|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2012/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày
27 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TRÊN ĐẤT, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI VÀ CÁC TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày
01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng và Tài
chính tại Tờ trình số: 445/XD&TC, ngày 30 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất,
cây trồng vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có biểu đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
14/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban
hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật
nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Lai Châu. Khi có biến động lớn UBND tỉnh sẽ xem xét điều chỉnh, bổ sung
cho phù hợp.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp:
Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
thì không áp dụng (hoặc không điều chỉnh) theo quy định của Quyết định
này.
Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đang thực hiện chi trả bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã phê duyệt trước khi Quyết định này có
hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc
điều chỉnh theo quy định của Quyết định này.
Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng chưa bố trí được nguồn vốn chi
trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã phê duyệt thì được xây
dựng lại phương án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đơn giá quy định tại
Quyết định này.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
PHỤ LỤC: 01
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN - VẬT KIẾN TRÚC CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2012/UBND ngày 27 tháng 11 năm
2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã hiệu
|
Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng
|
Đơn vị tính
|
Đơn gió bồi thường
(đồng)
|
<1>
|
<2>
|
<3>
|
<4>
|
<7>
|
1
|
|
Nhà
chung cư hoặc nhà riêng lẻ; kết cấu khung cột BTCT chịu lực; tường xây 220 gạch
chỉ; mái bằng BTCT; móng băng giao thoa; chất lượng hoàn thiện bên trong và
ngoài ở mức độ cao; chiều cao nhà 3,3 - 4,0m
-
Có hoàn chỉnh phòng ăn, phòng khách, phòng ngủ có khu WC riêng biệt thiết bị
lắp đồng bộ.
-
Tường trong ngoài lu sơn
-
Nền lát đá Granít hoặc gạch liên doanh cao cấp;
-
Hệ thống điện chiếu sáng hoàn chỉnh;
-
Hệ thống vệ sịnh thiết bị WC lắp đồng bộ; tường ốp gạch men ≤2 m;
-
Cầu thang ốp lát đá tự nhiên hoặc vật liệu khác, lan can tay vịn hoàn chỉnh;
- Cửa gỗ, hoa sắt
hoàn chỉnh
|
|
|
|
101
|
Nhà xây 1 tầng khung chịu
lực (có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 XD
|
4.073.000
|
|
102
|
Nhà xây 2 tầng khung chịu
lực (có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
3.475.000
|
|
103
|
Nhà xây 3 tầng trở lên
khung chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
3.062.000
|
|
104
|
Nhà xây 1 tầng tường chịu
lực (có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 XD
|
3.995.000
|
|
105
|
Nhà xây 2 tầng tường chịu
lực (có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
3.409.000
|
|
106
|
Nhà xây 3 tầng trở lên tường
chịu lực (có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
3.006.000
|
|
|
Những trường hợp nhà có
những phần chưa đúng qui chuẩn như trên thì tính bồi thường như sau:
|
|
|
|
|
Nhà xây bằng gạch ép có
quy mô như tại mục 1 đơn giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường theo quy
định trên
|
|
|
|
|
+ Đối với nhà xây
quy định như trên mà kết cấu móng trụ bê tông cốt thép độc lập
- Mức giá bồi thường
tính bằng 90% đơn giá theo từng loại
|
|
|
|
|
+ Nhà xây tường
110 các nội dung về qui mô áp dụng như nhà xây 220
- Mức giá bồi thường
tính bằng 90% giá bồi thường trên tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
+ Nhà có chiều
cao tầng ≥ 2,7m nhưng ≤ 3,3m
- Mức giá bồi thường
được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
+ Nhà có chiều
cao > 4m
- Mức giá bồi thường
được tính bằng 105% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
+ Trường hợp nhà
có các công việc không đạt theo tiêu chí qui định trên
- Mức giá đền bù
tính giảm 1,5% giá bồi thường trên cho mỗi nội dung công việc theo đánh giá
chưa đạt. Giảm trừ chênh lệch tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
+ Đối với nhà có
lợp tôn (khung sắt) trên tầng thượng tính theo mục 301
|
|
|
|
|
+ Nhà lát nền bằng
các loại gạch cao cấp khác hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng theo
đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn
giá bồi thường 81.000 đ/m2)
|
|
|
|
|
+ Cầu thang ốp đá
Granít tự nhiên hoặc ốp gỗ cao cấp được phép tính riêng theo đơn giá hiện
hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát, trát Granitô đã được tính trong đơn
giá bồi thường 81.000 đ/m2)
|
|
|
|
|
+ Ốp chân tường bằng
gỗ hoặc gạch men lớn hơn 100 cm; được phép tính riêng tại thời điểm xây dựng;
sau khi trừ phần sơn tường giá sơn tường tính 21.675đ/m2; đơn giá ốp
gạch = 161.025đ/m2; đơn giá ốp gỗ = 233.379đ/m2.
|
|
|
|
|
+ Trường hợp nhà
có trần bằng gỗ hoặc tấm thạch cao khung xương gỗ hoặc thép được phép tính
riêng (theo m2 trần thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công
trình) trừ phần trát trần và lu sơn trần: Đơn giá trát 43.605đ/m2;
lu sơn trần 21.675 đ/m2
|
|
|
|
|
+ Trường hợp nhà
có sàn lát gỗ được phép tính riêng (theo m2 có sàn thực tế) tại thời
điểm xác định xây dựng công trình trừ gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi
thường 81.000 đ/m2
|
|
|
2
|
|
Nhà
có kết cấu gạch đá; giằng móng BTCT tường 220 chịu lực, chiều cao nhà 3,3 -
4,0m, mức độ tiện nghi hoàn thiện ở mức trung bình: sơn tường, hoặc quét vôi
ve trong ngoài từ 1-3 nước; hoàn chỉnh từ móng đến mái
|
|
|
|
201
|
Nhà xây gạch chỉ tường
22cm; có hiên bằng BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.718.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.627.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.783.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.692.000
|
|
202
|
Nhà xây gạch chỉ tường
11cm; có hiên bằng BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.581.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.490.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.646.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.555.000
|
|
203
|
Nhà xây gạch chỉ tường
22cm; không có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
Lợp phibrô, ngói trần tấm
nhựa nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.618.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói trần tấm
nhựa nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.527.000
|
|
|
Lợp tôn trần tấm nhựa nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.683.000
|
|
|
Lợp tôn trần tấm nhựa nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.592.000
|
|
204
|
Nhà xây gạch chỉ tường
11cm; không có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.491.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.400.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.556.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.465.000
|
|
205
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T 18cm; không hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.425.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.333.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.489.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.398.000
|
|
206
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T 12cm; không hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.360.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.268.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.424.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.333.000
|
|
207
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T 18cm; có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.557.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.457.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.629.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.528.000
|
|
208
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T 12cm; có hiên BTCT (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.486.000
|
|
|
Lợp phibrô, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.386.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.557.000
|
|
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m2 XD
|
1.457.000
|
|
209
|
Nhà xây gạch chỉ mái bằng
BTCT tường 22cm (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.698.000
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.607.000
|
|
210
|
Nhà xây gạch chỉ mái bằng
BTCT tường 11cm, bổ trụ 22cm (có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
-
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.538.000
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.456.000
|
|
211
|
Nhà xây gạch ép mái bằng
BTCT tường 18cm (có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.458.000
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.380.000
|
|
212
|
Nhà xây gạch ép mái bằng
BTCT tường 12cm, bổ trụ (có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
-
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.322.000
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.252.000
|
|
213
|
Nhà xây tường 22cm mái đổ
bê tông không cốt thép (có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
1.267.000
|
|
214
|
Nhà xây tường 11cm mái đổ
bê tông không cốt thép (có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
1.139.000
|
|
215
|
+ Với nhà có tiền sảnh
là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm, mái đổ
bê tông, chiều cao ≥ 2,7m ≤ 3,3m hoàn chỉnh
|
m2 XD
|
-
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2
|
1.378.000
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2
|
1.305.000
|
|
216
|
+ Với nhà có tiền sảnh
là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm, mái đổ
bê tông chiều cao ≤ 2,7m hoàn chỉnh.
|
m2 XD
|
-
|
|
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2
|
1.218.000
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2
|
1.154.000
|
|
|
+ Với nhà có tiền
sảnh là nơi để xe máy xe đạp có kết cấu như trên xây tường 11cm mức giá bồi
thường tính bằng 90% mức giá theo từng loại
|
m2
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
+ Nhà có chiều
cao ≥ 2,7m nhưng < 3,3m
- Mức giá bồi thường
được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
