Đối với các danh mục công việc
không có trong Phụ lục kèm theo Quyết định này thì chủ đầu tư xác định đơn giá
bồi thường theo thực tế tại thời điểm bồi thường.
Đối với những phương án bồi
thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày
04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành đơn giá bồi thường
thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Lai Châu.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Số TT
|
Mã hiệu
|
Danh mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(Đồng)
|
I
|
|
NHÀ,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT
|
|
|
1
|
|
Nhà chung cư hoặc nhà
riêng lẻ; kết cấu khung cột bê tông cốt thép (BTCT) chịu lực; tường xây 220 gạch
chỉ; mái bằng BTCT; móng băng giao thoa; trát tường trong và ngoài nhà hoàn
thiện; chiều cao nhà từ 3,6m trở lên.
- Có hoàn chỉnh phòng
ăn, phòng khách, phòng ngủ có khu WC riêng biệt thiết bị lắp đồng bộ. Tường ốp
gạch men ≤2m;
- Tường trong ngoài lu
sơn;
- Nền lát đá Granít hoặc
gạch liên doanh cao cấp;
- Hệ thống điện chiếu
sáng hoàn chỉnh;
- Cầu thang ốp lát đá tự
nhiên hoặc vật liệu khác, lan can tay vịn hoàn chỉnh;
- Cửa gỗ, hoa sắt hoàn
chỉnh.
|
|
|
|
1.1
|
Nhà xây 1 tầng khung chịu
lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m² XD
|
6.180.100
|
|
1.2
|
Nhà xây 2 tầng khung chịu
lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m² sàn
|
5.273.800
|
|
1.3
|
Nhà xây 3 tầng trở lên
khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m² sàn
|
4.646.100
|
|
1.4
|
Nhà xây 1 tầng tường chịu
lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m² XD
|
6.062.800
|
|
1.5
|
Nhà xây 2 tầng tường chịu
lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m² sàn
|
5.173.100
|
|
1.6
|
Nhà xây 3 tầng trở lên tường
chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m² sàn
|
4.561.900
|
|
|
Những trường hợp nhà có
những phần chưa đúng qui chuẩn như trên thì tính bồi thường như sau:
|
|
|
|
|
Nhà xây bằng gạch ép có
quy mô như tại mục 1 đơn giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường theo quy
định trên
|
|
|
|
|
- Đối với nhà xây quy định
như trên mà kết cấu móng trụ bê tông cốt thép độc lập mức giá bồi thường tính
bằng 90% đơn giá theo từng loại
|
|
|
|
|
- Nhà xây tường 110 các
nội dung về qui mô áp dụng như nhà xây 220 mức giá bồi thường tính bằng 90%
giá bồi thường trên tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao tầng
≥ 2,7m nhưng ≤ 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với
từng loại
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao tầng
> 3,3m nhưng < 3,6m mức giá bồi thường được tính bằng 95% đơn giá tương
ứng với từng loại
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có các
công việc không đạt theo tiêu chí quy định trên, mức giá đền bù tính giảm
1,5% giá bồi thường trên cho mỗi nội dung công việc theo đánh giá chưa đạt.
Giảm trừ chênh lệch tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
- Đối với nhà có lợp
tôn (khung sắt) trên tầng thượng tính theo mục 4.1
|
|
|
|
|
- Nhà lát nền bằng các
loại gạch cao cấp khác hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá
hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi
thường 82.900 đ/m²)
|
|
|
|
|
- Cầu thang ốp đá
Granít tự nhiên hoặc ốp gỗ cao cấp được phép tính riêng theo đơn giá hiện
hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát, trát Grani tô đã được tính trong
đơn giá bồi thường 82.900 đ/m²)
|
|
|
|
|
- Ốp chân tường bằng gỗ
hoặc gạch men lớn hơn 100cm; được phép tính riêng tại thời điểm xây dựng; sau
khi trừ phần sơn tường, giá sơn tường tính 22.000đ/m²; đơn giá ốp gạch =
164.800đ/m²; đơn giá ốp gỗ = 238.800đ/m²
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có trần
bằng gỗ hoặc tấm thạch cao khung xương gỗ hoặc thép được phép tính riêng
(theo m² trần thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình) trừ phần trát
trần và lu sơn trần: Đơn giá trát: 44.600 đ/m²; Lu sơn trần 22.200đ/m²
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có sàn
lát gỗ được phép tính riêng (theo m² có sàn thực tế) tại thời điểm xác định
xây dựng công trình trừ gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 82.900
đ/m²
|
|
|
2
|
|
Nhà có kết cấu gạch đá;
giằng móng BTCT, tường 220 chịu lực, chiều cao nhà 3,3m - 4,0m, mức độ tiện
nghi hoàn thiện ở mức trung bình: Sơn tường, hoặc quét vôi ve trong ngoài từ
1-3 nước; hoàn chỉnh từ móng đến mái
|
|
|
|
2.1
|
Nhà xây gạch chỉ tường
220; có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.1.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.607.200
|
|
2.1.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng vữa xi măng (VXM)
|
m² XD
|
2.469.300
|
|
2.1.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.705.200
