|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 3056/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3056/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3056/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ
SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/7/2020
của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
các huyện, thành phố, thị xã; Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Cẩm Xuyên; Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm
Xuyên; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên
tại Tờ trình số 2467/TTr-UBND ngày 31/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2924/TTr-STMMT ngày 04/9/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên; với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2020:
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Lấy từ các loại
đất (ha)
|
Địa điểm (thôn,
xóm)
|
Vị trí trên B
Đồ KHSD đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN
|
8,14
|
2,01
|
6,13
|
6,01
|
|
|
0,12
|
|
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
2,52
|
0,76
|
1,76
|
1,76
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,69
|
0,28
|
1,41
|
1,41
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Lê Duẩn
|
0,59
|
0,28
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Thôn Quốc Tiến, xã
Cẩm Duệ
|
181
|
2
|
Trường tiểu học Cẩm Thịnh
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Thôn Sơn Nam, xã
Cẩm Thịnh
|
182
|
1.1.2
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,83
|
0,48
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng sân vận động Trung tâm
|
0,83
|
0,48
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Thôn Lai Lộc, xã
Cẩm Thịnh
|
183
|
1.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở thôn Tân Trung Thủy
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Xã
Cẩm Lộc
|
184
|
1.3
|
Đất ở tại đô thị
|
4,18
|
|
4,18
|
4,18
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư tổ dân phố Trần
Phú.
|
4,18
|
|
4,18
|
4,18
|
|
|
|
TDP Trần Phú, Yên
Thọ, TT Thiên Cầm
|
185
|
1.4
|
Đất tôn giáo
|
1,37
|
1,25
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Ngô Xá
|
0,94
|
0,90
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn 6, xã Cẩm Quang
|
186
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Mỹ Hòa
|
0,43
|
0,35
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thôn Mỹ Hòa, xã
Cẩm Hòa
|
187
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI (tự thỏa thuận
bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi
nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)
|
11,45
|
1,95
|
9,50
|
0,68
|
|
|
8,82
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
1
|
Nước sạch vệ sinh môi trường
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
xã Cẩm Duệ
|
188
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
3,79
|
1,95
|
1,84
|
0,68
|
|
|
1,16
|
|
|
2.2.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,48
|
1,95
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
|
|
1
|
Mở rộng trường THPT Cẩm Bình
|
2,48
|
1,95
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Thôn Tân An, xã
Cẩm Bình
|
189
|
2.2.2
|
Đất giao thông
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông Cẩm Duệ - Cẩm Thạch
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Cẩm Duệ, xã Cẩm
Thạch
|
190
|
2.2.3
|
Đất công trình năng lượng
|
0,31
|
|
0,31
|
0,18
|
|
|
0,13
|
|
|
1
|
Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất
điện năng lưới điện các xã thuộc huyện Cẩm Xuyên
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
Xã Cẩm Bình, Cẩm
Thành, Cẩm Trung
|
191
|
2
|
Cải tạo ĐZ 971 TGCX lên vận hành cấp điện áp
22KV, huyện Cẩm Xuyên
|
0,08
|
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,02
|
Xã Nam Phúc Thăng,
Cẩm Quan và TT Cẩm Xuyên
|
192
|
3
|
Cải tạo ĐZ 974 TGCX lên vận hành cấp điện áp
22KV, huyện Cẩm Xuyên
|
0,09
|
|
0,09
|
0,05
|
|
|
0,04
|
Xã Cẩm Hưng, Cẩm
Hà, Cẩm Trung, Cẩm Lộc, Cẩm Thịnh
|
193
|
4
|
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và
TBA 110KV Cẩm Xuyên
|
0,09
|
|
0,09
|
0,05
|
|
|
0,04
|
Xã Cẩm Trung, Cẩm
Thịnh, Cẩm Lạc, Cẩm Minh, Cẩm Lộc, Cẩm Sơn
|
194
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,76
|
|
4,76
|
|
|
|
4,76
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất
ở
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
Tại
21 xã
|
195
|
2
|
Đất ở thôn Đông Phong (đấu giá)
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Cẩm Lộc
|
196
|
3
|
Đất ở thôn Hòa Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Cẩm Thịnh
|
199
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất
ở
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Tại 2 thị trấn
|
200
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn Phúc Sơn, xã
Cẩm Sơn
|
201
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Phúc Hải, xã
Cẩm Nhượng
|
202
|
20
|
Tổng (I+II)
|
19,59
|
3,96
|
15,63
|
6,69
|
|
|
8,94
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh (ha)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
63.646,70
|
63.646,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.378,06
|
49.366,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.224,19
|
11.219,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.876,69
|
10.872,30
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
347,51
|
347,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.119,12
|
1.119,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.632,30
|
4.626,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.736,87
|
12.736,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.028,42
|
12.028,42
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.616,88
|
6.616,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
653,47
|
653,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12,12
|
12,12
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
354,65
|
354,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.400,83
|
12.412,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
59,23
|
59,23
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,68
|
58,68
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,46
|
34,46
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
244,42
|
244,42
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
48,64
|
49,34
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,68
|
34,68
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.876,74
|
3.879,45
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,82
|
1,82
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,48
|
0,48
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32,85
|
32,85
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.738,11
|
1.742,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
468,46
|
471,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
59,13
|
59,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,83
|
0,83
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,55
|
16,67
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
697,32
|
697,32
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30,41
|
30,41
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
40,08
|
40,28
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,73
|
20,73
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
42,76
|
42,76
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.144,59
|
1.144,59
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.735,94
|
3.735,94
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
13,94
|
13,94
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.867,81
|
1.867,50
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của UBND huyện Cẩm Xuyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTr: Huyện ủy, HĐND H Cẩm Xuyên;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 3056/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3056/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
746
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|