Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3570/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ năm 2021

Số hiệu: 3570/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 31/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3570/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/08/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 2005/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 936/TTr-TNMT ngày 30/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 5.941,26 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 3.031,22 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 3.872,39 ha.

+ Đất chưa sử dụng 21,76 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 153,48 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 144,22 ha;

(Đất chuyên trồng lúa nước là 108,43 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 9,26 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 186,77 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 171,98 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 119,66 ha).

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 7,05 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,74 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021 là 0,36 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.

(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).

5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2021

(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).

6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

(Cụ thể theo phụ lục số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

9.835,41

470,05

556,40

757,45

1.035,48

1.521,70

709,59

519,08

1.089,16

824,98

1.037,42

624,12

689,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.941,26

298,29

206,28

396,97

665,47

868,82

508,24

253,02

763,98

589,68

608,51

268,67

513,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.405,70

88,37

104,47

227,48

459,30

598,60

354,65

116,27

219,47

459,11

400,10

120,85

257,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.031,22

72,66

73,74

227,48

436,04

585,54

135,45

96,12

172,54

459,11

399,42

118,53

254,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

554,50

37,32

14,05

31,93

76,00

37,49

32,55

17,19

130,94

27,62

34,72

64,20

50,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.103,89

118,72

69,40

113,72

51,82

141,39

42,49

37,09

255,82

31,26

80,59

66,08

95,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

228,98

24,90

-

-

-

-

-

-

137,18

-

-

-

66,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

599,80

27,92

15,35

21,16

69,55

83,04

66,02

80,40

15,34

68,13

92,60

17,48

42,81

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,39

1,06

3,01

2,68

8,80

8,30

12,53

2,07

5,23

3,56

0,50

0,06

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.872,39

171,37

350,12

360,48

369,94

652,63

201,35

266,06

325,18

234,54

428,91

335,17

176,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,77

-

-

-

-

0,08

0,56

-

28,13

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

22,49

-

0,57

-

-

-

-

0,03

12,09

-

-

-

9,80

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

85,07

-

-

-

-

34,70

5,37

-

45,00

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,21

0,13

1,30

-

7,74

1,73

0,75

0,80

0,28

3,08

3,24

-

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,24

9,24

55,75

0,04

6,20

1,11

6,21

38,13

5,50

1,18

0,52

-

3,36

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,99

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

2,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.205,75

81,70

88,80

80,16

128,89

203,82

64,67

54,80

147,33

116,98

132,26

47,40

58,93

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,97

-

0,08

-

-

-

7,09

-

-

1,80

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,22

-

-

0,13

0,06

0,30

1,01

0,34

0,09

0,18

-

-

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

617,04

-

-

52,76

71,46

83,52

72,36

53,71

54,58

92,53

53,27

30,37

52,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

146,93

70,18

76,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,46

0,68

2,89

0,47

2,12

0,74

1,16

0,27

0,79

0,43

0,46

0,88

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,74

0,15

0,82

1,68

3,04

2,19

0,90

0,88

1,92

0,34

1,60

0,68

1,54

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,66

6,25

5,56

5,59

6,19

11,30

7,14

5,63

15,52

2,45

6,06

2,33

13,64

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71,71

-

6,90

2,47

2,77

5,43

-

15,52

-

4,74

22,50

1,35

10,03

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,07

1,23

1,26

0,55

1,33

1,62

0,86

0,53

1,48

1,38

0,97

1,06

1,80

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,91

-

0,71

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,02

0,60

1,79

0,17

0,68

0,95

1,08

0,10

0,06

4,06

-

0,01

0,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.311,72

-

99,66

206,11

139,46

298,71

8,37

95,04

-

-

207,21

251,09

6,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,79

1,13

6,75

10,35

-

4,03

23,82

0,28

11,98

5,39

-

-

15,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,55

-

0,53

-

-

2,40

-

-

-

-

0,62

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,76

0,39

-

-

0,08

0,25

-

-

-

0,76

-

20,28

-

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.026,45

470,05

556,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao Xá

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,22

16,91

25,50

6,18

6,11

20,00

7,23

8,29

16,40

19,40

6,80

4,09

7,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

107,29

14,89

23,14

4,66

5,22

16,83

2,51

6,91

6,01

17,00

4,70

2,19

3,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

108,43

14,74

22,98

4,66

5,12

16,78

4,36

6,81

5,91

