|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3047/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3047/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 21
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT- BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện
Hương Khê và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về việc điều chỉnh quy mô
diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Hương Khê.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê
tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 09/11/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4724/TTr-STMMT ngày 13/11/2023; sau khi các Thành viên
UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh về địa điểm, quy mô diện tích và loại
đất sử dụng đối với 23 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội
có tổng diện tích 97,39ha trong đó đất trồng lúa 20,53ha; đất trồng cây hàng
năm 9,49ha; đất trồng cây lâu năm 11,98ha; đất trồng rừng sản xuất 19,2ha; đất
nuôi trồng thủy sản 0,83ha; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,24ha; đất phát
triển hạ tầng 11,63ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,2ha; đất ở tại nông thôn
1,22ha; đất ở tại đô thị 1,46ha; đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,01ha; đất có mặt
nước chuyên dùng 19,74ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0,35ha; đất chưa sử
dụng 0,51ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng
không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2384/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 và
Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023); chi tiết nội dung điều chỉnh có
Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2.
Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử
dụng đất hàng năm huyện Hương Khê.
-
Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030;
-
Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai;
-
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;
-
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và
là một phần không tách rời của Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND tỉnh.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện
Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định
số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
UBND tỉnh (ha)
|
Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
SKC
|
DHT
|
DSH
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
MNC
|
SON
|
CSD
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
SKC
|
DHT
|
DSH
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
MNC
|
SON
|
CSD
|
1
|
Đất giao thông
|
48,67
|
0,33
|
8,59
|
11,98
|
14,00
|
0,83
|
0,01
|
9,37
|
0,02
|
1,03
|
1,46
|
0,01
|
0,18
|
0,35
|
0,51
|
48,67
|
4,40
|
3,40
|
11,61
|
12,73
|
0,33
|
0,01
|
11,17
|
0,02
|
0,99
|
1,42
|
0,01
|
1,97
|
0,35
|
0,26
|
|
|
1.1
|
Dự án: Cải tạo khu
gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,62
|
4,22
|
2,67
|
9,73
|
1,83
|
0,16
|
|
1,80
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Xã Điền Mỹ
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
1.2
|
Đường giao thông
tránh lũ kết hợp và khu xử lý chất thải rắn của huyện Hương Khê
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
0,18
|
3,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Thủy
|
Điều chỉnh tăng quy
mô diện tích thực hiện.
|
1.3
|
Đường giao thông từ
đường Hồ Chí Minh vào cụm công nghiệp Gia Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hương Khê,
xã Gia Phố
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
1.4
|
Đường Hà Linh -
Phúc Trạch (giai đoạn 4)
|
8,25
|
0,23
|
0,63
|
0,67
|
2,00
|
|
|
3,18
|
0,01
|
0,99
|
|
|
|
0,15
|
0,39
|
6,69
|
0,08
|
0,38
|
0,54
|
0,25
|
|
|
3,18
|
0,01
|
0,71
|
|
|
1,25
|
0,15
|
0,14
|
Xã Lộc Yên
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích dự án.
|
1.5
|
Đường biên giới
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,06
|
|
0,23
|
|
6,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Lâm
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích dự án.
|
1.6
|
Cải thiện cơ sở hạ
tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án cơ sở hạ tầng
đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc
Miền Trung (AFD)
|
30,24
|
0,10
|
7,96
|
11,13
|
2,00
|
0,83
|
0,01
|
6,19
|
0,01
|
0,04
|
1,46
|
0,01
|
0,18
|
0,20
|
0,12
|
10,24
|
0,10
|
0,12
|
1,13
|
|
0,17
|
0,01
|
6,19
|
0,01
|
0,04
|
1,42
|
0,01
|
0,72
|
0,20
|
0,12
|
Xã Gia Phố, xã Phú
Long, thị trấn Hương Khê
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích.
