|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3411/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3411/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời
kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 873/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là
264,60 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 101,13 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
là 219,92 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2023 là 0,06 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 43
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 264,60 ha. Trong đó:
- 22 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 252,15 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện
tích sử dụng đất là 12,45 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 02 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định
số 2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021.
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4132/QĐ - UBND ngày
30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ - UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số
4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
|
TỔNG
|
264,60
|
16,70
|
13,20
|
9,99
|
71,96
|
3,31
|
0,70
|
1,03
|
2,00
|
10,07
|
0,47
|
1,91
|
2,08
|
6,44
|
70,92
|
14,66
|
1,10
|
2,08
|
0,24
|
31,75
|
3,03
|
0,05
|
0,82
|
0,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
154,02
|
|
|
|
70,00
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
13,66
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,36
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
153,66
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
13,66
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
110,58
|
16,70
|
13,20
|
9,99
|
1,96
|
2,95
|
0,70
|
1,03
|
2,00
|
10,07
|
0,47
|
1,91
|
2,08
|
6,44
|
0,92
|
14,66
|
1,10
|
2,08
|
0,24
|
18,09
|
3,03
|
0,05
|
0,82
|
0,11
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
15,69
|
|
10,08
|
0,20
|
0,14
|
0,30
|
0,09
|
0,01
|
0,16
|
0,17
|
0,03
|
0,09
|
0,04
|
0,12
|
0,32
|
3,04
|
0,18
|
0,18
|
0,08
|
0,10
|
0,09
|
0,05
|
0,18
|
0,06
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
9,82
|
9,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
4,81
|
|
|
|
0,17
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
0,12
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
3,19
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,50
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
19,21
|
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,79
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
57,79
|
6,89
|
1,70
|
9,79
|
1,65
|
|
0,61
|
1,02
|
1,84
|
9,90
|
0,44
|
1,82
|
2,04
|
6,24
|
0,60
|
7,62
|
0,80
|
1,90
|
|
|
2,24
|
|
0,64
|
0,05
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
|
TỔNG
|
101,13
|
16,39
|
11,60
|
9,79
|
1,82
|
2,52
|
0,61
|
1,02
|
1,84
|
9,90
|
0,44
|
1,82
|
2,04
|
6,32
|
0,60
|
14,62
|
0,92
|
1,90
|
0,16
|
13,20
|
2,94
|
0,64
|
0,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
95,32
|
14,86
|
11,40
|
9,79
|
1,65
|
2,45
|
0,61
|
0,96
|
1,64
|
9,50
|
0,44
|
1,64
|
1,83
|
5,98
|
0,60
|
14,24
|
0,80
|
1,75
|
0,08
|
12,25
|
2,18
|
0,62
|
0,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
42,05
|
7,94
|
9,78
|
1,97
|
0,91
|
0,34
|
0,21
|
0,02
|
0,83
|
2,79
|
0,01
|
0,71
|
0,86
|
0,18
|
0,23
|
3,39
|
0,20
|
0,63
|
|
9,99
|
0,80
|
0,27
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
7,79
|
2,64
|
0,82
|
0,84
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,27
|
0,97
|
0,04
|
0,14
|
0,43
|
0,10
|
|
0,81
|
0,10
|
0,22
|
|
0,09
|
0,21
|
0,01
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
19,32
|
1,52
|
0,51
|
2,94
|
0,66
|
2,09
|
0,04
|
0,69
|
0,25
|
2,30
|
0,04
|
0,63
|
0,22
|
1,20
|
0,02
|
4,30
|
0,20
|
0,54
|
0,08
|
0,38
|
0,61
|
0,05
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
24,44
|
2,41
|
0,29
|
3,89
|
|
|
0,36
|
0,25
|
0,29
|
3,19
|
0,19
|
0,16
|
0,32
|
4,20
|
0,35
|
5,64
|
0,30
|
0,36
|
|
1,79
|
