|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND danh mục dự án phải thu hồi đất Phú Thọ
Số hiệu:
|
09/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Vi Trọng Lễ
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2018/NQ-HĐND
|
Phú Thọ, ngày 13 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉC TA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5345/TTr-UBND ngày
23 tháng 11 năm 2018 và số 5605/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 172 dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các dự
án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực
hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với diện tích 1.640,01 héc ta,
trong đó đất trồng lúa là 777,25 héc ta, diện tích các loại đất còn lại là
862,76 héc ta (Chi tiết có biểu 01 kèm theo), bao gồm:
- 02 dự án thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa;
- 133 dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62;
- 37 dự án sử dụng đất thông qua hình
thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa.
Chi tiết từng huyện, thành, thị như
sau:
1. Thành phố Việt Trì 23 dự án với diện
tích 633,54 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 253,21 héc ta; các loại
đất còn lại 380,33 héc ta.
2. Thị xã Phú Thọ 09 dự án với diện
tích 94,41 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,13 héc ta; các loại
đất còn lại 49,28 héc ta.
3. Huyện Lâm Thao 21 dự án với diện
tích 86,87 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 70,03 héc ta; các loại
đất còn lại 16,84 héc ta.
4. Huyện Phù Ninh 14 dự án với diện
tích 92,10 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,16 héc ta; các loại
đất còn 46,95 héc ta.
5. Huyện Đoan Hùng 13 dự án với diện
tích 15,51 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 7,13 héc ta; các loại
đất còn lại 8,38 héc ta.
6. Huyện Thanh Ba 17 dự án với diện
tích 87,63 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 28,29 héc ta; các loại
đất còn lại 59,34 héc ta.
7. Huyện Hạ Hòa 12 dự án với diện
tích 41,00 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa
17,27 héc ta; các loại đất còn lại 23,73 héc ta.
8. Huyện Cẩm Khê 14 dự án với diện tích
71,71 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 10,45 héc ta; các loại đất
còn lại 61,26 héc ta.
9. Huyện Yên Lập 14 dự án với diện
tích 121,68 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 23,92 héc ta; các loại
đất còn lại 97,76 héc ta.
10. Huyện Tam Nông 07 dự án với diện
tích 12,05 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa
9,37 héc ta; các loại đất còn lại 2,68 héc ta.
11. Huyện Thanh Thủy 12 dự án với diện
tích 222,84 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 189,26 héc ta; các loại
đất còn lại 33,58 héc ta.
12. Huyện Thanh Sơn 07 dự án với diện
tích 144,42 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 73,06 héc ta; các loại
đất còn lại 71,36 héc ta.
13. Huyện Tân Sơn 09 dự án với diện
tích 16,25 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 4,98 héc ta; các loại
đất còn lại 11,27 héc ta.
(Chi
tiết có biểu 1.1 đến 1.13 kèm theo)
Điều 2. Dự án cho chuyển tiếp thực hiện:
Tổng số 37 dự án với diện tích 234,61
héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 91,43 héc ta, diện tích các loại đất
khác là 143,18 héc ta) tại Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
(Chi
tiết có biểu 02 kèm theo)
Điều 3. Dự án trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Tổng số có 13 dự án, với tổng diện
tích cần thu hồi là 4.178,11 héc ta, trong đó có sử dụng đất
trồng lúa 710,03 héc ta; các loại đất còn lại là 2.663,05 héc ta.
(Chi
tiết có biểu 03 kèm theo)
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận đối với các dự án sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta theo quy định;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và
có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cổng thông tin điện tử Chính
phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư
pháp);
- Vụ Pháp chế Bộ TN và MT;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của
tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành,
thị;
- CVP, PCVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỌA
PHÓ CHỦ TỊCH
Vi Trọng Lễ
|
Biểu
số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT
ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Huyện,
thành, thị
|
Số
dự án
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
172
|
1.640,01
|
777,25
|
862,76
|
1
|
Thành phố Việt Trì
|
23
|
633,54
|
253,21
|
380,33
|
2
|
Thị xã Phú Thọ
|
9
|
94,41
|
45,13
|
49,28
|
3
|
Huyện Lâm Thao
|
21
|
86,87
|
70,03
|
16,84
|
4
|
Huyện Phù Ninh
|
14
|
92,10
|
45,16
|
46,95
|
5
|
Huyện Đoan Hùng
|
13
|
15,51
|
7,13
|
8,38
|
6
|
Huyện Thanh Ba
|
17
|
87,63
|
28,29
|
59,34
|
7
|
Huyện Hạ Hòa
|
12
|
41,00
|
17,27
|
23,73
|
8
|
Huyện Cẩm Khê
|
14
|
71,71
|
10,45
|
61,26
|
9
|
Huyện Yên Lập
|
14
|
121,68
|
23,92
|
97,76
|
10
|
Huyện Tam Nông
|
7
|
12,05
|
9,37
|
2,68
|
11
|
Huyện Thanh Thủy
|
12
|
222,84
|
189,26
|
33,58
|
12
|
Huyện Thanh Sơn
|
7
|
144,42
|
73,06
|
71,36
|
13
|
Huyện Tân Sơn
|
9
|
16,25
|
4,98
|
11,27
|
Biểu
số 1.1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG: 23 DỰ ÁN
|
633,54
|
253,21
|
380,33
|
|
A
|
Các dự án thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh
|
7,50
|
2,70
|
4,80
|
|
|
Các công trình, dự án đất Quốc
phòng
|
|
'
|
7,50
|
2,70
|
4,80
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở mới sở chỉ huy thường
xuyên Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
|
Phường
Vân Phú
|
Bộ
CQHQS tỉnh Phú Thọ
|
7,50
|
2,70
|
4,80
|
Thông
báo số 1128-TB/TU ngày 29/6/2018 của Tỉnh ủy Phú Thọ; Công văn số
4217/UBND-KTN ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
|
0,10
|
0,00
|
0,10
|
|
|
Dự án xây dựng công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm
|
0,10
|
0,00
|
0,10
|
|
2
|
Khu Du lịch Văn Lang
|
Phường
Thọ Sơn
|
UBND
thành phố
|
0,10
|
|
0,10
|
Quyết
định số 711/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự
án Hồ Công viên Văn Lang
|
C
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
8,25
|
3,06
|
5,19
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất
giao thông
|
5,27
|
2,00
|
3,27
|
|
3
|
Bổ sung diện tích đất thực hiện dự án
Xây dựng khu TĐC Đồng Mạ thuộc khu 3 phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường
Vân Phú, TP Việt Trì
|
Sở
GTVT
|
1,87
|
1,00
|
0,87
|
Khu
TĐC Đồng Mạ có diện tích xây dựng là 3,37ha, theo NQ số 02/2018 đã phê duyệt
kế hoạch 1,50 ha, vì vậy còn thiếu là: 3,37 - 1,50 = 1,87 ha
|
4
|
Dự án xây dựng Bến xe khách;
|
Phường
Bến Gót, xã Sông Lô
|
UBND
thành phố Việt Trì
|
1,40
|
|
1,40
|
Quyết
định số 879/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Phú thọ; QĐ số 683/QĐ-UBND ngày
07/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thành
phố Việt Trì
|
5
|
Bổ sung diện tích thực hiện dự án
Đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ nút giao với đường Hùng Vương đến Khu di tích
lịch sử Quốc gia Đền Hùng
|
Phường
Vân Phú, TP Việt Trì
|
Sở
GTVT
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
Bổ
sung diện tích manh mún, xô sạt và diện tích bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông theo Nghị định 11/2011/NĐ-CP
|
II
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
2,98
|
1,06
|
1,92
|
|
6
|
Đường dây và TBA 110KV Thụy Vân
|
Xã
Thụy Vân
|
Ban quản
lý dự án lưới điện miền Bắc
|
1,10
|
1,00
|
0,10
|
Văn
bản số 1063/UBND_KTN ngày 23/03/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Chống quá tải
lưới điện phân phối thành phố Việt Trì (0,07 ha); Nâng cao hiệu quả lưới điện
trung hạ áp khu vực thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ” thuộc
dự án: “Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức” (1,81 ha).
|
Phường
Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân
Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú; Xã Hùng Lô; Kim Đức, Phượng
Lâu, Sông Lô, Tân Đức, Thanh Đình, Thụy Vân, Trưng Vương
|
Công
ty Điện lực Phú Thọ
|
1,88
|
0,06
|
1,82
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số
875/QĐ-BCT ngày 16/3/2017 của Bộ trưởng bộ Công thương
|
D
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
1,75
|
0,00
|
1,75
|
|
I
|
Dự án xây dựng đất chợ
|
|
|
1,75
|
0,00
|
1,75
|
|
8
|
Dự án xây dựng chợ khu vực phường Bến
Gót
|
Phường
Bến Gót, xã Sông Lô
|
UBND
thành phố Việt Trì
|
1,67
|
|
1,67
|
Quyết
định số 879/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa xóm Vòng
|
Xã
Trưng Vương
|
UBND
xã Trưng Vương
|
0,08
|
|
0,08
|
Quyết
định số 5186/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết
|
E
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
612,71
|
244,42
|
368,29
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị
|
611,45
|
243,16
|
368,29
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu
giá QSD đất tại khu 2, phường Vân Cơ
|
Phường
Vân Cơ
|
UBND
phường Vân Cơ
|
0,33
|
0,30
|
0,03
|
QĐ số
9056/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt QH chi tiết
1/500
|
11
|
Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã
Trưng Vương và xã Sông Lô
|
Xã
Trưng Vương, xã Sông Lô
|
Công ty cổ phần Tập đoàn FLC
|
150,00
|
50,00
|
100,00
|
Văn
bản số 4988/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập QH chi tiết
tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô,
thành phố Việt Trì
|
12
|
Khu Công viên giải trí và Dịch vụ
đô thị tổng hợp
|
Xã
Sông Lô
|
Công
ty cổ phần đầu tư và XD Dương Phú Thành
|
208,40
|
100,00
|
108,40
|
Văn
bản số 2880/UBND-KTTH ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
1274-CV/TU ngày 10/9/2018 của Tỉnh ủy Phú Thọ về việc nghiên cứu, khảo sát lập
QHCT 1/500 Khu công viên giải trí và dịch vụ đô thị tổng hợp tại xã Sông Lô,
TPVT
|
13
|
Phố đi bộ kết hợp thương mại dịch vụ
|
Phường
Tiên Cát
|
Công
ty Sông Hồng Thủ Đô
|
12,80
|
9,80
|
3,00
|
Đang
xin chủ trương của Tỉnh
|
14
|
Khu đô thị mới hai bên đường Trường
Chinh
|
Xã
Kim Đức, Phượng Lâu, Vân Phú
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Cosy
|
154,36
|
30,00
|
124,36
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết
|
15
|
Khu nhà ở Nam
Việt
|
Xã
Trưng Vương
|
Công
ty TNHH kiến trúc xây dựng đô thị
và nông thôn PTS
|
10,80
|
9,00
|
1,80
|
QĐ số
3070/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê
duyệt QHCT 1/500
|
16
|
Khu đô thị mới hai bên đường Hai Bà
Trưng kéo dài
|
Xã
Trưng Vương
|
Công
ty TNHH xây dựng Tự Lập
|
70,00
|
40,00
|
30,00
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết
|
17
|
Dự án XD Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
tại khu Đồng Cây Vông (4,76 ha)
|
Phường
Thanh Miếu
|
UBND
phường Thanh Miếu
|
4,76
|
4,06
|
0,70
|
Quyết
định số 238/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt
quy hoạch chi tiết 1/500
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
1,26
|
1,26
|
0,00
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu
giá QSD đất tại hai bên đường công vụ thuộc xóm ngoại,
xã Thụy Vân (1,24ha); Chuyển mục đích thành đất ở để
công nhận QSD đất tại thôn Phú Hậu (0,02 ha)
|
Xã
Thụy Vân
|
UBND
xã Thụy Vân
|
1,26
|
1,26
|
|
QĐ số
3060/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh
QH chi tiết 1/500; QĐ số 11916/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND thành phố Việt
Trì về phê duyệt QH chi tiết 1/500
|
F
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng QSD đất
|
3,23
|
3,03
|
0,20
|
|
19
|
Khu dịch vụ thương mại, mua bán ô
tô, xe máy và văn phòng của công ty
|
Xã
Thụy Vân
|
Công
ty cổ phần đầu tư Tam Sơn
|
0,95
|
0,90
|
0,05
|
Quyết
định số 1588/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
dự án Kho hàng hóa và Trung tâm
phân phối vùng tại xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
Xã
Thụy Vân
|
Công
ty TNHH Hà Trung
|
0,45
|
0,40
|
0,05
|
Văn
bản số 5464/UBND-KTN ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh vv đồng
ý chủ trương cho phép Công ty TNHH Hà Trung được thực hiện các thủ tục xin
thuê đất để thực hiện dự án
|
20
|
Showroom vật liệu xây dựng tổng hợp,
kho bãi tập kết hàng hóa
|
Xã
Thụy Vân
|
Công
ty TNHH xuất nhập khẩu gỗ Vương Phát
|
0,50
|
0,50
|
|
Quyết
định số 1542/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
21
|
Dự án Xây dựng Cửa hàng xăng dầu
Hùng Vương Việt Trì
|
Xã
Hùng Lô
|
Công
ty cổ phần xây dựng Hùng Vương Phú Thọ
|
0,41
|
0,41
|
|
Quyết
định số 3092/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
22
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu
|
Xã
Thụy Vân
|
Công
ty TNHH Hà Dương Phú Thọ
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
Dự
án đang có hồ sơ xin chủ trương đầu tư; đã được các ngành thống nhất đề xuất
|
23
|
Xưởng sửa chữa, bảo hành và kinh
doanh xe ô tô
|
Phường
Bến Gót
|
Công
ty cổ phần Địa ốc va TM Hòa Phong
|
0,62
|
0,62
|
|
Quyết
định số 1412/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Biểu
số 1.2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 09 DỰ ÁN
|
94,41
|
45,13
|
49,28
|
|
A
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công
trình sự nghiệp công
|
1,00
|
0,30
|
0,70
|
|
|
Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm
|
1,00
|
0,30
|
0,70
|
|
1
|
Xây dựng vườn hoa trung tâm xã
Thanh Minh
|
Xã
Thanh Minh
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
1,00
|
0,30
|
0,70
|
QĐ
phê duyệt chủ trương đầu tư: số 4228/QĐ-UBND ngày
14/8/2018
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
8,72
|
2,80
|
5,92
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất
giao thông
|
8,68
|
2,79
|
5,89
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp các tuyến đường:
ĐH 12 đi xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ; Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối
với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh), thị xã Phú Thọ (giai đoạn 2); Đoạn
từ TL 315B (km 7) đi khu 1,2 xã Hà Lộc; Đường Lê Lai, phường Thanh Vinh
|
xã
Phú Hộ; xã Văn Lung, phường Trường Thịnh; Hà Lộc; Thanh Vinh
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
2,20
|
0,36
|
1,84
|
QĐ
phê duyệt chủ trương đầu tư: số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; số 1424/QĐ-UBND
ngày 08/6/2018; số 4226/QĐ-UBND ngày 14/8/2018; Số 4227/QĐ-UBND
ngày 14/8/2018.
