|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 353/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ninh Phước Ninh Thuận
Số hiệu:
|
353/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 353/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
23 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế
hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh
5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số
350/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2851/TTr-STNMT ngày 23 tháng 6 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước
với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.798,05
ha; chiếm 76 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.793,00
ha; chiếm 17,07 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 2.353,43
ha; chiếm 6,93 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 491,81
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
455,23 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
36,58 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 681,69 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 2,83 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 2,55 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông
nghiệp: 16,00 ha;
- Đưa vào sử dụng mục đích phi
nông nghiệp: 91,41 ha;
(Chi
tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi
tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm
theo Quyết định này.
(Các
phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 2851/TTr-STNMT
ngày 23/6/2022).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Ninh Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất
đai.
4. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Khi thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có
trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích
đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với
quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn, khu dân cư
đô thị,…, có cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến
khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất
ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức
quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ninh Phước để chấn chỉnh, xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm
theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Phước;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
BIỂU 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN
NINH PHƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025
|
DT cấp huyện được xác định, xác định bổ
sung
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(4)=(5+…+15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
|
|
33.944,48
|
2.152,01
|
11.713,92
|
1.454,13
|
1.245,60
|
6.052,53
|
1.407,67
|
2.171,24
|
3.138,10
|
4.609,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.997
|
-1.199
|
25.798,05
|
1.478,14
|
11.060,74
|
1.215,03
|
883,41
|
4.057,29
|
988,04
|
1.509,56
|
2.376,31
|
2.229,53
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.943
|
164
|
6.106,69
|
952,07
|
921,70
|
898,06
|
383,46
|
1.799,91
|
270,85
|
302,59
|
482,23
|
95,82
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.786
|
157
|
5.943,00
|
952,07
|
811,24
|
898,06
|
383,46
|
1.746,86
|
270,67
|
302,59
|
482,23
|
95,82
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
5.616
|
5.616,26
|
174,40
|
508,49
|
110,88
|
41,66
|
855,26
|
412,34
|
550,04
|
1.780,16
|
1.183,03
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.474
|
-376
|
4.098,09
|
350,29
|
1.673,81
|
205,82
|
447,68
|
433,65
|
298,01
|
309,37
|
96,78
|
282,68
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.975
|
-56
|
7.918,88
|
|
7.344,61
|
|
|
347,74
|
|
|
|
226,53
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.268
|
296
|
1.564,04
|
|
609,95
|
|
|
608,36
|
|
|
|
345,73
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
638
|
-211
|
427,46
|
|
87,31
|
|
|
206,93
|
|
|
|
133,22
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
286
|
285,99
|
|
1,23
|
|
0,19
|
12,37
|
0,10
|
265,12
|
6,27
|
0,71
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
208
|
208,10
|
1,38
|
0,95
|
0,27
|
10,42
|
|
6,74
|
82,44
|
10,87
|
95,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.943
|
-150
|
5.793,00
|
610,74
|
605,47
|
231,51
|
360,84
|
1.469,71
|
378,72
|
661,68
|
596,21
|
878,12
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
117
|
-1
|
116,33
|
5,85
|
3,15
|
|
|
|
1,17
|
|
11,69
|
94,47
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5
|
|
4,65
|
4,53
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
94
|
-19
|
74,86
|
21,67
|
0,51
|
0,16
|
6,94
|
1,91
|
1,14
|
42,02
|
0,39
|
0,12
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77
|
-1
|
76,71
|
5,33
|
1,98
|
0,80
|
5,41
|
0,98
|
3,15
|
56,64
|
1,56
|
0,86
|
2.5
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
23
|
-1
|
22,04
|
|
|
|
|
|
|
7,65
|
14,39
