|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3572/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ 2021
Số hiệu:
|
3572/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3572/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số:
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số
01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; số
10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số
09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Thanh Thủy (Tờ trình số 1816/TTr-UBND ngày 25/12/2020) và đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 932/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 12.568,06
ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 8.577,42 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước
1.051,98 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.822,79
ha.
+ Đất chưa sử dụng 167,85 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 299,67 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 293,24 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là
127,79 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 6,44 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 344,85 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 343,24 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là
137,12 ha).
+ Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở là 1,61 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 0,56 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện
trong năm 2021
Tổng số 107 dự án, trong đó 07
dự án đăng ký mới và 100 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
(Chi tiết theo phụ biểu 05
kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả
thi đề nghị hủy bỏ
Tổng số 16 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu số
06 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thủy
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều
chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương,
UBND huyện Thanh Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Thủy
|
Đào Xá
|
Thạch Đồng
|
Xuân Lộc
|
Tân Phương
|
Sơn Thủy
|
Bảo Yên
|
Đoan Hạ
|
Đồng Trung
|
Hoàng Xá
|
Tu Vũ
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
12.568,06
|
954,99
|
2.434,15
|
599,06
|
807,50
|
711,90
|
1.220,17
|
506,23
|
426,83
|
1.657,09
|
698,06
|
2.552,08
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
8.577,42
|
464,87
|
2.031,90
|
396,50
|
438,03
|
452,44
|
1.035,50
|
300,70
|
263,84
|
925,80
|
452,39
|
1.815,45
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.445,30
|
78,84
|
438,34
|
125,71
|
175,25
|
89,23
|
203,68
|
229,59
|
164,58
|
308,20
|
241,22
|
390,66
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.051,98
|
62,42
|
153,61
|
53,38
|
146,61
|
51,24
|
37,28
|
13,34
|
31,10
|
212,18
|
3,63
|
287,19
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
934,11
|
5,77
|
144,36
|
52,02
|
110,18
|
22,62
|
10,89
|
9,66
|
61,38
|
297,60
|
69,90
|
149,74
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.830,75
|
68,59
|
466,41
|
118,82
|
101,47
|
103,57
|
215,28
|
31,18
|
23,75
|
184,76
|
72,08
|
444,85
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
507,46
|
78,42
|
127,06
|
|
|
|
58,62
|
|
|
|
|
243,37
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.335,69
|
211,39
|
798,68
|
86,30
|
11,31
|
203,53
|
459,99
|
|
|
57,21
|
|
507,27
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
467,96
|
13,22
|
57,06
|
13,64
|
24,79
|
32,60
|
81,92
|
28,04
|
11,01
|
70,67
|
56,17
|
78,83
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
56,14
|
8,64
|
|
|
15,03
|
0,88
|
5,11
|
2,23
|
3,13
|
7,35
|
13,01
|
0,75
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.822,79
|
490,12
|
398,29
|
199,59
|
249,56
|
258,92
|
184,42
|
182,96
|
162,99
|
728,29
|
245,48
|
722,18
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
4,12
|
0,57
|
3,39
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,52
|
3,54
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
13,06
|
|
|
|
13,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
31,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,77
|
21,89
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
248,22
|
158,95
|
1,14
|
3,25
|
0,54
|
0,68
|
32,74
|
15,56
|
0,03
|
30,99
|
2,06
|
2,27
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,51
|
9,74
|
8,31
|
0,02
|
4,85
|
0,60
|
1,26
|
|
0,32
|
8,33
|
6,22
|
26,86
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
166,36
|
4,99
|
52,10
|
|
|
73,82
|
35,46
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.072,08
|
142,31
|
181,71
|
38,44
|
50,14
|
58,21
|
59,84
|
83,73
|
45,11
|
157,17
|
82,82
|
172,60
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
4,10
|
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
0,52
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,81
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1,21
|
0,20
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
798,10
|
|
117,19
|
57,17
|
44,10
|
30,07
|
40,62
|
47,25
|
31,39
|
198,70
|
106,67
|
124,95
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
79,45
|
78,17