|
|
2.1.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.567.200
|
|
2.2
|
Nhà xây gạch chỉ tường
11cm, có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.2.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa,
nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.399.000
|
|
2.2.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m² XD
|
2.261.000
|
|
2.2.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.498.200
|
|
2.2.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.360.300
|
|
2.3
|
Nhà xây gạch chỉ tường
22cm, không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.3.1
|
Lợp fibro, ngói trần tấm
nhựa nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.455.400
|
|
2.3.2
|
Lợp fibro, ngói trần tấm
nhựa nền láng VXM
|
m² XD
|
2.317.500
|
|
2.3.3
|
Lợp tôn trần tấm nhựa nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.553.400
|
|
2.3.4
|
Lợp tôn trần tấm nhựa nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.415.400
|
|
2.4
|
Nhà xây gạch chỉ tường
11cm, không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.4.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa,
nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.262.300
|
|
2.4.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m² XD
|
2.124.400
|
|
2.4.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.361.700
|
|
2.4.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.223.700
|
|
2.5
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T18cm, không hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.5.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.163.100
|
|
2.5.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m² XD
|
2.022.300
|
|
2.5.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.259.600
|
|
2.5.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.121.600
|
|
2.6
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T12cm, không hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.6.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.063.700
|
|
2.6.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m² XD
|
1.924.400
|
|
2.6.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.160.300
|
|
2.6.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.022.300
|
|
2.7
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T18cm, có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.7.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.363.000
|
|
2.7.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m² XD
|
2.211.300
|
|
2.7.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.472.000
|
|
2.7.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.318.900
|
|
2.8
|
Nhà xây tường gạch ép tường
T12cm, có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.8.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa,
nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.255.500
|
|
2.8.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm
nhựa, nền láng VXM
|
m² XD
|
2.103.700
|
|
2.8.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.363.000
|
|
2.8.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền
láng VXM
|
m² XD
|
2.211.300
|
|
2.9
|
Nhà xây gạch chỉ mái bằng
BTCT tường 22cm (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.9.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.621.000
|
|
2.9.2
|
Nền láng VXM
|
m² XD
|
2.439.000
|
|
2.10
|
Nhà xây gạch chỉ mái bằng BTCT
tường 11cm, bổ trụ 22cm (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.10.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.334.100
|
|
2.10.2
|
Nền láng VXM
|
m² XD
|
2.209.900
|
|
2.11
|
Nhà xây gạch ép mái bằng
BTCT tường 18cm (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.11.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.212.700
|
|
2.11.2
|
Nền láng VXM
|
m² XD
|
2.094.100
|
|
2.12
|
Nhà xây gạch ép mái bằng
BTCT tường 12cm, bổ trụ (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.12.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.005.800
|
|
2.12.2
|
Nền láng VXM
|
m² XD
|
1.899.500
|
|
2.13
|
Nhà xây tường 22cm mái đổ
bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m² XD
|
1.923.000
|
|
2.14
|
Nhà xây tường 11cm mái đổ
bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m² XD
|
1.728.500
|
|
2.15
|
Với nhà có tiền sảnh là nơi
để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm, mái đổ bê tông,
chiều cao ≥ 2,7m ≤ 3,3m, hoàn chỉnh
|
|
|
|
2.15.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
2.091.300
|
|
2.15.2
|
Nền láng VXM
|
m² XD
|
1.980.900
|
|
2.16
|
Với nhà có tiền sảnh là
nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường 22cm; mái đổ bê
tông chiều cao < 2,7m; hoàn chỉnh.