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
110
|
110,03
|
|
34,82
|
|
15,65
|
8,84
|
7,92
|
8,90
|
|
33,90
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.015
|
-371
|
3.643,72
|
292,12
|
408,26
|
144,32
|
126,69
|
1.203,68
|
171,41
|
282,71
|
418,00
|
596,53
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.146
|
|
1.146,00
|
141,99
|
99,65
|
74,62
|
50,82
|
163,03
|
83,75
|
139,22
|
253,79
|
139,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.252
|
-3
|
1.249,36
|
79,43
|
105,94
|
45,21
|
43,03
|
373,55
|
73,45
|
109,97
|
100,99
|
317,79
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6
|
-3
|
3,38
|
2,01
|
0,19
|
0,11
|
0,32
|
|
0,28
|
0,10
|
0,08
|
0,29
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8
|
-1
|
7,01
|
3,30
|
0,19
|
0,18
|
1,22
|
0,23
|
1,04
|
0,13
|
0,45
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
52
|
-3
|
48,68
|
13,60
|
2,43
|
6,55
|
4,54
|
3,85
|
4,01
|
3,22
|
5,55
|
4,93
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
38
|
-5
|
33,49
|
6,53
|
3,94
|
3,25
|
3,29
|
5,47
|
2,88
|
4,21
|
2,37
|
1,55
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.279
|
-339
|
940,02
|
0,01
|
183,62
|
0,02
|
|
619,20
|
0,04
|
5,00
|
14,42
|
117,71
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1
|
|
0,81
|
0,17
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,18
|
0,06
|
0,14
|
0,07
|
0,08
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
24
|
|
23,90
|
|
|
0,14
|
0,71
|
22,69
|
|
0,28
|
0,08
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8
|
-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14
|
|
14,39
|
1,12
|
0,74
|
1,47
|
2,26
|
1,25
|
2,75
|
1,93
|
1,83
|
1,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
181
|
-10
|
170,73
|
43,18
|
11,14
|
12,08
|
19,60
|
13,81
|
2,81
|
17,73
|
37,80
|
12,58
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
6
|
5,85
|
0,68
|
0,36
|
0,67
|
0,87
|
0,42
|
0,34
|
0,78
|
0,57
|
1,16
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
8
|
7,54
|
1,14
|
0,92
|
0,36
|
0,65
|
1,16
|
1,00
|
0,33
|
0,39
|
1,59
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2
|
1,97
|
1,58
|
|
|
0,05
|
|
0,28
|
|
|
0,06
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.053
|
-43
|
1.010,47
|
0,09
|
107,89
|
62,80
|
113,71
|
236,26
|
106,60
|
172,00
|
118,12
|
93,00
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
211
|
|
211,00
|
211,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19
|
-2
|
17,01
|
9,59
|
0,21
|
1,34
|
0,44
|
1,65
|
1,06
|
0,94
|
0,70
|
1,08
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2
|
|
1,80
|
0,09
|
0,17
|
|
0,41
|
0,39
|
0,08
|
|
|
0,66
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
15
|
15,26
|
1,90
|
3,73
|
2,75
|
2,51
|
1,43
|
0,71
|
1,53
|
0,64
|
0,06
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
465
|
465,18
|
45,63
|
43,67
|
17,08
|
88,38
|
13,34
|
82,20
|
88,88
|
30,21
|
55,79
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
10
|
10,37
|
10,22
|
|
|
|
0,07
|
|
0,08
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
4
|
4,06
|
|
0,16
|
1,90
|
|
|
2,00
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.003
|
1.350
|
2.353,43
|
63,13
|
47,71
|
7,59
|
1,35
|
525,53
|
40,91
|
|
165,58
|
1.501,63
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
2.152
|
|
2.152,01
|
2.152,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.786
|
157
|
5.943,00
|
952,07
|
811,24
|
898,06
|
383,46
|
1.746,86
|
270,67
|
302,59
|
482,23
|
95,82
|
3
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
9.438
|
45
|
9.482,92
|
|
7.954,56
|
|
|
956,10
|
|
|
|
572,26
|
4
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
176
|
-134
|
42,02
|
|
|
|
|
|
|
42,02
|
|
|
5
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
960
|
|
960,00
|
960,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
94
|
-30
|
63,69
|
21,67
|
|
|
|
|
|
42,02
|
|
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn
|
KNT
|
1.211
|
-201
|
1.010,38
|
|
107,89
|
62,80
|
113,71
|
236,26
|
106,60
|
172,00
|
118,12
|
93,00
|
Ghi chú: Diện tích các Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
455,23
|
16,75
|
74,79
|
21,45
|
0,49
|
271,75
|
9,28
|
17,53
|
31,99
|
11,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
54,29
|
11,46
|
2,44
|
16,06
|
|
19,55
|
2,97
|
0,61
|
1,20
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,29
|
11,46
|
2,44
|
16,06
|
|
19,55
|
2,97
|
0,61
|
1,20
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
321,73
|
1,44
|
29,77
|
4,20
|
0,17
|
229,00
|
6,10
|
12,11
|
30,61
|
8,33
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
69,59
|
3,85
|
39,11
|
1,19
|
0,19
|
21,01
|
0,21
|
1,28
|
0,13
|
2,62
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,20
|
|
3,15
|
|
|
0,93
|
|
|
|
0,12
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,21
|
|
0,32
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,42
|
|
|
|
|
0,37
|
|