m2
|
|
|
|
+ Nhà có chiều
cao > 4m
- Mức giá bồi thường
được tính bằng 105% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
+ Trường hợp nhà
có trần bằng vật liệu khác được phép tính riêng (theo m2 trần thực
tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình tính bù trừ giá trần nhựa kể cả
khung xương là 120.340 đ/m2 đã tính trong đơn giá đền bù)
|
m2
|
|
|
|
+ Trường hợp nhà
có sàn lát gỗ được tính riêng (theo m2 có sàn thực tế) tại thời điểm
xác định xây dựng công trình. Sau khi đã trừ giá gạch lát 81.000 đ/m2
đã được tính trong đơn giá đền bù
|
m2
|
|
|
|
+ Nhà lát nền bằng
các loại gạch cao cấp hoặc đá Granít tự nhiên được tính riêng theo đơn giá hiện
hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường
81.000đ/m2)
|
m2
|
|
|
|
+ ốp chân tường bằng
gỗ hoặc gạch men được tính bổ sung (đơn giá ốp gạch: 159.130 đ/m2;
ốp gỗ: 230.633 đ/m2)
|
m2
|
|
3
|
|
Nhà khung cột thép
|
|
-
|
|
301
|
Nhà khung cột thép, mái lợp
tôn chống nóng nhà, chiều cao đến xà ngang mái là 2,6 mét (tính phần khung và
mái); các loại nền, khung vây tùy theo thực tế được tính riêng, bồi thường
theo đơn giá thực tế tại thời điểm áp giá bồi thường
|
m2
|
402.000
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 2,6m - 3m nhân HS 1,05 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 3m - 3,5m nhân HS 1,1 gía đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 3,5m - 4m nhân HS 1,15 giá đền bù trên
|
|
|
|
302
|
Các loại mái lợp tính theo
m2 lợp (đối với các loại mái lợp lợi dụng các điểm kê lợp trên các
khoảng trống
|
m2
|
-
|
|
|
Mái lợp ngói kể cả
khung xà
|
m2
|
41.000
|
|
|
Mái lợp tôn màu kể cả
khung xà
|
m2
|
115.000
|
|
|
Mái lợp prô ximăng kể
cả khung xà
|
m2
|
46.000
|
|
|
Mái lợp đá đen kể cả
khung xà
|
m2
|
86.000
|
|
303
|
Các loại nền, sân
|
|
-
|
|
|
Nền, sân láng xi
măng dày 3cm
|
m2
|
33.000
|
|
|
Nền, sân lát gạch
hoa xi măng lót VXM
|
m2
|
113.000
|
|
|
Nền, sân lát gạch chỉ
lót VXM
|
m2
|
46.000
|
|
|
Nền, sân lát gạch
Cramic liên doanh lót VXM
|
m2
|
118.000
|
|
|
Nền, sân lát gạch gốm
sứ lót VXM
|
|
89.000
|
|
304
|
Các loại lớp lót nền, sân
|
|
-
|
|
|
Bê tông gạch vỡ dày
10cm
|
m2
|
49.000
|
|
|
Bê tông đá dày 10 cm
|
m2
|
69.000
|
4
|
|
Nhà gỗ, nhà tạm không
phân biệt loại gỗ
|
|
-
|
|
401
|
Nhà sàn khung gỗ (tính phần
khung nhà đường kính cột > 20cm)
|
m2
|
1.249.000
|
|
402
|
Nhà sàn khung gỗ (tính phần
khung nhà đường kính cột ≤ 20cm)
|
m2
|
1.124.000
|
|
403
|
Nhà khung cột gỗ (phần
khung nhà đường kính cột > 20cm)
|
m2
|
625.000
|
|
404
|
Nhà khung cột gỗ (phần
khung nhà đường kính cột ≤ 20cm)
|
m2
|
562.500
|
|
|
Mái lợp.... nhà sàn, nhà
khung cột gỗ
|
|
-
|
|
|
Mái lợp tôn
|
m2
|
95.000
|
|
|
Mái lợp tranh
|
m2
|
16.000
|
|
|
Mái lợp ngói
|
m2
|
40.000
|
|
|
Mái lợp Pbrô xi măng
|
m2
|
38.000
|
|
|
Mái lợp đá
|
m2
|
95.000
|
|
|
Ghép ván gỗ quanh
nhà
|
m2
|
91.000
|
|
|
Ghép tre quanh nhà
|
m2
|
40.000
|
|
|
Ghép sàn ván gỗ
|
m2
|
164.000
|
|
|
Ghép sàn tre
|
m2
|
42.000
|
|
|
Tường toóc xi
|
m2
|
52.000
|
|
|
Tường vách đất
|
m2
|
20.000
|
|
|
Trần cót ép
|
m2
|
71.000
|
|
|
Trần nhựa
|
m2
|
115.000
|
|
|
Trần gỗ dán, phóc
|
m2
|
128.000
|
|
|
Trần ván ép
|
m2
|
115.000
|
|
|
Trần bạt dứa
|
m2
|
14.000
|
|
|
Cửa gỗ tùy theo thực tế
đền bù theo giá tại thời điểm đền bù (áp dụng cho nhà khung cột gỗ)
|
|
|
|
405
|
Nhà tranh tre (nhà tạm,
lán tạm)
|
m2
|
144.000
|
|
406
|
Nhà trình tường
|
m2
|
180.000
|
|
407
|
Nhà cúng tranh tre gỗ
|
m2
|
90.000
|
|
408
|
Nhà cúng mái bê tông hoặc
đổ cuốn
|
m2
|
132.000
|
|
|
Nhà xây tường bao quanh
nhà khung cột gỗ tùy theo thực tế tính bóc tách áp giá xây dựng tại thời điểm
thu hồi
|
m2
|
|
5
|
|
Sàn ghép các loại;
|
|
-
|
|
501
|
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ
tròn hoặc vuông > 18cm, không có mái che
|
m2 XD
|
256.000
|
|
502
|
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ
tròn hoặc vuông ≤ 18cm, không có mái che
|
m2 XD
|
231.000
|
|
503
|
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột
sắt đường kính chân cột >18 không mái che
|
m2 XD
|
243.000
|
|
504
|
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột
sắt đường kính chân cột ≤18 không mái che
|
m2 XD
|
219.000
|
6
|
|
Các công trình tạm trước
nhà các công trình phụ khác:
|
|
-
|
|
601
|
Nhà bán mái xây gạch
tường 22 cm, lợp tôn, cao từ 2,7 đến 3,6m nền lát gạch các loại
|
m2 XD
|
582.000
|
|
602
|
Nhà bán mái xây gạch
tường 22 cm, lợp tôn, cao < 2,7m nền lát gạch các loại
|
m2 XD
|
524.000
|
|
603
|
Nhà bán mái tường
ghép gỗ, lợp tôn màu, cao ≥2,7- 3,3m
|
m2 XD
|
400.000
|
|
604
|
Nhà bán mái tường
ghép gỗ, lợp tôn màu, cao < 2,7m
|
m2 XD
|
360.000
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Nhà bán mái xây gạch
110 mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
Nhà bán mái lợp Fi bờ
rô XM, ngói, tôn hoa mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
Nhà bán mái nền láng
VXM giá bồi thường giảm 10% so với giá quy định
|
|
|
|
|
Lán trại tạm tính bóc
tách theo quy mô từng loại áp dụng theo đơn giá hiện hành
|
|
|
|
605
|
Nhà bán mái khung sắt,
lợp tôn
|
m2 XD
|
276.000
|
|
606
|
Nhà bán mái khung sắt,
lợp ngói
|
m2 XD
|
221.000
|
7
|
|
Gác xép, gác lửng:
|
|
-
|
|
701
|
+ Sàn bằng gỗ cả
khung xương dầm gỗ
|
m2
|
288.000
|
|
702
|
+ Sàn BTCT (đã có
cốt thép)
|
m3
|
1.540.000
|
8
|
|
Chuồng lợn, chuồng gà,
trâu bò, dê ngựa.