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT xã
Thanh Minh đoạn từ Đê Tả Thao đi khu 7; Đoạn từ Cống Đọi - Trằm Bưng với đường trục trung tâm; Đoạn từ khu 1 đi đường Trường Chinh; Đoạn
từ Xóm Lý đi Xóm Vân giai đoạn 3
|
Xã
Thanh Minh
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
2,30
|
0,83
|
1,47
|
QĐ
phê duyệt chủ trương đầu tư: số 1426/QĐ-UBND ngày 11/6/2018; số 4002/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018; số 4079/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; số 4136/QĐ-UBND ngày
02/8/2018; số 4136/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT xã
Văn Lung: Đoạn từ Đồng Bân đi ĐH 7; Đoạn từ ĐH 7 đi Nghĩa trang nhân dân thị
xã; Đoạn từ Nhà thờ Trù Mật đi TL 315B; Đoạn từ TL 315B đi TL 320C;
|
xã
Văn Lung
|
UBND
xã Văn Lung
|
4,18
|
1,60
|
2,58
|
QĐ
phê duyệt chủ trương đầu tư: số 3911/QĐ-UBND ngày 09/7/2018; số 1446/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; số 4139/QĐ-UBND ngày
02/7/2018; số 4138/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
II
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,0398
|
0,0105
|
0,0293
|
|
5
|
Chống quá tải lưới điện phân phối
TX Phú Thọ (0,0108ha); Chống quá tải TG Phù Ninh (Giai đoạn 1) (0,029ha)
|
Xã
Hà Lộc, Thanh Minh, Hà Thạch; phường Âu Cơ, Hùng Vương - Thị xã Phú Thọ
|
Công
ty Điện lực Phú Thọ
|
0,0398
|
0,0105
|
0,0293
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
|
C
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng
|
84,69
|
42,03
|
42,66
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu dân cư đô
thị
|
|
|
53,51
|
30,30
|
23,21
|
|
6
|
Quy hoạch khu nhà
ở mới Phú Lợi, phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ
|
Phường
Trường Thịnh
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
19,90
|
4,50
|
15,40
|
Văn
bản số 3709/UBND-KTN ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Khu đô thị mới tại xã Hà Lộc, thị
xã Phú Thọ
|
Xã
Hà Lộc
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
18,00
|
17,50
|
0,50
|
Văn
bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần
đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các
khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Dự án đấu giá QSDĐ các khu: Đồng
Nhà Dần tại phường Hùng Vương và phường Âu Cơ (4,31 ha); Ven đường Ngô Quyền,
phường Trường Thịnh, Thanh Vinh (5,7 ha); Khu 5, phường Trường Thịnh (4,3
ha); Đồng Nhà Mười (băng 2), Thanh Vinh (1,3 ha)
|
Phường
Hùng Vương, Âu Cơ
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
15,61
|
8,30
|
7,31
|
Quyết
định phê duyệt QH chi tiết: số 3833/QĐ-UBND ngày 2/7/2018; số 4225/QĐ-UBND
ngày 14/8/2018; số 4753/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
31,18
|
11,73
|
19,45
|
|
9
|
Xây dựng chợ Phú Hà và đấu giá quyền
sử dụng đất tại xã Phú Hộ và Hà Thạch
|
Xã
Hà Thạch, Phú Hộ
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
5,00
|
4,70
|
0,30
|
Quyết
định số 4226 /QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND thị xã Phú
Thọ
|
Xã Thanh Minh (Trằm Khuân giai đoạn 2: 1,43 ha; Hồ Đình Tối giai đoạn 2: 1,00 ha; khu
7: 0,06 ha); Xã Phú Hộ (khu 3: 6,7 ha; Ven TL 320B: 0,6 ha); xã Hà Thạch (Khu
6: 3,0 ha; Ven TL 320B: 7,1 ha); Xã Hà Lộc (khu 12, 13: 4,06 ha; khu 3: 0,5
ha); Văn Lung (Rừng Sao, khu 1: 1,2 ha)
|
Thanh
Minh, Phú Hộ, Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
26,18
|
7,03
|
19,15
|
Quyết
định phê duyệt QH chi tiết: số 4756/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 4752/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018; số 4752/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 4133/QĐ-UBND ngày
02/8/2018; số 4137/QĐ-UBND ngày 02/8/2018; số 4135/QĐ-UBND ngày 02/8/2018; số
3823/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Biểu
số 1.3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 21 DỰ ÁN
|
86,87
|
70,03
|
16,84
|
|
A
|
Các dự án thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh
|
1,69
|
0,54
|
1,15
|
|
|
Các công trình, dự án đất Quốc
phòng
|
|
|
1,69
|
0,54
|
1,15
|
|
1
|
Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ
đoàn 604
|
Xã
Tiên Kiên, huyện Lâm Thao (1,26 ha, trong đó: đất lúa 0,11 ha); Thị trấn
Phong Châu, huyện Phù Ninh (0,43 ha đất lúa)
|
Bộ
tư lệnh Quân khu 2
|
1,69
|
0,54
|
1,15
|
Văn bản
số 1045/BTL-BTM ngày 06/11/2018 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2; Văn bản số
5202/UBND-KTN Ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3,20
|
2,01
|
1,19
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất giao thông
|
3,00
|
1,86
|
1,14
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường giao thông từ
TL 325B đi khu 12
|
Xã
Tiên Kiên
|
UBND
xã Tiên Kiên
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
QĐ số
1517/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao về chủ trương đầu tư
|
3
|
Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua
Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
xã Thạch Sơn
|
0,10
|
0,06
|
0,04
|
Quyết
định số 4109/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
4
|
Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường
nối từ Quốc lộ 32C đi QL 2D
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
xã Thạch Sơn
|
1,90
|
1,30
|
0,60
|
Quyết
định số 3662/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
II
|
Các dự án, công trình đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,11
|
0,10
|
0,01
|
|
5
|
Dự án bãi tập kết thu gom rác thải
|
Đồng
Trầm Nói, xã Xuân Lũng
|
UBND
xã Xuân Lũng
|
0,11
|
0,10
|
0,01
|
Quyết
định số 3193/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
BCKTKT, kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình khu tập kết rác thải tập trung
trên địa bàn huyện Lâm Thao
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,090
|
0,046
|
0,044
|
|
6
|
Chống quá tải lưới điện phân phối
huyện Lâm Thao (0.025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian
Vĩnh Mộ (0.065ha)
|
Xã
Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao
|
Công
ty Điện lực Phú Thọ
|
0,090
|
0,046
|
0,044
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
|
C
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
|
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
|
7
|
Dự án mở rộng khuôn viên nhà sinh
hoạt cộng đồng khu dân cư
|
Khu
3A - xã Xuân Huy
|
UBND
xã Xuân Huy
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
Văn
bản số 389/UBND-TNMT ngày 24/4/2018 của UBND huyện Lâm Thao về đồng ý chủ
trương giao đất cộng đồng khu dân cư
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
70,71
|
56,53
|
14,18
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu dân cư đô
thị
|
|
|
29,23
|
22,19
|
7,04
|
|
8
|
Khu đô thị mới thị trấn Lâm Thao
|
Thị
trấn Lâm Thao
|
UBND
huyện Lâm Thao
|
10,55
|
9,89
|
0,66
|
Văn
bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần
đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Khu đô thị mới thị trấn Hùng Sơn
|
Thị
trấn Hùng Sơn
|
13,33
|
9,98
|
3,35
|
10
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đô thị mới
|
Khu
Đồng Cầu Dáy
|
UBND
TT Lâm Thao
|
0,53
|
0,50
|
0,03
|
Quyết
định số 4060/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Khu
Đồng Nhà Vam
|
1,82
|
1,62
|
0,20
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen
ghép trong các khu dân cư
|
TT
Lâm Thao
|
0,50
|
0,10
|
0,40
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao
|
11
|
Dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
Khu
Đồng Giang
|
UBND
TT Hùng Sơn
|
2,20
|
0,00
|
2,20
|
Quyết
định số 2109/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Lâm Thao về chủ trương đầu tư thực hiện dự
án
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen
ghép trong các khu dân cư
|
TT
Hùng Sơn
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
41,48
|
34,34
|
7,14
|
|
12
|
Dự án xây dựng khu nhà ở và chợ đầu
mối
|
Khu
Đồng Na - xã Tứ Xã
|
UBND
huyện Lâm Thao
|
3,30
|
3,20
|
0,10
|
Văn
bản số 4455/UBND-KTN ngày 2/10/2018 v/v đồng ý cho CTCP tập đoàn Sông Hồng thủ
đô nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và chợ đầu mối tại
khu Đồng Na, xã Tứ Xã
|
13
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư
nông thôn mới
|
Xã Tứ
Xã
|
UBND
xã Tứ Xã
|
11,70
|
9,97
|
1,73
|
Quyết
định số 4107/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
14
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn mới
|
Khu
Quán Rùa
|
UBND
xã Sơn Vi
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
Quyết
định số 4061/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Đồng
Con Trám (khu 6)
|
2,31
|
2,16
|
0,15
|
khu Ao
Trại
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
Quyết định số
1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện
Lâm Thao về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn mới
|
Khu
Đồng Mấn
|
UBND
xã Cao Xá
|
0,65
|
0,60
|
0,05
|
Quyết
định số 4066/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Khu
Xóm Thành (Ao ông Nông + Ao ông Lăng)
|
0,56
|
0,00
|
0,56
|
Bèo
Dài
|
0,87
|
0,75
|
0,12
|
Gò
Dâu, gò Táo (Thanh Hà)
|
0,56
|
0,56
|
0,00
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn mới
|
Khu
Đồng Chăn Nuôi
|
UBND
xã Vĩnh Lại
|
0,56
|
0,54
|
0,02
|
Quyết
định số 4065/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Khu
Đòa (khu 9)
|
1,12
|
0,94
|
0,18
|
Khu Dộc
(khu 2)
|
0,20
|
0,19
|
0,01
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn mới
|
Đồng
Chân Kênh (Khu 4)
|
UBND
xã Bản Nguyên
|
0,97
|
0,90
|
0,07
|
Quyết
định số 4069/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương
|
Hóc Ao
(Khu 2) - Giai đoạn 2
|
1,20
|
0,70
|
0,50
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn mới
|
Đồng
Rùng (khu 3)
|
UBND
xã Kinh Kệ
|
0,55
|
0,54
|
0,01
|
Quyết
định số 4064/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Sau
Ao (khu 4)
|
0,71
|
0,70
|
0,01
|
Đồng
Sau Chùa băng 3 (khu 2)
|
0,40
|
0,39
|
0,01
|
Cổng
Hàng (khu 7)
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn mới
|
Khu
Đồng Rổ - xã Thạch Sơn
|
UBND
xã Thạch Sơn
|
3,72
|
3,63
|
0,09
|
Quyết
định số 4068/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư
nông thôn mới
|
Khu
Đầu Tường
|
UBND
xã Sơn Dương
|
0,58
|
0,54
|
0,04
|
Quyết
định số 4063/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư
nông thôn mới
|
Khu
Cội Gạo
|
UBND
xã Hợp Hải
|
1,80
|
1,74
|
0,06
|
Quyết
định số 3664/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Khu
3, khu 4
|
0,68
|
0,66
|
0,02
|
Quyết
định số 4062/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn mới
|
khu
Lò Nồi (khu 6)
|
UBND
xã Xuân Huy
|
0,40
|
0,36
|
0,04
|
Quyết
định số 4067/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm
Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đồng
thần chân đê (khu 8)
|
0,25
|
0,15
|
0,10
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư
nông thôn
|
Khụ
Dọc Đầm
|
UBND
xã Xuân Lũng
|
0,44
|
0,40
|
0,04
|
Quyết
định số 1975/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
Khu
Đồi Cây Thiều
|
0,12
|
0,00
|
0,12
|
Dự án Xây dựng hạ
tầng khu dân cư nông thôn mới
|
Khu
15 (Song Cầu)
|
UBND
xã Tiên Kiên
|
1,13
|
0,54
|
0,59
|
Qụyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Dự án Xây dựng hạ
tầng khu dân cư nông thôn mới
|
Khu 12
(khu Gia Binh)
|
UBND
xã Tiên Kiên
|
3,38
|
3,06
|
0,32
|
Quyết
định số 4058/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Giao đất xen ghép trong các khu dân
cư trên địa bàn huyện Lâm Thao
|
Các
xã, thị trấn
|
UBND
các xã, thị trấn
|
2,00
|
|
2,00
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao
|
E
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng QSD đất
|
11,24
|
10,95
|
0,29
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh
doanh bán lẻ xăng dầu
|
Khu
7 - xã Tứ Xã
|
Công ty TNHH xăng dầu Cầu Đá Phú Thọ
|
0,25
|
0,17
|
0,08
|
Văn
bản số 4309/UBND-KTN ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý về
chủ trương thực hiện dự án
|
16
|
Dự án xây dựng cây xăng Nam Bình -
Phú Thọ (Lô TMDV-20)
|
Khu
Quán Tế - xã Tứ Xã
|
Công
ty TNHH MTV Nam Bình Phú Thọ
|
0,27
|
0,27
|
0,00
|
Quyết
định số 1590/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
về chủ trương đầu tư
|
17
|
Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh
bán lẻ xăng dầu
|
Xã
Sơn Vi
|
Công
ty xăng dầu Phú Thọ
|
0,52
|
0,51
|
0,01
|
Văn
bản số 2305/UBND-KTN ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc nghiên cứu
đề xuất báo đề xuất đề nghị xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại
xã Sơn Vi
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết
VLXD
|
Khu
Đồng Sào - Xã Vĩnh Lại
|
Hộ
kinh doanh
|
1,30
|
1,20
|
0,10
|
Văn
bản số 1168/UBND-TNMT ngày 25/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 5011/UBND-KTN ngày 02/11/2018
|
19
|
Dự án khu dịch vụ thương mại tổng hợp
Lan Chi Mart
|
Xã Hợp
Hải
|
Cty
TNHH Lan Chi
|
1,60
|
1,50
|
0,10
|
Đang
trình hồ sơ xin chủ trương đầu tư
|
20
|
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng
lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Khu
Đồng Đường - xã Vĩnh Lại (1,6 ha); Khu Bờ Mới - xã Cao Xá (3,00 ha)
|
Hộ
kinh doanh
|
4,60
|
4,60
|
0,00
|
Văn
bản số 515/UBND-TNMT ngày 25/5/2018 và Văn bản số 1165/UBND-TNMT ngày
25/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
21
|
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng
lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Khu
Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1 ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn
Vi (1,7ha)
|
Hộ
kinh doanh
|
2,70
|
2,70
|
0,00
|
Văn
bản số: 1166, 1167/UBND-TNMT ngày 25/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Biểu
số 1.4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 14 DỰ ÁN
|
92,10
|
45,16
|
46,95
|
|
A
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
10,27
|
6,40
|
3,88
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất
giao thông
|
10,23
|
6,38
|
3,85
|
|
1
|
Dự án sửa chữa hư hỏng nền đường, mặt
đường và công trình trên ĐT. 323D (0,86ha); Dự án sửa chữa hư hỏng nền đường,
mặt đường và công trình trên ĐT. 323G đoạn km3+400 -km7+000 (0,37 ha)
|
Các
xã thuộc huyện Phù Ninh
|
Sở
GTVT
|
1,23
|
0,38
|
0,85
|
Chủ trương
đầu tư số: 2026, 2027/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Dự án đường trục chính từ Quốc lộ 2
(ngã 3 Phú Lộc) đến đường tránh thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh; Dự án
xây dựng đường giao thông nội đồng kết hợp hệ thống kênh mương từ Trầm Nọc đi
Trầm Vàng xã Trị Quận, huyện Phù Ninh
|
Xã
Phú Lộc, xã Trị Quận
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
4,00
|
3,00
|
1,00
|
QĐ
2866a/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 duyệt BC BKKT; Quyết định số 1704a/QĐ-UBND ngày
23/5/2018 về việc phê duyệt báo cáo KTKT.
