TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí
đến hết kế hoạch năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024 vốn
đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh
|
Phân cấp vốn huyện,
thành phố quản lý
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi công
- hoàn thành
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách
tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách
tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Đầu tư xây dựng cơ bản
vốn tập trung trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
|
|
|
16.271.022
|
14.049.821
|
8.656.541
|
7.821.941
|
8.807.519
|
1.031.389
|
5.816.130
|
1.960.000
|
3.573.707
|
|
A
|
VỐN BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ HỖ
TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
12.466.887
|
10.245.686
|
6.218.588
|
5.383.988
|
3.914.825
|
493.003
|
2.022.676
|
1.399.146
|
1.152.867
|
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
1.692.172
|
631.338
|
515.058
|
49.812
|
166.492
|
4.000
|
100.000
|
62.492
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
736.800
|
109.373
|
505.161
|
43.312
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống
xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự
án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long
(MD-ICRSL) - 09 cống.
|
huyện An Biên, An
Minh
|
2017- 2024
|
số 1044/QĐ- UBND,
06/5/2016; 473/QĐ-UBND , 04/3/2019; 1471/QĐ-UBND , 26/6/2020 của UBND tỉnh;
|
736.800
|
109.373
|
505.161
|
43.312
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
881.492
|
448.085
|
8.397
|
5.000
|
100.000
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống cấp nước thô liên huyện:
An Biên-An Minh-U Minh Thượng-Vĩnh Thuận.
|
Gò Quao, An Biên, An
Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận.
|
2022- 2025
|
số 3358/QĐ- UBND,
30/12/2022 của UBND tỉnh;
|
881.492
|
448.085
|
8.397
|
5.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
73.880
|
73.880
|
1.500
|
1.500
|
62.492
|
0
|
0
|
62.492
|
0
|
|
1
|
Đầu tư mạng đường ống cấp nước đến hộ gia
đình sau tuyến ống chính thuộc dự án công trình trữ nước và hệ thống cấp nước
sinh hoạt tại các vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn.
|
An Biên, An Minh,
Vĩnh Thuận, Gò Quao, Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Hải
|
2023- 2025
|
Số 2892/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh
|
73.880
|
73.880
|
1.500
|
1.500
|
62.492
|
|
|
62.492
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
|
|
|
3.890.936
|
3.625.136
|
2.463.414
|
2.276.344
|
1.084.903
|
9.903
|
1.044.000
|
31.000
|
2.100
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
3.867.629
|
3.601.829
|
2.463.414
|
2.276.344
|
1.075.000
|
0
|
1.044.000
|
31.000
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh
ủy ở U Minh Thượng.
|
huyện U Minh Thượng
|
2019- 2024
|
số 2511/QĐ- UBND,
ngày 31/10/2019; số 3222/QĐ-UBND , 22/12/2022; số 510/QĐ-UBND , 28/02/2023 của
UBND tỉnh; số 154/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh
|
125.000
|
125.000
|
94.115
|
94.115
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành
khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2019- 2024
|
số 2233/QĐ-UBND,
ngày 30/9/2019; số 461/QĐ-UBND , 22/02/2023 của UBND tỉnh;
|
409.993
|
409.993
|
183.000
|
183.000
|
220.000
|
|
220.000
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp,
mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với
đường trục Nam - Bắc
|
Thành phố Phú Quốc
|
2019- 2024
|
số 1752/QĐ- UBND,
ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND , 10/12/2019; số 2278/QĐ-UBND , 28/9/2020; số
560/QĐ-UBND , 03/3/2023 của UBND tỉnh;
|
919.628
|
919.628
|
773.060
|
773.060
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
|
4
|
Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An
Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)
|
các huyện: An Biên,
U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao.
|
2016- 2024
|
số 2271/QĐ- UBND,
30/10/2017; số 1244/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; số 2848/QĐ-UBND , 19/11/2021; số
3170/QĐ-UBND , 15/12/2022; số 464/QĐ-UBND , 22/02/2023 của UBND tỉnh;
|
392.122
|
126.322
|
244.070
|
57.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn
Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1,
thành phố Hà Tiên)
|
KL-HT
|
2019- 2024
|
số 2513/QĐ- UBND,
31/10/2019; số 1875/QĐ-UBND , 01/8/2022; số 509/QĐ-UBND , 28/02/2023 của UBND
tỉnh;;
|
288.000
|
288.000
|
182.361
|
182.361
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven
biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
thành phố Rạch Giá
và huyện Hòn Đất
|
2019- 2024
|
số 2232/QĐ- UBND,
ngày 30/9/2019; số 2499/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; số 2763/QĐ- UBND,
11/11/2021; số 462/QĐ-UBND , 22/02/2023 của UBND tỉnh;
|
952.960
|
952.960
|
516.187
|
516.187
|
240.000
|
|
240.000
|
|
|
|
7
|
Xây mới Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh
965, huyện U Minh Thượng.
