|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3570/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ năm 2021
Số hiệu:
|
3570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3570/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÂM
THAO, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số
01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019; số
10/2019/NQ-HĐND ngày 26/08/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số
21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số
09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Lâm Thao (Tờ trình số 2005/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 936/TTr-TNMT ngày 30/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm
Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
9.835,41 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 5.941,26 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước
3.031,22 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.872,39
ha.
+ Đất chưa sử dụng 21,76 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm
theo Quyết định).
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 153,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 144,22 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là
108,43 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 9,26 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm
theo Quyết định).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 186,77 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 171,98 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là
119,66 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 7,05 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở là 7,74 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm
theo Quyết định).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2021 là 0,36 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm
theo Quyết định).
5. Danh mục
công trình thực hiện trong năm 2021
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm
theo Quyết định).
6. Danh mục
dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
(Cụ thể theo phụ lục số 06
kèm theo Quyết định)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan:
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương,
UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
9.835,41
|
470,05
|
556,40
|
757,45
|
1.035,48
|
1.521,70
|
709,59
|
519,08
|
1.089,16
|
824,98
|
1.037,42
|
624,12
|
689,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.941,26
|
298,29
|
206,28
|
396,97
|
665,47
|
868,82
|
508,24
|
253,02
|
763,98
|
589,68
|
608,51
|
268,67
|
513,35
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.405,70
|
88,37
|
104,47
|
227,48
|
459,30
|
598,60
|
354,65
|
116,27
|
219,47
|
459,11
|
400,10
|
120,85
|
257,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.031,22
|
72,66
|
73,74
|
227,48
|
436,04
|
585,54
|
135,45
|
96,12
|
172,54
|
459,11
|
399,42
|
118,53
|
254,59
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
554,50
|
37,32
|
14,05
|
31,93
|
76,00
|
37,49
|
32,55
|
17,19
|
130,94
|
27,62
|
34,72
|
64,20
|
50,50
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.103,89
|
118,72
|
69,40
|
113,72
|
51,82
|
141,39
|
42,49
|
37,09
|
255,82
|
31,26
|
80,59
|
66,08
|
95,51
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
228,98
|
24,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137,18
|
-
|
-
|
-
|
66,90
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
599,80
|
27,92
|
15,35
|
21,16
|
69,55
|
83,04
|
66,02
|
80,40
|
15,34
|
68,13
|
92,60
|
17,48
|
42,81
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
48,39
|
1,06
|
3,01
|
2,68
|
8,80
|
8,30
|
12,53
|
2,07
|
5,23
|
3,56
|
0,50
|
0,06
|
0,59
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.872,39
|
171,37
|
350,12
|
360,48
|
369,94
|
652,63
|
201,35
|
266,06
|
325,18
|
234,54
|
428,91
|
335,17
|
176,63
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
28,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,56
|
-
|
28,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
22,49
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
12,09
|
-
|
-
|
-
|
9,80
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
85,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,70
|
5,37
|
-
|
45,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
19,21
|
0,13
|
1,30
|
-
|
7,74
|
1,73
|
0,75
|
0,80
|
0,28
|
3,08
|
3,24
|
-
|
0,16
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
127,24
|
9,24
|
55,75
|
0,04
|
6,20
|
1,11
|
6,21
|
38,13
|
5,50
|
1,18
|
0,52
|
-
|
3,36
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
2,56
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.205,75
|
81,70
|
88,80
|
80,16
|
128,89
|
203,82
|
64,67
|
54,80
|
147,33
|
116,98
|
132,26
|
47,40
|
58,93
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
8,97
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
7,09
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,22
|
-
|
-
|
0,13
|
0,06
|
0,30
|
1,01
|
0,34
|
0,09
|
0,18
|
-
|
-
|
0,11
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
617,04
|
-
|
-
|
52,76
|
71,46
|
83,52
|
72,36
|
53,71
|
54,58
|
92,53
|
53,27
|
30,37
|
52,48
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
146,93
|
70,18
|
76,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,46
|
0,68
|
2,89
|
0,47
|
2,12
|
0,74
|
1,16
|
0,27
|
0,79
|
0,43
|
0,46
|
0,88
|
0,57
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,74
|
0,15
|
0,82
|
1,68
|
3,04
|
2,19
|
0,90
|
0,88
|
1,92
|
0,34
|
1,60
|
0,68
|
1,54
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,66
|
6,25
|
5,56
|
5,59
|
6,19
|
11,30
|
7,14
|
5,63
|
15,52
|
2,45
|
6,06
|
2,33
|
13,64
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,71
|
-
|
6,90
|
2,47
|
2,77
|
5,43
|
-
|
15,52
|
-
|
4,74
|
22,50
|
1,35
|
10,03
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,07
|
1,23
|
1,26
|
0,55
|
1,33
|
1,62
|
0,86
|
0,53
|
1,48
|
1,38
|
0,97
|
1,06
|
1,80
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,91
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,02
|
0,60
|
1,79
|
0,17
|
0,68
|
0,95
|
1,08
|
0,10
|
0,06
|
4,06
|
-
|
0,01
|
0,52
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.311,72
|
-
|
99,66
|
206,11
|
139,46
|
298,71
|
8,37
|
95,04
|
-
|
-
|
207,21
|
251,09
|
6,07
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,79
|
1,13
|
6,75
|
10,35
|
-
|
4,03
|
23,82
|
0,28
|
11,98
|
5,39
|
-
|
-
|
15,06
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,55
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
21,76
|
0,39
|
-
|
-
|
0,08
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
20,28
|
-
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.026,45
|
470,05
|
556,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
144,22
|
16,91
|
25,50
|
6,18
|
6,11
|
20,00
|
7,23
|
8,29
|
16,40
|
19,40
|
6,80
|
4,09
|
7,83
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
107,29
|
14,89
|
23,14
|
4,66
|
5,22
|
16,83
|
2,51
|
6,91
|
6,01
|
17,00
|
4,70
|
2,19
|
3,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
108,43
|
14,74
|
22,98
|
4,66
|
5,12
|
16,78
|
4,36
|
6,81
|
5,91
|
17,00
|
4,70
|
2,19
|
3,18
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,08
|
0,59
|
0,47
|
1,50
|
0,44
|
1,49
|
4,32
|
0,55
|
1,98
|
0,01
|
0,07
|
0,89
|
0,77
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,77
|
0,01
|
0,11
|
0,02
|
0,23
|
0,92
|
0,02
|
0,03
|
1,10
|
1,20
|
0,26
|
0,54
|
0,33
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
9,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,18
|
-
|
-
|
-
|
3,30
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,13
|
1,42
|
1,78
|
-
|
0,22
|
0,76
|
0,39
|
0,80
|
0,13
|
1,19
|
1,77
|
0,47
|
0,20
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,26
|
2,17
|
1,78
|
0,15
|
0,45
|
0,75
|
0,56
|
0,52
|
0,50
|
1,78
|
0,18
|
0,40
|
0,02
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,62
|
2,15
|
1,23
|
0,15
|
0,45
|
0,65
|
0,46
|
0,10
|
0,45
|
1,78
|
0,18
|
-
|
0,02
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,02
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
171,98
|
17,86
|
29,09
|
6,20
|
10,75
|
21,96
|
13,47
|
10,11
|
20,25
|
21,58
|
8,11
|
4,16
|
8,43
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
125,64
|
15,24
|
25,68
|
4,66
|
8,55
|
18,33
|
8,63
|
7,36
|
7,77
|
18,10
|
5,90
|
2,19
|
3,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
119,66
|
15,09
|
23,88
|
4,66
|
8,45
|
18,28
|
5,00
|
7,26
|
7,67
|
18,10
|
5,90
|
2,19
|
3,18
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,20
|
0,84
|
0,82
|
1,50
|
0,59
|
1,69
|
4,36
|
0,69
|
2,64
|
0,21
|
0,12
|
0,93
|
0,81
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,33
|
0,11
|
0,31
|
0,02
|
1,04
|
1,12
|
0,07
|
0,08
|
1,15
|
1,25
|
0,29
|
0,55
|
0,34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,53
|
-
|
-
|
-
|
3,83
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,45
|
1,67
|
2,28
|
0,02
|
0,57
|
0,82
|
0,42
|
1,98
|
0,16
|
2,02
|
1,80
|
0,49
|
0,22
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:
|
|
7,05
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
1,70
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,70
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,74
|
2,15
|
1,23
|
0,15
|
0,45
|
0,34
|
0,46
|
0,52
|
0,15
|
1,78
|
0,19
|
0,30
|
0,02
|
Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,36
|
0,02
|
-
|
-
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ lục số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong
năm 2021 huyện Lâm Thao
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Diện tích (ha)
|
Lấy vào loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
TMD
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
TIN
|
ONT
|
ODT
|
DRA
|
SKC
|
SKX
|
NTD
|
MNC
|
CSD
|
|
TỔNG (110 dự án)
|
204,01
|
126,06
|
13,56
|
15,20
|
6,98
|
14,51
|
12,35
|
0,62
|
5,35
|
4,66
|
0,02
|
0,04
|
0,22
|
0,33
|
0,10
|
0,62
|
1,30
|
0,18
|
1,25
|
0,66
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021
(15 dự án)
|
12,57
|
6,09
|
0,50
|
2,39
|
0,70
|
2,15
|
0,50
|
-
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, thị trấn Hùng Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
2
|
Dự
án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng
|
0,54
|
0,10
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Xuân Lũng
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
II
|
Các dự án, công trình đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình
Phiên đi trung tâm huyện)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lâm Thao
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
4
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong
Châu)
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 16, xã Tiên Kiên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
III
|
Dự án công trình đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021
|
0,01
|
0,006
|
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá, Sơn Vi