3,00
|
0,05
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,79
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,53
|
|
0,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,58
|
1,02
|
0,16
|
1,24
|
|
18,40
|
0,86
|
4,69
|
4,99
|
5,22
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,04
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,75
|
0,45
|
|
|
|
0,07
|
|
0,10
|
0,13
|
|
2.3
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,88
|
|
0,16
|
0,92
|
|
2,97
|
0,58
|
0,35
|
0,70
|
1,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,17
|
|
0,16
|
0,79
|
|
2,52
|
0,43
|
0,28
|
0,33
|
0,66
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,07
|
0,09
|
0,16
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,72
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,25
|
0,34
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
2.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,04
|
2.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,66
|
|
|
0,12
|
|
|
|
3,75
|
3,42
|
3,37
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,15
|
2.9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16,13
|
0,40
|
|
0,07
|
|
15,31
|
0,28
|
0,03
|
|
0,04
|
2.10
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
BIỂU 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
681,69
|
50,87
|
100,30
|
24,25
|
9,33
|
303,41
|
18,58
|
91,23
|
55,20
|
28,52
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
138,20
|
34,43
|
3,14
|
16,56
|
2,80
|
49,45
|
2,97
|
14,97
|
11,55
|
2,33
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
138,20
|
34,43
|
3,14
|
16,56
|
2,80
|
49,45
|
2,97
|
14,97
|
11,55
|
2,33
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
392,95
|
8,03
|
46,27
|
5,50
|
3,30
|
230,72
|
12,86
|
26,58
|
43,40
|
16,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
95,06
|
7,11
|
47,42
|
2,19
|
2,49
|
21,05
|
2,60
|
2,35
|
0,20
|
9,65
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,20
|
|
3,15
|
|
|
0,93
|
|
|
|
0,12
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,21
|
|
0,32
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
47,19
|
0,17
|
|
|
|
0,37
|
|
46,60
|
0,05
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,88
|
1,13
|
|
|
0,74
|
|
0,15
|
0,73
|
|
0,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,55
|
|
|
0,49
|
1,38
|
|
|
0,68
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
0,28
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
0,06
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,55
|
0,20
|
|
|
0,56
|
|
|
0,07
|
1,72
|
|
BIỂU 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(6)
|
(8)
|
(7)
|
(10)
|
(11)
|
(8)
|
(13)
|
A
|
Tổng cộng (A=1+2)
|
|
107,41
|
0,04
|
20,95
|
0,07
|
|
22,70
|
|
|
3,66
|
59,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
91,41
|
0,04
|
20,95
|
0,07
|
|
22,70
|
|
|
3,66
|
43,99
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.2
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,60
|
|
11,24
|
|
|
8,84
|
|
|
|
16,52
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
54,77
|
0,04
|
9,71
|
0,07
|
|
13,86
|
|
|
3,66
|
27,43
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,64
|
0,04
|
|
0,07
|
|
|
|
|
3,66
|
0,87
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,29
|
|
9,71
|
|
|
|
|
|
|
9,58
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
30,84
|
|
|
|
|
13,86
|
|
|
|
16,98
|
BIỂU 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
(6)
|
(7)
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP TỈNH
|
891,26
|
281,89
|
609,37
|
108,54
|
3,15
|
497,68
|
|
A.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
15,42
|
2,52
|
12,90
|
0,12
|
3,15
|
9,63
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022
|
15,38
|
2,52
|
12,86
|
0,12
|
3,15
|
9,59
|
|
1
|
Đất
quốc phòng tại xã Phước Hải
|
9,59
|
|
9,59
|
|
|
9,59
|
xã
Phước Hải
|
2
|
Đất
quốc phòng tại xã Phước Thái
|
3,15
|
|
3,15
|
|
3,15
|
0,00
|
xã
Phước Thái
|
3
|
Công
an huyện Ninh Phước
|
2,52
|
2,52
|
0,00
|
|
|
|
TT
Phước Dân
|
4
|
Công
an xã Phước Hải
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,00
|
xã
Phước Hải
|
II
|
Công trình mới năm 2022
|
0,04
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
|
5
|
Đất
quốc phòng tại xã Phước Vinh
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
xã
Phước Vinh
|
A.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
875,84
|
279,37
|
596,47
|
108,42
|
0,00
|
488,05
|
|
A.2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
108,05
|
101,22
|
6,83
|
1,41
|
0,00
|
5,42
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022
|
108,05
|
101,22
|
6,83
|
1,41
|
0,00
|
5,42
|
|
6
|
Đường
dây 500KV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân
|
2,02
|
|
2,02
|
1,00
|
|
1,02
|
Phước
Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu
|
7
|
Đường
dây 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành
|
2,81
|
|
2,81
|
0,41
|
|
2,40
