Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3570/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ năm 2021
Số hiệu:
|
3570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3570/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÂM
THAO, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số
01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019; số
10/2019/NQ-HĐND ngày 26/08/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số
21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số
09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Lâm Thao (Tờ trình số 2005/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 936/TTr-TNMT ngày 30/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm
Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
9.835,41 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 5.941,26 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước
3.031,22 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.872,39
ha.
+ Đất chưa sử dụng 21,76 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm
theo Quyết định).
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 153,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 144,22 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là
108,43 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 9,26 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm
theo Quyết định).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 186,77 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 171,98 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là
119,66 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 7,05 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở là 7,74 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm
theo Quyết định).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2021 là 0,36 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm
theo Quyết định).
5. Danh mục
công trình thực hiện trong năm 2021
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm
theo Quyết định).
6. Danh mục
dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
(Cụ thể theo phụ lục số 06
kèm theo Quyết định)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan:
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương,
UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
9.835,41
|
470,05
|
556,40
|
757,45
|
1.035,48
|
1.521,70
|
709,59
|
519,08
|
1.089,16
|
824,98
|
1.037,42
|
624,12
|
689,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.941,26
|
298,29
|
206,28
|
396,97
|
665,47
|
868,82
|
508,24
|
253,02
|
763,98
|
589,68
|
608,51
|
268,67
|
513,35
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.405,70
|
88,37
|
104,47
|
227,48
|
459,30
|
598,60
|
354,65
|
116,27
|
219,47
|
459,11
|
400,10
|
120,85
|
257,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.031,22
|
72,66
|
73,74
|
227,48
|
436,04
|
585,54
|
135,45
|
96,12
|
172,54
|
459,11
|
399,42
|
118,53
|
254,59
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
554,50
|
37,32
|
14,05
|
31,93
|
76,00
|
37,49
|
32,55
|
17,19
|
130,94
|
27,62
|
34,72
|
64,20
|
50,50
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.103,89
|
118,72
|
69,40
|
113,72
|
51,82
|
141,39
|
42,49
|
37,09
|
255,82
|
31,26
|
80,59
|
66,08
|
95,51
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
228,98
|
24,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137,18
|
-
|
-
|
-
|
66,90
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
599,80
|
27,92
|
15,35
|
21,16
|
69,55
|
83,04
|
66,02
|
80,40
|
15,34
|
68,13
|
92,60
|
17,48
|
42,81
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
48,39
|
1,06
|
3,01
|
2,68
|
8,80
|
8,30
|
12,53
|
2,07
|
5,23
|
3,56
|
0,50
|
0,06
|
0,59
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.872,39
|
171,37
|
350,12
|
360,48
|
369,94
|
652,63
|
201,35
|
266,06
|
325,18
|
234,54
|
428,91
|
335,17
|
176,63
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
28,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,56
|
-
|
28,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
22,49
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
12,09
|
-
|
-
|
-
|
9,80
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
85,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,70
|
5,37
|
-
|
45,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
19,21
|
0,13
|
1,30
|
-
|
7,74
|
1,73
|
0,75
|
0,80
|
0,28
|
3,08
|
3,24
|
-
|
0,16
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
127,24
|
9,24
|
55,75