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
6
|
Cải
tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung
cấp điện
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên
|
7
|
Lắp
đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực
Phú Thọ
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên
|
8
|
Dự
án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)
|
3,70
|
0,60
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
0,80
|
0,20
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện
Tam Nông, huyện Thanh Sơn.
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hạ
tầng đất ở dân cư
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nhà Đồi - Xã Thạch Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
10
|
Hạ
tầng đất ở dân cư
|
0,80
|
0,50
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8 - Xã Thạch Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
1,60
|
0,65
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quán Rùa - Lò Vôi, xã Sơn Vi
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
11
|
Khu
nhà ở đô thị Đồng Nhà Lạnh
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao
|
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
V
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu
|
0,80
|
0,65
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tứ Xã
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
13
|
Cửa
hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
0,26
|
0,07
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
VI
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất
nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
15
|
Đất
nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)
|
0,65
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
B
|
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2020 sang KHSDĐ 2021 (95 dự án)
|
191,43
|
119,97
|
13,06
|
12,81
|
6,28
|
12,36
|
11,85
|
0,62
|
5,23
|
4,54
|
0,02
|
0,04
|
0,22
|
0,33
|
0,10
|
0,62
|
1,30
|
0,18
|
1,25
|
0,66
|
|
|
I
|
Công trình dự án mục đích quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604
|
1,26
|
0,11
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
II
|
Dự án xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án Cụm công nghiệp bắc Lâm Thao
|
7,57
|
0,50
|
|
1,28
|
0,99
|
4,50
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên
|
NQ 09/2018/NQ- HĐNQ
|
3
|
Dự
án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ
|
4,00
|
2,80
|
|
0,89
|
|
|
|
|
0,16
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ
cũ)
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
III
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng bãi tập kết VLXD
|
1,30
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Sào - Xã Vĩnh Lại
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
5
|
Dự
án xây dựng khu thương mại tổng hợp
|
1,60
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp
Hải cũ)
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
Khu Tiến Mới, TT Lâm Thao
|
Văn bản số 4308/UBND -KTN ngày 24/9/2018
của UBND tỉnh Phú Thọ vv chấp thuận chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
khu Phương Lai 6 - thị trấn Lâm Thao
|
Văn bản số 449/UBND- TNMT ngày 17/5/2019
của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư
|
8
|
Dự
án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp
|
1,50
|
0,16
|
|
|
0,81
|
|
0,32
|
|
0,08
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá
|
NQ 02/2020/NQ- HĐND
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp
|
2,53
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá
|
NQ 02/2020/NQ- HĐND
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao
|
NQ 09/2020/NQ- HĐND
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự
án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức
Cường
|
1,70
|
0,45
|
|
0,10
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn
|
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
12
|
Dự
án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến Lâm sản (ván gỗ ép)
|
0,53
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Củn, xã Xuân Lũng
|
NQ 02/2020/NQ- HĐND
|
13
|
Dự
án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn
|
Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019
của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư
|
14
|
Dự
án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản
phẩm cơ khí phục vụ xây dựng
|
0,70
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
15
|
Dự
án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh
|
1,62
|
0,91
|
|
0,62
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
khu 16, xã Tiên Kiên
|
NQ 02/2020/NQ- HĐND
|
16
|
Dự
án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy
|
0,40
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu làng nghề, xã Sơn Vi
|
NQ 09/2020/NQ- HĐND
|
V
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây
dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng Sơn
|
0,42
|
0,33
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Khu Đồng Đình - TT Hùng Sơn
|
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
2
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây
dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường tiểu học, Trường mầm non, trường
THCS
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Vĩnh Lại
|
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
19
|
Mở
rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng)
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
20
|
Dự