|
|
-
|
|
801
|
+ Chuồng xây lợp
ngói hoặc Fibrô XM, tôn, láng nền vữa XM
|
m2
|
310.000
|
|
802
|
+ Chuồng khung gỗ,
láng nền vữa XM ghép tre gỗ, lợp Fibrô XM, tôn
|
m2
|
157.000
|
|
803
|
+ Chuồng có ván sàn,
khung cột gỗ, ghép tre xung quanh, lợp Fibrô XM, tôn
|
m2
|
245.000
|
|
|
Nếu lợp bằng mái tranh,
vật liệu giảm 25% so với giá quy định trên
|
|
|
|
804
|
+ Chuồng trâu, bò,
dê, ngựa khung tre mái lợp tranh, vật liệu tạm
|
m2
|
162.000
|
9
|
|
Bó sân, sân phơi, đường
đi
|
|
-
|
|
901
|
+ Xây bờ bó sân hoàn
chỉnh
|
md
|
44.000
|
|
902
|
+ Sân phơi, đường đi
bằng BT đá dăm hoàn chỉnh
|
m2
|
71.000
|
10
|
|
Bể nước phục vụ
cho việc chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ trát hai mặt đánh màu (đo tính phủ
bì tường xây)
|
|
|
|
1001
|
+ Bể xây có nắp bê
tông,
|
|
-
|
|
|
Bể nước < 6m3
- Bể xây tường 110
|
m3
|
696.000
|
|
|
- Bể xây tường 220
|
m3
|
780.000
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có thể
tích > 6m3
- Bể xây tường 110mm
|
m3
|
626.000
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có thể
tích > 6m3
- Bể xây tường 220mm
|
m3
|
702.000
|
|
1002
|
+ Bể xây không nắp
bê tông,
|
|
-
|
|
|
Bể nước < 6m3
- Bể xây tường 110mm
|
m3
|
522.000
|
|
|
- Bể xây tường 220mm
|
m3
|
585.000
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có thể
tích > 6m3
- Bể xây tường 110mm
|
m3
|
470.000
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có thể
tích > 6m3
- Bể xây tường 220mm
|
m3
|
527.000
|
|
|
Đối với bể xây phục vụ
cho sinh hoạt, xây bằng gạch ép: giá đền bù tính 85% tương ứng với từng loại:
Tường 12cm gạch ép tương ứng 11cm gạch chỉ; tường 18 gạch ép tương ứng 22cm gạch
chỉ
|
|
|
|
|
Riêng các loại bể nước
phục vụ cho việc sản xuất, nuôi trồng thủy sản, bể chứa phân,... thì không được
tính theo thể tích mà tính theo khối lượng bóc tách: xây, trát và đáy bể...
áp giá xây dựng tại thời điểm thu hồi
|
|
|
11
|
|
Giếng nước tính bằng thể
tích (đo phủ bì tính theo kích thước đường kính ngoài của giếng)
|
|
|
|
1101
|
+ Giếng nước xây
thành bằng gạch, đá
|
m3
|
553.000
|
|
1102
|
+ Giếng nước đào xếp
khan bằng gạch, đá
|
m3
|
332.000
|
|
1103
|
+ Giếng đất đào
|
m3
|
221.000
|
|
1104
|
+ Giếng nước theo
quy cách của chương trình nước sạch NT có bơm đẩy
|
Giếng
|
1.547.000
|
12
|
|
Tường rào (cả móng)
không trát; (trát tường, quét vôi ve, xi măng, sơn, ... tính riêng)
|
|
|
|
1201
|
+ Tường rào xây gạch
tường 220
|
m2
|
264.000
|
|
1202
|
+ Tường rào xây gạch
tường 110
|
m2
|
249.000
|
|
1203
|
+ Tường rào xây gạch
220 bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
223.000
|
|
1204
|
+ Tường rào xây gạch
110, bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
192.000
|
|
1205
|
+ Tường rào xây gạch
bi ≤180
|
m2
|
136.000
|
|
1206
|
+ Tường rào xây gạch
bi ≤120
|
m2
|
116.000
|
|
1207
|
+ Tường rào xây gạch
bi ≤ 180 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
138.000
|
|
1208
|
+ Tường rào xây gạch
bi ≤ 120 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
141.000
|
|
1209
|
+ Tường rào, kè đá xếp
khan
|
m3
|
160.000
|
|
1210
|
+ Tường rào khung
thép, lưới thép B40
|
m2
|
112.000
|
|
1211
|
+ Tường rào lưới
thép B40 thép phi 3,4
|
m2
|
91.000
|
13
|
|
Xây, trát các kết cấu
|
|
-
|
|
1301
|
+ Xây gạch chỉ VXM
|
m3
|
898.000
|
|
1302
|
+ Xây gạch bi, gạch
ép KT 0,1*0,15*0,3 VXM
|
m3
|
497.000
|
|
1303
|
+ Xây đá hộc VXM
|
m3
|
551.000
|
|
1304
|
+ Trát tường VXM
không đánh màu
|
m2
|
25.000
|
|
1305
|
+ Trát tường VXM
đánh màu
|
m2
|
29.000
|
|
1306
|
+ Ốp tường, trụ, cột
gạch men sứ 200x250mm
|
m2
|
214.000
|
|
1307
|
+ Quét vôi trong
nhà, 1 nước trắng, 2 nước màu
|
m2
|
5.000
|
|
1308
|
+ Quét vôi ngoài nhà
|
m2
|
5.000
|
|
1309
|
+ Quét xi măng 2 nước
vào cấu kiện
|
m2
|
5.000
|
|
1310
|
+ Lu sơn tường các
loại
|
m2
|
22.000
|
|
1311
|
+ Bê tông đá Dmax 20
|
m3
|
861.000
|
14
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh:
|
|
-
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh không
tính bể phốt và bể nước trên mái (bể phốt, bể nước trên mái tính theo bể chứa
nước sinh hoạt), chưa bao gồm thiết bị vệ sinh, nhà tắm như: bệt xí, Lavabô,
chậu rửa, ... (bệt xí, Lavabô, chậu rửa, ... tính theo giá thực tế tại thời
điểm đền bù)
|
|
1401
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ
mái bằng BTCT tường 220 gạch chỉ lát gạch chống trơn, gạch liên doanh, ốp tường.