|
0,04
|
6,20
|
1,11
|
6,21
|
38,13
|
5,50
|
1,18
|
0,52
|
-
|
3,36
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
2,56
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.205,75
|
81,70
|
88,80
|
80,16
|
128,89
|
203,82
|
64,67
|
54,80
|
147,33
|
116,98
|
132,26
|
47,40
|
58,93
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
8,97
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
7,09
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,22
|
-
|
-
|
0,13
|
0,06
|
0,30
|
1,01
|
0,34
|
0,09
|
0,18
|
-
|
-
|
0,11
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
617,04
|
-
|
-
|
52,76
|
71,46
|
83,52
|
72,36
|
53,71
|
54,58
|
92,53
|
53,27
|
30,37
|
52,48
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
146,93
|
70,18
|
76,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,46
|
0,68
|
2,89
|
0,47
|
2,12
|
0,74
|
1,16
|
0,27
|
0,79
|
0,43
|
0,46
|
0,88
|
0,57
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,74
|
0,15
|
0,82
|
1,68
|
3,04
|
2,19
|
0,90
|
0,88
|
1,92
|
0,34
|
1,60
|
0,68
|
1,54
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,66
|
6,25
|
5,56
|
5,59
|
6,19
|
11,30
|
7,14
|
5,63
|
15,52
|
2,45
|
6,06
|
2,33
|
13,64
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,71
|
-
|
6,90
|
2,47
|
2,77
|
5,43
|
-
|
15,52
|
-
|
4,74
|
22,50
|
1,35
|
10,03
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,07
|
1,23
|
1,26
|
0,55
|
1,33
|
1,62
|
0,86
|
0,53
|
1,48
|
1,38
|
0,97
|
1,06
|
1,80
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,91
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,02
|
0,60
|
1,79
|
0,17
|
0,68
|
0,95
|
1,08
|
0,10
|
0,06
|
4,06
|
-
|
0,01
|
0,52
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.311,72
|
-
|
99,66
|
206,11
|
139,46
|
298,71
|
8,37
|
95,04
|
-
|
-
|
207,21
|
251,09
|
6,07
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,79
|
1,13
|
6,75
|
10,35
|
-
|
4,03
|
23,82
|
0,28
|
11,98
|
5,39
|
-
|
-
|
15,06
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,55
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
21,76
|
0,39
|
-
|
-
|
0,08
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
20,28
|
-
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.026,45
|
470,05
|
556,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
144,22
|
16,91
|
25,50
|
6,18
|
6,11
|
20,00
|
7,23
|
8,29
|
16,40
|
19,40
|
6,80
|
4,09
|
7,83
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
107,29
|
14,89
|
23,14
|
4,66
|
5,22
|
16,83
|
2,51
|
6,91
|
6,01
|
17,00
|
4,70
|
2,19
|
3,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
108,43
|
14,74
|
22,98
|
4,66
|
5,12
|
16,78
|
4,36
|
6,81
|
5,91
|
17,00
|
4,70
|
2,19
|
3,18
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,08
|
0,59
|
0,47
|
1,50
|
0,44
|
1,49
|
4,32
|
0,55
|
1,98
|
0,01
|
0,07
|
0,89
|
0,77
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,77
|
0,01
|
0,11
|
0,02
|
0,23
|
0,92
|
0,02
|
0,03
|
1,10
|
1,20
|
0,26
|
0,54
|
0,33
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
9,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,18
|
-
|
-
|
-
|
3,30
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,13
|
1,42
|
1,78
|
-
|
0,22
|
0,76
|
0,39
|
0,80
|
0,13
|
1,19
|
1,77
|
0,47
|
0,20
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,26
|
2,17
|
1,78
|
0,15
|
0,45
|
0,75
|
0,56
|
0,52
|
0,50
|
1,78
|
0,18
|
0,40
|
0,02
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,62
|
2,15
|
1,23
|
0,15
|
0,45
|
0,65
|
0,46
|
0,10
|
0,45
|
1,78
|
0,18
|
-
|
0,02
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,02
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
171,98
|
17,86
|
29,09
|
6,20
|
10,75
|
21,96
|
13,47
|
10,11
|
20,25
|
21,58
|
8,11
|
4,16
|
8,43
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
125,64
|
15,24
|
25,68
|
4,66
|
8,55
|
18,33
|
8,63
|
7,36
|
7,77
|
18,10
|
5,90
|
2,19
|
3,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
119,66
|
15,09
|
23,88
|
4,66
|
8,45
|
18,28
|
5,00
|
7,26
|
7,67
|
18,10
|
5,90
|
2,19
|
3,18
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,20
|
0,84
|
0,82
|
1,50
|
0,59
|
1,69
|
4,36
|
0,69
|
2,64
|
0,21
|
0,12
|
0,93
|
0,81
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,33
|
0,11
|
0,31
|
0,02
|
1,04
|
1,12
|
0,07
|
0,08
|
1,15
|
1,25
|
0,29
|
0,55
|
0,34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,53
|
-
|
-
|
-
|
3,83
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,45
|
1,67
|
2,28
|
0,02
|
0,57
|
0,82
|
0,42
|
1,98
|
0,16
|
2,02
|