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,46
|
4,70
|
0,63
|
0,32
|
0,20
|
0,28
|
0,16
|
0,29
|
0,27
|
1,24
|
0,43
|
0,94
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,41
|
1,45
|
0,39
|
0,06
|
0,98
|
0,16
|
1,92
|
0,52
|
0,25
|
0,48
|
2,04
|
0,17
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
65,07
|
2,05
|
4,74
|
0,80
|
7,75
|
3,08
|
8,04
|
2,77
|
3,72
|
14,05
|
5,85
|
12,22
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,62
|
|
6,92
|
|
5,71
|
|
|
|
3,97
|
12,20
|
|
4,82
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,78
|
0,30
|
|
0,03
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,93
|
0,23
|
2,37
|
0,47
|
0,75
|
0,25
|
0,55
|
0,32
|
0,03
|
4,06
|
|
0,91
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
999,06
|
66,37
|
5,21
|
98,90
|
103,13
|
80,87
|
1,41
|
29,81
|
77,88
|
252,36
|
16,28
|
266,84
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
205,46
|
15,44
|
12,15
|
|
18,34
|
10,90
|
2,45
|
|
|
37,31
|
|
108,87
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
167,85
|
|
3,96
|
2,97
|
119,91
|
0,55
|
0,24
|
22,58
|
|
3,01
|
0,19
|
14,45
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
954,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Thủy
|
Đào Xá
|
Thạch Đồng
|
Xuân Lộc
|
Tân Phương
|
Sơn Thủy
|
Bảo Yên
|
Đoan Hạ
|
Đồng Trung
|
Hoàng Xá
|
Tu Vũ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
293,24
|
98,64
|
18,19
|
3,70
|
16,12
|
14,10
|
8,32
|
22,76
|
13,97
|
53,27
|
44,15
|
12,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
192,98
|
88,71
|
13,41
|
1,87
|
14,36
|
5,36
|
5,64
|
15,38
|
7,48
|
19,02
|
21,75
|
9,46
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
127,79
|
77,93
|
2,78
|
0,93
|
13,20
|
3,29
|
1,73
|
8,35
|
6,46
|
7,40
|
5,73
|
6,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
74,77
|
4,27
|
4,29
|
1,55
|
1,16
|
5,63
|
1,96
|
3,89
|
5,29
|
28,36
|
18,37
|
3,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,79
|
2,66
|
0,91
|
0,03
|
0,15
|
0,62
|
0,28
|
1,06
|
0,32
|
2,06
|
2,71
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,61
|
0,05
|
-1,98
|
0,22
|
0,37
|
1,22
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
0,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,40
|
2,95
|
1,58
|
0,03
|
0,08
|
1,28
|
0,08
|
2,44
|
0,87
|
0,78
|
1,31
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,44
|
0,31
|
0,77
|
0,03
|
0,49
|
0,45
|
0,35
|
0,39
|
0,26
|
1,26
|
1,75
|
0,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,52
|
0,09
|
|
|
0,41
|
|
0,21
|
0,09
|
|
0,71
|
0,99
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,64
|
|
0,77
|
0,03
|
0,05
|
0,45
|
0,14
|
0,30
|
0,26
|
0,55
|
0,73
|
0,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Thủy
|
Đào Xá
|
Thạch Đồng
|
Xuân Lộc
|
Tân Phương
|
Sơn Thủy
|
Bảo Yên
|
Đoan Hạ
|
Đồng Trung
|
Hoàng Xá
|
Tu Vũ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
343,24
|
99,85
|
22,44
|
4,11
|
18,93
|
14,42
|
8,60
|
42,41
|
14,22
|
55,17
|
48,01
|
15,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
217,12
|
89,29
|
15,41
|
1,87
|
14,36
|
5,36
|
5,64
|
26,23
|
7,48
|
19,02
|
21,75
|
10,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
137,12
|
78,51
|
3,08
|
0,93
|
13,20
|
3,29
|
1,73
|
10,28
|
6,46
|
7,40
|
5,73
|
6,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
92,66
|
4,90
|
4,29
|
1,55
|
1,16
|
5,63
|
1,96
|
12,40
|
5,29
|
29,93
|
21,76
|
3,79
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,62
|
2,66
|
1,11
|
0,39
|
0,40
|
0,89
|
0,51
|
1,30
|
0,52
|
2,34
|
3,13
|
0,38
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,23
|
0,05
|
0,02
|
0,22
|
2,88
|
1,22
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
0,12
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,91
|
2,95
|
1,63
|
0,08
|
0,130
|
1,33
|
0,13
|
2,49
|
0,92
|
0,83
|
1,36
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,61
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
0,20
|
0,09
|
|
0,43
|
0,71
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Thủy
|
Đào Xá
|
Thạch Đồng
|
Xuân Lộc
|
Tân Phương
|
Sơn Thủy
|
Bảo Yên
|
Đoan Hạ
|
Đồng Trung
|
Hoàng Xá
|
Tu Vũ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,56
|
|
0,001
|
|
0,001
|
|
0,12
|
0,035
|
|
0,30
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,17
|
|
0,001
|
|
0,001
|
|
0,06
|
0,005
|
|
|
0,10
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,39
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,03
|
|
0,30
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong
năm 2021 huyện Thanh Thủy
(Kèm
theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục công trình
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
DTT
|
DCH
|
DVH
|
NKH
|
CSD
|
|
TỔNG: 107 dự án
|
463,14
|
228,62
|
65,28
|
93,53
|
16,05
|
25,73
|
17,12
|
3,66
|
0,22
|
0,03
|
2,44
|
3,62
|
2,75
|
0,25
|
0,24
|
0,19
|
0,15
|
2,69
|
0,58
|
|
|
A
|
Các
công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2021 (07 Dự án)
|
17,85
|
0,81
|
4,50
|
7,85
|
2,50
|
0,80
|
0,70
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
0,16
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Đất
ở nông thôn
|
2,97
|
-
|
-
|
0,46
|
