|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3542/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Mường Lát Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3542/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3542/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc
hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ
lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày
16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 24/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
3470/QĐ-UBND ngày 07/09/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát; số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát
tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 19/9/2022 và Báo cáo số 302/BC-UBND ngày
19/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 859/TTr- STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
81.240,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.685,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.774,87
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
780,69
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,64
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,50
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,12
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,67
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
huyện Mường Lát; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp
với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng
không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được
xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã
giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác,
phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm
định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra,
giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên
quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của
pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC195.10.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Mường Lát
|
Xã
Mường Chanh
|
Xã
Nhi Sơn
|
Xã
Pù Nhi
|
Xã
Quang Chiểu
|
Xã
Tam Chung
|
Xã
Trung Lý
|
Xã
Mường Lý
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
81.240,94
|
12.965,96
|
6.547,96
|
3.867,47
|
6.571,97
|
10.987,57
|
12.150,76
|
19.750,27
|
8.398,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.685,37
|
12.312,24
|
6.279,91
|
3.762,93
|
6.223,29
|
10.490,49
|
11.581,18
|
19.072,37
|
7.962,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.217,88
|
174,61
|
127,65
|
87,73
|
136,15
|
340,93
|
77,49
|
153,00
|
120,31
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
526,75
|
153,00
|
85,27
|
|
67,11
|
136,59
|
48,08
|
0,16
|
36,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
777,64
|
59,45
|
76,16
|
174,19
|
50,33
|
38,99
|
65,50
|
50,36
|
262,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
791,83
|
166,33
|
25,02
|
52,03
|
117,47
|
53,81
|
124,51
|
90,90
|
161,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.260,19
|
5.506,92
|
2.560,52
|
453,46
|
1.929,89
|
3.486,05
|
4.939,08
|
1.384,27
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.728,30
|
|
|
|
|
|
|
5.728,30
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.865,67
|
6.394,79
|
3.482,89
|
2.994,93
|
3.987,92
|
6.554,03
|
6.372,06
|
11.661,95
|
7.417,12
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
12.690,01
|
1.858,28
|
1.378,02
|
443,02
|
278,44
|
783,82
|
1.734,25
|
4.418,18
|
1.795,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
38,42
|
10,15
|
7,69
|
0,59
|
1,53
|
11,73
|
2,54
|
3,11
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,43
|
|
|
|
|
4,95
|
|
0,48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.774,87
|
504,96
|
169,13
|
89,40
|
297,42
|
347,38
|
378,35
|
585,64
|
402,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
252,48
|
34,64
|
3,67
|
3,81
|
126,89
|
12,40
|
48,59
|
22,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,64
|
0,82
|
0,12
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,03
|
0,58
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,15
|
0,04
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,83
|
1,79
|
|
0,12
|
0,02
|
0,40
|
|
|
0,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
|
|
0,20
|
|
2,80
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
26,67
|
2,71
|
|
|
|
0,70
|
1,45
|
|
21,81
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.551,72
|
258,92
|
78,16
|
45,92
|
80,94
|
138,18
|
233,69
|
407,21
|
308,69
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
510,34
|
82,18
|
62,49
|
35,50
|
57,66
|
108,03
|
44,66
|
64,32
|
55,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
34,63
|
10,71
|
3,47
|
1,89
|
2,49
|
10,66
|
3,23
|
2,03
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,25
|
2,72
|
0,35
|
0,45
|
0,77
|
0,75
|
1,16
|
1,67
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,39
|
1,75
|
0,58
|
0,15
|
0,14
|
0,09
|
0,22
|
0,35
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
34,61
|
7,60
|
3,62
|
3,99
|
3,26
|
2,39
|
4,10
|
5,86
|
3,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,87
|
2,25
|
0,17
|
0,28
|
0,10
|
0,78
|
0,44
|
0,33
|
0,53
