cư số 5
|
P. Quang Vinh - TPTN
|
2,00
|
1,50
|
1,50
|
|
|
0,50
|
|
27
|
Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại tổng
hợp khu dân cư số 6 - Túc Duyên
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
1,12
|
1,01
|
0,81
|
|
|
0,11
|
|
28
|
Khu tái định cư số 3 phường Quan
Triều
|
P. Quan Triều - TPTN
|
3,77
|
3,77
|
3,43
|
|
|
|
|
29
|
Khu nhà ở Bắc Sơn-Sông Hồng
|
P. Hoàng Văn
Thụ - TPTN
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
30
|
Xây dựng nhà ở để bán và cho thuê tại phường Thịnh Đán
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
31
|
Khu dân cư số 7B phường Túc Duyên
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
4,30
|
4,10
|
|
|
|
0,20
|
|
32
|
Xây dựng nhà ở công nhân
|
P. Tích Lương - TPTN
|
11,30
|
3,30
|
|
|
|
8,00
|
|
33
|
Khu liên hợp trung tâm hội nghị Xúc
tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza (Phần chưa đền bù GPMB)
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
2,69
|
0,05
|
0,05
|
|
|
2,64
|
|
34
|
Khu liên hợp
trung tâm hội nghị Xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết
hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza 2
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
2,65
|
2,37
|
1,70
|
|
|
0,28
|
|
35
|
Khu tái định cư trường Đại học Việt
Bắc (02 khu)
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,15
|
0,02
|
36
|
Khu trung tâm hành chính tái định
cư
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
37
|
Khu Trung tâm hành chính tái định
cư
|
X. Phúc Hà-TPTN
|
2,10
|
2,10
|
2,05
|
|
|
|
|
38
|
Khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
10,03
|
7,23
|
3,94
|
|
|
2,80
|
|
39
|
Trạm Y tế Phường Hương Sơn
|
P. Hương Sơn - TPTN
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
|
40
|
Xây dựng trạm y tế phường Hoàng Thụ Thụ
|
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
41
|
Trạm y tế phường Gia Sàng
|
P. Gia Sàng - TPTN
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
42
|
Trạm y tế xã Phúc Xuân
|
X. Phúc Xuân - TPTN
|
0,53
|
0,44
|
|
|
|
|
0,09
|
43
|
Xây dựng trường Đại học Việt Bắc
|
X. Đồng Bẩm -
TPTN
|
0,48
|
0,47
|
0,31
|
|
|
|
0,01
|
44
|
Mở rộng Trường
Vùng Cao Việt Bắc
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
0,22
|
0,14
|
0,03
|
|
|
0,08
|
|
45
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
P. Gia Sàng - TPTN
|
0,39
|
0,19
|
0,03
|
|
|
0,20
|
|
46
|
Khu kinh doanh tổng hợp Cty TNHH
Thương mại Hòa Anh
|
P. Tân Thịnh - TPTN
|
0,26
|
0,24
|
|
|
|
0,02
|
|
47
|
Khu bảo tồn
nhà sàn, du lịch sinh thái
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
7,30
|
|
|
|
|
|
7,30
|
48
|
Đầu tư xây dựng
của cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đỗ Oanh
|
P. Tích Lương - TPTN
|
1,71
|
0,96
|
0,10
|
|
|
0,30
|
0,45
|
49
|
Trồng và trưng bày cây cảnh, cải tạo khai thác Hồ Đội I
|
P. Tân Thành - TPTN
|
0,57
|
|
|
|
|
0,57
|
|
50
|
Xây dựng nhà máy Nước sạch Yên Bình
|
X. Phúc Trìu -
TPTN
|
3,30
|
2,90
|
2,36
|
|
|
0,40
|
|
51
|
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh
Hòa: Hạng mục Suối Bắc khai trường -đoạn AB
|
P. Tân Long - TPTN
|
2,20
|
2,12
|
1,58
|
|
|
0,08
|
|
52
|
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh
Hòa: Hạng mục Suối Nam khai trường đoạn CD-Xã Phúc Hà-TP
|
X. Phúc Hà - TPTN
|
9,33
|
9,13
|
7,48
|
|
|
0,20
|
|
53
|
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh
Hòa: Hạng mục Mở rộng khai trường -Khu vực sàng tuyển
|
X. Phúc Hà-TPTN
|
3,40
|
2,97
|
0,27
|
|
|
0,43
|
|
54
|
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh
Hòa: Hạng mục Mờ rộng bãi thải Tây-Nam bãi thải Tây
|
X. Phúc Hà - TPTN
|
3,21
|
2,73
|
|
|
|
0,48
|
|
55
|
Xây dựng các hạng mục công trình thuộc
GĐ II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp hạng mục đường
gom hàng rào cách ly
|
P. Hương Sơn - TPTN
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
56
|
Nghĩa trang Ngân Hà Viên
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
4,78
|
4,00
|
4,00
|
|
|
0,78
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 96 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM
2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TP. THÁI NGUYÊN
|
|
384,29
|
330,46
|
39,89
|
139,81
|
|
45,63
|
8,21
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Cao Ngạn - TPTN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Phúc Hà - TPTN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Đồng Bẩm -
TPTN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Phúc Xuân - TPTN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích
sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Tân Cương - TPTN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
hàng năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục
đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
hàng năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Phú Xá - TPTN