2,00
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hạ
tầng đất ở dân cư
|
0,47
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Phần Làng, xã Đồng Trung
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
II
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
0,85
|
-
|
0,50
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Cửa
hàng xăng dầu Tu Vũ
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
3
|
Xây
dựng bến, bãi tập kết hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,35
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu 01, xã
Tu Vũ
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2601/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
10,00
|
-
|
3,20
|
6,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Trung
tâm dưỡng lão Vietsing Thanh Thủy
|
10,00
|
-
|
3,20
|
6,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Bảo Yên
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
IV
|
Đất
năng lượng
|
4,03
|
0,81
|
0,80
|
0,56
|
0,50
|
0,80
|
0,20
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Nâng
cao năng lực truyền tải đường dây 10 kV lộ 972 trạm trung gian Đồng Luận
|
0,01
|
0,005
|
|
0,003
|
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
6
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2021
|
0,007
|
|
0,002
|
0,003
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,003
|
0,002
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá
|
0,007
|
0,002
|
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá
|
7
|
Dự
án ĐZ và TBA 110kV Thanh
Thủy
|
4,00
|
0,80
|
0,80
|
0,55
|
0,50
|
0,80
|
0,20
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
B
|
Các
công trình, dự án chuyển tiếp năm 2020
(100 dự án)
|
445,29
|
227,81
|
60,77
|
85,68
|
13,55
|
24,93
|
16,42
|
3,56
|
0,17
|
0,03
|
2,44
|
3,46
|
2,38
|
0,25
|
0,24
|
0,19
|
0,15
|
2,69
|
0,58
|
|
|
I
|
Đất
khu công nghiệp
|
10,85
|
10,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu
Công nghiệp Trung Hà
|
10,85
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc
|
Văn
bản số 655/TTg- CN ngày 27/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số
723/UBND-KTTH ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Đất
cụm công nghiệp
|
16,12
|
-
|
1,35
|
13,70
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Cụm
công nghiệp Hoàng Xá
|
16,12
|
|
1,35
|
13,70
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
Phần Làng, xã Đồng Trung; Quang Giang,
Bãi Cháy, xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,50
|
-
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án xây dựng nhà máy sản xuất nội thất công nghiệp
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung
|
Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019
|
4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương
|
QĐ
số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019
|
IV
|
Đất phát triển hạ tầng
|
138,69
|
38,02
|
27,17
|
33,51
|
7,43
|
21,04
|
6,42
|
3,39
|
0,17
|
-
|
0,04
|
0,27
|
0,61
|
0,25
|
0,01
|
0,05
|
0,15
|
-
|
0,17
|
|
|
|
Đất giao thông
|
118,39
|
32,46
|
24,68
|
25,33
|
6,42
|
20,53
|
5,96
|
2,67
|
-
|
-
|
0,04
|
0,15
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh 317C đoạn từ
km0+00 đến km6+600
|
3,30
|
1,11
|
|
2,00
|
|
|
0,04
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Xã Đoan Hạ và xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
6
|
Đầu
tư xây dựng hạ tầng giao thông Sơn Thủy- Hoàng Xá kết nối tỉnh lộ 317, huyện
Thanh Thủy
|
2,04
|
|
1,30
|
0,30
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,15
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
|
7
|
Dự
án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến , xã Địch
Quả , huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT
|
29,60
|
9,50
|
9,50
|
10,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa bàn huyện Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
8
|
Dự
án đường giao thông từ Đường tỉnh 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua (nay là dự
án xây dựng tuyến đường từ đường giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh
Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình vào Vườn Vua, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy)
|
0,67
|
0,09
|
0,15
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
9
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường GT kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B
tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình)
|
30,00
|
4,00
|
4,00
|
5,00
|
4,00
|
12,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá, xã Đồng Trung, xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 (Biểu chuyển tiếp)
|
10
|
Bổ
sung diện tích dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với quốc
lộ 70B của tỉnh Phú Thọ với tỉnh Hòa Bình
|
5,88
|
5,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thanh Thủy, Bảo
yên, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Đồng Trung, Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
11
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc
lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình
|
10,00
|
|
6,80
|
0,40
|
0,20
|
2,00