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
828,02
|
116,65
|
0,04
|
0,03
|
0,27
|
0,09
|
178,33
|
291,04
|
241,57
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,33
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
0,44
|
|
0,26
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,81
|
4,81
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,02
|
29,55
|
7,34
|
3,48
|
16,24
|
14,96
|
1,44
|
41,35
|
6,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,61
|
0,37
|
|
0,13
|
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,84
|
1,08
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
285,18
|
|
25,68
|
29,98
|
34,48
|
39,79
|
51,99
|
58,37
|
44,89
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,10
|
50,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,82
|
3,84
|
0,58
|
1,29
|
0,29
|
0,60
|
0,37
|
0,77
|
1,09
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
2,90
|
|
|
0,06
|
|
0,07
|
0,29
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
0,22
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
586,00
|
147,37
|
60,87
|
7,98
|
53,75
|
152,37
|
41,93
|
96,33
|
25,40
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
780,69
|
148,76
|
98,91
|
15,15
|
51,26
|
149,71
|
191,23
|
92,26
|
33,42
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.965,96
|
12.965,96
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.339,69
|
322,83
|
112,86
|
53,49
|
186,94
|
194,93
|
174,44
|
93,68
|
200,52
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
74.898,77
|
11.911,55
|
6.048,32
|
3.449,86
|
5.922,23
|
10.050,94
|
11.314,57
|
18.781,26
|
7.420,05
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
1,03
|
0,58
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,15
|
0,04
|
0,10
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
21,03
|
20,58
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,15
|
0,04
|
0,10
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
307,31
|
|
28,91
|
31,81
|
37,43
|
45,51
|
54,32
|
61,64
|
47,67
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
29,50
|
4,50
|
|
0,12
|
0,02
|
1,10
|
1,45
|
|
22,31
|
Phụ biểu số 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,18
|
0,88
|
0,24
|
0,01
|
0,13
|
0,06
|
2,25
|
2,55
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,37
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,75
|
|
0,23
|
|
|
|
0,52
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,50
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,41
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,86
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,13
|
0,06
|
0,01
|
1,55
|
0,06
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,64
|
0,45
|
0,08
|
0,10
|
|
0,12
|
1,09
|
0,80
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,07
|
0,45
|
0,08
|
|
|
0,12
|
0,62
|
0,80
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
0,80
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,14
|
|
|
|
|
0,12
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,17
|
|
|
0,10
|
|
|
0,07
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8,02
|
2,17
|
0,24
|
0,01
|
0,13
|
0,06
|
2,40
|
2,55
|
0,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,37
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,75
|
|
0,23
|
|
|
|
0,52
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
|
0,30
|
0,50
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,41
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,50
|
1,10
|
0,01
|
0,01
|
0,13
|
0,06
|
0,16
|
1,55
|
0,46
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,12
|
0,45
|
0,08
|
|
|
|
0,59
|
|
|
Phụ biểu số 04:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022,
huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường
Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,67
|
0,41
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022,
huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định
số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục công trình
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã, thị trấn
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở Công an xã Nhi Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nhi Sơn
|
Tờ bản đồ địa
chính số 105 thửa 70 bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Trụ sở Công an xã Mường Chanh
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Chanh
|
Tờ bản đồ địa
chính số 133 thửa 14 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Trụ sở Công an xã Pù Nhi
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Pù Nhi
|
Tờ bản đồ số 323
thửa 543 Bản đồ giao đất lân nghiệp tỉ lệ 1:10000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Trụ sở Công an xã Trung Lý
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Lý
|
Tờ bản đồ số 879
thửa 207 Bản đồ giao đất lân nghiệp tỉ lệ 1:10000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Trụ sở Công an xã Tam Chung
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tam Chung
|
Tờ bản đồ địa
chính số 396 thửa 158,159,125,195 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Trụ sở Công an xã Quang Chiểu