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Tân Long - TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
hàng năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Cao Ngạn - TPTN
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Phúc Hà -
TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục
đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Đồng Quang - TPTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Tân Thịnh - TPTN
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Gia Sàng - TPTN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục
đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Phú Xá - TPTN
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
23
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
24
|
Chuyển mục
đích sang đất trồng cây lâu năm của
hộ gia đình, cá nhân
|
X. Phúc Xuân - TPTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Tân Thành - TPTN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Tân Cương - TPTN
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Phúc Trìu - TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
28
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu
năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Quang Vinh - TPTN
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
29
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Tân Long - TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
30
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm của hộ gia đình, cá nhân
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
31
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,15
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
|
32
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Quang Trung - TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
33
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Tích Lương - TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
34
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
35
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Đồng Quang - TPTN
|
0,12
|
0,12
|
0,05
|
|
|
|
|
36
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Gia Sàng - TPTN
|
0,08
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
|
37
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Phú Xá - TPTN
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
|
38
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Tân Thành - TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
39
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Quang Vinh - TPTN
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
40
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Tân Long - TPTN
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
41
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
0,10
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
42
|
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Hương Sơn - TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
43
|
Khu dân cư số 1 xã Quyết Thắng
(đợt 2 công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn)
|
X. Quyết Thắng
- TP Thái Nguyên
|
0,33
|
0,28
|
0,19
|
|
|
0,05
|
|
44
|
Trụ sở UBND
phường Quang Vinh
|
P. Quang Vinh - TPTN
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
45
|
Dự án xây dựng
trường tiểu học chất lượng cao Thái
Hải
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
2,21
|
|
|
|
|
2,21
|
|
46
|
Trụ sở phòng
Giáo dục thành phố
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
47
|
Mở rộng Trung
tâm Giáo dục tỉnh
|
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
0,08
|
0,06
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
48
|
Khu đô thị Bắc
đại học Thái Nguyên
|
P. Quan Triều - TPTN
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
49
|
Dự án Khu đô thị Hồ Xương Rồng
|
P. Phan Đình
Phùng - TPTN
|
2,70
|
1,20
|
0,35
|
|
|
1,46
|
0,04
|
50
|
Khu tái định cư bổ sung thuộc dự án đường Bắc Sơn tại tổ 15, tổ 21, phường
Hoàng Văn Thụ
|
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
1,25
|
0,56
|
0,56
|
|
|
0,69
|
|
51
|
Khu dân cư số 2
phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên
|
P. Hoàng Văn
Thụ - TPTN
|
3,00
|
1,08
|
1,08
|
|
|
1,92
|
|
52
|
Khu dân cư số 9
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
1,49
|
1,05
|
1,02
|
|
|
0,44
|
|
53
|
Dự án Xây dựng Khu nhà ở cho thuê
và bán cho người có thu nhập thấp
|
P. Tích Lương - TPTN
|
1,00
|
0,70
|
0,70
|
|
|
0,30
|
|
54
|
Khu dân cư Đường Lưu Nhân Chú
|
P. Hương Sơn - TPTN
|
1,38
|
1,22
|
1,15
|
|
|
0,16
|
|
55
|
Dự án Khu dân cư Bujeou phường Phú Xá
|
P. Phú Xá - TPTN
|
0,42
|
0,41
|
0,37
|
|
|
0,01
|
|
56
|
Khu dân cư số 10
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
9,50
|
8,00
|
7,60
|
|
|
1,50
|
|
57
|
Nhà ở xã hội Chung cư Đại Nam
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
|
58
|
Dự án khu dân cư tổ 13 phường Túc
Duyên
|
P. Túc Duyên - TPTN