1,80
|
0,49
|
0,22
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:
|
|
7,05
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
1,70
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,70
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,74
|
2,15
|
1,23
|
0,15
|
0,45
|
0,34
|
0,46
|
0,52
|
0,15
|
1,78
|
0,19
|
0,30
|
0,02
|
Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hùng Sơn
|
TT Lâm Thao
|
Xã Bản Nguyên
|
Xã Cao Xá
|
Xã Phùng Nguyên
|
Xã Sơn Vi
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Tiên Kiên
|
Xã Tứ Xã
|
Xã Vĩnh Lại
|
Xã Xuân Huy
|
Xã Xuân Lũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,36
|
0,02
|
-
|
-
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ lục số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong
năm 2021 huyện Lâm Thao
(Kèm
theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Diện tích (ha)
|
Lấy vào loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
TMD
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
TIN
|
ONT
|
ODT
|
DRA
|
SKC
|
SKX
|
NTD
|
MNC
|
CSD
|
|
TỔNG (110 dự án)
|
204,01
|
126,06
|
13,56
|
15,20
|
6,98
|
14,51
|
12,35
|
0,62
|
5,35
|
4,66
|
0,02
|
0,04
|
0,22
|
0,33
|
0,10
|
0,62
|
1,30
|
0,18
|
1,25
|
0,66
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021
(15 dự án)
|
12,57
|
6,09
|
0,50
|
2,39
|
0,70
|
2,15
|
0,50
|
-
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, thị trấn Hùng Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
2
|
Dự
án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng
|
0,54
|
0,10
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Xuân Lũng
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
II
|
Các dự án, công trình đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình
Phiên đi trung tâm huyện)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lâm Thao
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
4
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong
Châu)
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 16, xã Tiên Kiên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
III
|
Dự án công trình đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021
|
0,01
|
0,006
|
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá, Sơn Vi
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
6
|
Cải
tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung
cấp điện
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên
|
7
|
Lắp
đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực
Phú Thọ
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên
|
8
|
Dự
án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)
|
3,70
|
0,60
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
0,80
|
0,20
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện
Tam Nông, huyện Thanh Sơn.
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hạ
tầng đất ở dân cư
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nhà Đồi - Xã Thạch Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
10
|
Hạ
tầng đất ở dân cư
|
0,80
|
0,50
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8 - Xã Thạch Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
1,60
|
0,65
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quán Rùa - Lò Vôi, xã Sơn Vi
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
11
|
Khu
nhà ở đô thị Đồng Nhà Lạnh
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao
|
NQ 02/2018/NQ- HĐND
|
V
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu
|
0,80
|
0,65
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tứ Xã
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
13
|
Cửa
hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
0,26
|
0,07
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
VI
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất
nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
15
|
Đất
nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)
|
0,65
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên
|
NQ 20/2020/NQ- HĐND
|
B
|
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2020 sang KHSDĐ 2021 (95 dự án)
|
191,43
|
119,97
|
13,06
|
12,81
|
6,28
|
12,36
|
11,85
|
0,62
|
5,23
|
4,54
|
0,02
|
0,04
|
0,22
|
0,33
|
0,10
|
0,62
|
1,30
|
0,18
|
1,25
|
0,66
|
|
|
I
|
Công trình dự án mục đích quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604
|
1,26
|
0,11
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
NQ 09/2018/NQ- HĐND
|
II
|
Dự án xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
| | |