|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 3055/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3055/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3055/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh ngày 14
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ
SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình dự án phải
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình dự án cần
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 7/7/2020
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
của huyện Hương Khê; Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Hương Khê; Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ
trình số 89/TTr-UBND ngày 20/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê;
Theo của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 2944/TTr-STMMT ngày 07/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 huyện Hương Khê, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2020
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích thêm (ha)
|
Lấy từ các loại
đất
|
Địa điểm thôn,
xóm
|
Vị trí trên bản
đồ KHSD đất
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
I
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN
|
1,31
|
0,30
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
1,31
|
0,30
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất giao thông
|
1,31
|
0,30
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Bãi Hát và mở rộng đường 2 đầu cầu,
xã Hòa Hải
|
1,20
|
0,3
|
0,9
|
|
|
|
0,90
|
Thôn 12, xã Hòa Hải
|
106
|
NQ 220
|
2
|
Xây dựng Cầu Tân Dừa, xã Hương Trạch
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Thôn Tân Hội, xã
Hương Trạch
|
107
|
NQ 220
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI (tự thỏa thuận
bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi
nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)
|
20,70
|
|
20,70
|
1,50
|
|
|
19,20
|
|
|
|
2.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi tập trung (chăn nuôi lợn)
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Thôn Tiền Phong,
xã Hương Trà
|
108
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,68
|
|
1,68
|
|
|
|
1,68
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,45
|
|
1,45
|
|
|
|
1,45
|
Thôn 8, xã Hương
Long (đường HCM)
|
109
|
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Thôn 9, xã Hương
Long (đường HCM)
|
110
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
8,20
|
|
8,20
|
|
|
|
8,20
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm lẻ Trường Mầm non Hương Giang
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn
7, xã Hương Giang
|
111
|
|
2.3.2
|
Đất giao thông
|
7,70
|
|
7,70
|
|
|
|
7,70
|
|
|
|
1
|
Đường vận xuất, vận chuyển Mỏ đất Rú Truông, xã
Phúc Đồng, huyện Hương Khê
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,5
|
Khoảnh 1, Tiểu khu
194, xã Phúc Đồng
|
112
|
|
2
|
Đường Hà Linh - Phúc Trạch (giai đoạn 4)
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,5
|
Xã Lộc Yên
|
113
|
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
|
3,7
|
Xã Hương Đô
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,60
|
|
2,60
|
0,14
|
|
|
2,46
|
|
|
|
1
|
Đất ở mới (Lấy từ đất Trường Tiểu học Tân Hòa cũ)
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Thôn 1, xã Hòa Hải
|
114
|
|
2
|
Đất ở mới (Lấy từ đất Trạm y tế cũ)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn 1, xã Hòa Hải
|
115
|
|
3
|
Đất ở mới
|
0,38
|
|
0,38
|
0,14
|
|
|
0,24
|
Thôn Bình Thái, xã
Hương Bình
|
116
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu
năm sang đất ở tại nông thôn
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
20 xã trên địa bàn
huyện
|
117
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
1,30
|
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu
năm sang đất ở tại đô thị
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Hương Khê
|
118
|
|
2
|
Đất ở mới
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
TDP 19, thị trấn
Hương Khê
|
119
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
1
|
Mỏ cuội sỏi tại xã Hương Trạch
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Thôn Ngọc Bội, xã
Hương Trạch
|
120
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,92
|
|
0,92
|
0,36
|
|
|
0,56
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 7, xã
Hương Giang
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn 7, xã Hương Giang
|
121
|
|
2
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 4, xã
Hương Giang
|
0,42
|
|
0,42
|
0,36
|
|
|
0,06
|
Thôn 4, xã Hương
Giang
|
122
|
|
Tổng I+II: 17
danh mục công trình, dự án
|
22,01
|
0,30
|
21,71
|
1,50
|
|
|
20,21
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
theo KHSD
|
Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
126.293,88
|
126.293,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
114.286,70
|
114.272,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.322,78
|
4.321,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.930,19
|
3.928,69
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
392,62
|
392,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.855,41
|
3.854,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.629,46
|
17.619,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
29.926,65
|
29.926,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RĐD
|
17.479,86
|
17.479,86
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40.735,41
|
40.729,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
101,33
|
101,33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
235,87
|
239,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.441,57
|
7.456,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
393,54
|
393,54
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,98
|
0,98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,02
|
16,70
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82,32
|
82,32
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.733,76
|
2.742,55
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,98
|
16,98
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,36
|
4,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
863,24
|
865,51
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,09
|
94,39
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,65
|
19,65
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,45
|
5,45
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
38,86
|
38,86
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
470,43
|
470,43
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,21
|
73,71
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,21
|
29,13
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,40
|
1,40
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
28,63
|
28,63
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.688,89
|
1.686,24
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
885,47
|
885,47
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.565,61
|
4.565,36
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Khê theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Hương Khê;
- Phó VP phụ trách;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 3055/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3055/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
110
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|