ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 354/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 23 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
292/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh An
Giang tại Tờ trình số 880/TTr-SXD ngày 17 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quy trình nội bộ tại khoản 1, 2, 3, 7, 8 ban
hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và các đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
SỞ XÂY DỰNG TỈNH
AN GIANG
|
QUY TRÌNH
|
Mã TTHC:
|
1.010005.000.00.00.H01
|
Giải quyết bán
phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Ngày BH
|
....../3/2023
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh
Dương
|
Lê Minh Điệt
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
P.Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và hướng dẫn công tác
quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định hiện hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề
cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản lý nhà, thị trường bất
động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc
hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội
nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường
hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn
|
x
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đối với phần diện tích nhà đất đã
mua. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận thì phải có hợp đồng mua bán phần diện
tích nhà ở đã ký kết với cơ quan có thẩm quyền
|
x
|
x
|
|
Người đề nghị nộp bản sao và xuất trình bản gốc
giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận đối chiếu (nếu nộp
hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực (nếu nộp hồ
sơ qua đường bưu điện). Trường hợp cơ sở dữ liệu về dân cư, về đăng ký đầu
tư, về doanh nghiệp được kết nối vận hành và công dân đã được cấp số định
danh cá nhân thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ
liên quan đến nhân thân nêu trên.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tính từ
ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
45 ngày làm việc (45 ngày x 8 giờ = 360giờ) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
240 giờ
|
…………
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi chuyển
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc
Phó GĐ phụ trách)
|
20 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản đến Văn phòng UBND
tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng
Sở
|
08 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
Phòng, ban chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
|
UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 01
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định Giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến)
của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN, TTBĐS & HTKT,
thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC 01
Mẫu
đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng đất ở sử
dụng chung hoặc chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc chuyển quyền sử dụng đất
có nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ [1]
Kính gửi[2]:
....................................................................................................
Họ và tên người đề nghị [3]
là:........................................................................
Số định danh cá nhân:
.....................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ..............(ghi
tên cơ quan quản lý nhà ở) giải quyết ..................(ghi rõ nội dung
như tiêu đề đơn đề nghị)
Diện tích nhà, đất đề nghị giải quyết
nêu trên gia đình tôi đã sử dụng liên tục, ổn định và không có tranh chấp, khiếu
kiện. Kèm theo đơn này là các giấy tờ liên quan như sau[4]:
1...................................................................................................................
2...................................................................................................................
3...................................................................................................................
Hộ gia đình tôi thống nhất cử ông
(bà) .......................................là đại diện các thành viên trong hộ
gia đình đứng đơn đề nghị và làm các thủ tục để được giải quyết [5] ........
Sau khi hoàn thành thủ tục, đề nghị
cơ quan có thẩm quyền ghi tên các thành viên sau vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông (bà)...................
........................................................................................
Ông
(bà).............................................................................................................
Ông
(bà)............................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các quy định
của nhà nước và cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
Các
thành viên trong hộ gia đình người có đơn đề nghị
(ký
và ghi rõ họ tên)[6]
Xác
nhận của UBND cấp xã về diện tích đề nghị giải quyết không có tranh chấp, khiếu
kiện, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở
|
..........,
ngày ....... tháng ......năm ........
Người
viết đơn
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
SỞ XÂY DỰNG TỈNH
AN GIANG
|
QUY TRÌNH
|
Mã TTHC:
|
1.010006.000.00.00.H01
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Ngày BH
|
....../3/2023
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh
Dương
|
Lê Minh Điệt
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
P.Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và hướng dẫn công tác
quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định hiện hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng trong
lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề
cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản lý nhà, thị trường bất
động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc
hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội
nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường
hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn
|
x
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đối với nhà ở đã mua. Trường hợp
chưa có Giấy chứng nhận thì phải có giấy tờ chứng minh đã được thanh lý, hóa
giá nhà ở hoặc hợp đồng mua nhà bán ở. Trường hợp thuộc diện đang thuê nhà ở
mà có nhu cầu mua nhà và giải quyết phần diện tích đất liền kề thì phải có hợp
đồng thuê nhà ở.