án mở rộng sân giáo dục thể chất Trường THPT Phong Châu
|
0,74
|
0,67
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Khu 14 - Thị trấn Hùng Sơn
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự
án xây dựng đường giao thông từ TL 325B đi khu 12
|
1,00
|
0,50
|
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
22
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL
325B)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
23
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập
Nhà Nhen)
|
0,36
|
0,22
|
|
|
0,01
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
24
|
Dự
án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He
|
0,10
|
0,06
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thạch Sơn
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
25
|
Dự
án sửa chữa, cải tạo tuyến đường nối từ QL 32C đi QL 2D
|
1,98
|
0,90
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn, xã Thạch Sơn
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
26
|
Dự
án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện
Lâm Thao
|
3,00
|
0,70
|
|
0,80
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ), Xã Xuân
Huy
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
27
|
Dự
án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên
|
2,70
|
0,70
|
|
0,60
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Cao Xá, Tứ Xã, Bản Nguyên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
28
|
Cải
tạo, nâng cấp các dự án giao thông nông thôn
|
2,20
|
0,60
|
|
|
0,20
|
|
0,90
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
29
|
Nâng
cấp, cải tạo: Tuyến đường nối từ trung tâm xã Sơn Dương đi QL 32C và Tuyến đường
nối từ QL 32C đi UBND xã Kinh Kệ. Tuyến đường từ TL 324 đi Bờ Vơn; Tuyến đường
từ lòng đâm Con Lợn đi Con Xi; Tuyến đường từ 324 đi Đình Nội
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Xã Sơn Dương cũ)
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
1,50
|
1,25
|
|
0,10
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ)
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
0,50
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
4
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự
án xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch
sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu (giai đoạn 1+2)
|
7,95
|
5,35
|
|
0,11
|
0,20
|
|
1,03
|
0,20
|
0,44
|
0,20
|
0,02
|
0,04
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,05
|
TT. Lâm Thao, xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải
cũ)
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND;
NQ 08/2017/NQ- HĐND
|
31
|
Nâng
cấp kênh tưới tiêu khu Chằm Trương (khu 1) và khu Cây Gáo (khu 4) xã Hợp Hải
|
0,09
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Khu 1, 4, xã Hợp Hải cũ)
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
32
|
Dự
án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao
|
0,76
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ)
|
NQ 09/2020/NQ- HĐND
|
33
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại
|
NQ 09/2020/NQ- HĐND
|
5
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây
6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha)
|
0,09
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm
Thao
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
35
|
Xây
dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác:
0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác
0,014ha)
|
0,45
|
0,355
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn huyện
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
36
|
Dự
án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi,
Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương
|
0,11
|
0,03
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn
Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy
|
NQ 09/2020/NQ- HĐND
|
37
|
Dự
án xây dựng Mạch vòng trung thế trên địa bàn huyện Lâm Thao
|
0,10
|
0,05
|
|
0,042
|
|
|
|
|
0,008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch
Sơn, Xuân Huy, Xuân Lũng, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
38
|
373
Bắc Việt Trì - 373 Phù Ninh
|
0,05
|
0,019
|
|
0,027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch
Sơn
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
39
|
372
Phú Thọ - 373 Phù Ninh
|
0,02
|
0,009
|
|
0,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Huy, Xuân Lũng
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
40
|
373
Bắc Việt Trì - 371 Tam Nông
|
0,03
|
0,014
|
|
0,016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Vi, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
41
|
Chống
quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
42
|
Chống
quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1
|
0,026
|
0,022
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá
- Huyện Lâm Thao
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
43
|
Xây
dựng các công trình đường dây và trạm biến áp
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn
|
NQ 09/2020/NQ- HĐND
|
VI
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Dự
án bãi tập kết thu gom rác thải
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trầm Nói, xã Xuân Lũng
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
45
|
Dự
án xây dựng bãi tập kết thu gom xử lý rác thải kết hợp cải đường giao thông
|
0,74
|
0,10
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,04
|
Khu 17 - xã Sơn Vi
|
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
VII
|
Các dự án, công trình đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Khu
nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi
|
10,50
|
8,95
|
|
0,03
|
|
|
0,66
|
|
0,50
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã
|
NQ 09/2020/NQ- HĐND
|
1
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Khu
nhà ở đô thị Hùng Sơn
|
13,33
|
9,98
|
|
|
|
|
1,27
|
|
1,00
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Khống - thị trấn Hùng Sơn
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
48
|
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Giang - TT Hùng Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh)
|
49
|
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
0,70
|
|
|
0,53
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5 (0,6ha), khu 13 (0,1ha) - TT. Hùng
Sơn
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
50
|
Dự
án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư
|
0,80
|
0,25
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
1.2
|
Thị trấn Lâm Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Khu
nhà ở đô thị Lâm Thao
|
10,55
|
9,89
|
|
0,16
|
|
|
0,25
|
|
0,11
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - thị trấn
Lâm Thao
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
52
|
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
11,00
|
9,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,57
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh)
|
53
|
|
0,53
|
0,50
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Cầu Dáy - TT Lâm Thao
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
54
|
Dự
án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư
|
1,00
|
0,30
|
0,05
|
0,20
|
0,15
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bản Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,97
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Chân Kênh (Khu 4) - xã Bản Nguyên
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
56
|
|
1,70
|
0,70
|
|
0,90
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóc Ao (Khu 2) - Giai đoạn 1+2 - xã Bản
Nguyên
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
57
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dộc (khu 9, 10): 0,9ha; Đồng Đõ (khu
4): 0,45ha, xã Bản Nguyên
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.2
|
Xã Xuân Huy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
1,99
|
1,17
|
|
|
|
|
0,40
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gió (0,85ha), Ao ông Biên (0,4ha),
(Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A) (0,74ha) - xã Xuân Huy
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 20/2020/NQ- HĐND
(Biểu chuyển tiếp)
|
59
|
0,40
|
0,36
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
60
|
0,25
|
0,15
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
2.3
|
Xã Xuân Lũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
0,44
|
0,40
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
62
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng
|
|
63
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 10 - xã Xuân Lũng
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.4
|
Xã Tứ Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Khu
nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na
|
3,30
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Na - xã Tứ Xã
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
65
|
Khu
dân cư nông thôn Tứ Xã
|
11,70
|
9,97
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tứ Xã
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
66
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
1,54
|
0,90
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Châu Lội (0,9ha), Ao Khu 19
(0,64ha) - xã Tứ Xã
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.5
|
Xã Vĩnh Lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,56
|
0,54
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Chăn Nuôi - xã Vĩnh Lại
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
68
|
1,12
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
69
|
0,71
|
0,20
|
|
|
0,05
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
Khu Bờ Ngòi Ngược, xã Vĩnh Lại
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.6
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,65
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Mấn - xã Cao Xá
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
71
|
|
1,54
|
1,25
|
|
0,19
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), Gò Giữa
(0,2ha); khu Cửa Hàng (0,9ha); khu Đồng Giữa(0,18 ha)- xã Cao Xá
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND;
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
72
|
0,30
|
0,045
|
|
0,24
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005
|
Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha)
- xã Cao Xá
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.7
|
Xã Sơn Vi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
2,39
|
0,36
|
1,80
|
|
|
|
0,17
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Đồng Con Trám (khu 6) - xã Sơn Vi
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
74
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
2,98
|
|
1,73
|
1,13
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam):
1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.8
|
Xã Tiên Kiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
3,89
|
3,57
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12 (khu Gia Binh) - xã Tiên Kiên
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 01/2019/NQ- HĐND