|
Ninh
Phước
|
8
|
Quỹ
đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng, đường bộ cao tốc Bắc-Nam
của địa phương khi xây dựng dự án tuyến đường cao tốc Bắc - Nam
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
xã
Phước Sơn, Phước Hữu, Phước Thái và xã Phước Vinh
|
9
|
Đường
cao tốc Bắc Nam đoạn đi qua huyện Ninh Phước
|
101,22
|
101,22
|
|
|
|
|
huyện
Ninh Phước
|
A.2.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
751,79
|
178,15
|
573,64
|
107,01
|
0,00
|
466,63
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022
|
751,79
|
178,15
|
573,64
|
107,01
|
0,00
|
466,63
|
|
a
|
Đất giao thông
|
113,06
|
2,78
|
110,28
|
56,05
|
0,00
|
54,23
|
|
10
|
Đường
đôi vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
10,52
|
2,78
|
7,74
|
3,00
|
|
4,74
|
xã
An Hải
|
11
|
Đường
tỉnh 710 (đoạn từ Thành Tín - Bàu Ngứ - Từ Thiện)
|
17,70
|
|
17,70
|
1,80
|
|
15,90
|
Ninh
Phước
|
12
|
Đường
vành đai phía Đông Nam (đoạn từ TL 703 đến TL 701)
|
38,70
|
|
38,70
|
23,80
|
|
14,90
|
TT
Phước Dân, Phước Hải, An Hải
|
13
|
Đường
vành đai phía Đông Nam (đoạn từ QL 27 đến TL 703)
|
38,09
|
|
38,09
|
27,10
|
|
10,99
|
TT
Phước Dân, Phước Thuận, Phước Hậu
|
14
|
Đường
giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1
|
5,41
|
|
5,41
|
0,34
|
|
5,07
|
xã
Phước Thái
|
15
|
Đường
giao thông phục vụ thi công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1
|
1,84
|
|
1,84
|
|
|
1,84
|
xã
Phước Thái
|
16
|
Dự
án cầu qua sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải
|
0,80
|
|
0,80
|
0,01
|
|
0,79
|
Phước
Thuận - An Hải
|
b
|
Đất thủy lợi
|
59,71
|
0,00
|
59,71
|
1,80
|
0,00
|
57,91
|
|
17
|
Dự
án Đê cửa Sông Phú Thọ
|
7,13
|
|
7,13
|
|
|
7,13
|
xã
An Hải
|
18
|
Hồ
chứa nước Lanh Ra
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
0,70
|
xã
Phước Vinh
|
19
|
Xây
dựng bảo vệ khu dân cư 2 bên bờ sông Lu
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
2,90
|
TT
Phước Dân
|
20
|
Dự
án gia cố kè chống sạt lở sông Lu I, II
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
TT
Phước Dân
|
21
|
Hệ
thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí
hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước
|
29,70
|
|
29,70
|
|
|
29,70
|
xã
Phước Vinh, xã Phước Thái, Phước Hữu
|
22
|
Hạng
mục tuyến kè bờ bảo vệ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án
Đập hạ lưu Sông Dinh
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
xã
An Hải
|
23
|
Thu
trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển
|
15,15
|
|
15,15
|
1,80
|
|
13,35
|
xã
Phước Hải
|
24
|
Khắc
phục sạt lỡ bờ sông đoạn sau lưng miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý, xã Phước Sơn,
huyện Ninh Phước
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
1,90
|
xã
Phước Sơn
|
25
|
Dự
án gia cố kè chống sạt lở suối Tầm Rá
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
xã
Phước Vinh
|
c
|
Đất năng lượng
|
579,02
|
175,37
|
403,65
|
49,16
|
0,00
|
354,49
|
|
26
|
Nhà
máy điện gió Phước Hữu Duyên Hải 1 (CT TNHH Hưng Tín)
|
9,80
|
|
9,80
|
7,83
|
|
1,97
|
xã
Phước Hữu
|
27
|
Nhà
máy điện gió Phước Hữu
|
10,80
|
|
10,80
|
9,10
|
|
1,70
|
xã
Phước Hữu
|
28
|
Nhà
máy điện mặt trời Phước Hữu 2 ( mở rộng ĐMT Ninh Phước 9)
|
140,00
|
|
140,00
|
|
|
140,00
|
xã
Phước Hữu
|
29
|
Đường
dây 110 KV TBA 220KV Tháp Chàm -Ninh Phước
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
huyện
Ninh Phước
|
30
|
Đường
dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà
MĐMT Phước Hữu)
|
0,30
|
|
0,30
|
0,06
|
|
0,24
|
xã
Phước Hữu
|
31
|
Đường
dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước
Hữu 2)
|
0,55
|
|
0,55
|
0,09
|
|
0,46
|
xã
Phước Hữu
|
32
|
Nhà
máy điện mặt trời Ninh Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN
Ninh Thuận, Cty CPNLTT và NN Bình Phước)
|
60,00
|
|
60,00
|
|
|
60,00
|
xã
Phước Hữu
|
33
|
Nhà
máy Điện mặt trời Ninh Phước 7
|
16,98
|
|
16,98
|
|
|
16,98
|
xã
Phước Vinh
|
34
|
Mở
rộng điện mặt trời Ninh Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công
ty TNHH Đại Hoàng Hà)
|
40,32
|
|
40,32
|
|
|
40,32
|
xã
Phước Hữu
|
35
|
Nhà
máy điện gió số 17
|
31,50
|
|
31,50
|
31,50
|
|
0,00
|
xã
Phước Hữu, Phước Dân, Phước Hậu, Phước Thái
|
36
|
Thay
dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
huyện
Ninh Phước
|
37
|
Đường
dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện)
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
xã
Phước Hữu
|
38
|
Đường
dây 110 kV đấu nối dự án Điện mặt trời infra 1
|
0,50
|
|
0,50
|
0,21
|
|
0,29
|
xã
Phước Thái
|
39
|
Nhà
máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều
hành)
|
3,25
|
|
3,25
|
0,01
|
|
3,24
|
Phước
Thái, Phước Vinh
|
40
|
Đường
dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,02
|
xã
Phước Vinh
|
41
|
Đường
dây điện 110kv giải tỏa công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam (Đường
dây 110kV Phước Thái - Phước Hữu và Phước Thái - Phước Hữu ĐL1)