|
x
|
x
|
|
Người đề nghị nộp bản sao và xuất trình bản gốc
giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận đối chiếu (nếu nộp
hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực (nếu nộp hồ
sơ qua đường bưu điện). Trường hợp cơ sở dữ liệu về dân cư, về đăng ký đầu
tư, về doanh nghiệp được kết nối vận hành và công dân đã được cấp số định
danh cá nhân thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ
liên quan đến nhân thân nêu trên.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tính từ
ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
45 ngày làm việc (45 ngày x 8 giờ = 360 giờ) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
240 giờ
|
…………
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi chuyển
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc
Phó GĐ phụ trách)
|
20 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản đến Văn phòng UBND
tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng
Sở
|
08 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
Phòng, ban chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 01
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến)
của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN, TTBĐS & HTKT,
thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC 01
Mẫu
đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng đất ở sử
dụng chung hoặc chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc chuyển quyền sử dụng đất
có nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ [7]
Kính gửi[8]:
....................................................................................................
Họ và tên người đề nghị [9]
là:........................................................................
Số định danh cá nhân:
.....................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ..............(ghi
tên cơ quan quản lý nhà ở) giải quyết ..................(ghi rõ nội dung
như tiêu đề đơn đề nghị)
Diện tích nhà, đất đề nghị giải quyết
nêu trên gia đình tôi đã sử dụng liên tục, ổn định và không có tranh chấp, khiếu
kiện. Kèm theo đơn này là các giấy tờ liên quan như sau[10]:
1...................................................................................................................
2...................................................................................................................
3...................................................................................................................
Hộ gia đình tôi thống nhất cử ông
(bà)..............................là đại diện các thành viên trong hộ gia đình
đứng đơn đề nghị và làm các thủ tục để được giải quyết [11] ........
Sau khi hoàn thành thủ tục, đề nghị
cơ quan có thẩm quyền ghi tên các thành viên sau vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông (bà)...........................................
.............................................................
Ông
(bà)........................................
.............................................................
Ông
(bà).......................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các quy định
của nhà nước và cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
Các
thành viên trong hộ gia đình người có đơn đề nghị
(ký
và ghi rõ họ tên)[12]
Xác
nhận của UBND cấp xã về diện tích đề nghị giải quyết không có tranh chấp, khiếu
kiện, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở
|
..........,
ngày ....... tháng ......năm ........
Người
viết đơn
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
3.
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
|
Mã TTHC:
|
1.010007.000.00.00.H01
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Ngày BH
|
....../3/2023
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh
Dương
|
Lê Minh Điệt
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên Viên
|
P. Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và hướng dẫn công tác
quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định hiện hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng trong
lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề
cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản lý nhà, thị trường bất
động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã về việc sử dụng nhà ở, đất ở không có tranh chấp, khiếu kiện, phù hợp với
quy hoạch xây dựng nhà ở (theo mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ);
|
x
|
x
|
|
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc
hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội
nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường
hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn
|
x
|
x
|
|
Người đề nghị nộp bản sao và xuất trình bản gốc
giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận đối chiếu (nếu nộp
hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực (nếu nộp hồ sơ
qua đường bưu điện). Trường hợp cơ sở dữ liệu về dân cư, về đăng ký đầu tư, về
doanh nghiệp được kết nối vận hành và công dân đã được cấp số định danh cá
nhân thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan
đến nhân thân nêu trên.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tính từ
ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
45 ngày làm việc (45 ngày x 8 giờ = 360 giờ) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
240 giờ
|
…………
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi chuyển lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc
Phó GĐ phụ trách)
|
20 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản đến Văn phòng UBND
tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng
Sở
|
08 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
Phòng, ban chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
80 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 01
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến)
của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN, TTBĐS & HTKT,
thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC 01
Mẫu
đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà ở và chuyển quyền sử dụng
đất ở sử dụng chung hoặc chuyển quyền sử dụng đất liền kề hoặc chuyển quyền sử
dụng đất có nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
(Ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ [13]
Kính gửi[14]:
....................................................................................................
Họ và tên người đề nghị [15]
là:........................................................................
