|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
365/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 365/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÔN ĐẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án
có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Côn Đảo;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại
Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023, văn bản số
858/STNMT-QLĐĐ ngày 23 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Côn Đảo với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Kế hoạch năm
2023
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG HỢP DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.578,87
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.591,08
|
86,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,27
|
0,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
70,94
|
0,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
577,26
|
7,62
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.894,48
|
77,78
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,13
|
0,01
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
845,54
|
11,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
83,32
|
1,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,07
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
96,97
|
1,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,63
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,18
|
0,07
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
558,11
|
7,36
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
385,79
|
5,09
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
78,89
|
1,04
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,23
|
0,10
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,62
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
7,13
|
0,09
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
1,29
|
0,02
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,89
|
0,04
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,74
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
62,97
|
0,83
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,88
|
0,05
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,60
|
0,02
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,08
|
0,03
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
3,80
|
0,05
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
52,47
|
0,69
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,59
|
0,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,55
|
0,11
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,13
|
0,01
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,91
|
0,09
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
19,82
|
0,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
142,25
|
1,88
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
142,25
|
1,88
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
78,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
41,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,92
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
1,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,53
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,25
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14,54
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm:
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
9,87
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,87
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định
này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Côn Đảo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Côn Đảo, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích
|
Loại đất cần thu hồi
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Vốn cho GPMB (tỷ đồng)
|
Tiến độ thực hiện
|
Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023
|
Tổng DT dự án
|
DT thực hiện năm 2023
|
Thu hồi năm 2023
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lúa 1 vụ
|
Đất lúa 2 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
TỔNG: 21 DỰ ÁN
|
152,76
|
100,8
|
100,8
|
61,65
|
|
|
33,24
|
1,92
|
39,02
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (15 DỰ ÁN)
|
94,53
|
42,57
|
42,57
|
16,99
|
|
|
5,16
|
|
25,45
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất an ninh (1 dự
án)
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà công vụ công an
Huyện Côn Đảo
|
Công an tỉnh BR-VT
|
Trung tâm
|
CAN
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QPAN và
dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021
- Công văn số
819/SXD-QHKT ngày 16/3/2020 của Sở Xây dựng về giới thiệu địa điểm để thực hiện
dự án đầu tư xây dựng trụ sở PCCC và Nhà công vụ Công an huyện Côn Đảo
|
Đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đang triển khai thủ
tục pháp lý
|
Hoàn thành công tác
Bồi thường giải phóng mặt bằng
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp (1 dự án)
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước
sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 10,000m3/ng.đêm
|
UBND Huyện Côn Đảo
|
Trung tâm
|
SKC
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