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
12
|
Bổ
sung diện tích dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B
của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình và tuyến nhánh vào UBND xã Sơn Thủy
|
2,50
|
0,50
|
1,17
|
0,80
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
13
|
Đường
GTNT liên xã Đào Xá- Hoàng Xá (Hợp nhất Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao
thông kết nối quốc lộ 32 với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình)
|
29,70
|
11,29
|
|
5,50
|
1,50
|
6,50
|
4,31
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá, xã Tân Phương, TT Thanh Thủy,
xã Bảo Yên, xã Đoan Hạ, xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
14
|
Cải
tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi Tân Phương)
|
4,60
|
|
1,76
|
0,30
|
0,70
|
0,03
|
1,11
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương và Xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
15
|
Bổ
sung diện tích dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với
Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (tuyến nhánh Đoan Hạ)
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đoan Hạ
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
|
Đất thủy lợi
|
8,75
|
0,16
|
0,14
|
7,22
|
0,67
|
-
|
0,16
|
0,36
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
16
|
Dự
án Xử lý sạt lở bờ tả sông Đà, đoạn km20+420 đến km21+400; đoạn từ km21+950 đến
km22+940 đê Tả Đà, huyện Thanh Thủy
|
3,00
|
|
|
2,50
|
0,46
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên và TT Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
17
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ, xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy
|
3,17
|
|
|
3,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương
|
Nghị
quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
18
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
1,45
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá
|
Nghị
quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
19
|
Dự
án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc
dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ
|
1,13
|
0,16
|
0,14
|
0,10
|
0,21
|
|
0,16
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đoan Hạ, Bảo Yên, Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
|
Đất công trình năng lượng
|
3,47
|
0,63
|
0,90
|
0,64
|
0,22
|
0,40
|
0,21
|
0,16
|
0,13
|
-
|
-
|
0,12
|
0,05
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
|
|
20
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,004
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, xã Đoan Hạ
|
Nghị
quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
21
|
373
Trung Hà- Phố Vàng
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá, Tân
Phương và thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
22
|
Xây
dựng trạm biến áp 220KV và 110KV
|
0,50
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
23
|
Chống
quá tải lưới điện Thị trấn Thanh Thủy, xã Đoan Hạ, xã Đào Xá, xã Sơn Thủy
|
0,10
|
0,03
|
0,06
|
0,003
|
0,003
|
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy và Thị
trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
24
|
Xây
dựng các công trình đường dây và trạm biến áp
|
0,07
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, xã Đồng Trung, xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
25
|
Chống
quá tải lưới điện; TBA và đường dây 0,4kv xã Sơn Thủy; chống quá tải các TBA
Đào Xá 1, Đào Xá 3, Xuân Lộc 1; Cải tạo lưới điện 10kV xã Thạch Khoán - Thạch
Đồng; Chống quá tải lưới điện 10kV huyện Thanh Thủy; Chống quá tải TBA La Phù
1, La Phù 2; Đoa
|
0,64
|
0,13
|
0,15
|
0,08
|
0,06
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy; Xã Đào Xá; Xã Thạch Đồng; thị
trấn Thanh Thủy; xã Đoan Hạ; xã Tu Vũ; xã Tân Phương; xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển
tiếp)
|
26
|
Xây
dựng các công trình điện: CQT: 0,07ha (trong đó: đất lúa 0,029ha; đất khác:
0,0455ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,02ha (trong đó: đất
lúa: 0ha; đất khác: 0,02ha)
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
0,005
|
Huyện Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
27
|
Dự
án chống quá tải lưới điện xã Đào Xá (0.02ha); Dự án mạch vòng 22kv lộ 478 trạm
110kv (0,01ha); Dự án chống quá tải các TBA Xuân Lộc 1 (0.02ha); Dự án chống
quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2, Phượng Mao 1,3,4; Dự án mạch vòng
35kv Tân Phương 2 (0,02ha); dự án mạch vòng 35k (0.01ha)
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
0,005
|
0,006
|
0,005
|
0,005
|
0,003
|
0,003
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá, Thạch Đồng, Tân Phương, Thị trấn
Thanh Thủy, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
28
|
Xây
dựng các công trình điện:Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa
0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa
0,03ha, đất khác 0,01 ha);
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,002
|
0,002
|
|
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
0,002
|
Huyện Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
29