|
|
|
|
2.16.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m² XD
|
1.848.500
|
|
2.16.2
|
Nền láng VXM
|
m² XD
|
1.750.500
|
|
|
Với nhà có tiền sảnh là
nơi để xe máy xe đạp có kết cấu như trên xây tường 11cm mức giá bồi thường
tính bằng 90% mức giá theo từng loại
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao ≥
2,7m nhưng < 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% giá bồi thường trên
(được áp dụng cho từng phần có chiều cao giảm)
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao <
2,7m mức giá bồi thường được tính bằng 85% giá bồi thường trên (được áp dụng
cho từng phần có chiều cao giảm)
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có trần
bằng vật liệu khác được phép tính riêng (theo m² trần thực tế) tại thời điểm
xác định xây dựng công trình tính bù trừ giá trần nhựa kể cả khung xương là
123.200 đ/m² đã tính trong đơn giá đền bù)
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có sàn
lát gỗ được phép tính riêng (theo m² có sàn thực tế) tại thời điểm xác định
xây dựng công trình sau khi đã trừ giá gạch lát 82.900 đ/m² đã được tính
trong đơn giá đền bù
|
|
|
|
|
Nhà lát nền bằng các loại
gạch cao cấp hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện
hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường
82.900 đ/m²)
|
|
|
|
|
Ốp chân tường bằng gỗ
hoặc gạch men được tính bổ sung (đơn giá ốp gạch: 162.900 đ/m²; ốp gỗ:
236.000đ/m²)
|
|
|
3
|
|
Nhà cấp 4 mái thái, xây
tường gạch chỉ 22cm chịu lực, chiều cao nhà 3,3m - 4,0m, mức độ tiện nghi
hoàn thiện ở mức trung bình: Nền lát gạch liên doanh, sơn tường hoặc quét vôi
ve trong ngoài từ 1-3 nước; hoàn chỉnh từ móng đến mái
|
|
|
|
3.1
|
Đối với mái bằng đổ bê
tông cốt thép
|
|
|
|
3.1.1
|
Mái bằng đổ BTCT, mái dốc
cũng đổ BTCT gắn ngói
|
m² XD
|
5.562.100
|
|
3.1.2
|
Mái bằng đổ BTCT, mái dốc
lợp ngói
|
m² XD
|
5.283.900
|
|
3.1.3
|
Mái bằng đổ BTCT, mái dốc
lợp tôn
|
m² XD
|
5.384.200
|
|
3.2
|
Đối với mái không đổ bê
tông cốt thép
|
|
|
|
3.2.1
|
Trần thạch cao mái lợp
ngói, tôn
|
m² XD
|
4.171.600
|
|
3.2.2
|
Trần nhựa mái lợp ngói,
tôn
|
m² XD
|
4.077.500
|
|
3.2.3
|
Trần tôn mái lợp ngói,
tôn
|
m² XD
|
4.033.600
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
Nhà có chiều cao <
3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Nhà xây tường gạch chỉ
11cm mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Nhà xây tường gạch ép
tường T18cm mức giá bồi thường được tính bằng 85% đơn giá tương ứng với từng
loại
|
|
|
|
|
Nhà xây tường gạch ép
tường T12cm mức giá bồi thường được tính bằng 80% đơn giá tương ứng với từng
loại
|
|
|
4
|
|
Nhà khung cột thép, mái
lợp tôn chống nóng
|
|
|
|
4.1
|
Nhà khung cột thép, mái lợp
tôn, chiều cao đến xà ngang mái là 2,6m (tính phần khung và mái); các loại
nền, khung vây tùy theo thực tế được phép tính riêng, đền bù theo đơn giá thực
tế tại thời điểm áp giá đền bù
|
m²
|
609.700
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 2,6m - 3m: Nhân hệ số 1,05 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 3,1m - 3,5m: Nhân hệ số 1,10 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 3,6m - 4m: Nhân hệ số 1,15 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 4,1m - 4,5m: Nhân hệ số 1,20 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang
từ 4,6m - 5m: Nhân hệ số 1,25 giá đền bù trên
|
|
|
|
4.1.1
|
Mái lợp tôn màu (bao gồm cả
cột sắt fi 100, khung sắt hộp dàn mái; vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính
bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m²
|
554.600
|
|
4.1.2
|
Mái lợp tôn màu (bao gồm cả
cột sắt fi 90, khung sắt hộp dàn mái; vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính
bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m²
|
395.600
|
|
4.1.3
|
Mái lợp tôn màu (bao gồm cả
cột sắt fi 76, khung sắt hộp dàn mái; vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình
quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m²
|
228.700
|
|
|
Nếu lợp mái bằng tôn
AUSTNAM, mức chênh lệch tăng là 50.100 đ/m²
|
|
|
|
4.1.4
|
Mái lợp tôn màu (bao gồm cả
cột sắt fi 60, khung sắt hộp dàn mái; vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính
bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m²
|
191.000
|
|
|
Nếu lợp tôn chống nóng
