|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2023/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định về giá
đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định về thu tiền sử dụng đất;
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định về thu tiền sử dụng đất; số 10/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 333/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 11/2018/TT-BTC
ngày 30/01/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ các thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết
phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày
04/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn
1744/TCQLĐĐ-CKTPQĐ ngày 12/9/2016 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc xác định
giá đất theo phương pháp thặng dư;
Thực hiện Nghị quyết số
177/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông
qua Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2024”;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 6768/TTr-STC ngày 20/12/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số
422/BC-STP ngày 14/12/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên Ủy ban nhân
dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2024, như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất nông
nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh gồm: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và
đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi
trồng thủy sản quy định tại Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ninh quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực
hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được quy định hệ số 1,0 lần.
3. Hệ số điều chỉnh giá đất thương
mại, dịch vụ; đất sản xất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại
dịch vụ và các loại đất còn lại quy định tại Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày
27/12/2019, Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020, Quyết định số
34/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020, Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày
15/03/2022, Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023, Quyết định số
16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 và các Quyết định về việc sửa đổi,
bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh của UBND tỉnh được quy định hệ số 1,0 lần.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
Hệ số điều chỉnh giá các loại đất
quy định tại Điều 1 của Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà
nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt
hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất
nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị
dưới 10 tỷ đồng).
2. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá
trị dưới 10 tỷ đồng).
3. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; xác định đơn giá
thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm sang thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản
2 Điều 172 Luật Đất đai năm 2013; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng
tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai
năm 2013; xác định đơn giá thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất 01 lần cho cả
thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước (đối với thửa đất hoặc khu
đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng).
4. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất
được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất
động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất)
từ 10 tỷ đồng trở lên.
5. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
6. Xác định giá khởi điểm trong đấu
giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
7. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính
thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị
(tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng.
8. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm
không thông qua hình thức đấu giá; xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm trong khu kinh tế.
9. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền 01 lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền
01 lần cho cả thời gian thuê của thửa đất hoặc khu đất trong khu kinh tế có giá
trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
10. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm;
xác định đơn giá thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê sử dụng vào mục
đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất sử dụng vào mục
đích kinh doanh thương mại, dịch vụ; kinh doanh nhà ở thương mại, văn phòng cho
thuê) trong khu công nghệ cao.
11. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền 01 lần cho cả thời gian thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương
mại dịch vụ, kinh doanh nhà ở thương mại, văn phòng cho thuê của thửa
đất hoặc khu đất trong khu công nghệ cao có giá trị (tính theo giá đất
trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và các sở, ban, ngành
liên quan:
1. Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện:
a) Tổ chức theo dõi, điều tra, khảo
sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn phục vụ
cho việc xây dựng bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại địa phương theo quy định tại
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
b) Bố trí kinh phí để đảm bảo cho
công tác theo dõi, thống kê tình hình biến động giá và xây dựng hệ số điều chỉnh
giá đất tại địa phương. Kinh phí được xây dựng trong dự toán hàng năm.
c) Hàng năm, xây dựng phương án hệ
số điều chỉnh giá đất gửi Sở Tài chính phối hợp cùng các cơ quan liên quan thẩm
định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Ngoài ra, xây dựng phương án sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục kèm theo Quyết định này đối với
các trường hợp: Các vị trí, khu vực điều chỉnh, bổ sung mới so với bảng giá các
loại đất 5 năm (thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024) được Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định tại các Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, số
11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020, số 34/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020, số 11/2022/QĐ-UBND
ngày 15/03/2022, số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023, số 16/2023/QĐ-UBND ngày
04/5/2023; giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường biến
động làm cho hệ số điều chỉnh giá đất biến động.
2. Đối với các sở, ban, ngành liên
quan:
Giao Sở Tài chính chủ trì cùng Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh tiếp tục theo dõi những biến
động điều chỉnh về giá đất trên thị trường để kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất.
Sở Tài chính phối hợp với các sở,
ban, ngành liên quan tổng hợp các ý kiến vướng mắc của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trong quá trình thực hiện Quyết định này để đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 của UBND
tỉnh.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Cục trưởng
Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
và Thủ trưởng các ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Quyết
định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
1.
THÀNH PHỐ HẠ LONG
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI I
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG HỒNG GAI
|
|
1
|
Mục (mặt đường chính): 2
|
1,7
|
2
|
Mục (mặt đường chính): 1.2
|
1,6
|
3
|
Các mục: 14.1; 14.2; 14.3
|
1,5
|
4
|
- Mục 15
- Mục (cả mục): 1.1
- Các mục (mặt đường chính): 3; 4; 5
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3
|
1,4
|
5
|
- Mục 16
- Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4
|
1,3
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
|
1
|
Mục 16
|
1,9
|
2
|
Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2
|
1,6
|
3
|
- Các mục: 12; 24
- Mục (mặt đường chính): 3.1
|
1,4
|
4
|
- Các mục: 13; 19
- Mục (mặt đường chính): 20.1
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2; 3.2;
3.3; 20.1
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3): 3.3
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 3.1;
3.3
- Mục (các vị trí còn lại): 25
|
1,3
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
1
|
- Mục (mặt đường chính): 2.1
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường
nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 2.3
- Mục (khu còn lại): 4.2
|
1,5
|
2
|
- Mục (Đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ
Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long) và Tuyến
đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường Kênh Liêm; Dãy
bám mặt đường khu đô thị Mon Bay (Phan Đăng Lưu); Đoạn từ hết phố Đông Hồ đến
Tổng Công ty than Đông Bắc; Các đường đôi dọc mương từ đường Kênh Liêm đến đường
Trần Quốc Nghiễn): 4.2
- Các mục: 3.1; 3.2; 5
- Mục (cả mục): 4.3
- Các mục (mặt đường chính): 1; 2.2; 2.3; 6.1
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2.2
|
1,4
|
3
|
Mục 18
|
1,0
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
IV
|
PHƯỜNG HỒNG HÀ
|
|
1
|
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
1.3
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường
nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 1.3; 1.4
|
1,6
|
2
|
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.4
|
1,5
|
3
|
- Các mục: 2.3; 2.4; 3.2
- Mục (cả mục): 2.2
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3; 9.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 8;
9.2
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2;
9.2; 10.3
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2; 8;
10.3
- Các mục (khu còn lại): 1.1; 1.2; 1.3; 1.4
- Mục (đường Nguyễn Thượng Hiền đoạn từ đường
Vĩnh Huy đến Hải đội 2 Biên phòng; Khu còn lại): 2.1
- Mục (Khu đô thị đồi T5 (bao gồm cả khu dân
cư bám đường dự án)): 12
|
1,4
|
4