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
|
59
|
Dự án Khu nhà ở Đồng Bẩm
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
4,00
|
3,09
|
2,68
|
|
|
0,91
|
|
60
|
Khu dân cư đồi bà Năm xã Đồng Bẩm
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,34
|
61
|
Dự án Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe thuộc sở Y tế
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
62
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
63
|
Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
64
|
Dự án: Xây dựng trường Trung cấp Luật Thái Nguyên
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
3,87
|
3,32
|
0,69
|
|
|
0,55
|
|
65
|
Trụ sở Công an PCCC
|
X. Cao Ngạn - TPTN
|
2,00
|
1,60
|
1,30
|
|
|
0,40
|
|
66
|
Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu
cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố
Thái Nguyên
|
P. Tân Lập - TPTN
|
0,52
|
0,49
|
0,31
|
|
|
0,03
|
|
67
|
Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên
|
P. Tích Lương - TPTN
|
0,52
|
0,49
|
0,31
|
|
|
0,03
|
|
68
|
Dự án Trường bắn Lữ 382
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
2,58
|
1,81
|
0,49
|
|
|
0,64
|
0,13
|
69
|
Xây dựng thao trường bắn cho LLVT TPTN
|
P. Tích Lương - TPTN
|
1,05
|
1,05
|
0,62
|
|
|
|
|
70
|
Dự án: Xây dựng trường trung cấp nghề Việt Mỹ
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
1,41
|
1,02
|
0,95
|
|
|
0,37
|
0,02
|
71
|
Dự án Heaven
Peace - Hồ Núi Cốc
|
X. Phúc Xuân
- TPTN
|
195,52
|
166,01
|
|
36,81
|
|
23,15
|
6,36
|
X. Phúc Trìu - TPTN
|
103,00
|
103,00
|
|
103,00
|
|
|
|
72
|
Trung tâm thiết kế thời trang TNG
|
P. Hoàng Văn
Thụ - TP Thái Nguyên
|
0,73
|
0,19
|
|
|
|
0,52
|
0,02
|
73
|
Công ty TNHH Hưng Thái Nguyên
|
P. Gia Sàng - TPTN
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
|
74
|
Dự án: Đầu tư
xây dựng bể bơi và kinh doanh các dịch vụ
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,29
|
0,24
|
|
|
|
0,05
|
|
75
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Cty PVOIL Hà Nội)
|
X. Cao Ngạn - TPTN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
76
|
Cửa hàng kinh
doanh giới thiệu sản phẩm, khu kho
bãi và văn phòng giao dịch Kiên Thành
|
P. Tân Thịnh - TPTN
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
77
|
Dự án xây dựng kho bãi chứa hàng và
trụ sở văn phòng của Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Huyền Trang
|
P. Cam Giá - TPTN
|
0,35
|
0,12
|
|
|
|
0,23
|
|
78
|
Trụ sở làm việc
khu trưng bày sản phẩm và bãi trông giữ xe qua đêm
|
P. Cam Giá- TPTN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
79
|
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ
sở phường Thịnh Đán)
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
80
|
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Quang Vinh)
|
P. Quang Vinh - TPTN
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
81
|
Đất sản xuất
kinh doanh (đấu giá trụ sở giáo dục thành phố)
|
P. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
82
|
Dự án Xây dựng
khu Kinh doanh chế biến xuất nhập khẩu nông lâm sản
|
P. Tân Thành - TPTN
|
0,69
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
0,03
|
83
|
Dự án xây dựng công trình sân
tenis. Cây xanh.SVC của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Quỳnh Minh
|
P. Gia Sàng - TPTN
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
84
|
Dự án đầu tư
Nhà máy sản xuất Ván gỗ dán Việt Bắc
|
P. Phú Xá - TPTN
|
1,11
|
0,99
|
0,81
|
|
|
0,13
|
|
85
|
Dự án Nhà máy gạch Tuynel
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
3,88
|
2,47
|
0,37
|
|
|
1,39
|
0,03
|
86
|
Dự án Kho và bãi chứa xỉ
|
P. Tân Thành - TPTN
|
1,22
|
0,92
|
0,90
|
|
|
|
0,31
|
87
|
Đường đô thị Đán - Hồ Núi Cốc
|
P. Thịnh Đán - TPTN
|
8,85
|
5,64
|
2,00
|
|
|
2,73
|
0,49
|
88
|
Cầu Biến Tượng
|
X. Đồng Bẩm - TPTN
|
0,27
|
0,22
|
|
|
|
0,05
|
|
89
|
Cầu Biến Tượng
|
P. Trưng Vương TPTN
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
90
|
Đường Việt Bắc (Giai đoạn
II)
|
P. Tân Lập - TPTN
|
2,85
|
2,35
|
1,50
|
|
|
0,50
|
|
91
|
Đường Việt Bắc (Giai đoạn
II)
|
P. Phú Xá - TPTN
|
4,38
|
2,00
|
0,66
|
|
|
2,38
|
|
92
|
Đường ống dẫn nước thô từ sau cống lấy nước đến nhà máy nước Yên Bình
|
X. Phúc Trìu - TPTN
|
0,59
|
0,31
|
0,31
|
|
|
0,28
|
|
93
|
Di chuyển cột Anten
và lắp đặt nhà máy phát sóng cho
Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Thái Nguyên
|
X. Quyết Thắng - TPTN
|
7,40
|
5,69
|
5,41
|
|
|
1,26
|
0,46
|
94
|
Xây dựng trạm biến áp 220kV
Lưu Xá
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
4,12
|
4,12
|
0,02
|
|
|
|
|
95
|
Xây dựng nhà thờ Giáo họ Quan
Triều
|
X. Phúc Hà - TPTN
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
96
|
Nhà thờ giáo họ Săng Ty
|
X. Thịnh Đức - TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3763/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
2.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|