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
0,35
|
xã
Phước Hữu, Phước Thái
|
42
|
Nhà
máy điện mặt trời Phước Thái 2
|
91,15
|
88,35
|
2,80
|
|
|
2,80
|
xã
Phước Thái
|
43
|
Xây
dựng cột thu lôi chống sét
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã
Phước Thái, xã Phước Hậu, xã Phước Thuận, xã An Hải
|
44
|
Dự
án Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 3
|
42,25
|
|
42,25
|
|
|
42,25
|
xã
Phước Thái
|
45
|
Nhà
máy cụm điện gió trên biển Ninh Thuận (hạng mục: đất xây dựng móng trụ 500
kv)
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
xã
An Hải
|
46
|
Đường
dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
0,36
|
Ninh
Phước
|
47
|
Nhà
máy điện mặt trời Thiên Tân 2.2
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
25,00
|
xã
Phước Thái
|
48
|
Nhà
máy điện mặt trời Infra (giai đoạn 2)
|
100,00
|
87,02
|
12,98
|
|
|
12,98
|
xã
Phước Thái, Phước Vinh
|
49
|
Đường
dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
0,00
|
xã
Phước Hữu
|
II
|
Công trình mới năm 2022
|
17,73
|
0,00
|
17,73
|
3,61
|
0,00
|
14,12
|
|
a
|
Đất giao thông
|
12,64
|
0,00
|
12,64
|
0,00
|
0,00
|
12,64
|
|
50
|
Nâng
cấp đường TL708 (đoạn Phước Vinh - Hòa Sơn)
|
12,64
|
|
12,64
|
|
|
12,64
|
xã
Phước Vinh, Phước Sơn
|
b
|
Đất năng lượng
|
5,09
|
0,00
|
5,09
|
3,61
|
0,00
|
1,48
|
|
51
|
Trạm
biến áp 220Kv Ninh Phước và đường dây đấu nối
|
5,09
|
|
5,09
|
3,61
|
|
1,48
|
xã
Phước Hữu
|
A.3
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
16,00
|
0,00
|
16,00
|
0,00
|
0,00
|
16,00
|
|
I
|
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển
sang thực hiện năm 2022
|
16,00
|
0,00
|
16,00
|
0,00
|
0,00
|
16,00
|
|
52
|
Dự
án phát triển thủy sản bền vững vốn vay WB (tiểu dự án 3: Nâng cấp mở rộng khu
sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải)
|
16,00
|
|
16,00
|
|
|
16,00
|
xã
An Hải
|
B
|
CÁC CÔNG TRÌNH CÒN LẠI
|
406,35
|
4,62
|
401,73
|
106,84
|
0,00
|
294,89
|
|
B.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
159,64
|
1,62
|
158,02
|
101,60
|
0,00
|
56,42
|
|
I
|
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển
sang thực hiện năm 2022
|
43,74
|
1,45
|
42,29
|
33,02
|
0,00
|
9,27
|
|
a
|
Đất giao thông
|
0,49
|
0,00
|
0,49
|
0,24
|
0,00
|
0,25
|
|
53
|
Xây
dựng đường giao thông nội đồng
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
54
|
Đường
đi nghĩa trang 2 thôn Hoài Nhơn
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Xã
Phước Hậu
|
55
|
Đường
nội thôn Hoài Trung
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
xã
Phước Thái
|
b
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,42
|
0,38
|
1,04
|
0,75
|
0,00
|
0,29
|
|
56
|
Mở
rộng trường tiểu học Hoài Nhơn
|
0,15
|
|
0,15
|
0,08
|
|
0,07
|
xã
Phước Hậu
|
57
|
Mở
rộng trường THCS Lê Quý Đôn
|
0,70
|
|
0,70
|
0,67
|
|
0,03
|
xã
Phước Hậu
|
58
|
Trường
Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà)
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Thuận
|
59
|
Mẫu
giáo xã Phước Hải (cơ sở Hòa Thủy)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã
Phước Hải
|
60
|
Mở
rộng trường mầm non Sơn Ca
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
TT
Phước Dân
|
61
|
Trường
Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận)
|
0,14
|
0,14
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Thuận
|
c
|
Đất di tích, lịch sử văn hóa
|
0,08
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
|
62
|
Xây
dựng bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
xã
Phước Hải
|
d
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,38
|
0,00
|
1,38
|
1,38
|
0,00
|
0,00
|
|
63
|
Mở
rộng nghĩa trang thôn Phước An 1
|
1,38
|
|
1,38
|
1,38
|
|
0,00
|
xã
Phước Vinh
|
c
|
Đất chợ
|
0,48
|
0,00
|
0,48
|
0,00
|
0,00
|
0,48
|
|
64
|
Chợ
Phước Hậu
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
0,48
|
xã
Phước Hậu
|
e
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,18
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
65
|
Nhà
văn hóa tổ dân phố 15
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
TT
Phước Dân
|
66
|
Đất
văn hóa khu Bàu Trúc
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
0,00
|
TT
Phước Dân
|
f
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
67
|
Công
viên thôn Hiệp Hòa
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã
Phước Thuận
|
g
|
Dự án khu dân cư
|
40,72
|
0,89
|
39,83
|
32,03
|
0,00
|
7,80
|
|
68
|
Dự
án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung
tâm xã, thôn Hậu Sanh)
|
7,43
|
|
7,43
|
7,43
|
|
0,00
|
xã
Phước Hữu
|
69
|
Khu
đô thị mới phía Nam cầu Phú Quý
|
18,00
|
|
18,00
|
18,00
|
|
0,00
|
TT
Phước Dân
|
70
|
Khu
đô thị mới Tám Ký
|
7,17
|
|
7,17
|
|
|
7,17
|
TT
Phước Dân
|
71
|
Hạ
tầng khu dân cư ao cá Bình Quý
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
0,41
|
TT
Phước Dân
|
72
|
Khu
dân cư Ninh Quý 1 (công viên cây xanh)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã
Phước Sơn
|
73
|
Quy
