|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá nhà và vật kiến trúc tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
30/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2021/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 17
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ
VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/ 01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số
20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chỉnh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày 15 tháng 6 năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến
trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm:
1. Phụ lục I: Bảng Đơn
giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.
2. Phụ lục II: Bảng đơn
giá nhà, công trình trên 5 tầng và phương pháp xác định giá nhà có tầng hầm.
3. Phụ lục III: Đơn giá
các bộ phận nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.
4. Phụ lục IV: Bảng tỷ
lệ giá trị của các kết cấu chính so với tổng giá trị của nhà và công trình xây
dựng gắn liền trên đất.
Điều 2. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Bộ đơn giá nhà, công
trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn Tỉnh dùng làm căn cứ để tính:
a) Tính Lệ phí trước
bạ.
b) Bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
c) Xác định giá trong
tố tụng hình sự, dân sự.
d) Xác định giá trong
bán nhà thuộc Sở hữu nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng:
Áp dụng đối với cơ quan
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư; Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Cơ quan Thuế; Tổ chức, cá
nhân thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định; Tổ chức, cá nhân khác có tài sản
thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ và các tổ chức cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Quy
định chuyển tiếp
1. Đối với những phương
án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã phê duyệt hoặc đang thực hiện chi trả
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành
thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng điều chỉnh lại theo
Quyết định này.
2. Những phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư đã lập nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Tổ chức làm nhiệm vụ
bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm điều chỉnh, bổ sung phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho phù hợp với Quyết định này, gửi cơ quan
Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để
triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021.
Quyết định này thay thế
Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về ban
hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh và
số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 về ban hành bổ sung Đơn giá nhà và công trình
gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tư pháp, Kế hoạch và đầu tư,
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; Trưởng Ban quản lý Khu
kinh tế Phú Yên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế-Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMT Tổ Quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, ĐTXD, HgAQD
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN
LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban
hành theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG
|
Đơn
vị tính (m2)
|
ĐƠN
GIÁ
(áp
dụng cho thị xã, thành phố) (đồng)
|
ĐƠN
GIÁ
(áp
dụng cho các huyện còn lại) (đồng)
|
Chiều
cao chuẩn H(m)
|
Hệ
số tăng, giảm (%) chiều cao nhà (K)
(+/-1m)
|
A
|
NHÀ, CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực
(bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.490.000
|
3.480.000
|
3,40
|
8,06
|
2
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh,
tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.240.000
|
3.230.000
|
3,40
|
8,06
|
3
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực
(bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Nền láng XM, tường
quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.560.000
|
3.550.000
|
3,40
|
7,61
|
4
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh,
tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái
bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.300.000
|
3.290.000
|
3,40
|
7,61
|
5
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng
gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao
gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói mực
(bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.350.000
|
5.320.000
|
6,70
|
4,22
|
6
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng
gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao
gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp tôn lạnh,
tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.100.000
|
5.070.000
|
6,70
|
4,22
|
7
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng
gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao
gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái
bằng BTCT
+ Mái lợp ngói mực
(bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.810.000
|
5.780.000
|
6,70
|
4,07
|
8
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng
gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao
gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái
bằng BTCT
+ Mái lợp tôn lạnh,
tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.560.000
|
5.520.000
|
6,70
|
4,07
|
B
|
NHÀ LIÊN KẾ
|
|
|
|
|
4,69
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại;
+ Tường xây gạch các
loại;
+ Mái BTCT lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.220.000
|
4.170.000
|
3,80
|
3,20
|
2
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.760.000
|
5.710.000
|
7,10
|
2,76
|
3
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường
, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.590.000
|
6.530.000
|
7,40
|
2,28
|
4
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
8.720.000
|
8.650.000
|
10,70
|
2,07
|
5
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan
can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.550.000
|
9.470.000
|
11,00
