|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3163/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3163/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
26 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt
quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày
12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các
loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND
tỉnh; số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn; số
2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công
trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Công văn số 1284/TTr-STNMT ngày 24/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 3 công
trình, dự án vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII ban hành kèm theo Quyết định
số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I
kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử
dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III.3 ban hành kèm
theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử
dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp với diện tích 4,061 ha tại xã Trường
Lâm.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử
dụng các loại đất tại xã Trường Lâm:
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) với diện tích 1,3176 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với
diện tích 1,4863 ha.
- Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản (SKS) với diện tích 0,0672 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện
tích 0,0658 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện
tích 0,1391 ha.
- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
(SON) với diện tích 0,0328 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng
(MNC) với diện tích 0,055 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện
tích 0,8972 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II kèm theo).
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu
hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số
1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của
UBND tỉnh, trên địa bàn xã Trường Lâm, cụ thể:
a) Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) với diện tích 1,3176 ha.
b) Đất trồng cây lâu năm (CLN)
với diện tích 1,4863 ha.
c) Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản (SKS) với diện tích 0,0672 ha.
d) Đất giao thông (DGT) với diện
tích 0,0658 ha.
e) Đất thủy lợi (DTL) với diện
tích 0,1391 ha.
f) Đất sông ngòi, kênh, rạch,
suối (SON) với diện tích 0,0328 ha.
g) Đất có mặt nước chuyên dùng
(MNC) với diện tích 0,055 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V.3 ban hành kèm
theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 2711/QĐ-UBND
ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh, trên địa bàn xã Trường Lâm, cụ thể:
a) Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) với diện tích 1,3176 ha.
b) Đất trồng cây lâu năm (CLN)
với diện tích 1,4863 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số VI.2
ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số
2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh với diện tích 0,8972 ha, trên địa bàn
xã Trường Lâm.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng
đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của
UBND tỉnh.
Điều 2. Trách
nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của
không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024, số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và số 2711/QĐ-UBND ngày
28/6/2024; hướng dẫn UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi,
cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm
quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng,
xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp
luật.
2. UBND thị xã Nghi Sơn thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật danh mục công
trình dự án và các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện
nghiêm túc không gian và các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại
các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023,
số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024, số 1505/QĐ-UBND
ngày 17/4/2024 và số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ
môi trường và các quy định khác liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận
không tách rời của Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi
Sơn và các Khu công nghiệp; UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn;
- Lưu: VT, NN.
(MC226.07.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ I
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CẬP NHẬT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích thực hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại đất
|
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
|
Ghi chú
|
|
Tổng
|
|
11,6310
|
|
|
|
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
4,0610
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu
kiện bê tông và vật liệu xây dựng Nghi Sơn
|
Xã Trường Lâm
|
2,5715
|
SKC
|
Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án
|
Trích lục bản đồ địa chính số 545/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai
Thanh Hóa lập ngày 24/6/2024
|
Thuộc quy hoạch phân khu của Khu kinh tế Nghi Sơn (phân khu Công nghiệp
số 05)
|
2
|
Nhà máy chế biến gỗ và sắn
lát Nghi Sơn
|
Xã Trường Lâm
|
1,4895
|
SKC
|
Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án
|
Trích lục bản đồ địa chính số 502/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai
Thanh Hóa lập ngày 06/6/2024
|
Thuộc phân khu của KKT Nghi Sơn (phân khu Công nghiệp số 11)
|
II
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
7,57
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
Xã Tân Trường
|
7,57
|
SKS
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Giấy phép khai
thác khoáng sản số 122/GP-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 23/5/2019 (kèm theo Giấy phép
khai thác khoáng sản số 122/GP-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh)
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND
ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt tại Quyết định số 1505/QĐ- UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất được duyệt tại các Quyết định: số 1505/QĐ-UBND
và số 2711/QĐ- UBND
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Lâm
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.923,7955
|
29.015,3795
|
29.012,5756
|
-2,8039
|
2.021,6830
|
2.018,8791
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.756,1724
|
6.141,0150
|
6.141,0150
|
|
417,1300
|
417,1300
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.430,9210
|
5.408,1380
|
5.408,1380
|
|
417,0200
|
417,0200
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.644,7568
|
2.392,5870
|
2.391,2694
|
-1,3176
|
101,5330
|
100,2154
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.408,6430
|
3.040,4930
|
3.039,0067
|
-1,4863
|
180,5400
|
179,0537
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.437,2810
|
4.107,6165
|
4.107,6165
|
|
499,4800
|
499,4800
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.272,4400
|
11.977,3640
|
11.977,3640
|
|
790,7100
|
790,7100
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.806,4600
|
452,6200
|
452,6200
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.295,9839
|
1.257,2020
|
1.257,2020
|
|
32,2900
|
32,2900
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
58,9534
|
72,7060
|
72,7060
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,4157
|
26,3960
|
26,3960
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17.263,8600
|
15.866,5780
|
15.870,2792
|
3,7012
|
1.024,6650
|
1.028,3662
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.271,9235
|
686,5300
|
686,5300
|
|
44,1900
|
44,1900
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,3010
|
8,2200
|
8,2200
|
|
0,1200
|
0,1200
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.189,3000
|
1.582,4000
|
1.582,4000
|
|
6,4200
|
6,4200
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
342,2845
|
319,1380
|
319,1380
|
|
3,4000
|
3,4000
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2.126,0400
|
2.043,6730
|
2.047,7340
|