|
m2
|
1.698.000
|
|
1402
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ
mái bằng BTCT tường 110 gạch chỉ, lát gạch chống trơn, gạch liên doanh, ốp tường.
|
m2
|
1.528.000
|
|
|
Nếu xây bằng gạch ép giảm
trừ 10%
Tường 18cm tương ứng tường
22cm
tường 12cm tương ứng tường
11cm
|
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh nếu
không thể tính bằng m2 được thì: Căn cứ theo thực tế, tính bóc tách
khối lượng các hạng mục xây lắp áp đơn giá hiện hành
|
|
|
15
|
|
Rãnh thoát nước
|
|
-
|
|
1501
|
+ Rãnh thoát nước,
xây gạch có nắp BTCT trát hoàn chỉnh
|
md
|
144.000
|
|
1502
|
+ Rãnh thoát nước,
xây gạch không nắp trát hoàn chỉnh
|
md
|
105.000
|
|
1503
|
+ Rãnh thoát nước,
xây đá hộc không nắp trát hoàn chỉnh
|
md
|
103.000
|
|
|
Trường hợp không hoàn
chỉnh giảm trừ 20%
|
|
-
|
16
|
|
Kè các loại
|
|
-
|
|
1601
|
+ Kè xây bằng gạch
|
m3
|
506.000
|
|
1602
|
+ Kè xây bằng đá
|
m3
|
357.000
|
|
1603
|
+ Kè đá xếp khan
|
m3
|
129.000
|
17
|
|
Tấm đan bê tông
đúc sẵn:
|
|
-
|
|
1701
|
+ Tấm đan BT có cốt
thép
|
m3
|
1.267.000
|
|
1702
|
+ Tấm đan BT không cốt
thép
|
m3
|
775.000
|
18
|
|
Đào đắp đất:
|
|
-
|
|
1801
|
Đào, đắt đất bằng thủ
công
|
m3
|
75.000
|
19
|
|
Ao nuôi trồng thủy sản
|
|
-
|
|
1901
|
Ao đào không phân biệt cấp
đất
|
m3
|
53.000
|
|
1902
|
- Đào ao lợi dụng địa
hình trũng, khe đồi (tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao),
khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế
nhưng khối lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m. Nếu ao vừa có khối lượng
đào vừa có khối lượng đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào và đắp
theo thực tế. Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì
tính bằng diệt tích bề mặt nước với chiều cao bình quân 0,3m
|
m3
|
30.000
|
|
1903
|
+ Đào san đất các loại
bằng máy trong phạm vi <=50m
|
m3
|
10.000
|
|
1904
|
+ Vận chuyển với cự
li Ê 1km
|
m3
|
7.000
|
|
1905
|
+ Vận chuyển với cự
li Ê 2km
|
m3
|
10.000
|
|
1906
|
+ Vận chuyển với cự
li Ê 5km
|
m3
|
13.000
|
20
|
|
Cống thép hoặc ống cống
bê tông cấp thoát nước ao:
|
|
-
|
|
2001
|
ống cống bê tông: f100-300
mm
|
md
|
131.000
|
|
|
Với ống cống D >
300mm; cứ tăng thêm 100mm tính giá đền bù tăng thêm 15%
|
md
|
-
|
|
|
ống gang, ống thép, ống
sắt, ống thép tráng kẽm, ống nhựa, ống cao su .... tính theo thực tế áp giá tại
thời điểm bồi thường
|
md
|
|
21
|
|
Lò gạch, lò vôi: (tính
theo công suất ra lò của từng lò trong một đợt)
|
|
|
|
2101
|
Loại 50 000 viên hoặc 20Tấn
|
Lò
|
6.600.000
|
|
2102
|
Loại 50 000 viên - 70 000
viên hoặc 20-40Tấn
|
Lò
|
7.800.000
|
|
2103
|
Các lò gạch, lò vôi dã chiến
|
Lò
|
1.200.000
|
|
2104
|
+ Các loại lò gạch,
lò vôi không hoạt động sản xuất
|
Lò
|
1.200.000
|
|
|
Đối với lò gạch và lò
vôi đã ngừng hoạt động (đã hư hỏng không được bồi thường)