0,16
|
0,29
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1,72
|
0,35
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,17
|
|
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
5,76
|
1,53
|
0,20
|
|
0,16
|
0,07
|
|
0,06
|
0,20
|
0,40
|
|
0,18
|
0,21
|
0,34
|
|
0,38
|
0,12
|
0,15
|
0,08
|
0,90
|
0,76
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
2,13
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,00
|
0,20
|
0,40
|
|
0,18
|
0,21
|
0,34
|
|
0,30
|
0,00
|
0,15
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
0,02
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,73
|
|
|
|
0,09
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,50
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
1,05
|
0,27
|
|
|
0,00
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
|
TỔNG
|
219,92
|
15,17
|
11,58
|
9,99
|
54,49
|
3,07
|
0,70
|
0,97
|
1,80
|
9,67
|
0,47
|
1,73
|
1,87
|
6,10
|
51,85
|
14,28
|
0,98
|
1,93
|
0,16
|
17,04
|
2,27
|
0,05
|
0,80
|
0,11
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
103,11
|
15,17
|
11,58
|
9,99
|
1,79
|
2,75
|
0,70
|
0,97
|
1,80
|
9,67
|
0,47
|
1,73
|
1,87
|
6,10
|
0,92
|
14,28
|
0,98
|
1,93
|
0,16
|
17,04
|
2,27
|
0,05
|
0,80
|
0,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
43,64
|
7,99
|
9,94
|
1,98
|
0,94
|
0,42
|
0,21
|
0,02
|
0,94
|
2,87
|
0,03
|
0,71
|
0,86
|
0,27
|
0,35
|
3,39
|
0,27
|
0,66
|
0,05
|
10,58
|
0,81
|
0,01
|
0,33
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
9,02
|
2,88
|
0,82
|
0,84
|
0,13
|
0,06
|
0,03
|
-
|
0,30
|
1,00
|
0,05
|
0,16
|
0,45
|
0,11
|
0,03
|
0,83
|
0,19
|
0,29
|
0,01
|
0,50
|
0,21
|
|
0,13
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
21,40
|
1,54
|
0,53
|
3,14
|
0,72
|
2,25
|
0,09
|
0,70
|
0,28
|
2,36
|
0,04
|
0,66
|
0,24
|
1,23
|
0,09
|
4,30
|
0,22
|
0,61
|
0,10
|
1,47
|
0,69
|
0,04
|
0,05
|
0,050
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
27,25
|
2,41
|
0,29
|
3,89
|
|
0,02
|
0,36
|
0,25
|
0,29
|
3,19
|
0,19
|
0,20
|
0,32
|
4,20
|
0,45
|
5,66
|
0,30
|
0,36
|
|
4,42
|
0,16
|
|
0,29
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1,81
|
0,35
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,17
|
|
|
0,30
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
0,08
|
0,40
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
116,80
|
|
|
|
52,70
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,32
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
116,48
|
|
|
|
52,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,93
|
|
|
|
|
12,85
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Dương
|
Xã Bình Thành
|
|
TỔNG
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,05
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,01
|
|
0,01
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 22 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
252,15
|
52,92
|
|
|
199,23
|
1
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
70,00
|
9,02
|
|
|
60,98
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Phú Tiến, huyện
Định Hóa
|
70,00
|
4,15
|
|
|
65,85
|
3
|
Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao
|
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
|
13,66
|
0,00
|
|
|
13,66
|
4
|
Khu đô thị thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
9,50
|
6,60
|
|
|
2,90
|
5
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Bào Cường, huyện
Định Hóa
|
9,90
|
9,50
|
|
|
0,40
|
6
|
Trụ sở Công an huyện Định Hóa
|
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
|
4,00
|
0,46
|
|
|
3,54
|
7
|
Dự án Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
2,00
|
0,34
|
|
|
1,66
|
8
|
Cụm công nghiệp Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
|
13,00
|
9,99
|
|
|
3,01
|
9
|
Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân
Dương
|
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,10
|
10
|
Nhà máy ván ép Green Energy
|
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
|
4,69
|
0,55
|
|
|
4,14
|
11
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung
|
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
1,42
|
0,00
|
|
|
1,42
|
12
|
Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn
Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn (giai đoạn II)
|
Thị trấn Chợ Chu,
Xã Phúc Chu, xã Bảo Linh, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
29,70
|
6,00
|
|
|
23,70
|
13
|
Mở rộng tuyến đường Bào Cường - Đồng Thịnh - Định
Biên
|
Xã Bảo Cường, xã Đồng
Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
5,00
|
1,40
|
|
|
3,60
|
14
|
Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân
Thịnh
|
Xã Quy Kỳ, xã Linh
Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
|
8,00
|
3,00
|
|
|
5,00
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào Nghĩa trang nhân dân
thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
1,04
|
0,05
|
|
|
0,99
|
16
|
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng
Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)
|
Xã Bảo Cường, xã
Phúc Chu, huyện Định Hóa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí
Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
18
|
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam (1948-1950)
|
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
|
1,02
|
0,02
|
|
|
1,00
|
19
|
Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú
Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
20
|
Di tích địa điểm Trường Đảng
Nguyễn Ái Quốc
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
1,65
|
0,91
|
|
|
0,74
|
21
|
Xây dựng Trạm và đường dây 110 Kv huyện Định Hóa
|
Xã Trung Hội, xã
Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
|
1,75
|
0,65
|
|
|
1,10
|
22
|
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
12,45
|
4,20
|
|
|
8,25
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
0,36
|
0,32
|
|
|
0,04
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,32
|
0,06
|
|
|
0,26
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Định Hóa
|
2,67
|
0,98
|
|
|
1,69
|
4
|
Giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân tại xã Bảo
Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
5
|
Điểm ổn định dân cư và tái định cư đường Hồ Chí
Minh
|
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
|
3,00
|
1,20
|
|
|
1,80
|
6
|
Trụ sở Công an xã Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
7
|
Trụ sở Công an xã Tân Thịnh
|
Xã Tân Thịnh, huyện
Định Hóa
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
8
|
Trụ sở Công an xã Phượng Tiến
|
Xã Phượng Tiến,
huyện Định Hóa
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
9
|
Trụ sở Công an xã Bình Thành
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
10
|
Trụ sở Công an xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
11
|
Mở rộng Trường Mầm non Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
12
|
Trường Mầm non Tân Thịnh - Hạng mục: Nhà lớp học
2 tầng 10 phòng
|
Xã Tân Thịnh, huyện
Định Hóa
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
13
|
Mở rộng Trường Mầm non Sơn Phú
|
Xã Sơn Phú, huyện
Định Hóa
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học, sân thể thao Trường
Tiểu học và THCS Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
15
|
Đường giao thông tổ dân phố Phố Núi, thị trấn Chợ
Chu, huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
1,54
|
1,09
|
|
|
0,45
|
16
|
Sửa chữa đường vào điểm du lịch thác Khuân Tát,
xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,70
|
0,10
|
|
|
0,60
|
17
|
Chỉnh trang đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,70
|
0,20
|
|
|
0,50
|
18
|
Đường giao thông từ UBND xã Phượng Tiến đi xóm
Đình, xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
|
Xã Phượng Tiến,
huyện Định Hóa
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
19
|
Công trình cấp nước sinh
hoạt Trung Lương
|
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
20
|
Xuất tuyến sau Trạm biến áp 110 KV Định Hóa
|
Xã Trung Hội, huyện
Định Hóa
|
0,10
|
0,06
|
|
|
0,04
|
21
|
Duy tu, sửa chữa lò đốt rác thải sinh hoạt xã Phú
Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
A
|
Quyết định số 4132/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng
khu đô thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
9,50
|
8,60
|
6,60
|
0,90
|
|
1
|
Khu đô thị thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
9,50
|
8,60
|
6,60
|
0,90
|
|
B
|
Quyết định số
2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tân
Dương
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
13,00
|
13,00
|
9,80
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
13,00
|
13,00
|
9,99
|
|
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Văn Quynh
|
Thị trấn Chợ Chu
|
344
|
5
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Nhạn
|
Thị trấn Chợ Chu
|
424
|
5
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
3
|
Ma Thị Trang
|
Thị trấn Chợ Chu
|
192
|
10
|
HNK
|
0,022
|
0,022
|
|
|
4
|
Hoàng Phạm Chuyên
|
Thị trấn Chợ Chu
|
33
|
10
|
ODT+HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
5
|
Nguyễn Viết Hợp
|
Thị trấn Chợ Chu
|
336
|
11
|
LUC
|
0,005
|
0,005
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Minh
|
Thị trấn Chợ Chu
|
301
|
11
|
HNK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
7
|
Tá Hữu Phong
|
Thị trấn Chợ Chu
|
448
|
12
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Thị trấn Chợ Chu
|
355
|
15
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Trang
|
Thị trấn Chợ Chu
|
270
|
15
|
HNK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Hương
|
Thị trấn Chợ Chu
|
356
|
15
|
HNK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
11
|
Vũ Văn Sáng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
220
|
15
|
HNK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
12
|
Nguyễn Đình Quang
|
Thị trấn Chợ Chu
|
170
|
15
|
HNK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
13
|
Lê Đức Nam
|
Thị trấn Chợ Chu
|
868
|
16
|
ODT+CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
14
|
Phạm Ngọc Tuân
|
Thị trấn Chợ Chu
|
623
|
16
|
ODT+HNK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
15
|
Phạm Ngọc Tuân
|
Thị trấn Chợ Chu
|
624
|
16
|
ODT+HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
16
|
Nguyễn Thị Hoài Thanh
|
Thị trấn Chợ Chu
|
192
|
16
|
LUC
|
0,010
|
0,01
|
|
|
17
|
Lê Đào Giang
|
Thị trấn Chợ Chu
|
150
|
16
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
18
|
Lê Đào Thu
|
Thị trấn Chợ Chu
|
191
|
16
|
HNK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
19
|
Lê Đào Thu
|
Thị trấn Chợ Chu
|
185
|
16
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
20
|
Ma Đình Đồng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
411
|
20
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
21
|
Trần Thị Hoa
|
Thị trấn Chợ Chu
|
528
|
20
|
LUC
|
0,022
|
0,0217
|
|
|
22
|
Nguyễn Văn Lân
|
Thị trấn Chợ Chu
|
708
|
20
|
HNK
|
0,009
|
0,009
|
|
|
23
|
Phạm Xuân Trường
|
Thị trấn Chợ Chu
|
765
|
20
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
24
|
Phạm Xuân Trường
|
Thị trấn Chợ Chu
|
814
|
20
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
25
|
Nguyễn Long Biên
|
Thị trấn Chợ Chu
|
183
|
20
|
HNK
|
0,033
|
0,033
|
|
|
26
|
Nguyễn Đình Sáu
|
Thị trấn Chợ Chu
|
728
|
20
|
HNK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
27
|
Vi Văn Hòa
|
Thị trấn Chợ Chu
|
423
|
20
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
28
|
Lê Văn Cường
|
Thị trấn Chợ Chu
|
285
|
13
|
HNK
|
0,005
|
0,005
|
|
|
II
|
Xã Bình Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Công Na
|
Xã Bình Yên
|
189+190
(377 + 378)
|
1 (24)
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
2
|
Ma Quang Truy
|
Xã Bình Yên
|
126
|
12
|
LUK
|
0,112
|
|
0,112
|
|
3
|
Ma Quang Truy
|
Xã Bình Yên
|
119
|
12
|
LUK
|
0,102
|
|
0,102
|
|
4
|
Ma Quang Truy
|
Xã Bình Yên
|
118
|
12
|
LUK
|
0,073
|
|
0,073
|
|
5
|
Ma Quang Truy
|
Xã Bình Yên
|
110
|
12
|
LUK
|
0,037
|
|
0,037
|
|
6
|
Ma Quang Truy
|
Xã Bình Yên
|
109
|
12
|
HNK
|
0,037
|
|
0,037
|
|
7
|
Nguyễn Văn Hồng
|
Xã Bình Yên
|
170
|
17
|
CLN