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Trung Giáp, đoạn cây xi khu 2 đi khu 7 (2ha); cải tạo đường GTNT, tuyến 1:
từ nhà bà Huệ đi bà Bình khu 6; tuyến 2: từ nhà văn hóa khu 1 đi huyện lộ P5
nhà anh Cảnh; tuyến 3: Từ nhà Thịnh Đương đi HLP1 bà Bình khu 1 (2ha)
|
Xã
Trung Giáp
|
UBND
xã Trung Giáp
|
4,00
|
2,00
|
2,00
|
QĐ số
3221, 3222/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phù Ninh (đoạn TL 323C khu 13 đi trung tâm xã)
|
Xã
Phù Ninh
|
UBND
xã Phù Ninh
|
1,00
|
1,00
|
|
QĐ 3223/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018 về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
II
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,0421
|
0,0165
|
0,0256
|
|
5
|
Dự án chống quá tải lưới điện phân
phối huyện Phù Ninh (0.033ha); Chống quá tải lưới điện 10kV xã Tử Đà, huyện
Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (0.009ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú
Thọ (0.001 ha)
|
Xã
Trị Quận, Tiên Phú, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Nham, TT Phong Châu, Tử Đà, An Đạo,
Gia Thanh - Huyện Phù Ninh
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,0421
|
0,0165
|
0,0256
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số
407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc
|
B
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,82
|
0,82
|
0,00
|
|
I
|
Dự án xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
0,65
|
0,65
|
0,00
|
|
6
|
Dự án xây dựng sân thể thao xã Phú
Mỹ
|
Khu
8, xã Phú Mỹ
|
UBND
xã Phú Mỹ
|
0,65
|
0,65
|
|
QĐ số
1325(a)/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: sân vận động xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh
Phú Thọ
|
II
|
Dự án xây dựng chợ (1 dự án)
|
0,17
|
0,17
|
0,00
|
|
7
|
Xây dựng chợ xã Phú Mỹ
|
Khu
8
|
UBND
xã Phú Mỹ
|
0,17
|
0,17
|
|
QĐ số
1323(a)/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Xây dựng Chợ xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
C
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
47,37
|
29,68
|
17,69
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
|
|
47,37
|
29,68
|
17,69
|
|
8
|
Khu đô thị mới
Phong Châu
|
Thị
trấn Phù Ninh
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
14,60
|
11,00
|
3,60
|
Văn
bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần
đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các
khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Khu dân cư đô thị
|
Thị
trấn Phù Ninh
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
11,20
|
11,20
|
|
Đã
có văn bản của UBND tỉnh cho phép lập quy hoạch chi tiết
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư
|
Đồng
Bờ Me (khu 6) TT. Phong Châu.
|
UBND
TT Phong Châu
|
3,00
|
2,90
|
0,10
|
Quyết
định số 3261/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết.
|
Núi
Ái (khu 13), xã Phù Ninh
|
UBND
xã Phù Ninh
|
1,90
|
|
1,90
|
Quyết
định số 3168/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Đồng
Luộc (khu 5), xã Phù Ninh
|
UBND
xã Phù Ninh
|
0,90
|
0,80
|
0,10
|
Quyết
định số 3158/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Khu
2, xã Lệ Mỹ
|
UBND
xã Lệ Mỹ
|
1,55
|
|
1,55
|
Quyết
định số 3263/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Khu
3, xã Trạm Thản
|
UBND
xã Trạm Thản
|
4,42
|
2,28
|
2,14
|
Quyết
định số 3260/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết.
|
Khu
1, xã Bảo Thanh
|
UBND
xã Bảo Thanh
|
3,20
|
|
3,20
|
Quyết
định số 3275/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
11
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
|
Mả
Vàng (khu 5), xã Tử Đà
|
UBND
xã Tử Đà
|
6,60
|
1,50
|
5,10
|
Quyết
định số 3262/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
D
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng QSD đất
|
33,64
|
8,26
|
25,38
|
|
12
|
Khu du lịch,
dịch vụ và nghỉ dưỡng (đấu giá QSDĐ)
|
Xã
Phù Ninh
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
30,00
|
5,70
|
24,30
|
Đã
có văn bản của UBND tỉnh cho phép lập quy hoạch chi tiết
|
13
|
Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản
tiêu thụ nội địa và xuất khẩu
|
Khu
4, xã Trị Quận
|
Cty
TNHH một thành viên An Việt Phát
|
3,00
|
2,20
|
0,80
|
Quyết
định chủ trương số 2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
14
|
Khu dịch vụ tổng hợp phục vụ xe đường
dài Ngọc Anh
|
Xã
Phú Lộc
|
Công
ty TNHH MTV thương mại Ngọc Anh
|
0,64
|
0,36
|
0,28
|
Quyết
định chủ trương số 3207/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Biểu
số 1.5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 13 DỰ ÁN
|
15,51
|
7,13
|
8,38
|
|
A
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
6,416
|
0,635
|
5,780
|
|
I
|
Dự án giao thông
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
Thu hồi bổ sung đất dự án Cải tạo, nâng
cấp đường tỉnh 318
|
Xã
Yên Kiện, Vân Đồn, Vụ Quang
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Phú Thọ
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xây dựng dự
án đầu tư xây dựng, kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh lộ 318 tại các xã Yên Kiện, Vân Đồn, Vụ Quang, huyện Đoan Hùng.
|
II
|
Dự án thủy lợi
|
|
|
5,83
|
0,36
|
5,47
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc,
xã Vân Du (3,57ha); Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu, xã Ngọc Quan (1,2ha);
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu, xã Ngọc Quan (1,06ha)
|
Các
xã: Vân Du, Ngọc Quan, Hùng Quan
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
5,83
|
0,36
|
5,47
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập”
(WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
|
|
0,5455
|
0,2553
|
0,2902
|
|
3
|
Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV
Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện
Đoan Hùng (0.535ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.002ha)
|
Xã Ngọc
Quan; Vân Du; Nginh Xuyên; Vụ Quang; Tiêu Sơn; Tây Cốc; Chi Đám; Hùng Long;
Vân Đồn - Huyện Đoan Hùng
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,5455
|
0,2553
|
0,2902
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
Quyết
định số 407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc
|
B
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,13
|
0,15
|
0,98
|
|
I
|
Đất chợ
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
4
|
Mở rộng chợ Minh Lương
|
Khu
trung tâm xã Minh Lương
|
UBND
xã Minh Lương
|
0,15
|
0,15
|
-
|
Văn bản
số 170/UBND-TNMT ngày 2/3/2018 của UBND huyện Đoan Hùng về việc xin mở rộng
chợ Trung tâm xã Minh Lương; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của
UBND xã Minh Lương v/v xây dựng mở rộng chợ Minh Lương.
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
0,12
|
0,00
|
0,12
|
|
5
|
Xây dựng nhà cộng đồng dân cư thôn
4, thôn 6, xã Minh Lương;
|
Xã
Minh Lương
|
UBND
xã Minh Lương
|
0,12
|
|
0,12
|
VB số
165/UBND-TNMT ngày 2/3/2018 của UBND huyện Đoan Hùng về việc di chuyển nhà văn
hóa thôn 4, thôn 6, xã Minh Lương; QĐ số 3089a/QĐ-UBND
ngày 18/9/2017; 3177a/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 v/v phê duyệt BC KTKT xây dựng
công trình NVH thôn 4, thôn 6, xã Minh Lương
|
III
|
Dự án tôn giáo
|
|
|
0,86
|
0,00
|
0,86
|
|
6
|
Chùa Phúc Lai (0,15ha); Chùa Bưởi
(0,41 ha); Nhà thờ Họ giáo Gò Măng (0,3 ha)
|
Các
xã: Phúc Lai, Phương Trung, Chí Đám
|
Hội phật giáo xã Phúc Lai; Ban đại
diện phật giáo xã Phương Trung; Ban hành giáo họ giáo Gò măng
|
0,86
|
|
0,86
|
VB số
2566/UBND-KTN ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh v/v cho phép thực hiện các thủ tục
xin giao đất; Văn bản 1842/UBND-KGVX ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh v/v xây dựng
chùa Bưởi; Văn bản số 5075/UBND-KTN ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh
|
C
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6,27
|
4,89
|
1,38
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
6,27
|
4,89
|
1,38
|
|
7
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã
Tiêu sơn (nhà ông Mậu, Cổng nhà máy gạch Tuynen)
|
UBND
xã Tiêu Sơn
|
0,67
|
0,61
|
0,06
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 1132/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện
|
Xã Hữu
Đô (khu Đầu Cầu, Bến Đò, Ông Nghiêm)
|
UBND
xã Hữu Đô
|
0,79
|
0,70
|
0,09
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 1130/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện
|
Vụ
Quang (khu Bờ Giếng, thôn 4)
|
UBND
xã Vụ Quang
|
0,16
|
0,16
|
|
Quyết
định QH chi tiết số 3880/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện
|
Minh
Phú (khu thôn 6; khu thôn 8)
|
UBND
xã Minh Phú
|
0,52
|
0,41
|
0,11
|
Quyết
định QH chi tiết số 1129/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện
|
Thôn
4, xã Hùng Long
|
UBND
xã Hùng Long
|
0,24
|
0,24
|
|
Quyết
định QH chi tiết số 2564/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện
|
Minh
Lương (thôn 1; thôn 8)
|
UBND
xã Minh Lương
|
0,23
|
0,23
|
|
Quyết
định QH chi tiết số 1070/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện
|
Gò
cao xã Đông Khê
|
UBND
xã Đông Khê
|
0,42
|
|
0,42
|
Quyết
định QH chi tiết số 2565/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện
|
Sóc
Đăng (thôn 7)
|
UBND
xã Sóc Đăng
|
0,71
|
0,71
|
|
Quyết
định QH chi tiết số 1127/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện
|
Chí
Đám (khu Trại Trâu, thôn Phượng Hùng 1)
|
UBND
xã Chí Đám
|
0,81
|
0,79
|
0,02
|
Quyết
định QH chi tiết số 1131/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện
|
8
|
Đấu giá QSD đất
|
Khu
chợ thôn 1, thôn 2 xã Hùng Long
|
UBND
huyện Đoan Hùng
|
0,41
|
0,28
|
0,13
|
Các
QĐ phê duyệt QHCT số 2566/QĐ-UBND ngày 19/10/2018, số 1128/QĐ-UBND ngày
18/5/2018 của UBND huyện; QĐ 2621/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Khu
Đồng Sòi thôn 10, thôn 4 xã Vân Du
|
UBND
huyện Đoan Hùng
|
1,31
|
0,76
|
0,55
|
D
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
|
1,69
|
1,45
|
0,24
|
|
9
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
Thôn
8, xã Sóc Đăng
|
Hộ
gia đình
|
0,29
|
0,29
|
|
Văn
bản số 1006/UBND-TNMT ngày 19/10/2018 của UBND huyện Đoan Hùng v/v chấp thuận
dự án dịch vụ thương mại
|
Khu
Tân Long, thị trấn Đoan Hùng
|
Công
ty cổ phần thương mại Hào Hưng
|
0,60
|
0,55
|
0,05
|
QH
chi tiết thị trấn Đoan Hùng (đang trình UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư)
|
10
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu thị
trấn Đoan Hùng
|
Khu Hưng
Tiến, thị trấn Đoan Hùng
|
Công
ty TNHH MTV xăng dầu Hải Ninh
|
0,30
|
0,25
|
0,05
|
Văn
bản số 4310/UBND-KTN ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại khu Hưng Tiến, thị trấn
Đoan Hùng
|
11
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu xã
Phong Phú
|
Thôn
4, xã Phong Phú
|
Công
ty TNHH TM Việt Linh
|
0,20
|
0,16
|
0,04
|
QĐ
chủ trương đầu tư số 23/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
12
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang
cây lâu năm (cây bưởi đặc sản)
|
Xã Bằng
Doãn
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
0,10
|
0,10
|
|
Kế
hoạch 765/KH-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Đoan Hùng v/v phát triển cây bưởi đặc sản Đoan Hùng giai đoạn 2016-2020.