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.4
- Các mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m
đến dưới 3m): 8
|
1,3
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
1
|
- Mục 4.1
- Mục (các vị trí còn lại): 4.2
|
1,5
|
2
|
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
2.2; 2.3; 3
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 8
|
1,4
|
3
|
- Mục (Lô A): 4.2
- Mục (mặt đường chính): 5.2
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh
từ 2m đến dưới 3m): 8
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 9
|
1,3
|
4
|
Mục (mặt đường chính): 14
|
1,1
|
5
|
Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường
nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 14
|
1,0
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ PHONG
|
|
1
|
Mục (cả mục): 7
|
1,9
|
2
|
Các mục (mặt đường chính): 2.2; 3.1; 4.2
|
1,5
|
3
|
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
2.2; 3.1; 3.3; 3.4; 5; 6
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.1; 2.2; 4.1; 5; 6
- Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 6
|
1,4
|
4
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1;
3.2; 3.3; 3.4; 4.1; 5; 6
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1
|
1,3
|
5
|
- Mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 2
đến 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 9
- Các mục (cả mục): 8; 11
|
1,0
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
VII
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
1
|
Mục 1
|
1,6
|
2
|
- Các mục 2; 5.1; 7.1; 7.2; 13; 16
- Các mục (mặt đường chính): 3; 4.1; 4.2; 4.3;
5.2; 6.1; 6.2; 9; 10.1; 10.2; 11; 12; 14
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4.1;
4.2; 15
|
1,3
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
1
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.3; 1.4; 1.5;
6.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 12; 23
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.3; 12; 23
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 1.4;
9; 11; 12
|
1,6
|
2
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 6.1; 9; 11;
12; 22
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 11
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
4.1; 9; 11
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4.2; 6.2
|
1,5
|
3
|
- Các mục: 5; 24; 25; 27
- Mục (dãy bám mặt đường Trần Thái Tông): 26
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 4.2; 10.2;
15.2; 16.2; 28
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
1.3; 1.4; 1.5; 4.1; 9; 10.2; 16.2
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.1; 1.4; 4.2; 6.2; 18
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 4.1;
10.1; 10.2
- Các mục (đường Trần Thái Tông, các vị trí
còn lại): 13; 14
|
1,4
|
4
|
- Các mục: 8; 17; 19; 20
- Các mục (mặt đường chính): 2; 3.1; 3.2; 4.1;
7; 10.1; 15.1; 16.1; 18; 23
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 6.1; 7;
10.1; 16.1
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.5; 2; 6.1; 10.1; 10.2; 22
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2; 22;
23
- Các mục (các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m;
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 10,5m): 21
- Mục (đường rộng từ 10,5m trở lên): 13
|
1,3
|
5
|
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ
2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 28
|
1,1
|
6
|
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường
nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 7
- Mục (khu còn lại): 28
- Mục: 29
- Mục (cả mục): 30
|
1,0
|
7
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
1
|
- Mục (mặt đường chính): 2
- Mục 11
|
1,6
|
2
|
- Các mục (mặt đường chính): 3.1; 4; 9.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4; 8.2
|
1,5
|
3
|
- Các mục: 12; 13; 17
- Các mục (mặt đường chính): 5; 8.1
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 5
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
3.1; 3.2; 4; 8.1
|
1,4
|
4
|
- Các mục: 14; 15
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 6; 8.2;
9.1
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
1.2; 2; 3.1; 6; 8.1; 9.1; 9.2
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2
|
1,3
|
5
|
- Các mục (cả mục): 19; 20
|
1,0
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
|
1
|
Các mục (mặt đường chính): 2.2; 3.2
|
1,6
|
2
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2.1; 2.3;
3.3; 4.3
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
1.2; 2.1; 2.2; 2.3; 3.1; 3.2; 4.1
|
1,5
|
3
|
- Các mục: 21; 27; 35
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 3.1; 4.1;
4.2; 4.4; 5.1; 5.2
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.3; 4.2;
4.4; 5.1; 6.1; 7.2; 7.3; 30
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
2.1; 4.1; 14.3
- Mục (khu C): 17
- Các mục (vị trí còn lại): 17; 20.1; 20.2; 23
- Mục (trục đường rộng từ 10,5m trở lên): 26
|
1,4
|
4
|
- Các mục: 18; 19; 25; 28; 39
- Mục (dãy phía sau dãy bám đường 18A): 15
- Các mục (mặt đường chính): 6.1; 6.2; 7.3;
7.4; 9.2; 9.3; 10.1; 10.2; 11.1; 11.2; 14.3
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4.3;
5.2; 6.2; 7.1; 10.1; 11.2; 14.3
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.1; 1.2; 2.2; 2.3; 3.1; 4.2; 6.1; 7.2; 7.3; 10.2; 11.2; 13; 14.2
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 3.1; 9.1
- Các mục (dãy bám đường ven biển; đường 2 làn
rộng 7,5mx2 và 6mx2): 40
|
1,3
|
5
|
Mục 42
|
1,0
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
1
|
Mục 11
|
1,6
|
2
|
Mục 12
|
1,5
|
3
|
- Mục (cả mục): 7
- Các mục: 8; 10.1
- Mục (mặt đường chính): 3.1
|
1,4
|
4
|
- Mục (mặt đường chính): 3.2
- Các mục (cả mục): 6; 9
- Các mục: 10.2; 13
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1;
3.2; 3.3; 3.5
|
1,3
|
5
|
- Mục (cả mục): 14
- Các mục: 15; 16
|
1,0
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XII
|
PHƯỜNG HÙNG THẮNG
|
|
1
|
Mục (các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên,
các ô còn lại): 6
|
1,8
|
2
|
- Mục 3
- Các mục (mặt đường chính): 2; 4.1
- Mục (dãy bám đường Hoàng Quốc Việt): 6
- Các mục (các ô còn lại): 5; 8
|
1,7
|
3
|
- Mục (đoạn từ khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng
đến đường Hoàng Quốc Việt): 4.2
- Mục (mặt đường chính): 7
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên; đường
nhánh từ 2m đến dưới 3m; đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4.1
- Mục (các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên):
5
- Mục (các ô bám đường EC): 8
|
1,6
|
4
|
- Mục (các ô hướng quay đồi): 4.2
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên; đường nhánh
từ 2m đến dưới 3m): 2
|
1,5
|
5
|
- Mục 10
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 7; 9
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 7
- Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 2
- Mục (khu còn lại): 4.1
|
1,4
|
6
|
- Mục (mặt đường chính): 1.3
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
1.2
- Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 7
- Mục (khu còn lại): 2
|
1,3
|
7
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XIII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
|
1
|
Mục (đường đôi trong khu đô thị): 24
|
1,7
|
2
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.3; 1.4
- Các mục: 18; 25
|
1,6
|
3
|
- Các mục: 16; 21; 23
- Mục (mặt đường chính): 5.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1;
3.3
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
3.1; 3.3
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 3.1;
3.3
|
1,5
|
4
|
- Mục 4
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2; 3.1;
3.3; 5.1; 20
|
1,4
|
5
|
- Các mục (mặt đường chính): 3.2; 9; 12.1;
12.2; 14
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
1.3; 1.4; 6; 10
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.3; 1.4; 6; 12.2; 19
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.4; 6
- Mục 13
- Mục (các vị trí còn lại): 24
- Mục (vị trí Dãy biệt thự): 26
|
1,3
|
6
|
- Mục (cả mục): 28
- Mục 29
|
1,0
|
7
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
1
|
Mục (mặt đường chính): 7
|
1,5
|
2
|
- Mục 13
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 1.3; 6;
8
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 6; 7; 8
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.2; 4.2; 6; 7; 8; 9; 10
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 7
|
1,4
|
3
|
- Các mục: 2.3; 11; 12
- Các mục (mặt đường chính): 2.1; 2.2; 3.1;
3.2; 4.1; 4.2; 5; 9; 10
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
1.2; 1.3; 10
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.1; 3.1; 5
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 1.2;
2.1; 4.1; 4.2; 5; 6; 8; 9; 10
|
1,3
|
4
|
- Các mục (cả mục): 15; 16
|
1,0
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XV
|
PHƯỜNG TUẦN CHÂU
|
|
1
|
Mục (các vị trí còn lại): 3
|
1,5
|
2
|
- Mục (mặt đường chính): 1.1.2
- Mục (khu giao 98ha): 2
- Mục (khu bám mặt đường Âu tàu): 3
|
1,4
|
3
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.1.1; 1.1.3;
1.1.4; 1.2
- Các mục (bám đường): 1.3; 1.4
- Mục (vị trí Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số
4,5, Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 1,2,3): 2
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường
nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1.3
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường
nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1.4
|
1,3
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XVI
|
PHƯỜNG HÀ TRUNG
|
|
1
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 1.3
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường
nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
1
|
Mục 19
|
1,6
|
2
|
Mục (mặt đường chính): 6.1
|
1,5
|
3
|
- Các mục: 13; 17; 18; 20
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2.1; 2.3; 8;
10