Số định danh cá nhân:
.....................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ..............(ghi
tên cơ quan quản lý nhà ở) giải quyết ..................(ghi rõ nội dung
như tiêu đề đơn đề nghị)
Diện tích nhà, đất đề nghị giải quyết
nêu trên gia đình tôi đã sử dụng liên tục, ổn định và không có tranh chấp, khiếu
kiện. Kèm theo đơn này là các giấy tờ liên quan như sau[16]:
1...................................................................................................................
2...................................................................................................................
3...................................................................................................................
Hộ gia đình tôi thống nhất cử ông
(bà) ..........................................................là đại diện các
thành viên trong hộ gia đình đứng đơn đề nghị và làm các thủ tục để được giải
quyết [17] ........
Sau khi hoàn thành thủ tục, đề nghị
cơ quan có thẩm quyền ghi tên các thành viên sau vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông
(bà)............................................................................................................
Ông
(bà)...........................................................................................................
Ông
(bà)...........................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các quy định
của nhà nước và cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
Các
thành viên trong hộ gia đình người có đơn đề nghị
(ký
và ghi rõ họ tên)[18]
Xác
nhận của UBND cấp xã về diện tích đề nghị giải quyết không có tranh chấp, khiếu
kiện, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở
|
..........,
ngày ....... tháng ......năm ........
Người
viết đơn
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
4. Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
|
Mã TTHC:
|
1.007766.000.00.00.H01
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Ngày BH
|
....../.../20....
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Lê Minh Điệt
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
P. Trường phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề
cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản lý nhà, thị trường bất
động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
là người đang thực tế sử dụng nhà ở và có nhu cầu tiếp tục thuê nhà ở, không
chiếm dụng nhà ở trái pháp luật, bao gồm các đối tượng được bố trí sử dụng
nhà ở từ trước ngày 27/11/1992 và các đối tượng sau:
- Người được phân phối thuê nhà ở đối với nhà ở
được cơ quan có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước từ trước ngày 27/11/1992 nhưng từ ngày 27/11/1992 mới hoàn thành xây
dựng và đưa vào sử dụng.
- Người đang thuê nhà ở trước ngày 27/11/1992
nhưng thuộc diện phải điều chuyển công tác và Nhà nước yêu cầu phải trả lại
nhà ở đang thuê, sau đó được cơ quan nhà nước bố trí cho thuê nhà ờ khác sau
ngày 27/11/1992.
- Người được bố trí sử dụng nhà ở hoặc nhà không
có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trong khoảng thời gian từ
ngày 27/11/1992 đến trước ngày 05/7/1994.
- Người được bố trí sử dụng nhà ở hoặc nhà không
có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trong khoảng thời gian từ
ngày 05/7/1994 đến trước ngày 19/01/2007.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ;
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh việc sử dụng nhà ở;
|
x
|
|
|
- Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người có đơn đề nghị
thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết
hôn
|
x
|
|
|
- Bản sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được
miễn, giảm tiền thuê nhà ở (nếu có).
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 30 ngày (30 ngày x 08 giờ
= 240 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại TTPV
HHC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
152 giờ
|
…………
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến cơ quan
chuyên môn có liên quan (nếu có)
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
0 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc
Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản đến Văn phòng UBND
tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng
Sở
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 6
|
Phòng, ban chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
44 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
00 giờ
|
………
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 11
|
- Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
theo mẫu hướng dẫn tại phụ lục số 11 ban hành kèm theo Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong
hồ sơ
|
1
|
Quyết định đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh
|
3
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN, TTBĐS & HTKT,
thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC 11
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ
NHÀ Ở CÔNG VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ
NHÀ Ở CÔNG VỤ
Kính gửi:
……………………………………..(*)
Tên tôi là: ………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân:
.....................................................................................
Đang ở thuê □ Đang ở nhà khách □ Đang ở nhờ □
Hiện đang công tác tại: ………………………………………………………..
Chức vụ: ………………………; phụ cấp chức vụ: ……………………………
Điện thoại: …………………………… Email ………………………………….
Hiện nay tôi chưa có nhà ở (chưa có nhà ở thuộc sở
hữu của mình, chưa được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội) tại nơi đến công tác.