|
13
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu thị
trấn Đoan Hùng
|
Thị
trấn Đoan Hùng
|
Công
ty cổ phần thương mại Hào Hưng
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
Văn
bản số 3856/UBND-KTN ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đầu tư xây dựng
cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng, huyện
Đoan Hùng
|
Biểu
số 1.6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 17 DỰ ÁN
|
87,63
|
28,29
|
59,34
|
|
A
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
|
0,76
|
0,55
|
0,21
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
0,76
|
0,55
|
0,21
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm Non Đỗ Xuyên:
(0,12ha) và Mở rộng trường THPT Yển Khê (0,04ha); Mở rộng trường mầm non xã Khải Xuân (0,5ha); Mở rộng trường
mầm non Đông Lĩnh (0,1ha)
|
Xã Đỗ
Xuyên, Yển Khê, Khải Xuân, Đông Lĩnh,
|
Trường
THPT Yên Khê; UBND xã Khải Xuân; Đông Lĩnh; Đỗ Xuyên
|
0,76
|
0,55
|
0,21
|
Văn
bản số: 1040/UBND-GDDT ngày 23/10/2018 của UBND huyện V/v chấp thuận chủ
trương đầu tư xây dựng và mở rộng các trường học trên địa
bàn huyện
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải
|
7,15
|
0,63
|
6,52
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất
giao thông
|
0,30
|
0,05
|
0,25
|
|
2
|
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường từ
UBND xã Đông Lĩnh đi tỉnh lộ 314B
|
Xã
Đông Lĩnh
|
UBND
huyện
|
0,30
|
0,05
|
0,25
|
Quyết
định 2371/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về cấp kinh phí cho UBND huyện
Thanh Ba để cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Đông Lĩnh
|
II
|
Các dự án, công trình đất thủy
lợi
|
6,80
|
0,57
|
6,23
|
|
3
|
Dự án nâng
cấp hồ Trầm Sắt, xã Đỗ Sơn (3,23ha); nâng cấp hồ Ba Gạc, xã Ninh Dân, huyện
Thanh Ba (2,97ha)
|
Xã Đỗ
Sơn, xã Ninh Dân
|
Sở
NN&PTNT
|
6,20
|
|
6,20
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập"
(WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp
nước huyện Thanh Ba tại xã Phương Lĩnh
|
Xã
Phương Lĩnh
|
Công
ty cổ phần cấp nước Phú Thọ
|
0,60
|
0,57
|
0,03
|
Quyết
định số: 2704/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,0491
|
0,0098
|
0,0393
|
|
5
|
Trạm trung gian dã chiến Đỗ Sơn chống
quá tải TG Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (0.013ha); Chống quá tải
lưới điện phân phối huyện Thanh Ba (0.0246ha); Chống quá tải lưới điện phân
phối TX Phú Thọ (0.0113ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ
(0.002ha)
|
Xã Đỗ
Sơn, Xã Ninh Dân, Yên Nội, Hoàng Cương, Đông Thành, Đồng Xuân, Đại An, TT
Thanh Ba, Xã Thanh Hà, xã Đỗ Xuyên, xã Sơn Cương, xã Võ lao, Thái Ninh
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,0491
|
0,0098
|
0,0393
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số 407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc
|
C
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình
của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
1,90
|
1,90
|
0,00
|
|
I
|
Dự án tái định cư
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
|
6
|
Tái định cư dự án mở rộng trụ sở
UBND thị trấn Thanh Ba
|
Khu 4
thị trấn Thanh Ba
|
UBND
thị trấn Thanh Ba
|
0,07
|
0,07
|
|
Văn
bản 1020/UBND-TC ngày 17//10/2017 của UBND huyện Thanh Ba V/v chấp thuận đầu
tư xây dựng mở rộng trụ sở UBND TT T.Ba
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo
|
0,39
|
0,39
|
0,00
|
|
7
|
Dự án xây dựng nhà giảng pháp chùa
Thọ Khuê (0,24ha); Dự án xây dựng chùa Con Dơi (0,15ha)
|
Khu
5 xã Yển Khê; Khu 4 xã Mạn Lạn
|
Ban
đại diện phật giáo xã Yển Khê và xã Mạn Lạn
|
0,39
|
0,39
|
|
Văn
bản chấp thuận số 2697/UBND-KTN ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản
chấp thuận số 4649/UBND-KTN ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Dự án xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
|
8
|
Bổ sung diện tích sân thể thao
trung tâm xã Khải Xuân
|
Khu
2 xã Khải Xuân
|
UBND xã Khải Xuân
|
0,40
|
0,40
|
|
Nghị
quyết số 21/2017 ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh đã đưa 0,2 ha, nay xin bổ sung
thêm diện tích 0,4 ha
|
IV
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
0,27
|
0,27
|
0,00
|
|
9
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư
4 thị trấn Thanh Ba
|
Khu 4,
TT Thanh Ba
|
UBND
thị trấn Thanh Ba
|
0,27
|
0,27
|
|
Văn
bản số 1052/UBND-VH ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thanh Ba về Chủ trương đầu
tư xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư 4 thị trấn Thanh Ba
|
V
|
Dự án xây dựng chợ
|
|
0,77
|
0,77
|
0,00
|
|
10
|
Mở rộng chợ Ninh Dân
|
Khu
xã Ninh Dân
|
UBND
xã Ninh Dân
|
0,77
|
0,77
|
|
Văn
bản số 1053/UBND-HT ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thanh Ba về Chủ trương đầu tư mở rộng chợ xã Ninh Dân
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
70,09
|
17,48
|
52,61
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị
|
65,53
|
15,50
|
50,03
|
|
11
|
Dự án đấu giá QSD đất
|
Khu
1,5,6,9 thị trấn Thanh Ba
|
Thị
trấn Thanh Ba
|
2,53
|
1,80
|
0,73
|
Quyết
định số: 2351/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt
chủ trương đấu giá QSD đất
|
12
|
Khu dân cư mới
|
Xã Đồng
Xuân, thị trấn Thanh Ba
|
Chủ
đầu tư
|
25,00
|
9,00
|
16,00
|
Văn
bản số 4824/UBND-KTN ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v chủ trương lập
QH chi tiết 1/500
|
13
|
Khu dân cư mới phía Tây Bắc Thị trấn
Thanh Ba
|
Xã Đồng
Xuân, thị trấn Thanh Ba
|
Chủ
đầu tư
|
38,00
|
4,70
|
33,30
|
Quyết
định số 2529/QĐ-UBND ngày 1/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
4,56
|
1,98
|
2,58
|
|
14
|
Dự án đấu giá và giao đất
|
(Khu
12 - 0,27ha, Khu 9 - 0,03ha xã Đỗ Xuyên); (Khu 6 - 0,5ha xã Yển Khê); (khu 4
- 0,3ha, khu 5 - 0,3ha; khu 6 - 0,4ha xã Võ Lao); khu 4: - 0,4ha; Khu 10 -
0,25ha xã Chí Tiên); (Khu 7 - 0,15ha Đồng Xuân); (Khu 8 -0,25ha; Khu 9 -
0,02ha; Khu 1 - 0,22ha; Khu 10 - 0,02ha xã Ninh Dân);
(Khu 5 - 0,45ha xã Quảng Nạp); giao đất xen ghép tại các xã (1ha)
|
UBND
xã Đỗ Xuyên, Yển Khê, xã Võ Lao, xã
Chí Tiên, xã Đồng Xuân, xã Ninh Dân; Xã Quảng Nạp; xen ghép tại các xã thuộc
địa bàn huyện
|
4,56
|
1,98
|
2,58
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương số: 2350 đến 2358/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND
huyện Thanh Ba
|
E
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng QSD đất
|
7,73
|
7,73
|
0,00
|
|
15
|
Dự án xây dựng trung tâm thương mại
|
Khu
3, Xã Đông Thành
|
Cty
TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc
|
0,60
|
0,60
|
|
Đang
trình hồ sơ xin chủ trương đầu tư
|
16
|
CMĐ từ lúa kém hiệu quả sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Thanh Vân 0,3ha, TTTBa: 0,5ha; Ninh Dân 0,1ha
|
Các
hộ có nhu cầu xin chuyển mục đích
|
0,90
|
0,90
|
|
Văn bản
số 1051/UBND-NN ngày 25/10/2018 của UBND huyện V/v chuyển mục đích sử dụng đất
lúa kém hiệu quả
|
17
|
CMĐ từ lúa kém hiệu quả sang đất trồng
cây lâu năm
|
Xã
Yên Nội (0,5ha, xã Thái Ninh 0,04ha; TT Tba: 0,4ha; xã Đồng Xuân 0,45ha; Khu
7-Cửa Trại 0,6ha Khải Xuân; khu 3 Hanh cù 0,2ha; Ninh Dân khu 4,5 (3,9ha);
Khu 4 xã Đại An 0,14ha
|
Các
hộ có nhu cầu xin chuyển mục đích
|
6,23
|
6,23
|
|
Biểu
số 1.7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 12 DỰ ÁN
|
41,00
|
17,27
|
23,73
|
|
A
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
|
0,53
|
0,20
|
0,33
|
|
I
|
Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
|
1
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử
Đầm Đen
|
Khu
4, xã Lang Sơn
|
UBND
xã Lang Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
Văn
bản số 584/UBND-KGVX ngày 12/2/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập báo cáo
kinh tế - kỹ thuật tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đầm Đen, xã Lang Sơn, huyện
Hạ Hòa
|
II
|
Dự án, công trình đất cơ sở y tế
|
0,13
|
0,00
|
0,13
|
|
2
|
Dự án mở rộng trung
tâm y tế huyện Hạ Hòa
|
Thị
trấn Hạ Hòa
|
Trung
tâm y tế huyện Hạ Hòa
|
0,13
|
|
0,13
|
Văn
bản số 5248/UBND-KTN ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư
|
III
|
Dự án xây dựng công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
3
|
Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm
|
Khu
8, xã Lang Sơn
|
UBND
xã Lang Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
Văn
bản số: 618/UBND-TC ngày 24/6/2014 của UBND huyện Hạ Hòa về việc xây dựng
công trình: Nhà bia tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ xã Lang Sơn
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2,02
|
0,22
|
1,80
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất thủy
lợi
|
1,99
|
0,20
|
1,79
|
|
4
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Cây Quýt
|
Xã Hậu
Bổng
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
1,99
|
0,20
|
1,79
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập” (WB8)
|
II
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,029
|
0,018
|
0,011
|
|
5
|
Dự án chống quá tải lưới điện phân
phối huyện Hạ Hòa
|
Xã Bằng
Giã; Mỹ Lung; Y Sơn; Gia Điền; Minh Hạc - Huyện Hạ Hòa
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,029
|
0,018
|
0,011
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
|
C
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,04
|
0,80
|
0,24
|
|
I
|
Dự án tái định cư
|
0,90
|
0,80
|
0,10
|
|
6
|
Bổ sung diện tích Giao đất tái định
cư công trình cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba - Hạ Hòa và tái định
cư sạt lở bờ sông Hồng đoạn qua xã Minh Côi
|
Xã
Minh Côi
|
UBND
xã Minh Côi
|
0,40
|
0,30
|
0,10
|
Tổng
diện tích 0.90 ha (Bổ sung 0.30 ha đất lúa, 0.10 ha đất khác. Diện tích trong
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 là 0.50 ha đất lúa)
|
Xã
Yên Kỳ
|
UBND
xã Yên Kỳ
|
0,50
|
0,50
|
|
Tổng
diện tích 1.00 ha (Bổ sung 0.50 ha đất lúa. Diện tích trong Nghị quyết số
10/2016/NQ- HĐND ngày 8/12/2016 là 0.50 ha đất khác)
|
II
|
Dự án đất cơ sở tôn giáo
|
0,14
|
0,00
|
0,14
|
|
7
|
Dự án mở rộng khuân viên nhà thờ Bằng
Giã
|
Xã Bằng
Giã
|
Giáo
xứ Bằng Giã
|
0,14
|
|
0,14
|
Văn
bản số 4236/UBND-KTN ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Ban hành
giáo xứ Bằng Giã đề nghị được giao đất để mở rộng khuân viên