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2;
2.1; 5.1; 6.1; 6.2; 8; 10
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2.1
- Các mục (khu còn lại): 9
|
1,4
|
4
|
- Các mục: 1.1; 3; 12; 14
- Các mục (đường Trần Thái Tông): 9; 11
- Các mục (mặt đường chính): 1.3; 2.2; 4; 5.1;
5.2; 6.2; 7
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2.2
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
2.3; 5.1; 6.1; 6.2; 10
|
1,3
|
5
|
Mục (các ô đất bám đường 7,5m): 21
|
1,1
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XVIII
|
PHƯỜNG YẾT KIÊU
|
|
1
|
- Các mục 3; 9.1; 9.2; 9.3; 18; 19; 23
- Các mục (cả mục): 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 13
- Các mục (thuộc vị trí Mặt đường chính): 14;
16; 17
|
1,4
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
3
|
- Các mục: 27; 28
- Các mục (các vị trí thuộc đường nhánh và khu
vực còn lại): 1.1
|
1,0
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HƯNG
|
|
1
|
Mục (mặt đường chính): 1.3
|
1,6
|
2
|
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2
|
1,5
|
3
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1;
2.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.3;
2.1; 2.2
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.2; 1.3
|
1,4
|
4
|
- Các mục (mặt đường chính): 3.1; 3.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1;
3.1
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.1; 2.1; 2.2
|
1,3
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
XX
|
PHƯỜNG ĐẠI YÊN
|
|
1
|
- Mục (mặt đường chính): 1.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2
|
1,6
|
2
|
Mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m đến dưới
3m): 2
|
1,5
|
3
|
Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2
|
1,4
|
4
|
Các mục (cả mục): 4; 5
|
1,0
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ (theo các Quyết định: số
11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020; số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; số
16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh)
|
|
1
|
- Mục (cả mục): 5.4
- Mục 7.3
- Mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 3m
trở lên): 3.5
|
1,6
|
2
|
- Mục 6.2
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.4; 3.2;
3.4; 4.6; 5.1; 5.6
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.3;
1.4; 3.4; 4.1
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.1; 3.2; 4.3; 4.4
|
1,4
|
3
|
- Các mục: 2; 5.5; 6.1; 7.1; 8; 10
- Mục (cả mục): 7.2
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3; 1.6;
1.7; 3.1; 3.3; 3.6; 3.7; 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.7; 4.8; 4.9; 4.10; 5.2;
5.3
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2;
1.6; 1.7; 3.1; 3.2; 3.3; 3.6; 3.7; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.6; 4.7; 4.8; 4.9;
4.10; 5.1; 5.2; 5.3; 5.6
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.2; 1.3; 1.4; 3.1; 3.3; 3.4; 3.5; 4.1; 4.2; 5.1; 5.2; 5.3
- Mục (các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự
án): 9
|
1,3
|
4
|
Mục (cả mục): 11
|
1,0
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG GIÁ
ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
- Mục 2.7
- Mục (cả mục): 1.11
- Các mục (mặt đường chính): 1.4; 2.8
|
1,6
|
2
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.5; 2.1;
2.6.1; 2.6.2
- Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên):
1.5; 1.7; 1.10
- Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m):
1.4; 1.5; 3.1
|
1,5
|
3
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.6; 1.8; 2.6.3;
2.11; 2.14; 2.16; 3.1
- Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên):
1.4; 2.6.1; 2.11
- Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m):
2.8
|
1,4
|
4
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3; 1.7;
1.10; 2.2; 2.3; 2.4; 2.5
- Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên):
1.1; 1.2; 1.3; 1.6; 2.1; 2.6.2; 2.16
- Các mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m): 1.1; 1.2; 1.3; 1.10; 2.4; 2.6.1; 2.10; 2.16
|
1,3
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
II
|
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3.1; 2.2;
2.4; 2.6.3
|
1,7
|
2
|
- Các mục: 2.6.1; 2.6.2; 5.3
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3.3;
1.3.4; 1.4; 1.5.1; 1.6; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1;
3.7.2; 3.8
- Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên):
1.3.1; 1.7; 2.5; 3.1
- Các mục (các hộ còn lại): 4.1
- Mục (Các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch,
bao gồm NV1 (ô 5, 6, 7); NV4 (từ ô 7 đến ô 12)): 5.4
|
1,6
|
3
|
- Mục (mặt đường chính): 1.5.2
- Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên):
1.1; 1.3.3; 1.4; 1.5.1; 1.6; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 2.6.3; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5;
3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8
- Các mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m): 1.3.1; 1.3.2; 1.5.1; 1.6; 1.7; 2.2; 2.4; 2.6.3; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6;
3.7.1; 3.7.2; 3.8
- Các mục (vị trí còn lại): 1.3.1; 1.3.2;
1.3.3; 1.5.1; 1.6; 1.7; 2.2; 2.4; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8
- Mục (các hộ có đất ở bám trục đường thôn):
4.1
- Mục (các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch):
5.1
- Các mục (các ô còn lại khu quy hoạch): 5.1;
5.4
|
1,5
|
4
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.3.2; 1.5.3; 1.7
- Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.3.4
|
1,4
|
5
|
Mục 6
|
1,0
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,3
|
III
|
XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.4; 2.3;
2.4; 2.5
- Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.2
|
1,6
|
2
|
- Mục (mặt đường chính): 2.1
- Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên):
1.4; 2.3
- Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m):
2.4
|
1,5
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí Đường nhánh rộng từ 3m
trở lên): 2.4; 2.5
- Các mục (thuộc vị trí Đường nhánh rộng từ
1,5m đến dưới 3m): 2.5
- Mục (cả mục): 3
|
1,4
|
4
|
- Các mục: 4; 5
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3; 2.2
- Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên):
1.1; 2.1
- Các mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m): 1.2
|
1,3
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
IV
|
XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục (mặt đường chính): 1.2
|
1,6
|
2
|
- Mục (mặt đường chính): 1.3
- Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1;
2.2
|
1,4
|
3
|
- Mục 3.1
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 2.1; 2.2
|
1,3
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
V
|
XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
- Các mục: 2.1; 2.2
- Các mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ
3m trở lên): 1.1; 1.2
|
1,5
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
VI
|
XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 2.1; 2.2
- Mục (các hộ có khuôn viên bám trục đường
thôn, xóm): 3
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
VII
|
XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1
- Mục (đất ở có khuôn viên bám trục đường thôn
Khe Cát - Đồng Mùng sau đất ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở nhà thầy
giáo Thuận): 3
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
VIII
|
XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.4
|
1,4
|
2
|
- Các mục (cả mục): 3; 4
- Các mục (mặt đường chính) 1.1; 1.2; 1.4
|
1,3
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
IX
|
XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
- Mục (mặt đường chính): 1.1
- Mục (các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm:
Lối rẽ từ cổng trường tiểu học đến cảng Cái Món): 2
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
X
|
XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
- Mục 3
- Các mục (mặt đường chính) 1.1; 1.2; 2.1; 2.2
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
XI
|
XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,3
|
XII
|
XÃ KỲ THƯỢNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,3
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG THANH SƠN
|
|
1
|
Các mục: 11.3; 19; 22; 24; 27; 29; 30; 31
|
1,5
|
2
|
Các mục: 6; 12; 14.2; 28
|
1,4
|
3
|
Các mục: 5; 11.1; 11.2; 20; 23
|
1,3
|
4
|
Các mục: 1.1.1; 7; 8; 14.1; 18
|
1,2
|
5
|
Các mục: 15.1
|
1,1
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
II
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
1
|
Mục: 44
|
3,0
|
2
|
Các mục: 37; 38
|
2,5
|
3
|
Mục: 43
|
2,0
|
4
|
Mục: 15
|
1,8
|
5
|
Các mục: 19; 24; 40; 41; 42
|
1,7
|
6
|
Các mục: 30; 31; 32; 33; 39.3
|
1,5
|
7
|
Mục: 35
|
1,4
|
8
|
Các mục: 16; 17; 18; 20; 25; 29
|
1,3
|
9
|
Các mục: 1; 11; 12; 12.1; 13; 36.2; 39.1;
39.2; 39.4; 45; 46.2; 46.3; 46.4; 46.5; 47
|
1,2
|
10
|
Mục: 46.1
|
1,1
|
11
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
III
|
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG
|
|
1
|
Mục: 21.1
|
1,7
|
2
|
Các mục: 20; 21.2; 21.3; 22.2; 22.3; 23
|
1,5
|
3
|
Mục: 10.2
|
1,4
|
4
|
Các mục: 7; 10.1; 19.1; 19.2; 19.3; 19.4
|
1,2
|
5
|
Các mục: 1.2; 6; 9; 11; 12; 13; 22.1; 25
|
1,1
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
IV
|
PHƯỜNG NAM KHÊ
|
|
1
|
Các mục: 21; 24.5
|
1,5
|
2
|
Mục: 7.2
|
1,4
|
3
|
Mục: 23
|
1,3
|
4
|
Các mục: 7.1; 24.1; 24.2; 24.3; 24.4
|
1,2
|
5
|
Các mục: 1; 14
|
1,1
|
6
|
Các mục trên địa bàn phường
|
1,0
|
V
|
PHƯỜNG YÊN THANH
|
|
1
|
Mục: 7
|
2,5
|
2
|
Các mục: 8; 15; 21; 25.5.1
|
2,0
|
3
|
Mục: 20
|
1,6
|
4
|
Các mục: 11.1; 12.4; 13; 14; 24; 25.5.2;
25.5.3
|
1,5
|
5
|
Các mục: 5; 6; 12.3; 12.5; 16; 22
|
1,4
|
6
|
Các mục: 1; 25.1; 25.2; 25.3
|
1,2
|
7
|
Các mục: 12.2; 18; 19; 23
|
1,1
|
8
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
VI
|
PHƯỜNG BẮC SƠN
|
|
1
|
Các mục: 7; 17
|
1,7
|
2
|
Các mục: 1; 5; 6; 15; 18
|
1,5
|
3
|
Các mục: 2; 9
|
1,4
|
4