thì đơn giá tăng 61.400 đồng/m² so với giá quy định trên
|
|
|
|
|
Nếu lợp fibro xi măng
thì đơn giá giảm 87.000 đồng/m² so với giá quy định trên
|
|
|
|
4.2
|
Các loại mái lợp tính theo
m² lợp (đối với các loại mái lợp lợi dụng các điểm kê lợp trên các khoảng trống
|
|
|
|
4.2.1
|
Mái lợp ngói kể cả khung
xà
|
m²
|
62.100
|
|
4.2.2
|
Mái lợp tôn màu kể cả
khung xà
|
m²
|
175.200
|
|
4.2.3
|
Mái lợp tôn chống nóng kể
cả khung xà
|
m²
|
237.900
|
|
4.2.4
|
Mái lợp fibro xi măng kể cả
khung xà
|
m²
|
70.300
|
|
4.2.5
|
Mái lợp đá đen kể cả khung
xà
|
m²
|
131.100
|
|
4.3
|
Các loại nền, sân
|
|
|
|
4.3.1
|
Nền, sân láng xi măng dày
3cm
|
m²
|
49.600
|
|
4.3.2
|
Nền, sân lát gạch hoa xi
măng, lót VXM
|
m²
|
171.000
|
|
4.3.3
|
Nền, sân lát gạch chỉ lót
VXM
|
m²
|
70.300
|
|
4.3.4
|
Nền, sân lát gạch Ceramic
liên doanh lót VXM
|
m²
|
179.300
|
|
4.3.5
|
Nền, sân lát gạch gốm sứ
lót VXM
|
m²
|
135.200
|
|
4.4
|
Các loại lớp lót nền, sân
|
|
|
|
4.4.1
|
Bê tông gạch vỡ dày 10cm
|
m²
|
74.500
|
|
4.4.2
|
Bê tông đá dày 10 cm
|
m²
|
104.800
|
5
|
|
Nhà sàn, gỗ, nhà tạm
không phân biệt loại gỗ
|
|
|
|
5.1
|
Nhà sàn khung gỗ (tính phần
khung nhà đường kính cột ≥ 20cm)
|
m²
|
1.895.400
|
|
5.2
|
Nhà sàn khung gỗ (tính phần
khung nhà đường kính cột < 20cm)
|
m²
|
1.705.100
|
|
5.3
|
Nhà khung cột gỗ (phần
khung nhà đường kính cột ≥ 20cm)
|
m²
|
949.100
|
|
5.4
|
Nhà khung cột gỗ (phần
khung nhà đường kính cột < 20cm)
|
m²
|
853.900
|
|
5.5
|
Nhà sàn có kết cấu khung cột
bằng BTCT, tường xây gạch, sàn đổ BTCT
|
m²
|
4.232.500
|
|
5.6
|
Mái lợp nhà sàn, nhà khung
cột gỗ
|
|
|
|
5.6.1
|
Mái lợp tôn
|
m²
|
144.800
|
|
5.6.2
|
Mái lợp tôn chống nóng
|
m²
|
220.100
|
|
5.6.3
|
Mái lợp tranh
|
m²
|
24.900
|
|
5.6.4
|
Mái lợp ngói
|
m²
|
60.700
|
|
5.6.5
|
Mái lợp fibro xi măng
|
m²
|
57.900
|
|
5.6.6
|
Mái lợp đá
|
m²
|
144.800
|
|
5.6.7
|
Ghép ván gỗ quanh nhà
|
m²
|
138.000
|
|
5.6.8
|
Ghép tre quanh nhà
|
m²
|
60.700
|
|
5.6.9
|
Ghép tôn quanh nhà
|
m²
|
119.700
|
|
5.6.10
|
Ghép sàn ván gỗ
|
m²
|
248.300
|
|
5.6.11
|
Ghép sàn tre
|
m²
|
63.500
|
|
5.6.12
|
Tường toóc xi
|
m²
|
78.600
|
|
5.6.13
|
Tường vách đất
|
m²
|
30.400
|
|
5.6.14
|
Trần thạch cao
|
m²
|
269.700
|
|
5.6.15
|
Trần cót ép
|
m²
|
107.600
|
|
5.6.16
|
Trần nhựa
|
m²
|
175.200
|
|
5.6.17
|
Trần gỗ dán, phóc
|
m²
|
194.500
|
|
5.6.18
|
Trần ván ép
|
m²
|
175.200
|
|
5.6.19
|
Trần bạt dứa
|
m²
|
20.700
|
|
5.6.20
|
Trần tôn thường
|
m²
|
114.100
|
|
5.6.21
|
Trần tôn xốp
|
m²
|
158.000
|
|
5.6.22
|
Lan can gỗ (nhà sàn)
|
m
|
313.600
|
|
5.6.23
|
Cầu thang gỗ (nhà sàn)
|
m²
|
376.200
|
|
|
Cửa gỗ tùy theo thực tế
đền bù theo đơn giá tại thời điểm đền bù (áp dụng cho nhà khung cột gỗ)
|
|
|
|
5.7
|
Nhà tranh tre (nhà tạm,
lán tạm)
|
m²
|
218.000
|
|
5.8
|
Nhà trình tường
|
m²
|
947.700
|
|
5.9
|
Nhà cúng tranh, tre, gỗ
|
m²
|
136.500
|
|
5.10
|
Nhà cúng mái bê tông hoặc
đổ cuốn
|
m²
|
200.100
|
6
|
|
Sàn ghép các loại
|
|
|
|
6.1
|
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ
tròn hoặc vuông ≥ 18cm, không có mái che
|
m² XD
|
353.200
|
|
6.2
|
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ
tròn hoặc vuông < 18cm, không có mái che
|
m² XD
|
318.700
|
|
6.3
|
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột
sắt đường kính chân cột ≥18 không mái che
|
m² XD
|
335.200
|
|
6.4
|
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột
sắt đường kính chân cột <18 không mái che
|
m² XD
|
302.100
|
|
|
Nếu sàn ghép tre thì
đơn giá giảm 163.700 đồng/m² so với giá quy định trên
|
|
|
7
|
|
Các công trình tạm trước
nhà và các công trình phụ khác
|
|
|
|
7.1
|
Nhà bán mái xây gạch tường
22cm, lợp tôn, cao từ 2,7 đến 3,6m nền lát gạch các loại
|
m² XD
|
882.900
|
|
7.2
|
Nhà bán mái xây gạch tường
22cm, lợp tôn, cao < 2,7m nền lát gạch các loại
|
m² XD
|
794.600
|
|
7.3
|
Nhà bán mái tường ghép gỗ,
lợp tôn màu, cao từ 2,7 đến 3,3m
|
m² XD
|
607.000
|
|
7.4
|
Nhà bán mái tường ghép gỗ,
lợp tôn màu, cao < 2,7m
|
m² XD
|
546.300
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái xây gạch
11cm mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái xây gạch
ép T18cm mức bồi thường tính bằng 90% giá nhà bán mái xây gạch 22cm. Nhà bán mái
xây gạch ép T12cm mức bồi thường tính bằng 90% giá nhà bán mái xây gạch 11cm.