Tôi làm đơn này đề nghị cơ quan …….. xem xét cho
tôi được thuê nhà ở công vụ và cam đoan chấp hành đầy đủ các quy định của Nhà
nước về thuê, sử dụng nhà ở công vụ (Số thành viên trong gia đình ở cùng là:
…………người).
Kèm theo đơn này là bản sao Quyết định số ……… ngày
…./…./…. của ………. về việc bổ nhiệm hoặc/và điều động, luân chuyển công tác.
Tôi cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực
và chịu trách nhiệm về những lời khai của mình trước pháp luật./.
Xác nhận của cơ
quan quản lý người đề nghị thuê nhà ở công vụ
(về thực trạng nhà ở tại địa phương nơi đến công tác)
|
………., ngày …..
tháng ….. năm…..
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(*) Ghi tên cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công
vụ quy định tại Điều 5 của Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
5. Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
SỞ XÂY DỰNG TỈNH
AN GIANG
|
QUY TRÌNH
|
Mã TTHC:
|
1.007767.000.00.00.H01
|
Thủ tục Bán nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Ngày BH
|
....../3/2023
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Huỳnh Minh Dương
|
Lê Minh Điệt
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
P. Trường phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước thuộc Lĩnh vực Nhà ở và công sở.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng
trong Lĩnh vực Nhà ở và công sở.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề
cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản lý nhà, thị trường bất
động sản và hạ tầng kỹ thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
- Điều kiện 1: Người đề nghị mua nhà ở cũ
phải thuộc các đối tượng được bố trí nhà ở (như mục Thủ tục thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước).
-Điều kiện 2:
- Người mua nhà ở cũ có hợp đồng thuê và có tên
trong hợp đồng thuê nhà ở này, trường hợp có nhiều thành viên cùng đứng tên
trong hợp đồng thì các thành viên này phải thỏa thuận cử người đại diện đứng
tên để ký hợp đồng mua nhà ở với cơ quan quản lý nhà ở;
- Đã đóng tiền thuê nhà đầy đủ theo quy định
trong hợp đồng thuê nhà ở và đóng đầy đủ các chi phí quản lý vận hành nhà ở
tính đến thời điểm ký hợp đồng mua bán nhà ở;
- Phải có đơn đề nghị mua nhà ở cũ;
- Nhà ở không thuộc phải không thuộc diện đang có
tranh chấp, khiếu kiện.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
□ Đơn đề nghị mua nhà ở cũ;
|
x
|
|
□ Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh
nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị
mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết
hôn
|
|
x
|
□ Hợp đồng thuê nhà ở được lập hợp pháp; giấy tờ
chứng minh đã nộp đủ tiền thuê nhà ở và chi phí quản lý vận hành nhà ở đến thời
điểm nộp hồ sơ đề nghị mua nhà ở.
|
|
x
|
□ Trường hợp người có tên trong hợp đồng thuê nhà
ở đã xuất cảnh ra nước ngoài thì phải có văn bản ủy quyền (có xác nhận của cơ
quan công chứng hoặc chứng thực theo quy định) cho các thành viên khác đứng
tên mua nhà ở; nếu có thành viên có tên trong hợp đồng thuê nhà ở đã chết thì
phải có giấy chứng tử kèm theo
|
|
x
|
□ Trong trường hợp có thành viên thuê nhà ở khước
từ quyền mua và đứng tên trong Giấy chứng nhận thì phải có văn bản khước từ
quyền mua, không đứng tên trong Giấy chứng nhận và cam kết không có tranh chấp,
khiếu kiện về việc mua bán nhà ở này;
|
|
x
|
□ Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn,
giảm tiền mua nhà ở (nếu có).
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 45 ngày (45 ngày x 8 giờ
= 360 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
|
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
|
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
04 giờ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
…………
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
220 giờ
|
…………
|
Bước 3
|
Thành viên hội đồng
định giá gồm Sở KH & ĐT, Sở Tài chính, Sở TNMT, Cục thuế tỉnh và cá sơ
ngành có liên quan (nếu có)
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
40 giờ
|
……….