|
|
1,06
|
|
|
TB 406/TB-UBND ngày
03/6/2021, CV số 9536/UBND-VP ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước
|
|
|
Đang triển khai thủ
tục pháp lý
|
Thi công xây dựng
công trình, các hạng mục phụ trợ và lắp đặt thiết bị, chuyển giao công nghệ
|
III
|
Đất giao thông
(7 dự án)
|
42,82
|
13,59
|
13,59
|
9,49
|
|
|
2,17
|
|
4,1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục phía Bắc
trung tâm Côn Đảo
|
Ban QLDA chuyên
ngành giao thông
|
Trung tâm
|
DGT
|
26,66
|
4,89
|
4,89
|
0,79
|
|
|
|
|
4,1
|
Quyết định
3147/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; QĐ số 4679/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch PT
KTXH - ANQP và dự toán thu chi ngân sách NN
|
đất nhà nước + đất
dân
|
NS tỉnh
|
52
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi đất, GPMB
|
Hoàn thành công tác
Bồi thường giải phóng mặt bằng
|
2
|
Tuyến đường nối từ
khu tái định cư trung tâm đến đường Võ Thị Sáu
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,81
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày
20/8/2021 của HĐND huyện
QĐ số 1521/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
NS huyện
|
6.500
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất
|
Trình hồ sơ chuyển
mục đích và khởi công mới phần đất dân đang sử dụng
|
3
|
Xây dựng các tuyến
đường quy hoạch trục chính xung quanh khu TĐC 9A
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
|
|
0,7
|
|
|
NQ số 21/NQ-HĐND
ngày 15/10/2019 của HĐND huyện; Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của
UBND huyện; QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ
tiêu kế hoạch năm 2021
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
NS huyện
|
3.354
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng
đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp
|
Khởi công mới phần
đất đã thu hồi của dân
|
4
|
Đường Phan Chu
Trinh nối dài theo quy hoạch
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Khu 2, Huyện Côn Đảo
|
DGT
|
0,55
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày
30/11/2020 của HĐND huyện; QĐ số 89/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND huyện;
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
NS huyện
|
10
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng
đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp
|
Khởi công mới phần
đất đã thu hồi của dân
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
nối dài theo quy hoạch
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,09
|
|
|
Quyết định số
1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
NS huyện
|
1.108
|
Đang triển khai thủ
tục pháp lý
|
Khởi công mới phần
đất đã thu hồi của dân đang sử dụng
|
6
|
Tuyến đường nội bộ
khu dân cư số 9 theo quy hoạch
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,5
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 20/8/2021 của HĐND huyện Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của
UBND huyện
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
NS huyện
|
12.079
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất
|
Khởi công mới phần
đất đã thu hồi của dân dang sử dụng
|
7
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân
cư số 3) giai đoạn 2
|
UBND huyện Côn Đảo
|
KDC số 3, huyện Côn
Đảo
|
DGT
|
13,35
|
7,08
|
7,08
|
7,08
|
|
|
0,82
|
|
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh;
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
40.000
|
Giai đoạn 1: Đã thực
hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây
dựng theo quy định.
Giai đoạn 2: Đang lập
dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
Hoàn thành thảm nhựa
và vỉa hè
|
IV
|
Đất thủy lợi (3
dự án)
|
48,99
|
27,16
|
27,16
|
5,81
|
|
|
1,38
|
|
21,35
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, nạo vét hồ
An Hải
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Trung tâm
|
DTL
|
23,35
|
5,35
|
5,35
|
5,35
|
|
|
1,32
|
|
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh; PD chủ trương đầu tư; QĐ số
2941/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh PD dự án; QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021
|
Đất nhà nước quản
lý
|
NS Tỉnh
|
4.350
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi đất, GPMB
|
Hoàn thành công tác
thu hồi đất và nạo vét
|
2
|
Hồ chứa nước Lò Vôi
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
|
Trung tâm
|
DTL
|
3,89
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
QĐ phê duyệt chủ
trương đầu tư số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt dự
án đầu tư số 3001/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh
Quyết định
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước quản
lý
|
Ngân sách Tỉnh
|
10
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng
đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp
|
Hoàn thành thủ tục thu
hồi đất, chuyển mục đích và giao đất, triển khai thi công theo tiến độ dự án
|
3
|
Nạo vét hồ Quang
Trung 1
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
|
Trung tâm
|
DTL
|
21,75
|
21,75
|
21,75
|
0,4
|
|
|
|
|
21,35
|
- Nghị quyết số 431/HĐND-VP
ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
- Quyết định số