|
Mục: 16
|
1,3
|
5
|
Các mục: 10; 14
|
1,2
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
VII
|
PHƯỜNG VÀNG DANH
|
|
1
|
Mục: 20.1
|
2,5
|
2
|
Mục: 20.2
|
1,5
|
3
|
Các mục: 7; 13
|
1,2
|
4
|
Các mục: 1; 2; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1; 4.2;
4.4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 12; 15; 16; 18; 19; 21
|
1,1
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
VIII
|
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG
|
|
1
|
Mục: 8
|
2,0
|
2
|
Mục: 14.1
|
1,8
|
3
|
Mục: 17
|
1,7
|
4
|
Mục: 27
|
1,6
|
5
|
Các mục: 6; 11; 12; 13; 14.2; 14.3; 15; 16;
18; 19; 19.1; 20; 21; 24; 34; 37
|
1,5
|
6
|
Mục: 2.1
|
1,4
|
7
|
Các mục: 7.2; 23
|
1,3
|
8
|
Các mục: 1.3; 2.2; 3.1; 9; 31; 33.1; 33.2; 36;
38
|
1,2
|
9
|
Mục: 26
|
1,1
|
10
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
IX
|
PHƯỜNG PHƯƠNG NAM
|
|
1
|
Các mục: 3.7; 4.4; 5.4; 6.3; 7.4; 8.2; 9.2;
10.3; 13
|
2,0
|
2
|
Các mục: 4.1; 5.1; 7.1; 11; 6.2
|
1,4
|
3
|
Các mục: 1.3; 1.4; 1.5
|
1,3
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục 10.1; 10.2
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
1
|
Các mục: 7; 8; 10.1
|
1,5
|
2
|
Các mục: 1; 4.2; 4.3; 5; 6; 9; 14.1; 14.2; 15;
18.2; 18.3; 19; 20; 26; 30.1
|
1,4
|
3
|
Các mục: 3; 4.1; 10.2; 10.3; 11; 12; 13; từ
16.1 đến 16.4; 17; 21.1; 21.2; 22; 23; 24.1; 24.2; 25; 27; 28; 29; 30.2; 31;
32
|
1,3
|
4
|
Các mục: 2; 18.1
|
1,2
|
5
|
Mục 33
|
1,0
|
II
|
PHƯỜNG HÒA LẠC
|
|
1
|
Mục 5.4
|
1,7
|
2
|
Các mục: 1; 2; 5.1; 6; 7; 9; 12; 13.1; 13.2;
20; 25
|
1,5
|
3
|
Các mục: 3.1; 3.2; 5.2; 5.3; 8; 10; 11; 15;
17; 18; 19; 21; 22; 23; 24; 26; 27; 28
|
1,4
|
4
|
Các mục: 3.3; 4; 14; 16; 29
|
1,3
|
5
|
Các mục: 30.1; 30.2
|
1,0
|
III
|
PHƯỜNG KA LONG
|
|
1
|
Các mục: 9; từ 11 đến 16; 18.1; 20; 25; 26.2;
33.1; 33.11; 33.12; 33.13; từ 34.1 đến 34.5; 36.1.1
|
1,7
|
2
|
Các mục: 17.2; 26.5; từ 33.2 đến 33.10; 34.7;
34.8
|
1,5
|
3
|
Các mục: 1; 2; 3.1; 3.2; 5; 6; 8; 22; 23; 35;
36.1.2; 36.2
|
1,4
|
4
|
Các mục 3.3; 4; 7; 17.1; 18.2; 21; 24; 26.1;
26.3; 26.4; 31; 32; 33.14; 34.6; 34.9
|
1,3
|
5
|
Các mục: 17.3; 17.4; 19; 27.1; 27.2; 27.3; 28;
29; 30; 37; 38
|
1,2
|
6
|
Mục 39
|
1,0
|
IV
|
PHƯỜNG NINH DƯƠNG
|
|
1
|
Các mục: 3.10; 5.2; 5.3.2; 5.3.4; từ 5.4 đến
5.9; 7.4
|
1,4
|
2
|
Các mục: 3.8; 3.9; 3.11; 3.12; 3.13; 3.17;
3.20.1; 5.3.1; 5.3.3; từ 5.10.1 đến 5.10.4; 5.11; 6.18.1; 8.2
|
1,3
|
3
|
Các mục trên địa bàn phường
|
1,2
|
V
|
PHƯỜNG TRÀ CỔ
|
|
1
|
Các mục: 2; 3; 4; 5; 9
|
1,4
|
2
|
Các mục: 1; 6; 7; 8; từ 10 đến 17
|
1,3
|
3
|
Các mục: 18.1; 18.2; 18.3; 18.4
|
1,0
|
VI
|
PHƯỜNG HẢI YÊN
|
|
1
|
Các mục: 1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.6; 4.3; 8; 10;
11; 14.1; 14.2.4; 14.2.5; 16; 17; 19.1.1; 19.1.2; 19.1.3; 19.2.1; 19.2.2;
19.3.1; 19.3.2; 19.5.1; 19.5.4
|
1,7
|
2
|
Các mục: 5; 6; 7; 9; 15; 19.4.2; 19.5.2;
19.5.3
|
1,6
|
3
|
Các mục: 4.2; 12; 19.4.1
|
1,5
|
4
|
Các mục: 3.5; 4.1
|
1,4
|
5
|
Các mục: 2; 14
|
1,3
|
6
|
Các mục: 3.1; 13; 18
|
1,2
|
7
|
Các mục: 20.1; 20.2; 20.3; 20.4
|
1,0
|
VII
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
1
|
Các mục: 1.1.1; 1.1.2; 4.3.1; 4.9
|
1,3
|
2
|
Các mục: 1.4.1; 1.5; 3.3; 3.10; 4.2; từ 4.10 đến
4.13; 8.3.1; 8.4; 8.5; 8.7; 8.8
|
1,2
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,1
|
VIII
|
PHƯỜNG BÌNH NGỌC
|
|
1
|
Các mục: 5; 6; 8; 10; 13; 27
|
1,4
|
2
|
Các mục: Từ 1 đến 4; 7; 9; 12; từ 14 đến 26
|
1,3
|
3
|
Mục 11
|
1,2
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ QUẢNG NGHĨA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,3
|
II
|
XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,2
|
III
|
XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,2
|
IV
|
XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,2
|
V
|
XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục: 9.10
|
2,4
|
2
|
Mục: 9.1
|
1,9
|
3
|
Mục: 9.14
|
1,8
|
4
|
Mục: 6.1
|
1,6
|
5
|
Các mục: 6.7; 7.6; 9.9; 9.12; 13.2; 13.4
|
1,4
|
6
|
Các mục: 1; 2.1; 2.3; 2.4; 3; 4; 5; từ 6.2 đến
6.6; từ 6.8 đến 6.11; từ 7.1 đến 7.4; 7.7; 8; 9.2; 9.3; 9.5; 9.6; 9.7; 9.11;
10; 11; 12.1; 12.2; 13.3; 13.5; từ 14.2 đến 14.4
|
1,3
|
7
|
Các mục: 9.4; 9.8; 12.3; 13.1; 14.1
|
1,2
|
8
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,1
|
VI
|
XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
VII
|
XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
VIII
|
XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
IX
|
XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG
|
|
1
|
Các mục: 1.1; từ 2.1 đến 2.11
|
1,6
|
2
|
Các mục: 3.5; 3.6; 5.8.1
|
1,5
|
3
|
Các mục: 1.2; 1.3; từ 3.1 đến 3.4; từ 4.1 đến
4.5; 5.7; 5.8.2; 5.9; 5.10; 6
|
1,4
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
II
|
PHƯỜNG CỬA ÔNG
|
|
1
|
Các mục: 1.7; 1.8; 1.9; 2; 3; 4; 5; 17.1;
17.2; 17.3; 33.1; 33.2; 51.1; 52.1; 52.2
|
1,7
|
2
|
Các mục: từ 1.1; 1.2; 1.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.5;
1.6; 18.2; 47; 50.1; 50.2; 51.2; 51.3; 57; 58; 59
|
1,6
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,4
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THỊNH
|
|
1
|
Các mục: từ 1.1 đến 1.6; 2.4; 3; 4.1; 4.3;
12.1; 12.2; 12.16; 12.17
|
1,6
|
2
|
Các mục: từ 1.7 đến 1.10; 2.1; 2.2; 2.3; 4.2;
12.4; 12.15
|
1,5
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,4
|
IV
|
PHƯỜNG CẨM PHÚ
|
|
1
|
Mục 15
|
2,0
|
2
|
Mục 17
|
1,7
|
3
|
Mục 8
|
1,6
|
4
|
Các mục: 1.1.1; 1.1.2; 1.1.3.1; 1.1.3.2;
1.1.4; từ 1.2.1 đến 1.2.4; 2.1; 2.2; 3; 4; 5; 19.1; 19.2; 19.3
|
1,5
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,4
|
V
|
PHƯỜNG CẨM SƠN
|
|
1
|
Mục 5.5
|
3,0
|
2
|
Mục 5.3
|
2,8
|
3
|
Các mục: 5.6; 5.7; 5.9
|
2,5
|
4
|
Mục 4.12
|
2,3
|
5
|
Các mục: 4.8.1; 4.8.2; 4.8.3; 4.14
|
2,2
|
6
|
Các mục: 4.11; 4.13; 5.8
|
2,1
|
7
|
Các mục: 2.4; 3.1; 3.2; 3.3; 4.3; 4.10; 5.1;
5.2; 5.4; 5.11; 5.12
|
2,0
|
8
|
Các mục: 5.10; 5.13
|
1,9
|
9
|
Các mục: 4.9; 6.1; 6.2
|
1,8
|
10
|
Các mục: từ 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 2.5;
2.6; 4.1; 4.2; từ 4.4 đến 4.7
|
1,7
|
11
|
Mục 6.3
|
1,6
|
12
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
VI
|
PHƯỜNG CẨM ĐÔNG
|
|
1
|
Các mục: 27.1; 27.2; 27.3
|
2,1
|
2
|
Mục 31.1
|
1,9
|
3
|
Mục 31.2
|
1,8
|
4
|
Các mục: 1.1; 1.2.1; 1.2.2; 2; 28
|
1,6
|
5
|
Các mục: 5; 6; 7; 29; 32; 33.1; 33.2; 33.3;
34.1; 34.2; 34.3
|
1,5
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,4
|
VII
|
PHƯỜNG CẨM TÂY
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.3; 19; 21.1; 23.1; 23.2; 32
|
1,6
|
2
|
Các mục: 2; 17; 21.2; 25; 27; 35; 36; 37
|
1,5
|
3
|
Các mục: 1.2.3; 5.1; 7.1; 10; 11; 13.1; 14;
20; 28; 30; 31; 39; 40
|
1,4
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
VIII
|
PHƯỜNG CẨM BÌNH
|
|
1
|
Mục (những hộ bám tuyến đường ven biển): 16.4
|
2,5
|
2
|
Các mục: 16.2.1; 16.2.2; 16.3.2
|
1,9
|
3
|
Mục 21.1
|
1,8
|
4
|
Các mục: 4.3; 4.4; 4.5; 9.4; 10.2; 11.1; 14.2;
14.3; 16.1.1; 16.1.2; 16.3.1; 16.4.1; 16.4.2; 16.4.3; 17.3; 17.4; 18.2;
18.5.2; 19; 21.2; 21.4
|
1,7
|
5
|
Các mục: 1.1; 3; 4.2; 5.4; 9.1; 12.3; 13.1; 13.3;
15.3; 17.1; 17.2; 18.3; 18.4; 20; 21.3
|
1,6
|
6
|
Các mục: 2.1; 2.2; 4.1; 6.1; 6.2; 7; 8; 9.2;
9.3; 10.1; 12.4; 13.2; 13.4; 14.1; 15.1; 15.2; 18.1; 18.5.1; 18.6
|
1,5
|
7
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,4
|
IX
|
PHƯỜNG CẨM THÀNH
|
|
1
|
Mục 22.1
|
2,5
|
1
|
Mục 7.1
|
2,2
|
2
|
Các mục: 7.2; 7.3; 22.3; 22.4
|
2,0
|
3
|
Các mục: 6.4; 22.2; 30; 31; 32
|
1,9
|
4
|
Các mục: 2; 12
|
1,8
|
5
|
Các mục: 1.1.1; 1.1.2; 1.2; 1.3; 28; 29
|
1,7
|
6
|
Các mục: 3.1; 3.2; 3.3; 4.1; 4.2; 4.3; 8; 9.2;
9.3; 9.4; 26
|
1,6
|
7
|
Các mục: 6.1; 6.2; 6.3; 9.1; 10.2; 10.3; 10.4;
11; 13; 14; 15; từ 17 đến 21; 24; 25; 27
|
1,5
|
8
|
Các mục: 5.1; 16; 23.1; 23.2
|
1,4
|
9
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
X
|
PHƯỜNG CẨM TRUNG
|
|
1
|
Mục 36.1
|
2,5
|
2
|
Các mục: 1B; 6.2; 35.2; 35.3; 35.4; 36.2; 36.3;
36.4
|
2,0
|
3
|
Mục 37.1
|
1,9
|
4
|
Mục 35.1
|
1,8
|
5
|
Các mục: 6.1; từ 12.1 đến 12.4; 13.1; 14; 16;
37.2
|
1,7
|
6
|
Các mục: 2.3; 3.3; 5; 9.1; 9.2; 10; 11; 18.3
|
1,6
|
7
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 8;
13.2; 21; 23; 24; 25.6; 33; 34; 37.3; 37.4
|
1,5
|
8
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,4
|
XI
|
PHƯỜNG CẨM THỦY
|
|
1
|
Mục 33.1
|
2,2
|
2
|
Các mục: 5.2; 33.2; 33.3
|
2,0
|
3
|
Các mục: 2.1; 2.2; 9; 13; 25; 29.1; 29.2; 31;
34.2.2; 34.3.2
|
1,8
|
4
|
Các mục: 24; 34.1.1; 34.1.2; 36; 37
|
1,7
|
5
|
Các mục: 1.1; 1.2; 5.1; 14; 18; 20; 21; 22.1;
22.2; 22.3; 23; 27; 28; 30; 35
|
1,6
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,5
|
XII
|
PHƯỜNG CẨM THẠCH
|
|
1
|
Các mục: 5; 16; 17; 18; 34
|
2,0
|
2
|
Mục 33
|
1,9
|
3
|
Các mục: 2.1; 2.2; 25.1; từ 35.1 đến 35.4
|
1,8
|
4
|
Mục 8
|
1,7
|
5
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 3.1; 3.2; 4; 6; 7; 9;
10.1; 10.2; 10.3; 11; 13; 14; 15; từ 19.1 đến 19.7; 22; 23; 24; từ 25.2 đến
25.5; từ 26 đến 30; từ 31.1 đến 31.4; 32.1; 32.2
|
1,6
|
6
|
Các mục: 20.1; 20.2; 20.3; 21
|
1,5
|
7
|
Mục 25.6
|
1,0
|
XIII
|
PHƯỜNG QUANG HANH
|
|
1
|
Mục 3.3
|
2,3
|
2
|
Mục 4.2
|
2,2
|
3
|
Mục 3.2
|
2,1
|
4
|
Các mục: 2.40.1; 2.40.2; 2.40.3
|
1,8
|
5
|
Các mục: 2.24; 4.1
|
1,7
|
6
|
Các mục: 2.11; 2.12; 5; 6
|
1,5
|
7
|
Các mục: 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2; 2.3; 2.43;
2.44; 2.49.1
|
1,4
|
8
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,3
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ CỘNG HÒA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1.1 đến 1.3
|
1,5
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,3
|
II
|
XÃ CẨM HẢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 2.2
|
1,8
|
2
|
Các mục: từ 2.3 đến 2.5
|
1,7
|
3
|
Các mục: 1; 2.1
|
1,6
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,5
|
III
|
XÃ DƯƠNG HUY (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1.1 đến 1.3; 2.1.1; 2.5.2; 2.5.3
|
1,5
|
2
|
Mục 2.5.4
|
1,4
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,3
|
5.
