|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
733/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 733/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 31
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đền năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030,
huyện Hương Khê;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê
tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 10/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 975/TTr-STMMT ngày 17/3/2023; sau khi các Thành viên UBND
tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô
diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình,
dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng
của 15 dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội với diện tích
407,88ha, trong đó đất trồng lúa 3,06ha; đất trồng cây hàng năm khác 25,3ha; đất
trồng cây lâu năm 33,12ha; đất rừng sản xuất 324,54ha; đất nông nghiệp khác
7,7ha; đất ở tại nông thôn 1,3ha; đất tín ngưỡng 2,51ha; đất bằng chưa sử dụng
10,35ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình dự án nhưng không làm
thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01
và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và
cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hương Khê.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Hương Khê chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các
cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu
trên.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết
minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định
số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Luu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN
HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định
số 2384/OĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh (ha)
|
Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
(ha)
|
Địa điểm (cấp xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NKH
|
ONT
|
TIN
|
CSD
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NKH
|
ONT
|
TIN
|
CSD
|
1
|
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
|
17,49
|
3,00
|
|
14,49
|
|
|
|
|
|
17,49
|
3,06
|
|
6,94
|
4,98
|
|
|
2,51
|
|
|
|
1.1
|
QH Khu di tích lịch
sử - văn hóa Rộc Cồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
Xã Phú Phong
|
Điều chỉnh bổ sung
danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
1.2
|
Khu Chứng tích chiến
tranh phà Địa Lợi
|
17,49
|
3,00
|
|
14,49
|
|
|
|
|
|
14,69
|
3,00
|
|
6,71
|
4,98
|
|
|
|
|
Xã Hương Thủy, xã
Phúc Đồng
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.
|
1.3
|
QH Khu di tích lịch
sử Lăng mộ Dương Tướng Quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
0,06
|
|
0,23
|
|
|
|
0,28
|
|
Xã Phúc Đồng
|
Điều chỉnh bổ sung danh
mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030; chuyển từ QH đất cơ
sở tín ngưỡng sang đất cổ di tích lịch sử-văn hóa
|
2
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
2,80
|
0,06
|
|
0,23
|
|
|
|
2,51
|
|
2,80
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lăng mộ Dương Tướng
Quân
|
0,57
|
0,06
|
|
0,23
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Đồng
|
Điều chỉnh loại đất
trong phương án quy hoạch sử dụng đất.
|
2.2
|
Đền Cây Chay
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Phong
|
Hiện trạng sử dụng đất
là Đất cơ sở tín ngưỡng đề xuất điều chỉnh quy hoạch Khu di tích lịch sử -
văn hóa Rộc Cồn
|
2.3
|
QH mở rộng Đền Ngàn
Trụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Gia
|
Điều chỉnh bổ sung danh
mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
3
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
10,70
|
|
|
10,70
|
|
|
|
|
|
10,70
|
|
|
9,60
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
3.1
|
Quy hoạch quỹ đất
xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
Thị trấn Hương Khê
|
Điều chỉnh bổ sung
danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
3.2
|
Bệnh viện huyện
|
10,70
|
|
|
10,70
|
|
|
|
|
|
9,60
|
|
|
9,60
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Đồng
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch.
|
4
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
16,32
|
|
|
|
16,32
|
|
|
|
|
16,32
|
|
|
|
16,32
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quy hoạch mỏ đất
san lấp
|
16,32
|
|
|
|
16,32
|
|
|
|
|
16,32
|
|
|
|
16,32
|
|
|
|
|
Tiểu khu 163B, xã
Hà Linh
|
Điều chỉnh vị trí
thực hiện dự án. Từ Tiểu khu 164 sang Tiểu khu 163B.
|
5
|
Đất công an
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trụ sở công an xã
Phú Gia
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Gia
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch.
|
5.2
|
Trụ sở Công an xã
Hòa Hải
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Hải
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch.
|
6
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
10,35
|
|
|
|
|
|
|
|
10,35
|
10,35
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
9,25
|
|
|
6.1
|
Nghĩa trang Bình
Phúc
|
10,35
|
|
|
|
|
|
|
|
10,35
|
10,35
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
9,25
|
Xã Lộc Yên
|
Điều chỉnh loại đất
thực hiện dự án
|
7
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,03
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Nhà bán trú cho cán
bộ công chức xã Hương Lâm
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Xã Hương Lâm
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch.
|
7.2
|
QH mở rộng trụ sở
UBND xã Hương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Lâm
|
Điều chỉnh bổ sung
danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
349,70
|
|
25,00
|
7,70
|
308,00
|
7,70
|
1,30
|
|
|
349,70
|
|
25,00
|
12,65
|
303,05
|
7,70
|
1,30
|
|
|
|
|
8.1
|
Đất khu chăn nuôi tập
trung
|
349,70
|
|
25,00
|
7,70
|
308,00
|
7,70
|
1,30
|
|
|
349,70
|
|
25,00
|
12,65
|
303,05
|
7,70
|
1,30
|
|
|
Thôn Ngọc Mỹ, xã
Hương Vĩnh
|
Điều chỉnh loại đất
thực hiện dự án
|
Tổng số: 15 công
trình, dự án
|
407,88
|
3,06
|
25,30
|
33,12
|
324,54
|
7,70
|
1,30
|
2,51
|
10,35
|
407,88
|
3,06
|
25,30
|
33,123
|
324,54
|
7,70
|
1,30
|
2,51
|
10,35
|
|
|
PHỤ LỤC 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích thời
kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)
|
Diện tích thời
kỳ 2021-2030 sau điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+) giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
116.105,18
|
116.105,18
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.366,05
|
4.366,05
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.970,02
|
3.970,02
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
396,03
|
396,03
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.953,99
|
2.953,99
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.824,10
|
11.824,10
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
32.602,72
|
32.602,72
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.300,99
|
17.300,99
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.512,65
|
45.512,65
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
20.906,00
|
20.906,00
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
476,20
|
476,20
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.068,47
|
1.068,47
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.599,49
|
9.599,49
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
766,74
|
766,74
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,43
|
4,43
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
156,07
|
156,07
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
215,90
|
215,90
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
212,48
|
212,48
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
131,81
|
131,81
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,52
|
58,52
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.373,55
|
4.373,55
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.399,66
|
2.399,66
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.113,77
|
1.113,77
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,41
|
1,41
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,34
|
19,34
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
72,29
|
72,29
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
72,15
|
72,15
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
15,02
|
15,02
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
4,70
|
4,70
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
29,55
|
29,55
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,35
|
16,35
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
56,10
|
56,10
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
553,89
|
553,89
|
-
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,19
|
3,19
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,77
|
15,77
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,89
|
35,89
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,09
|
20,09
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.116,69
|
1.116,69
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,62
|
127,62
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,78
|
22,78
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,77
|
5,77
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
38,90
|
38,90
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.672,63
|
1.672,63
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
601,12
|
601,12
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
38,49
|
38,49
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
589,23
|
589,23
|
-
|
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
524
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|