|
|
|
22
|
|
Cấu kiện sắt thép cổng
sắt, cửa sắt xếp, hàng rào liền trụ
|
|
|
|
2201
|
Cấu kiện sắt thép cổng
sắt, cửa sắt xếp
|
m2
|
480.000
|
|
2202
|
Hàng rào liền trụ
|
m2
|
379.000
|
23
|
|
Những hạng mục xây lắp
di chuyển được hỗ trợ tháo lắp di chuyển
|
|
-
|
|
2301
|
Cửa nhôm cuốn
|
m2
|
264.000
|
|
2302
|
Cửa kính thủy lực
|
m2
|
132.000
|
|
2303
|
Điều hòa 2 cục
|
bộ
|
660.000
|
|
2304
|
Điều hòa 1 cục
|
bộ
|
396.000
|
|
2305
|
Bình nóng lạnh
|
Cái
|
132.000
|
|
2306
|
Bồn tắm bồn I nốc
|
Cái
|
132.000
|
|
2308
|
Giàn năng lượng mặt trời
(đồng bộ kể cả két nước)
|
Bộ
|
450.000
|
24
|
|
Mộ chưa cải táng
|
|
|
|
2401
|
Mộ đất, xếp đá trên ba
(03) năm
|
mộ
|
3.000.000
|
|
2402
|
Mộ đắp đất trên ba (03)
năm
|
mộ
|
2.500.000
|
|
2403
|
Mộ đất, xếp đá từ một (01)
đến dưới ba (03) năm
|
mộ
|
3.500.000
|
|
2404
|
Mộ đắp đất từ một (01) đến
dưới ba (03)năm
|
mộ
|
3.000.000
|
|
2405
|
Mộ đất, xếp đá dưới một
(01)năm
|
mộ
|
4.500.000
|
|
2406
|
Mộ đất dưới một (01)năm
|
mộ
|
4.000.000
|
25
|
|
Mộ đã cải táng
|
|
|
|
2501
|
Mộ đất, xếp đá
|
mộ
|
2.000.000
|
|
2502
|
Mộ đắp đất
|
mộ
|
1.500.000
|
Ghi chú:
|
|
|
|
+ Tài sản vật kiến
trúc đã hỏng không còn sử dụng được không được tính bồi thường
|
+ Diện tích xây dựng:
Là diện tích của mặt bằng sát tường móng sau của tầng một đến hết tường móng
của hiên phía trước tính tại cos 00, kể cả những bức tường, dãy cột có mái
che theo phủ bì tim trục (diện tích xây dựng là diện tích chiếm đất tính từ cốt
không mặt nền nhà bao gồm các diện tích ở, diện tích phụ, hành lang hiên, kết
cấu và diện tích khác của tầng một)
|
+ Diện tích sàn:
Với nhà một tầng thì diện tích sàn là diện tích xây dựng, với nhà nhiều tầng
thì diện tích sàn của công trình là tổng diện tích sàn của các tầng theo trục
tim tính đến sát mép tường phía ngoài cộng lại kể cả diện tích cầu thang
thông theo tầng của sàn
|
+ Đối với nhà sàn
cột bê tông, cột gỗ, cột sắt; nhà khung cột gỗ hoặc bê tông - diện tích Xây dựng
là diện tích phủ bì của kết cấu chịu lực chính kể cả những kết cấu khung cột
có mái che
|
+ Các phần đua ra
như sê nô hoặc các phần khác ≥ 1m tính riêng theo khối lượng kết cấu thực tế
đã xây dựng áp dụng đơn giá chiết tính hiện hành
|
+ Các công trình
xây dựng: nhà cửa, vật kiến trúc xây dựng sau khi đã có quyết định thu hồi đất
của cơ quan có thẩm quyền, hoặc không được sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
mà vẫn tự ý xây dựng thì khi bị thu hồi đất sẽ không được bồi thường phần tài
sản vật kiến trúc đó.
|
Chiều cao tầng nhà:
Tính từ cos ± 00 (mặt nền nhà đến cos mặt sàn tầng hai) đối với tầng một, cos
mặt sàn tầng hai đến cos mặt sàn tầng kế tiếp trên đối với các tầng
|
+ Đối với các loại
nhà bán mái: Chiều cao để tính đền bù là chiều cao trung bình của hai đầu
nhà.