THỊ XÃ QUẢNG YÊN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
|
|
I
|
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 31.2; 31.3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 3.1
- Các mục (thuộc vị trí 2): 4.1; 7; 21
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.2; 3.1; 3.2; 3.3; 4.1; 4.2; 4.3; 4.4;
5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 6; 7; 8; 9.1; 9.2; 13; 14; 17; 18; 19.1; 19.2; 20; 21;
24.1; 24.2; 24.3
- Các mục (thuộc vị trí 3): 3.2; 4.2; 4.3; 5.1; 6; 10; 11; 12; 14; 19.1
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 3.3; 19.2
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.1
|
2,9
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): 27.1
- Các mục (thuộc vị trí 1): 28
|
2,7
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.1
- Các mục (thuộc vị trí 3): 3.1; 5.2; 7; 17; 20; 24.3
|
2,6
|
|
5
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 19.2; 23.1; 23.2;
30; 31.1; 31.4
- Các mục (thuộc vị trí 2): 24.3
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1; 2.2; 4.1; 4.4; 8; 9.1; 9.2; 13; 24.2
- Các mục (thuộc vị trí 1, 3): 5.3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 17
|
2,5
|
|
6
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 7
|
2,4
|
|
7
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): 12; 18
- Các mục (thuộc vị trí 1): 16
- Các mục (thuộc vị trí 3): 24.1
|
2,3
|
|
8
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 14
|
2,2
|
|
9
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 3.3
|
2,1
|
|
10
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): 2.1; 6; 9.2; 19.1
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3; 10; 20; 21
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 9.1
- Các mục (thuộc vị trí 3): 18
- Mục: 29
|
2,0
|
|
11
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.2; 8; 12; 23.3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 4.4
- Mục: 32
|
1,8
|
|
12
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 5.2; 6; 9.2; 15.2;
18; 24.3
- Mục: 33
|
1,7
|
|
13
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 3.2; 5.4; 13; 27.2
- Các mục (thuộc vị trí 2): 5.1; 5.2; 13; 14; 15.3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 15.1
|
1,6
|
|
14
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.2; 24.1; 24.2;
27.1
- Các mục (thuộc vị trí 2): 24.1; 27.2
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 11
|
1,5
|
|
15
|
- Các mục (thuộc vị trí 1 và 2): 1
- Các mục (thuộc vị trí 2): 2.2; 3.2
- Các mục (thuộc vị trí 1): 22
|
1,4
|
|
16
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.1; 5.1; 15.3
- Các mục (thuộc vị trí 2): 4.2; 4.3; 11; 24.2
|
1,3
|
|
17
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): 10; 15.2
|
1,2
|
|
18
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): 8
- Các mục (thuộc vị trí 1): 19.1
|
1,1
|
|
II
|
PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3.1
- Các mục (thuộc vị trí 2 và còn lại): 1.2; 1.5.2; 2.3; 3; 4.1.1; 4.1.3;
4.1.4; 4.2
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3 và còn lại): 2.4
- Các mục (thuộc vị trí 3 và còn lại): 1.1; 1.4; 4.3.4; 4.3.6
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1.3; 1.5.1; 2.2; 4.1.2; 4.3.2; 4.3.3;
4.3.5; 4.4; 5.2
|
3,0
|
|
2
|
- Mục (thuộc vị trí 2): 4.3.4
- Mục (thuộc vị trí 3): 2.3
|
2,9
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3.3; 4.3.6
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 4.3.5
- Mục (thuộc vị trí 2): 4.1.2
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 4.3.2
- Các mục (thuộc vị trí 3): 1.2; 1.3; 1.5.1; 1.5.2; 2.1; 2.2
|
2,8
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.1.3; 6
|
2,7
|
|
5
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): 4.1.1; 4.1.2;
4.1.3; 4.1.4; 4.2
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3.2; 4.3.4
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 4.4
- Các mục (thuộc vị trí 2): 4.3.3; 4.3.6
|
2,5
|
|
6
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.2
- Các mục (thuộc vị trí 2): 2.2
|
2,4
|
|
7
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.3; 2.4; 4.1.1;
4.1.2; 4.1.4
- Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 1.3; 1.4; 1.5.1; 2.1; 4.3.1
- Các mục (thuộc vị trí 3): 3
|
2,3
|
|
8
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.1; 1.4; 3
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 5.1
|
2,2
|
|
9
|
Các mục (thuộc vị trí 1): 1.5.2
|
1,9
|
|
10
|
Các mục (thuộc vị trí 1): 1.2; 1.5.1; 2.1
|
1,8
|
|
11
|
Các mục (thuộc vị trí 1): 2.2
|
1,6
|
|
12
|
Các mục (thuộc vị trí 1): 1.3
|
1,5
|
|
III
|
PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Mục (thuộc vị trí 1, 2, 3 ): 3
- Mục (thuộc vị trí 2): 1.1
|
2,5
|
|
2
|
Mục (thuộc vị trí còn lại): 2.2
|
2,4
|
|
3
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 6
- Mục (thuộc vị trí 1, 3, còn lại): 1.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3, còn lại): 2.1; 4; 5.1; 5.2.1; 5.2.3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 1.2; 2.2
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): 5.2.2; 6
- Mục (thuộc vị trí còn lại): 3
|
2,0
|
|
4
|
Mục (thuộc vị trí còn lại): 1.2
|
1,8
|
|
5
|
Mục (thuộc vị trí 1): 5.2.2
|
1,6
|
|
IV
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 6
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): 1.1; 1.2; 4; 5
- Mục (thuộc vị trí còn lại): 2
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): 3
|
3,0
|
|
2
|
Mục (thuộc vị trí 2): 3
|
2,6
|
|
3
|
Mục (thuộc vị trí 3): 2
|
2,5
|
|
4
|
Mục (thuộc vị trí 1): 1.2
|
2,2
|
|
5
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 1.1.2
- Mục (thuộc vị trí 2): 2
- Mục: 7
|
2,0
|
|
6
|
Mục (thuộc vị trí 1): 1.1.1
|
1,8
|
|
V
|
PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.2; 1.3; 2.2;
2.3; 4; 7
- Các mục (thuộc vị trí 2): 1.3; 3.2; 2.1
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 1.2; 3.1
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1; 2.2
|
3,0
|
|
2
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 2.1
|
2,8
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1.2; 1.3
- Mục (thuộc vị trí 2): 9.1
|
2,7
|
|
4
|
Các mục (thuộc vị trí 3): 3.2; 9.1
|
2,6
|
|
5
|
- Mục (thuộc vị trí 3): 1.1
- Mục (thuộc vị trí 2): 2.2
|
2,4
|
|
6
|
- Mục (thuộc vị trí còn lại): 1.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 6
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 8
- Mục (thuộc vị trí 3): 9.2
|
2,3
|
|
7
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 3.2
|
2,2
|
|
8
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 1.1
|
2,1
|
|
9
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 9.2
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.1; 2.2; 3.2; 6; 7; 8; 9.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 3.1
- Mục (thuộc vị trí 1): 5
|
2,0
|
|
10
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 9.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 9.2
|
1,6
|
|
11
|
- Mục (thuộc vị trí 2): 7
|
1,5
|
|
12
|
- Mục (thuộc vị trí 3): 6
|
1,2
|
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1; 3; 8.1
- Các mục (thuộc vị trí 2): 1
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 6
|
2,8
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 12
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1; 2.1, 2.2; 2.3; 3; 4; 5; 7; 8.2; 9; 10;
11; 13
|
2,7
|
|
3
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 5
- Các mục (thuộc vị trí 1, 3): 7; 8.2; 13
- Mục (thuộc vị trí 2): 2.3.1
- Các mục (thuộc vị trí 3): 6; 10; 11; 12
|
2,5
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.2; 2.3.1
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4
- Các mục (thuộc vị trí 2): 10; 12; 13
|
2,4
|
|
5
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 8.1
- Các mục (thuộc vị trí 1): 10
|
2,3
|
|
6
|
- Mục (thuộc vị trí 1): 2.2
|
2,2
|
|
7
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): 1; 5
- Các mục (thuộc vị trí 2): 2.1; 2.2; 6; 7; 8.2; 11
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.3.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 2.3.2
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 3): 9
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 4
|
2,0
|
|
8
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 11
|
1,9
|
|
9
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): 8.1
|
1,8
|
|
10
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): 5; 8.1; 9
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.1
|
1,7
|
|
11
|
Mục: 14
|
1,6
|
|
VII
|
PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.2; II.1
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): I.1;
I.2
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3, còn lại): II.2
|
2,7
|
|
3
|
- Các mục: I.3; I.4
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): II.1
|
2,5
|
|
VIII
|
PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): I.1; I.2.1
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.3; II-2.2
|
3,0
|
|
2
|
- Mục (thuộc vị trí 2): II.1.3
- Mục (thuộc vị trí 1): II-2.1
|
2,5
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): II.1.1; II.1.2;
II.2.2; II.3
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.2.2; II.1.1; II.1.2; II.2.1; II.2.2; II.3
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.1.3