|
1,79
|
6
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường
, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
11.850.000
|
11.760.000
|
14,30
|
1,67
|
7
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm
lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
12.680.000
|
12.590.000
|
14,60
|
1,54
|
8
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
14.930.000
|
14.830.000
|
17,90
|
1,34
|
9
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
15.680.000
|
15.570.000
|
18,20
|
|
C
|
NHÀ BIỆT THỰ
|
|
|
|
|
7,29
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn
nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.050.000
|
4.030.000
|
4,00
|
5,25
|
2
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn
nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt
thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.320.000
|
5.290.000
|
4,00
|
3,40
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái lợp
ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.660.000
|
6.640.000
|
7,40
|
2,76
|
4
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (gồm
lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; mái bê
tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
8.030.000
|
8.000.000
|
7,40
|
2,35
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường
xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.730.000
|
9.690.000
|
11,00
|
2,07
|
6
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê
tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Tường, trần sơn
nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
11.000.000
|
10.950.000
|
11,00
|
|
D
|
NHÀ CÔNG SỞ
|
|
|
|
|
4,94
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch
chống nóng;
+ Tường, trần sơn
nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.750.000
|
4.720.000
|
3,80
|
3,29
|
2
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây
gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn
nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.800.000
|
6.780.000
|
7,10
|
2,89
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
7.630.000
|
7.600.000
|
7,40
|
2,37
|
4
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm
lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.690.000
|
9.650.000
|
10,70
|
2,17
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
10.520.000
|
10.480.000
|
11,00
|
1,87
|
6
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
12.570.000
|
12.520.000
|
14,30
|
1,75
|
7
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại ;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
13.400.000
|
13.350.000
|
14,60
|
1,56
|
8
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
15.450.000
|
15.400.000
|
17,90
|
1,48
|
9
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
16.250.000
|
16.200.000
|
18,20
|
|
E
|
NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG
|
|
|
|
|
9,15
|
1
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.650.000
|
2.540.000
|
2,70
|
7,42
|
2
|
+ Móng xây đá các
loại; giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang
gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.580.000
|
2.470.000
|
2,70
|
10,10
|
3
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ
ván;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.350.000
|
2.230.000
|
2,70
|
8,25
|
4
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre
nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.380.000
|
2.270.000
|
2,70
|
8,90
|
5
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre
nứa; Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.510.000
|
2.390.000
|
2,70
|
10,12
|
6
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre
nứa; Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.210.000
|
2.100.000
|
2,70
|
|
G
|
NHÀ TẠM
|
|
|
|
|
10,04
|
1
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.160.000
|
2.100.000
|
2,70
|
11,44
|
2
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.050.000
|
2.000.000
|
2,70
|
10,43
|
3
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.110.000
|
2.050.000
|
2,70
|
11,94
|
4
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.000.000
|
1.950.000
|
2,70
|
6,13
|
5
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.100.000
|
2.050.000
|
2,70
|
7,14
|
6
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp bằng tranh
hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.990.000
|
1.940.000
|
2,70
|
6,40
|
7
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.050.000
|
2.020.000
|
2,70
|
7,51
|
8
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.940.000
|
1.900.000
|
2,70
|
8,55
|
9
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ,điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.060.000
|
2.010.000
|
2,70
|
9,82
|
10
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
|
1.950.000
|
1.900.000
|
2,70
|
8,90
|
11
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.010.000
|
1.960.000
|
2,70
|
10,29
|
12
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.900.000
|
1.850.000
|
2,70
|
12,41
|
13
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.930.000
|
1.890.000
|
2,70
|
12,88
|
14
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.820.000
|
1.780.000
|
2,70
|
9,37
|
15
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái ngói hoặc tole,
(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.880.000
|
1.830.000
|
2,70
|
12,79
|
16
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.770.000
|
1.730.000
|
2,70
|
10,40
|
17
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột
gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.830.000
|
1.780.000
|
2,70
|
14,78
|
18
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột
gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.780.000
|
1.730.000
|
2,70
|
|
19
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp
ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
m2
|
610.000
|
580.000
|
|
|
20
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ,
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
m2
|
530.000
|
470.000
|
|
|
21
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ.
