|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3283/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Tân Phú Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3283/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3283/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng
11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết 131/2020/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH
ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày
29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị
quyết số 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017;
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 và số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7
năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Tân Phú tại văn bản số 385/UBND-NĐ ngày 05 tháng 4 năm 2022 về việc bổ sung, chỉnh
sửa và hoàn thiện góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định và văn bản số
683/UBND-NĐ ngày 07 tháng 6 năm 2022 về việc giải trình, chỉnh sửa hoàn thiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú; Tờ trình số
10/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 và Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 07 tháng 6
năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Tân Phú của Ủy
ban nhân dân quận Tân Phú; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5922/TTr-STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận
Tân Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hiệp Tân
|
Hòa Thạnh
|
Phú Thạnh
|
Phú Thọ Hòa
|
Phú Trung
|
Tân Quý
|
Tân Sơn Nhì
|
Tân Thành
|
Tây Thạnh
|
Sơn Kỳ
|
Tân Thới Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
1.597,15
|
111,60
|
94,40
|
116,57
|
121,18
|
88,70
|
169,31
|
112,76
|
98,18
|
349,03
|
220,42
|
115,01
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
48,10
|
|
|
|
1,37
|
0,01
|
0,80
|
|
|
0,36
|
45,47
|
0,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,76
|
|
|
|
1,37
|
0,01
|
0,80
|
|
|
0,02
|
45,47
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.549,05
|
111,60
|
94,40
|
116,57
|
119,81
|
88,69
|
168,51
|
112,76
|
98,18
|
348,67
|
174,95
|
114,91
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,08
|
|
0,27
|
|
|
|
0,69
|
0,25
|
0,71
|
0,99
|
|
0,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,56
|
|
|
|
|
3,20
|
0,44
|
|
0,64
|
0,28
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
104,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,91
|
13,24
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,31
|
3,60
|
0,31
|
0,22
|
2,87
|
0,74
|
0,64
|
0,04
|
0,31
|
11,70
|
4,87
|
2,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
145,70
|
24,44
|
15,29
|
0,34
|
0,32
|
3,54
|
0,94
|
1,53
|
9,59
|
54,84
|
8,06
|
26,80
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
397,23
|
26,95
|
21,22
|
34,23
|
35,94
|
21,34
|
45,63
|
34,83
|
29,96
|
70,49
|
50,26
|
26,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
321,36
|
22,64
|
16,50
|
30,67
|
27,16
|
18,12
|
36,30
|
26,90
|
24,60
|
55,52
|
42,95
|
20,00
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
9,37
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
5,10
|
1,07
|
2,52
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,63
|
0,01
|
|
|
0,19
|
|
|
0,12
|
0,06
|
0,55
|
0,60
|
0,10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,66
|
0,07
|
0,15
|
0,03
|
0,18
|
0,95
|
0,96
|
0,05
|
0,16
|
0,80
|
0,13
|
0,17
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,06
|
1,62
|
3,21
|
2,18
|
4,24
|
1,69
|
2,45
|
4,24
|
3,08
|
6,16
|
3,50
|
2,68
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,92
|
0,18
|
0,07
|
0,05
|
0,01
|
|
0,04
|
0,80
|
|
0,39
|
0,37
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
0,03
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
0,44
|
|
|
|
0,41
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,43
|
1,46
|
0,24
|
0,91
|
1,10
|
0,48
|
1,95
|
0,59
|
1,40
|
0,42
|
|
0,87
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,70
|
0,10
|
1,05
|
0,36
|
2,42
|
0,01
|
3,63
|
2,12
|
0,49
|
0,39
|
1,09
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,29
|
0,15
|
|
|
0,21
|
0,08
|
0,26
|
|
0,13
|
|
0,46
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
0,02
|
0,002
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
0,16
|
0,03
|
|
0,06
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31,61
|
0,16
|
0,88
|
0,41
|
0,35
|
0,12
|
0,38
|
0,63
|
0,13
|
7,75
|
20,01
|
0,78
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
824,01
|
56,04
|
54,60
|
81,13
|
79,33
|
58,61
|
118,61
|
73,03
|
56,54
|
111,17
|
77,74
|
57,22
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,96
|
0,25
|
1,73
|
0,13
|
0,23
|
0,31
|
0,36
|
0,37
|
0,20
|
0,53
|
0,72
|
0,13
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,47
|
0,12
|
0,09
|
0,10
|
0,15
|
0,75
|
0,83
|
0,30
|
0,08
|
0,02
|
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
1.671,04
|
111,60
|
94,40
|
116,57
|
119,81
|
88,69
|
168,51
|
112,76
|
98,18
|
457,42
|
188,19
|
114,91
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.549,05
|
111,60
|
94,40
|
116,57
|
119,81
|
88,69
|
168,51
|
112,76
|
98,18
|
348,67
|
174,95
|
114,91
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
121,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,75
|
13,24
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hiệp Tân
|
Hòa Thạnh
|
Phú Thạnh
|
Phú Thọ Hòa
|
Phú Trung
|
Tân Quý
|
Tân Sơn Nhì
|
Tân Thành
|
Tây Thạnh
|
Sơn Kỳ
|
Tân Thới Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,44
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1,07
|
|
1,12
|
0,48
|
1,59
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,01
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1,04
|
|
0,76
|
0,45
|
0,57
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hiệp Tân
|
Hòa Thạnh
|
Phú Thạnh
|
Phú Thọ Hòa
|
Phú Trung
|
Tân Quý
|
Tân Sơn Nhì
|
Tân Thành
|
Tây Thạnh
|
Sơn Kỳ
|
Tân Thới Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8,19
|
0,05
|
0,46
|
0,01
|
0,19
|
0,07
|
0,59
|
0,09
|
|
4,85
|
1,28
|
0,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,97
|
0,05
|
0,46
|
0,01
|
0,18
|
0,07
|
0,45
|
0,09
|
|
3,78
|
1,28
|
0,61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,46
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,43
|
0,13
|
0,24
|
|
|
|
|
0,29
|
0,36
|
0,27
|
|
0,14
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng 2022
Trên địa bàn Quận Tân Phú không còn
diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú và các Sở-ngành có liên quan
có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân quận Tân Phú:
a) Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch
số 6579/KH-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường
và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ
2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tích hợp vào
quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết
hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân
chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ
trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu
trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với
các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm
bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
d) Đối với chỉ tiêu, diện tích đăng
ký chuyển đổi mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân năm 2022: Ủy ban
nhân dân quận Tân Phú tiếp tục thực hiện nội dung chỉ đạo tại Khoản 2.2, Mục
III của Kế hoạch số 649/KH-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
thành phố.
đ) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các
Sở-ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận
Tân Phú thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện
khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm
năng về đất.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành
có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/TN).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 3283/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3283/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/09/2022 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
1.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|