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái lợp fibro
xi măng, ngói, tôn hoa: Mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái nền láng VXM
giá bồi thường giảm 10% so với giá quy định
|
|
|
|
7.5
|
Nhà bán mái khung sắt, lợp
tôn
|
m² XD
|
419.400
|
|
7.6
|
Nhà bán mái khung sắt, lợp
ngói, fibro xi măng
|
m² XD
|
335.200
|
8
|
|
Gác xép gác lửng
|
|
|
|
8.1
|
Sàn bằng gỗ cả khung xương
dầm gỗ
|
m²
|
397.300
|
|
8.2
|
Sàn BTCT (đã có cốt
thép)
|
m³
|
2.124.400
|
II
|
|
CÁC
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
1
|
|
Chuồng lợn, gà, trâu
bò, dê, ngựa
|
|
|
|
1.1
|
Chuồng xây lợp ngói hoặc
fibro xi măng (XM), tôn, láng nền vữa XM
|
2
|
427.700
|
|
1.2
|
Chuồng khung gỗ, láng nền vữa
XM ghép tre gỗ, lợp fibro XM, tôn
|
2
|
223.500
|
|
1.3
|
Chuồng có ván sàn, khung cột
gỗ, ghép tre xung quanh, lợp fibro XM, tôn
|
2
|
337.900
|
|
|
Nếu lợp bằng mái tranh,
vật liệu giảm 25% so với giá quy định trên
|
|
|
|
|
Nếu lợp tôn chống nóng thì
đơn giá tăng 61.400 đồng/m² so với giá quy định trên
|
|
|
|
1.4
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa
khung tre mái lợp tranh, vật liệu tạm
|
m²
|
216.600
|
2
|
|
Bó sân, sân phơi, đường
đi
|
|
|
|
2.1
|
Xây bờ bó sân hoàn chỉnh
|
md
|
60.700
|
|
2.2
|
Sân phơi, đường đi bằng bê
tông đá dăm hoàn chỉnh
|
m²
|
97.900
|
3
|
|
Bể nước phục vụ cho việc
chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ trát hai mặt đánh màu (đo tính phủ bì tường
xây)
|
|
|
|
3.1
|
Bể xây có nắp bê tông
|
|
|
|
3.1.1
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m³
- Bể xây tường 110mm
|
m³
|
1.056.700
|
|
3.1.2
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m³
- Bể xây tường 220mm
|
m³
|
1.183.600
|
|
3.1.3
|
- Bể nước sinh hoạt <
6m³ - Bể xây tường 110mm
|
m³
|
950.400
|
|
3.1.4
|
- Bể nước sinh hoạt <
6m³ - Bể xây tường 220mm
|
m³
|
1.065.000
|
|
3.2
|
Bể xây không nắp bê tông
|
|
|
|
3.2.1
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m³
- Bể xây tường 110mm
|
m³
|
791.800
|
|
3.2.2
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m³
- Bể xây tường 220mm
|
m³
|
888.400
|
|
3.2.3
|
- Bể nước sinh hoạt <
6m³ - Bể xây tường 110mm
|
m³
|
713.200
|
|
3.2.4
|
- Bể nước sinh hoạt <
6m³ - Bể xây tường 220mm
|
m³
|
800.100
|
|
|
Đối với bể xây phục vụ
cho sinh hoạt, xây bằng gạch ép: Giá đền bù tính bằng 90% tương ứng với từng
loại (tường 12cm gạch ép tương ứng 11cm gạch chỉ, tường 18cm gạch ép tương ứng
22cm gạch chỉ)
|
|
|
|
|
Đơn giá chỉ áp dụng đối
với bể chứa nước sinh hoạt có thể tích tối đa 10m³. Riêng các loại bể, ao chứa
nước phục vụ cho việc sản xuất, nuôi trồng thủy sản thì không được tính theo
thể tích mà tính theo khối lượng bóc tách, xây trát và đáy bể… áp giá xây dựng
tại thời điểm thu hồi
|
|
|
4
|
|
Giếng nước tính bằng thể
tích (đo phủ bì tính theo kích thước đường kính ngoài của giếng)
|
|
|
|
4.1
|
Giếng nước xây thành bằng
gạch, đá
|
m³
|
762.800
|
|
4.2
|
Giếng nước đào xếp khan bằng
gạch, đá
|
m³
|
458.000
|
|
4.3
|
Giếng đất đào
|
m³
|
304.900
|
|
4.4
|
Giếng nước theo quy cách của
chương trình nước sạch nông thôn có bơm đẩy
|
Giếng
|
2.134.100
|
|
4.5
|
Giếng khoan chiều sâu ≤
25m
|
m
|
524.200
|
|
4.6
|