|
2,4
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.1; II.1.3
|
2,3
|
|
5
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): II.1.2; II.2.1;
II.2.2
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.2.1; II.2.1
|
2,1
|
|
6
|
- Mục (thuộc vị trí 2): II.3
- Các mục (thuộc vị trí 2): II.1.1; II.2.1;
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1; I.2.1; I.2.3, I.2.4
|
2,0
|
|
7
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.2.2;
|
1,9
|
|
8
|
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): I-2.2
- Các mục (thuộc vị trí 1): II-2.3; II-2.4
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.2;
|
1,8
|
|
9
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.2
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): I.2.3; I.2.4
|
1,6
|
|
IX
|
PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.1; 1.2; 1.3; 2.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 2.2; 2.3.1; 2.5
- Mục (thuộc vị trí 2): 2.1
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 2.3.2
- Mục (thuộc vị trí 3): 2.4
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 1 ): 2.3.2
- Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 1.2; 1.3; 2.4
|
2,8
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1; 2.2; 2.3.1;
2.5
|
2,3
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): 1.1; 1.2; 1.3
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.1; 2.2; 2.3.1; 2.3.2; 2.4; 2.5
|
2,2
|
|
5
|
Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1.1; 1.2; 1.3
|
1,8
|
|
X
|
PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, còn lại): I.3
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.1
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1.1; I.2.1; I.2.2; II.1; II.2; II.3; II.4
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.5
|
3,0
|
|
2
|
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.2
|
2,8
|
|
3
|
- Mục (thuộc vị trí 1): II.7.1
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.2
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): II.2
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.5; II.9
- Các mục (thuộc vị trí 3): II.7.2; II.7.3; II.8
|
2,7
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.3; II.2
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.6; II.7.2; II.8
- Mục (thuộc vị trí 2): I.2.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): I.2.2
- Các mục (thuộc vị trí 1, 3): II.3; II.4
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): II.1
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.7.1
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): II.7.2; II.7.3; II.8
|
2,5
|
|
5
|
- Mục (thuộc vị trí còn lại): I.1.2
|
2,3
|
|
6
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.1.2;
I.2.1
|
2,2
|
|
7
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.7.3
|
2,0
|
|
8
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1
|
1,8
|
|
9
|
- Mục (thuộc vị trí 1): I.2.1
|
1,4
|
|
XI
|
PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
1
|
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.2; I.1.3; I.1.5;
II.1.1; II.1.2; II.2; II.3
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.1;
I.1.2; I.1.3; II.3
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): I.1.4; I.1.5
|
2,5
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.2;
I.1.3; II.1.1; II.1.2; II.2; II.3
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.4
|
2,0
|
|
4
|
- Mục (thuộc vị trí còn lại ): II.1.1; II.1.2;
II.2
|
1,8
|
|
5
|
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.1
|
1,3
|
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
|
|
I
|
XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Mục (thuộc vị trí 1): 1.1
|
2,6
|
|
2
|
Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 1.2; 1.3; 2.1;
2.2
|
2,5
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.2; 1.3
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2
|
2,2
|
|
II
|
XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.3
- Các mục (thuộc vị trí còn lại ): I.1.1; I.1.3; I.2
- Các mục (thuộc vị trí 2, còn lại): I.2; I.3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, còn lại): I.1.2
- Mục (thuộc vị trí 3): II.1
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.2; I.3; I.1.1;
I.1.3
- Mục (thuộc vị trí 2): II.1
|
2,8
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.1.2;
I.1.3; I.2; I.3
- Mục (thuộc vị trí còn lại): II.1
|
2,5
|
|
III
|
XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
- Mục: I.2
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.1; I.1.2; I.3
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): I.1.3; II.1
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1.1;
I.1.3; II.1
- Các mục (thuộc vị trí 2, còn lại): I.1.2
- Mục III
|
2,9
|
|
3
|
- Mục (thuộc vị trí 2): I.1.1
|
2,8
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.1.2;
I.1.3; II.1
|
2,7
|
|
IV
|
XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.1; I.2; II.4
- Các mục (thuộc vị trí 2): II.1; II.2; II.3.1
- Mục: II.3.2
|
3,0
|
|
2
|
- Mục (thuộc vị trí 2, 3): I.2
- Mục (thuộc vị trí 2): I.1; II.4
|
2,8
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.1; II.2; II.3.1
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.2; II.4
|
2,6
|
|
V
|
XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
- Các mục (thuộc vị trí 2,3): I.1; I.2.1
- Các mục (thuộc vị trí còn lại ): I.1; I.2.2; II.1; II.2; III.1; III.2;
III.3; III.4; III.5; III.6; III.7, III.8; III.9; III.10; III.11; III.12;
III.13; III.14; III.15; III.16; III.17; III.18; III.19.1; III.19.2; III.20
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.2
- Các mục (thuộc vị trí 3): III.1; III.3; III.4; III.5; III.6; III.7; III.8;
III.9.1; III.10; III.11.1
- Mục (thuộc vị trí còn lại ): I.2.1
|
2,5
|
|
3
|
- Mục (thuộc vị trí 1): I.2.2
|
2,1
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.2.1; II.3
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): I.2.2; II.1; II.2; III.11.2
- Mục III.19.3
- Các mục (thuộc vị trí 2): III.3; III.4; III.5; III.6; III.7; III.8;
III.9.1; III.10
- Các mục (thuộc vị trí 3): III.9.3; III.14; III.15; III.16; III.17; III.18;
III.19.1; III.19.2; III.20
|
2,0
|
|
5
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.1; III.1; III.2;
III.3; III.4; III.5; III.6; III.7; III.8; III.9; III.10; III.11; III.12;
III.13; III.14; III.15; III.16; III.17; III.18; III-19.1; III-19.2; III.20
- Các mục (thuộc vị trí 2): III.1; III.9.3; III.11.1; III.14; III.15; III.16;
III.17; III.18; III.19.1; III.19.2; III.20
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): III.2; III.9.2; III.12; III.13
|
1,8
|
|
6
|
- Mục (thuộc vị trí 1): II.1
|
1,5
|
|
VI
|
XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
- Mục (thuộc vị trí 2): I.1.1
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.4.1
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): I.5; I.6; II.1.1; II.2
|
3,0
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 3): II.1.1; II.2
|
2,6
|
|
3
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.2
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.3.2
|
2,5
|
|
4
|
- Các mục (thuộc vị trí 1 ): I.3.3; I.4.1
|
2,3
|
|
5
|
Mục (thuộc vị trí 1): I.1.1
|
2,2
|
|
6
|
- Các mục (thuộc vị trí 1, 3, còn lại): I.3.1;
I.3.2; II.3.1
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.2; I.1.3; I.2.2; I.3.3; I.4.1;
I.4.2; II.1.2; II.1.3
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): II.1.1; II.2; II.3.2; II.4.1; II.4.2
|
2,0
|
|
7
|
Mục (thuộc vị trí 1): II.3.2
|
1,9
|
|
8
|
- Mục (thuộc vị trí 1): I.4.2
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.3.1; II.1.2
|
1,8
|
|
9
|
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.3; II.4.2
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.2; I.1.3; II.3.1
|
1,7
|
|
10
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.3.3; I.4.1;
I.4.2; II.1.3; II.4.1; II.4.2
|
1,6
|
|
11
|
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.2
- Các mục (thuộc vị trí 3): II.3.2; II.4.1; II.4.2
|
1,5
|
|
12
|
Các mục (thuộc vị trí 2): I.2.2; II.3.2
|
1,4
|
|
13
|
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.3; I.2.1; I.2.2
|
1,3
|
|
VII
|
XÃ SÔNG KHOAI (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.1; I.1.2; I.2.1;
I.2.2; I.2.3; I.4; II.1
|
2,5
|
|
2
|
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.2; I.4
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): I.1.1; I.2.1; I.2.3; I.3
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.2
- Các mục (thuộc vị trí 2, còn lại): I.2.2
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): II.1
|
2,0
|
|
3
|
- Mục (thuộc vị trí 1): I.3
- Các mục (thuộc vị trí 2, 3): II.1
|
1,5
|
|
VIII
|
XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.1; I.1.2; II.1;
II.2.1; II.2.2; II.3.1; II.3.2.1; II.3.2.2; II.3.3; II.4.1; II.4.2; II.4.3;
II.5; II.6.1; II.6.2; II.7
|
3,0
|
|
2
|
Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.2; II.1;
II.2.1; II.2.2; II.3.1; II.3.2.1; II.3.2.2; II.3.3; II.4.1; II.4.2; II.4.3;
II.5; II.6.1; II.6.2; II.7
|
2,5
|
|
3
|
Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.1;
I.1.2; II.1; II.2.1; II.2.2; II.3.1; II.3.2.1; II.3.2.2; II.3.3; II.4.1;
II.4.2; II.4.3; II.5; II.6.1; II.6.2; II.7
|
2,0
|
|
6.