2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
- Quyết định
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước
|
|
25
|
Đang triển khai thực
hiện thi công công trình
|
Hoàn thành công tác
thu hồi, giao đất và triển khai thi công theo tiến độ
|
V
|
Đất di tích lịch
sử (1 dự án)
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn tôn tạo di
tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở VH-TT
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang triển khai thủ
tục pháp lý
|
Ban hành quyết định
thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường
|
VI
|
Đất ở (1 dự án)
|
1,15
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo
quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A)
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Trung tâm
|
ONT
|
1,15
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
QĐ số 2955/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND
tỉnh; Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh; QĐ số
2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021
|
đất nhà nước + đất
dân
|
NS Tỉnh
|
5.000
|
Đang triển khai thu
hồi phần diện tích còn lại
|
Bàn giao cho dân và
hoàn thành dự án
|
VIII
|
Đất trụ sở của tổ
chức sự nghiệp (1 dự án)
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng đại diện
cảng vụ hàng hải
|
Cảng vụ hàng hải
|
Bến Đầm
|
DTS
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
Văn bản số
3039/CHHVN-KHTC ngày 10/9/2013 của Cục Hàng hải Việt Nam về chủ trương đầu tư
xây dựng văn phòng Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng tàu tại Côn Đảo;
- Văn bản số
6148/UBND-VP ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc tiếp tục
triển khai dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại
Côn Đảo Quyết định số 507/QĐ-CHHVN ngày 11/04/2019 của Cục Hàng Hải Việt Nam
về việc cho phép lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng trụ sở đại
diện Càng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo
|
|
|
|
Thực hiện giai đoạn
thi công xây dựng công trình trụ sở Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải trên
thực địa
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG
KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (6 DỰ ÁN)
|
58,23
|
58,23
|
58,23
|
44,66
|
|
|
28,08
|
1,92
|
13,57
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
(1 dự án)
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho Lưỡng Dụng Huyện
Côn Đảo
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Đường Võ Thị Sáu,
Khu dân cư số 7, huyện Côn Đảo
|
CQP
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
0,66
|
CV số 8836/UBND-VP ngày
19/08/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đất nhà nước quản
lý
|
|
25
|
Đã đo đạc, cắm mốc,
lập danh sách điều tra cơ bản, lập bản đồ thu hồi đất trình VPĐK thẩm định
|
Thông qua báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư, thực hiện công tác BTGPMB
|
II
|
Đất giao thông
(3 dự án)
|
54,7
|
54,7
|
54,7
|
41,79
|
|
|
27,48
|
|
12,91
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Cảng hàng
không Côn Sơn
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Cỏ Ống, huyện Côn Đảo
|
DGT
|
53,48
|
53,48
|
53,48
|
40,57
|
|
|
27,48
|
|
12,91
|
Quyết định số
1533/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2021 của Bộ GTVT;
QĐ 3964/QĐ-UBND
ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chưa bố trí, UBND tỉnh đã có Văn bản số 3964/UBND-VP
ngày 05/4/2022 đề nghị UB quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp bố trí vốn
cho dự án
|
Đang lập dự án
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
Thực hiện thủ tục
thu hồi đất
|
2
|
CSHT khu tái định
cư theo QH Trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào
chung cư nhà ở xã hội)
|
UBND huyện Côn Đảo
|
KDC số 7, huyện Côn
Đảo
|
DGT
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Đang lập dự án
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
Thu hồi đất và khởi
công mới dự án
|
3
|
Nâng cấp dường Lưu
Chí Hiếu - Giai đoạn 2
|
UBND Huyện Côn Đảo
|
KDC số 9, huyện Côn
Đảo
|
DGT
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
851/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Côn Đảo;
Quyết định số
1519/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Côn Đảo
|
Đất nhà nước + đất
dân
|
SNKT
|
|
|
Thu hồi đất và khởi
công mới dự án
|
III
|
Đất di tích lịch
sử (1 dự án)
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên
Bảo Tàng Côn Đảo theo Quy hoạch số 1518/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Trung tâm Côn Đảo
|
DDT
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
CV 5490/UBND-VP của
UBND tỉnh
|
Đất nhà nước quản
lý
|
|
|
Đang lập dự án
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
Lập phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
IV
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải (1 dự án)
|
1,92
|
1,92
|
1,92
|
1,92
|
|
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác
huyện Côn Đảo
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Bến Đầm
|
DRA
|
1,92
|
1,92
|
1,92
|
1,92
|
|
|
|
1,92
|
|
Văn bản số
6035/UBND-VP ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Quyết định số