|
huyện U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
số 1952/QĐ- UBND,
ngày 08/8/2022; số 3242/QĐ-UBND , 23/12/2022 của UBND tỉnh;
|
50.000
|
50.000
|
19.000
|
19.000
|
31.000
|
|
|
31.000
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2
nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch
Giá và huyện Châu Thành)
|
thành phố Rạch Giá
và huyện Châu Thành
|
2019- 2024
|
số 2070/QĐ- UBND,
ngày 11/9/2019; Số 2498/QĐ-UBND , 31/10/20219; Số 3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
của UBND tỉnh;
|
729.926
|
729.926
|
451.621
|
451.621
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
23.307
|
23.307
|
0
|
0
|
9.903
|
9.903
|
0
|
0
|
2.100
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ
ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau
|
các huyện: An Biên,
An Minh
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
07/QĐ-SGTVT, 11/01/2021 của Sở Giao thông vận tải;
|
1.062
|
1.062
|
0
|
0
|
1.062
|
1.062
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp,
mở rộng đường ĐT.963 đoạn Quốc lộ 80 - Vị Thanh qua huyện Tân Hiệp và huyện
Giồng Riềng
|
các huyện: Tân Hiệp,
Giồng Riềng
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
545/QĐ- SGTVT, 10/12/2021 của Sở Giao thông vận tải;
|
393
|
393
|
0
|
0
|
393
|
393
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
- Đầu tư xây dựng cầu Đông Hồ , thành
phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
701/QĐ-SGTVT, 06/12/2022 của Sở Giao thông vận tải;
|
425
|
425
|
0
|
0
|
425
|
425
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
4
|
- Đầu tư xây dựng đường ven biển phía tây
đảo Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
174/QĐ- SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
434
|
434
|
0
|
0
|
434
|
434
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
5
|
- Đầu tư xây dựng đường Phan Thị Ràng nối
dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
173/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
231
|
231
|
0
|
0
|
231
|
231
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
6
|
- Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.970 nối
dài (từ cầu Tám Ngàn đến đường ven biển Hòn Đất - Kiên Lương)
|
huyện Hòn Đất
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
116/QĐ- SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
232
|
232
|
0
|
0
|
232
|
232
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
7
|
- Đầu tư xây dựng công trình Quốc lộ 63
(Thư 7) kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau
|
huyện An Biên
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
134/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
315
|
315
|
0
|
0
|
315
|
315
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
8
|
- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp
Quốc lộ 80 (đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thành - Cửa khẩu
quốc tế Hà Tiên)
|
thành phố Hà Tiên
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
132/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
248
|
248
|
0
|
0
|
248
|
248
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
9
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường từ ven
biển Rạch Giá - Hòn Đất đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá (ranh giới Rạch
Giá - Hòn Đất)
|
thành phố Rạch Giá
- huyện Hòn Đất
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
131/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
158
|
158
|
0
|
0
|
158
|
158
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
10
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường Nguyễn
Văn Cừ nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
- huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
130/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
183
|
183
|
0
|
0
|
183
|
183
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
11
|
- Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Hòn
trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
101/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
370
|
370
|
0
|
0
|
370
|
370
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
12
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn
Kiệt nối dài (Quốc lộ 61- đường 3/2)
|
thành phố Rạch Giá
- huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
100/QĐ- SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
165
|
165
|
0
|
0
|
165
|
165
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
13
|
- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở
rộng đường nối U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận (QL63-ĐT.965- hành lang
ven biển phía nam - ĐT.968)
|
U Minh Thượng - An
Minh - Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
115/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
339
|
339
|
0
|
0
|
339
|
339
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
14
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường ven biển
kết nối cảng An Thới
|
thành phố Phú Quốc
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
186/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
500
|
500
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
15
|
- Đầu tư xây dựng công trình cầu trên đường
ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
- huyện An Biên
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
185/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
1.510
|
1.510
|
0
|
0
|
1.510
|
1.510
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
16
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường trục
chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
328/QĐ- SGTVT, 04/8/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
496
|
496
|
0
|
0
|
496
|
496
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
17
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường từ
ĐT.965 (Công Sự) - sông Cái Lớn (U Minh Thượng)
|
U Minh Thượng
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
475/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
296
|
296
|
0
|
0
|
296
|
296
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
18
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh
ĐT.965C - kết nối QL63
|
U Minh Thương
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
474/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
245
|
245
|
0
|
0
|
245
|
245
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
19
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường kênh
Vành Đai (giải phóng 9 - Trương Định)
|
tp Rạch Giá
|
2023- 2025
|
Số 1086/QĐ- UBND
ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Rạch Giá
|
3.490
|
3.490
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
500
|
Chuẩn bị đầu tư
(Thành phố Rạch Giá quản lý)
|
20
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80
- đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất
|
huyện Hon Đất
|
2023- 2025
|
Dự toán CBĐT số
473/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
201
|
201
|
0
|
0
|
201
|
201
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
22
|
- Đầu tư xây dựng công trình Đường dẫn ra
cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2023- 2025
|
Số 2253/QĐ- UBND
ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên
|
9.600
|
9.600
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
|
800
|
Chuẩn bị đầu tư
(Thành phố Hà Tiên quản lý)
|
22
|
- Đầu tư xây dựng công trình đường Nam
Hồ, thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2023- 2025
|
Số 2230/QĐ- UBND
ngày 09/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên
|
2.414
|
2.414
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
|
800
|
Chuẩn bị đầu tư
(Thành phố Hà Tiên quản lý)
|
III
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
2.183.124
|
2.002.840
|
1.624.479
|
1.444.195
|
533.123
|
0
|
0
|
533.123
|
0
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
|
|
915.857
|
735.573
|
854.208
|
673.924
|
55.000
|
0
|
0
|
55.000
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
thành phố Rạch Giá
|
2015- 2022
|
số 426/QĐ-UBND ngày
03/3/2015; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số 1982/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của
UBND tỉnh;
|
915.857
|
735.573
|
854.208
|
673.924
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
1.248.492
|
1.248.492
|
770.271
|
770.271
|
478.123
|
0
|
0
|
478.123
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
2017- 2024
|
số 2280/QĐ- UBND,
ngày 30/10/2017; số 2040/QĐ-UBND , 18/8/2022 của UBND tỉnh;
|
235.597
|
235.597
|
57.038
|
57.038
|
178.500
|
|
|
178.500
|
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
2017- 2024
|
số 2279/QĐ- UBND,
ngày 30/10/2017; số 1126/QĐ-UBND
|
251.700
|
251.700
|
93.481
|
93.481
|
158.180
|
|
|
158.180
|
|
|
3
|
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô
400 giường.
|
thành phố Rạch Giá
|
2019- 2023
|
số 2433/QĐ- UBND,
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
761.195
|
761.195
|
619.752
|
619.752
|
141.443
|
|
|
141.443
|
|
|
b
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
18.775
|
18.775
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện
Ung bướu tỉnh và Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị
|
TP Rạch Giá -huyện
Châu Thành
|
2023- 2025
|
số 601/QĐ-UBND ,
06/3/2023 của UBND tỉnh;
|
18.775
|
18.775
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
511.505
|
511.505
|
243.375
|
243.375
|
153.479
|
0
|
0
|
153.479
|
0
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
|
|
110.880
|
110.880
|
103.062
|
103.062
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Dương Đông
|
phường Dương Đông,
TP Phú Quốc
|
2021- 2023
|
số 227/QĐ- BQLKKTPQ
ngày 27/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;
|
29.900
|
29.900
|
28.550
|
28.550
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
2
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Nguyễn Văn Xiện
|
xã Tân Thạnh, huyện
An Minh
|
2021- 2023
|
số 2098/QĐ- UBND
ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;
|
21.000
|
21.000
|
19.400
|
19.400
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
3
|
Trường Trung học phổ thông An Biên
|
huyện An Biên
|
2021- 2023
|
số 2099/QĐ- UBND
ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;
|
19.000
|
19.000
|
18.300
|
18.300
|
700
|
|
|
700
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giáo dục
và Đào tạo Kiên Giang
|
phường Vĩnh Lạc,
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2023
|
số 360/QĐ- SKHĐT
ngày 07/12/2021 của Sở KHĐT;
|
8.000
|
8.000
|
7.512
|
7.512
|
450
|
|
|
450
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
5
|
Trường Tiểu học Phú Lợi
|
xã Phú Lợi, huyện
Giang Thành
|
2021- 2022
|
số 216/QĐ- SKHĐT
ngày 15/7/2021 của Sở KHĐT;
|
14.980
|
14.980
|
13.500
|
13.500
|
500
|
|
|
500
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
6
|
Trường Trung học phổ thông Cây Dương
|
xã Tân Thành, huyện
Tân Hiệp
|
2021- 2023
|
số 2097/QĐ- UBND
ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;
|
18.000
|
18.000
|
15.800
|
15.800
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
222.382
|
222.382
|
102.648
|
102.648
|
114.779
|
0
|
0
|
114.779
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông An Thới
|
phường An Thới, T.P
Phú Quốc
|
2021- 2024
|
số 214/QĐ- BQLKKTPQ
ngày 16/9/2021, số 289/QĐ- BQLKKTPQ ngày 22/11/2023 của BQL Khu kinh tế PQ;
|
29.995
|
29.995
|
8.400
|
8.400
|
21.500
|
|
|
21.500
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học
phổ thông Phú Quốc
|
phường Dương Đông,
TP Phú Quốc
|
2022- 2024
|
số 217/QĐ- BQLKKTPQ
ngày 17/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;
|
42.000
|
42.000
|
16.000
|
16.000
|
23.000
|
|
|
23.000
|
|
|
3
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học
cơ sở Châu Thành
|
thị trấn Minh Lương,
huyện Châu Thành
|
2021- 2024
|
số 1879/QĐ- UBND,
01/8/2022 của UBND tỉnh;
|
14.000
|
14.000
|
8.600
|
8.600
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phạm Văn Hớn, huyện U Minh
Thượng
|
xã An Minh Bắc, huyện
U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
số 1981/QĐ- UBND,
10/8/2022 của UBND tỉnh;
|
14.924
|
14.924
|
13.500
|
13.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
5
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Minh Thuận
|
xã Minh Thuận, huyện
U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
Số 1564/QĐ- UBND
ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh
|
14.979
|
14.979
|
6.000
|
6.000
|
8.979
|
|
|
8.979
|
|
|
6
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Hòa
|
xã Vĩnh Hòa, huyện U
Minh Thượng
|
2022- 2024
|
số 2029/QĐ- UBND,
17/8//2022 của UBND tỉnh;
|
14.912
|
14.912
|
12.912
|
12.912
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Trường trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc,
huyện Gò Quao
|
2022- 2024
|
Số 2250/QĐ- UBND
ngày 12//9/2023 của UBND tỉnh
|
14.697
|
14.697
|
4.100
|
4.100
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
8
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
số 374/QĐ- UBND ngày
28/01/2022 của UBND tỉnh;
|
29.968
|
29.968
|
9.536
|
9.536
|
20.400
|
|
|
20.400
|
|
|
9
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
2022- 2024
|
số 2699/QĐ- UBND
ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh;
|
21.500
|
21.500
|
9.000
|
9.000
|
12.500
|
|
|
12.500
|
|
|
10
|
Xây dựng mới 06 phòng học và cải tạo, sửa
chữa 12 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1; xây dựng mới 06
phòng học Trường Trung học cơ sở Mai Thị Hồng Hạnh, huyện Giồng Riềng.
|
huyện Giồng Riềng
|
2022- 2024
|
số 2625/QĐ- UBND,
11/10/2022 của UBND tỉnh;
|
10.613
|
10.613
|
8.600
|
8.600
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
11
|
Trường Trung học phổ thông Thoại Ngọc Hầu
|
xã Tân Khánh Hòa,
huyện Giang Thành
|
2023- 2025
|
Số 2037/QĐ- UBND
ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh
|
14.794
|
14.794
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
69.120
|
69.120
|
35.082
|
35.082
|
23.700
|
0
|
0
|
23.700
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2023- 2025
|
số 2218/QĐ- UBND,
06/9/2022 của UBND tỉnh;
|
19.415
|
19.415
|
13.000
|
13.000
|
6.400
|
|
|
6.400
|
|
|
2
|
Trường Trung học phổ thông Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2025
|
số 1735/QĐ- UBND,
11/7/2022 của UBND tỉnh;
|
24.930
|
24.930
|
5.500
|
5.500
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 1
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2025
|
số 3246/QĐ- UBND,
23/12/2022 của UBND tỉnh;
|
11.931
|
11.931
|
7.082
|
7.082
|
4.800
|
|
|
4.800
|
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Phan Thị Ràng, huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
2023- 2025
|
số 2045/QĐ- UBND,
18/8/2022 của UBND tỉnh;
|
12.844
|
12.844
|
9.500
|
9.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
500
|
500
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Đông Hồ
|
thành phố Hà Tiên
|
2023- 2025
|
số 2540/QĐ- UBND
ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh;
|
29.500
|
29.500
|
500
|
500
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
đ
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
79.623
|
79.623
|
2.083
|
2.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Thạnh Đông
|
huyện Tân Hiệp
|
2023- 2025
|
Số 3209/QĐ- UBND
ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
|
18.104
|
18.104
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông Nguyễn Hùng Hiệp, huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
2023- 2025
|
Số 3209/QĐ- UBND
ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
|
18.666
|
18.666
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học
cơ sở Hà Tiên
|
phường Pháo Đài,
thành phố Hà Tiên
|
2021- 2023
|
số 205/QĐ- UBND ngày
14/01/2022 của UBND tỉnh;
|
26.000
|
26.000
|
783
|
783
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học
phổ thông Kiên Giang
|
phường Vĩnh Lạc,
thành phố Rạch Giá
|
2023- 2025
|
3212/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh;
|
16.853
|
16.853
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
V
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
161.953
|
143.953
|
51.850
|
51.850
|
32.978
|
2.400
|
0
|
30.578
|
0
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
|
|
58.230
|
40.230
|
32.782
|
32.782
|
3.348
|
2.400
|
0
|
948
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá và mua sắm thiết
bị Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc
|
Thành phố Phú Quốc
|
2021- 2023
|
số 292/QĐ- BQLKKTPQ,
02/12/2021 của BQL KKT Phú Quốc;
|
5.420
|
5.420
|
5.400
|
5.400
|
20
|
|
|
20
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
2
|
Xây dựng mới dãy 03 phòng học và mua sắm
thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp
|
huyện Tân Hiệp
|
2021- 2023
|
số 292/QĐ- SKHĐT
ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT;
|
5.000
|
5.000
|
4.800
|
4.800
|
200
|
|
|
200
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Nghĩa trang Liệt sĩ thành
phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2021- 2023
|
số 315/QĐ- SKHĐT,
29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
10.150
|
10.150
|
9.500
|
9.500
|
650
|
|
|
650
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở xây mới dãy 06
phòng học và mua sắm thiết bị trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2023
|
số 291/QĐ- SKHĐT
ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT;
|
7.660
|
7.660
|
7.582
|
7.582
|
78
|
|
|
78
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
5
|
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang
thiết bị cơ sở cai nghiện ma tuý đa chức năng tỉnh Kiên Giang
|
huyện Hòn Đát
|
2020- 2022
|
1367/QĐ-UBND,
12/6/2020
|
25.000
|
7.000
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động
- Thương binh và xã hội Kiên Giang (giai đoạn 2)
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2023
|
số 2572, 14/10/2022
của UBND tỉnh;
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
48.723
|
48.723
|
18.068
|
18.068
|
29.630
|
0
|
0
|
29.630
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Nghĩa trang Liệt
sĩ huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2022- 2024
|
số 314/QĐ- SKHĐT,
29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
13.998
|
13.998
|
6.618
|
6.618
|
7.380
|
|
|
7.380
|
|
|
2
|
Cải tạo, xây mới, mua sắm thiết bị dạy nghề
Trường Trung cấp kỹ thuật nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
số 684/QĐ- UBND,
10/3/2022 của UBND tỉnh;
|
20.000
|
20.000
|
5.450
|
5.450
|
14.550
|
|
|
14.550
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết
bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
|
huyện Kiên Lương
|
2022- 2024
|
số 3129/QĐ- UBND,
09/12/2022 của UBND tỉnh;
|
14.725
|
14.725
|
6.000
|
6.000
|
7.700
|
|
|
7.700
|
|
|
c
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung cấp nghề Dân
tộc nội trú tỉnh Kiên Giang
|
xã Long Thạnh, huyện
Giồng Riềng
|
2021- 2024
|
544/NQ-HĐND, ngày
14/01/2021 của HĐND tỉnh;
|
55.000
|
55.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
VI
|
Lĩnh vực Văn hóa Thể thao
|
|
|
|
547.025
|
347.025
|
88.303
|
88.303
|
127.384
|
10.000
|
3.500
|
113.884
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
49.616
|
49.616
|
48.079
|
48.079
|
3.500
|
0
|
3.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh
giai đoạn 2016- 2020
|
thành phố Rạch Giá
|
2019- 2024
|
số 2434/QĐ- UBND,
ngày 31/10/2018; 2707/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh;
|
49.616
|
49.616
|
48.079
|
48.079
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
353.809
|
153.809
|
34.724
|
34.724
|
108.884
|
0
|
0
|
108.884
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và
tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Phú Quốc
|
2021- 2025
|
số 835/QĐ- UBND ngày
29/3/2022 của UBND tỉnh;
|
353.809
|
153.809
|
34.724
|
34.724
|
108.884
|
|
|
108.884
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
106.800
|
106.800
|
5.500
|
5.500
|
15.000
|
10.000
|
0
|
5.000
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh
huyện Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
2022- 2024
|
Số 3327/QĐ- UBND
ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh
|
23.000
|
23.000
|
3.500
|
3.500
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống nội thất và thiết bị trưng
bày công trình Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn
hóa tỉnh
|
TP Rạch Giá
|
2022- 2025
|
Số 2762/QĐ- UBND
ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh
|
83.800
|
83.800
|
2.000
|
2.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
36.800
|
36.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh
huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
2022- 2023
|
Số 894/QĐ- UBND ngày
06/4/2021 của UBND tỉnh;
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Nhà thi đấu Đa năng huyện Châu Thành
|
huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
số 1651/QĐ- UBND
ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh
|
13.800
|
13.800
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các Trường Cao đẳng
|
|
|
|
79.335
|
79.335
|
67.328
|
67.328
|
8.300
|
0
|
0
|
8.300
|
0
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
|
|
29.900
|
29.900
|
23.196
|
23.196
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kiên Giang;
hạng mục: Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị.
|
đường Mạc Cửu và Tô
Hiến Thành, thành phố Rạch Giá
|
2021- 2023
|
số 2267/QĐ- UBND
ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh;
|
29.900
|
29.900
|
23.196
|
23.196
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
49.435
|
49.435
|
44.132
|
44.132
|
5.300
|
0
|
0
|
5.300
|
0
|
|
1
|
Xây dựng, sửa chữa Trường Cao đẳng Nghề
Kiên Giang
|
phường An Hòa, thành
phố Rạch Giá
|
2021- 2024
|
số 2264/QĐ- UBND
ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh;
|
49.435
|
49.435
|
44.132
|
44.132
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thông tin truyền thông
|
|
|
|
23.905
|
23.905
|
1.052
|
1.052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
23.905
|
23.905
|
1.052
|
1.052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cổng dữ liệu số của các cơ
quan nhà nước tỉnh Kiên Giang.
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2023
|
Số 920/QĐ- UBND ngày
07/4/2021 của UBND tỉnh;
|
14.906
|
14.906
|
832
|
832
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống Tổng đài tự động phục
vụ người dân, doanh nghiệp trên trên Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang.
|
thành phố Rạch Giá
(Sở Thông tin truyền thông)
|
2021- 2023
|
số 2212/QĐ- UBND
ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh;
|
8.999
|
8.999
|
220
|
220
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
IX
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
|
|
|
780.022
|
780.022
|
383.403
|
383.403
|
368.885
|
1.000
|
367.885
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
24.000
|
24.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở các chi nhánh trực thuộc
văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng,
Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp.
|
các huyện: Giang
Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố
Hà Tiên.
|
2021- 2023
|
số 3135/QĐ-UBND ngày
16/12/2021 của UBND tỉnh;
|
25.000
|
25.000
|
24.000
|
24.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
755.022
|
755.022
|
359.403
|
359.403
|
367.885
|
0
|
367.885
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
toàn tỉnh
|
2015- 2026
|
số 2328/QĐ-UBND,
ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND , 31/5/2022; số
2593/QĐ-UBND , 20/10/2022 của UBND tỉnh;
|
755.022
|
755.022
|
359.403
|
359.403
|
367.885
|
|
367.885
|
|
|
|
X
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
|
|
|
5.098
|
5.098
|
1.720
|
1.720
|
3.370
|
3.370
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
5.098
|
5.098
|
1.720
|
1.720
|
3.370
|
3.370
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2024
|
số 2042/QĐ- UBND,
18/8/2022 của UBND tỉnh;
|
5.098
|
5.098
|
1.720
|
1.720
|
3.370
|
3.370
|
|
|
|
|
XI
|
Ngành Du Lịch
|
|
|
|
2.029
|
2.029
|
0
|
0
|
2.029
|
2.029
|
0
|
0
|
2.029
|
|
a
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
2.029
|
2.029
|
0
|
0
|
2.029
|
2.029
|
0
|
0
|
2.029
|
|
1
|
Đường vòng núi Hòn me (ngã ba đài truyền
hình đến đê biển)
|
huyện Hòn Đất
|
2023- 2025
|
Số 1684/QĐ- BQL ngày
17/11/2023 của Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Hòn Đất
|
2.029
|
2.029
|
0
|
0
|
2.029
|
2.029
|
|
|
2.029
|
Huyện Hòn Đất quản
lý dự án
|
XIV
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
808
|
808
|
1.692
|
1.692
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
808
|
808
|
1.692
|
1.692
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng nền, mua sắm thiết
bị nhà ăn BCH Quân sự tỉnh
|
TP Rạch Giá
|
2022- 2024
|
Số 2034/QĐ-UBND ngày
16/8/2023 của UBND tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
808
|
808
|
1.692
|
1.692
|
|
|
|
|
XV
|
Bộ chỉ huy Biên Phòng tỉnh
|
|
|
|
262.496
|
262.496
|
81.698
|
81.698
|
96.498
|
96.498
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
1.000
|
1.000
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
700
|
700
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Tiên Hải (738)
|
xã Tiên Hải, thành
phố Hà Tiên
|
2022- 2023
|
số 2961/QĐ- UBND,
25/11/2022 của UBND tỉnh;
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
700
|
700
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
145.696
|
145.696
|
78.828
|
78.828
|
65.798
|
65.798
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông
|
xã Bình An, huyện
Kiên Lương
|
2020- 2024
|
số 2529/QĐ- UBND,
ngày 29/10/2020; Số 2035/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh;
|
60.000
|
60.000
|
42.398
|
42.398
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Đồi Mồi
|
xã Tiên Hải, thành
phố Hà Tiên
|
2022- 2024
|
Số 2656/QĐ- UBND
ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh
|
11.905
|
11.905
|
0
|
0
|
11.900
|
11.900
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Xẻo Nhàu
|
xã Tân Thạnh, huyện
An Minh
|
2022- 2024
|
số 2919/QĐ- UBND,
22/11/2022 của UBND tỉnh;
|
9.300
|
9.300
|
5.000
|
5.000
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống kiểm soát an ninh công nghệ cao
cho 03 trạm kiểm soát biên phòng.
|
thành phố: Rạch Giá,
Hà Tiên, Phú Quốc.
|
2022- 2024
|
số 2424/QĐ- UBND,
30/9/2022 của UBND tỉnh;
|
59.993
|
59.993
|
29.930
|
29.930
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
5
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Hòn Nghệ
|
huyện Kiên Lương
|
2022- 2024
|
số 1563/QĐ- UBND,
20/6/2023 cua UBND tinh;
|
4.498
|
4.498
|
1.500
|
1.500
|
2.998
|
2.998
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
1.370
|
1.370
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đồn Biên phòng Xẻo Nhàu (714), xã Tân
Thạnh, huyện An Minh
|
xã Tân Thạnh, huyện
An Minh
|
2022- 2025
|
Số 1857/QĐ- UBND
26/7/2023 của UBND tỉnh
|
70.000
|
70.000
|
1.370
|
1.370
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
41.600
|
41.600
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt
sĩ bộ đội Biên phòng hy sinh trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc biên giới Tây
Nam 1977-1979 (tiền thân lực lượng Công an nhân dân vũ trang).
|
huyện Giang Thành
|
2022- 2024
|
số 1898/QĐ- UBND
ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh;
|
25.000
|
25.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Sơn Hải
|
huyện Kiên Lương
|
2022- 2024
|
số 2554/QĐ- UBND,
12/10/2022 của UBND tỉnh;
|
6.000
|
6.000
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Dự án Sửa chữa trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng
tỉnh
|
tp Rạch Giá
|
2023- 2025
|
số 1038/QĐ- UBND
ngày 20/4/2023, 2668/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh;
|
10.600
|
10.600
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
XVI
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
77.769
|
74.769
|
11.661
|
11.661
|
17.550
|
17.550
|
0
|
0
|
3.550
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
24.200
|
24.200
|
9.961
|
9.961
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc công an các xã: Tân An, Hòa
An, Thạnh Đông A, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Mỹ Phước thuộc công an tỉnh Kiên
Giang.
|
các huyện: Tân Hiệp,
Giồng Riềng, Hòn Đất.
|
2022- 2023
|
2763/QĐ-UBND,
03/12/2020 của UBND tỉnh;
|
10.200
|
10.200
|
5.200
|
5.200
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Trạm công an kiểm soát giao thông đường thủy
Tắc Cậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.
|
xã Vĩnh Hòa Phú, huyện
Châu Thành
|
2022- 2024
|
Số 2038/QĐUBND ngày
16/8/2023 của UBND tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
4.761
|
4.761
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
7.000
|
4.000
|
450
|
450
|
3.550
|
3.550
|
0
|
0
|
3.550
|
|
1
|
Hội trường công an huyện Châu Thành
|
huyện Châu Thành
|
2023- 2024
|
Số 4526/QĐ- UBND
ngày 15/8/2023 của UBND huyện Châu Thành
|
7.000
|
4.000
|
450
|
450
|
3.550
|
3.550
|
|
|
3.550
|
huyện Châu Thành quản
lý dự án
|
c
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
46.569
|
46.569
|
1.250
|
1.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc đội chữa cháy và cứu nạn cứu
hộ khu vực Tây Sông Hậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.
|
xã Long Thạnh, huyện
Giồng Riềng
|
2022- 2024
|
2601/QĐ-UBND,
29/10/2021 của UBND tỉnh;
|
26.400
|
26.400
|
880
|
880
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Trụ sở làm việc Đội chữa cháy và cứu hộ cứu
nạn khu vực Phường Vĩnh Quang thuộc Công an tỉnh Kiên Giang.
|
thành phố Rạch Giá
|
2024- 2025
|
1981/QĐ-UBND,
20/8/2020 của UBND tỉnh;
|
18.000
|
18.000
|
370
|
370
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo, xây mới một số hạng mục
công trình Đội Chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Kiên Lương, thuộc Công an tỉnh
Kiên Giang
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2025
|
số 1715/QĐ- UBND,
10/7/2023 của UBND tỉnh;
|
2.169
|
2.169
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
XVII
|
Lĩnh vực phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
60.500
|
60.500
|
4.000
|
4.000
|
31.500
|
31.500
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
3.500
|
3.500
|
31.500
|
31.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất
chương trình, quản lý, lưu trữ, phát sóng truyền hình của Đài Phát thanh truyền
hình Kiên Giang;
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
số 478/QĐ- UBND,
23/02/2023 cua UBND tinh;
|
35.000
|
35.000
|
3.500
|
3.500
|
31.500
|
31.500
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
25.500
|
25.500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đài phát thanh truyền
hình và khắc phục sự cố công trình tại Đài phát thanh và truyền hình Kiên
Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
số 2347/QĐ-UBND ,
22/9/2022 của UBND tỉnh;
|
12.000
|
12.000
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình tại Đài phát
thanh và truyền hình tại Hòn Me
|
huyện Hòn Đất
|
2024- 2025
|
số 3124/QĐ- UBND,
09/12/2022 của UBND tỉnh
|
13.500
|
13.500
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
XIX
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
115.213
|
115.213
|
32.160
|
32.160
|
48.444
|
48.444
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
19.484
|
19.484
|
11.000
|
11.000
|
8.444
|
8.444
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện Gò Quao
|
GQ
|
2022- 2024
|
số 3247/QĐ- UBND,
23/12/2022 của UBND tỉnh;
|
3.499
|
3.499
|
2.000
|
2.000
|
1.499
|
1.499
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện An Minh
|
AM
|
2022- 2024
|
số 3128/QĐ- UBND,
09/12/2022 của UBND tỉnh;
|
3.497
|
3.497
|
2.000
|
2.000
|
1.497
|
1.497
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và
Đoàn thể huyện Kiên Hải
|
KH
|
2022- 2024
|
số 720/QĐ- UBND,
15/3/2023 của UBND tỉnh;
|
12.488
|
12.488
|
7.000
|
7.000
|
5.448
|
5.448
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
95.729
|
95.729
|
21.160
|
21.160
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Xây dựng mới nhà làm việc các ban của Tỉnh ủy
và Đảng ủy khối các cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh
|
tp Rạch Giá
|
2022- 2025
|
số 3075/QĐ- UBND,
07/12/2022 của UBND tỉnh;
|
95.729
|
95.729
|
21.160
|
21.160
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
XX
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
14.987
|
14.987
|
7.000
|
7.000
|
7.900
|
7.900
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
14.987
|
14.987
|
7.000
|
7.000
|
7.900
|
7.900
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa dãy nhà làm việc, phòng
khánh tiết, nhà ăn, nhà để xe, hàng rào; rãnh thoát nước;
|
thành phố Rạch Giá
|
2022- 2024
|
số 3333/QĐ- UBND,
30/12/2022 của UBND tỉnh;
|
14.987
|
14.987
|
7.000
|
7.000
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
|
XXI
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
14.974
|
14.974
|
12.100
|
12.100
|
2.870
|
2.870
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
14.974
|
14.974
|
12.100
|
12.100
|
2.870
|
2.870
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Văn phòng Đoàn Đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2023- 2024
|
số 3336/QĐ- UBND,
30/12/2022 của UBND tỉnh;
|
14.974
|
14.974
|
12.100
|
12.100
|
2.870
|
2.870
|
|
|
|
|
XXIII
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà
người có công
|
|
|
|
|
|
91.400
|
91.400
|
28.600
|
0
|
0
|
28.600
|
28.600
|
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
|
|
3.700
|
3.700
|
2.230
|
2.230
|
650
|
|
|
650
|
650
|
|
2
|
Thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
|
1.000
|
1.000
|
540
|
540
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
3
|
Huyện Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
|
|
950
|
950
|
510
|
510
|
190
|
|
|
190
|
190
|
|
4
|
Huyện Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
|
|
1.950
|
1.950
|
1.220
|
1.220
|
440
|
|
|
440
|
440
|
|
5
|
Huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
|
|
5.590
|
5.590
|
3.440
|
3.440
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
huyện Châu Thành
|
|
|
2.430
|
2.430
|
1.350
|
1.350
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
7
|
Huyện Tân Hiệp
|
huyện Tân Hiệp
|
|
|
4.540
|
4.540
|
2.770
|
2.770
|
870
|
|
|
870
|
870
|
|
8
|
Huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
|
|
27.050
|
27.050
|
16.650
|
16.650
|
5.600
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
9
|
Huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
|
|
23.110
|
23.110
|
14.560
|
14.560
|
4.050
|
|
|
4.050
|
4.050
|
|
10
|
Huyện An Biên
|
huyện An Biên
|
|
|
6.090
|
6.090
|
3.210
|
3.210
|
1.300
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
11
|
Huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
|
|
26.840
|
26.840
|
16.400
|
16.400
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
12
|
Huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
|
|
25.100
|
25.100
|
15.670
|
15.670
|
4.550
|
|
|
4.550
|
4.550
|
|
13
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
18.290
|
18.290
|
10.820
|
10.820
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
14
|
Thành phố Phú Quốc
|
Thành phố Phú Quốc
|
|
|
2.860
|
2.860
|
1.760
|
1.760
|
650
|
|
|
650
|
650
|
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
huyện Kiên Hải
|
|
|
500
|
500
|
270
|
270
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
XXIV
|
Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết
vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp
sang 2021-2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư.
|
|
|
|
1.912.662
|
1.419.379
|
455.935
|
453.935
|
663.830
|
240.697
|
359.533
|
63.600
|
646.830
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
550
|
0
|
550
|
0
|
550
|
|
1
|
Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông
Giang Thành
|
thành phố Hà Tiên
|
2020- 2022
|
số 2492/QĐ- UBND,
ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
550
|
|
550
|
|
550
|
Quyết toán hoàn
thành
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
450.480
|
448.480
|
394.435
|
392.435
|
52.700
|
35.700
|
0
|
17.000
|
35.700
|
|
1
|
Đường KT1, huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
2019- 2024
|
số 1127/QĐ-UBND ,
13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019 của UBND tỉnh;
|
200.000
|
198.000
|
180.000
|
178.000
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
2
|
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2019- 2025
|
số 2510/QĐ-UBND,
ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
200.480
|
200.480
|
184.135
|
184.135
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
3
|
Cầu tuyến tránh Giồng Giềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2021- 2024
|
số 6307/QĐ- UBND
ngày 30/11/2020; số 2616/QĐ-UBND ngày 17/5/2021; số 8183/QĐ- UBND, 11/11/2022
của UBND huyện Giồng Riềng; số 46/NQ-HĐND ngày 21/11/2023 của HĐND huyện
|
50.000
|
50.000
|
30.300
|
30.300
|
19.700
|
19.700
|
|
|
19.700
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
29.900
|
29.900
|
8.261
|
8.261
|
21.600
|
0
|
0
|
21.600
|
21.600
|
|
1
|
Bờ Kè phục vụ lễ hội Ok-Om-Bok huyện Gò
Quao
|
huyện Gò Quao
|
2023- 2025
|
số 4788/QĐ-UBND ngày
16/8/2023 của UBND huyện Gò Quao
|
29.900
|
29.900
|
8.261
|
8.261
|
21.600
|
|
|
21.600
|
21.600
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
1.392.282
|
900.999
|
53.239
|
53.239
|
588.980
|
204.997
|
358.983
|
25.000
|
588.980
|
|
1
|
Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển)
|
huyện Hòn Đất
|
2022- 2025
|
số 5584/QĐ- UBND,
18/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất;
|
84.000
|
84.000
|
15.000
|
15.000
|
32.497
|
32.497
|
|
|
32.497
|
|
2
|
Tuyến đường ven sông Ba Voi, xã Vĩnh Hòa
Hưng Nam, huyện Gò Quao
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam, huyện Gò Quao
|
2023- 2025
|
số 4544/QĐ- UBND,
29/11/2022 của UBND huyện Gò Quao;
|
77.283
|
56.000
|
25.500
|
25.500
|
30.500
|
30.500
|
|
|
30.500
|
|
3
|
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Vân
Khánh Tây, huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
2023- 2025
|
số 4338/QĐ- UBND,
22/11/2022 của UBND huyện An Minh;
|
30.000
|
30.000
|
500
|
500
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
4
|
Dự án Cầu Giải Phóng 9, thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
2023- 2025
|
Số 1090/QĐ- UBND
ngày 13/11/2023 của UBND thành phố Rạch Giá
|
870.000
|
400.000
|
0
|
0
|
300.000
|
|
300.000
|
|
300.000
|
|
5
|
Đường Hòn Heo - Mũi Dừa, huyện Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
2022- 2024
|
Quyết định số
2760/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Kiên Lương
|
14.999
|
14.999
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
6
|
Đường và cầu vào khu căn cứ Tỉnh ủy, xã
Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2025
|
số 5581/QĐ- UBND
ngay 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao
|
29.500
|
29.500
|
517
|
517
|
28.983
|
|
28.983
|
|
28.983
|
|
7
|
Kè chống sạt lở Kênh Tắc - Cây Trâm, huyện
Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2025
|
số 5579/QĐ-UBND
ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao
|
60.000
|
60.000
|
887
|
887
|
38.000
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
8
|
Bờ kè chống sạt lở Cụm dân cư vượt lũ xã
Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2025
|
số 5582/QĐ-UBND
ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao
|
20.000
|
20.000
|
298
|
298
|
19.000
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
9
|
Đường Năm Mai - Cầu Trắng Quốc lộ 61 (tỉnh
lộ 12 cũ)
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2025
|
số 5580/QĐ-UBND
ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao
|
25.000
|
25.000
|
537
|
537
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
10
|
Trung tâm Chính trị huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
2023- 2025
|
Số 5066/QĐ-UBND ngày
25/10/2023 của UBND huyện An Minh
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Hưng Yên, huyện An Biên
|
huyện An Biên
|
2023- 2025
|
Số 6307/QĐ-UBND ngày
10/2/11/2023 của UBND huyện An Biên
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
12
|
Đường kênh 14, huyện Vĩnh Thuận
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
Số 4381/QĐ-UBND ngày
24/8/2023 của UBND huyện Vĩnh Thuận
|
26.500
|
26.500
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
13
|
Dự án đường kênh Rạch Giá - Long Xuyên phía
bờ Nam và các cầu trên tuyến, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
huyện Tân Hiệp
|
2024- 2026
|
số 10/NQ-HĐND ngày
23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường sông Cái Bé
thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng) - nối liền các xa Ngọc Hòa, Ngọc
Chúc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phú;
|
huyện Giồng Riềng
|
2023- 2025
|
Số 7919/QĐ- UBND
ngày 19/9/2023 của UBND huyện Giồng Riềng
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
15
|
Sửa chữa nâng cấp cầu đường Kênh T3, huyện
Giang Thành;
|
huyện Giang Thành
|
2023- 2025
|
số 24/NQ-HĐND ,
21/12/2022 của HĐND huyện Giang Thành
|
45.000
|
45.000
|
0
|
0
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
XXV
|
Chương trình nước sạch nông thôn và hỗ trợ
đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025
|
|
2021- 2025
|
|
128.682
|
128.682
|
56.068
|
56.068
|
52.090
|
0
|
0
|
52.090
|
0
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước
31/12/2023
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
13.000
|
13.000
|
600
|
0
|
0
|
600
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Thổ Sơn,
huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Thổ Sơn, huyện
Hòn Đất
|
2021- 2023
|
số 1220/QĐ- UBND
ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh;
|
14.000
|
14.000
|
13.000
|
13.000
|
600
|
|
|
600
|
|
Quyết toán hoàn
thành
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
57.682
|
57.682
|
43.068
|
43.068
|
11.000
|
0
|
0
|
11.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Cửa Cạn,thành
phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Cửa Cạn,thành phố
Phú Quốc
|
2022- 2024
|
số 2922/QĐ- UBND,
22/11/2022 của UBND tỉnh;
|
12.682
|
12.682
|
11.500
|
11.500
|
400
|
|
|
400
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Hòa
Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Hòa Chánh, huyện
U Minh Thượng
|
2022- 2024
|
số 2921/QĐ- UBND,
22/11/2022 của UBND tỉnh;
|
15.000
|
15.000
|
11.568
|
11.568
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Thới Quản,
huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Thới Quản, huyện
Gò Quao
|
2022- 2024
|
số 2923/QĐ- UBND,
22/11/2022 của UBND tỉnh;
|
15.000
|
15.000
|
14.000
|
14.000
|
700
|
|
|
700
|
|
|
4
|
Đầu tư mới trạm cấp nước xã Mỹ Phước, huyện
Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
xã Mỹ Phước, huyện
Hòn Đất
|
2023- 2024
|
số 855/QĐ- UBND,
303/2023 của UBND tỉnh;
|
15.000
|
15.000
|
6.000
|
6.000
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
0
|
0
|
40.490
|
0
|
0
|
40.490
|
0
|
|
1
|
Trạm cấp nước ấp Bình Minh, huyện Vĩnh
Thuận
|
xã Bình Minh, huyện
Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
Số 2891/QĐ-UBND ngày
21/11/2023 của UBND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Đông
Thái, huyện An Biên.
|
xã Đông Thái, huyện
An Biên
|
2023- 2025
|
Số 2894/QĐ-UBND ngày
21/11/2023 của UBND tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
10.490
|
|
|
10.490
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh
Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận
|
xã Vinh Binh Bắc,
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
Số 2893/QĐ-UBND ngày
21/11/2023 của UBND tỉnh
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
XXVIII
|
Hỗ trợ Đầu tư công trình giao thông nông
thôn
|
|
|
số điểm theo tiêu
chí, định mức phân bổ vốn tại số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh;
|
|
|
|
|
469.758
|
0
|
147.758
|
322.000
|
469.758
|
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
|
9,82
|
101.838
|
101.838
|
70.667
|
70.667
|
31.171
|
|
10.471
|
20.700
|
31.171
|
|
2
|
Thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
6,47
|
67.098
|
67.098
|
51.681
|
51.681
|
15.417
|
|
1.717
|
13.700
|
15.417
|
|
3
|
Huyện Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
|
8,06
|
93.587
|
93.587
|
68.695
|
68.695
|
24.892
|
|
7.892
|
17.000
|
24.892
|
|
4
|
Huyện Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
|
9,84
|
112.046
|
112.046
|
74.291
|
74.291
|
37.755
|
|
16.955
|
20.800
|
37.755
|
|
5
|
Huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
|
11,99
|
132.343
|
132.343
|
91.970
|
91.970
|
40.373
|
|
14.973
|
25.400
|
40.373
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
huyện Châu Thành
|
|
8,75
|
100.743
|
100.743
|
70.608
|
70.608
|
30.135
|
|
11.635
|
18.500
|
30.135
|
|
7
|
Huyện Tân Hiệp
|
huyện Tân Hiệp
|
|
8,74
|
98.639
|
98.639
|
78.793
|
78.793
|
19.846
|
|
1.346
|
18.500
|
19.846
|
|
8
|
Huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
|
15,34
|
167.085
|
167.085
|
110.463
|
110.463
|
56.622
|
|
14.122
|
42.500
|
56.622
|
|
9
|
Huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
|
11,00
|
122.076
|
122.076
|
85.859
|
85.859
|
36.217
|
|
12.917
|
23.300
|
36.217
|
|
10
|
Huyện An Biên
|
huyện An Biên
|
|
8,70
|
100.224
|
100.224
|
80.325
|
80.325
|
19.899
|
|
1.499
|
18.400
|
19.899
|
|
11
|
Huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
|
10,01
|
113.809
|
113.809
|
82.746
|
82.746
|
31.063
|
|
9.863
|
21.200
|
31.063
|
|
12
|
Huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
|
7,28
|
83.498
|
83.498
|
59.278
|
59.278
|
24.220
|
|
8.820
|
15.400
|
24.220
|
|
13
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
huyện Vĩnh Thuận
|
|
9,01
|
103.439
|
103.439
|
74.581
|
74.581
|
28.858
|
|
9.758
|
19.100
|
28.858
|
|
14
|
Thành phố Phú Quốc
|
Thành phố Phú Quốc
|
|
12,62
|
130.877
|
130.877
|
86.543
|
86.543
|
44.334
|
|
17.634
|
26.700
|
44.334
|
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
huyện Kiên Hải
|
|
7,01
|
72.698
|
72.698
|
49.742
|
49.742
|
22.956
|
|
8.156
|
14.800
|
22.956
|
|
16
|
Bổ sung GTNT huyện Vĩnh Thuận (Đường kênh
tư, xã Vĩnh Phong - điểm đầu giáp QL 63 - điểm cuối kênh 80 thướt, giáp xã
tân Phú huyện Thới Bình, cà mau); (đường Kênh 11, xã Vĩnh Thuận - đoạn từ
4000-8000 (phai tuyến);
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
4121; 22/12/2022;
4122; 22/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Thuận
|
29.500
|
29.500
|
23.500
|
23.500
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
XXIX
|
Đối ứng dự án vốn ODA, TW. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
25.776
|
25.776
|
13.150
|
13.150
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030
|
tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
20.776
|
20.776
|
11.100
|
11.100
|
|
|
|
Ban Dân tộc phân
khai chi tiết
|
2
|
Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.050
|
2.050
|
|
|
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội phân khai chi tiết
|
B
|
VỐN PHẨN BỔ THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC GIAI ĐOẠN
2021-2025 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
số điểm theo tiêu
chí, định mức phân bổ vốn tại số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh;
|
3.804.135
|
3.804.135
|
2.438.285
|
2.438.285
|
1.049.240
|
538.386
|
0
|
510.854
|
1.049.240
|
|
I
|
Thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
|
9,82
|
258.153
|
258.153
|
154.395
|
154.395
|
83.000
|
43.000
|
|
40.000
|
83.000
|
|
II
|
Thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
6,47
|
170.201
|
170.201
|
101.745
|
101.745
|
55.000
|
30.000
|
|
25.000
|
55.000
|
|
III
|
Huyện Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
|
8,06
|
212.038
|
212.038
|
126.751
|
126.751
|
70.000
|
20.000
|
|
50.000
|
70.000
|
|
IV
|
Huyện Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
|
9,84
|
258.897
|
258.897
|
154.747
|
154.747
|
75.000
|
45.000
|
|
30.000
|
75.000
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
|
11,99
|
315.261
|
315.261
|
188.524
|
188.524
|
105.000
|
45.000
|
|
60.000
|
105.000
|
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
huyện Châu Thành
|
|
8,75
|
230.142
|
230.142
|
137.592
|
137.592
|
80.000
|
35.000
|
|
45.000
|
80.000
|
|
VII
|
Huyện Tân Hiệp
|
huyện Tân Hiệp
|
|
8,74
|
229.912
|
229.912
|
154.790
|
154.790
|
56.595
|
43.000
|
|
13.595
|
56.595
|
|
VIII
|
Huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
|
15,34
|
403.401
|
403.401
|
241.207
|
241.207
|
114.000
|
24.000
|
|
90.000
|
114.000
|
|
IX
|
Huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
|
11,00
|
289.244
|
289.244
|
220.960
|
220.960
|
55.584
|
51.386
|
|
4.198
|
55.584
|
|
X
|
Huyện An Biên
|
huyện An Biên
|
|
8,70
|
228.814
|
228.814
|
199.088
|
199.088
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
XI
|
Huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
|
10,01
|
263.281
|
263.281
|
196.405
|
196.405
|
52.331
|
40.000
|
|
12.331
|
52.331
|
|
XII
|
Huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
|
7,28
|
191.582
|
191.582
|
114.496
|
114.496
|
46.826
|
24.000
|
|
22.826
|
46.826
|
|
XIII
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
huyện Vĩnh Thuận
|
|
9,01
|
236.981
|
236.981
|
141.682
|
141.682
|
71.904
|
29.000
|
|
42.904
|
71.904
|
|
XIV
|
Thành phố Phú Quốc
|
Thành phố Phú Quốc
|
|
12,62
|
331.860
|
331.860
|
190.674
|
190.674
|
111.000
|
51.000
|
|
60.000
|
111.000
|
|
XV
|
Huyện Kiên Hải
|
huyện Kiên Hải
|
|
7,01
|
184.368
|
184.368
|
115.229
|
115.229
|
38.000
|
23.000
|
|
15.000
|
38.000
|
|
C
|
VỐN TỪ THU SỬ DỤNG ĐẤT (PHẨN BỔ 60% CHO CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.371.600
|
0
|
1.371.600
|
0
|
1.371.600
|
|
I
|
Thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
510.000
|
510.000
|
467.688
|
|
467.688
|
|
467.688
|
|
II
|
Thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
396.000
|
396.000
|
546.942
|
|
546.942
|
|
546.942
|
|
III
|
Huyện Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
4.050
|
4.050
|
2.520
|
|
2.520
|
|
2.520
|
|
IV
|
Huyện Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
114.576
|
|
114.576
|
|
114.576
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
6.600
|
6.600
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
17.400
|
17.400
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
VII
|
Huyện Tân Hiệp
|
huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
3.600
|
|
3.600
|
|
3.600
|
|
VIII
|
Huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
14.400
|
14.400
|
28.200
|
|
28.200
|
|
28.200
|
|
IX
|
Huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
5.040
|
5.040
|
2.513
|
|
2.513
|
|
2.513
|
|
X
|
Huyện An Biên
|
huyện An Biên
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
4.615
|
|
4.615
|
|
4.615
|
|
XI
|
Huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
|
|
|
|
1.920
|
1.920
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
XII
|
Huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
XIII
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
2.400
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
XIV
|
Thành phố Phú Quốc
|
Thành phố Phú Quốc
|
|
|
|
|
1.200.000
|
1.200.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
XV
|
Huyện Kiên Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
1.770
|
1.770
|
27.246
|
|
27.246
|
|
27.246
|
|
D
|
VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
2.471.854
|
|
2.421.854
|
50.000
|
|
|