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
|
|
|
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
|
|
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
|
|
|
I
|
PHƯỜNG MẠO KHÊ
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 3.17;
3.20; 3.21; 3.22; 3.23A; 3.23B; 3.29; 3.30; 3.31; 3.32; 3.32A; 3.32B; 3.32C; 4.16;
4.18; 4.19; 4.20; 4.23; 4.24A; 4.24B; 5.1; 5.2; 5.3; 6.1; 6.2; 6.3; 6.4; 7.1;
7.2; 8.1; 8.2.1; 8.2.2; 8.2.3; 9.1; 9.2; 10.1; 10.2; 10.3; 11.1; 11.2; 12.1;
12.2; 13.1; 13.2; 13.3; 13.4; 14.1.1; 14.1.2; 14.1.3; 14.2.1; 14.2.2; 14.2.3;
14.2.4; 14.3.1; 14.3.2; 14.3.3; 14.3.4; 14.4
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,1
|
|
|
|
II
|
PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU
|
|
|
|
|
1
|
Mục 10
|
1,4
|
|
|
|
2
|
Các mục: 1.3; 2.1; 3.2; 3.3; 4
|
1,3
|
|
|
|
3
|
Các mục: 1.1; 1.2; 2.2; 3.1; 7.1; 7.2; 7.3; 7.4;
8; 9; 11
|
1,2
|
|
|
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,1
|
|
|
|
III
|
PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1;
4.2; 4.4; 5.1; 12.1; 12.2
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,1
|
|
|
|
IV
|
PHƯỜNG HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
1
|
Mục 6.3
|
1,5
|
|
|
|
2
|
Mục 5
|
1,4
|
|
|
|
3
|
Các mục: 1; 6.1; 7; 10.1; 10.3
|
1,3
|
|
|
|
4
|
Các mục: 2; 3; 4; 6.2; 8; 9
|
1,2
|
|
|
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,1
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG XUÂN SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Mục 1
|
1,3
|
|
|
|
2
|
Các mục: 2; 3.1; 3.2; 3.3; 6.1; 6.2; 6.3; 7
|
1,2
|
|
|
|
3
|
Các mục: 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.6; 5
|
1,1
|
|
|
|
4
|
Mục 8
|
1,0
|
|
|
|
VI
|
PHƯỜNG KIM SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 6; 7.1.1; 7.1.2; 7.1.3; 7.2;
7.3; 8.1; 8.2; 9
|
1,4
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,2
|
|
|
|
VII
|
PHƯỜNG HỒNG PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn phường
|
1,3
|
|
|
|
VIII
|
PHƯỜNG TRÀNG AN
|
|
|
|
|
1
|
Mục 4.5
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục: 1; 2; 3
|
1,1
|
|
|
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,0
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG YÊN THỌ
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2.1
|
1,5
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,4
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG HOÀNG QUẾ
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn phường
|
1,1
|
|
|
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG
BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
|
|
|
I
|
XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1; 2
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,1
|
|
|
|
II
|
XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 2
|
1,3
|
|
|
|
2
|
Các mục: 3; 4
|
1,1
|
|
|
|
III
|
XÃ THỦY AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 8
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục: 1.1; 1.2; 2; 6
|
1,1
|
|
|
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
|
|
|
IV
|
XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1; 3; 5.5; 6
|
1,3
|
|
|
|
2
|
Các mục: 5.1; 5.6
|
1,2
|
|
|
|
3
|
Mục 4
|
1,1
|
|
|
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
|
|
|
V
|
XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2
|
1,4
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,3
|
|
|
|
VI
|
XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,2
|
|
|
|
VII
|
XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 3.1; 3.5; 4
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7
|
1,1
|
|
|
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
|
|
|
VIII
|
XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Mục 1
|
1,3
|
|
|
|
2
|
Mục 3
|
1,2
|
|
|
|
3
|
Mục 2
|
1,1
|
|
|
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
|
|
|
IX
|
XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,1
|
|
|
|
X
|
XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 2.2.1; 2.3
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục: 1; 2.1; 2.5; 2.6; 2.8.2; 3
|
1,1
|
|
|
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
|
|
|
XI
|
XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 2.9; 4.1; 4.2; 5
|
1,2
|
|
|
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
HUYỆN TIÊN YÊN
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
THỊ TRẤN TIÊN YÊN
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 28; từ 30 đến 37; 41.1; 42;
43; 44.1; 44.2; 44.3
|
1,5
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn
|
1,2
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 13; 16; 18; 19; 20; 21; 23
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,1
|
II
|
XÃ HẢI LẠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 12
|
1,3
|
2
|
Mục 13
|
1,1
|
III
|
XÃ ĐÔNG NGŨ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 11; 14; 15; 16
|
1,3
|
2
|
Các mục: 12; 13
|
1,1
|
IV
|
XÃ ĐÔNG HẢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 8; 10
|
1,3
|
2
|
Các mục: 9; 11
|
1,1
|
V
|
XÃ ĐỒNG RUI (XÃ ĐẢO)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 3
|
1,4
|
2
|
Mục 4
|
1,2
|
VI
|
XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 4; 5.1; 5.2; 5.3; từ 6 đến 9
|
1,3
|
2
|
Mục 10
|
1,1
|
3
|
Mục 11
|
1,0
|
VII
|
XÃ ĐIỀN XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2
|
1,1
|
2
|
Mục 2
|
1,0
|
VIII
|
XÃ PHONG DỤ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 2; 3
|
1,2
|
2
|
Mục 4
|
1,1
|
IX
|
XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 2
|
1,2
|
2
|
Các mục: 1; 3; 4; 6; 7
|
1,1
|
3
|
Các mục: 5; 8
|
1,0
|
X
|
XÃ HÀ LÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 4
|
1,1
|
2
|
Mục 5
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
HUYỆN BÌNH LIÊU
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
THỊ TRẤN BÌNH LIÊU
|
|
1
|
Mục 56
|
2,0
|
2
|
Mục 19
|
1,7
|
3
|
Mục 1
|
1,6
|
4
|
Các mục: 4; từ 6 đến 10; từ 14 đến 17; 22; 25;
27; 30; 32; 33; 42
|
1,5
|
5
|
Các mục: 2; 38
|
1,4
|
6
|
Các mục: 3; 5; 11; 18; 20; 21; 29; 24; 34; 35;
55
|
1,3
|
7
|
Các mục: 12; 23; 26; 28; 31; 36; 37; 57.1;
57.2
|
1,2
|
8
|
Các mục còn lại
|
1,0
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ HOÀNH MÔ
|
|
1
|
Mục 1.4
|
2,0
|
2
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5
|
1,8
|
3
|
Mục 1.6
|
1,2
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
II
|
XÃ ĐỒNG VĂN
|
|
1
|
Mục 2.2
|
3,3
|
2
|
Mục 1.5
|
2,5
|
3
|
Mục 1.6
|
2,4
|
1
|
Các mục 1.2; 2.3; 2.4
|
1,5
|
2
|
Mục 1.3
|
1,4
|
3
|
Các mục 1.4; 1.7
|
1,3
|
4
|
Mục 1.1
|
1,1
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
III
|
XÃ ĐỒNG TÂM
|
|
1
|
Mục 1.2
|
2,5
|
2
|
Mục 1.1
|
1,5
|
3
|
Mục 1.5
|
1,2
|
4
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,0
|
IV
|
XÃ LỤC HỒN
|
|
1
|
Mục: 1.1
|
1,6
|
2
|
Mục: 1.2
|
1,5
|
3
|
Các mục: 1.6; 1.8
|
1,2
|
4
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,0
|
V
|
XÃ VÔ NGẠI
|
|
1
|
Mục 1.1
|
1,5
|
2
|
Mục 1.2
|
1,3
|
3
|
Các mục 1.4; 2.1
|
1,2
|
4
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,0
|
VI
|
XÃ HÚC ĐỘNG
|
|
1
|
Mục 1.2
|
1,5
|
2
|
Các mục 1.1; 2.1; 2.4
|
1,3
|
3
|
Các mục: 2.2
|
1,2
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
9.