Giếng khoan chiều sâu >
25m
|
m
|
773.800
|
5
|
|
Tường rào (cả móng) không
trát (trát tường, quét vôi ve hoặc xi măng tính riêng)
|
|
|
|
5.1
|
Tường rào xây gạch, tường
220
|
m²
|
364.200
|
|
5.2
|
Tường rào xây gạch, tường
110
|
m²
|
343.500
|
|
5.3
|
Tường rào xây gạch 220, bổ
trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m²
|
307.600
|
|
5.4
|
Tường rào xây gạch 110, bổ
trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m²
|
264.900
|
|
5.5
|
Tường rào xây gạch bi ≤180
|
m²
|
187.600
|
|
5.6
|
Tường rào xây gạch bi ≤120
|
m²
|
160.100
|
|
5.7
|
Tường rào xây gạch bi
≤180, bổ trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m²
|
190.400
|
|
5.8
|
Tường rào xây gạch bi
≤120, bổ trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m²
|
194.500
|
|
5.9
|
Hàng rào liền trụ
|
m²
|
758.700
|
|
5.10
|
Hàng rào đá, kè đá sếp
khan
|
m³
|
220.700
|
|
5.11
|
Tường rào khung thép, lưới
thép B40
|
m²
|
154.500
|
|
5.12
|
Tường rào lưới thép B40, thép
phi 3, 4
|
m²
|
125.600
|
|
5.13
|
Hàng rào lưới thép B40, cột
bằng tre, gỗ
|
m²
|
125.600
|
|
5.14
|
Cọc BTCT sử dụng làm hàng
rào hoặc mục đích tương tự (cả công chôn)
|
cọc
|
163.000
|
|
5.15
|
Hàng rào dây thép gai cột
bằng tre, gỗ
|
md
|
18.800
|
|
5.16
|
Hàng rào sắt, thép hộp
|
m²
|
319.800
|
|
5.17
|
Hàng rào inox
|
m²
|
382.400
|
6
|
|
Xây, trát các kết cấu
|
|
|
|
6.1
|
Xây gạch chỉ VXM
|
m³
|
1.238.800
|
|
6.2
|
Xây gạch bi, gạch ép VXM
|
m³
|
685.600
|
|
6.3
|
Xây đá hộc VXM
|
m³
|
760.100
|
|
6.4
|
Trát tường VXM không đánh
màu
|
m²
|
34.500
|
|
6.5
|
Trát tường VXM đánh màu
|
m²
|
40.000
|
|
6.6
|
Ôp tường, trụ, cột gạch
men sứ 200x250mm
|
m²
|
295.300
|
|
6.7
|
Quét vôi trong và ngoài
nhà, 1 nước trắng, 2 nước màu
|
m²
|
6.900
|
|
6.8
|
Quét xi măng 2 nước vào cấu
kiện
|
m²
|
6.900
|
|
6.9
|
Lu sơn tường các loại
|
m²
|
30.400
|
|
6.10
|
Bê tông đá Dmax 20
|
m³
|
1.187.800
|
|
6.11
|
Cột bê tông cốt thép
|
m³
|
4.389.300
|
|
6.12
|
Bê tông không cốt thép
|
m³
|
3.197.900
|
|
6.13
|
Mái bê tông cốt thép
|
m³
|
5.706.100
|
7
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh không
tính bể phốt và bể nước trên mái (bể phốt, bể nước trên mái tính theo bể chứa
nước sinh hoạt), chưa bao gồm bệ xí, lavabo, chậu rửa (bệ xí, lavbo, chậu
rửa tính theo giá thực tế tại thời điểm đền bù)
|
|
|
|
7.1
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ
mái bằng BTCT, tường 22cm gạch chỉ, lát gạch chống trơn, gạch liên doanh
|
m²
|
2.342.400
|
|
7.2
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ
mái bằng BTCT tường 11cm gạch chỉ
|
m²
|
2.108.100
|
|
|
Nếu xây bằng gạch ép giảm
trừ 10% (tường 18cm tương ứng tường 22cm, tường 12cm tương ứng tường 11cm)
|
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh nếu
không thể tính bằng m² được thì căn cứ theo thực tế, tính bóc tách khối lượng
các hạng mục xây lắp áp theo đơn giá hiện hành
|
|
|
|
7.3
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
chỉ, tường 220, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.639.700
|
|
7.4
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
chỉ, tường 110, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.475.600
|
|
7.5