hoạch chỉnh trang và phân lô khu dân cư Mã Thánh, thôn Phước Thiện 2
|
1,06
|
0,89
|
0,17
|
|
|
0,17
|
xã
Phước Sơn
|
74
|
Khu
đô thị mới An Hải
|
6,60
|
|
6,60
|
6,60
|
|
0,00
|
xã
An Hải
|
h
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,13
|
0,00
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
75
|
Hội
trường UBND xã Phước Thuận
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
xã
Phước Thuận
|
i
|
Đất sông suối
|
0,19
|
0,00
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
76
|
Thu
hồi đất ông Lê Văn Chung do sạt lở đất để hoán đổi đất công của xã
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
xã
Phước Hậu
|
II
|
Công trình mới năm 2022
|
115,90
|
0,17
|
115,73
|
68,58
|
0,00
|
47,15
|
|
a
|
Đất giao thông
|
0,72
|
0,00
|
0,72
|
0,08
|
0,00
|
0,64
|
|
77
|
Mở
mới đường nội đồng vùng Cửu Bảy (xâm canh TT Phước Dân)
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,00
|
TT
Phước Dân
|
78
|
Mở
mới đường dân sinh (đường gom qua đường sắt)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
xã
Phước Hậu
|
79
|
Trung
tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…),
bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho
xe buýt
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
0,45
|
TT
Phước Dân
|
80
|
Trung
tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…),
bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho
xe buýt
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
xã
Phước Vinh
|
b
|
Đất thủy lợi
|
1,89
|
0,00
|
1,89
|
1,27
|
0,00
|
0,62
|
|
81
|
Khu
xử lý nước thải TT Phước Dân
|
1,24
|
|
1,24
|
1,24
|
|
0,00
|
TT
Phước Dân
|
82
|
Kiên
cố hóa kênh tiêu T8 (cũ) xã Phước Hải
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
0,32
|
xã
An Hải
|
83
|
Gia
cố đê bao suối Me
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
xã
Phước Vinh
|
84
|
Kênh
mương nội đồng (Thu hồi đất bà Nguyễn Thị Phượng)
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,20
|
0,05
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
85
|
Trường
mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Hiệp Hòa)
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Thuận
|
86
|
Mở
rộng trường tiểu học Phước Hữu (điểm Hữu Đức)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
xã
Phước Hữu
|
d
|
Đất tôn giáo
|
0,72
|
0,00
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
87
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
0,72
|
|
0,72
|
|
|
0,72
|
xã
Phước Sơn
|
e
|
Đất chợ
|
1,14
|
0,12
|
1,02
|
0,55
|
0,00
|
0,47
|
|
88
|
Chợ
Bình Quý
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
|
0,00
|
TT
Phước Dân
|
89
|
Chợ
Liên Sơn 2
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
xã
Phước Vinh
|
90
|
Chợ
Hoài Chất
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
91
|
Chợ
Phú Nhuận
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
xã
Phước Thuận
|
g
|
Dự án khu dân cư
|
111,16
|
0,00
|
111,16
|
66,68
|
0,00
|
44,48
|
|
92
|
Hạ
tầng khu dân cư hợp tác xã Phú Quý
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
0,14
|
TT
Phước Dân
|
93
|
Hạ
tầng khu dân cư hợp tác xã Bình Quý
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
TT
Phước Dân
|
94
|
Phân
lô đất ở (KDC thôn Phước Thiện 3)
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
xã
Phước Sơn
|
95
|
Điểm
dân cư Vạn Phước 1, 2, 3
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
0,27
|
xã
Phước Thuận
|
96
|
Hạ
tầng Khu dân cư Cửu Bảy
|
9,00
|
|
9,00
|
5,00
|
|
4,00
|
TT
Phước Dân
|
97
|
Hạ
tầng Khu dân cư trung tâm hành chính xã Phước Sơn
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
15,00
|
xã
Phước Sơn
|
98
|
Hạ
tầng Khu dân cư phía Đông cầu Mỹ Nghiệp
|
37,36
|
|
37,36
|
12,48
|
|
24,88
|
TT
Phước Dân
|
99
|
Khu
đô thị mới phía Tây Quốc lộ 1A
|
49,20
|
|
49,20
|
49,20
|
|
0,00
|
TT
Phước Dân
|
h
|
Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
100
|
Trụ
sở Đội quản lý thị trường số 4
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
TT
Phước Dân
|
B.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
246,71
|
3,00
|
229,48
|
5,24
|
0,00
|
224,24
|
|
I
|
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển
sang thực hiện năm 2022
|
126,97
|
1,07
|
111,66
|
4,72
|
0,00
|
106,94
|
|
a
|
Đất nông nghiệp
|
8,62
|
1,07
|
7,55
|
0,00
|
0,00
|
7,55
|
|
1
|
Hoán
đổi đất hộ bà Huỳnh Thị Nga với đất công của xã
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,00
|
Xã
Phước Sơn
|
2
|
Hoán
đổi đất công xã các cho hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh
|
0,54
|
0,54
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Thái
|
3
|
Hoán
đổi đất công xã các cho hộ làm đường giao thông nội đồng phục vụ kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong SXNN năm 2019
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
4
|
Hoán
đổi đất công xã các cho hộ làm mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
5