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đất RDD VQG Côn Đảo
|
Ngân sách tỉnh
|
24
|
Đang lập thủ tục điều
chỉnh chủ trương đầu tư; đã điều chỉnh QH xây dựng
|
Thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất rừng
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Quản
lý
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích
|
Nguồn gốc đất
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự kiến thực hiện
thủ tục trong năm 2023
|
Tổng DT dự án
|
Đã thực hiện
|
Thực hiện năm 2023
|
Giao/ thuê đất
|
TỔNG: 66 DỰ ÁN
|
102,74
|
|
102,70
|
102,70
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 (29 DỰ ÁN)
|
40,54
|
|
40,50
|
40,50
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (1 dự án)
|
3,30
|
|
3,30
|
3,30
|
|
|
|
1
|
Trạm rada phòng không 367
|
Sư đoàn phòng không 367
|
Đỉnh Núi Thánh Giá
|
CQP
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
Nhà nước quản lý
|
CV số 8392/UB.XD ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
Trạm rada phòng không 367
|
Sư đoàn phòng không 367
|
Chân Núi Thánh Giá
|
CQP
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
Nhà nước quản lý
|
CV số 7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh
|
II
|
Đất an ninh (1 dự án)
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
1
|
Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo
|
Công an tỉnh BR - VT
|
Trung tâm
|
CAN
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
Đất nhà nước
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QPAN và dự toán thu, chi ngân
sách Nhà nước năm 2021
- Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về
việc phê duyệt dự án
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
III
|
Đất thương mại, dịch vụ (1 dự án)
|
0,10
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống
|
Trạm cung cấp nước Côn Đảo
|
Bến Đầm, Cỏ Ống
|
TMD
|
0,10
|
|
0,06
|
0,06
|
đất nhà nước
|
VB số 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
IV
|
Đất giao thông (13 dự án)
|
26,66
|
|
26,66
|
26,66
|
|
|
|
1
|
Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Khu Bến Đầm
|
DGT
|
0,59
|
|
0,59
|
0,59
|
Đất nhà nước
|
Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND huyện; Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
1,09
|
|
1,09
|
1,09
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND huyện; Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
3
|
Cải tạo tuyến đường vào cổng chính nghĩa trang
Hàng Dương (giai đoạn 2)
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,61
|
|
0,61
|
0,61
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND
huyện; đã thi công lòng đường, nay bổ sung thu hồi đất vỉa hè
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
4
|
Kéo dài đường trước mặt Trường THCS Lê Hồng Phong
đến điểm giao với đường Nguyễn Huệ
|
Phòng Kinh tế
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,42
|
|
0,42
|
0,42
|
Đất nhà nước
|
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND
huyện, phê duyệt báo cáo KTKT
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
5
|
Tuyến đường kết nối từ KDC 9a đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,42
|
|
0,42
|
0,42
|
Đất nhà nước + đất dân
|
NQ số 32/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện
QĐ số 1561/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Thi công hoàn thành năm 2023
|
6
|
Tuyến đường theo quy hoạch nối đường trục phía Bắc
và đường Phan Chu Trinh
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Khu dân cư số 02,
huyện Côn Đảo
|
DGT
|
0,31
|
|
0,31
|
0,31
|
Đất nhà nước + đất dân
|
NQ số 33/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện
QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Thi công hoàn thành năm 2023
|
7
|
Nâng cấp đường Dương Thanh Khiết
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Khu 2, huyện Côn Đảo
|
DGT
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
Đất nhà nước
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện
QĐ số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán
|
8
|
Nâng cấp đường Tạ Uyên
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
KDC số 3, huyện
Côn Đảo
|
DGT
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND
huyện
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán
|
9
|
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch khu dân cư
phía Bắc Nghĩa trang Hàng Dương
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0,44
|
|
0,44
|
0,44
|
Đất nhà nước + đất dân
|
NQ số 33/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện
QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng
|
UBND huyện Côn Đảo
|
KDC số 3, huyện
Côn Đảo
|
DGT
|
5,02
|
|
5,02
|
5,02
|
Đất nhà nước + đất dân
|
NQ số 110/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND
tỉnh;
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án
QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh
điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021
|
Hoàn thành thảm nhựa và vỉa hè;
|
11
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo
|
Ban Quản lý cảng Bến Đầm
|
Khu 10, huyện Côn
Đảo
|
TMD
|
12,00
|
|
12,00
|
12,00
|
Đất nhà nước
|
Quyết định số 851/QĐ-BTS ngày 24/10/2006 của Bộ