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
3,53
|
|
|
|
3,30
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,53
|
|
|
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án đầu tư công
trình cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Liên
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.
|
2.2
|
Nhà máy nước Hòa Hải
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Hải
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích.
|
2.3
|
Trụ sở Công ty TNHH
MTV Cao su Hà Linh
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Linh
|
Đề xuất điều chỉnh
vị trí để thực hiện xây dựng Trường mầm non
|
3
|
Đất công trình
năng lượng
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
0,60
|
0,40
|
0,35
|
0,45
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhà máy thủy điện
Đá Hàn
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Hải
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích còn 0,3ha.
|
3.2
|
Xây dựng, cải tạo
đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng,
giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
0,60
|
0,40
|
0,35
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
2,09
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2,09
|
|
|
0,02
|
1,74
|
|
|
0,14
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Giang, Xã
Hương Vĩnh
|
Điều chỉnh vị trí
thể hiện trên bản đồ Quy hoạch sử dụng đất phù hợp với bản đồ địa chính xã tại
thửa đất số 282 tờ bản đồ số 14.
|
4.2
|
Đất ở nông thôn xóm
8, xã Hà Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 8 xã Hà Linh
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
4.3
|
Đất ở nông thôn
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74
|
|
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 5, xã Hà Linh
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích.
|
5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,44
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,16
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,02
|
0,18
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nhà văn hóa thôn 2,
xã Điền Mỹ
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
Xã Điền Mỹ
|
Điều chỉnh vị trí
thể hiện công trình trên bản đồ Quy hoạch sử dụng đất.
|
5.2
|
Mở rộng NVH thôn 8
trên đất Trạm Y Tế cơ sở 2 Hà Linh
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Thôn 8, xã Hà Linh
|
Điều chỉnh loại đất
thực hiện dự án
|
5.3
|
Nhà văn hoá thôn
Trung Thượng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Trung Thượng,
xã Lộc Yên
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch.
|
6
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,57
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quy hoạch Trường Mầm
non điểm Truông Bát, xã Hà Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Linh
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
6.2
|
Mở rộng Trường THPT
Hàm Nghi
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Đồng
|
Điều chỉnh quy mô diện
tích khu vực quy hoạch.
|
7
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
19,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,56
|
|
|
19,56
|
1,25
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,04
|
|
17,77
|
|
|
|
|
7.1
|
QH đất TMDV tại thị
trấn Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Thị trấn Hương Khê
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
7.2
|
Khu dịch vụ du lịch
sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản tại xã Phú Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
1,25
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Phong
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
7.3
|
Đất khu Du lịch
sinh thái hồ Rú Mạo
|
19,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,56
|
|
|
17,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,77
|
|
|
Xã Phúc Đồng
|
Điều chỉnh quy mô diện
tích khu vực quy hoạch.
|
8
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
20,20
|
20,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,20
|
14,28
|
4,92
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
7.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
20,20
|
20,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,20
|
14,28
|
4,92
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
Thôn 3, 4 xã Hương
Long
|
Điều chỉnh loại đất
thực hiện dự án
|
Tổng số: 23 công
trình, dự án
|
97,39
|
20,53
|
9,49
|
11,98
|
19,20
|
0,83
|
0,24
|
11,63
|
0,20
|
1,22
|
1,46
|
0,01
|
19,74
|
0,35
|
0,51
|
97,39
|
20,53
|
9,49
|
11,98
|
19,20
|
0,83
|
0,24
|
11,63
|
0,20
|
1,22
|
1,46
|
0,01
|
19,74
|
0,35
|
0,51
|
|
|
BIỂU 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích đến
năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)
|
Diện tích đến
năm 2030 sau điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+)
giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
116.105,18
|
116.105,18
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.366,05
|
4.366,05
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.970,02
|
3.970,02
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
396,03
|
396,03
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.953,99
|
2.953,99
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.824,10
|
11.824,10
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
32.602,72
|
32.602,72
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.300,99
|
17.300,99
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.512,65
|
45.512,65
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
20.906,00
|
20.906,00
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
476,20
|
476,20
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.068,47
|
1.068,47
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.599,49
|
9.599,49
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
766,74
|
766,74
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,43
|
4,43
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
156,07
|
156,07
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
215,90
|
215,90
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
212,48
|
212,48
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
131,81
|
131,81
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,52
|
58,52
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.373,55
|
4.373,55
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.399,66
|
2.399,66
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.113,77
|
1.113,77
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,41
|
1,41
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,34
|
19,34
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
72,29
|
72,29
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
72,15
|
72,15
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
15,02
|
15,02
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
29,55
|
29,55
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,35
|
16,35
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
56,10
|
56,10
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
553,89
|
553,89
|
-
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,19
|
3,19
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,77
|
15,77
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,89
|
35,89
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,09
|
20,09
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.116,69
|
1.116,69
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,62
|
127,62
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,78
|
22,78
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,77
|
5,77
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
38,90
|
38,90
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.672,63
|
1.672,63
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
601,12
|
601,12
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
38,49
|
38,49
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
589,23
|
589,23
|
-
|
Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|