+ Mái lợp tôn hoặc
ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
m2
|
560.000
|
520.000
|
|
|
22
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp
tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
m2
|
480.000
|
460.000
|
|
|
23
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
445.000
|
430.000
|
|
|
24
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
359.000
|
310.000
|
|
|
H
|
NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
2,20
|
1
|
+ Móng trụ BTCT, móng
tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các
loại;
+ Khung thép chịu
lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.970.000
|
1.920.000
|
5,00
|
2,44
|
2
|
+ Móng, trụ BTCT,
móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các
loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp
tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.510.000
|
2.440.000
|
5,00
|
5,19
|
3
|
Nhà để xe, mái vòm
chống nắng, nóng:
+ Khung chịu lực, cột
kèo thép;
+ Không xây tường bao
che;
+ Mái lợp tôn (bao
gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
1.050.000
|
1.020.000
|
3,20
|
|
GHI CHÚ:
1. Đơn giá trên đã bao
gồm: Thuế GTGT chi phí vật liệu, hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát
nước trong nhà, khu vệ sinh, lan can cầu thang, lan can ban công, hoa sắt cửa,
lanh tô cửa, ô văng cửa;
2. Công tác ốp, lát, đóng
trần, nếu có thì được tính thêm áp dụng theo bảng “Đơn giá các bộ phận của nhà
và công trình xây dựng gắn liền với đất”
3. Diện tích tính trong
đơn giá này là diện tích phủ bì của tường ngoài tầng trệt (sau đây gọi là
diện tích chiếm đất).
4. Phần sê nô BTCT của số
hiệu A.2; A.4 được tính với bề rộng sê nô 0,4m và chiều dài sê nô bằng chiều
rộng mặt tiền cộng với chiều rộng mặt sau nhà, trường hợp nhà có sê nô theo
chiều dọc nhà thì được tính thêm.
5. Phần móng đỡ tường của
giá Nhà tại các số hiệu A, B, C, D, E, F1 --> F18, G có chiều cao 0,8m
(không bao gồm giằng móng BTCT), trong trường hợp dùng móng tường kết hợp với
móng chắn đất thì ngoài chiều cao nói trên thì phần chắn đất được tính thêm
phần khối xây.
6. Đối với giá nhà có số
hiệu B, D phần ban công được tính ở mặt tiền nhà có chiều dài theo bề rộng mặt
tiền phía trước nhà (theo mặt đường chính). Đối với nhà có 02
hoặc 03 mặt tiền và có ban công ở các mặt tiền còn lại ngoài mặt tiền nói trên (theo
mặt tiền ở đường chính) thì phần ban công còn lại được tính thêm.
7. Chiều cao chuẩn của Nhà
số hiệu A.1 & A.2 là 3,4m có chiều cao tăng hoặc giảm (+/-1m) được
phép điều chỉnh chiều cao tăng hoặc giảm (+/-1/2m) so với chiều cao
chuẩn. Trường hợp chiều cao nhà không nằm trong phạm vi điều chỉnh thì tính giá
trị của nhà theo Bảng "Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng
gắn liền với đất"
8. Đối với các loại nhà có
kết cấu phức tạp, không nằm trong "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình xây
dựng gắn liền với đất" thì tính từng bộ phận của nhà áp dụng "Bảng
đơn giá m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất" để tính giá trị
của nhà.
9. Đối với Nhà, vật kiến
trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu chí loại nhà để xác định. Trường hợp nằm
giữa 2 loại nhà theo bảng phân loại thì chọn loại nhà có nhiều đặc điểm chính
phù hợp hơn để căn cứ, sau đó tính thêm (hoặc bớt đi) phần chênh lệch theo thực
tế.
- Ví dụ 1 : Nhà 02 tầng ở số hiệu
B có phần kết cấu nằm giữa số hiệu 2 và 3 như phần mái có một phần BTCT và một
phần lợp ngói hoặc tole thì áp dụng giá tại số hiệu .3 và tính trừ phần mái
BTCT đối với phần lợp ngói hoặc tole và cộng thêm diện tích lợp mái bằng ngói
hoặc tole.
- Ví dụ 2 : Nhà 01 tầng ở số hiệu
A có phần kết cấu như số hiệu 1. Tuy nhiên phần tường thực tế sơn nước thì áp
dụng giá tại số hiệu 1 trừ khối lượng tường quét vôi và cộng thêm khối lượng
tường sơn nước.