|
0,013
|
0,0130
|
|
|
8
|
Trương Công Sĩ
|
Xã Bình Yên
|
201
|
24
|
CLN
|
0,017
|
0,0170
|
|
|
9
|
Phạm Văn Mạnh
|
Xã Bình Yên
|
280
|
28
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
10
|
Ma Thị Ánh
|
Xã Bình Yên
|
36
|
32
|
CLN
|
0,012
|
0,0120
|
|
|
11
|
Nhâm Thị Phương
|
Xã Bình Yên
|
168
|
24
|
ONT+ CLN
|
0,039
|
0,0390
|
|
|
12
|
Mai Quang Khởi
|
Xã Bình Yên
|
170
|
21
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
13
|
Ma Thị Kiên
|
Xã Bình Yên
|
397
|
28
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
14
|
Ma Thị Tấm
|
Xã Bình Yên
|
398
|
28
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
15
|
Ma Thị Chu
|
Xã Bình Yên
|
46 (6)
|
5(22)
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
16
|
Mã Quang Đại
|
Xã Bình Yên
|
221
|
16
|
HNK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
17
|
Nguyễn Hữu Lộc
|
Xã Bình Yên
|
91
|
20
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
18
|
Ma Công Mên
|
Xã Bình Yên
|
278
|
24
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
19
|
Ma Thị Xanh
|
Xã Bình Yên
|
145
|
15
|
RSX
|
0,020
|
0,020
|
|
|
20
|
Ma Thị Xanh
|
Xã Bình Yên
|
212
|
15
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Xã Bình Yên
|
411 (96)
|
3(32)
|
ONT+ CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
III
|
Xã Bảo Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vi Văn Lạ
|
Xã Bảo Linh
|
399
|
40
|
ONT+CLN
|
0,025
|
0,0250
|
|
|
2
|
Vi Văn Lê
|
Xã Bảo Linh
|
417
|
41
|
LUC
|
0,001
|
0,001
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Bộ
|
Xã Bảo Linh
|
4
|
42
|
ONT+CLN
|
0,004
|
0,0040
|
|
|
4
|
Ma Doãn Đại
|
Xã Bảo Linh
|
183
|
47
|
CLN
|
0,012
|
0,0120
|
|
|
5
|
Vũ Thị Đoàn
|
Xã Bảo Linh
|
143
|
47
|
CLN
|
0,017
|
0,0170
|
|
|
6
|
Dương Đình Đường
|
Xã Bảo Linh
|
128
|
57
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
7
|
Vi Văn Kỷ
|
Xã Bảo Linh
|
441
|
40
|
CLN
|
0,017
|
0,0170
|
|
|
IV
|
Xã Bộc Nhiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Đình Tươi
|
Xã Bộc Nhiêu
|
232
|
80
|
HNK
|
0,009
|
0,009
|
|
|
2
|
Lê Công Thắng
|
Xã Bộc Nhiêu
|
290
|
59
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
3
|
Nguyễn Hồng Vinh
|
Xã Bộc Nhiêu
|
182
|
24
|
CLN
|
0,043
|
0,0425
|
|
|
4
|
Lê Đình Thật
|
Xã Bộc Nhiêu
|
45
|
80
|
HNK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
V
|
Xã Lam Vỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Tướng
|
Xã Lam Vỹ
|
1332
|
1
|
RSX
|
0,040
|
0,040
|
|
|
2
|
Ma Văn Nhập
|
Xã Lam Vỹ
|
229
|
18
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Ma Thị Nga
|
Xã Lam Vy
|
120
|
10
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Xã Lam Vỹ
|
189
|
92
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
5
|
Nguyễn Thế Tuân
|
Xã Lam Vỹ
|
114
|
67
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
VI
|
Xã Kim Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Công Cẩn
|
Xã Kim Phượng
|
29
|
26
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
2
|
Trần Thị Nga
|
Xã Kim Phượng
|
18
|
55
|
HNK
|
0,005
|
0,005
|
|
|
VII
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Kỳ
|
Xã Tân Thịnh
|
296
|
73
|
LNK
|
0,015
|
0,0150
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Khang
|
Xã Tân Thịnh
|
223
|
74
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Ma Đình Thắng
|
Xã Tân Thịnh
|
270
|
40
|
LNK
|
0,017
|
0,0173
|
|
|
4
|
Phương Huy Chung
|
Xã Tân Thịnh
|
114
|
104
|
ONT+LNK
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
5
|
Trần Thị Cường
|
Xã Tân Thịnh
|
204
|
82
|
LNK
|
0,018
|
0,0181
|
|
|
6
|
Bùi Công Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
67
|
12
|
LNK
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
VIII
|
Xã Phúc Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lộc Thị Bình
|
Xã Phúc Chu
|
145
|
21
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
2
|
Lộc Thị Tân
|
Xã Phúc Chu
|
68
|
24
|
RSX
|
0,020
|
0,020
|
|
|
IX
|
Xã Thanh Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Hồng Cương
|
Xã Thanh Định
|
155
|
52
|
CLN
|
0,007
|
0,0070
|
|