|
76
|
|
1,50
|
1,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha,
xã Tiên Kiên
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.9
|
Xã Phùng Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,55
|
0,44
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Lũy - Cội Lụ, xã Hợp Hải cũ
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
78
|
0,68
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
79
|
1,80
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
80
|
1,38
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn
Dương cũ
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
81
|
0,71
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau Ao (khu 4) - xã Kinh Kệ cũ
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
82
|
0,40
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ
cũ
|
83
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,70
|
0,65
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ
|
84
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,62
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
2.10
|
Xã Thạch Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
Khu 10 - xã Thạch Sơn
|
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày
17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt
phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao
|
86
|
3,72
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
3
|
Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xem ghép trong khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Giao
đất xen ghép trong các khu dân cư trên địa bàn huyện Lâm Thao
|
3,00
|
0,60
|
0,45
|
0,50
|
0,40
|
0,60
|
0,30
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Các xã, thị trấn
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
VIII
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Mở
rộng Khuôn viên Ao Đình (trước cửa đình Trò Trám)
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Tứ Xã
|
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
IX
|
Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Dự
án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
6,35
|
1,15
|
|
|
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên
(khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu
Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã
Vĩnh Lại
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
90
|
Dự
án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
6,39
|
2,96
|
1,75
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Giao-TT. Lâm Thao; khu Đường- Vĩnh Lại;
xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng- Hợp Hải cũ); Khu
4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3-Bản Nguyên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)
|
91
|
Xây
dựng Nghĩa trang nhân dân
|
1,33
|
1,00
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa
(khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt):
1,0ha, xã Sơn Dương cũ)
|
NQ 21/2019/NQ- HĐND
|
X
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Dự
án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Mới - xã Cao Xá
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
93
|
Dự
án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã
Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha)
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
XI
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Dự
án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
kết hợp chăn nuôi
|
8,77
|
0,30
|
7,08
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
0,02
|
Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa
(1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm
(0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao
|
NQ 09/2019/NQ- HĐND
|
Phụ lục số 01: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Dự án Lữ đoàn 604, Quân khu 2
|
Khu 9; Khu Núi Miêu - xã Tiên Kiên
|
1,47
|
2
|
Dự án Khu làng nghề sản xuất
hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi
|
Xã Sơn Vi
|
1,20
|
3
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng
dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
Khu Đồng Ngăm - xã Cao Xá
|
0,29
|
4
|
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp
xã Hợp Hải
|
xã Phùng Nguyên (Khu 4, xã Hợp Hải cũ)
|
0,12
|
5
|
Dự án mở rộng trường tiểu học
và THCS Cao Mại (sân hoạt động thể chất)
|
TT Lâm Thao
|
0,78
|
6
|
Dự án mở rộng trường mầm non
1,2 xã Tứ Xã
|
Khu 3 - Xã Tứ Xã
|
1,00
|
7
|
Dự án mở rộng trường tiểu học
Tiên Kiên
|
Khu 5 - xã Tiên Kiên
|
0,25
|
8
|
Mở rộng trường mầm non xã Hợp
Hải
|
xã Phùng Nguyên (Khu 4 - Xã Hợp Hải cũ)
|
0,10
|
9
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường
giao thông đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL 324B)
|
Xã Sơn Vi
|
0,50
|
10
|
Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp
tuyến đường liên xã đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao
|
Xã Vĩnh Lại
|
0,14
|
11
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu đô thị mới
|
Khu Đồng Nhà Vam- TT Lâm Thao
|
1,82
|
12
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu
dân cư nông thôn mới
|
Ao khu 19 - xã Tứ Xã
|
0,36
|
Đập Tràn, khu Văn Điểm, ao khu 14, khu 4- xã Vĩnh Lại
|
1,40
|
Đồng Giữa - xã Cao Xá
|
0,27
|
Đồng Lời, Sao Bông - xã Thạch Sơn
|
0,50
|
Rừng Cống, Gò Củn, Cầu Đá - xã Xuân Lũng
|
0,91
|
13
|
Dự án chăn nuôi lợn kết hợp
trang trại
|
Khu Rừng Nghê -Xã Cao Xá
|
0,70
|
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3570/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|