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây hàng năm sang trồng cây lâu năm
|
0,30
|
|
0,30
|
0,00
|
|
0,30
|
xã
Phước Vinh
|
6
|
Đất
nông nghiệp khác (lấy từ Bãi vật liệu D, thôn Liên Sơn 2)
|
7,25
|
|
7,25
|
|
|
7,25
|
xã
Phước Vinh
|
b
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
46,74
|
0,00
|
46,74
|
4,62
|
0,00
|
42,12
|
|
7
|
Trung
tâm Viettel huyện Ninh Phước
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
TT
Phước Dân
|
8
|
Chuyển
mục đích sang đất thương mại - dịch vụ
|
4,37
|
|
4,37
|
3,97
|
|
0,40
|
TT
Phước Dân
|
9
|
Khu
trưng bày vật liệu và trang trí nội ngoại thất
|
0,34
|
|
0,34
|
0,27
|
|
0,07
|
xã
Phước Thuận
|
10
|
Chuyển
mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã
Phước Thuận
|
11
|
Chuyển
mục đích sang đất thương mại - dịch vụ
|
0,80
|
|
0,80
|
0,30
|
|
0,50
|
xã
Phước Thuận
|
12
|
Nhà
kho hợp tác xã Phước Hậu
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
xã
Phước Hậu
|
13
|
Chuyển
mục đích sang đất thương mại - dịch vụ
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,00
|
xã
Phước Hữu
|
14
|
Khu
du lịch sinh thái An Đông
|
41,00
|
|
41,00
|
|
|
41,00
|
xã
An Hải
|
c
|
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
66,80
|
0,00
|
52,56
|
0,00
|
0,00
|
52,56
|
|
15
|
Khai
thác vật liệu san lấp điểm QH 100
|
26,72
|
|
26,72
|
|
|
26,72
|
xã
Phước Thái
|
16
|
Khai
thác mỏ vật liệu núi Chông
|
8,10
|
|
8,10
|
|
|
8,10
|
xã
Phước Thái
|
17
|
Mỏ
vật liệu san lấp Hòa Thạnh
|
8,90
|
|
8,90
|
|
|
8,90
|
xã
An Hải
|
18
|
Mỏ
khai thác vật liệu san lấp
|
8,84
|
|
8,84
|
|
|
8,84
|
xã
Phước Hữu
|
19
|
Mỏ
cát xây dựng sông Dinh (khai thác cát trên sông, không tính diện tích đất
tăng thêm)
|
14,24
|
|
|
|
|
0,00
|
xã
An Hải
|
d
|
Đấu giá, giao quyền sử dụng đất
|
4,81
|
0,00
|
4,81
|
0,10
|
0,00
|
4,71
|
|
20
|
Đấu
giá QSD đất ở phòng khám đa khoa khu vực Phú Nhuận
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
0,56
|
xã
Phước Thuận
|
21
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
xã
Phước Thái
|
22
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý)
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
0,24
|
xã
Phước Hậu
|
23
|
Đấu
giá QSD đất ở (Khu dân cư Liên Sơn 2; Khu đất thuộc Hội người cao tuổi thôn
Phước An 1; Khu thuốc lá Hòa Việt thuộc thôn Liên Sơn 2)
|
0,97
|
|
0,97
|
|
|
0,97
|
xã
Phước Vinh
|
24
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã
Phước Hữu
|
25
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã
Phước Sơn
|
26
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư
|
0,09
|
|
0,09
|
0,01
|
|
0,08
|
TT
Phước Dân
|
27
|
Đấu
giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn Thị Minh
Khai, đường đi cũ tại thôn Long Đình, Tái định cư Tà Đe)
|
0,26
|
|
0,26
|
0,09
|
|
0,17
|
xã
An Hải
|
28
|
Đấu
giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã Phước Hải; Đài liệt sỹ; Sân bóng đá cũ thôn Từ
Tâm )
|
1,72
|
|
1,72
|
|
|
1,72
|
xã
Phước Hải
|
29
|
Khu
dân cư Núi Tháp (20 lô còn lại giao đất theo đối tượng chính sách)
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
0,67
|
xã
Phước Hữu
|
II
|
Công trình mới năm 2022
|
119,74
|
1,93
|
117,82
|
0,52
|
0,00
|
117,30
|
|
a
|
Đất nông nghiệp
|
36,62
|
1,93
|
34,69
|
|
|
34,69
|
|
30
|
Sân
phơi Liên Sơn 2
|
1,26
|
|
1,26
|
|
|
1,26
|
xã
Phước Vinh
|
31
|
Sân
phơi Phước Thiện
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
xã
Phước Sơn
|
32
|
Trại
sản xuất tôm giống Hạo Phương Đại Ninh - Ninh Thuận
|
12,98
|
|
12,98
|
|
|
12,98
|
xã
An Hải
|
|
Trang
trại nuôi heo mô hình trại lạnh khép kín
|
16,08
|
|
16,08
|
|
|
16,08
|
xã
Phước Vinh
|
33
|
Dự
án nông nghiệp công nghệ cao
|
3,97
|
|
3,97
|
|
|
3,97
|
xã
Phước Sơn
|
34
|
Hoán
đổi đất công của xã giao cho ông Lê Văn Chung
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
35
|
Hoán
đổi đất công của xã giao cho hộ dân (làm đường đi nghĩa trang 2)
|
0,52
|
0,52
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
36
|
Hoán
đổi đất công cho hộ dân để làm đường nội đồng vùng Cửu Bảy
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
37
|
Hoán
đổi đất công cho 04 hộ dân có đất thu hồi tại thôn Phước An 1 (thu hồi đất của
các hộ dân để xây dựng Chợ và trụ sở thôn Phước An 2 nhưng chưa bồi thường)
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
xã
Phước Vinh
|
38
|
Hoán
đổi đất công cho hộ dân làm đường gom qua đường sắt
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
39
|
Hoán
đổi đất công cho hộ dân làm chợ Hoài Chất
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
40
|
Hoán
đổi đất công cho hộ Nguyễn Thị Phượng
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
b
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,87
|
0,00
|
0,87
|
0,52
|
0,00
|
0,35
|
|
41
|
Nhà
kho hợp tác xã Trường Thọ
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
xã
Phước Hậu
|
42
|
Dự
án khối văn phòng, nhà kho phục vụ làng du lịch sinh thái trải nghiệm nho Phước
Khánh
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