Thủy sản
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
12
|
Kho bãi chứa hàng tại cảng Bến Đầm
|
Ban Quản lý cảng Bến Đầm
|
Khu 10, huyện Côn
Đảo
|
TMD
|
3,22
|
|
3,22
|
3,22
|
Đất nhà nước
|
- Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 12/6/2007
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
13
|
Cảng tàu khách Côn Đảo
|
Ban Quản lý cảng Bến Đầm
|
Khu 5, huyện Côn Đảo
|
DGT
|
2,10
|
|
2,10
|
2,10
|
Đất nhà nước
|
- Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 14/6/2007;
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
V
|
Đất thủy lợi (2 dự án)
|
2,38
|
|
2,38
|
2,38
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Suối Ớt
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Khu Cỏ Ống
|
DTL
|
2,18
|
|
2,18
|
2,18
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của
UBND tỉnh;
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
2
|
Nâng cấp hệ thống cáp nước Cỏ Ống - Bến Đầm
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Bến Đầm - Cỏ Ống
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
Đất nhà nước
|
NQ số 75/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
VI
|
Đất công trình năng lượng (1 dự án)
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 KV và hành lang an toàn xây dựng
lưới điện 110kV từ vị trí tiếp bờ Côn Đảo
|
Tập đoàn điện lực Việt Nam EVN
|
Trung tâm
|
DNL
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
Đất nhà nước
|
Công văn số 1167/UBND-VP ngày 05/02/2021 và phê
duyệt đề cương và dự toán kinh phí tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày
17/5/2021
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
VII
|
Đất công trình bưu chính viễn thông (1 dự án)
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
1
|
Trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình tỉnh
|
Đài PT-TH tỉnh BRVT
|
Trung tâm, Cỏ Ống,
Bến Đầm
|
DBV
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
đất nhà nước + đất dân
|
- Văn bản số 1274/UBND-VP ngày 17/3/2011 về việc
thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng
phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo và Văn bản số 7464/UBND-VP
ngày 09/10/2014. VB số 535/UBND-VP ngày 26/10/2015 về việc điều chỉnh TTĐĐ dự
án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện
Côn Đảo."
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
VIII
|
Đất cơ sở y tế (1 dự án)
|
1,14
|
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
1
|
Đầu tư mới Trung tâm y tế Quân dân y
|
BQLDA CN.DD&CN tỉnh
|
Trung tâm
|
DYT
|
1,14
|
|
1,14
|
1,14
|
Đất nhà nước, đất dân
|
NQ số 23/NQ-HĐND ngày 7/5/2021 của HĐND tỉnh BRVT
NQ số 112/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh
BRVT
QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh
QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh
điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
IX
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo (1 dự án)
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Côn Đảo K10
|
UBND huyện Côn Đảo
|
KDC số 3, huyện
Côn Đao
|
DGD
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
Đất nhà nước
|
NQ số 57/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Hoàn thành quyết toán dự án
|
X
|
Đất di tích lịch sử (1 dự án)
|
1,99
|
|
1,99
|
1,99
|
|
|
|
1
|
Chùa Núi Một
|
Chùa Vân Sơn Núi Một
|
Khu An Hải
|
DDT
|
1,99
|
|
1,99
|
1,99
|
Đất nhà nước
|
VB số 1424/TNMT của phòng TNMT huyện Côn Đảo ngày
5/12/2018
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
XI
|
Đất bãi thải xử lý chất thải (1 dự án)
|
1,48
|
|
1,48
|
1,48
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm
Côn Đảo
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Trung tâm
|
DRA
|
1,48
|
|
1,48
|
1,48
|
đất nhà nước + đất dân
|
NQ số 56/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh
QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh
điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021
|
Thực hiện xong giai đoạn 1
|
XII
|
Đất ở (2 dự án)
|
1,44
|
|
1,44
|
1,44
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Lô K
|
Phòng TNMT huyện Côn Đảo
|
Trung tâm
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
đất nhà nước + đất dân
|
QĐ số 1031/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện
|
Bàn giao cho người dân và hoàn thành dự án
|
2
|
Nhà ở xã hội
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Trung tâm
|
ONT
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 04/08/2020 của HĐND
tỉnh
Nghị quyết số 80/2019/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của
HĐND tỉnh
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021
|
Hoàn thành triển khai xây dựng khối nhà chính
|
XIII
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (2 dự
án)
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
1
|
Chốt kiểm dịch động vật Bến Đầm
|
P.Kinh tế
|
Khu Bến Đầm
|
DTS
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
Nhà nước quản lý
|
- VB số 343/UBND-VP ngày 18/01/2012 và Công văn số
3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014
của UBND huyện CĐ
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
2
|
Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải
|
Cảng vụ hàng hải