nhà thờ Bằng Giã tại xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
34,57
|
14,21
|
20,36
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
|
|
34,57
|
14,21
|
20,36
|
|
8
|
Dự án giao đất ở xen ghép khu dân
cư
|
Các
xã, thị trấn
|
UBND
các xã, thị trấn
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang đất ở tại các vị trí nằm xen kẹp trong các khu dân
cư với diện tích nhỏ, lẻ tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện để đáp ứng
nhu cầu của nhân dân
|
9
|
Dự án khu dân cư nông thôn mới
|
Xã Bằng
Giã
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất tỉnh Phú Thọ
|
23,78
|
9,80
|
13,98
|
Văn
bản số: 3168/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương cho
triển khai các thủ tục đầu tư xây dựng 02 Khu dân cư nông thôn huyện Hạ Hòa
|
Xã
Vô Tranh
|
6,30
|
1,63
|
4,67
|
10
|
Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Hậu
Bổng: Khu 6
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,17
|
0,17
|
|
Bổ
sung thêm 0,17 ha đất lúa. Diện tích trong Nghị Quyết số: 10/2016/NQ-HĐND
ngày 8/12/2016 là 0.15 ha đất lúa, 0.31 ha đất khác
|
Xã
Đan Thượng: Khu 3
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,10
|
0,10
|
|
Bổ
sung thêm 0.10 ha đất lúa. Diện tích trong Nghị Quyết số:08/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 là 0.40 ha đất lúa
|
Xã Động
Lâm: Khu 8
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,32
|
0,30
|
0,02
|
QĐ số
4450/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Xã Y
Sơn: Khu 2
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,20
|
0,19
|
0,01
|
QĐ số
4453/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Xã Quân
Khê: Khu 1
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,07
|
|
0,07
|
QĐ số
4455/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Xã
Chuế Lưu: Khu 3, 4
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,80
|
0,20
|
0,60
|
QĐ số
4456/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Xã
Lang Sơn: Khu 6
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,60
|
0,60
|
|
QĐ số
4457/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Xã
Minh Côi
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,23
|
0,22
|
0,01
|
QĐ số
4459/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
E
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
2,84
|
1,84
|
1,00
|
|
11
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất kinh
doanh, khu chế biến nông lâm sản
|
Khu
5, xã Ấm Hạ
|
Công ty TNHH thương mại Đức Mạnh
Phú Thọ
|
0,41
|
0,41
|
|
QĐ số
2088/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Chấp thuận chủ
trương đầu tư cho Công ty TNHH Thương mại Đức Mạnh Phú
Thọ
|
Khu
12, xã Hương Xạ
|
Hộ ông Ngô Ngọc Tuân
|
0,18
|
0,18
|
|
Văn
bản số 1846/UBND-TN ngày 2/11/2018 của UBND huyện Hạ Hòa về việc cho ý kiến
thuê đất để thực hiện dự án
|
Khu
12, xã Hương Xạ
|
Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Đức
Thọ
|
1,50
|
0,95
|
0,55
|
Quyết
định số 2782/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
12
|
Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng
dầu
|
Khu
7, thị trấn Hạ Hòa
|
Công ty TNHH xây dựng điện nước Nam
Sơn
|
0,75
|
0,30
|
0,45
|
Văn
bản số 4875/UBND-KTN ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đầu tư xây dựng
cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu trên địa bàn khu 7, thị trấn Hạ Hòa
|
Biểu
số 1.8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 14 DỰ ÁN
|
71,71
|
10,45
|
61,26
|
|
A
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công
trình sự nghiệp công
|
0,66
|
0,31
|
0,35
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
0,66
|
0,31
|
0,35
|
|
1
|
Mở rộng trường
mầm non Hương Lung, trường mầm non Tam Sơn, trường THCS Cấp Dẫn
|
Xã
Hương Lung, Xã Tam Sơn, Xã Cấp Dẫn
|
UBND
huyện Cẩm Khê
|
0,66
|
0,31
|
0,35
|
QĐ số
2631/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Cẩm Khê vv phê duyệt Báo cáo KTKT
và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường Mầm
non Hương Lung; Văn bản số 1465/UBND-TCKH ngày 17/10/2018 của UBND huyện Cẩm
Khê vv đồng ý chủ trương thực hiện dự án mở rộng trường THCS Cấp Dẫn; Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND huyện Cẩm Khê
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải
|
2,05
|
0,02
|
2,02
|
|
I
|
Các công trình, dự án đất thủy lợi
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
|
2
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp hồ Đát Dội, hồ Dộc Gạo, huyện Cẩm Khê
|
Xã
Điều Lương, xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
2,00
|
|
2,00
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập”
(WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ
|
II
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,046
|
0,023
|
0,023
|
|
3
|
Di chuyển đường dây 35KV lộ
371E4.13 để giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đầu tư kinh doanh một phần
HTKT cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao
|
Thị
trấn Sông Thao
|
Công
ty TNHH sản xuất và thương mại Phương Thành
|
0,01
|
0,004
|
0,006
|
Văn
bản số 1711/UBND-KTN ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
về việc thống nhất hướng tuyến công trình: Di chuyển đường
dây 35KV lộ 371E4.13 để giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đầu tư kinh doanh
một phần HTKT cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê
|
4
|
Chống quá tải lưới điện phân phối
huyện Cẩm Khê
|
Xã
Văn Bán; Tuy Lộc; Điêu Lương; Tiên
Lương - Huyện Cẩm Khê
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,0360
|
0,0189
|
0,0171
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
|
C
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình cửa cơ
sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
26,40
|
1,04
|
25,36
|
|
I
|
Dự án tái định cư
|
24,02
|
0,00
|
24,02
|
|
5
|
Bổ sung diện tích khu tái định cư dự
án Khu công nghiệp Cẩm Khê
|
Xã
Xương Thịnh
|
Công
ty cổ phần xây dựng Đức Anh
|
2,20
|
|
2,20
|
Văn
bản số 08/CV-KCNCK ngày 09/10/2018 của công ty cổ phần xây dựng Đức Anh (bổ
sung diện tích các dự án chuyển tiếp kèm theo Nghị Quyết
21/NQ-HĐND ngày 14/12/2017)
|
Xã
Sơn Nga
|
5,76
|
|
5,76
|
Xã
Thanh Nga
|
9,15
|
|
9,15
|
Xã
Sai Nga
|
6,91
|
|
6,91
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
0,38
|
0,07
|
0,31
|
|
6
|
Mở mới nhà văn hóa xã Tiên Lương; mở
rộng nhà văn hóa khu nhà thờ xã Tam Sơn
|
Xã
Tiên Lương, xã Tam Sơn
|
UBND
xã Tiên Lương, Tam Sơn
|
0,38
|
0,07
|
0,31
|
QĐ số
779/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND huyện Cẩm Khê về việc phê duyệt BCKTKT
XDCT; QĐ số 05/QĐ-UBNP ngày 20/8/2016 của UBND xã Tam Sơn V/v phê duyệt BCKTKT
XDCT: NVH khu nhà thờ xã Tam Sơn
|
III
|
Dự án xây dựng đất chợ
|
2,00
|
0,97
|
1,03
|
|
7
|
Xây dựng chợ trung tâm Chợ đầu mối
cụm kinh tế Phương Xá
|
Xã
Phương Xá
|
UBND
xã Phương Xá
|
1,08
|
0,97
|
0,11
|
Quyết
định số 2145a/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Khê về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Chợ trung tâm xã
Phương Xá; Quyết định số 1570a/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 của Chủ tịch UBND huyện
Cẩm Khê về việc phê duyệt bổ sung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công
trình: Chợ trung tâm xã Phương Xá
|
8
|
Bổ sung diện tích đất xây dựng
nghĩa trang xã Sai Nga
|
Xã
Sai Nga
|
Ban
Quản lý các KCN
|
0,92
|
|
0,92
|
Nghị
quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 đã đưa 0,76 ha, đề nghị xin bổ sung
diện tích để đáp ứng nhu cầu thực tế
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng
|
41,81
|
8,33
|
33,48
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
41,81
|
8,33
|
33,48
|
|
9
|
Khu dân cư mới Phú Khê
|
Xã
Phú Khê, xã Thanh Nga
|
UBND
huyện Cẩm Khê
|
15,11
|
7,11
|
8,00
|
Văn bản
số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
218/2018/TNG-PTDA1 ngày 25/10/2018 của Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt
Nam
|
10
|
Khu dân cư mới phía tây bắc thị trấn Sông Thao
|
Thị
trấn Sông Thao, xã Thanh Nga
|
Công
ty TNHH Sinh Thái Sơn Thủy
|
24,10
|
|
24,10
|
Văn
bản số 4767/UBND-KTN ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Phú
Thọ; Văn bản số 1432/SKD-KTQH ngày 29/10/2018 của Sở xây dựng tỉnh Phú Thọ
|
11
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn
|
Xã
Ngô Xá (Dốc Đá, Chân Đê, Khu 11, Bờ Chằm, Tổng Liêu - Pháo Đài, Gia Lông - Đồng
Đảng, Đồng Rôm, Đất Máy - Chùa Đông); xen ghép trong các khu dân cư; Xã Thanh
Nga (Cây Côm, Lý Tề, khu 3); Xã Phú Khê (Bãi Me); Xã Yên Tập (Vườn Hội).
|
UBND
Xã: Ngô Xá, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Tập.
|
2,60
|
1,22
|
1,38
|
Văn
bản số 1475/UBND-TCKH ngày 19/10/2018 của UBND huyện Cẩm Khê về việc đồng ý chủ
trương thực hiện dự án; Văn bản số 1474/UBND-TCKH ngày 19/10/2018 của UBND
huyện Cẩm Khê về việc đồng ý chủ trương thực hiện dự án
|
E
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
|
0,79
|
0,75
|
0,04
|
|
12
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ
xăng dầu
|
Xã Cấp
Dẫn
|
Công
ty TNHH xây dựng thương mại Thủy Bình
|
0,14
|
0,14
|
|
Văn
bản số 3278/UBND-KTN ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư xây
dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu trên địa bàn xã Cấp Dẫn
|
13
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ
xăng dầu
|
Xã
Phương Xá
|
Công
ty TNHH Anh Khoa
|
0,26
|
0,22
|
0,04
|
Quyết
định số 2642/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định
chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu trên địa bàn xã Phương Xá
|
14
|
Dự án xây dựng Trung tâm kinh doanh
máy móc, trang thiết bị, phụ tùng máy nông nghiệp
|
Xã
Tình Cương
|
Công
ty TNHH Phú Linh Anh
|
0,39
|
0,39
|
|
Quyết
định số 2953/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xây dựng
Trung tâm kinh doanh máy móc, trang thiết bị phụ tùng máy nông nghiệp
|
Biểu
số 1.9
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2019 THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM
|
CHỦ ĐẦUTƯ
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 14 DỰ ÁN
|
121,68
|
23,92
|
97,76
|
|
A
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công.