17,00

4,70

2,19

3,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,08

0,59

0,47

1,50

0,44

1,49

4,32

0,55

1,98

0,01

0,07

0,89

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,77

0,01

0,11

0,02

0,23

0,92

0,02

0,03

1,10

1,20

0,26

0,54

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,95

-

-

-

-

-

-

-

7,18

-

-

-

3,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,13

1,42

1,78

-

0,22

0,76

0,39

0,80

0,13

1,19

1,77

0,47

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,26

2,17

1,78

0,15

0,45

0,75

0,56

0,52

0,50

1,78

0,18

0,40

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,50

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,62

2,15

1,23

0,15

0,45

0,65

0,46

0,10

0,45

1,78

0,18

-

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,02

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng

NTD

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao Xá

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

171,98

17,86

29,09

6,20

10,75

21,96

13,47

10,11

20,25

21,58

8,11

4,16

8,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

125,64

15,24

25,68

4,66

8,55

18,33

8,63

7,36

7,77

18,10

5,90

2,19

3,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

119,66

15,09

23,88

4,66

8,45

18,28

5,00

7,26

7,67

18,10

5,90

2,19

3,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,20

0,84

0,82

1,50

0,59

1,69

4,36

0,69

2,64

0,21

0,12

0,93

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,33

0,11

0,31

0,02

1,04

1,12

0,07

0,08

1,15

1,25

0,29

0,55

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,36

-

-

-

-

-

-

-

8,53

-

-

-

3,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,45

1,67

2,28

0,02

0,57

0,82

0,42

1,98

0,16

2,02

1,80

0,49

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:

 

7,05

-

-

-

3,00

-

1,70

-

1,35

-

-

-

1,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,70

-

-

-

3,00

-

1,70

-

-

-

-

-

1,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

1,35

-

-

-

-

-

-

-

1,35

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,74

2,15

1,23

0,15

0,45

0,34

0,46

0,52

0,15

1,78

0,19

0,30

0,02

 

Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao Xá

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

0,02

-

-

0,07

0,05

0,03

-

-

-

0,15

0,04

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

0,02

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

-

-

-

0,07

-

0,01

-

-

-

0,15

0,04

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ lục số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Lâm Thao

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án, công trình

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

TMD

DGT

DTL

DGD

TIN

ONT

ODT

DRA

SKC

SKX

NTD

MNC

CSD

 

TỔNG (110 dự án)

204,01

126,06

13,56

15,20

6,98

14,51

12,35

0,62

5,35

4,66

0,02

0,04

0,22

0,33

0,10

0,62

1,30

0,18

1,25

0,66

 

 

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (15 dự án)

12,57

6,09

0,50

2,39

0,70

2,15

0,50

-

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

I

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 3, thị trấn Hùng Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

2

Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng

0,54

0,10

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 8, xã Xuân Lũng

NQ 20/2020/NQ- HĐND

II

Các dự án, công trình đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình Phiên đi trung tâm huyện)

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Lâm Thao

NQ 20/2020/NQ- HĐND

4

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu)

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 16, xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND

III

Dự án công trình đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021

0,01

0,006

 

 

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Cao Xá, Sơn Vi

NQ 20/2020/NQ- HĐND

6

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện

0,002

0,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên

7

Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ

0,001

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phùng Nguyên

8

Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

3,70

0,60

0,50

0,70

0,70

0,80

0,20

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn.

NQ 20/2020/NQ- HĐND

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hạ tầng đất ở dân cư

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Nhà Đồi - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

10

Hạ tầng đất ở dân cư

0,80

0,50

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 8 - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

1,60

0,65

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Quán Rùa - Lò Vôi, xã Sơn Vi

NQ 20/2020/NQ- HĐND

11

Khu nhà ở đô thị Đồng Nhà Lạnh

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lâm Thao

NQ 02/2018/NQ- HĐND

V

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,80

0,65

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tứ Xã

NQ 20/2020/NQ- HĐND

13

Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,26

0,07

 

0,15

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cao Xá

NQ 20/2020/NQ- HĐND

VI

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND

15

Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

0,65

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND

B

Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2020 sang KHSDĐ 2021 (95 dự án)

191,43

119,97

13,06

12,81

6,28

12,36

11,85

0,62

5,23

4,54

0,02

0,04

0,22

0,33

0,10

0,62

1,30

0,18

1,25

0,66

 

 

I

Công trình dự án mục đích quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604

1,26

0,11

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao

NQ 09/2018/NQ- HĐND

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp