|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2008/QĐ-UBND Kon Tum
Số hiệu:
|
35/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2022/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2008/QĐ-UBND
NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ
SOÁT, ĐIỀU CHỈNH, QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG VÀ CHI TIẾT ĐẾN ĐỊA DANH, DIỆN TÍCH
QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC NĂNG 03 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 226/TTr-SNN ngày 22 tháng
10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết
quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện
tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1,
Điều 1 như sau:
a) Điều chỉnh 37,37 ha đất rừng
phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 2,19 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha;
đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon
Tum, cụ thể:
- Huyện Kon Plông 20,53 ha, cụ
thể: Xã Đăk Tăng 17,59 ha; xã Đăk Ring 2,94 ha.
- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ
thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại
Quyết định này là 186.622,53 ha.
b) Điều chỉnh 269,1 ha đất rừng
sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 103,91 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất
trống không có rừng 164,11 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon
Tum, cụ thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ
thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk
Man 0,15 ha.
- Huyện Kon Plông 123,68 ha, cụ
thể: Xã Đăk Ring 36,29 ha; xã Đăk Tăng 31,43 ha; xã Măng Buk 13,72 ha; xã Măng
Cành 31,99 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,9
ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể:
Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ
thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể:
Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết
định này là 468.722,3 ha.
c) Vị trí điều chỉnh quy hoạch
3 loại rừng:
- Huyện Đăk Glei: Xã Đăk Plô
(Blô), Đăk Pék , Đăk Man và xã Xốp.
- Huyện Kon Plông: Xã Đăk Ring;
xã Đăk Tăng; xã Đăk Nên, xã Măng Buk; xã Măng Cành và xã Đăk Long (nay là thị
trấn Măng Đen).
- Huyện Kon Rẫy: Xã Đăk Pne.
- Huyện Tu Mơ Rông: Xã Đăk Tơ
Kan.
- Huyện Đăk Tô: Xã Đăk Trăm; xã
Ngọk Tụ.
Vị trí và diện tích sau điều chỉnh
được xác định cụ thể trên hệ thống Bản đồ và danh sách các lô rừng được điều chỉnh
quy hoạch 3 loại rừng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2,
Điều 1 như sau:
Cơ cấu và diện tích 3 loại rừng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này như sau:
a) Diện tích rừng và đất lâm
nghiệp là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.
b) Cơ cấu theo chức năng 3 loại
rừng:
- Rừng đặc dụng 93.517,1 ha,
chiếm 9,62%;
- Rừng phòng hộ 186.622,53 ha,
chiếm 19,2%;
- Rừng sản xuất 468.722,3 ha,
chiếm 48,2%
(có Báo cáo thuyết minh, phụ
lục danh sách vị trí điều chỉnh quy hoạch, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kèm theo
Quyết định này).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh ;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư lưu trữ);
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG ĐỀ NGHỊ CẤP THẨM QUYỀN XEM XÉT
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên dự án
|
Tổng diện tích điều chỉnh, đưa ra ngoài quy hoạch 03
loại rừng
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Quy hoạch rừng phòng hộ
|
Quy hoạch rừng sản xuất
|
Cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Đất trống
|
Cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Đất trống
|
1
|
Dự án đường từ trung tâm thị
trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
55,51
|
0
|
|
|
|
55,51
|
39,96
|
1,08
|
14,47
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
2
|
Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia
Tun, tỉnh Kon Tum
|
72,24
|
4,47
|
|
|
4,47
|
67,77
|
0,75
|
|
67,02
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ
676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng
Ngãi
|
144,21
|
20,53
|
|
9,82
|
10,71
|
123,68
|
49,03
|
|
74,65
|
Văn bản số 4841/BNN-TCLN ngày
27 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét chủ trương
|
4
|
Dự án đường giao thông từ xã
Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
20,68
|
0
|
|
|
|
20,68
|
13,85
|
|
6,83
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
5
|
Dự án nâng cấp tuyến đường
Đăk Man - Đăk Plô (Blô), huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
13,83
|
12,37
|
2,19
|
|
10,18
|
1,46
|
0,32
|
|
1,14
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
TỔNG CỘNG
|
306,47
|
37,37
|
2,19
|
9,82
|
25,36
|
269,1
|
103,91
|
1,08
|
164,11
|
|
PHỤ LỤC 02:
CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA
NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Dự
án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện
Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Tổng diện tích điều chỉnh ra
ngoài Quy hoạch 03 loại rừng là 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên
chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống
không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha); cụ thể:
TT
|
Địa danh
|
Vị trí điều chỉnh
|
LĐLR
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng quy hoạch
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang quy hoạch
|
Chức năng sau điều chỉnh
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch
|
144,21
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
19
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
2
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
3
|
11
|
RTG
|
0,85
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
3
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
53
|
RTG
|
0,37
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
4
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
6
|
RTG
|
0,77
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
5
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
15
|
RTG
|
0,22
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
6
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
20
|
RTG
|
1,64
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
7
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
14
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
8
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
10
|
RTG
|
0,2
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
9
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
RTG
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
10
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
13
|
RTG
|
0,14
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
11
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
30
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
12
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
22
|
RTG
|
0,05
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
13
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
50
|
RTG
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
14
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
25
|
RTG
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
15
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
37
|
RTG
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
16
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
3
|
RTG
|
0,58
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
17
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
56
|
RTG
|
0,86
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
18
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
26
|
RTG
|
1,46
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
19
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
14
|
RTG
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
20
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
14
|
RTG
|
1,56
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
21
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
17
|
RTG
|
0,27
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
22
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
6
|
RTG
|
0,2
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
23
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
24
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
17
|
RTG
|
0,29
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng
|
9,82
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
38
|
TNK
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
46
|
TNK
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
2
|
TXN
|
0,19
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
13
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
9
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
11
|
TXN
|
0,27
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
1
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
5
|
TXN
|
0,3
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
3
|
TXN
|
0,34
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
6
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
20
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
25
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
5
|
TXN
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
28
|
TXP
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
41
|
TXP
|
0,1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
3
|
TXP
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
30
|
TXP
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
39
|
TXP
|
0,07
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
35
|
TXP
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
44
|
TXP
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
13
|
28
|
TXP
|
0,14
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
16
|
TXP
|
0,36
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
16
|
TXP
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
36
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
13
|
24
|
TXP
|
0,55
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
45
|
TXP
|
0,1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
39
|
TXP
|
0,23
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
29
|
TXP
|
1,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
24
|
TXP
|
1,22
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
30
|
TXP
|
0,72
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
21
|
TXP
|
0,18
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
38
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
33
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
8
|
TXP
|
0,27
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
34
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
11
|
TXP
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
17
|
TXP
|
0,27
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
36
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
5
|
TXP
|
0,66
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
37
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
15
|
TXB
|
1,74
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
38
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
3
|
14
|
TXB
|
0,64
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
39
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
18
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
40
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
10
|
TXN
|
0,54
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
41
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
3
|
7
|
TXN
|
0,35
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
42
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
11
|
TXN
|
0,15
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
43
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
24
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
44
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
7
|
TXN
|
0,44
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
45
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
19
|
TXN
|
0,55
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
46
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
6
|
TXN
|
0,78
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
47
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
9
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
48
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
22
|
TXN
|
0,63
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
49
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
10
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
50
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
11
|
TXN
|
0,34
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
51
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
14
|
TXN
|
0,53
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
52
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
14
|
TXN
|
0,19
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
53
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
TXN
|
0,59
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
54
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
20
|
TXN
|
0,77
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
55
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
17
|
TXN
|
0,71
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
56
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
TXN
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
57
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
2
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
58
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
59
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
60
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
30
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
61
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
6
|
TXN
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
62
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
1
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
63
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
6
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
64
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
9
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
65
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
13
|
TXN
|
0,44
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
66
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
3
|
TXP
|
0,16
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
67
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
12
|
TXP
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
68
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
4
|
TXP
|
0,32
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
69
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
10
|
TXP
|
0,54
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
70
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
8
|
TXP
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
71
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
2
|
TXP
|
0,18
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
72
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
73
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
5
|
TXP
|
0,57
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
74
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
4
|
TXP
|
0,07
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
75
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
19
|
TXP
|
1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
76
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
7
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
77
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
20
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
78
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
13
|
TXP
|
0,29
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
79
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
7
|
4
|
TXN
|
0,36
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
80
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
11
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
81
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
19
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
82
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
7
|
TXN
|
0,8
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
83
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
3
|
TXN
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
84
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
10
|
TXN
|
6,72
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
85
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
7
|
TXN
|
0,14
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
86
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
6
|
TXN
|
0,52
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
87
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
15
|
TXN
|
1,63
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
88
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
20
|
TXN
|
0,65
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
89
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
16
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
90
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
18
|
TXN
|
0,45
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
91
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
8
|
TXN
|
0,6
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
92
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
15
|
TXN
|
0,3
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
93
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
4
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
94
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
21
|
TXN
|
0,32
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
95
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
5
|
TXP
|
0,66
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
96
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
1
|
TXB
|
0,44
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
97
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
TXB
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
98
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
1
|
TXB
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
99
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
7
|
TXN
|
0,1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
100
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
25
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
101
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
3
|
TXN
|
0,15
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
102
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
7
|
TXN
|
0,24
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
103
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
104
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
1
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
105
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
1
|
TXN
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
106
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
3
|
TXN
|
0,16
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
107
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
5
|
TXN
|
1,31
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
108
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
4
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
109
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
4
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
110
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
18
|
TXN
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
111
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
7
|
TXN
|
0,41
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
112
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
4
|
TXN
|
0,42
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
113
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
7
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
114
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
3
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
115
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3
|
TXN
|
0,37
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
116
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
1
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
117
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
8
|
TXN
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
118
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
6
|
TXN
|
0,3
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
119
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
3
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
120
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
5
|
TXN
|
1,45
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
121
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
4
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
122
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
10
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
123
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
124
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5
|
TXN
|
0,23
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
125
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
6
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
126
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
TXN
|
1,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
127
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
24
|
TXN
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
128
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
14
|
TXN
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
129
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
TXN
|
0,19
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
130
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
2
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
131
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
9
|
TXN
|
0,11
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
132
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
2
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
133
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
8
|
TXN
|
0,17
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
134
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
3
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
135
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
5
|
TXN
|
0,25
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
136
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
3
|
TXN
|
0,62
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
137
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
10
|
TXN
|
0,37
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
138
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
9
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
139
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
6
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
140
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
23
|
TXP
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
141
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
17
|
TXP
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
142
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
TXP
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
143
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
TXP
|
0,29
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
144
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
145
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
16
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
146
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
2
|
TXP
|
0,45
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
147
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
36
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
148
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3
|
TXP
|
0,21
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
149
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
TXP
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
150
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
151
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
6
|
TXP
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
152
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
4
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
153
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
11
|
TXP
|
0,22
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
154
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
7
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên
|
49,03
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
4
|
9
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
4
|
5
|
DKH
|
0,3
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
11
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
5
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
8
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
10
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
2
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
4
|
9
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
2
|
DT1
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
8
|
DKH
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
10
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
2
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
1
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
5
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
3
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DT1
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
14
|
DTR
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
5
|
NN
|
0,85
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
7
|
NN
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
6
|
NN
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
4
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
17
|
DTR
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
3
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
1
|
NN
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
2
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
2
|
DTR
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
6
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
NN
|
1,29
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
10
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
4
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
33
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DTR
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
34
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
5
|
NN
|
0,35
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
7
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
36
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
1
|
DT2
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
37
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
4
|
DTR
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
38
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
6
|
DTR
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
39
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
2
|
DTR
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
40
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
5
|
DT2
|
0,49
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
41
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
2
|
DTR
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
42
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DTR
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
43
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
17
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
44
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
10
|
DKH
|
0,81
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
45
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
46
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
1
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
47
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
2
|
DT2
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
48
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
7
|
DT2
|
0,23
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
49
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
6
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
50
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
51
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
52
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
5
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
53
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
2
|
DT2
|
0,3
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
54
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
3
|
DT2
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
55
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DT2
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
56
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
57
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
7
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
58
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
8
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
59
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
17
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
60
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
DTR
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
61
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
5
|
DTR
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
62
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
63
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
64
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
65
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
66
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
5
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
67
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
1
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
68
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
7
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
69
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
6
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
70
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
3
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
71
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
72
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
5
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
73
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
4
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
74
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
75
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
76
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
77
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
1
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
78
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
9
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
79
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
10
|
DT2
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
80
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
81
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
3
|
MN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
82
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
17
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
83
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
18
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
84
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
85
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
2
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
86
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
12
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
87
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
17
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
88
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
7
|
3
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
89
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
15
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
90
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DT1
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
91
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
8
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
92
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
37
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
93
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
18
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
94
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
25
|
NN
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
95
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
8
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
96
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
36
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
97
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
13
|
6
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
98
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
35
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
99
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
29
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
100
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
7
|
DT2
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
101
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
1
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
102
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
40
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
103
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
104
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
36
|
NN
|
2,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
105
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
37
|
NN
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
106
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
19
|
MN
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
107
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
33
|
NN
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
108
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
28
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
109
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
31
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
110
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
31
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
111
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
30
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
112
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
15
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
113
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
26
|
DKH
|
0,85
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
114
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
34
|
DKH
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
115
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
22
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
116
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
36
|
DKH
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
117
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
15
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
118
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
16
|
DKH
|
0,32
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
119
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
5
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
120
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
2
|
DKH
|
0,47
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
121
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
122
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
6
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
123
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
124
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
10
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
125
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
12
|
NN
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
126
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
4
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
127
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
11
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
128
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
32
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
129
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
130
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
131
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
12
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
132
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
24
|
DKH
|
1,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
133
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
134
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
22
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
135
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
23
|
DKH
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
136
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
36
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
137
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
31
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
138
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
27
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
139
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
28
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
140
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
13
|
7
|
DT2
|
0,37
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
141
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
DTR
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
142
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
18
|
DT2
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
143
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
26
|
DTR
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
144
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
30
|
DTR
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
145
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
22
|
DTR
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
146
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
15
|
DT2
|
0,34
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
147
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
9
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
148
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
7
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
149
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
13
|
NN
|
0,47
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
150
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
36
|
NN
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
151
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
35
|
NN
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
152
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
31
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
153
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
24
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
154
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
37
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
155
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
27
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
156
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
28
|
NN
|
0,4
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
157
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
22
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
158
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
23
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
159
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
11
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
160
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
12
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
161
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
36
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
162
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
19
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
163
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
16
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
164
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
165
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
56
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
166
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
25
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
167
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
2
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
168
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
12
|
NN
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
169
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
13
|
NN
|
0,95
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
170
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
171
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
36
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
172
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
6
|
NN
|
0,32
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
173
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
2
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
174
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
3
|
NN
|
0,23
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
175
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
1
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
176
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
177
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
15
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
178
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
16
|
NN
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
179
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
3
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
180
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
7
|
2
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
181
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
17
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
182
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
40
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
183
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
6
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
184
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
20
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
185
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
39
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
186
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
40
|
DT2
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
187
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
37
|
DT2
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
188
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
35
|
DKH
|
0,32
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
189
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
35
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
190
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
3
|
NN
|
0,58
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
191
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
29
|
DKH
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
192
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
14
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
193
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
37
|
DKH
|
0,42
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
194
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
40
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
195
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
32
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
196
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
31
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
197
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
28
|
DKH
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
198
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
33
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
199
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
200
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
61
|
NN
|
0,91
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
201
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
202
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
13
|
DKH
|
0,1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
203
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
12
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
204
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
32
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
205
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
7
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
206
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
3
|
NN
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
207
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
29
|
NN
|
0,35
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
208
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
37
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
209
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
5
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
210
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
10
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
211
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
35
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
212
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
19
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
213
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
49
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
214
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
30
|
NN
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
215
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
17
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
216
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
29
|
NN
|
0,57
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
217
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
30
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
218
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
25
|
DKH
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
219
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
20
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
220
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
12
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
221
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
222
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
18
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
223
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
8
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
224
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
25
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
225
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
24
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
226
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
26
|
DKH
|
0,34
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
227
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
6
|
2
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
228
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
6
|
1
|
DKH
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
229
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
2
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
230
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
36
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
231
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
16
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
232
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
8
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
233
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
1
|
DKH
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
234
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
10
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
235
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
9
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
236
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
37
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
237
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
238
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
12
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
239
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
25
|
NN
|
0,45
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
240
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
14
|
DT2
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
241
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
13
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
242
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
9
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
243
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
55
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
244
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
24
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
245
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
33
|
DKH
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
246
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
15
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
247
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
16
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
248
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
8
|
NN
|
0,55
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
249
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
1
|
NN
|
0,48
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
250
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
5
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
251
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
4
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
252
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
11
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
253
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
254
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
22
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
255
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
17
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
256
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
40
|
NN
|
0,25
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
257
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
39
|
NN
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
258
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
259
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
38
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
260
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
11
|
NN
|
0,55
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
261
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
4
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
262
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
45
|
NN
|
0,52
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
263
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
264
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
22
|
NN
|
0,46
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
265
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
17
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
266
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
1
|
NN
|
0,65
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
267
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
18
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
268
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
13
|
NN
|
0,72
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
269
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
32
|
NN
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
270
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
33
|
NN
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
271
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
12
|
NN
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
272
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
6
|
NN
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
273
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
14
|
NN
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
274
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
7
|
NN
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
275
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
39
|
DTR
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
276
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
40
|
DTR
|
0,23
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
277
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
37
|
DT2
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
278
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
38
|
DT2
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
279
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
4
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
280
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
3
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
281
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
282
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
23
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
283
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
37
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
284
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
55
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
285
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
14
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
286
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
287
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
288
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
9
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
289
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
39
|
DKH
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
290
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
8
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
291
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
25
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
292
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
293
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
9
|
25
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
294
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
295
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
27
|
DT2
|
0,43
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
296
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
8
|
DT2
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
297
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
15
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
298
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
299
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
61
|
DKH
|
0,16
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
300
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
58
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
301
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
302
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
23
|
DT2
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
303
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
33
|
DT2
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
304
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
10
|
5
|
DKH
|
0,55
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
305
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
19
|
DT2
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
306
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
1
|
20
|
NN
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
307
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
1
|
10
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
308
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
23
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
309
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
17
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
310
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
21
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
311
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
24
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
312
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
25
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
313
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
6
|
NN
|
0,11
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
314
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
11
|
NN
|
0,43
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
315
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
NN
|
0,3
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
316
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
30
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
317
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
34
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
318
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
31
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
319
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
35
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
320
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
5
|
1
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
321
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
5
|
18
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
322
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
14
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
323
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
19
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
324
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
31
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
325
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
17
|
DKH
|
0,18
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
326
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
15
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
327
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
17
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
328
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
20
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
329
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
7
|
4
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
330
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
11
|
NN
|
0,05
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
331
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
10
|
NN
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
332
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
5
|
NN
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
333
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
24
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
334
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
335
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
33
|
DT2
|
0,34
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
336
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
337
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
16
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
338
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
26
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
339
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
340
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
20
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
341
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
DT1
|
1,52
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
342
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
DT1
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
343
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
5
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
344
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
5
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
345
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
23
|
NN
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
346
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
10
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
347
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
10
|
7
|
NN
|
0,23
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
348
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
28
|
DKH
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
349
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
31
|
DKH
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
350
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
30
|
DKH
|
0,05
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
351
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
32
|
DT2
|
0,49
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
352
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
NN
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
353
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
20
|
NN
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
354
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
18
|
NN
|
0,48
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
355
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
19
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
356
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
357
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
41
|
DKH
|
0,3
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
358
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
15
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
359
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
17
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
360
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
11
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
361
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
6
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
362
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
363
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
1
|
20
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
364
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
DT2
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
365
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
42
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
366
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
367
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
368
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
32
|
DT2
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
369
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
25
|
DT2
|
0,35
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
370
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
DKH
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
371
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
5
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
372
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
4
|
DKH
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
373
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
8
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
374
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
61
|
DKH
|
0,22
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
375
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
15
|
DKH
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
376
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
25
|
DKH
|
0,11
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
377
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
378
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
7
|
DT2
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
379
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
380
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
2
|
DT2
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
381
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
17
|
DKH
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
382
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
24
|
DKH
|
0,71
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
383
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
NN
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
384
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
12
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
385
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
20
|
DKH
|
0,1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
386
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
DKH
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
387
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
9
|
DKH
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
388
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
18
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
389
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
21
|
DKH
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
390
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
1
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
391
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
2
|
NN
|
0,52
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
392
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
61
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
393
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
29
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
394
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
37
|
NN
|
0,31
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
395
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
38
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
396
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
15
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
397
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
12
|
NN
|
0,53
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
398
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
11
|
NN
|
0,81
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
399
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
23
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
400
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
401
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
14
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
402
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
2
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
403
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
2
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
404
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
405
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
DKH
|
0,16
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
406
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
10
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
407
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
408
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
4
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
409
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
23
|
DKH
|
0,1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
410
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
12
|
DKH
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
411
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
31
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
412
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
30
|
DKH
|
0,19
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
413
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
414
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
NN
|
2,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
415
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
19
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
416
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
417
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
18
|
DKH
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
418
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
15
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
419
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
420
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
17
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
421
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
23
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
422
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
11
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
423
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
34
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
424
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
2
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
425
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
10
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
426
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
18
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
427
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
35
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
428
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
30
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
429
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
430
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
7
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
431
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
DKH
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
432
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
14
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
433
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DT2
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
434
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
2
|
DT2
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
435
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
29
|
NN
|
0,43
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
436
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
37
|
NN
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
437
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
15
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
438
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
439
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
19
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
440
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
DKH
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
441
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
442
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
443
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
444
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
5
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
445
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
9
|
NN
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
446
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
2
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
447
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
12
|
DKH
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
448
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
14
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
449
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
450
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
DKH
|
0,13
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
451
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
2
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
452
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
19
|
NN
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
453
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
19
|
NN
|
0,25
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
454
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
455
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
456
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
8
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
457
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
19
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
458
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
29
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
459
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
DKH
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
460
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
15
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
461
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
27
|
NN
|
0,37
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
462
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
26
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
463
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
NN
|
0,59
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
464
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
22
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
465
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
25
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
466
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
19
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
467
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
5
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
468
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
13
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
469
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
470
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
17
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
471
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
NN
|
0,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
472
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
NN
|
0,68
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
473
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
2
|
NN
|
0,62
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
474
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
20
|
NN
|
0,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
475
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
476
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
19
|
13
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
477
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
8
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
478
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
25
|
DT2
|
0,48
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
479
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
480
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5
|
DKH
|
0,23
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
481
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
482
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
6
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
483
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
7
|
DT1
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
484
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
9
|
DT1
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
485
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
15
|
DT2
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
486
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
5
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
487
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
3
|
DT2
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
488
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
6
|
DT2
|
0,38
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
489
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
490
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
19
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
491
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
71
|
DT2
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
492
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
67
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
493
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
494
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
495
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
22
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
496
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
497
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
40
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
498
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
499
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
5
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
500
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
2
|
NN
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
501
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
4
|
NN
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
502
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
503
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
2
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
504
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
505
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
4
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
506
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
1
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
507
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
508
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
6
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
509
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
11
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
510
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
511
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
2
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
512
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
9
|
DKH
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
513
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
514
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
76
|
MN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
515
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
4
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
516
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
5
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
517
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
16
|
1
|
DT1
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
518
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
2
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
519
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
8
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
520
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
12
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
521
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
9
|
NN
|
0,81
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
522
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
7
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
523
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
13
|
NN
|
0,36
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
524
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
7
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
525
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
10
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
526
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
14
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
527
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
14
|
DKH
|
0,98
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
528
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
10
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
529
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
13
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
530
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
1
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
531
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
9
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
532
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
25
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
533
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
3
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
534
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
9
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
535
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
8
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
536
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
537
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
1
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
538
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
11
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
539
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
67
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
540
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
44
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
541
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
66
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
542
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
543
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
56
|
NN
|
0,55
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
544
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
51
|
NN
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
545
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
53
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
546
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
50
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
547
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
72
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
548
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
58
|
NN
|
0,36
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
549
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
75
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
550
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
74
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
551
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
19
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
552
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
553
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
554
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
555
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
14
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
556
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
557
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
558
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
559
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
560
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
561
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
2
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
562
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
5
|
DKH
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
563
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
564
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
565
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
10
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
566
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
5
|
DKH
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
567
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
3
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
568
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
8
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
569
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
19
|
9
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
570
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
9
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
571
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
1
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
572
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
573
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
574
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
4
|
DKH
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
575
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
576
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
6
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
577
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
DT2
|
0,51
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
578
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DT2
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
579
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
38
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
580
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
9
|
DT2
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
581
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
10
|
DT2
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
582
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
583
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
584
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
18
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
585
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
586
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
14
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
587
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
10
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
588
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
13
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
589
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
16
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
590
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
14
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
591
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
16
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
592
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
23
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
593
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
594
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
2
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
595
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
6
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
596
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
4
|
NN
|
0,48
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
597
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
5
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
598
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
9
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
599
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
8
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
600
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
601
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
DKH
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
602
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
603
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
40
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
604
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
605
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
75
|
DKH
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
606
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
36
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
607
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
18
|
DKH
|
0,41
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
608
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
56
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
609
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
50
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
610
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
11
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
611
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
66
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
612
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
67
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
613
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
23
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
614
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
59
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
615
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
11
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
616
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
617
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
9
|
DKH
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
618
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
3
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
619
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
6
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
620
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
4
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
621
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
622
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
623
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
624
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
9
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
625
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
42
|
NN
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
626
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
43
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
627
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
40
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
628
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
NN
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
629
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
630
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
631
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
18
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
632
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
22
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
633
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
1
|
DT2
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
634
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
4
|
DT2
|
1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
635
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
8
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
636
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DT2
|
0,26
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
637
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
638
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
18
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
639
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
640
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
35
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
641
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
NN
|
0,51
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
642
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
8
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
643
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
21
|
NN
|
0,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
644
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
22
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
645
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
35
|
NN
|
0,44
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
646
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
NN
|
0,41
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống
|
85,36
|
|
|
2. Dự
án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện
Đăk Glei
Tổng diện tích điều chỉnh ra
ngoài QH 3 loại rừng là 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng
sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có
rừng chức năng sản xuất, cụ thể:
TT
|
Địa danh
|
Vị trí điều chỉnh
|
Diện tích (ha)
|
LĐLR
|
Hiện trạng quy hoạch
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang quy hoạch
|
Chức năng sau điều chỉnh
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch
|
55,51
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
8
|
6
|
0,11
|
RTG
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
7
|
0,97
|
RTK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng
|
1,08
|
|
|
|
3
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
1
|
1
|
2,95
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
1
|
3
|
0,02
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
2
|
5
|
0,62
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
2
|
9
|
2,59
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
3
|
4
|
0,4
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
1
|
0,11
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
3
|
5,42
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
4
|
2,33
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
2
|
0,15
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
4
|
0,31
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
7
|
10,93
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
8
|
0,16
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
10
|
0,37
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
12
|
0,13
|
LKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
13
|
0,04
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
14
|
0,26
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
16
|
1,09
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
19
|
0,74
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
3
|
0,1
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
4
|
0,01
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
3
|
3
|
1,56
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
3
|
9
|
0,38
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
10
|
0,17
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
16
|
0,07
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
21
|
0,4
|
HG1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
24
|
0,58
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
25
|
0,91
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
29
|
0,45
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
31
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
32
|
0,24
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
33
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
33
|
0,38
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
34
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
34
|
0,23
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
35
|
0,23
|
HG1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
36
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
36
|
0,03
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
37
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
37
|
0,01
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
38
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
41
|
1,69
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
39
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
1
|
0,03
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
40
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
3
|
0,19
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
41
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
4
|
0,02
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
42
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
5
|
0,63
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
43
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
6
|
0,01
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
44
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
7
|
0,24
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
45
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
9
|
0,21
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
46
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
10
|
0,13
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
47
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
11
|
0,4
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
48
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
12
|
0,22
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
49
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
14
|
0,67
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
50
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
15
|
0,16
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
51
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
18
|
0,07
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
52
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
19
|
0,21
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
53
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
20
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
54
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
22
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
55
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
23
|
0,29
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên
|
39,96
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
4
|
2,94
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
1
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
3
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
7
|
4
|
3,8
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
7
|
3
|
1,38
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
7
|
7
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
6
|
3
|
0,08
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
6
|
4
|
0,42
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
8
|
2
|
1,2
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
8
|
2
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
14
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
8
|
0,14
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
1
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
4
|
0,93
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
3
|
0,22
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
37
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
32
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
22
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
1
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
3
|
0,16
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
14
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
21
|
0,29
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
14
|
0,03
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
13
|
0,06
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
18
|
0,03
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
9
|
0,39
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
22
|
0,04
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
37
|
0,01
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
17
|
0,53
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
11
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
12
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
4
|
0,77
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống
|
14,47
|
|
|
|
3. Dự
án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang,
tỉnh Gia Lai
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài
QH 3 loại rừng là 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất
13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha, cụ thể:
TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Diện tích (ha)
|
LĐLR
|
Hiện trạng quy hoạch
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang quy hoạch
|
Chức năng sau điều chỉnh
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch
|
20,68
|
|
|
|
1
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
4
|
1,21
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
5
|
4,43
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
1,12
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,37
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
4
|
2
|
0,34
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
7
|
0,09
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
8
|
5
|
0,14
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
4
|
0,8
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
2
|
0,07
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
3
|
0,03
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,32
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,25
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,02
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,28
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
6
|
0,1
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,4
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,12
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
1,08
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
0,52
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7
|
0,05
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7
|
0,19
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7
|
0,22
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
6
|
0,05
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5
|
0,02
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5
|
0,02
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5
|
0,12
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
2
|
0,34
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
5
|
0,24
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
10
|
0,91
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên
|
13,85
|
|
|
|
1
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,04
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
0,74
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
7
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
6
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
3
|
0,16
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
8
|
0,05
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
1,48
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
2
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
11
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
12
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
7
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
4
|
2
|
0,2
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
7
|
0,01
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
0,22
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,05
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
6
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
7
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
8
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
12
|
0,5
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
0,03
|
MN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
0,14
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
8
|
0,06
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
5
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
9
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,08
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,18
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
10
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
8
|
0,11
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
9
|
0,3
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
33
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
11
|
0,06
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
34
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
12
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
36
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
37
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
11
|
0,01
|
MN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
38
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
9
|
0,55
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
39
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
8
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
40
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
0,76
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
41
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
2
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
42
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
10
|
0,2
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
43
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
8
|
5
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
44
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
8
|
5
|
0,08
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống
|
6,83
|
|
|
|
4. Dự án
Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra
ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 72,24 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 0,75 ha
chức năng sản xuất, đất trống không có rừng 71,49 ha, cụ thể:
TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Diện tích (ha)
|
LĐLR
|
Hiện trạng quy hoạch
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang Quy hoạch
|
Chức năng sau điều chỉnh
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch
|
72,24
|
|
|
|
1
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
1a
|
0,01
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
1b
|
0,01
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
13
|
0,65
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
41
|
0,08
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên
|
0,75
|
|
|
|
1
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
10
|
0,33
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
15
|
0,01
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
10
|
0,56
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
10
|
0,18
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
32
|
0,44
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
6
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
34
|
0,09
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
7
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
32
|
0,44
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
8
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
34
|
0,06
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
9
|
16
|
0,63
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
16c
|
0,47
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
16d
|
0,18
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
16
|
0,42
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
3
|
0,05
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
27
|
0,12
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
10
|
2
|
0,45
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
16
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
16b
|
0,35
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
3b
|
0,04
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
0,2
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
23a
|
0,37
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
42a
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
42c
|
0,2
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
42
|
0,17
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
39
|
0,11
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
44
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
1,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
1a
|
1,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14c
|
0,89
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14b
|
0,91
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14d
|
6,65
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14a
|
0,33
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26
|
4,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
15
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
33
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
11
|
0,98
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
34
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
21
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26c
|
1,28
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
36
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
37
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
7
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
38
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
39
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
21
|
0,08
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
40
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
18
|
0,28
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
41
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
9
|
16
|
0,32
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
42
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
1a
|
0,55
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
43
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
11
|
0,16
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
44
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
54
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
45
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
51
|
0,41
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
46
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
38
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
47
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
37
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
48
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
42
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
49
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
4
|
1a
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
50
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
20
|
0,01
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
51
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
26
|
0,79
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
52
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
23a
|
2,42
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
53
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
7,89
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
54
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
29
|
1,47
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
55
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
31
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
56
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
25a
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
57
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
20b
|
1,88
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
58
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
21
|
0,39
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
59
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
16c
|
2,17
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
60
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
3,88
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
61
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
20
|
0,15
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
62
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
26
|
0,17
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
63
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
0,38
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
64
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
65
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14d
|
0,43
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
66
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26
|
0,22
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
67
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26c
|
0,3
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
68
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
21
|
0,14
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
69
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
11
|
0,23
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
70
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
15
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
71
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14d
|
0,19
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
72
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14b
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
73
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14c
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
74
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14a
|
0,27
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
75
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
2,92
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
76
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
4
|
0,41
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
77
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6a
|
0,42
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
78
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,6
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
79
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6b
|
0,55
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
80
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
7
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
81
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
1
|
0,46
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
82
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
2
|
3,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
83
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
2
|
0,45
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
84
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
0,29
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
85
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
38a
|
0,31
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
86
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,16
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
87
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
32
|
0,19
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
88
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6e
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
89
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
23
|
0,17
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
90
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
22
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
91
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
11a
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
92
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,35
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
93
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
54
|
0,29
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
94
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
45
|
0,26
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
95
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
290a
|
6
|
8
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
96
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
11
|
26
|
0,43
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
97
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
9
|
53
|
0,08
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
98
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
37
|
0,02
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
99
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
30
|
0,1
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
100
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
34
|
0,3
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
101
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
53
|
0,03
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
102
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
52
|
0,06
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
103
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
9
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
104
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
5
|
1,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
105
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
15
|
0,16
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
106
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
3
|
0,36
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
107
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
14
|
0,24
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
108
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
12
|
0,07
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
109
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
11
|
0,05
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
110
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
11
|
16
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
111
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
11
|
16
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
112
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
1
|
0,25
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
113
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
114
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
5
|
4
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
115
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
9
|
4
|
0,25
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
116
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
9
|
5
|
0,85
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
117
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
52
|
0,09
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
118
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
53
|
0,39
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
119
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
19
|
0,62
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
120
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
34
|
0,02
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
121
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
38
|
0,09
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
122
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
37
|
0,07
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
123
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
5
|
0,49
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
124
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
2
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
125
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
5
|
4
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
126
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
5
|
4
|
0,29
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
127
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
1,5
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
128
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
4
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
129
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
11
|
0,27
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
130
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
131
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
132
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
133
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
12
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
134
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
2
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
135
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
12
|
1
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
136
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
12
|
2
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
137
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
46
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
138
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
48
|
0,5
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
139
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
40
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
140
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
8
|
3
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
141
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
8
|
3
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
142
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
7
|
6
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
143
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
4
|
7
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
144
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
7
|
6
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống
|
71,49
|
|
|
|
5. Dự án
nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra
ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51
ha; đất trống không có rừng 11,32 ha, cụ thể:
TT
|
Địa danh
|
Vị trí điều chỉnh
|
Diện tích (ha)
|
LĐLR
|
Hiện trạng quy hoạch
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang quy hoạch
|
Chức năng sau điều chỉnh
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch
|
13,83
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,26
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
2
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
3
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,22
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
4
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
13
|
0,08
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
5
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,01
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
6
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
15
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
7
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
17
|
0,1
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
8
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
19
|
0,12
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
4
|
5
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
5
|
5
|
0,06
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
2
|
6
|
0,02
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
12
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
3
|
4
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
13
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
3
|
5
|
0,08
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
14
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
6
|
1
|
0,77
|
TXB
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
15
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
6
|
2
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
16
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
8
|
1
|
0,53
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên
|
2,51
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Man
|
21
|
5
|
14
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Đăk Glei
|
Đăk Man
|
21
|
4
|
10
|
0,03
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
11
|
2
|
1
|
0,12
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
4
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
10
|
0,01
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
5
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
2
|
0,14
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
6
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
3
|
0,11
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
7
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
6
|
0,27
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
8
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
8
|
3
|
0,22
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
9
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
8
|
0,05
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
10
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
9
|
0,07
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
11
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
14
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
13
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
15
|
0,44
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
5
|
0,27
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
15
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
1
|
6
|
0,11
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
16
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
8
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
17
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
12
|
0,19
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
13
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
14
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
1
|
0,03
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
21
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,76
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
22
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,31
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
23
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
24
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
9
|
0,01
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
25
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
1
|
0,21
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
26
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
1
|
0,28
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
27
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
3
|
0,1
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
28
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
11
|
0,03
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
29
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
8
|
0,21
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
30
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
12
|
0,03
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,03
|
DT2
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
32
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
6
|
0,05
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
33
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
13
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
34
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
19
|
0,01
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
7
|
0,23
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
36
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
10
|
0,56
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
37
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
14
|
0,04
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
38
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
13
|
0,05
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
39
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
11
|
2
|
1
|
0,03
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
40
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
3
|
0,06
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
41
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
2
|
0,07
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
42
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
7
|
0,08
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
43
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
3
|
0,04
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
44
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
9
|
0,14
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
45
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
1
|
0,06
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
46
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
3
|
0,15
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
47
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
22
|
0,05
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
48
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
10
|
0,2
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
49
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
14
|
0,05
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
50
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
7
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
51
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
1
|
0,15
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
52
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
6
|
0,09
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
53
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
1
|
0,11
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
54
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
11
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
55
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
8
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
56
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
5
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
57
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
6
|
0,06
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
58
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
13
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
59
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
6
|
0,04
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
60
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
8
|
0,45
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
61
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
11
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
62
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
5
|
1,45
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
63
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,39
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
64
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,04
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
65
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,03
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
66
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
15
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
67
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
1
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
68
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
22
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
69
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
19
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
70
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
8
|
1,13
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
71
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
6
|
0,19
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
72
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
11
|
0,03
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
73
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
2
|
0,09
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
74
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,13
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
75
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,33
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
76
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,05
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
77
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
15
|
0,11
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống
|
11,32
|
|
|
|
BÁO CÁO THUYẾT MINH
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 phê
duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa
danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
Kon
Tum, tháng 10 năm 2022
ĐẶT
VẤN ĐỀ
Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon
Tum được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Nghị quyết số
15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về
kết quả rà soát quy hoạch 03 loại rừng của tỉnh Kon Tum và Nghị quyết số
28/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về kết quả rà soát quy hoạch 03 loại rừng
của tỉnh Kon Tum và được UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định số
01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008. Theo kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03
loại rừng năm 2008 thì tỉnh Kon Tum có 749.168,4 ha rừng và đất chưa có rừng
quy hoạch cho lâm nghiệp, trong đó rừng đặc dụng là 95.203,1 ha, rừng phòng hộ là
186.932,4 ha, rừng sản xuất là 465.032,9 ha và 39.929,9 ha đất dự phòng. Kết quả
quy hoạch 3 loại rừng bước đầu đã đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế xã hội
nói chung và của ngành lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum nói riêng. Diện
tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum năm 2008 được quy hoạch chi tiết cụ thể
đến địa danh trên địa bàn từng xã, huyện.
Diện tích 03 loại rừng tỉnh Kon
Tum theo Quyết định 01 được thực hiện từ năm 2008 đến nay, sau gần 15 năm kể từ
thời điểm quy hoạch 3 loại rừng năm 2008, nhiều diện tích rừng, đất lâm nghiệp
quy hoạch theo chức năng 3 loại rừng không còn phù hợp với điều kiện thực tế của
địa phương, nhiều nội dung trong Quyết định số 01 như địa danh các xã, huyện có
sự thay đổi do thành lập, sát nhập các xã, chia tách huyện, và thành lập huyện
mới...nên không còn phù hợp với thực tiễn.
Theo quy định của Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Lâm nghiệp thì tiêu chí xác định dự án được chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác theo quy định tại Điều 41a, Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
thì dự án phải phù hợp với quy hoạch lâm nghiệp quốc gia, quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp
luật về quy hoạch. Tuy nhiên đến thời điểm hiện nay, quy hoạch lâm nghiệp quốc
gia chưa được Chính phủ phê duyệt nên gặp khó khăn vướng mắc trong việc hoàn
thiện thủ tục pháp lý. Để tháo gỡ vấn đề này, ngày 16 tháng 6 năm 2022 Quốc hội
đã ban hành Nghị quyết số 61/QH15 và Chính phủ có Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày
26/8/2022 trong đó cho phép các địa phương: Các Quy hoạch nêu điểm c, khoản
1, Điều 59 Luật Quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt trước ngày
01/01/2019, được tiếp tục thực hiện, kéo dài thời kỳ và điều chỉnh nội
dung theo quy định của pháp luật có liên quan trước ngày Luật Quy hoạch có hiệu
lực thi hành cho đến khi quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
được cấp thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt”.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 trong đó đề nghị các tỉnh:
Trong thời gian Quy hoạch Lâm nghiệp quốc gia, Quy hoạch tỉnh chưa được cấp có
thẩm quyền phê duyệt, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét tiếp tục
thực hiện Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng hoặc Quy hoạch 3 loại rừng; trong
trường hợp cần thiết thì điều chỉnh nội dung theo quy định của pháp luật có
liên quan trước ngày Luật Quy hoạch có hiệu lực thi hành, việc điều chỉnh phải
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Thủ tướng
Chính phủ phân bổ cho từng tỉnh tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022; chịu
trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định điều chỉnh.
Từ những bất cập nêu trên và
trong thời điểm hiện nay trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang trình Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thẩm định Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án
phát triển kinh tế - xã hội bao gồm: Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối
huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi(1); Dự án đường giao thông từ
trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei(2); Dự án đường giao thông từ
xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai(3); Dự án cụm hồ Đăk Rô Gia
- Ia Tun, tỉnh Kon Tum(4);
Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum(5). Đây là các dự án cấp thiết,
trọng điểm khi triển khai đầu tư xây dựng sẽ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo an sinh, an ninh quốc phòng và tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao
thương giữa tỉnh Kon Tum với tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Kon Tum với tỉnh Gia Lai.
Bên cạnh đó góp phần hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng về giao thông trên địa
bàn các huyện có dự án triển khai nói riêng và trên địa bàn tỉnh nói chung; phục
vụ nhu cầu cấp thiết của người dân địa phương do hầu hết các tuyến đường như: Tỉnh
lộ 676 huyện Kon Plông, đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đi trung tâm xã Xốp,
huyện Đăk Glei, đường từ xã Đăk Man đi xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei...đều đã xuống
cấp, hư hỏng nặng gây cản trở, mất an toàn trong việc lưu thông của người dân đặc
biệt vào mùa mưa bão và làm giảm khả năng thông thương, trao đổi hàng hóa kìm
hãm sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
Nhằm tháo gỡ khó khăn, vướng mắc,
hoàn thiện các thủ tục pháp lý trình Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác để đẩy nhanh việc triển khai thực hiện các dự án kịp tiến
độ, góp phần phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng
trên địa bàn tỉnh thì việc điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng của
05 dự án trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Văn bản số 5561/BNN-TCLN ngày 22/8/2022 làm cơ sở để tích hợp vào QHLN
quốc gia, Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 cho phù hợp và thực hiện Nghị quyết
số 61/2022/QH15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 là việc
làm cần thiết.
UBND tỉnh Kon Tum đã chỉ đạo
các Sở ngành, địa phương, các đơn vị có liên quan tiến hành rà soát các dự án
có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh theo ý kiến
của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11/10/2022. Qua đó
rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng phê duyệt tại Quyết định số
01/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh. Kết quả tổng hợp rà soát, điều chỉnh
đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa
bàn tỉnh Kon Tum như sau:
Phần thứ nhất
NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. Những căn cứ pháp lý
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật Lâm nghiệp 2017;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp;
- Chỉ thị 13-CT/TW ngày
12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với
công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị quyết 71/NQ-CP ngày
08/8/2017 của Chính phủ Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương về tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 1976/QĐ-TTg
ngày 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể rừng đặc dụng
cả nước đến 2020, tầm nhìn đến 2030;
- Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (Phòng hộ, đặc dụng
và sản xuất);
- Thông tư hướng dẫn số
24/2009/TT-BNN ngày 5/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc
hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất
và ngược lại từ rừng sản xuất sang rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch
3 loại rừng theo Chỉ thị 38 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 845/QĐ-BNN-TCLN
ngày 16/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành bộ tiêu chí
rà soát diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển sang
quy hoạch phát triển rừng sản xuất;
- Hướng dẫn kỹ thuật rà soát,
chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng
sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng (văn bản số 10121/BNN-TCLN
ngày 30/11/2016);
- Quyết định số 1380/QĐ-TTg
ngày 12/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án bảo vệ và phát
triển rừng vành đai biên giới giai đoạn 2011-2020;
- Quyết định số
2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về
việc phê duyệt kết quả điều tra kiểm kê rừng tại 13 tỉnh năm 2013-2014, thuộc Dự
án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
- Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày
09/01/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh
quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm
nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020;
- Quyết định số 1307/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh kết quả Kiểm
kê rừng tỉnh Kon Tum năm 2014;
- Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội V/v tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021-2030;
- Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày
26/8/2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của
Quốc hội V/v tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến
độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
- Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày
11/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị
quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022
của Chính phủ;
- Các Quyết định của UBND tỉnh
Kon Tum về việc điều chỉnh giảm diện tích giao quản lý của các đơn vị chủ rừng
(Các Ban quản lý rừng và các Công ty lâm nghiệp theo kết quả phương án giải quyết
đất chồng lấn, lấn chiếm);
- Các Quyết định của UBND tỉnh
Kon Tum về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp là thuỷ
điện, đường giao thông.
2. Tài liệu sử dụng
- Kết quả Kiểm kê rừng tỉnh Kon
Tum năm 2014;
- Kết quả rà soát Quy hoạch 3
loại rừng tỉnh Kon Tum năm 2008;
- Dự án “Bảo vệ và phát triển rừng
vành đai biên giới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020”;
- Quy hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020;
- Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của các huyện, thành phố đã được phê duyệt và
các Văn bản khác có liên quan.
- Quy hoạch Quy hoạch bảo tồn
và phát triển bền vững VQG Chư Mom Ray. Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh và
khu rừng Đặc dụng Đắk Uy giai đoạn 2013 - 2020”;
- Số liệu và bản đồ hiện trạng
tài nguyên rừng năm 2021 (theo kết quả diễn biến rừng năm 2021);
- Kết quả điều tra kiểm tra ngoại
nghiệp, rà soát hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp của các Dự án chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Các Tờ trình của UBND tỉnh đề
nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của
các Dự án; hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Phần thứ hai
NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
3 LOẠI RỪNG
I. NỘI DUNG
1. Công tác chuẩn bị
- Tiếp nhận lớp bản đồ và số liệu
dự kiến vùng chuyển đổi các loại rừng; cập nhật lại các lô trạng thái ở khu vực
dự kiến vùng chuyển đổi theo hiện trạng rừng thực tế.
- Thu thập các loại tài liệu, bản
đồ liên quan khác.
- Xây dựng và biên tập bản đồ dự
kiến vùng điều chỉnh (bản đồ lý thuyết) cấp xã tỷ lệ 1/10.000 (xác định sơ bộ
những vùng sẽ tiến hành điều chỉnh).
- Từ bản đồ lý thuyết, lập danh
sách thống kê vị trí, diện tích sẽ tiến hành điều chỉnh.
2. Công tác ngoại nghiệp
Việc điều chỉnh căn cứ kết quả
thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác của các Dự án tại các báo cáo của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ đề
nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên
địa bàn tỉnh Kon Tum do đó không thực hiện công tác ngoại nghiệp.
3. Công tác nội nghiệp
Công tác nội nghiệp bao gồm các
nội dung chính sau:
1) Tập hợp sản phẩm tại Báo cáo
của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2) Xây dựng bản đồ cấp xã:
- Lập và biên tập bản đồ cấp xã:
Bản đồ quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng;
- Kiểm tra, chỉnh sửa hoàn thiện
bản đồ quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp xã.
3) Biên tập, kiểm tra và hoàn
thiện bản đồ rà soát cấp huyện và cấp tỉnh:
- Chuyển kết quả điều chỉnh các
xã lên bản đồ cấp huyện, biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ cấp huyện: Bản
đồ hiện quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp huyện;
- Chuyển kết quả điều chỉnh các
huyện lên bản đồ cấp tỉnh, biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ cấp tỉnh: Bản
đồ hiện quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp tỉnh.
4) Tổng hợp, phân tích, tính
toán xử lý số liệu phục vụ viết báo cáo:
- Phân tích, xử lý, tính toán kết
quả chuyển đổi ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng.
- Thống kê diện tích 3 loại rừng
sau điều chỉnh, tổng hợp theo đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh); so sánh trước
và sau khi điều chỉnh.
5) Viết báo cáo thuyết minh tổng
hợp kết quả.
II. PHƯƠNG PHÁP
1. Công tác chuẩn bị
- Sử dụng kế thừa các loại bản
đồ đã có (Bản đồ thành quả quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Kon Tum theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008; bản đồ kết quả rà soát, điều chỉnh 03 loại
rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
và bản đồ của các Dự án đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum để chồng xếp, khớp nối với nhau;
rà soát, xác định các vị trí và diện tích dự kiến điều chỉnh; xây dựng bản đồ dự
kiến điều chỉnh (bản đồ nội nghiệp).
- Ứng dụng các phần mềm
Mapinfo, Acrview, Microstation, Acrgis, FRMS… để chồng xếp các loại bản đồ, xây
dựng và biên tập bản đồ dự kiến.
2. Công tác ngoại nghiệp
Dùng kết quả thẩm định hồ sơ đề
nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của
các Dự án tại các Báo cáo của tỉnh do đó không thực hiện công tác ngoại nghiệp.
3. Công tác nội nghiệp
- Sử dụng các phần mềm Mapinfo,
Acrview, Excel,... để hiệu chỉnh, biên tập bản đồ thành quả và tính toán số liệu
phục vụ viết báo cáo thuyết minh.
- Thống kê, phân tích kết quả từ
tài liệu và những thông tin đã thu thập; sử dụng thống kê mô tả và thống kê so
sánh.
Phần thứ ba
KẾT QUẢ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH KON
TUM
I. MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ
1. Mục tiêu
1.1. Mục tiêu chung
Điều chỉnh đất rừng phòng hộ, đất
rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của các Dự án cần
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, xác định lại diện tích, quy
mô, cơ cấu 3 loại rừng trên bản đồ và thực địa theo đúng tiêu chí các loại rừng
được pháp luật quy định, bảo đảm phù hợp thực tiễn địa phương để phục vụ phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được phạm vi, diện
tích đất các loại đất rừng (rừng sản xuất, rừng phòng hộ) cần điều chỉnh.
- Xác định được cụ thể vị trí
ranh giới, phạm vi, diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh, thể hiện rõ quy hoạch
3 loại rừng đã xác định ở thực địa lên bản đồ.
2. Nhiệm vụ
- Xác định phạm vi, ranh giới,
diện tích các loại rừng làm cơ sở để xác định phạm vi, diện tích rừng cần điều
chỉnh, xây dựng bản đồ dự kiến chuyển đổi.
- Xác định số liệu diện tích
chuyển ra khỏi quy hoạch đất lâm nghiệp.
II. PHẠM VI,
ĐỐI TƯỢNG RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG
1. Phạm vi rà soát
Phạm vi rà soát, điều chỉnh quy
hoạch 03 loại rừng đối với các dự án đang được Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
2. Đối tượng rà soát:
Trong thời điểm hiện nay trên địa
bàn tỉnh Kon Tum đang trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định Hồ
sơ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội bao gồm:
Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các
huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi(6); Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến
trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei(7);
Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện
Kbang, tỉnh Gia Lai(8); Dự
án cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum(9); Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô,
huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum(10).
Đây là các dự án cấp thiết, trọng điểm khi triển khai đầu tư xây dựng sẽ thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an sinh, an ninh quốc phòng và tạo điều kiện
thuận lợi trong việc giao thương giữa tỉnh Kon Tum với tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh
Kon Tum với tỉnh Gia Lai. Bên cạnh đó góp phần hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng
về giao thông trên địa bàn các huyện có dự án triển khai nói riêng và trên địa
bàn tỉnh nói chung; phục vụ nhu cầu cấp thiết của người dân địa phương do hầu hết
các tuyến đường như: Tỉnh lộ 676 huyện Kon Plông, đường từ trung tâm thị trấn
Đăk Glei đi trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, đường từ xã Đăk Man đi xã Đăk
Plô, huyện Đăk Glei...đều đã xuống cấp, hư hỏng nặng gây cản trở, mất an toàn
trong việc lưu thông của người dân đặc biệt vào mùa mưa bão và làm giảm khả
năng thông thương, trao đổi hàng hóa kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội địa
phương.
III. KẾT QUẢ
ĐIỀU CHỈNH 3 LOẠI RỪNG
1. Điều
chỉnh quy hoạch 3 loại rừng đối với các dự án
Trên cơ sở diện tích quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Kon Tum được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008, qua rà soát, thực hiện điều chỉnh ra
ngoài quy hoạch đối với diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác của các dự án, tổng diện tích rừng (rừng tự nhiên, rừng trồng) rà
soát, điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của 05 dự án với tổng diện tích
điều chỉnh là 306,47 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên 106,1 ha, phân
theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 2,19 ha.
- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo
chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.
- Đất trống 189,47 ha, phân
theo chức năng: Rừng sản xuất 164,11 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha. Cụ thể:
1.1. Dự án đường từ trung
tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Điều chỉnh 55,51 ha, trong đó
có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản
xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất ra ngoài QH 3 loại
rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án đường từ trung tâm thị trấn
Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum tại xã Đăk Pek 26,1
ha; xã Xốp 14,94 ha, huyện Đăk Glei.
1.2. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra
- Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Điều chỉnh 0,75 ha rừng tự
nhiên chức năng sản xuất ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích
thực hiện Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum tại xã Đăk Tơ Kan là
0,75 ha, huyện Tu Mơ Rông.
1.3. Dự án xây dựng cải tạo,
nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây,
Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Điều chỉnh 144,21 ha, trong đó
có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng
phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha)
ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án xây dựng
cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện
Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, tại các xã Đăk Tăng, Đăk Ring, Măng Buk, Măng
Cành và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen), huyện Kon Plông. Cụ thể tại các
vị trí:
1.4. Dự án đường giao thông
từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh 20,68 ha, trong đó đất
có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản
xuất 6,83 ha ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự
án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang,
tỉnh Gia Lai tại xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy.
1.5. Dự án nâng cấp tuyến đường
Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Điều chỉnh 13,83 ha, trong đó đất
có rừng tự nhiên 2,51 ha (2,19 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, 0,32 ha thuộc
quy hoạch rừng sản xuất); đất trống không có rừng 11,32 ha ra ngoài QH 3 loại
rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk
Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum, tại xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei.
(Chi
tiết vị trí điều chỉnh có phụ biểu kèm theo)
2. Diện
tích điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
2.1. Rừng đặc dụng: Diện
tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án
trên địa bàn tỉnh Kon Tum không ảnh hưởng đến diện tích rừng đặc dụng của tỉnh
nên không tiến hành điều chỉnh đối với rừng đặc dụng.
2.2. Rừng phòng hộ
Điều chỉnh 37,37 ha đất rừng
phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 2,19 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha;
đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon
Tum, cụ thể:
- Huyện Kon Plông 20,53 ha, cụ
thể: Xã Đăk Tăng 17,59 ha; xã Đăk Ring 2,94 ha.
- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ
thể: Xã Đăk Plô 12,37 ha.
Bảng 01: Diện tích điều chỉnh
đất rừng phòng hộ ra ngoài quy 3 loại rừng tỉnh Kon Tum
TT
|
Huyện/thị
|
Điều chỉnh đất rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (ha)
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Đất trống
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng diện tích điều chỉnh
|
37,37
|
2,19
|
9,82
|
25,36
|
|
I
|
Đăk Glei
|
12,37
|
2,19
|
0
|
10,18
|
Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon
Tum
|
1
|
Xã Đăk Plô
|
12,37
|
2,19
|
|
10,18
|
II
|
Kon Plông
|
20,53
|
0
|
9,82
|
10,71
|
Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
1
|
Xã Đăk Tăng
|
17,59
|
|
9,82
|
7,77
|
2
|
Xã Đăk Ring
|
2,94
|
|
|
2,94
|
III
|
Tu Mơ Rông
|
2,6
|
0
|
0
|
2,6
|
Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
|
1
|
Đăk Rơ Ông
|
1,03
|
|
|
1,03
|
2
|
Đắk Tơ Kan
|
1,57
|
|
|
1,57
|
IV
|
Đăk Tô
|
1,87
|
0
|
0
|
1,87
|
1
|
Đăk Trăm
|
1,87
|
|
|
1,87
|
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại
Quyết định này là 186.622,53 ha.
Bảng 02. So sánh diện tích đất
rừng phòng hộ trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
STT
|
Huyện
|
Diện tích rừng PH trước điều chỉnh
|
Diện tích rừng PH sau điều chỉnh
|
Tăng (+)/giảm (-)
|
Tổng cộng
|
186.659,90
|
186.622,53
|
-37,37
|
1
|
Đăk Glei
|
45.387,80
|
45.375,43
|
-12,37
|
2
|
Đăk Hà
|
17.966,80
|
17.966,80
|
|
3
|
Đăk Tô
|
5206
|
5.204,13
|
-1,87
|
4
|
Kon Plông
|
43.760,10
|
43.739,57
|
-20,53
|
5
|
Kon Rẫy
|
20.216,70
|
20.216,70
|
|
6
|
Ngọc Hồi
|
7.617,70
|
7.617,70
|
|
7
|
Sa Thầy
|
15.800,60
|
15.800,60
|
|
8
|
TP Kon Tum
|
1.626,60
|
1.626,60
|
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
29.077,60
|
29.075,00
|
-2,6
|
2.3. Rừng sản xuất
Điều chỉnh 269,1 ha đất rừng sản
xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 103,91 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống
không có rừng 164,11 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ
thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ
thể: Xã Đăk Plô 1,31 ha; xã Đăk Pek 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15
ha.
- Huyện Kon Plông 123,68 ha, cụ
thể: Xã Đăk Ring 36,29 ha; xã Đăk Tăng 31,43 ha; xã Măng Buk 13,72 ha; xã Măng
Cành 31,99 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,9
ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể:
Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ
thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể:
Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.
Bảng 03. Diện tích điều chỉnh
đất rừng sản xuất ra ngoài quy 3 loại rừng tỉnh Kon Tum
TT
|
Huyện/thị
|
Điều chỉnh đất rừng sản xuất
|
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (ha)
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng diện tích điều chỉnh
|
269,1
|
103,91
|
1,08
|
164,1
|
|
I
|
Đăk Glei
|
56,97
|
40,28
|
1,08
|
15,61
|
Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã
Xốp, huyện Đăk Glei
|
1
|
Xã Xốp
|
19,3
|
13,97
|
0,97
|
4,36
|
2
|
Xã Đăk Pek
|
36,21
|
25,99
|
0,11
|
10,11
|
3
|
Xã Đăk Man
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon
Tum
|
4
|
Xã Đăk Plô
|
1,31
|
0,32
|
|
0,99
|
II
|
Kon Plông
|
123,68
|
49,03
|
0
|
74,65
|
Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon
Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
1
|
Xã Đăk Tăng
|
31,43
|
13,4
|
|
18,03
|
2
|
Xã Đăk Ring
|
36,29
|
8,59
|
|
27,7
|
3
|
Xã Măng Buk
|
13,72
|
13,72
|
|
|
4
|
Xã Đăk Nên
|
8,35
|
|
|
8,35
|
5
|
Xã Măng Cành
|
31,99
|
12,64
|
|
19,35
|
6
|
TT. Măng Đen
|
1,9
|
0,68
|
|
1,22
|
III
|
Tu Mơ Rông
|
59,06
|
0,75
|
0
|
58,31
|
Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
|
1
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
1,08
|
|
|
1,08
|
2
|
Xã Đăk Tơ Kan
|
57,98
|
0,75
|
|
57,23
|
IV
|
Đăk Tô
|
8,71
|
0
|
0
|
8,71
|
1
|
Đăk Trăm
|
8,42
|
|
|
8,42
|
2
|
Ngọk Tụ
|
0,29
|
|
|
0,29
|
V
|
Kon Rẫy
|
20,68
|
13,85
|
0
|
6,83
|
Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi
huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
1
|
Xã Đăk Pne
|
20,68
|
13,85
|
|
6,83
|
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết
định này là 468.722,3 ha.
Bảng 04. So sánh diện tích đất
rừng sản xuất trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
TT
|
Huyện/thị
|
Diện tích đất LN (ha)
|
Phân theo 3 loại rừng
|
Rừng ĐD
|
Rừng PH
|
Rừng sản xuất
|
|
Tổng cộng
|
748.861,93
|
93.517,10
|
186.622,53
|
468.722,30
|
1
|
Đăk Glei
|
128.581,86
|
38.109,40
|
45.375,43
|
45.097,03
|
2
|
Đăk Hà
|
53.042,50
|
659,5
|
17966,8
|
34.416,20
|
3
|
Đăk Tô
|
29.613,12
|
|
5204,13
|
24.408,99
|
4
|
Kon Plông
|
127.006,79
|
|
43.739,57
|
83.267,22
|
5
|
Kon Rẫy
|
68.265,12
|
|
20.216,70
|
48.048,42
|
6
|
Ngọc Hồi
|
58.562,70
|
11.381,00
|
7.617,70
|
39.564,00
|
7
|
Sa Thầy
|
200.530,30
|
43.367,20
|
15.800,60
|
141.362,50
|
8
|
TP Kon Tum
|
7.050,80
|
|
1.626,60
|
5.424,20
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
76.208,74
|
|
29.075,00
|
47.133,74
|
3. Tổng hợp
diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh
Sau khi rà soát, đưa ra ngoài
quy hoạch đối với những dự án có diện tích rừng thực hiện chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thì diện tích quy hoạch 3 loại rừng của tỉnh đã có sự
thay đổi so với diện tích 03 loại rừng tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND , cụ thể
như sau: Tổng diện tích 3 loại rừng sau rà soát, điều chỉnh ra ngoài quy hoạch
03 loại rừng là 306,47 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên 106,1 ha, phân
theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 2,19 ha.
- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo
chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.
- Đất trống 189,47 ha, phân
theo chức năng: Rừng sản xuất 164,11 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha.
Cơ cấu và diện tích ba loại rừng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh như sau:
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Cơ cấu
theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%; rừng phòng
hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%; rừng sản xuất 468.722,30 ha, chiếm 48,2%, cụ thể
theo địa bàn từng huyện, thành phố như sau:
TT
|
Huyện/thị
|
Diện tích đất LN (ha)
|
Phân theo 3 loại rừng
|
Rừng ĐD
|
Rừng PH
|
Rừng sản xuất
|
|
Tổng cộng
|
748.861,93
|
93.517,10
|
186.622,53
|
468.722,30
|
1
|
Đăk Glei
|
128.581,86
|
38.109,40
|
45.375,43
|
45.097,03
|
2
|
Đăk Hà
|
53.042,50
|
659,5
|
17966,8
|
34.416,20
|
3
|
Đăk Tô
|
29.613,12
|
|
5204,13
|
24.408,99
|
4
|
Kon Plông
|
127.006,79
|
|
43.739,57
|
83.267,22
|
5
|
Kon Rẫy
|
68.265,12
|
|
20.216,70
|
48.048,42
|
6
|
Ngọc Hồi
|
58.562,70
|
11.381,00
|
7.617,70
|
39.564,00
|
7
|
Sa Thầy
|
200.530,30
|
43.367,20
|
15.800,60
|
141.362,50
|
8
|
TP Kon Tum
|
7.050,80
|
|
1.626,60
|
5.424,20
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
76.208,74
|
|
29.075,00
|
47.133,74
|
IV. KẾT LUẬN
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Cơ cấu
theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%; rừng phòng
hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%; rừng sản xuất 468.722,30 ha, chiếm 48,2%.
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum được xây dựng phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế
- xã hội gắn với kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 của các huyện, thành phố đã được phê duyệt. Nguồn số liệu
phục vụ điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng được căn cứ trên kết quả thẩm định hồ
sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác của các Dự án đã được cấp thẩm định, đảm bảo tính thực tiễn, khách quan. Kết
quả điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đảm bảo phù hợp với điều kiện
thực tế, tạo điều kiện thuận lợi triển khai một số dự án trọng điểm, cấp bách
có tính chất lan tỏa, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội tỉnh, phù hợp với công
tác quản lý, đầu tư cho bảo vệ, phát triển rừng và đất rừng theo đúng chức năng
các loại rừng./.
PHỤ LỤC 01:
Danh mục các Dự án đang đề nghị cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
TT
|
Tên dự án
|
Tổng diện tích điều chỉnh, đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Quy hoạch rừng phòng hộ
|
Quy hoạch rừng sản xuất
|
Cộng
|
Rừng TN
|
Rừng trồng
|
Đất không có rừng
|
Cộng
|
Rừng TN
|
Rừng trồng
|
Đất không có rừng
|
1
|
Dự án đường từ trung tâm thị
trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
55,51
|
0
|
|
|
|
55,51
|
39,96
|
1,08
|
14,47
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
2
|
Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia
Tun, tỉnh Kon Tum
|
72,24
|
4,47
|
|
|
4,47
|
67,77
|
0,75
|
|
67,02
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh
lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh
Quảng Ngãi
|
144,21
|
20,53
|
|
9,82
|
10,71
|
123,68
|
49,03
|
|
74,65
|
Văn bản số 4841/BNN-TCLN ngày
27/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT trình Chính phủ xem xét cho chủ trương
|
4
|
Dự án đường giao thông từ xã
Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
20,68
|
0
|
|
|
|
20,68
|
13,85
|
|
6,83
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
5
|
Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk
Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
|
13,83
|
12,37
|
2,19
|
|
10,18
|
1,46
|
0,32
|
|
1,14
|
Đang trình cấp thẩm quyền xem
xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
TỔNG CỘNG
|
306,47
|
37,37
|
2,19
|
9,82
|
25,36
|
269,1
|
103,91
|
1,08
|
164,11
|
|
PHỤ LỤC 02:
CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA
NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
1. Dự
án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện
Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Tổng diện tích điều chỉnh ra
ngoài QH 3 loại rừng là 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng
sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng
(phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha). Cụ thể tại các vị trí:
STT
|
Địa danh
|
Vị trí điều chỉnh
|
LĐLR
|
Diện tích
|
Hiện trạng QH
|
Ghi chú
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang QH
|
Chức năng sau điều chỉnh
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH 3 LOẠI RỪNG
|
144,21
|
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
19
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
2
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
3
|
11
|
RTG
|
0,85
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
3
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
53
|
RTG
|
0,37
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
4
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
6
|
RTG
|
0,77
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
5
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
15
|
RTG
|
0,22
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
6
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
20
|
RTG
|
1,64
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
7
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
14
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
8
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
10
|
RTG
|
0,2
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
9
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
RTG
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
10
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
13
|
RTG
|
0,14
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
11
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
30
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
12
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
22
|
RTG
|
0,05
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
13
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
50
|
RTG
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
14
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
25
|
RTG
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
15
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
37
|
RTG
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
16
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
3
|
RTG
|
0,58
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
17
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
56
|
RTG
|
0,86
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
18
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
26
|
RTG
|
1,46
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
19
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
14
|
RTG
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
20
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
14
|
RTG
|
1,56
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
21
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
17
|
RTG
|
0,27
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
22
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
6
|
RTG
|
0,2
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
23
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
RTG
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
24
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
17
|
RTG
|
0,29
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH đối với rừng trồng
|
9,82
|
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
38
|
TNK
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
2
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
46
|
TNK
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
3
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
2
|
TXN
|
0,19
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
4
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
13
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
5
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
9
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
6
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
11
|
TXN
|
0,27
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
7
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
1
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
8
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
5
|
TXN
|
0,3
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
9
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
3
|
TXN
|
0,34
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
10
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
6
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
11
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
20
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
12
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
25
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
13
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
5
|
TXN
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
14
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
28
|
TXP
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
15
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
41
|
TXP
|
0,1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
16
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
3
|
TXP
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
17
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
30
|
TXP
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
18
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
39
|
TXP
|
0,07
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
19
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
35
|
TXP
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
20
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
44
|
TXP
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
21
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
13
|
28
|
TXP
|
0,14
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
22
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
16
|
TXP
|
0,36
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
23
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
16
|
TXP
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
24
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
36
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
25
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
13
|
24
|
TXP
|
0,55
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
26
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
45
|
TXP
|
0,1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
27
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
39
|
TXP
|
0,23
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
28
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
29
|
TXP
|
1,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
29
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
24
|
TXP
|
1,22
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
30
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
30
|
TXP
|
0,72
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
31
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
21
|
TXP
|
0,18
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
32
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
38
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
33
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
8
|
TXP
|
0,27
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
34
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
11
|
TXP
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
35
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
17
|
TXP
|
0,27
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
36
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
5
|
TXP
|
0,66
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
37
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
15
|
TXB
|
1,74
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
38
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
3
|
14
|
TXB
|
0,64
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
39
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
18
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
40
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
10
|
TXN
|
0,54
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
41
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
3
|
7
|
TXN
|
0,35
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
42
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
11
|
TXN
|
0,15
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
43
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
24
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
44
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
7
|
TXN
|
0,44
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
45
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
19
|
TXN
|
0,55
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
46
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
6
|
TXN
|
0,78
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
47
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
9
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
48
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
22
|
TXN
|
0,63
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
49
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
10
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
50
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
11
|
TXN
|
0,34
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
51
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
14
|
TXN
|
0,53
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
52
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
14
|
TXN
|
0,19
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
53
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
TXN
|
0,59
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
54
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
20
|
TXN
|
0,77
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
55
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
17
|
TXN
|
0,71
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
56
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
TXN
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
57
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
2
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
58
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
59
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
60
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
30
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
61
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
6
|
TXN
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
62
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
1
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
63
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
6
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
64
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
9
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
65
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
13
|
TXN
|
0,44
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
66
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
3
|
TXP
|
0,16
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
67
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
12
|
TXP
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
68
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
4
|
TXP
|
0,32
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
69
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
10
|
TXP
|
0,54
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
70
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
8
|
TXP
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
71
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
2
|
TXP
|
0,18
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
72
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
73
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
5
|
TXP
|
0,57
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
74
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
4
|
TXP
|
0,07
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
75
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
19
|
TXP
|
1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
76
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
7
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
77
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
20
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
78
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
13
|
TXP
|
0,29
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
79
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
7
|
4
|
TXN
|
0,36
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
80
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
11
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
81
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
19
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
82
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
7
|
TXN
|
0,8
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
83
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
3
|
TXN
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
84
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
10
|
TXN
|
6,72
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
85
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
7
|
TXN
|
0,14
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
86
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
6
|
TXN
|
0,52
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
87
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
15
|
TXN
|
1,63
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
88
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
20
|
TXN
|
0,65
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
89
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
16
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
90
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
18
|
TXN
|
0,45
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
91
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
8
|
TXN
|
0,6
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
92
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
15
|
TXN
|
0,3
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
93
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
4
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
94
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
21
|
TXN
|
0,32
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
95
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
5
|
TXP
|
0,66
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
96
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
1
|
TXB
|
0,44
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
97
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
TXB
|
0,09
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
98
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
1
|
TXB
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
99
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
7
|
TXN
|
0,1
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
100
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
25
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
101
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
3
|
TXN
|
0,15
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
102
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
7
|
TXN
|
0,24
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
103
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
104
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
1
|
TXN
|
0,02
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
105
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
1
|
TXN
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
106
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
3
|
TXN
|
0,16
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
107
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
5
|
TXN
|
1,31
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
108
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
4
|
TXN
|
0,03
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
109
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
4
|
TXN
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
110
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
18
|
TXN
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
111
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
7
|
TXN
|
0,41
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
112
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
4
|
TXN
|
0,42
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
113
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
7
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
114
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
3
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
115
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3
|
TXN
|
0,37
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
116
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
1
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
117
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
8
|
TXN
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
118
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
6
|
TXN
|
0,3
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
119
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
3
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
120
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
5
|
TXN
|
1,45
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
121
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
4
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
122
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
10
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
123
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
124
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5
|
TXN
|
0,23
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
125
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
6
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
126
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
TXN
|
1,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
127
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
24
|
TXN
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
128
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
14
|
TXN
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
129
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
TXN
|
0,19
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
130
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
2
|
TXN
|
0,04
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
131
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
9
|
TXN
|
0,11
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
132
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
2
|
TXN
|
0,2
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
133
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
8
|
TXN
|
0,17
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
134
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
3
|
TXN
|
0,08
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
135
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
5
|
TXN
|
0,25
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
136
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
3
|
TXN
|
0,62
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
137
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
10
|
TXN
|
0,37
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
138
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
9
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
139
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
6
|
TXP
|
0,05
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
140
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
23
|
TXP
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
141
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
17
|
TXP
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
142
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
TXP
|
0,33
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
143
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
TXP
|
0,29
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
144
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
145
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
16
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
146
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
2
|
TXP
|
0,45
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
147
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
36
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
148
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3
|
TXP
|
0,21
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
149
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
TXP
|
0,01
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
150
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
151
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
6
|
TXP
|
0,28
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
152
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
4
|
TXP
|
0,12
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
153
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
11
|
TXP
|
0,22
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
154
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
7
|
TXP
|
0,06
|
Sản Xuất
|
Ngoài QH
|
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH đối với rừng tự nhiên
|
49,03
|
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
4
|
9
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
2
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
4
|
5
|
DKH
|
0,3
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
3
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
11
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
4
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
5
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
5
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
8
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
6
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
10
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
7
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
2
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
8
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
4
|
9
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
9
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
2
|
DT1
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
10
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
8
|
DKH
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
11
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
10
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
12
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
2
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
13
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
1
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
14
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
5
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
15
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
3
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
16
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DT1
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
17
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
14
|
DTR
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
18
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
5
|
NN
|
0,85
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
19
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
7
|
NN
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
20
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
6
|
NN
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
21
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
4
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
22
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
17
|
DTR
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
23
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
3
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
24
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
25
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
1
|
NN
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
26
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
27
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
2
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
28
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
2
|
DTR
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
29
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
6
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
30
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
NN
|
1,29
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
31
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
10
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
32
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
4
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
33
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DTR
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
34
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
5
|
NN
|
0,35
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
35
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
7
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
36
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
1
|
DT2
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
37
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
4
|
DTR
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
38
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
6
|
DTR
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
39
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
2
|
DTR
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
40
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
5
|
DT2
|
0,49
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
41
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
2
|
DTR
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
42
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DTR
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
43
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
17
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
44
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
10
|
DKH
|
0,81
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
45
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
1
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
46
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
1
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
47
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
5
|
2
|
DT2
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
48
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
7
|
DT2
|
0,23
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
49
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
6
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
50
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
51
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
52
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
5
|
5
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
53
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
2
|
DT2
|
0,3
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
54
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
3
|
DT2
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
55
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DT2
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
56
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
57
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
7
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
58
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
8
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
59
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
6
|
17
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
60
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
DTR
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
61
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
5
|
DTR
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
62
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
63
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
64
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
65
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
1
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
66
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
377
|
3
|
5
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
67
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
1
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
68
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
7
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
69
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
6
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
70
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
1
|
3
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
71
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
72
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
5
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
73
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
4
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
74
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
75
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
76
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
7
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
77
|
Kon Plông
|
Đắk Nên
|
379
|
3
|
1
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
78
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
9
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
79
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
10
|
DT2
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
80
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
81
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
3
|
MN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
82
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
17
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
83
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
18
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
84
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
85
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
2
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
86
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
12
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
87
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
17
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
88
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
7
|
3
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
89
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
15
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
90
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DT1
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
91
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
8
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
92
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
37
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
93
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
18
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
94
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
25
|
NN
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
95
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
8
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
96
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
36
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
97
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
13
|
6
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
98
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
35
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
99
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
29
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
100
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
7
|
DT2
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
101
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
1
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
102
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
40
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
103
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
104
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
36
|
NN
|
2,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
105
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
37
|
NN
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
106
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
19
|
MN
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
107
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
33
|
NN
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
108
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
28
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
109
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
31
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
110
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
31
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
111
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
30
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
112
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
15
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
113
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
26
|
DKH
|
0,85
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
114
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
34
|
DKH
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
115
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
22
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
116
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
36
|
DKH
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
117
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
15
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
118
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
16
|
DKH
|
0,32
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
119
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
5
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
120
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
2
|
DKH
|
0,47
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
121
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
3
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
122
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
6
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
123
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
124
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
10
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
125
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
12
|
NN
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
126
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
4
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
127
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
11
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
128
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
32
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
129
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
130
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
131
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
12
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
132
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
24
|
DKH
|
1,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
133
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
134
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
22
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
135
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
23
|
DKH
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
136
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
36
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
137
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
31
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
138
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
27
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
139
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
28
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
140
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
13
|
7
|
DT2
|
0,37
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
141
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
DTR
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
142
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
18
|
DT2
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
143
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
26
|
DTR
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
144
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
30
|
DTR
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
145
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
22
|
DTR
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
146
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
2
|
15
|
DT2
|
0,34
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
147
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
9
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
148
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
7
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
149
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
13
|
NN
|
0,47
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
150
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
36
|
NN
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
151
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
35
|
NN
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
152
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
31
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
153
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
24
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
154
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
37
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
155
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
27
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
156
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
28
|
NN
|
0,4
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
157
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
22
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
158
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
23
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
159
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
11
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
160
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
10
|
12
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
161
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
36
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
162
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
19
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
163
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
16
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
164
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
165
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
56
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
166
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
25
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
167
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
2
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
168
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
12
|
NN
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
169
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
13
|
NN
|
0,95
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
170
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
171
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
36
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
172
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
6
|
NN
|
0,32
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
173
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
2
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
174
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
3
|
NN
|
0,23
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
175
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
1
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
176
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
177
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
15
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
178
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
16
|
NN
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
179
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
3
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
180
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
7
|
2
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
181
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
17
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
182
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
40
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
183
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
6
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
184
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
20
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
185
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
39
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
186
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
40
|
DT2
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
187
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
37
|
DT2
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
188
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
35
|
DKH
|
0,32
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
189
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
35
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
190
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
3
|
NN
|
0,58
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
191
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
29
|
DKH
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
192
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
9
|
14
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
193
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
37
|
DKH
|
0,42
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
194
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
40
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
195
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
32
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
196
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
31
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
197
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
28
|
DKH
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
198
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
379a
|
11
|
33
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
199
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
200
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
61
|
NN
|
0,91
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
201
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
202
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
13
|
DKH
|
0,1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
203
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
12
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
204
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
32
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
205
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
7
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
206
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
3
|
NN
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
207
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
29
|
NN
|
0,35
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
208
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
37
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
209
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
5
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
210
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
10
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
211
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
35
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
212
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
19
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
213
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
49
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
214
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
30
|
NN
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
215
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
17
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
216
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
29
|
NN
|
0,57
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
217
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
2
|
30
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
218
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
25
|
DKH
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
219
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
20
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
220
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
12
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
221
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
222
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
18
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
223
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
8
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
224
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
25
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
225
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
24
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
226
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
12
|
26
|
DKH
|
0,34
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
227
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
6
|
2
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
228
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
6
|
1
|
DKH
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
229
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
8
|
2
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
230
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
36
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
231
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
16
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
232
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
8
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
233
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
1
|
DKH
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
234
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
10
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
235
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
3
|
9
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
236
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
37
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
237
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
53
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
238
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
12
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
239
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
8
|
25
|
NN
|
0,45
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
240
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
14
|
DT2
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
241
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
13
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
242
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
9
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
243
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
55
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
244
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
24
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
245
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
33
|
DKH
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
246
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
387
|
1
|
15
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
247
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
16
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
248
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
8
|
NN
|
0,55
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
249
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
1
|
NN
|
0,48
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
250
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
4
|
5
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
251
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
4
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
252
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
11
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
253
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
254
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
22
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
255
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
17
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
256
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
40
|
NN
|
0,25
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
257
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
39
|
NN
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
258
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
259
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
38
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
260
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
11
|
NN
|
0,55
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
261
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
4
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
262
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
45
|
NN
|
0,52
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
263
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
264
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
22
|
NN
|
0,46
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
265
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
17
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
266
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
1
|
NN
|
0,65
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
267
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
18
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
268
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
13
|
NN
|
0,72
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
269
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
32
|
NN
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
270
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
33
|
NN
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
271
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
12
|
NN
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
272
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
6
|
NN
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
273
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
14
|
NN
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
274
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
17
|
7
|
NN
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
275
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
39
|
DTR
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
276
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
40
|
DTR
|
0,23
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
277
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
37
|
DT2
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
278
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
10
|
38
|
DT2
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
279
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
4
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
280
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
3
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
281
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
14
|
44
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
282
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
23
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
283
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
37
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
284
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
55
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
285
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
14
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
286
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
287
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
288
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
388
|
3
|
9
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
289
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
11
|
39
|
DKH
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
290
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
8
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
291
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
25
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
292
|
Kon Plông
|
Đắk Ring
|
383
|
16
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
293
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
9
|
25
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
294
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
295
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
27
|
DT2
|
0,43
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
296
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
8
|
DT2
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
297
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
15
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
298
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
299
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
61
|
DKH
|
0,16
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
300
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
58
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
301
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
302
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
23
|
DT2
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
303
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
33
|
DT2
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
304
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
10
|
5
|
DKH
|
0,55
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
305
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
19
|
DT2
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
306
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
1
|
20
|
NN
|
0,33
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
307
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
1
|
10
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
308
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
23
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
309
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
17
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
310
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
21
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
311
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
24
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
312
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
25
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
313
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
6
|
NN
|
0,11
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
314
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
11
|
NN
|
0,43
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
315
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
NN
|
0,3
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
316
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
30
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
317
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
34
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
318
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
31
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
319
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
35
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
320
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
5
|
1
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
321
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
5
|
18
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
322
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
14
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
323
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
19
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
324
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
31
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
325
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
17
|
DKH
|
0,18
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
326
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
15
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
327
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
17
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
328
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
20
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
329
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
7
|
4
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
330
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
11
|
NN
|
0,05
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
331
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
10
|
NN
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
332
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
5
|
NN
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
333
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
24
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
334
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
335
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
33
|
DT2
|
0,34
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
336
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
337
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
16
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
338
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
26
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
339
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
340
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
20
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
341
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
DT1
|
1,52
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
342
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
DT1
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
343
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
5
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
344
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
5
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
345
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
23
|
NN
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
346
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
12
|
10
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
347
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
10
|
7
|
NN
|
0,23
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
348
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
28
|
DKH
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
349
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
31
|
DKH
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
350
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
30
|
DKH
|
0,05
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
351
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
13
|
32
|
DT2
|
0,49
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
352
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
NN
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
353
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
20
|
NN
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
354
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
18
|
NN
|
0,48
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
355
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
19
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
356
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
357
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
41
|
DKH
|
0,3
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
358
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
15
|
NN
|
0,16
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
359
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
17
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
360
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
11
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
361
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
6
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
362
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
363
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
1
|
20
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
364
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
DT2
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
365
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
42
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
366
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
367
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
368
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
32
|
DT2
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
369
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
4
|
25
|
DT2
|
0,35
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
370
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
DKH
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
371
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
5
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
372
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
4
|
DKH
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
373
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
8
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
374
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
61
|
DKH
|
0,22
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
375
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
15
|
DKH
|
0,04
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
376
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
25
|
DKH
|
0,11
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
377
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
378
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
7
|
DT2
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
379
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
380
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
2
|
DT2
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
381
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
17
|
DKH
|
0,09
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
382
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
7
|
24
|
DKH
|
0,71
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
383
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
NN
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
384
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
12
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
385
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
20
|
DKH
|
0,1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
386
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
DKH
|
0,08
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
387
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
9
|
DKH
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
388
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
18
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
389
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
21
|
DKH
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
390
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
1
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
391
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
2
|
NN
|
0,52
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
392
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
10
|
61
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
393
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
29
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
394
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
37
|
NN
|
0,31
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
395
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
38
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
396
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
15
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
397
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
12
|
NN
|
0,53
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
398
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
11
|
NN
|
0,81
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
399
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
23
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
400
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
NN
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
401
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
14
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
402
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
2
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
403
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
2
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
404
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
6
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
405
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
17
|
DKH
|
0,16
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
406
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
10
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
407
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
408
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
4
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
409
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
23
|
DKH
|
0,1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
410
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
1
|
12
|
DKH
|
0,07
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
411
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
31
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
412
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
30
|
DKH
|
0,19
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
413
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
414
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
NN
|
2,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
415
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
19
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
416
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
417
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
18
|
DKH
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
418
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
15
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
419
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
420
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
17
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
421
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
23
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
422
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
11
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
423
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
34
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
424
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
2
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
425
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
10
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
426
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
18
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
427
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
35
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
428
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
7
|
30
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
429
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
411
|
9
|
12
|
DKH
|
0,01
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
430
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
7
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
431
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
12
|
DKH
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
432
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
14
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
433
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
10
|
DT2
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
434
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
2
|
DT2
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
435
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
29
|
NN
|
0,43
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
436
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
37
|
NN
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
437
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
15
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
438
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
439
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
19
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
440
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
DKH
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
441
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
442
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
16
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
443
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
444
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
5
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
445
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
9
|
NN
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
446
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
2
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
447
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
12
|
DKH
|
0,06
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
448
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
14
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
449
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
450
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
20
|
DKH
|
0,13
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
451
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
412
|
4
|
2
|
DKH
|
0,12
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
452
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
19
|
NN
|
0,02
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
453
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
413
|
7
|
19
|
NN
|
0,25
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
454
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
455
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
456
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
8
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
457
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
19
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
458
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
29
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
459
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
28
|
DKH
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
460
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
4
|
15
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
461
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
27
|
NN
|
0,37
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
462
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
26
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
463
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
NN
|
0,59
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
464
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
22
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
465
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
25
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
466
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
19
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
467
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
4
|
5
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
468
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
10
|
13
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
469
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
NN
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
470
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
17
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
471
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
3
|
NN
|
0,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
472
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
18
|
NN
|
0,68
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
473
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
2
|
NN
|
0,62
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
474
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
407
|
2
|
20
|
NN
|
0,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
475
|
Kon Plông
|
Đắk Tăng
|
404
|
9
|
15
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
476
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
19
|
13
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
477
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
8
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
478
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
25
|
DT2
|
0,48
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
479
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
480
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5
|
DKH
|
0,23
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
481
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
4
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
482
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
6
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
483
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
7
|
DT1
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
484
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
9
|
DT1
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
485
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
15
|
DT2
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
486
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
5
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
487
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
3
|
DT2
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
488
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
6
|
DT2
|
0,38
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
489
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
490
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
19
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
491
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
71
|
DT2
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
492
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
67
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
493
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
494
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
18
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
495
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
22
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
496
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
497
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
40
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
498
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
499
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
5
|
NN
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
500
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
2
|
NN
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
501
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
4
|
NN
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
502
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
503
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
2
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
504
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
505
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
4
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
506
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
1
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
507
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
2
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
508
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
6
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
509
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
11
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
510
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
7
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
511
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
2
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
512
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
9
|
DKH
|
0,18
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
513
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6
|
DT2
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
514
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
76
|
MN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
515
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
4
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
516
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
5
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
517
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
16
|
1
|
DT1
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
518
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
2
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
519
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
8
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
520
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
12
|
NN
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
521
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
9
|
NN
|
0,81
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
522
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
7
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
523
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
2
|
13
|
NN
|
0,36
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
524
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
7
|
MN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
525
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
10
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
526
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
14
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
527
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
14
|
DKH
|
0,98
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
528
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
10
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
529
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
13
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
530
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
1
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
531
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
9
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
532
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
25
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
533
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
3
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
534
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
9
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
535
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
8
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
536
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
NN
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
537
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
1
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
538
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
11
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
539
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
67
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
540
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
44
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
541
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
66
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
542
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
543
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
56
|
NN
|
0,55
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
544
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
51
|
NN
|
0,22
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
545
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
53
|
NN
|
0,27
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
546
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
50
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
547
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
72
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
548
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
58
|
NN
|
0,36
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
549
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
75
|
NN
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
550
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
74
|
NN
|
0,1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
551
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
19
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
552
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
553
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
554
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
555
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
14
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
556
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
557
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
1
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
558
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
559
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
1
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
560
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
561
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
2
|
DKH
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
562
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
5
|
DKH
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
563
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
564
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
565
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
10
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
566
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
5
|
DKH
|
0,24
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
567
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
3
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
568
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
8
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
569
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
19
|
9
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
570
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
9
|
DKH
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
571
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
1
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
572
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
573
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
3
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
574
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
4
|
DKH
|
0,21
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
575
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1
|
DKH
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
576
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
6
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
577
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
DT2
|
0,51
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
578
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DT2
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
579
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
38
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
580
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
9
|
DT2
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
581
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
10
|
DT2
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
582
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
583
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
584
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
18
|
DKH
|
0,06
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
585
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
586
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
14
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
587
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
10
|
NN
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
588
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
13
|
NN
|
0,28
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
589
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
16
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
590
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
14
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
591
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
16
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
592
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
23
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
593
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
594
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
2
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
595
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
6
|
NN
|
0,14
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
596
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
4
|
NN
|
0,48
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
597
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
5
|
DKH
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
598
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
9
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
599
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
8
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
600
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
10
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
601
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
DKH
|
0,2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
602
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
603
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
40
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
604
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
38
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
605
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
75
|
DKH
|
0,19
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
606
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
36
|
DKH
|
0,11
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
607
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
18
|
DKH
|
0,41
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
608
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
56
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
609
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
50
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
610
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
11
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
611
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
66
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
612
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
67
|
DKH
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
613
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
23
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
614
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
59
|
DKH
|
0,15
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
615
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
11
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
616
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
617
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
9
|
DKH
|
0,12
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
618
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
3
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
619
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
6
|
DKH
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
620
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
4
|
DT2
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
621
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
622
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
DKH
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
623
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DT2
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
624
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
9
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
625
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
42
|
NN
|
0,13
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
626
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
43
|
NN
|
0,17
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
627
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
40
|
NN
|
0,08
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
628
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
36
|
NN
|
0,25
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
629
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15
|
NN
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
630
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
24
|
DKH
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
631
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
18
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
632
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
22
|
DKH
|
0,02
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
633
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
1
|
DT2
|
0,09
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
634
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
4
|
DT2
|
1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
635
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
8
|
DT2
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