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Giám đốc Sở (hoặc
Phó GĐ phụ trách)
|
16 giờ
|
……….
|
Bước 5
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển HS, văn bản đến Văn phòng UBND
tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn thư Văn phòng
Sở
|
08 giờ
|
……….
|
Bước 6
|
Phòng, ban chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt.
|
UBND tỉnh
|
64 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyện viên tại
TTPV HHC
|
00 giờ
|
………
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục số 12
|
Đơn đề nghị mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
ban hành theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
2
|
Phụ lục số 22
|
Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
bà hành theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định/Văn bản cho phép (hoặc không cho phép)
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến)
của các sở, ngành liên quan
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN, TTBĐS & HTKT,
thời gian lưu 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC SỐ 12
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ MUA NHÀ
Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ MUA
NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Kính gửi:
………………………………………………..
Họ và tên người đề nghị là:
.......................................................................................
Số định danh cá nhân:
.....................................................................................
Tôi làm đơn này đề nghị ……….. (ghi tên cơ quan
quản lý nhà ở) giải quyết cho tôi mua nhà ở tại địa chỉ
- Hợp đồng thuê nhà ở số .................ký
ngày........./......../.........với diện tích cụ thể sau:
- Tổng diện tích nhà ở đang sử dụng:
..............m2, trong đó:
+ Diện tích theo hợp đồng thuê nhà: DT
nhà............m2; DT đất ...............m2
+ Diện tích nằm ngoài hợp đồng thuê nhà: DT nhà
.........................m2; DT đất ..................m2
(nếu có)
Diện tích nhà, đất ngoài hợp đồng này tôi đã sử dụng
liên tục, ổn định và không có tranh chấp, khiếu kiện, hiện nay đã xây dựng, cải
tạo sử dụng với hiện trạng:.......................................................................................................................................
Kèm theo đơn này là các giấy tờ liên quan như sau:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
Hộ gia đình tôi (bao gồm các thành viên có tên
trong hợp đồng thuê nhà ở từ đủ 18 tuổi trở lên) thống nhất cử ông
(bà)……………………..là đại diện các thành viên trong hộ gia đình để ký hợp đồng mua
bán nhà ở. Sau khi hoàn thành thủ tục mua bán nhà ở, đề nghị cơ quan có thẩm
quyền ghi tên các thành viên sau vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm:
Ông
(bà).............................................................................................................................
Ông
(bà).............................................................................................................................
Ông
(bà)..............................................................................................................................
Tôi xin chấp hành đầy đủ các quy định của nhà nước
về mua bán nhà ở và cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
(Ghi rõ kèm theo
đơn này là bản vẽ sơ đồ, vị trí nhà ở, đất ở đề nghị mua)
Các thành viên
trong hộ gia đình có tên trong hợp đồng thuê nhà
ký và ghi rõ họ tên
|
………., ngày …….
tháng ……. năm …….
Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Bản vẽ sơ đồ nhà ở, đất ở kèm theo đơn đề nghị
mua nhà ở cũ
Ví dụ 1: Trường hợp người mua nhà ở chỉ có diện
tích theo hợp đồng thuê nhà ở
Diện tích nhà ở
theo hợp đồng
|
Xác nhận của
Bên cho thuê nhà ở
(ký tên, đóng dấu)
|
|
Ví dụ 2: Trường hợp người mua nhà ở có cả diện
tích theo hợp đồng thuê và có diện tích nằm ngoài hợp đồng thuê
Sơ đồ
|
Sơ đồ
|
Diện tích nhà ở theo
hợp đồng thuê
|
Diện tích nhà ở nằm
ngoài hợp đồng thuê
|
Xác nhận của
Bên cho thuê đối với diện tích theo hợp đồng thuê
|
Chữ ký của các
hộ liền kề đối với diện tích nằm ngoài hợp đồng thuê nhà ở
|
|
Xác nhận của
UBND cấp xã
................................................
Diện tích nằm ngoài hợp đồng mà ông (bà) ..
.....................................................................
đang sử dụng tại địa chỉ số .........................
....................................................... hiện nay là không có
tranh chấp, khiếu kiện trong sử dụng nhà ở, đất ở, phù hợp với quy hoạch xây
dựng nhà ở đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
TM. UBND
..............