|
Chống
quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 3, Cổ Tiết 2, Cổ tiết 4, Phương Thịnh
2, Bơm Tam Cường
|
0,006
|
0,003
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
30
|
Chống
quá tải TBA Đồng Luận 1, Đồng Luận 2, Đồng Luận 5, Hoàng Xá 1, Hoàng Xá 2, Yến
Mao 4, Thanh Thủy 1
|
0,033
|
|
0,028
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đồng Trung, Hoàng Xá, Tu Vũ, Tân
Phương
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
31
|
Chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2,
Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2,
Phú Khê 2, Văn Khúc 3
|
0,008
|
0,003
|
|
0,003
|
|
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
32
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn,
Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa Chia - Đa nối (MDMC)
|
0,068
|
0,00
|
-
|
0,020
|
0,020
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
0,007
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
33
|
Xây
dựng các công trình đường dây và trạm biến áp
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
|
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
34
|
Dự
án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy
|
1,60
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,39
|
0,10
|
-
|
0,26
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
35
|
Nhà
trạm viễn thông xã Yến Mao
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Khu 11, xã Yến Mao cũ)
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
36
|
Xây
dựng nhà trạm viễn thông (trạm BTS)
|
0,09
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Lâm, Sụ Đá, thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
37
|
Dự
án xây dựng Trụ sở Trung tâm viễn thông Thanh Thủy
|
0,27
|
0,05
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
|
Đất văn hóa
|
1,24
|
0,14
|
0,27
|
0,06
|
0,12
|
0,08
|
0,09
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
|
|
38
|
Nhà
văn hóa khu 1
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1, xã Sơn Thủy
|
NQ
số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
39
|
Nhà
văn hóa khu 5
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Sơn Thủy
|
NQ
số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
40
|
Nhà
văn hóa khu 7
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, xã Sơn Thủy
|
NQ
số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
41
|
Xây
dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Sơn Thủy
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Khu 3, xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
42
|
Nhà
văn hóa khu 4
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Khu 4, xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (Biểu chuyển tiếp)
|
43
|
Nhà
văn hóa khu 4
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 4, xã Trung Thịnh cũ)
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
44
|
Xây
dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận
|
0,20
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 3, xã Đồng Luận cũ)
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
45
|
Xây
dựng nhà văn hóa khu 3
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
46
|
Xây
dựng nhà văn hóa khu 9
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Khu 9, xã Phượng Mao cũ)
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
47
|
Xây
dựng nhà văn hóa khu 3
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 3, xã Trung Nghĩa cũ)
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
48
|
Mở
rộng nhà văn hóa khu 7
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ)
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
49
|
Xây
dựng nhà văn hóa các khu dân cư
|
0,45
|
|
0,19
|
|
0,07
|
|
0,09
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2, 4, 5, 16, 17, xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
0,77
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
|
|
50
|
Dự
án mở rộng trường mầm non Đồng Luận
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung (Khu Đồng Vườn, xã Đồng Luận cũ)
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển
tiếp)
|
51
|
Mở
rộng trường mầm non Sơn Thủy
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Khu 7, xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
5,33
|
4,18
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
|
|
52
|
Xây
dựng Sân vận động xã Tu Vũ
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Mè (khu 6), xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
53
|
Xây
dựng sân vận động xã Sơn Thủy
|
0,65
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
54
|
Xây
dựng sân vận động huyện Thanh Thủy; Trung tâm văn hóa thể thao và du lịch huyện
Thanh Thủy
|
3,78
|
3,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
|
Đất chợ
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
55
|
Xây
dựng Chợ Đồng Luận
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, xã Đồng Trung
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
V
|
Đất ở nông thôn
|
69,79
|
9,53
|
21,88
|
30,14
|
1,59
|
0,18
|
1,00
|
0,02
|
-
|
0,03
|
-
|
1,42
|
0,56
|
-
|
0,20
|
0,14
|
-
|
2,69
|
0,41
|
|
|
56