636
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
DT2
|
0,26
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
637
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
NN
|
0,03
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
638
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
18
|
NN
|
0,05
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
639
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
NN
|
0,04
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
640
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
35
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
641
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
10
|
NN
|
0,51
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
642
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
8
|
NN
|
0,07
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
643
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
21
|
NN
|
0,39
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
644
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
22
|
NN
|
0,01
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
645
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
35
|
NN
|
0,44
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
646
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
5
|
40
|
NN
|
0,41
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
Tổng diện tích điều chỉnh đối với đất trống không có rừng
|
85,36
|
|
|
|
2. Dự
án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện
Đăk Glei
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài
QH 3 loại rừng là 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất;
1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức
năng sản xuất. Cụ thể tại các vị trí như sau:
STT
|
Địa danh
|
Vị trí điều chỉnh
|
Diện tích
|
LĐLR
|
Hiện trạng QH
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Kh
|
Lô
|
Chức năng đang QH
|
Chức năng sau ĐC
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH
|
55,51
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
8
|
6
|
0,11
|
RTG
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
7
|
0,97
|
RTK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích rừng trồng thực hiện điều chỉnh
|
1,08
|
|
|
|
3
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
1
|
1
|
2,95
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
1
|
3
|
0,02
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
2
|
5
|
0,62
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
2
|
9
|
2,59
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
3
|
4
|
0,4
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
1
|
0,11
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
3
|
5,42
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
4
|
2,33
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
2
|
0,15
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
4
|
0,31
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
7
|
10,93
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
8
|
0,16
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
10
|
0,37
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
12
|
0,13
|
LKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
13
|
0,04
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
14
|
0,26
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
16
|
1,09
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
19
|
0,74
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
3
|
0,1
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
4
|
0,01
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
3
|
3
|
1,56
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
3
|
9
|
0,38
|
RKB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
10
|
0,17
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
16
|
0,07
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
21
|
0,4
|
HG1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
24
|
0,58
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
25
|
0,91
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
29
|
0,45
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
31
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
32
|
0,24
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
33
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
33
|
0,38
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
34
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
34
|
0,23
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
35
|
0,23
|
HG1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
36
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
36
|
0,03
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
37
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
37
|
0,01
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
38
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
41
|
1,69
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
39
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
1
|
0,03
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
40
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
3
|
0,19
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
41
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
4
|
0,02
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
42
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
5
|
0,63
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
43
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
6
|
0,01
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
44
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
7
|
0,24
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
45
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
9
|
0,21
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
46
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
10
|
0,13
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
47
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
11
|
0,4
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
48
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
12
|
0,22
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
49
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
14
|
0,67
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
50
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
15
|
0,16
|
RKN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
51
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
18
|
0,07
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
52
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
19
|
0,21
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
53
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
20
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
54
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
22
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
55
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
23
|
0,29
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích rừng tự nhiên thực hiện điều chỉnh
|
39,96
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
4
|
2,94
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
1
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
3
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
7
|
4
|
3,8
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
7
|
3
|
1,38
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
7
|
7
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
6
|
3
|
0,08
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
6
|
4
|
0,42
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
8
|
2
|
1,2
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Đăk Glei
|
Đắk Pék
|
50
|
8
|
2
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
14
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
8
|
0,14
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
1
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
4
|
0,93
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
3
|
0,22
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
37
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
32
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
22
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
1
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
3
|
0,16
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
14
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
21
|
0,29
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
14
|
0,03
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
13
|
0,06
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
18
|
0,03
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
9
|
0,39
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
22
|
0,04
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
37
|
0,01
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
17
|
0,53
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
11
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
12
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
4
|
0,77
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh đối với đất trống
|
14,47
|
|
|
|
3. Dự
án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang,
tỉnh Gia Lai
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài
QH 3 loại rừng là 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất
13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha. Cụ thể tại các vị trí:
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Diện tích
|
LĐLR
|
Hiện trạng QH
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang QH
|
Chức năng sau ĐC
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH
|
20,68
|
|
|
|
1
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
4
|
1,21
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
5
|
4,43
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
1,12
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,37
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
4
|
2
|
0,34
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
7
|
0,09
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
8
|
5
|
0,14
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
4
|
0,8
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
2
|
0,07
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
3
|
0,03
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,32
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,25
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,02
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,28
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
6
|
0,1
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,4
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,12
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
1,08
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
0,52
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7
|
0,05
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7
|
0,19
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7
|
0,22
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
6
|
0,05
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5
|
0,02
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5
|
0,02
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5
|
0,12
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
2
|
0,34
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
5
|
0,24
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
10
|
0,91
|
TXB
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích QH 03 loại rừng với rừng tự nhiên
|
13,85
|
|
|
|
1
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
2
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,04
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
3
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
0,74
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
4
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
7
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
5
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
6
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
6
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
3
|
0,16
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
7
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
8
|
0,05
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
8
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
1,48
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
9
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
2
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
10
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
11
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
11
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
12
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
12
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
7
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
13
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
14
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
4
|
2
|
0,2
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
15
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
7
|
0,01
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
16
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10
|
0,22
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
17
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,05
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
18
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
19
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
6
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
20
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
7
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
21
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
8
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
22
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
12
|
0,5
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
23
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
0,03
|
MN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
24
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
0,14
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
25
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
8
|
0,06
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
26
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
5
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
27
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
9
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
28
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,08
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
29
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,18
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
30
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
10
|
0,09
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
31
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
8
|
0,11
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
32
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
9
|
0,3
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
33
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
11
|
0,06
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
34
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
12
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
35
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
36
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
37
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
11
|
0,01
|
MN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
38
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
9
|
0,55
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
39
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
8
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
40
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
3
|
0,76
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
41
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
12
|
2
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
42
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
10
|
0,2
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
43
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
8
|
5
|
0,01
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
44
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
8
|
5
|
0,08
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
Tổng diện tích điều chỉnh QH 03 loại rừng với đất không có rừng
|
6,83
|
|
|
|
4. Dự
án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra
ngoài QH 03 loại rừng là 72,24 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 0,75 ha chức
năng sản xuất, đất trống không có rừng 71,49 ha cụ thể tại các vị trí như sau:
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Diện tích
|
LĐLR
|
Hiện trạng QH
|
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang QH
|
Chức năng sau ĐC
|
Ghi chú
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH
|
72,24
|
|
|
|
|
1
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
1a
|
0,01
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
2
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
1b
|
0,01
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
3
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
13
|
0,65
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
4
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
41
|
0,08
|
TNK
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH 03 loại rừng
|
0,75
|
|
|
|
|
1
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
10
|
0,33
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
2
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
15
|
0,01
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
3
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
10
|
0,56
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
4
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
256
|
7
|
10
|
0,18
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
5
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
32
|
0,44
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
6
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
34
|
0,09
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
7
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
32
|
0,44
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
8
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Rơ Ông
|
253a
|
6
|
34
|
0,06
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
9
|
16
|
0,63
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
10
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
16c
|
0,47
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
11
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
16d
|
0,18
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
12
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
16
|
0,42
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
13
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
3
|
0,05
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
14
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
27
|
0,12
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
15
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
10
|
2
|
0,45
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
16
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
16b
|
0,35
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
17
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
3b
|
0,04
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
18
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
0,2
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
19
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
23a
|
0,37
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
20
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
42a
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
21
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
42c
|
0,2
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
22
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
42
|
0,17
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
23
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
39
|
0,11
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
24
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
44
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
25
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
1,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
26
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
1a
|
1,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
27
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14c
|
0,89
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
28
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14b
|
0,91
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
29
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14d
|
6,65
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
30
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14a
|
0,33
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
31
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26
|
4,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
32
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
15
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
33
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
11
|
0,98
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
34
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
21
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
35
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26c
|
1,28
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
36
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
37
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
7
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
38
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
39
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
6
|
21
|
0,08
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
40
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
8
|
18
|
0,28
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
41
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
9
|
16
|
0,32
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
42
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
1a
|
0,55
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
43
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
11
|
0,16
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
44
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
54
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
45
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
51
|
0,41
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
46
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
38
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
47
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
37
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
48
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
7
|
42
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
49
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
4
|
1a
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
50
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
20
|
0,01
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
51
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
26
|
0,79
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
52
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
23a
|
2,42
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
53
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
7,89
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
54
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
29
|
1,47
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
55
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
31
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
56
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
25a
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
57
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
20b
|
1,88
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
58
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
21
|
0,39
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
59
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
16c
|
2,17
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
60
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
26a
|
3,88
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
61
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
20
|
0,15
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
62
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
257
|
8
|
26
|
0,17
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
63
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
0,38
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
64
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
65
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14d
|
0,43
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
66
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26
|
0,22
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
67
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
26c
|
0,3
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
68
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
21
|
0,14
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
69
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
11
|
0,23
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
70
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
15
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
71
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14d
|
0,19
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
72
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14b
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
73
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14c
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
74
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
1
|
14a
|
0,27
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
75
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
2,92
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
76
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
4
|
0,41
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
77
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6a
|
0,42
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
78
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,6
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
79
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6b
|
0,55
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
80
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
7
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
81
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
1
|
0,46
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
82
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
2
|
3,13
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
83
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
2
|
0,45
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
84
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6c
|
0,29
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
85
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
38a
|
0,31
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
86
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,16
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
87
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
32
|
0,19
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
88
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6e
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
89
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
23
|
0,17
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
90
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
22
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
91
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
11a
|
0,07
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
92
|
Tu Mơ Rông
|
Đắk Tơ Kan
|
259
|
3
|
6d
|
0,35
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
93
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
54
|
0,29
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
94
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
45
|
0,26
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
95
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
290a
|
6
|
8
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
96
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
11
|
26
|
0,43
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
97
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
9
|
53
|
0,08
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
98
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
37
|
0,02
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
99
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
30
|
0,1
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
100
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
34
|
0,3
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
101
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
53
|
0,03
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
102
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
52
|
0,06
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
103
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
9
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
104
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
5
|
1,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
105
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
15
|
0,16
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
106
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
3
|
0,36
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
107
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
10
|
14
|
0,24
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
108
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
12
|
0,07
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
109
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
11
|
0,05
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
110
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
11
|
16
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
111
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
11
|
16
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
112
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
1
|
0,25
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
113
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
114
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
5
|
4
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
115
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
9
|
4
|
0,25
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
116
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
9
|
5
|
0,85
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
117
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
52
|
0,09
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
118
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
53
|
0,39
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
119
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
19
|
0,62
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
120
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
34
|
0,02
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
121
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
38
|
0,09
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
122
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
37
|
0,07
|
DTR
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
123
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
5
|
0,49
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
124
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
11
|
2
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
125
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
5
|
4
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
126
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
5
|
4
|
0,29
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
127
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
1,5
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
128
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
4
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
129
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
11
|
0,27
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
130
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
131
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
132
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
6
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
133
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
12
|
0,37
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
134
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
287
|
7
|
2
|
0,02
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
135
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
12
|
1
|
0,05
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
136
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
288
|
12
|
2
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
137
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
46
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
138
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
48
|
0,5
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
139
|
Đăk Tô
|
Đắk Trăm
|
289
|
11
|
40
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
140
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
8
|
3
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
141
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
8
|
3
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
142
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
7
|
6
|
0,06
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
143
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
4
|
7
|
0,1
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
144
|
Đăk Tô
|
Ngọk Tụ
|
281
|
7
|
6
|
0,03
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
Tổng diện tích điều chỉnh QH với đất trống
|
71,49
|
|
|
|
|
5. Dự
án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra
ngoài QH 03 loại rừng là 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha; đất
trống không có rừng 11,32 ha. Cụ thể tại các vị trí:
STT
|
Địa danh
|
Vị trí điều chỉnh
|
Diện tích
|
LĐLR
|
Hiện trạng QH
|
Ghi chú
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Chức năng đang QH
|
Chức năng sau ĐC
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH
|
13,83
|
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,26
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
2
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
3
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,22
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
4
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
13
|
0,08
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
5
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,01
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
6
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
15
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
7
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
17
|
0,1
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
8
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
2
|
19
|
0,12
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
9
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
4
|
5
|
0,14
|
TXN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
10
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
8
|
5
|
5
|
0,06
|
TXP
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
11
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
2
|
6
|
0,02
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
12
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
3
|
4
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
13
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
3
|
5
|
0,08
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
14
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
6
|
1
|
0,77
|
TXB
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
15
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
6
|
2
|
0,03
|
TXP
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
16
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô
|
14
|
8
|
1
|
0,53
|
TXN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH
|
2,51
|
|
|
|
|
1
|
Đăk Glei
|
Đăk Man
|
21
|
5
|
14
|
0,12
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
2
|
Đăk Glei
|
Đăk Man
|
21
|
4
|
10
|
0,03
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
3
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
11
|
2
|
1
|
0,12
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
4
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
10
|
0,01
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
5
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
2
|
0,14
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
6
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
3
|
0,11
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
7
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
6
|
0,27
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
8
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
8
|
3
|
0,22
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
9
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
8
|
0,05
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
10
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
9
|
0,07
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
11
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
14
|
0,09
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
12
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
13
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
13
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
15
|
0,44
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
14
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
5
|
0,27
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
15
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
1
|
6
|
0,11
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
16
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
8
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
17
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
12
|
0,19
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
18
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
13
|
0,04
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
19
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
14
|
0,01
|
NN
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
20
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
1
|
0,03
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
21
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,76
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
22
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,31
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
23
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
24
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
9
|
0,01
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
25
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
1
|
0,21
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
26
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
1
|
0,28
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
27
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
3
|
0,1
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
28
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
11
|
0,03
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
29
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
8
|
0,21
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
30
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
4
|
12
|
0,03
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
31
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,03
|
DT2
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
32
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
6
|
0,05
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
33
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
13
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
34
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
19
|
0,01
|
DT2
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
35
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
7
|
0,23
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
36
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
10
|
0,56
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
37
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
14
|
0,04
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
38
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
13
|
0,05
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
39
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
11
|
2
|
1
|
0,03
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
40
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
3
|
0,06
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
41
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
2
|
0,07
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
42
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
7
|
0,08
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
43
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
3
|
0,04
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
44
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
9
|
0,14
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
45
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
1
|
0,06
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
46
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
3
|
0,15
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
47
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
22
|
0,05
|
DT1
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
48
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
10
|
0,2
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
49
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
14
|
0,05
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
50
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
7
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
51
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
6
|
1
|
0,15
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
52
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
6
|
0,09
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
53
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
4
|
1
|
0,11
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
54
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
11
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
55
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
5
|
8
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
56
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
5
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
57
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
6
|
0,06
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
58
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
13
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
59
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
6
|
0,04
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
60
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
8
|
0,45
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
61
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
11
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
62
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
3
|
5
|
1,45
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
63
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,39
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
64
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,04
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
65
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,03
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
66
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
15
|
0,01
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
67
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
1
|
0,02
|
DKH
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
68
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
22
|
0,07
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
69
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
19
|
0,02
|
DKH
|
Sản xuất
|
Ngoài QH
|
|
70
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
8
|
1,13
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
71
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
6
|
0,19
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
72
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
14
|
2
|
11
|
0,03
|
NN
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
73
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
2
|
0,09
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
74
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
8
|
0,13
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
75
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
11
|
0,33
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
76
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
14
|
0,05
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
77
|
Đăk Glei
|
Đắk Plô
|
8
|
2
|
15
|
0,11
|
DT1
|
Phòng hộ
|
Ngoài QH
|
|
Tổng diện tích điều chỉnh QH với đất trống
|
11,32
|
|
|
|
|
(1)
Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn
Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.
(2)
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2022 về việc chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Đường từ Trung tâm thị
trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
(3)
Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne,
huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện KBang, tỉnh Gia Lai.
(4)
Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh
Kon Tum.
(5)
Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man -
Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum.
(6)
Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn
Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.
(7)
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2022 về việc chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Đường từ Trung tâm thị
trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
(8)
Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne,
huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện KBang, tỉnh Gia Lai.
(9)
Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh
Kon Tum.
(10) Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án nâng cấp tuyến
đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum.
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|