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Quang Chiểu
|
Tờ bản đồ địa
chính số 209 thửa 140 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Trụ sở Công an xã Mường Lý
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Lý
|
Tờ bản đồ địa
chính số 362 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Trụ sở Công an thị trấn Mường Lát
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Mường Lát
|
Tờ bản đồ địa
chính số 300 thửa 1337, 1338, 1339, 1654, 1340, 1646, 1648, 1650, 1649, 1651,
1653, 1652, 1657,1658 xã Tén Tằm cũ
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thị trấn Mường Lát
|
1,61
|
|
1,61
|
ODT
|
Thị trấn Mường Lát
|
Tờ số 03 thửa số:
71, 135, 72, 6, 7, 64-70, 26, 23, 30, 22, 10, 28, 63, 75, 221-224, 216-219,
215, 151-153, 143-147, 149, 159, 130-134, 120-129, 73, 154, 215, 255, 113-117
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu tái định cư Bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời
khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt
lở đất
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã Tam Chung
|
Trích vị trí dự án
ngày 03 tháng 03 năm 2022 của Phòng Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường giao thông từ Bản Nà Ón đi Bản
Co Cài, xã Trung Lý
|
10,00
|
|
10,00
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Các tờ bản đồ địa
chính xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Máy nước sạch huyện Mường Lát
|
1,20
|
|
1,20
|
DTL
|
Xã Tam Chung
|
Thửa số 194, 193,
28, 160, 161, 155, 156, 127, 128, 124, 87, 93 tờ số 396
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pa Púa
|
0,066
|
|
0,066
|
DNL
|
Xã Trung Lý
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa tại huyện Mường Lát
|
0,10
|
|
0,10
|
DNL
|
Các xã, thị trấn của
huyện Mường Lát
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính các xã, thị trấn của huyện Mường Lát
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Dự án cấp điện nông thôn bản Kít, xã Mường Lý
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Mường Lý
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Dự án cấp điện nông thôn bản Chà Lan 1, xã Mường
Lý
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Mường Lý
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Dự án cấp điện nông thôn bản Mau, xã Mường Lý
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Mường Lý
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Dự án cấp điện nông thôn bản Chà Lan 2, xã Mường
Lý
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Mường Lý
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Dự án cấp điện nông thôn bản Xa Lao, xã Trung Lý
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Trung Lý
|
Vác thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pa Búa 2, xã
Trung Lý
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Trung Lý
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Trung Lý
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cúm, xã Quang
Chiểu
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Quang Chiểu
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Quang Chiều
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pù Đứa, xã Quang
Chiểu
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Quang Chiểu
|
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ địa chính xã Quang Chiều
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung
Lý
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Trung Lý
|
Thửa số 191, Tờ bản
đồ lâm nghiệp số 879
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trường Tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường
Lát·
|
0,09
|
|
0,09
|
DGD
|
Thị trấn Mường Lát
|
Tờ bản đồ địa
chính, 1426, 1282, 1424, 1425, 1446, 1445, 1450, 1451, 1452, 1453, 1454,
1455, 1618, 1447, 1622, 1625, 1623
|
Nghị quyết
23/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non Mường Chanh (khu chính)
|
0,14
|
|
0,14
|
DGD
|
Xã Mường Chanh
|
Thửa số 31, 299, tờ
bản đồ địa chính số 107
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Mường Lý
|
Thửa 360, 368, tờ
bản đồ giao đất lâm nghiệp số 396
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã Tam Chung
|
Tờ bản đồ giao đất
lâm nghiệp số 562 thửa 61, 265, 266, 267
|
Quyết định số
2082/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 của UBND tỉnh
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Mường Lát
|
Tờ bản đồ địa
chính số 315 thửa (Tén Tằn)
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
|
2
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Mường Lý
|
Tờ bản đồ giao đất
lâm nghiệp số 395 thửa 49
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
|
3
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,79
|
|
0,79
|
SKC
|
Thị trấn Mường Lát
|
Tờ bản đồ địa
chính số 43 thửa 71,124
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
|
4
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Mường Lát
|
Tờ bản đồ địa
chính số 315 thửa (Tén Tằn)
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
|
Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3542/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
1.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|