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
57
|
Khu
nhà ở nông thôn Trại Mít
|
21,67
|
1,15
|
2,20
|
14,99
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
2,69
|
|
xã Đồng Trung (Khu Trại Mít, xã Trung Thịnh
cũ)
|
Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
58
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở, đất giao
thông sang đất ở nông thôn tại các xã: Đồng Trung (xã Trung Nghĩa cũ), Đào Xá,
Sơn Thủy, Hoàng Xá, Thạch Đồng, Tân Phương và Bảo Yên
|
0,67
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (0,08 ha), xã Đào Xá (0,1
ha), xã Hoàng Xá (0,2 ha), xã Sơn Thủy (0,03 ha), xã Thạch Đồng (0,15 ha), xã
Tân Phương (0,07 ha), xã Bảo Yên (0,04 ha)
|
Văn
bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ
|
59
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (Xứ đồng Đồng Thị, Khu 1, xã Phượng
Mao cũ)
|
Nghị
quyết số 09/2018 NQ-HĐND
|
60
|
Đất
ở tái định cư dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy,
tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú
Thọ
|
0,50
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đoan Hạ
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
61
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ)
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
0,80
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Ruộng Linh, xã Bảo Yên
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung (Khu Phần Làng, xã Trung Thịnh
cũ)
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
62
|
Giao
đất ở xen ghép khu 4, khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 4, Khu Hầm, xã Trung
Thịnh cũ)
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
63
|
Xây
dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
|
0,62
|
|
0,42
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 06, xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 07, xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
|
64
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xã
Đào Xá
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ven đường nhà ông Dũng đến Bến Di, xã Đào
Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Ngôi Sao, xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Giếng Núi, xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Lọng, Gò Quân, xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ruộng Lính dưới, xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
+
|
Xã
Tân Phương
|
0,41
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Trung tâm, xã Tân Phương
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Thờ, xã Tân Phương
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
+
|
Xã
Thạch Đồng
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Làng khu 5, xã Thạch Đồng
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
+
|
Xã
Xuân Lộc
|
1,00
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Khu Lô Đất trên khu 3, xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
+
|
Xã
Hoàng Xá
|
0,50
|
|
0,40
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dốc Dọc khu 19, xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ao Ông Lợi khu 18, xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
+
|
Xã
Đồng Luận
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ)
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
+
|
Xã
Đoan Hạ
|
1,80
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Quanh, xã Đoan Hạ
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
+
|
Xã
Bảo Yên
|
0,87
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Hội trường khu 5, xã Bảo Yên
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
65
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xã
Đào Xá
|
0,40
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Đình Phú Xuân - khu 8, xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 14, xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
+
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu chợ Bến - thôn Thủy Trạm, xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
+
|
Xã
Tân Phương
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đồng Khánh (cầu Dát) - khu 4, xã Tân
Phương
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hố tối - khu 5, xã Tân Phương
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
+
|
Xã
Thạch Đồng
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Rệ Núi Chùa, xã Thạch Đồng
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
+
|
Xã
Đồng Trung
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Gò Bốc khu 5, xã Trung
Nghĩa cũ)
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
xã Đồng Trung (Gò Móc khu 4, xã Trung
Nghĩa cũ)
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
+
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến phà cũ, xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu cổng UBND xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
+
|
Xã
Hoàng Xá
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dộc khu 13 (ô Đại), xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
|
+
|
Xã
Đoan Hạ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sào, xã Đoan Hạ
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
66