|
0,92
|
0,70
|
0,22
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
0,92
|
0,70
|
0,22
|
|
1
|
Dự án mở rộng trường mầm non Xuân
Thủy
|
Khu 2,
xã Xuân Thủy
|
UBND
xã Xuân Thủy
|
0,22
|
0,20
|
0,02
|
Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình
|
2
|
Dự án mở rộng trường phổ thông dân
tộc nội trú THCS và THPT Yên Lập
|
Khu
Trung Ngãi 6, thị trấn Yên Lập
|
Trường
phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT Yên Lập
|
0,70
|
0,50
|
0,20
|
Văn
bản số 4625/UBND-KGVX ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
92,00
|
1,03
|
90,97
|
|
I
|
Công trình, dự án đất giao
thông
|
|
|
2,75
|
0,80
|
1,95
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ xã Xuân Viên đi xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập
|
Xã
Xuân Viên, Xuân Thủy
|
UBND
huyện Yên Lập
|
1,37
|
0,60
|
0,77
|
Quyết
định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
4
|
Dự án Chỉnh trang vỉa hè, hành lang
hệ thống điện chiếu sáng đô thị thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
Thị
trấn Yên Lập
|
UBND
huyện Yên Lập
|
1,38
|
0,20
|
1,18
|
Quyết
định số 1930/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
II
|
Dự án đất thủy lợi
|
|
|
89,20
|
0,20
|
89,00
|
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Vỡ, xã
Lương Sơn
|
Xã
Lương Sơn
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT
|
0,80
|
0,20
|
0,60
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập"
(WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ
|
6
|
Bổ sung diện tích đất cần thu hồi tại
xã Trung Sơn, huyện Yên Lập để thực hiện dự án Hồ chứa nước Ngòi Giành, tỉnh
Phú Thọ
|
Xã
Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
88,40
|
|
88,40
|
Dự
án đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt, đang thực hiện thu hồi đất, cần
thu hồi bổ sung diện tích đất tại xã Trung Sơn để xây dựng công trình hồ chứa
nước Ngòi Giành
|
III
|
Dự án xây dựng công trình năng
lượng
|
|
|
0,0475
|
0,0310
|
0,0165
|
|
1
|
Chống quá tải lưới điện phân phối
huyện Yên Lập (0.0325ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa
(0,015ha)
|
Xã
Lương Sơn; Mỹ Lương; Xuân Thủy; TT Yên Lập; Xã Mỹ Lung - Huyện Yên Lập
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,0475
|
0,0310
|
0,0165
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
|
C
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa khu Tân An 1
|
TT. Yên
Lập
|
UBND
TT. Yên Lập
|
0,10
|
0,10
|
|
Quyết
định số 2524/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chung xây dựng TT. Yên Lập; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND thị trấn Yên Lập
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
28,17
|
21,62
|
6,55
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
28,17
|
21,62
|
6,55
|
|
9
|
Dự án xây dựng quảng trường trung
tâm và khu nhà ở Đồng Thịnh thuộc địa bàn xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh
Phú Thọ (giai đoạn 1)
|
Khu
Đồng Dân, xã Đồng Thịnh
|
UBND
huyện Yên Lập
|
14,10
|
9,00
|
5,10
|
Văn
bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh; QĐ số 1899/QĐ-UBND ngày
24/10/2018 của UBND huyện Yên Lập v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500; văn
bản số 5068/UBND-KTN ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
10
|
Dự án Hạ tầng đấu giá QSD đất tại
khu Tân An 3, Tân An 4, thị trấn Yên Lập
|
Khu
Tân An 3, Tân An 4, thị trấn Yên Lập
|
UBND
huyện Yên Lập
|
5,48
|
5,48
|
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1804/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập
|
11
|
Dự án xây dựng khu dân cư mới
|
Khu
Chùa 12: 1,8 ha; khu Mơ 13: 1,5 ha; khu Trung Ngãi 6:
0,3 ha; khu Trung Ngãi 5: 0,03 ha
|
UBND
thị trấn Yên Lập
|
3,63
|
3,35
|
0,28
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1798/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập
|
Khu
2: 0,76 ha; Khu 5: 0,46 ha
|
UBND
xã Xuân Thủy
|
1,22
|
1,16
|
0,06
|
Khu 2:
Quyết định chủ trương số 1799/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập
Khu
5: Quyết định chủ trương đầu tư số 1135/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND huyện
Yên Lập
|
Khu
Mè 0,41ha; khu Thiện 1, Thung Bằng 0,21 ha
|
UBND
xã Hưng Long
|
0,62
|
0,52
|
0,10
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1383/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện Yên Lập
|
Khu
Đồng Ve, Phú An xã Mỹ Lương
|
UBND
xã Mỹ Lương
|
0,80
|
0,80
|
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1800/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập
|
Khu
Minh Phúc
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
0,49
|
0,49
|
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1801/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập
|
Khu
An Lạc 1, An Thọ 2
|
UBND
xã Xuân An
|
0,82
|
0,82
|
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1802/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của
UBND huyện Yên Lập
|
Khu
Minh Đức: 0,4 ha, khu Sinh Tiến: 0,02 ha, xã Minh Hòa
|
UBND
xã Minh Hòa
|
0,42
|
|
0,42
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1804/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập
|
Khu
5: 0,22 ha; khu 7: 0,33 ha và khu 1A: 0,04 ha
|
UBND
xã Mỹ Lung
|
0,59
|
|
0,59
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1803/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Yên Lập
|
E
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng QSD đất
|
0,49
|
0,47
|
0,02
|
|
12
|
Trường tiểu học tư thục Ngô Quang
Bích
|
Khu
Đồng Dân, xã Đồng Thịnh
|
Công
ty TNHH Tân Hoàng Gia Yên Lập
|
0,33
|
0,33
|
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2067/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh
|
13
|
Cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô
Tuấn Phú
|
Khu
Thống Nhất, xã Đồng Thịnh
|
Hộ
gia đình ông Đinh Văn Tuấn
|
0,07
|
0,07
|
|
Văn
bản số 1192/UBND-TNMT ngày 16/10/2018 của UBND huyện v/v đồng ý chủ trương thực
hiện dự án
|
14
|
Xây dựng nhà trụ sở Hợp tác xã dịch
vụ sản xuất nông lâm nghiệp Xuân Viên
|
Khu
4 Đồng Xuân, xã Xuân Viên
|
HTX
dịch vụ sản xuất nông lâm nghiệp Xã Xuân Viên
|
0,09
|
0,07
|
0,02
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1947/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh
|
Biểu
số 1.10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG: 07 DỰ ÁN
|
12,05
|
9,37
|
2,68
|
|
A
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1,56
|
1,54
|
0,02
|
|
I
|
Dự án, công trình thủy lợi
|
1,50
|
1,50
|
0,00
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sự cố tràn, vỡ đê tả,
hữa sông Bứa thuộc địa bàn huyện Tam Nông và Cẩm Khê
|
Xã Tề
Lễ, Quang Húc, Hùng Đô - huyện Tam Nông
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
1,50
|
1,50
|
|
Thực
hiện theo Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển tại quyết định số 01/2011/QĐ-TTg
ngày 04/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
2
|
Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm
110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,012 ha); Chống quá tải lưới
điện phân phối huyện Tam Nông (0,0344ha); Chống quá tải
đường dây 110kV lộ 972 TBA trung gian Cổ Tiết huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
(0,016ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ
(0.002ha)
|
Xã Tề
Lễ; Xã Dị Nậu; Thọ Văn; Xuân Quang; Xã Cổ Tiết; xã Văn Lương; Xã Thanh Uyên -
Huyện Tam Nông
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số
407/QĐ- EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc
|
B
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,82
|
0,80
|
0,02
|
|
I
|
Dự án xây dựng chợ
|
|
|
0,24
|
0,22
|
0,02
|
|
3
|
Xây dựng chợ xã Dị Nậu
|
Xã Dị
Nậu
|
UBND
xã Dị Nậu
|
0,24
|
0,22
|
0,02
|
Văn
bản số 1383b/UBND-TCKH ngày 26/7/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư
xây dựng công trình: San nền chợ Dị Nậu, huyện Tam Nông
|
II
|
Dự án tái định cư
|
0,58
|
0,58
|
0,00
|
|
4
|
Sân vận động, thể thao khu A
|
Xã Tề
Lễ
|
UBND
xã Tề Lễ
|
0,58
|
0,58
|
|
Văn
bản số 1093b/UBND-TCKH ngày 26/7/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư
xây dựng sân vận động xã Tề Lễ, huyện Tam Nông
|
C
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8,87
|
6,23
|
2,64
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
5
|
Khu dân cư đô thị
|
khu
7, TT Hưng Hóa
|
UBND
huyện Tam Nông
|
0,50
|
0,50
|
|
Quyết
định số 4169/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới
khu 7, thị trấn Hưng Hóa
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
|
|
8,37
|
5,73
|
2,64
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới
|
Khu
chợ, khu 5, 6, xã Hương Nha
|
UBND
huyện Tam Nông
|
3,05
|
2,77
|
0,28
|
Quyết
định số 4168/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới
khu 6, xã Hương Nha
|
Khu
4, Văn Lương
|
0,72
|
0,55
|
0,17
|
Quyết
định số 4245/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tam
Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng
hạ tầng khu dân cư mới xã Văn Lương, Quang Húc, Thanh Uyên, Tứ Mỹ
|
Quang
Húc
|
0,53
|
0,53
|
|
Khu
1,2,6 Thanh Uyên
|
1,60
|
0,21
|
1,39
|
Khu
6, Tứ Mỹ
|
0,45
|
|
0,45
|
Khu
6, xã Dậu Dương
|
0,57
|
0,32
|
0,25
|
Quyết
định số 4246/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư mới
xã Thọ Văn, Dị Nậu, Dậu Dương
|
Khu 6,
khu 4, khu chợ cũ xã Dị Nậu
|
1,00
|
0,90
|
0,10
|
Đường
cầu Mom Sóc, khu 2 xã Thọ Văn
|
0,45
|
0,45
|
|
D
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng QSD đất
|
0,80
|
0,80
|
0,00
|
|
7
|
Mở rộng nhà máy gạch Thanh Uyên
|
Xã
Thanh Uyên
|
Công
ty TNHH xây dựng Tự Lập
|
0,80
|
0,80
|
|
Văn
bản số 4783/UBND-KTN ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng
sân chứa gạch tại nhà máy gạch Thanh Uyên, huyện Tam Nông của Công ty TNHH
xây dựng Tự Lập
|
Biểu
số 1.11
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN
|
222,84
|
189,26
|
33,58
|
|
A
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
41,78
|
25,70
|
16,08
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất
giao thông
|
37,09
|
25,67
|
11,42
|
|
1
|
Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng
Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn theo hình
thức hợp đồng BOT
|
Huyện
Thanh Thủy
|
Cơ quan
NN thực hiện HĐ dự án Sở GTVT
|
29,60
|
19,00
|
10,60
|
Quyết
định số 2198/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba
Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn
|
2
|
Dự án đường giao thông từ Đường tỉnh
317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua
|
Xã
Trung Thịnh
|
UBND
huyện Thanh Thủy bồi thường, GPMB, nguồn vốn: 100% kinh phí do Công ty cổ phần
đầu tư Thăng Long Phú Thọ bố trí
|
0,67
|
0,24
|
0,43
|
Văn
bản số 1163/UBND-KTHT ngày 16/10/2018 của UBND huyện Thanh Thủy về việc đầu
tư xây dựng tuyến đường từ ĐT 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua huyện Thanh Thủy
|
3
|
Bổ sung diện tích dự án: Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ
với tỉnh Hòa Bình
|
Các
xã, thị trấn: Thị trấn Thanh Thủy, Bảo Yên, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Trung Thịnh,
Trung Nghĩa, Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ, huyện Thanh Thủy (5,88ha); Xã Thắng
Sơn, huyện Thanh Sơn (0,94ha)
|
UBND
huyện Thanh Thủy
|
6,82
|
6,43
|
0,39
|
Quyết
định số 19/QĐ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ,
Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối
Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình
(Bổ sung cho đúng với diện tích đo đạc
thực tế)
|
II
|
Các dự án, công trình đất thủy lợi
|
4,62
|
0,00
|
4,62
|
|
4
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp hồ Sụ, xã Tân Phương (3,17 ha); cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp, xã Đào
Xá (1,45 ha)
|
Xã
Tân Phương, huyện Thanh Thủy
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT
|
4,62
|
|
4,62
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ
NN&PTNT v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và
nâng cấp an toàn đập" (WB8) do ngân hàng thế giới, tài trợ
|
III
|
Dự án đất năng lượng
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
|
5
|
Chống quá tải lưới điện phân phối
huyện Thanh Thủy
|
Xã
Lương Nha; Yến Mao; Đoan Hạ - Huyện Thanh Thủy
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
|
B
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2,30
|
0,80
|
1,50
|
|
I
|
Dự án tái định cư
|
2,30
|
0,80
|
1,50
|
|
6
|
Tái định cư thực hiện dự án: Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông kết nối QL32 với QL70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa
Bình
|
Khu
5, xã Yến Mao
|
UBND
huyện Thanh Thủy
|
0,80
|
0,80
|
|
Quyết
định số 19/QĐ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ,
Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối
Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú
Thọ đi tỉnh Hòa Bình
|
Đồi
sau Tiến (khu 7), xã Trung Nghĩa
|
1,00
|
|
1,00
|
Khu
2, xã Tu Vũ
|
0,50
|
|
0,50
|
C
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
178,25
|
162,25
|
16,00
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị
|
177,00
|
161,00
|
16,00
|
|
7
|
Dự án khu đô thị mới thị trấn Thanh
Thủy
|
Xứ đồng
Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy
|
UBND
huyện Thanh Thủy
|
9,00
|
9,00
|
|
Tập
đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện
|
8
|
Dự án khu đô thị mới thị trấn Thanh
Thủy
|
Xứ đồng
Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy
|
UBND
huyện Thanh Thủy
|
8,00
|
8,00
|
|
Tập
đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện
|
9
|
Khu đô thị mới Kim Đồng
|
Thị
trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên
|
UBND
huyện Thanh Thủy
|
160,00
|
144,00
|
16,00
|
Tập
đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
1,25
|
1,25
|
0,00
|
|
10
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn
|
Xứ đồng
Đồng Thị (khu 1), xã Phượng Mao
|
UBND
xã Phượng Mao
|
1,25
|
1,25
|
|
Quyết
định số 1335/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Thanh Thủy Về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tại xứ đồng Đồng Thị (khu 1), xã Phượng
Mao
|
D
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu
thị trấn Thanh Thủy
|
Thị
trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
|
Công
ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng AOC Việt Nam
|
0,21
|
0,21
|
|
Quyết
định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định
về chủ trương đầu tư
|
12
|
Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu
xã Đào Xá
|
Xã
Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
Công
ty TNHH thương mại xây dựng Loan Thắng
|
0,30
|
0,30
|
|
Quyết
định số 1703/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định
về chủ trương đầu tư
|
Biểu
số 1.12
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỎNG
CỘNG: 07 DỰ ÁN
|
144,42
|
73,06
|
71,36
|
|
A
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
70,25
|
23,70
|
46,55
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất giao thông
|
66,70
|
23,45
|
43,25
|
|
1
|
Dự án Tuyến đường nối từ cầu Đồng
Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn theo hình
thức hợp đồng BOT
|
Huyện
Thanh Sơn
|
Cơ
quan nhà nước thực hiện HĐ dự án Sở GTVT
|
64,00
|
23,20
|
40,80
|
Quyết
định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã
ba Việt Tiến, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn
|
2
|
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tân Lập nối xã Tân Minh - đoạn xóm Chầm 2 xã Tân Lập đi xóm Dớn, xã Tân
Minh (1,5ha); Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Khả Cửu - đoạn từ trung tâm xã đi xóm Sinh Dưới (1,2ha)
|
Xã
Tân Lập, xã Tân Minh, xã Khả Cửu
|
UBND
huyện Thanh Sơn
|
2,70
|
0,25
|
2,45
|
Quyết
định số 1959/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt báo
cáo KTKT công trình; QĐ số 3666/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018.