xã
Phước Thuận
|
43
|
Cửa
hàng xăng dầu Ngọc Long 2
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
0,00
|
xã
Phước Hữu
|
44
|
Cửa
hàng xăng dầu Phước Đồng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã
Phước Hậu
|
45
|
Cửa
hàng xăng dầu TL703
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
0,00
|
TT
Phước Dân
|
46
|
Cửa
hàng xăng dầu (Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận)
|
0,34
|
|
0,34
|
0,27
|
|
0,07
|
TT
Phước Dân
|
c
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,90
|
0,00
|
0,90
|
0,00
|
0,00
|
0,90
|
|
47
|
Nhà
máy may
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
0,90
|
xã
Phước Sơn
|
d
|
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
29,24
|
0,00
|
29,24
|
0,00
|
0,00
|
29,24
|
|
48
|
Mỏ
khai thác vật liệu san lấp
|
29,24
|
|
29,24
|
|
|
29,24
|
xã
Phước Vinh
|
e
|
Đất năng lượng
|
1,86
|
|
1,86
|
|
|
1,86
|
|
49
|
Đường
dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời BP Solar)
|
1,86
|
|
1,86
|
0,28
|
|
1,58
|
xã
Phước Hữu
|
f
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
7,86
|
0,00
|
7,87
|
0,00
|
0,00
|
7,87
|
|
50
|
Đấu
giá đất đài liệt sĩ cũ sang đất thương mại dịch vụ
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
0,45
|
TT
Phước Dân
|
51
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư
|
0,51
|
|
0,52
|
|
|
0,52
|
xã
Phước Sơn
|
52
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư
|
1,68
|
|
1,68
|
|
|
1,68
|
xã
Phước Hải
|
53
|
Khu
dân cư Bàu Lăng (đấu giá quyền sử dụng đất)
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
0,34
|
TT
Phước Dân
|
54
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư
|
4,29
|
|
4,29
|
|
|
4,29
|
TT
Phước Dân
|
55
|
Đấu
giá QSD đất tại xã Phước Thuận (đất xã quản lý, Đất Câu lạc bộ phụ lão cũ và Khu
dân cư Vạn Phước,....)
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
0,59
|
xã
Phước Thuận
|
f
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đăng ký
|
43,29
|
0,00
|
43,29
|
|
|
43,29
|
|
f.1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
|
14,88
|
0,00
|
14,88
|
2,83
|
0,00
|
12,05
|
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang CLN
|
0,83
|
|
0,83
|
0,68
|
|
0,15
|
xã
An Hải
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang CLN
|
0,49
|
|
0,49
|
0,49
|
|
0,00
|
xã
Phước Hậu
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang CLN
|
1,75
|
|
1,75
|
1,38
|
|
0,37
|
xã
Phước Thuận
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
0,00
|
xã
Phước Thuận
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
0,92
|
|
0,92
|
0,00
|
|
0,92
|
xã
Phước Vinh
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
10,62
|
|
10,62
|
0,06
|
|
10,56
|
xã
Phước Hải
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
0,05
|
|
0,05
|
0,00
|
|
0,05
|
xã
Phước Sơn
|
f.2
|
Chuyển mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,86
|
0,00
|
0,86
|
0,33
|
0,00
|
0,53
|
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang SKC
|
0,86
|
|
0,86
|
0,33
|
|
0,53
|
xã
Phước Thuận
|
f.3
|
Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ
|
3,44
|
0,00
|
3,44
|
2,11
|
0,00
|
1,33
|
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang TMD
|
2,06
|
|
2,06
|
0,83
|
|
1,23
|
xã
Phước Thuận
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang TMD
|
0,42
|
|
0,42
|
0,42
|
|
0,00
|
xã
Phước Thái
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
0,00
|
|
0,03
|
xã
An Hải
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang TMD
|
0,65
|
|
0,65
|
0,58
|
|
0,07
|
TT
Phước Dân
|
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang TMD
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
0,00
|
xã
Phước Hải
|
f.4
|
Chuyển mục đích đất ở các xã, thị trấn
|
24,11
|
0,00
|
24,11
|
6,13
|
0,00
|
17,98
|
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
3,03
|
|
3,03
|
0,93
|
|
2,10
|
TT
Phước Dân
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
3,71
|
|
3,71
|
1,00
|
|
2,71
|
xã
Phước Thuận
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
2,58
|
|
2,58
|
1,10
|
|
1,48
|
xã
Phước Hải
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
1,41
|
|
1,41
|
0,41
|
|
1,00
|
xã
Phước Vinh
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
5,42
|
|
5,42
|
1,52
|
|
3,90
|
xã
An Hải
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
2,50
|
|
2,50
|
0,50
|
|
2,00
|
xã
Phước Hậu
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
1,43
|
|
1,43
|
0,39
|
|
1,04
|
xã
Phước Hữu
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
1,59
|
|
1,59
|
0,28
|
|
1,31
|
xã
Phước Thái
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
2,44
|
|
2,44
|
0,00
|
|
2,44
|
xã
Phước Sơn
|
Quyết định 353/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 353/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/06/2022 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
3.773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|