|
Bến Đầm
|
DTS
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
Nhà nước quản lý
|
Văn bản số 3039/CHHVN-KHTC ngày 10/9/2013 của Cục
Hàng hải Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng văn phòng Đại diện Cảng vụ
Hàng hải Vũng tàu tại Côn Đảo;
- Văn bản số 6148/UBND-VP ngày 26/6/2019 của UBND
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc tiếp tục triển khai dự án đầu tư xây dựng Trụ sở
Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo
Quyết định số 507/QĐ-CHHVN ngày 11/04/2019 của Cục
Hàng Hải Việt Nam về việc cho phép lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình
xây dựng trụ sở đại diện Càng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
XIV
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án)
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh công cộng
|
BQL Công trình công cộng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
DKV
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
Đất nhà nước
|
Hiện trạng đã sử dụng từ năm 2002
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (9 DỰ ÁN)
|
6,62
|
|
6,62
|
6,62
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (2 dự án)
|
4,35
|
|
4,35
|
4,35
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường vào bãi Đầm Trầu
|
|
Khu Cỏ Ống
|
DGT
|
1,58
|
|
1,58
|
1,58
|
Đất nhà nước
|
Văn bản số 659/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND
huyện Côn Đảo.
- VB số 7182/UBND-VP ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
2
|
Cảng cá Bến Đầm
|
Ban Quản lý cảng Bến Đầm
|
Bến Đầm
|
DGT
|
2,77
|
|
2,77
|
2,77
|
Đất nhà nước
|
VB số 528/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/1/2018 của Sở tài
nguyên và môi trường
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ (2 dự án)
|
0,36
|
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
1
|
Trụ sở đội giao thông công chánh Huyện Côn Đảo
|
Ban Quản lý Công trình công cộng
|
Trung tâm
|
TMD
|
0,31
|
|
0,31
|
0,31
|
Đất nhà nước
|
- Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Côn Đảo;
- Công văn số 2412/UBND-TNMT ngày 5/10/2017 của
UBND huyện Côn Đảo.
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
2
|
Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo.
|
Ban Quản lý cảng Bến Đầm
|
Trung tâm
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
Đất nhà nước
|
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1 dự án)
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước Lớn (Xây dựng Bể chứa nước tại Nhà
máy nước Lớn)
|
Trạm cung cấp nước huyện Côn Đảo
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng, khu 3, huyện Côn Đảo
|
DTL
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
Đất nhà nước
|
VB số 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
IV
|
Đất công trình bưu chính viễn thông (2 dự án)
|
0,98
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
1
|
Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
Cỏ ống
|
DBV
|
0,49
|
|
0,49
|
0,49
|
|
Quyết định cho thuê đất số 3666/QĐ-UBT ngày
25/12/1997. HĐ thuê đất số 16/HĐTĐ ngày 31/03/1998. Giao cho bưu điện Tỉnh Bà
Rịa Vũng Tàu cũ
|
Hoàn thành thủ tục thuê đất
|
2
|
Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
Bến Đầm
|
DBV
|
0,49
|
|
0,49
|
0,49
|
|
Quyết định cho thuê đất số 3666/QĐ-UBT ngày
25/12/1997. HĐ thuê đất số 16/HĐTĐ ngày 31/03/1998. Giao cho bưu điện Tỉnh Bà
Rịa Vũng Tàu cũ
|
Hoàn thành thủ tục thuê đất
|
V
|
Đất trụ sở cơ quan (1 dự án)
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước nhỏ (Cải tạo, sửa chữa nhà quản lý
trạm bơm nhà máy nước nhỏ)
|
Trạm cung cấp nước huyện Côn Đảo
|
23 Võ Thị Sáu, khu
6, huyện Côn Đảo
|
TSC
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
Đất nhà nước
|
Văn bản số 1039/UBND.TCKH ngày 03/4/2020; Giấy chứng
nhận Quyền quản lý, sử dụng nhà đất thuộc trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước
số 023193, cấp ngày 26/02/2003
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (1 dự
án)
|
0,3
|
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo
|
Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo
|
Khu 7, huyện Côn Đảo
|
DTS
|
0,3
|
|
0,3
|
0,3
|
|
Văn bản số 8238/UBND-VP ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh;
Văn bản số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014; Văn bản số 5059/STNMT-CCQLDĐ ngày
02/8/2022
|
Hoàn thành thủ tục giao đất
|
C
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN
7093/STNMT-VPĐK (28 dự án)
|
55,58
|
|
55,58
|
55,58
|
|
|
|
I
|
Đất di tích lịch sử (19 dự án)
|
49,69
|
|
49,69
|
49,69
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Phòng
điều tra)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài
nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
2
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở
Cò)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
3
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nhà
Chúa Đảo)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
2,08
|
|
2,08
|
2,08
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
4
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú Hải)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
1,29
|
|
1,29
|
1,29