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,86
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,06
|
Khu 4 và khu 6, xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết số 02/2018 ngày 20/7/2018
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,70
|
|
0,42
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Khu 19 (Dốc Dọc), xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,69
|
0,39
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Xứ đồng Vật Trong, Xen Kẹt (khu
10), xã Phượng Mao cũ)
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Khu
dân cư nông thôn mới Hoàng Xá
|
20,50
|
|
9,83
|
8,60
|
0,73
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,85
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 ; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
67
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu Đồi Miếu, xã Đồng Luận
cũ)
|
NQ
số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu Đồi ông Dục, xã Đồng
Luận cũ)
|
NQ
số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
0,60
|
|
|
0,15
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung
|
NQ
số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
68
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Đồng Sào, xã Đoan Hạ
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
69
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư
|
1,20
|
0,79
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Đồng Trung, Hoàng Xá
|
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
70
|
Dự
án giao đất ở tái định cư thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
kết nối QL 32 với QL 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ)
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
71
|
Hạ
tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn
|
0,96
|
|
0,14
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 07, xã Đồng Trung
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3,73
|
|
3,29
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gốc Sung (Khu 12), xã Đồng Trung
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
72
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở
nông thôn tại các xã: Tu Vũ; Hoàng Xá; Thạch Đồng và Xuân Lộc
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (0,15ha); Xã Hoàng Xá
(0,02ha);Xã Thạch Đồng (0,01ha) và xã Xuân Lộc (0,05ha)
|
Văn
bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ
|
73
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở
nông thôn
|
2,50
|
|
|
|
2,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
Văn
bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ
|
VI
|
Đất ở đô thị
|
183,52
|
165,75
|
0,04
|
3,03
|
3,65
|
-
|
9,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1,02
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
74
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở
đô thị tại thị trấn Thanh Thủy
|
1,65
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy
|
Văn
bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ
|
75
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, TT Thanh Thủy
|
Quyết
định số 1539/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Thủy
|
76
|
Khu
nhà ở đô thị Ba Cô
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
77
|
Khu
nhà ở đô thị Cửa Hàng
|
8,10
|
8,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
78
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư đô thị
|
160,00
|
144,00
|
|
3,00
|
2,00
|
|
9,00
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
79
|
Xây
dựng hạ tầng khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn Thanh Thủy
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn
Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
80
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sạn, TT Thanh Thủy
|
Nghị
quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
81
|
Khu
nhà ở đô thị Đồng Sạn
|
4,67
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
VII
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
82
|
Mở
rộng UBND thị trấn Thanh Thủy
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, TT Thanh Thủy
|
QĐ
số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019
|
VIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,40
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
83
|
Xây
dựng nghĩa địa
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2, xã Thạch Đồng
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
84
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,20
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồi cao lanh, xã Tân Phương
|
NQ
số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
IX
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
85
|
Mở
rộng, nâng cấp điểm thu gom rác thải tập trung xã Tu Vũ
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1, xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
X
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
1,55
|
1,20
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
86
|
Mở
rộng đền Lăng Sương (tu bổ tôn tạo di tích đền Lăng Sương)
|
1,55
|
1,20
|
|
|
0,26
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu vực Cửa Đền, xã Trung