|
II
|
Dự án công trình đất thủy lợi
|
3,38
|
0,20
|
3,18
|
|
3
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Đầm Gai
|
Xã
Lương Nha, huyện Thanh Sơn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
3,38
|
0,20
|
3,18
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập”
(WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
năng lượng
|
0,1697
|
0,051
|
0,1187
|
|
4
|
Cải tạo, chống quá tải lưới điện
35kV xã Thục luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn
Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,078ha); Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm
110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,034ha); Chống quá tải lưới điện
phân phối huyện Thanh Sơn (0,0575ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh
Phú Thọ (0.002ha)
|
Xã
Thục Luyện; Võ Miếu; Địch Quả; Xã Sơn Hùng; Khả Cửu;
Hương Cần; Văn Miếu - Huyện Thanh Sơn
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,1697
|
0,051
|
0,1187
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ; Quyết định số
407/QĐ-EVNNPC ngày 9/3/2018 của Tổng Công ty ĐL Miền Bắc
|
B
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
73,92
|
49,13
|
24,79
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
|
|
73,92
|
49,13
|
24,79
|
|
5
|
Khu dân cư mới
Soi Cả
|
Xã
Sơn Hùng
|
UBND
huyện Thanh Sơn
|
22,00
|
|
22,00
|
Đang
trình UBND tỉnh Văn bản đồng ý chủ trương
|
6
|
Khu đô thị thị trấn Thanh Sơn và hạ
tầng kết nối
|
Thị trấn
Thanh Sơn
|
Chủ
dự án
|
51,92
|
49,13
|
2,79
|
Văn
bản số 1784/UBND-KTTH ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
C
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
|
0,25
|
0,23
|
0,02
|
|
7
|
Dự án mở rộng Khu vui chơi giải
trí kết hợp nhà hàng sinh thái
|
Phố
Hoàng Sơn, thị trấn Thanh Sơn
|
Hộ
kinh doanh ông Trần Văn Tiếm
|
0,25
|
0,23
|
0,02
|
QĐ số
1239/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Thanh Sơn vv chấp thuận dự án;
|
Biểu
số 1.13
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2019 HUYỆN TÂN SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN
|
16,25
|
4,98
|
11,27
|
|
A
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
10,22
|
2,63
|
7,59
|
|
I
|
Các dự án, công trình đất
giao thông
|
9,90
|
2,50
|
7,40
|
|
1
|
Dự án bố trí, ổn định dân cư cho
các hộ dân vùng sạt lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn - Hạng mục: Đường giao thông
|
Xã
Xuân Sơn
|
UBND
huyện Tân Sơn
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
Quyết
định số 4247/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa đường giao thông
đi xóm Còn, xã Thu Ngạc; Cải tạo, sửa chữa đường giao thông đi xóm Liên Minh,
xã Thu Ngạc (4ha); Cải tạo, sửa chữa đường giao thông từ TL316C đến trung tâm
xã Long Cốc (2,5ha)
|
Xã
Thu Ngạc, xã Long Cốc
|
UBND
huyện Tân Sơn
|
6,50
|
1,00
|
5,50
|
Quyết
định số 4248/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 và Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình;
Quyết
định số 4250/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo
giao thông bước 1 trên tuyến QL.32B đoạn Km3+560 -
km3+750 thuộc khu vực Đèo Cón xã Thu Cúc huyện Tân Sơn
|
Xã Thu
Cúc
|
Sở
GTVT
|
0,40
|
|
0,40
|
Thông
báo kết luận số 233/TB-TCĐBVN ngày 22/7/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục đường
bộ Việt Nam; Văn bản số 3349/UBND-KTN ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số
3414/UBND-KTN ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án xây dựng công trình thủy
lợi
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
4
|
Hệ thống thủy lợi xóm Lực, xã Mỹ
Thuận (giai đoạn 2); Hệ thống cấp nước tự chảy xóm Lèn, xã Tân Sơn
|
Xã Mỹ
Thuận (0,1 ha); xã Tân Sơn (0,1 ha)
|
UBND
huyện
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
Quyết
định số 4251/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện và Quyết định số
4252/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây
|
III
|
Dự án xây dựng công trình năng lượng
|
0,1243
|
0,0295
|
0,0948
|
|
5
|
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV
xã Thục Luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh
Phú Thọ (0,043ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn
(0,0073ha); Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Tân Phú, huyện Tân Sơn,
tỉnh Phú Thọ (0,074ha)
|
Xã
Minh Đài; Văn Luông; Xã Thu Ngạc; Tân Sơn; Tân Phú - Huyện Tân Sơn
|
Công
ty điện lực Phú Thọ
|
0,1243
|
0,0295
|
0,0948
|
CV số
1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực Phú Thọ
|
B
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2,70
|
1,70
|
1,00
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
2,70
|
1,70
|
1,00
|
|
6
|
Hạ tầng khu đấu giá QSDĐ tại khu
Láng, xã Văn Luông (0,2ha); Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 10A, xã Tân
Phú (0,7ha); Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú (1,8ha)
|
Xã
Văn Luông, xã Tân Phú
|
UBND
huyện Tân Sơn
|
2,70
|
1,70
|
1,00
|
Quyết
định số 2365/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết chia ô đất ở tại khu Láng, xã Văn Luông; Quyết định số
4253/QĐ-UBND và Quyết định số 4254/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Tân
Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết chia ô đất ở Khu 10A và Khu 9, xã
Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
C
|
Các dự án phát triển kinh tế thuộc
trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
QSD đất
|
3,33
|
0,65
|
2,68
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở chế biến nông, lâm sản
tại khu Lũng, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (3ha, đất lúa 0,5ha); Cửa hàng
thương mại tổng hợp (0,2 ha, đất lúa 0,1 ha).
|
Xã
Văn Luông, xã Tân Phú
|
Hộ
bà Trần Lâm Oanh
|
3,00
|
0,50
|
2,50
|
Văn bản
số 963/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND huyện về việc đồng ý chủ trương thực
hiện dự án
|
8
|
Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng
dầu và thương mại tổng hợp khu Lũng, xã Văn Luông
|
Xã
Văn Luông
|
Công
ty TNHH Cơ khí và thương mại Phúc Lộc
|
0,13
|
0,05
|
0,08
|
Quyết
định số 2298/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Cửa hàng thương mại tổng hợp
|
Xã
Tân Phú
|
Hộ
bà Nguyễn Thị Ngoãn
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
Văn
bản số 966/UBND-TNMT ngày 23 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện về việc đồng ý
chủ trương thực hiện dự án
|
Biểu
số 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ
QUYẾT 07/2015/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2015 CỦA HĐND TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
SỐ (37 dự án)
|
|
|
234,61
|
91,43
|
143,18
|
|
I
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
6,08
|
2,36
|
3,72
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện
nối TL 314 với TL 320, huyện Hạ Hòa
|
Các xã:
Đại Phạm, Đan Hà
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
4,92
|
1,20
|
3,72
|
Quyết
định số 2790/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đô thị mới
|
Khu
Đồng Ga khu 2 (0,4ha); Khu Giếng Nghè khu 3 (0,5ha), xã Đan Thượng
|
UBND
huyện Hạ Hòa
|
0,90
|
0,90
|
|
Quyết
định số 3502/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
Khu
Khuỳnh Bầu, khu 4, Xã Vụ Cầu
|
0,12
|
0,12
|
|
Quyết
định số 1955/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
Khu
Dộc Mả, khu 10, xã Yên Kỳ
|
0,14
|
0,14
|
|
Quyết
định số 1600/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND huyện Hạ
Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
II
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
29,29
|
15,25
|
14,04
|
|
3
|
Dự án xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng
thủy sản bền vững thuộc các xã Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê, huyện Cẩm Khê
|
Các
xã Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê
|
UBND
huyện Cẩm Khê
|
13,00
|
9,50
|
3,50
|
Thông
báo số 100/TB-UBND ngày 16/8/2017 của UBND huyện Cẩm Khê về việc thu hồi đất
để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8) (Triển khai thực hiện Hồ Ban huyện Cẩm Khê)
|
Huyện
Cẩm Khê
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Phú Thọ
|
2,50
|
|
2,50
|
Thông
báo số 38/TB-UBND ngày 16/3/2017 của UBND huyện Cẩm Khê về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
|
5
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn
|
Khu
Tăng Xá, Dư Ba, Thủy Trần, Trằm Cây Si (1,5ha); Khu cổng
ông Bảo, khu 1 Tăng Xá (0,07ha), xã Tuy Lộc
|
UBND
xã Tuy Lộc
|
1,57
|
|
1,57
|
Đang
thực hiện
|
Khu
vực đồi 16, cây cọ, Đồng Răm (1,3 ha); khu chân Dốc Giang (0,39 ha), xã
Chương Xá
|
UBND
xã Chương Xá
|
1,69
|
1,09
|
0,60
|
Đang
thực hiện
|
Khu
3, Khu 2: xã Thanh Nga
|
UBND
xã Thanh Nga
|
0,57
|
|
0,57
|
Ao
Sành, Đồng Cát, Bến Thang, Khu vực Ải, Khu sau ông Đồng, Khu vực trường mầm
non cũ, xã Tình Cương
|
UBND
xã Tình Cương
|
2,19
|
0,40
|
1,79
|
Khu Múc
Giữa, Múc Trong, Lò Ngói, Xóm Bán, Dọc Hè, xã Cát Trù
|
UBND
xã Cát Trù
|
1,90
|
1,40
|
0,50
|
Đang
thực hiện
|
Khu
Xóm Đông, Đường miền Tây, Bồng Cây Dân (1,14ha); Khu đập
Cây Gáo, đồi Dộc Văn (0,5ha), xã
Sơn Tình
|
UBND
xã Sơn Tình
|
1,64
|
0,54
|
1,10
|
Khu Chùa
Trang, Trũng Hương, Gò Lều (0,72ha); Khu Cửa Chùa (0,9ha), xã Phú Khê
|
UBND
xã Phú Khê
|
1,62
|
1,22
|
0,40
|
Khu
Đăng Cay, Tràn Mộ, Gò Tre, các khu xen ghép (1,25ha);
Khu Cây Lụ, Đồng Khổng, Gò Mua (0,7ha), xã Phượng Vĩ
|
UBND
xã Phượng Vĩ
|
1,95
|
1,10
|
0,85
|
Trại
Bò, Đá Đen, Bãi Tế, xã Điêu Lương
|
UBND
xã Điêu Lương
|
0,32
|
|
0,32
|
Bền
Phà, Trại Cũ, xã Phú Lạc
|
UBND
xã Phú Lạc
|
0,34
|
|
0,34
|
III
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
26,48
|
14,38
|
12,10
|
|
6
|
Đường giao thông liên huyện Thanh
Thủy - Thanh Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã Giáp
Lai, Thạch Khoán
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
21,00
|
9,80
|
11,20
|
Dự
án đang thực hiện theo Văn bản số 2322/UBND-KT1 ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh
Phú Thọ v/v lập dự án: Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn.
|
7
|
Xây dựng TBA 110kV TT Thanh Sơn -
Hương Cần
|
TT
Thanh Sơn, xã Hương Cần
|
Điện
lực Phú Thọ
|
0,40
|
|
0,40
|
Dự
án Đang thực hiện
|
8
|
Điểm thu gom, tập kết rác thải
|
Xã Cự
Thắng
|
UBND
huyện Thanh Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
Dự
án đang thực hiện theo QĐ số 5120/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện
Thanh Sơn vv phê duyệt Đề án thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải huyện
Thanh Sơn đến năm 2020
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư nông thôn
|
Xã
Thắng Sơn (1,2 ha); dọc tuyến đường GTNT Thanh Thủy-Thanh Sơn, xã Giáp Lai (2
ha)
|
UBND
huyện Thanh Sơn
|
2,81
|
2,81
|
|
Dự
án đang thực hiện
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
mới
|
Thị
trấn Thanh Sơn
|
UBND
huyện Thanh Sơn
|
1,77
|
1,77
|
|
Dự
án đang thực hiện
|
IV
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
0,55
|
0,25
|
0,30
|
|
11
|
Dự án xây dựng trường Mầm non Phúc
Lai
|
Xã
Phúc Lai
|
UBND
xã Phúc Lai
|
0,25
|
0,25
|
|
Đã
thực hiện xong công tác giải phóng mặt bằng; Quyết định 3640/QĐ-UBND ngày
27/10/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
dự án: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường Mầm non Phúc Lai.
|
12
|
Dự án xây dựng Trạm y tế thị trấn
Đoan Hùng
|
Thị
trấn Đoan Hùng
|
UBND
thị trấn Đoan Hùng
|
0,30
|
|
0,30
|
Đã
thực hiện xong công tác giải phóng mặt bằng; Quyết định 107/QĐ-UBND ngày
14/01/2016 của UBND tỉnh v/v thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình xây
dựng 29 trạm y tế xã năm 2015 thuộc dự án Cải tạo, nâng
cấp các trạm y tế xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn
2012-2015
|
V
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
21,04
|
2,30
|
18,74
|
|
13
|
Dự án: cải tạo, nâng cấp đường nối
các xã vùng chương trình 299 huyện Yên Lập
|
Các xã:
Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng và Xuân Thủy
|
UBND
huyện Yên Lập
|
21,04
|
2,30
|
18,74
|
Đang
thực hiện chuyển tiếp để hoàn thiện thủ tục thu hồi, giao đất theo quy định
|
VI
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
21,53
|
0,78
|
20,75
|
|
14
|
Xây dựng các tuyến đường: Đồng Hẹ
đi xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn; Đồng Hẹ đi Văn Miếu, huyện Thanh Sơn; Đép đi
xã Mỹ Thuận
|
Xã
Văn Luông
|
UBND
xã Văn Luông
|
1,41
|
0,16
|
1,25
|
Quyết
định 2619/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình
|
15
|
Chợ trung tâm tại xóm Đường II, xã
Mỹ Thuận
|
Xã Mỹ
Thuận
|
UBND
xã Mỹ Thuận
|
0,12
|
0,12
|
|
Quyết
định số 3356/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND huyện Tân Sơn về việc Phê duyệt
quy hoạch chi tiết Chợ Mỹ Thuận và Hạ tầng khu dân cư tại xóm Đường 2, xã Mỹ
Thuận, huyện Tân Sơn
|
16
|
Dự án xây dựng hạ tầng Cụm công
nghiệp Tân Phú tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
Xã
Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
Ban
phát triển cụm công nghiệp và các công trình công cộng huyện
|
20,00
|
0,50
|
19,50
|
Đã có
QĐ CMĐ và giao đất 11,8ha trong tổng số 20ha đã được HĐND tỉnh thông qua;
đang tiếp tục thực hiện phần diện tích còn lại
|
VII
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
13,10
|
5,66
|
7,44
|
|
17
|
Dự án nâng cấp đường đoạn từ tỉnh lộ
323C đi cảng An Đạo
|
Xã
An Đạo
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
2,40
|
2,00
|
0,40
|
Hiện
đã giải phóng mặt bằng 90%, còn vướng 10 hộ đang giải quyết tranh chấp
|
18
|
Dự án khu tái định cư dự án cụm
công nghiệp Phú Gia
|
Khu
1B, xã Phú Nham
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
1,10
|
|
1,10
|
Hiện
nay đang thu hồi phần đất nông nghiệp, chưa thu hồi đến phần đất ở.