|
Đối với các công việc
không có trong đơn giá đền bù thì có thể tính bóc tách khối lượng áp theo định
mức, đơn giá hoặc được áp dụng tính toán thực tế theo giá tại thời điểm bồi
thường
|
PHỤ LỤC: 02
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
LOẠI CÂY
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
|
I
|
NHÓM CÂY ĂN
QUẢ
|
|
|
A
|
Cây ăn quả chưa cho thu hoạch
|
|
|
1
|
Vườn cây ươm + bầu chưa xuất vườn (hỗ trợ di
chuyển)
|
đồng/m2
|
80.000
|
2
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
35.000
|
3
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ hai
|
đồng/cây
|
55.000
|
4
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ ba
|
đồng/cây
|
110.000
|
5
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ tư
|
đồng/cây
|
160.000
|
6
|
Cây trồng bằng cành chiết ghép dới 1 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
7
|
Cây trồng bằng cành chiết ghép từ 1 năm đến dưới
2 năm
|
đồng/cây
|
85.000
|
8
|
Cây trồng bằng cành chiết ghép từ 2 năm đến dưới
3 năm
|
đồng/cây
|
170.000
|
B
|
Cây ăn quả đã cho thu hoạch
|
|
|
1
|
Vải, nhãn
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
520.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
750.000
|
2
|
Cam, quýt
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
550.000
|
3
|
Lê, Mắc coọc, Mận, Đào, Ổi, Táo, Sơn tra
(táo mèo), Trứng gà, Doi, Bưởi, Bòng, Phật thủ
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
500.000
|
4
|
Hồng các loại, Hồng xiêm, Xoài, Chôm chôm,
Bơ, Na, Vú sữa
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
700.000
|
5
|
Cây Mít, Sấu
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
550.000
|
6
|
Cây Chanh
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
360.000
|
7
|
Cây Thị, Khế, Trám, Chay, Dâu da, Me, Quất
hồng bì
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
400.000
|
C
|
CÂY ĂN QỦA KHÁC
|
|
|
1
|
Cây Đu đủ
|
|
|
|
Cây mới trồng dưới một (01) năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Cây trồng từ một đến hai (1-2) năm chưa cho
thu hoạch
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
120.000
|
2
|
Cây Dừa
|
|
|
|
Mới trồng dưới hai (02) năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây trồng trên 2 năm chưa cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
500.000
|
3
|
Cây Cau
|
|
|
|
Mới trồng (tính bằng cây ăn quả trồng hạt tại
mục A phụ lục này)
|
|
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
250.000
|
4
|
Cây Chuối
|
|
|
|
Có buồng ( =20kg/buồng)
|
đồng/kg
|
5.000
|
|
Chưa có buồng cao dưới 1,2m
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Chưa có buồng cao từ 1,2m trở lên
|
đồng/cây
|
20.000
|
5
|
Cây Cọ
|
|
|
|
Chưa được thu hoạch
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
110.000
|
6
|
Cây Dứa (tiêu chuẩn, kỹ thuật: 4khóm/m2)
|
đồng/khóm
|
8.000
|
7
|
Dàn nho, Nhót
|
|
|
|
Đã Leo kín dàn (đã cho thu hoạch)
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/m2
|
8.000
|
8
|
Các loại cây ăn quả còn lại
|
|
|
|
Đối với các loại cây không
có trong bảng đơn giá thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư căn cứ vào thực tế để quy định cho phù hợp, đảm bảo tương quan với các loại
cây ăn quả đã có trong quy định
|
|
II
|
NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Cây Cà phê (mật độ tối đa 3.000 cây/ha)
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Cây cho quả từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
Cây cho quả từ 05 năm trở lên (Tính sản lượng
thực tế nhân (x) đơn giá khi thu hồi)
|
|
|
2
|
Cây chè (mật độ tối đa là 1.700 cây/ha)
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/m2
|
7.500
|
|
Cây đã cho thu hoạch từ 03
năm trở lên bằng (=) Sản lượng thực tế nhân (x) với đơn giá tại thời điểm
nhân (x) với 02 năm
|
|
3
|
Cây Cánh kiến
|
|
|
|
Trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Trồng từ 01 đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch từ 05 năm trở lên bằng (
=) Sản lượng thực tế nhân (X) với đơn giá tại thời điểm.
|
|
|
4
|
Cây Dâu tằm
|
đồng/m2
|
6.000
|
5
|
Cây bông
|
đồng/m2
|
10.000
|
III
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
|
1
|
Cây Pơ mu, Xa mộc, Lát và các loại cây lấy
gỗ thuộc nhóm I, II (mật độ tối đa 1.500 cây/ha)
|
|
|
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn
thì tính hỗ trợ di chuyển
|
đồng/m2
|
80.000
|
|
Trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Có đường kính từ
25cm trở lên tính bằng (=) khối lượng gỗ nhân (x) với đơn giá tại thời điểm
(trừ đi giá trị thu hồi nếu có)
|
|
2
|
Các loại cây lấy gỗ khác (mật độ, tiêu chuẩn
1700 - 2500 cây/ha)
|
|
|
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn
thì tính hỗ trợ di chuyển
|
đồng/m2
|
80.000
|
|
Trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
Có đường kính từ 25cm trở
lên tính bằng (=) khối lượng gỗ, củi tận dụng nhân (X) với đơn giá tại thời
điểm (trừ đi giá trị thu hồi nếu có)
|
|
3
|