|
2
|
Ma Tiến Hoành
|
Xã Thanh Định
|
221
|
43
|
CLN
|
0,007
|
0,0070
|
|
|
3
|
Ma Đình Then
|
Xã Thanh Định
|
201
|
35
|
CLN
|
0,007
|
0,0070
|
|
|
4
|
Lưu Quang Phú
|
Xã Thanh Định
|
31
|
52
|
CLN
|
0,012
|
0,0120
|
|
|
5
|
Diệp Đình Cải
|
Xã Thanh Định
|
6
|
52
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
|
|
6
|
Ma Đình Chung
|
Xã Thanh Định
|
87
|
32
|
CLN
|
0,007
|
0,0070
|
|
|
X
|
Xã Trung Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Kim Huệ
|
Xã Trung Lương
|
151
|
19
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Hoàng Thanh Nhân
|
Xã Trung Lương
|
481
|
19
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Nguyễn Thái Hòa
|
Xã Trung Lương
|
7
|
19
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Tuệ
|
Xã Trung Lương
|
154
|
19
|
LUC
|
0,024
|
0,024
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Xã Trung Lương
|
189
|
19
|
LUK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Xã Trung Lương
|
152
|
19
|
LUK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
XI
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Văn Hùng
|
Xã Đồng Thịnh
|
681
|
50
|
LUC
|
0,029
|
0,029
|
|
|
2
|
Nông Chính Túc
|
Xã Đồng Thịnh
|
682
|
50
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
3
|
Ma Thị Ánh
|
Xã Đồng Thịnh
|
219
|
13
|
CLN
|
0,015
|
0,0150
|
|
|
4
|
Lục Văn Huấn
|
Xã Đồng Thịnh
|
25
|
1
|
ONT+CLN
|
0,003
|
0,0030
|
|
|
5
|
Ma Công Giới
|
Xã Đồng Thịnh
|
278
|
3
|
CLN
|
0,015
|
0,0150
|
|
|
6
|
Vi Thị Hạnh
|
Xã Đồng Thịnh
|
84
|
27
|
ONT+CLN
|
0,007
|
0,0070
|
|
|
7
|
Ma Thị Chương
|
Xã Đồng Thịnh
|
274
|
27
|
HNK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
8
|
Nông Thị Tứ
|
Xã Đồng Thịnh
|
356
|
51
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
9
|
Phùng Đức Nhâm
|
Xã Đồng Thịnh
|
99
|
39
|
ONT+LUC
|
0,019
|
0,019
|
|
|
10
|
Nông Thanh Giang
|
Xã Đồng Thịnh
|
337
|
42
|
ONT+CLN
|
0,015
|
0,0150
|
|
|
11
|
Hà Văn Tươi
|
Xã Đồng Thịnh
|
244
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XII
|
Xã Phú Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Thị Luyến
|
Xã Phú Đình
|
137
|
21
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
2
|
Trần Ngọc Chanh
|
Xã Phú Đình
|
339
|
38
|
LUC
|
0,032
|
0,032
|
|
|
3
|
Trịnh Văn Thành
|
Xã Phú Đình
|
469
|
35
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
4
|
Phạm Ngọc Lan
|
Xã Phú Đình
|
299
|
21
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Xã Phú Đình
|
298
|
21
|
LUK
|
0,038
|
0,038
|
|
|
5
|
Lý Văn Độ
|
Xã Phú Đình
|
34
|
33
|
CLN
|
0,016
|
0,0159
|
|
|
XIII
|
Xã Trung Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Xuân Hiếu
|
Xã Trung Hội
|
104
|
23
|
HNK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
2
|
Lê Danh Long
|
Xã Trung Hội
|
60
|
27
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Xã Trung Hội
|
582
|
23
|
LUK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
4
|
Mai Thị Châm
|
Xã Trung Hội
|
216
|
46
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
5
|
Đào Thị Lan
|
Xã Trung Hội
|
28
|
23
|
HNK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Xã Trung Hội
|
51
|
23
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
7
|
Phạm Mạnh Linh
|
Xã Trung Hội
|
379
|
27
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
8
|
Hà Thị Lương
|
Xã Trung Hội
|
242
|
22
|
HNK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
9
|
Phạm Thị Nga
|
Xã Trung Hội
|
452
|
13
|
HNK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
10
|
Đinh Quang Báo
|
Xã Trung Hội
|
67
|
24
|
ONT+CLN
|
0,002
|
0,0020
|
|
|
11
|
Lê Thị Oanh
|
Xã Trung Hội
|
174
|
35
|
LUC
|
0,022
|
0,022
|
|
|
12
|
Lê Thị Lâm
|
Xã Trung Hội
|
190
|
29
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
13
|
Trương Thị Phương
|
Xã Trung Hội
|
227
|
19
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
14
|
Trần Đình Lợi
|
Xã Trung Hội
|
589+590
|
23
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XIV
|
Xã Linh Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Đình Xã
|
Xã Linh Thông
|
252
|
60
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
2
|
Ma Thị Nội
|
Xã Linh Thông
|
74
|
54
|
HNK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
XV
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Xuân Được
|
Xã Bảo Cường
|
215
|
30
|
CLN
|
0,014
|
0,0140
|
|
|
2
|
Đoàn Thị Hà
|
Xã Bảo Cường
|
784
|
31
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
3
|
Ma Văn Minh
|
Xã Bảo Cường
|
466
|
38
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
4
|
Ngô Thị Anh Thơ
|
Xã Bào Cường
|
739
|
31
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
5
|
Ngô Đức Thụ
|
Xã Bảo Cường
|
740
|
31
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
6
|
Ngô Thị Thu
|
Xã Bảo Cường
|
738
|
31
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
7
|
Hà Văn Thành
|
Xã Bảo Cường
|
269
|
29
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
8
|
Thái Thị Hậu
|
Xã Bảo Cường
|
228
|
31
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
9
|
Ma Thị Lâm
|
Xã Bảo Cường
|
229
|
31
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Thơ
|
Xã Bảo Cường
|
463
|
38
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
11
|
Hoàng Văn Thanh
|
Xã Bảo Cường
|
309
|
24
|
LUC
|
0,008
|
0,008
|
|
|
12
|
Hoàng Văn Thâu
|
Xã Bảo Cường
|
458
|
24
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
13
|
Hoàng Văn Thâu
|
Xã Bảo Cường
|
225
|
24
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
14
|
Hoàng Văn Vĩnh
|
Xã Bảo Cường
|
168
|
10
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
15
|
Lộc Văn Tiến
|
Xã Bảo Cường
|
167
|
10
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
XVI
|
Xã Phượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Đời
|
Xã Phượng Tiến
|
5
|
4
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Lương Thị Thanh Thủy
|
Xã Phượng Tiến
|
25
|
9
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Lý Thị Thu
|
Xã Phượng Tiến
|
16
|
9
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Trần Minh Nhất
|
Xã Phượng Tiến
|
59
|
9
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
5
|
Hoàng Văn Quang
|
Xã Phượng Tiến
|
14
|
9
|
HNK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
6
|
Mai Văn Thìn
|
Xã Phượng Tiến
|
165
|
9
|
HNK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
7
|
Mông Đức Đảng
|
Xã Phượng Tiến
|
51
|
19
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Dung
|
Xã Phượng Tiến
|
121
|
14
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
9
|
Đặng Thị Thu Hiền
|
Xã Phượng Tiến
|
180
|
42
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Đôi
|
Xã Phượng Tiến
|
397
|
42
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Đua
|
Xã Phượng Tiến
|
315
|
49
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
12
|
Nguyễn Thanh Kiếm
|
Xã Phượng Tiến
|
164
|
48
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
XVII
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Mạnh Hải
|
Xã Sơn Phú
|
210
|
26
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Bàng Ngọc Bích
|
Xã Sơn Phú
|
158
|
64
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
3
|
Trần Văn Chức
|
Xã Sơn Phú
|
58
|
6
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
4
|
Vũ Văn Khoa
|
Xã Sơn Phú
|
134
|
41
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
XVIII
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Công Đồng
|
Xã Tân Dương
|
80
|
55
|
CLN
|
0,015
|
0,0150
|
|
|
2
|
Trương Đăng Thi
|
Xã Tân Dương
|
18
|
22
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
29
|
22
|
CLN
|
0,030
|
0,0300
|
|
|
3
|
Hứa Thị Huệ
|
Xã Tân Dương
|
130
|
25
|
LUC
|
0,035
|
0,035
|
|
|
XIX
|
Xã Định Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Đình Tám
|
Xã Định Biên
|
435
|
26
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
2
|
Nông Văn Thanh
|
Xã Định Biên
|
324+325
|
32
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
3
|
Ma Thịnh Sính
|
Xã Định Biên
|
243
|
32
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Ma Lăng Thiết
|
Xã Định Biên
|
5
|
32
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
5