4,0610
|
69,4900
|
73,5510
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
801,4800
|
1.004,0040
|
1.003,9368
|
-0,0672
|
279,3200
|
279,2528
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
32,7557
|
32,6740
|
32,6740
|
|
11,3900
|
11,3900
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.983,7002
|
4.739,4570
|
4.739,2522
|
-0,2048
|
292,1000
|
291,8952
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.942,5000
|
2.901,8500
|
2.901,7843
|
-0,0658
|
163,2750
|
163,2093
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
997,8754
|
1.002,4670
|
1.002,3279
|
-0,1391
|
13,6050
|
13,4659
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
46,9851
|
45,2750
|
45,2750
|
|
1,8200
|
1,8200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
24,4148
|
14,8300
|
14,8300
|
|
0,3100
|
0,3100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
130,7873
|
103,5680
|
103,5680
|
|
2,7100
|
2,7100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
56,6500
|
58,4720
|
58,4720
|
|
4,0700
|
4,0700
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
188,2400
|
87,6010
|
87,6010
|
|
16,7900
|
16,7900
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
3,2000
|
1,8670
|
1,8670
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
2,2400
|
2,3500
|
2,3500
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
131,2100
|
84,9810
|
84,9810
|
|
78,6600
|
78,6600
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,6000
|
11,2100
|
11,2100
|
|
0,7800
|
0,7800
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
423,6316
|
414,4900
|
414,4900
|
|
9,6800
|
9,6800
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
25,3665
|
10,4960
|
10,4960
|
|
0,4000
|
0,4000
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,2400
|
0,2400
|
0,2400
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
19,4112
|
11,1380
|
11,1380
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.408,0000
|
1.422,2220
|
1.422,2220
|
|
186,5200
|
186,5200
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.411,9400
|
2.291,2670
|
2.291,2670
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,7600
|
22,2580
|
22,2580
|
|
0,4800
|
0,4800
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
9,8071
|
9,9010
|
9,9010
|
|
0,4400
|
0,4400
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,8515
|
13,7480
|
13,7480
|
|
0,0300
|
0,0300
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.139,8344
|
1.165,5850
|
1.165,5522
|
-0,0328
|
43,2250
|
43,1922
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
470,8232
|
513,9830
|
513,9280
|
-0,0550
|
87,5400
|
87,4850
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,1400
|
0,1400
|
0,1400
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
373,3300
|
679,0290
|
678,1318
|
-0,8972
|
40,3550
|
39,4578
|
PHỤ BIỂU SỐ III
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND
ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2024 được phê duyệt tại các
Quyết định: số 1505/QĐ-UBND và số 2711/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Lâm
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.779,8500
|
1.782,6539
|
2,8039
|
75,0900
|
77,8939
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
542,7800
|
542,7800
|
|
5,6500
|
5,6500
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
254,5900
|
254,5900
|
|
5,6500
|
5,6500
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
274,8100
|
276,1276
|
1,3176
|
9,8300
|
11,1476
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
150,5800
|
152,0663
|
1,4863
|
6,2400
|
7,7263
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
65,3800
|
65,3800
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
570,0800
|
570,0800
|
|
49,9500
|
49,9500
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
103,2700
|
103,2700
|
|
3,4200
|
3,4200
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
72,9500
|
72,9500
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
392,1400
|
392,4999
|
0,3599
|
32,2800
|
32,6399
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
66,6600
|
66,6600
|
|
25,5600
|
25,5600
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
75,1900
|
75,2572
|
0,0672
|
|
0,0672
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
76,6400
|
76,8448
|
0,2048
|
1,9600
|
2,1648
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
56,2900
|
56,3558
|
0,0658
|
1,9600
|
2,0258
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,9500
|
12,0891
|
0,1391
|
|
0,1391
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,2600
|
0,2600
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,8800
|
7,8800
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
62,2400
|
62,2400
|
|
0,6000
|
0,6000
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
40,5000
|
40,5000
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,1300
|
0,1300
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
10,5400
|
10,5728
|
0,0328
|
|
0,0328
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
60,2400
|
60,2950
|
0,0550
|
4,1600
|
4,2150
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU IV
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
tháng
năm
2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại các Quyết
định: số 1505/QĐ-UBND và số 2711/QĐ-UBND
|
Tổng diện chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Trường Lâm
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.905,6500
|
1.908,4509
|
2,8039
|
2,8039
|
81,2600
|
84,0639
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
663,8337
|
663,8337
|
|
|
5,6500
|
5,6500
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
220,1237
|
220,1237
|
|
|
5,6500
|
5,6500
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
146,2100
|
147,5276
|
1,3176
|
1,3176
|
9,8300
|
11,1476
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
129,7970
|
131,2833
|
1,4863
|
1,4863
|
6,2400
|
7,7263
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,1800
|
63,1800
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
780,6100
|
780,6100
|
|
|
56,1200
|
56,1200
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
87,9063
|
87,9063
|
|
|
3,4200
|
3,4200
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
34,1100
|
34,1100
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
7,5000
|
7,5000
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
7,5000
|
7,5000
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU V
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA
VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo kế hoạch năm
2024 được phê duyệt theo Quyết định: số 1505/QĐ-UBND và số 2711/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Trường Lâm
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,0000
|
5,0000
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,0000
|
5,0000
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
141,5100
|
142,4072
|
0,8972
|
1,3300
|
2,2272
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
14,3300
|
14,3300
|
|
0,6100
|
0,6100
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,0100
|
4,0100
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
6,3700
|
7,2672
|
0,8972
|
|
0,8972
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
62,6100
|
62,6100
|
|
0,7200
|
0,7200
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
29,2700
|
29,2700
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
27,4500
|
27,4500
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,0600
|
1,0600
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,1300
|
0,1300
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,2800
|
0,2800
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,3500
|
0,3500
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,0500
|
3,0500
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,9200
|
3,9200
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,9500
|
17,9500
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3163/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh danh mục các công trình dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3163/QĐ-UBND ngày 26/07/2024 chấp thuận điều chỉnh danh mục các công trình dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|