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
5
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú Sơn)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
1,52
|
|
1,52
|
1,52
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
6
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa
trang Hàng Dương)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
21,44
|
|
21,44
|
21,44
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
7
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa
trang Hàng Keo)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
9,55
|
|
9,55
|
9,55
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
8
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú Bình)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
2,96
|
|
2,96
|
2,96
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
9
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú An)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
2,94
|
|
2,94
|
2,94
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
10
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú Hưng)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
2,94
|
|
2,94
|
2,94
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
11
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú Phong)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,68
|
|
0,68
|
0,68
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
12
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú Tường)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,59
|
|
0,59
|
0,59
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
13
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại
Phú Thọ)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
1,36
|
|
1,36
|
1,36
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
14
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Công Đảo (Nhà
Công quán)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
15
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Chuồng
cọp-Pháp)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
16
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở lò
vôi)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
17
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Muối)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
18
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Khu
biệt lập chuồng bò)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
19
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Cầu
Ma thiên lãnh)
|
|
Trung tâm
|
DDT
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (4 dự án)
|
5,27
|
|
5,27
|
5,27
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC
số 2)
|
|
Trung tâm
|
DVH
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài
nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
2
|
Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC
số 3)
|
|
Trung tâm
|
DVH
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
3
|
Nhà bảo tàng Côn Đảo
|
|
Trung tâm
|
DVH
|
2,06
|
|
2,06
|
2,06
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
4
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Đền
thờ Côn Đảo)
|
|
Trung tâm
|
DVH
|
2,55
|
|
2,55
|
2,55
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (3 dự án)
|
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo (Trụ sở mới)
|
|
Trung tâm
|
TSC
|
0,19
|
|
0,19
|
0,19
|
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài
nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
2
|
Chi Cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo
|
|
Trung tâm
|
TSC
|
0,2
|
|
0,2
|
0,2
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
3
|
Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo
|
|
Trung tâm
|
TSC
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
IV
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (2 dự
án)
|
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý Vườn Quốc gia (Trạm Cỏ Ống)
|
|
Cỏ Ống
|
DTS
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài
nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
2
|
Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo (Trạm kiểm lâm
Cơ động)
|
|
Trung tâm
|
DTS
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
-nt-
|
Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất chuyển
mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
(**)
|
Nguồn vốn
|
Dự kiến thực hiện
thủ tục trong năm 2023
|
Tổng dự án
|
Dự kiến thực hiện
2023
|
Thực hiện CMĐ
năm 2023
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa 1 vụ
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
TỔNG: 1 DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (0 DỰ ÁN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HGĐ CÁ NHÂN
|
12,58
|
12,58
|
12,58
|
12,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình cá nhân
|
huyện Côn Đảo
|
ONT
|
12,2
|
12,2
|
12,2
|
12,2
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích
|
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
Hộ gia đình cá nhân
|
huyện Côn Đảo
|
TMD
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích
|
|
|
|
Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/03/2023 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|