|
19
|
Dự án giao đất, đấu giá QSDĐ khu
dân cư
|
Khu
2, Khu 9, khu 10, khu 11, Soi Làng (khu 8) và xen
ghép các khu xã Phú Mỹ
|
UBND
xã Phú Mỹ
|
1,20
|
0,55
|
0,65
|
Thông
báo thu hồi đất số 171/TB-UBND ngày 09/11/2017 hiện đang
tiến hành kiểm kê
|
Hồ
Núi Ái, Chằm Tường, Núi Làng, Núi Giữa, Núi Bằng, Màng
Tang, Núi Khiếm, Hốp Đá, Gò Đá, Cây Da, Núi Dỏm khu 6, khu 10 và xen ghép các
khu, xã Phù Ninh
|
UBND
xã Phù Ninh
|
4,00
|
1,00
|
3,00
|
Thông
báo thu hồi đất số 49/TB-UBND ngày 20/4/2017 về việc thông báo thu hồi đất
|
Xóm
Dăn, Đồng Phát, Đồng Dàn, khu 1, khu 2, khu 5 và xen
ghép các khu xã Hạ Giáp
|
UBND
xã Hạ Giáp
|
0,97
|
0,20
|
0,77
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1841/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Khu
1, khu 2, khu 3, khu 4 và xen ghép các khu, xã Vĩnh Phú
|
UBND
xã Vĩnh Phú
|
0,91
|
0,54
|
0,37
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3419/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
Đống
Nếp Ngoài, Đồng Vây Dưới, Múc Sỏi, Nền Quán, Nhà Bò, Củ Cà,
Rừng Cố, Nhà Già, Lải Trong, Bờ Chùa và xen ghép các khu, xã Lệ Mỹ
|
UBND
xã Lệ Mỹ
|
1,02
|
0,67
|
0,35
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2277/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
Cây
Vối, Dộc Núi, Đồng Lường và xen ghép các khu dân cư, xã An Đạo; Rừng Vầu, Cây Vàng, Cầu Cóc (khu 2), Giếng Vạn (khu 8), Làng
Cũ (khu 6) và xem ghép các khu xã Gia Thanh
|
UBND
xã An Đạo, Gia Thanh
|
1,50
|
0,70
|
0,80
|
Thông
báo thu hồi đất số 124/TB-UBND ngày 03/8/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 1840/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 hiện đang tiến hành kiểm kê.
|
VIII
|
Thành phố Việt Trì
|
|
|
33,45
|
19,68
|
13,77
|
|
20
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đô thị mới tiếp giáp băng 1- Hai Bà Trưng và khu du lịch Văn Lang
|
Phường
Thọ Sơn, phường Tiên Cát
|
UBND
Thành phố
|
0,77
|
0,77
|
|
DA
được thông qua Nghị quyết số 07 với diện tích 1,77ha, Đã
có QĐCMĐ 1,0ha, DT còn lại đang thực hiện
|
21
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa
|
Xã
Thụy Vân, xã Thanh Đình, xã Chu Hóa
|
UBND
Thành phố
|
12,82
|
9,02
|
3,80
|
DA
đang triển khai thực hiện theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
22
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hai bên đường Vũ Thê Lang E4 -E7
|
Xã
Trưng Vương
|
UBND
Thành phố
|
13,50
|
5,80
|
7,70
|
Da
đang triển khai thực hiện theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 về
việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 về việc
duyệt hồ sơ mời thầu
|
23
|
Dự án XD Hạ tầng kỹ thuật khu Đồng Đè
Chảy, phường Thanh Miếu.
|
Phường
Thanh Miếu
|
UBND
phường Thanh Miếu
|
1,20
|
1,00
|
0,20
|
Đã
thu hồi xong, còn 01 hộ đang thực hiện cưỡng chế thu hồi đất
|
24
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Vệ Lầy, xã Sông Lô
|
Xã
Sông Lô
|
UBND
xã Sông Lô
|
0,36
|
0,36
|
|
Đã
ban hành thông báo thu hồi đất, QĐ thu hồi đất
|
25
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
Hóc Cá- Hùng Vạng, phường Dữu Lâu
|
Phường
Dữu Lâu
|
UBND
phường Dữu Lâu
|
0,25
|
0,15
|
0,10
|
Đã ban
hành thông báo thu hồi đất, QĐ thu hồi đất
|
26
|
Dự án đất ở dân cư tại khu Dốc Vỡ
(0,5ha); khu Hóc Đài (3,55ha), xã Chu Hóa
|
Xã
Chu Hóa
|
Xã
Chu Hóa
|
4,55
|
2,58
|
1,97
|
Đã
ban hành thông báo thu hồi đất
|
IX
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
9,02
|
8,15
|
0,87
|
|
27
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao
thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi
tỉnh Hòa Bình
|
Các
xã: Thượng Nông, Dậu Dương
|
UBND
huyện Tam Nông
|
5,47
|
5,30
|
0,17
|
Thông
báo THĐ số 02/TB-UBND ngày 15/01/2016 của UBND huyện Tam Nông
|
28
|
Xây dựng chợ Hương Nộn
|
Khu
9, xã Hương Nộn
|
UBND
xã Hương Nộn
|
0,60
|
0,60
|
|
Thông
báo TH số 49/TB-UBND ngày 02/7/2018 của UBND huyện Tam Nông
|
29
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đô thị mới
|
Thị
trấn Hưng Hóa (khu 6)
|
UBND
huyện Tam Nông
|
1,50
|
1,50
|
|
Thông
báo TH số 54/TB-UBND ngày 10/7/2018 của UBND huyện Tam Nông
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn
|
Khu 5,8, xã Hương Nộn
|
0,84
|
0,40
|
0,44
|
Thông
báo TH số 111/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Tam
Nông
|
Khu
11, xã Tứ Mỹ
|
0,61
|
0,35
|
0,26
|
Thông
báo THĐ số 69/TB-UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Tam Nông
|
X
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
15,56
|
8,98
|
6,58
|
|
30
|
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình
|
Xã
Đào Xá
|
UBND
huyện Thanh Thủy
|
10,00
|
8,00
|
2,00
|
Thông
báo số 477/TB-UBND ngày 15/01/2016, Thông báo thu hồi đất thực hiện dự án Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc
lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1), tại xã Đào Xá
|
31
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Khu 1,
khu 4, khu 5 và khu 7, xã Sơn Thủy
|
Khu
1, 4, 5, 7, xã Sơn Thủy
|
UBND xã Sơn Thủy
|
0,25
|
0,15
|
0,10
|
Thông
báo thu hồi đất số 1034/TB-UBND ngày 06/12/2017, Thông báo thu hồi đất thực
hiện dự án: Đầu tư xây dựng nhà văn hóa khu 1, xã Sơn Thủy; Quyết định số
2337/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 vv Phê duyệt Phương án bồi thường thực hiện dự
án: Đầu tư xây dựng nhà văn hóa khu 6, 7, 8, xã Sơn Thủy
|
32
|
Dự án xây dựng nghĩa trang cát táng
|
Đồi
Cao Lanh, xã Tân Phương
|
UBND
xã Tân Phương
|
1,20
|
0,00
|
1,20
|
Dự
án đang mắc 01 hộ dân chưa bố trí di chuyển được (hộ dân này gần với khu vực
xây dựng nghĩa trang cát táng); nghĩa trang cát táng phải xa khu dân cư 500m
|
33
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
Gò
Bông (Cửa Lung): 0,4ha; Khu Đồi Thị (0,38ha); Khu Tràng Điếm (0,3ha) xã Trung Nghĩa
|
UBND
xã Trung Nghĩa
|
1,08
|
0,40
|
0,68
|
Quyết
định số 1347/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND huyện Thanh Thủy về việc duyệt
quy hoạch chi tiết vị trí Đồi Thị, xã Trung Nghĩa; Thông
báo số 49/TB-UBND ngày 22/6/2018 Thông báo thu hồi đất tại xứ đồng Gò Bông (Cửa
Lung), xã Trung Nghĩa; Thông báo số 81/TB-UBND ngày 08/6/2015 Thông báo thu hồi
đất khu Tràng Điếm, xã Trung Nghĩa
|
Khu
Đồng Lọng - Gò Quân (0,25ha); Khu Dộc Cạn (0,18), xã Đào Xá
|
UBND
xã Đào Xá
|
0,43
|
0,43
|
0,00
|
Thông
báo số 34/TB-UBND ngày 27/4/2018, Thông báo thu hồi đất xứ đồng Gò Quân, xã
Đào Xá; Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Thanh Thủy về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết vị trí Dộc Cạn, xã Đào Xá
|
Khu
Đồi Miếu (0,5ha); Khu Đồi ông Dục (0,2ha); Khu Bãi Chuối (0,5ha); Khu Tam
Thanh (0,8ha); Xen ghép trong khu dân cư (0,6ha), xã Đồng Luận
|
UBND
xã Đồng Luận
|
2,60
|
0,00
|
2,60
|
Quyết
định số 2111/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết 06 vị trí giao đất ở nông thôn tại xã Đồng Luận
|
XI
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
58,51
|
13,64
|
44,87
|
|
34
|
Mở rộng trường THCS Supe (sân thể
thao, nhà đa năng)
|
Thị
trấn Hùng Sơn
|
UBND
TT Hùng Sơn
|
0,86
|
0,86
|
|
Quyết
định số 4070/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
35
|
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp
tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao
|
TT
Lâm Thao
|
Sở
NN&PTNT
|
1,00
|
|
1,00
|
Đã thực
hiện xong tại thị trấn Lâm Thao và xã Thạch Sơn; đang thực hiện tại xã Xuân
Huy và Hợp Hải
|
Xã Hợp
Hải
|
1,50
|
|
1,50
|
Xã
Xuân Huy
|
1,50
|
|
1,50
|
Xã
Thạch Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
36
|
Dự án Cụm công nghiệp Lâm Thao
|
Xã
Tiên Kiên
|
UBND
huyện Lâm Thao
|
45,00
|
5,24
|
39,76
|
QĐ số
1530 ngày 24/09/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết
cụm công nghiệp Lâm Thao
|
37
|
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Khu
Đồng Nhà Lạnh, Đồng Nhà Lạnh (Dưới)
|
UBND
thị trấn Lâm Thao
|
6,70
|
6,70
|
|
Thông
báo số 114/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện về việc THĐ
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư
|
Đồng
Giữa
|
UBND
xã Cao Xá
|
0,15
|
0,15
|
|
Thông
báo THĐ số 103/TB-UBND ngày 30/8/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc THĐ
|
Ao Sẩm
|
0,25
|
0,25
|
|
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Khu
Đồng Lũy - Cội Lụ
|
UBND
xã Hợp Hải
|
0,55
|
0,44
|
0,11
|
Quyết
định số 594/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND huyện về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Biểu
số 3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉC TA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN 20
HÉC TA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ THUỘC THẨM QUYỀN
TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ thực hiện
dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 13 DỰ ÁN
|
4.178,11
|
710,03
|
2.663,05
|
|
1
|
Khu du lịch sinh thái Nam Đền Hùng
|
Xã
Chu Hóa, Hy Cương, Vân Phú
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn FLC
|
270,00
|
30,00
|
240,00
|
Văn
bản số 1151/SKH và ĐT về việc xác định ranh giới, phạm vi nghiên cứu
|
2
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng
và vui chơi giải trí FLC
|
Huyện
Tam Nông
|
Công
ty cổ phần tập đoàn FLC
|
1.200,00
|
90,00
|
1.110,00
|
Công
Văn số 4852/UBND-KTTH ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc nghiên cứu
đề xuất dự án đầu tư: Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí FLC
|
3
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng
và vui chơi giải trí cao cấp FLC
|
Các
xã: Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy
|
Công
ty cổ phần tập đoàn FLC
|
971,00
|
95,00
|
876,00
|
Tập
đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện
|
490,00
|
75,00
|
415,00
|
Xã
Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn
|
481,00
|
20,00
|
461,00
|
4
|
Khu đô thị mới Kim Đồng
|
Thị
trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên
|
UBND
huyện Thanh Thủy
|
160,00
|
144,00
|
16,00
|
Tập
đoàn FLC đề xuất nghiên cứu thực hiện
|
5
|
Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã
Trưng Vương và xã Sông Lô
|
Xã
Trưng Vương, xã Sông Lô
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn FLC
|
150,00
|
50,00
|
100,00
|
Văn
bản số 4988/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v lập QH chi tiết
tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới FLC Việt Trì tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô,
thành phố Việt Trì
|
6
|
Khu đô thị mới hai bên đường Trường
Chinh
|
Xã
Kim Đức, Phượng Lâu, Vân Phú
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Cosy
|
154,36
|
30,00
|
124,36
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết
|
7
|
Khu đô thị mới hai bên đường Hai Bà
Trưng kéo dài
|
Xã
Trưng Vương
|
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
|
70,00
|
40,00
|
30,00
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết
|
8
|
Dự án Đường nội thị trung tâm thị
trấn Thanh Sơn và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường
|
Thị
trấn Thanh Sơn
|
UBND
huyện Thanh Sơn
|
51,92
|
49,13
|
2,79
|
Văn
bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần
đầu tư TNG Holdings. Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 các khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
1784/UBND-KTTH ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Khu đô thị mới Phong Châu
|
Thị
trấn Phù Ninh
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
14,60
|
11,00
|
3,60
|
Văn
bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần
đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các
khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
10
|
Khu đô thị mới tại xã Hà Lộc, thị
xã Phú Thọ
|
Xã
Hà Lộc
|
UBND
thị xã Phú Thọ
|
18,00
|
17,50
|
0,50
|
Văn
bản số 3090/UBND-KTN ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v công ty cổ phần
đầu tư TNG Holdings Việt Nam đề nghị lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các
khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
11
|
Khu dân cư đô thị
|
Thị
trấn Phù Ninh
|
UBND
huyện Phù Ninh
|
11,20
|
11,20
|
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết
|
12
|
Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng
Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn theo hình
thức hợp đồng BOT
|
Huyện
Thanh Thủy
|
Cơ
quan NN thực hiện HĐ dự án Sở GTVT
|
29,60
|
19,00
|
10,60
|
Quyết
định số 2198/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba
Việt Tiến, xã Định Quả, huyện Thanh Sơn
|
Huyện
Thanh Sơn
|
64,00
|
23,20
|
40,80
|
13
|
Khu Công viên giải trí và Dịch vụ
đô thị tổng hợp
|
Xã
Sông Lô
|
Công
ty cổ phần đầu tư và XD Dương Phú Thành
|
208,40
|
100,00
|
108,40
|
Văn
bản số 2880/UBND-KTTH ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
1274-CV/TU ngày 10/9/2018 của Tỉnh ủy Phú Thọ về việc
nghiên cứu, khảo sát lập QHCT 1/500 Khu công viên giải trí và dịch vụ đô
thị tổng hợp tại xã Sông Lô, TPVT
|
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
4.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|