Nghĩa cũ)
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
XI
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,24
|
-
|
0,07
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
87
|
Mở
rộng chùa Hoa An
|
0,065
|
|
0,065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Bảo Yên
|
Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019
|
88
|
Xây
dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của họ giáo Đồi Muỗi
|
0,17
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
**
|
Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
18,49
|
2,81
|
8,17
|
4,95
|
-
|
2,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
89
|
Nhà
máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn Đức Thịnh
|
2,51
|
|
|
|
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Xuân Lộc
|
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
14,28
|
2,81
|
6,47
|
4,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
90
|
Dự
án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô
|
0,38
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ
|
Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
91
|
Dự
án khu kinh doanh nhà hàng và dịch vụ karaoke, dịch vụ bơi
|
0,39
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Hoàng Xá
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 20/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
92
|
Đầu
tư xây dựng cửa hàng xăng dầu thị trấn Thanh Thủy
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
93
|
Đầu
tư xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Đào Xá
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
94
|
Bến
bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Tu Vũ
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1268/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
95
|
Xây
dựng của hàng bán lẻ xăng dầu
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Xã Phượng Mao cũ)
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
96
|
Dự
án trung tâm dịch vụ hội nghị khách sạn quốc tế Wyndham Thanh Thủy
|
9,70
|
1,93
|
5,72
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên
|
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
97
|
Dự
án trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Thủy
|
Quyết
định số 3775/QĐ-UBND (KH 2018)
|
98
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH
TM và DV điện máy Mạnh Cường
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy
|
Nghị
quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
99
|
Bãi
bốc xếp hàng hóa
|
0,77
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ)
|
QĐ
số 293/QĐ- UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi chế biến khoáng sản
|
99
|
Dự
án bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DNTN Thành Công
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ)
|
Văn
bản số 1370/SKH&ĐT- ĐKKD&ĐTDN ngày 17/11/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư v/v thực hiện dự án đầu tư bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DN
tư nhân Thành Công
|
III
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
1,70
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
100
|
Mở
rộng nhà máy gạch Tuynel Đào Xá của Công ty cổ phần xây dựng và thương mại
Đào Xá
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá
|
Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
|
Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy
bỏ
(Kèm
theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đường vành đai nối từ Đài tưởng
niệm đi cầu Đảo Ngọc Xanh
|
Đài tưởng niệm - cầu Đảo Ngọc Xanh, TT Thanh Thủy
|
0,80
|
2
|
Chống quá tải lưới điện xã
Đào Xá
|
Xã Đào Xá
|
0,20
|
3
|
Dự án điện thôn bản
|
Xã Đào Xá
|
0,40
|
4
|
Tái định cư thực hiện dự án:
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL32 với QL70B của tỉnh Phú Thọ đi
Hòa Bình
|
Khu 5, xã yến Mao
|
0,80
|
5
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư
|
Khu 01, xã Đồng Luận
|
0,02
|
Khu 1, xã Bảo Yên
|
0,07
|
Cổng Đồng (khu 5), xã Bảo Yên
|
0,03
|
6
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư
|
Xã Đào Xá
|
1,00
|
7
|
Giao đất ở
|
Khu Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận
|
0,05
|
8
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư
|
Khu đường Thanh Sơn- Thanh Thủy (Khu Ba Cô, cửa hàng), TT Thanh Thủy
|
2,70
|
9
|
Nghĩa địa Đồi Dê
|
Khu Đồi Dê, xã Phượng Mao
|
0,90
|
10
|
Nghĩa trang Hoàng Xá
|
Khu Gò đồi ông Dủi, xã Hoàng Xá
|
2,56
|
11
|
Nghĩa trang xã Tân Phương
|
Rộc Mõ, xã Tân Phương
|
1,20
|
12
|
Dự án khai thác sét phục vụ sản
xuất gạch tuynel Phúc Hưng
|
Xã Hoàng Xá
|
3,00
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cây
lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở, đất ở sang đất
ở
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn
|
5,00
|
14
|
Dự án trang trại tổng hợp
|
Khu 11, xã Đào Xá
|
2,00
|
15
|
Dự án đầu tư XD trang trại tổng
hợp của hộ ông Trần Ngọc Ánh
|
Khu Gò Dung, xã Tân Phương
|
3,00
|
16
|
Dự án XD PTKT trang trại tổng
hợp của ông Lê Mạnh Cường
|
Khu 6, xã Trung Nghĩa
|
8,50
|
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3572/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|