Cây Tre
|
|
|
|
Mới trồng dưới một (01) năm
|
khóm
|
12.000
|
|
Tre non (măng) < 2m
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây có đường kính dưới 05cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây có đường kính từ 10cm trở lên
|
đồng/cây
|
40.000
|
4
|
Cây tre Điền trúc
|
|
|
|
Mới trồng dưới một (01) năm
|
khóm
|
12.000
|
|
Chưa trưởng thành (lấy măng)
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Đã trưởng thành
|
đồng/cây
|
35.000
|
5
|
Cây vầu, sặt
|
|
|
|
Trồng lẻ
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
Trồng tập trung mật độ tối thiểu 40 cây/m2
|
đồng/m2
|
60.000
|
IV
|
CÂY TRỒNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Đồi trồng ranh trên đất vườn đồi
|
đồng/m2
|
3.000
|
2
|
Cỏ voi và các loại cỏ trồng phục vụ chăn
nuôi
|
đồng/m2
|
4.000
|
3
|
Cây Song, Mây
|
đồng/khóm
|
60.000
|
4
|
Hàng rào cây sống
|
đồng/m
|
6.000
|
V
|
HÀNG RÀO CỘT
TRE, GỖ
|
đồng/m
|
5.000
|
VI
|
HOA, CÂY CẢNH
Trồng dưới đất, trồng đại trà sản xuất hàng
hoá (qui về mật độ đông đặc theo tiêu chuẩn)
|
|
|
1
|
Mới trồng dưới 03 tháng
|
đồng/m2
|
20.000
|
2
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
30.000
|
3
|
Đã được thu hoạch
|
đồng/m2
|
40.000
|
4
|
Cây trồng theo hàng dài
|
đồng/m2
|
70.000
|
5
|
Hoa, cây cảnh (các loại) trồng chậu, căn cứ
tình hình thực tế để tính hỗ trợ di chuyển
|
đồng/chậu
|
20.000
|
VII
|
NHÓM CÂY DƯỢC
LIỆU
|
|
|
1
|
Cây Thảo quả (Mật độ, tiêu chuẩn 3 x 3 = 9m2/cây,
tối đa 1100 cây/ha)
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm
|
đồng/khóm
|
20.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/khóm
|
60.000
|
|
Trồng từ 03 năm trở lên
|
đồng/khóm
|
160.000
|
2
|
Cây Quế (mật độ, tiêu chuẩn 2 x 3 = 6m2/cây,
tối đa 1700 cây/ha)
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
9.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Trồng từ 05 năm trở lên có đường kính >15cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
3
|
Cây Đỗ trọng
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Trồng từ 05 năm trở lên
|
đồng/cây
|
|
|
- Cây có đường kính từ 07cm đến dưới
10cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
- Cây có đường kính từ 10cm đến dưới
15cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
- Cây có đường kính từ 15cm đến dưới
20cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
- Cây có đường kính từ 20cm trở lên
|
đồng/cây
|
400.000
|
4
|
Cây Hoa hoè
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc dưới 05cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên
|
đồng/cây
|
260.000
|
5
|
Cây Đương quy
|
|
|
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/m2
|
3.000
|
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
6.000
|
6
|
Cây Dược liệu khác
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
19.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
45.000
|
7
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất
vườn (chỉ hỗ trợ di chuyển)
|
đồng/m2
|
80.000
|
IIX
|
CÂY
HÀNG NĂM
|
|
|
1
|
Cây Sả và các loại cây tương tự
|
đồng/khóm
|
5.000
|
2
|
Lạc, Vừng, Đậu các loại và các loại cây
tương tự
|
đồng/m2
|
6.000
|
3
|
Cây Gừng, Riềng, Nghệ và các loại cây tương
tự
|
đồng/m2
|
12.000
|
4
|
Cây Sắn dây
|
|
|
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/gốc
|
65.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/gốc
|
140.000
|
5
|
Cây Dong riềng, các loại Củ từ, Củ cọc, Củ
đậu
|
đồng/m2
|
15.000
|
6
|
Cây Mía
|
|
|
|
Mới trồng dưới 3 tháng
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Cao dưới 1,2m
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cao từ 1,2 m trở lên
|
đồng/cây
|
7.500
|
7
|
Giàn thiên lý, Chanh leo dàn và các loại
cây leo dàn khác (tính theo diện tích thực tế)
|
|
|
Mới trồng, cuối vụ
|
đồng/m2
|
4.500
|
|
Leo kín dàn
|
đồng/m2
|
8.500
|
8
|
Trầu không
|
|
|
|
Mới trồng dưới 01 năm
|
đồng/gốc
|
60.000
|
|
Đang thu hoạch
|
đồng/gốc
|
120.000
|
9
|
Các loại rau màu gối vụ
|
đồng/m2
|
8.000
|
IX
|
VẬT NUÔI THUỶ
SẢN
|
|
|
1
|
Ao nuôi hỗn hợp sản lượng 0,3 kg/m2
|
|
|
2
|
Ao nuôi ba ba (theo dự án) sản lượng 0,5 kg/m2
|
|
|
3
|
Ao nuôi tôm càng xanh sản lượng 0,1kg/m2
|
|
|
4
|
Ao nuôi cá rô phi đơn tính sản lượng 0,4 kg/m2
|
|
|
|
Năng suất nhân (X) với đơn giá tại thời điểm
bồi thường
|
|
|
5
|
Ao ươm cá giống
|
đồng/m2
|
30.000
|
X
|
SẢN LƯỢNG
LÚA, SẮN, NGÔ, KHOAI LANG, KHOAI SỌ, MỲ, MẠCH
|
|
|
|
Bồi thường theo năng suất của vụ cao nhất
trong 03 năm trước liền kề nhân (X) với đơn giá tại thời điểm bồi thường
|
|
|
Ghi chú: Trên cùng một diện
tích đất trồng nhiều tầng cây thì tính bồi thường cho cây nào có năng suất,
giá trị cao có độ che phủ toàn bộ diện tích đất, số cây còn lại tính bằng cây
trồng xen. Một loại cây trồng, vật nuôi nếu đáp ứng cả hai tiêu chí bồi thường
thì áp dụng tiêu chí có đơn giá cao hơn
|
|
Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
7.266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|