HUYỆN BA CHẼ
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
THỊ TRẤN BA CHẼ
|
|
1
|
Các mục: 45; 50; 51; 64
|
2,0
|
2
|
Các mục: 1; 28; 53
|
1,8
|
3
|
Các mục: 16; 37; 49; 61
|
1,7
|
4
|
Các mục: 9; 20; 43; 67
|
1,6
|
5
|
Các mục: 2; 3; 4; 6; 12; 14; 25; 36; 38; 44;
71; 72
|
1,5
|
6
|
Các mục: 7; 8; 10; 13; 15; 17; 18; 23; 27
|
1,4
|
7
|
Các mục: 5; 21; 22; 24; 26; 34; 39; 46; 47;
48; 66; 70
|
1,3
|
8
|
Các mục: 11; 19; 35; 40; 55; 56; 57; 58; 59;
60; 62; 65; 68; 69; 73
|
1,2
|
9
|
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn
|
1,1
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG
BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ LƯƠNG MÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1
|
2,3
|
2
|
Các mục: 2; 3
|
1,8
|
3
|
Các mục 5; 7
|
1,6
|
4
|
Mục 4
|
1,5
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
II
|
XÃ MINH CẦM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,2
|
III
|
XÃ ĐẠP THANH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 10
|
3,0
|
2
|
Mục 1
|
2,0
|
3
|
Mục 7
|
1,5
|
4
|
Mục 6
|
1,3
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
IV
|
XÃ THANH LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1; 5; 7
|
1,5
|
2
|
Mục 3; 4
|
1,3
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
V
|
XÃ THANH SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục: 7
|
1,5
|
2
|
Các mục 1; 2
|
1,3
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
VI
|
XÃ ĐỒN ĐẠC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 4
|
4,0
|
2
|
Các mục: 2; 3
|
1,8
|
3
|
Mục 5
|
1,7
|
4
|
Các mục 1; 19
|
1,5
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,3
|
VII
|
XÃ NAM SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 4; 5
|
2,0
|
2
|
Các mục 6; 8
|
1,4
|
3
|
Các mục 1; 2
|
1,3
|
4
|
Các mục: 3; 7
|
1,2
|
10. HUYỆN HẢI HÀ
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
THỊ TRẤN QUẢNG HÀ
|
|
1
|
Các mục: từ 5.1 đến 5.5; từ 6.1 đến 6.5; 7;
44.1; 44.2; 45.1; 45.2
|
1,6
|
2
|
Các mục: 1.1; 4.8; 4.9; 4.11
|
1,5
|
3
|
Các mục: 1.2; 1.3; 1.4; từ 2.1 đến 2.4; từ 3.1
đến 3.7; 4.1; 4.2; 4.3; 4.6; 4.7; 4.10.1; 4.10.2; 4.12; 8; 9; 10; 11; 12; 13;
14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32;
33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 43.1; 43.2; 46; 47; 48; 49; 50; 51.1;
51.2; 52
|
1,4
|
4
|
Các mục: 4.4; 4.5; 42
|
1,3
|
5
|
Các mục từ 53.1 đến 53.7; 54.1; 54.2; 54.3;
55.1; 55.2; 56,1; 56.2
|
1,0
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG
BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ QUẢNG ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 3; 4; 5; 6
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
II
|
XÃ QUẢNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 1
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
III
|
XÃ QUẢNG THỊNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1; 2; 3; 4; 5
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
IV
|
XÃ ĐƯỜNG HOA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; từ 2.2 đến 2.6; 2.8;
2.9
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
V
|
XÃ QUẢNG LONG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1.1 đến 1.5
|
1,4
|
2
|
Các mục: từ 2.1 đến 2.10
|
1,3
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
VI
|
XÃ QUẢNG THÀNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; từ 2.1 đến 2.6
|
1,3
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
VII
|
XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 9
|
1,3
|
2
|
Các mục: 5; 8; 10
|
1,2
|
3
|
Các mục: 11.1; 11.2
|
1,0
|
VIII
|
XÃ CÁI CHIÊN (XÃ ĐẢO)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,2
|
IX
|
XÃ QUẢNG CHÍNH (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3
|
1,5
|
2
|
Mục 2.7
|
1,4
|
3
|
Các mục: từ 2.1 đến 2.6; từ 2.8 đến 2.12
|
1,3
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
X
|
XÃ QUẢNG MINH (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3
|
1,5
|
2
|
Các mục: 2.1; 2.2
|
1,4
|
3
|
Các mục: từ 2.3 đến 2.12
|
1,3
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,2
|
11. HUYỆN ĐẦM HÀ
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
THỊ TRẤN ĐẦM HÀ
|
|
1
|
Các mục: từ 1.1 đến 1.9; 2.2; 2.3; 2.5; 2.6;
2.7; 2.8; từ 3.1 đến 3.6; 4.4; từ 5.1 đến 5.6; từ 7.1 đến 7.7; từ 8.1 đến
8.10; từ 9.1 đến 9.8; từ 10.1 đến 10.12
|
1,7
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn
|
1,3
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1; 2; 3
|
1,4
|
2
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,0
|
II
|
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,2
|
III
|
XÃ ĐẠI BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1; 6; 7
|
1,6
|
2
|
Các mục: 2; 3; 4; 5; 8; 9; 10; 11; 12
|
1,5
|
3
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
IV
|
XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: 1; 2
|
1,8
|
2
|
Các mục: 4; 5; 14; 18; 23
|
1,6
|
3
|
Các mục: 3; 6; 7; 8; 9; 10; 13; 15; 16; 17;
19; 20; 21; 22; 24; 25; 26
|
1,5
|
4
|
Các mục: 11; 12; 27
|
1,3
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
V
|
XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 4
|
1,8
|
2
|
Các mục: từ 5 đến 21
|
1,6
|
3
|
Các mục: từ 22 đến 39
|
1,4
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
VI
|
XÃ TÂN BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 4
|
1,6
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,5
|
VII
|
XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 1 đến 6
|
1,8
|
2
|
Các mục: từ 7 đến 14; 16
|
1,7
|
3
|
Mục 15
|
1,4
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
VIII
|
XÃ ĐẦM HÀ (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Mục: 1; 2; 3; 4; 8; 9
|
1,7
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,5
|
12. HUYỆN VÂN ĐỒN
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
THỊ TRẤN CÁI RỒNG
|
|
1
|
Các mục: 7.5; 8.2; từ 10.1 đến 10.7; 11.1;
11.2; 11.3; 12.1; 12.2; 12.3; từ 13.1 đến 13.6; từ 14.1 đến 14.8
|
1,3
|
2
|
Các mục: từ 1.1 đến 1.4; từ 2.1 đến 2.5; 3.1;
7.2; 8.1; từ 8.3 đến 8.8; 9.1; từ 9.3 đến 9.7; từ 15.1 đến 15.6
|
1,2
|
3
|
Các mục: 1.5; 2.6; 2.7; 2.8; từ 3.2 đến 3.6;
4; 5; từ 6.4 đến 6.8; 7.1; 7.4; từ 7.6 đến 7.9; 8.9; 9.2; 9.8
|
1,1
|
4
|
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn
|
1,0
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)
|
|
1
|
Mục 12.2
|
3,7
|
2
|
Mục 13.7
|
3,6
|
3
|
Mục 13.6
|
3,0
|
4
|
Các mục: 14.3; 17
|
2,7
|
5
|
Mục 12.1
|
2,1
|
6
|
Mục 12.4
|
2,0
|
7
|
Các mục: 9.1; 10.1; 11.1
|
1,8
|
8
|
Các mục: 5.3, 5.4, 6.7, 6.8; 8.1; 13.3; từ
16.1 đến 16.4
|
1,5
|
9
|
Các mục: 1.4; 2.3
|
1,4
|
10
|
Các mục: 7.1; 13.1
|
1,3
|
11
|
Các mục: 5.1; 6.1; 11.2; 14.1
|
1,2
|
12
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,1
|
II
|
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 8.2
|
1,6
|
2
|
Các mục: 2.1; 4.2
|
1,4
|
3
|
Các mục: 5.1; 6.1; 7.1; 8.1
|
1,3
|
4
|
Các mục: 1.2; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1
|
1,2
|
5
|
Các mục: 1.1; 1.3; 2.3; 2.4; 2.6; 3.3; 3.5;
3.6; 3.7; từ 4.5 đến 4.8; 5.3; 6.2; 6.4; 7.2; 7.3; 7.4; 8.4; 8.5; 8.6; 9;
10.2; 10.3
|
1,1
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
III
|
XÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 6.1; 6.2; 6.3
|
1,2
|
2
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,1
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Mục 3.4
|
1,0
|
2
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
V
|
XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
VI
|
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục: từ 5.1 đến 5.6
|
1,4
|
2
|
Mục 1.6
|
1,3
|
3
|
Các mục: 1.2; 1.4; 3.2
|
1,2
|
4
|
Các mục: 1.1; 1.5; 1.7; từ 2.1 đến 2.8; 3.1;
3.3; từ 4.1 đến 4.6
|
1,1
|
5
|
Các mục: 2.9; 2.10
|
1,0
|
VII
|
XÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
VIII
|
XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
IX
|
XÃ VẠN YÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
1
|
Các mục trên địa bàn xã
|
1,1
|
X
|
XÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Các mục: 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 3.1; 3.2;
4.1; 4.2; 4.3; 5; 6; 7
|
1,1
|
2
|
Mục 1.1
|
1,0
|
XI
|
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO)
|
|
1
|
Các mục: 1.1; 1.2; 6.1; 6.2
|
1,4
|
2
|
Mục 4.4
|
1,3
|
3
|
Các mục: từ 1.3 đến 1.6; từ 2.1 đến 2.5; 3.1; 3.2;
3.3; 4.1; 4.2; 4.3; 4.5; 4.6; 5
|
1,1
|
4
|
Mục 1.7
|
1,0
|
13. HUYỆN CÔ TÔ
|
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG GIÁ
ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
THỊ TRẤN CÔ TÔ
|
|
1
|
Mục 10
|
1,6
|
2
|
- Các mục (mặt đường chính): 1; 3.1; 3.2; 4; 7
- Các mục: 5; 8; 9
|
1,5
|
3
|
- Mục 11
- Các mục (mặt đường chính): 2.1; 2.2
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1; 4
- Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 7
- Mục (mặt đường chính - đoạn từ giáp đại đội
CBB6 đến hết khu quy hoạch khu dân cư tự xây): 6
|
1,4
|
4
|
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên và đường
nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1; 2.1; 2.2; 3.2
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
3.1; 4
- Mục (mặt đường chính - đoạn từ tiếp giáp khu
quy hoạch khu dân cư tự xây đến hết khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc
Bộ, đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 6
|
1,3
|
5
|
Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1; 2.1; 2.2;
3.1; 3.2; 4; 6
|
1,2
|
6
|
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn
|
1,1
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
STT
|
CÁC MỤC TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
TRONG BẢNG GIÁ
ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
|
HỆ SỐ
(LẦN)
|
I
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
1
|
- Các mục (mặt đường chính; đường nhánh từ 3m
trở lên): 1.1
- Các mục (mặt đường chính): 2.1; 2.2; 3.1;
3.2; 4
|
1,4
|
2
|
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2;
2.1; 3.1
- Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.2
|
1,3
|
3
|
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m):
1.1; 2.1; 3.1
- Các mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m
đến dưới 3m): 1.2
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại):
3.2
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường
nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 4
|
1,2
|
4
|
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường
nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 2.2
- Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại):
3.1
|
1,1
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
II
|
XÃ THANH LÂN
|
|
1
|
Mục (mặt đường chính): 1.1
|
1,5
|
2
|
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2
|
1,3
|
3
|
- Mục (mặt đường chính): 3
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2
|
1,2
|
4
|
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, khu
còn lại): 1.1
- Mục (khu còn lại): 1.2
|
1,1
|
5
|
Các mục còn lại trên địa bàn xã
|
1,0
|
Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh 2024
3.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|