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
chỉ, tường 220, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.501.700
|
|
7.6
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
chỉ, tường 110, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.351.500
|
|
7.7
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
T12, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.328.100
|
|
7.8
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
T18, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.402.000
|
|
7.9
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
T12, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.190.100
|
|
7.10
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch
T18, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m²
|
1.264.000
|
|
|
Mục 7.3 - 7.10 nếu mái
lợp fibro xi măng thì giảm trừ 81.900 đồng/m²
|
|
|
|
7.11
|
Xí bệt
|
cái
|
982.500
|
|
7.12
|
Xí xổm
|
cái
|
301.900
|
|
7.13
|
Tiểu nam
|
cái
|
363.300
|
|
7.14
|
Bể phốt bằng nhựa các loại
|
|
|
|
7.14.1
|
500 lít
|
cái
|
2.865.500
|
|
7.14.2
|
1000 lít
|
cái
|
3.991.300
|
|
7.14.3
|
1500 lít
|
cái
|
5.219.300
|
|
7.14.4
|
2000 lít
|
cái
|
7.061.500
|
|
7.15
|
Bể Bioga 8m³: Kết cấu bể xây
bằng gạch chỉ kết hợp bê tông cốt thép, hoặc bê tông cốt thép, bao gồm các loại
phụ kiện (ống nước, van, vòi, xi phông,..)
|
Hệ thống
|
25.460.100
|
|
|
- Nếu bể Bioga có khối
lượng tăng hoặc giảm 0,1m³ so với bể Bioga 8m³ thì được tính tăng hoặc giảm bằng
1,25% đơn giá Bể Bioga 8m³. Áp dụng đối với bể Bioga có thể tích từ từ 6m³ đến
12m³.
- Trường hợp bể có thể
tích lớn hơn hoặc bể phục vụ sản xuất, chăn nuôi có thu nạp khí ga thì căn cứ
theo thực tế, tính bóc tách khối lượng các hạng mục xây lắp áp theo đơn giá
hiện hành
|
|
|
8
|
|
Rãnh thoát nước
|
|
|
|
8.1
|
Rãnh thoát nước ngoài nhà,
xây gạch có nắp bê tông cốt thép, trát hoàn chỉnh
|
md
|
198.600
|
|
8.2
|
Rãnh thoát nước ngoài nhà,
xây gạch không nắp, trát hoàn chỉnh
|
md
|
144.800
|
|
8.3
|
Rãnh thoát nước ngoài nhà,
xây đá hộc không nắp, trát hoàn chỉnh
|
md
|
142.000
|
|
|
Trường hợp không hoàn
chỉnh (không trát) giảm trừ 20%
|
|
|
9
|
|
Kè các loại (kể cả móng
kè)
|
|
|
|
9.1
|
Kè xây bằng gạch
|
m³
|
698.100
|
|
9.2
|
Kè xây bằng đá
|
m³
|
492.500
|
|
9.3
|
Kè đá xếp khan
|
m³
|
178.000
|
10
|
|
Tấm đan bê tông đúc sẵn
|
|
|
|
10.1
|
Tấm đan bê tông có cốt
thép
|
m³
|
1.747.800
|
|
10.2
|
Tấm đan bê tông không cốt
thép
|
m³
|
1.069.100
|
11
|
|
Đào, đắp đất
|
|
|
|
11.1
|
Đào, đắt đất bằng thủ công
|
m³
|
103.500
|
Đối với trường hợp đào,
đắp đất các loại bằng máy, áp dụng theo đơn giá tại mục 12.3” và “Đối
với trường hợp vận chuyển đất bằng xe cơ giới áp dụng theo đơn giá tại mục
12.4, 12.5, 12.6
|
|
|
12
|
|
Ao nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
12.1
|
Ao đào không phân biệt cấp
đất
|
m³
|
73.100
|
|
12.2
|
Đào ao lợi dụng địa hình
trũng, khe đồi (tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao), khối
lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế nhưng khối
lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m. Nếu ao vừa có khối lượng đào vừa có
khối lượng đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào và đắp theo thực tế.
Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng diện
tích bề mặt nước với chiều cao bình quân 0,3m
|
m³
|
41.300
|
|
12.3
|
Đào san đất các loại bằng
máy trong phạm vi <=50m
|
m³
|
13.800
|
|
12.4
|
Vận chuyển với cự li <=
1km
|
m³
|
9.600
|
|
12.5
|
Vận chuyển với cự li <=
2km
|
m³
|
13.800
|
|
12.6
|
Vận chuyển với cự li <=
5km
|
m³
|
17.900
|
13
|
|
Cống thép hoặc ống cống
bê tông cấp thoát nước ao
|
|
|
|
13.1
|
Ống cống bê tông
D100-300mm
|
md
|
180.700
|
|
|
Với ống cống D >
300mm cứ tăng thêm 100mm tính giá đền bù tăng thêm 15%
|
|
|
|
|
Ống gang,ống thép tráng
kẽm, ống sắt,ống nhựa, ống cao su… tính theo thực tế áp tại thời điểm đền bù
|
|
|
14
|
|
Lò gạch, lò vôi (tính
theo công xuất ra lò của từng lò trong một đợt)
|
|
|
|
14.1
|
Loại dưới 50.000 viên hoặc
dưới 20 tấn
|
Lò
|
7.429.900
|
|
14.2
|
Loại từ 50.000 viên đến 70
000 viên hoặc từ 20 đến 40 tấn
|
Lò
|
8.780.800
|
|
14.3
|
Các lò gạch, lò vôi dã chiến
|
Lò
|
1.350.900
|
|
14.4
|
Các loại lò gạch, lò vôi
không hoạt động sản xuất
|
Lò
|
1.350.900
|
|
|
Đối với các lò gạch, lò
vôi đã ngừng hoạt động (đã hư hỏng) không được bồi thường
|
|
|
15
|
15.1
|
Cấu kiện sắt thép cổng sắt,
cửa sắt xếp
|
m²
|
1.034.700
|
16
|
|
Những hạng mục xây lắp di
chuyển được hỗ trợ tháo lắp di chuyển
|
|
|
|
16.1
|
Cửa nhôm cuốn
|
m²
|
364.200
|
|
16.2
|
Cửa kính thủy lực
|
m²
|
182.100
|
|
16.3
|
Điều hòa 2 cục
|
bộ
|
910.400
|
|
16.4
|
Điều hòa 1 cục
|
bộ
|
546.300
|
|
16.5
|
Bình nóng lạnh
|
cái
|
182.100
|
|
16.6
|
Bồn tắm bồn I nốc
|
cái
|
182.100
|
|
16.7
|
Dàn năng lượng mặt trời (đồng
bộ kể cả két nước)
|
bộ
|
620.800
|
|
16.8
|
Téc nước
|
cái
|
627.000
|
|
16.9
|
Chậu rửa, lavabo
|
bộ
|
125.400
|
17
|
|
Đường dây điện (đối với
đường dây mắc trên cột tre, gỗ hoặc tận dụng vật đỡ tự nhiên)
|
|
|
|
17.1
|
Chi phí hỗ trợ lắp đặt dây
điện khoảng cách ≤ 10m
|
m
|
7.600
|
|
17.2
|
Chi phí hỗ trợ lắp đặt dây
điện khoảng cách ≤ 50m
|
m
|
6.200
|
|
17.3
|
Chi phí hỗ trợ lắp đặt dây
điện khoảng cách > 50m
|
m
|
5.000
|
|
17.4
|
Đối với đường dây mắc
trên cột thép, cột bê tông cốt thép thì cộng thêm chi phí di chuyển cột
|
cột
|
437.700
|
18
|
|
Hạng mục khác
|
|
|
|
18.1
|
Tấm nhựa quây
|
m²
|
40.600
|
|
18.2
|
Lưới cước
|
m²
|
4.100
|
III
|
|
DI
CHUYỂN MỒ MẢ
|
|
|
1
|
|
Mộ chưa cải táng
|
|
|
|
1.1
|
Mộ đất, xếp đá trên ba
(03) năm
|
mộ
|
5.380.000
|
|
1.2
|
Mộ đắp đất trên ba (03)
năm
|
mộ
|
4.483.300
|
|
1.3
|
Mộ đất, xếp đá từ một (01)
đến dưới ba (03) năm
|
mộ
|
6.276.600
|
|
1.4
|
Mộ đắp đất từ một (01) đến
dưới ba (03)năm
|
mộ
|
5.380.000
|
|
1.5
|
Mộ đất, xếp đá dưới một
(01)năm
|
mộ
|
8.069.900
|
|
1.6
|
Mộ đất dưới một (01)năm
|
mộ
|
7.173.300
|
2
|
|
Mộ đã cải táng
|
|
|
|
2.1
|
Mộ đất, xếp đá
|
mộ
|
3.586.600
|
|
2.2
|
Mộ đắp đất
|
mộ
|
2.690.000
|
3
|
|
Đối với mộ xây có kết cấu
xây dựng phức tạp: Được tính toán thêm phần xây dựng cụ thể:
|
|
|
|
3.1
|
Xây mộ bằng gạch chỉ vữa
XM
|
m³
|
1.238.800
|
|
3.2
|
Xây mộ gạch bi, gạch ép
VXM
|
m³
|
685.600
|
|
3.3
|
Xây mộ đá hộc VXM
|
m³
|
760.100
|
|
3.4
|
Trát mộ, chiều dày trát
1,5cm, vữa XM mác 75
|
m²
|
34.500
|
|
3.5
|
Công tác ốp gạch vào mộ, vữa
XM mác 75
|
m²
|
295.300
|