|
Ma Lăng Huế
|
Xã Định Biên
|
21
|
32
|
HNK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
6
|
Ma Thịnh Trình
|
Xã Định Biên
|
211
|
32
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Miền
|
Xã Định Biên
|
337
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
8
|
Nguyễn Hữu An
|
Xã Định Biên
|
318
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
9
|
Đoàn Thị Giang
|
Xã Định Biên
|
67
|
44
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
10
|
Bùi Thế Kỳ
|
Xã Định Biên
|
518
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
11
|
Phùng Anh Diệu (Phùng Đức Hiếu)
|
Xã Định Biên
|
316
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
12
|
Phùng Anh Diệu
|
Xã Định Biên
|
317
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XX
|
Xã Điềm Mặc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Soạn
|
Xã Điềm Mặc
|
306
|
41
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
XXI
|
Xã Phú Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thái
|
Xã Phú Tiến
|
123
|
28
|
ONT+CLN
|
0,028
|
0,0280
|
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Hạnh
|
Xã Phú Tiến
|
65
|
5
|
ONT+RSX
|
0,040
|
0,040
|
|
|
3
|
Nguyễn Thanh Hạnh
|
Xã Phú Tiến
|
29
|
32
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
4
|
Lương Văn Chinh
|
Xã Phú Tiến
|
102
|
31
|
ONT+CLN
|
0,012
|
0,0120
|
|
|
5
|
Nguyễn Đình Cừ
|
Xã Phú Tiến
|
226
|
44
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Thuận
|
Xã Phú Tiến
|
154
|
53
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
7
|
Trần Văn Thắng
|
Xã Phú Tiến
|
151
|
51
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
8
|
Ma Văn Chương
|
Xã Phú Tiến
|
51
|
51
|
CLN
|
0,014
|
0,0140
|
|
|
9
|
Lưu Thị Điều
|
Xã Phú Tiến
|
196
|
51
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
10
|
Nguyễn Nhật Anh
|
Xã Phú Tiến
|
239
|
50
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
11
|
Mai Văn Tuyên
|
Xã Phú Tiến
|
241
|
37
|
CLN
|
0,008
|
0,0080
|
|
|
12
|
Lưu Đình Thức
|
Xã Phú Tiến
|
85
|
53
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
13
|
Ma Hà Quỳnh
|
Xã Phú Tiến
|
35
|
50
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
14
|
Đào Văn Tuyên
|
Xã Phú Tiến
|
276
|
17
|
RSX
|
0,060
|
0,060
|
|
|
XXII
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Nguyễn Hoàng Trung
|
Xã Bình Thành
|
200
|
28
|
HNK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
2
|
Lường Văn Long
|
Xã Bình Thành
|
197
|
121
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
3
|
La Công Tần
|
Xã Bình Thành
|
105
|
17
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
4
|
Đinh Văn Hiển
|
Xã Bình Thành
|
106
|
122
|
CLN
|
0,030
|
0,0300
|
|
|
5
|
Nông Thị Tám
|
Xã Bình Thành
|
164
|
122
|
CLN
|
0,014
|
0,0140
|
|
|
6
|
La Công Việt
|
Xã Bình Thành
|
35
|
14
|
HNK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
7
|
Ma Thị Thanh Tú
|
Xã Bình Thành
|
232
|
27
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
8
|
Trương Văn Hoa
|
Xã Bình Thành
|
473
|
96
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
XXIII
|
Xã Quy Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luân Đức Tuấn
|
Xã Quy Kỳ
|
108
|
101
|
TSN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Trần Văn Tuấn
|
Xã Quy Kỳ
|
4
|
103
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Lê Lăng Kim
|
Xã Quy Kỳ
|
768 (12)
|
21 (111)
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
4
|
Nguyễn Quốc Hưng
|
Xã Quý Kỳ
|
314
|
128
|
CLN
|
0,019
|
0,0191
|
|
|
5
|
Đặng Thị Cương
|
Xã Quy Kỳ
|
8
|
118
|
HNK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
6
|
Hoàng Văn Hữu
|
Xã Quý Kỳ
|
147
|
118
|
CLN
|
0,019
|
0,0185
|
|
|
7
|
Lèng Thị Hảo
|
Xã Quy Kỳ
|
27+28+33
(434)
|
103
|
CLN
|
0,027
|
0,0270
|
|
|
8
|
Ma Thị Thiết
|
Xã Quy Kỳ
|
331
|
128
|
LUK
|
0,019
|
0,019
|
|
|
9
|
Nguyễn Đình Đoan
|
Xã Quy Kỳ
|
236
|
128
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
10
|
Ma Chương Thạch
|
Xã Quy Kỳ
|
320
|
48
|
CLN
|
0,010
|
0,0100
|
|
|
Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|