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trong trường hợp người mua chỉ có diện tích nhà ở
theo hợp đồng thuê nhà ở thì chỉ sử dụng bản vẽ sơ đồ nhà ở theo ví dụ 1 và chỉ
cần có đóng dấu xác nhận của Bên cho thuê nhà ở.
- Trong trường hợp người mua có cả diện tích ngoài
hợp đồng thuê nhà ở thì lập sơ đồ theo ví dụ 2, trong đó phải thể hiện rõ cả diện
tích theo hợp đồng và diện tích ngoài hợp đồng. Bên cho thuê nhà ở đóng dấu xác
nhận đối với diện tích theo hợp đồng; đối với diện tích ngoài hợp đồng thì có
chữ ký xác nhận của các hộ liền kề và có xác nhận của UBND cấp xã nơi có nhà ở
về diện tích nằm ngoài hợp đồng là không có tranh chấp, khiếu kiện.
[1]
Ghi rõ một trong các trường hợp: (1) đề nghị bán phần diện tích nhà ở và chuyển
quyền sử dụng đất ở sử dụng chung hoặc (2) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất liền
kề hoặc (3) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống
trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
[2]
Ghi tên cơ quan quản lý nhà ở.
[3]
Ghi tên chủ sở hữu nhà ở đối với trường hợp nhà ở đã bán, đã thanh lý hoặc nhà ở
tự xây dựng trên đất trống;
[4] Ghi rõ các giấy tờ quy định tại Điều 71a Nghị định 99/2015/NĐ-CP
[5] Ghi rõ nội
dung giải quyết như tiêu đề đơn đề nghị
[6]
Trường hợp người có đơn đề nghị đại diện cho hộ gia đình nhiều
thành viên thì phải có đầy đủ các thành viên trong hộ gia đình ký vào đơn
Các giấy tờ liên
quan nhân thân nêu tại đơn này được thay thế bằng số định danh cá nhân trong
trường hợp người đề nghị có số định danh cá nhân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư đã được kết nối, vận hành.
[7]
Ghi rõ một trong các trường hợp: (1) đề nghị bán phần diện tích nhà ở và chuyển
quyền sử dụng đất ở sử dụng chung hoặc (2) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất liền
kề hoặc (3) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống
trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
[8]
Ghi tên cơ quan quản lý nhà ở.
[9]
Ghi tên chủ sở hữu nhà ở đối với trường hợp nhà ở đã bán, đã thanh lý hoặc nhà ở
tự xây dựng trên đất trống;
[10] Ghi rõ các giấy tờ quy định tại Điều 71a Nghị định 99/2015/NĐ-CP
[11] Ghi rõ nội
dung giải quyết như tiêu đề đơn đề nghị
[12] Trường hợp người có đơn đề nghị đại diện cho hộ gia đình nhiều thành
viên thì phải có đầy đủ các thành viên trong hộ gia đình ký vào đơn
Các giấy tờ liên
quan nhân thân nêu tại đơn này được thay thế bằng số định danh cá nhân trong
trường hợp người đề nghị có số định danh cá nhân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư đã được kết nối, vận hành.
[13]
Ghi rõ một trong các trường hợp: (1) đề nghị bán phần diện tích nhà ở và chuyển
quyền sử dụng đất ở sử dụng chung hoặc (2) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất liền
kề hoặc (3) đề nghị chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống
trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
[14]
Ghi tên cơ quan quản lý nhà ở.
[15]
Ghi tên chủ sở hữu nhà ở đối với trường hợp nhà ở đã bán, đã thanh lý hoặc nhà ở
tự xây dựng trên đất trống;
[16] Ghi rõ các giấy tờ quy định tại Điều 71a Nghị định 99/2015/NĐ-CP
[17] Ghi rõ nội
dung giải quyết như tiêu đề đơn đề nghị
[18]
Trường hợp người có đơn đề nghị đại diện cho hộ gia đình nhiều
thành viên thì phải có đầy đủ các thành viên trong hộ gia đình ký vào đơn
Các giấy tờ liên
quan nhân thân nêu tại đơn này được thay thế bằng số định danh cá nhân trong
trường hợp người đề nghị có số định danh cá nhân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư đã được kết nối, vận hành.