10. Nhà đang xây dựng dở
dang được tính theo nguyên tắc sau:
- Xác định theo mức độ
hoàn thành.
- Tính khối lượng các
công việc đã xây dựng nhân với đơn giá bộ phận Nhà và công trình.
- Tính theo đơn giá m2
Nhà sau đó trừ đi phần khối lượng các công việc chưa làm.
11. Đối với Nhà ở và công
trình không đủ các bộ phận công trình:
- Trường hợp xác định
được cụ thể khối lượng thừa hoặc thiếu của các bộ phận thì được áp dụng theo
bảng "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình gắn liền với đất" để tính
cộng (+) hoặc trừ (-) cho các bộ phận thừa hoặc thiếu đó.
- Trường hợp không xác
định được thì áp dụng bảng tỷ trọng các bộ phận nhà ở công trình để điều chỉnh.
12. Chiều cao chuẩn H là
chiều cao tính từ mặt nền nhà (sàn nhà đối với nhà sàn) đến mặt trên sàn mái
đối với nhà mái bằng hoặc chiều cao phòng đối với nhà cấp 4.
13. Chiều cao phả sét H
được tính như hình minh họa và nếu chiều cao khác so với quy định thì được tính
tăng - giảm theo nội suy tuyến tính
14. Đối với một số công
trình của Nhà nước khi tiến hành xác định giá nếu bảng giá không có thì có thể
căn cứ giá trị quyết toán của công trình tại thời điểm quyết toán nhân với chỉ
số giá theo thời gian do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
15. Định nghĩa về nhà ở,
công sở, nhà biệt thự theo quy định của pháp luật hiện hành.
PHỤ
LỤC SỐ II
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH TRÊN 05 TẦNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ NHÀ CÓ TẦNG HẦM
(Ban
hành theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh Phú Yên)
1. Bảng đơn giá nhà, công
trình trên 05 tầng.
a) Đơn giá nhà, công
trình theo số tầng:
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Số
tầng của nhà,
công trình
|
Đơn
giá áp dụng cho
thị xã, thành phố
|
Đơn
giá áp dụng cho các huyện còn lại
|
Theo
1m2
xây
dựng
|
Theo
1m2
sàn
|
Theo
1m2
xây
dựng
|
Theo
1m2
sàn
|
A
|
5 < số tầng ≤ 7
|
1
|
Nhà, công trình 6 tầng
|
19.420.000
|
3.236.000
|
19.278.000
|
3.213.000
|
2
|
Nhà, công trình 7
tầng
|
22.656.000
|
22.491.000
|
B
|
7 < số tầng ≤ 10
|
1
|
Nhà, công trình 8
tầng
|
27.095.000
|
3.387.000
|
26.903.000
|
3.363.000
|
2
|
Nhà, công trình 9
tầng
|
30.482.000
|
30.266.000
|
3
|
Nhà, công trình 10 tầng
|
33.869.000
|
33.630.000
|
C
|
10 < số tầng ≤ 15
|
1
|
Nhà, công trình 11
tầng
|
39.900.000
|
3.627.000
|
39.613.000
|
3.600.000
|
2
|
Nhà, công trình 12
tầng
|
43.530.000
|
43.215.000
|
3
|
Nhà, công trình 13
tầng
|
47.157.000
|
46.816.000
|
4
|
Nhà, công trình 14
tầng
|
50.784.000
|
50.417.000
|
5
|
Nhà, công trình 15
tầng
|
54.412.000
|
54.018.000
|
D
|
15 < số tầng ≤ 20
|
1
|
Nhà, công trình 16
tầng
|
61.005.000
|
3.812.000
|
60.558.000
|
3.785.000
|
2
|
Nhà, công trình 17
tầng
|
64.818.000
|
64.343.000
|
3
|
Nhà, công trình 18
tầng
|
68.631.000
|
68.128.000
|
4
|
Nhà, công trình 19
tầng
|
72.444.000
|
71.913.000
|
5
|
Nhà, công trình 20
tầng
|
76.257.000
|
75.698.000
|
E
|
20 < số tầng ≤ 24
|
1
|
Nhà, công trình 21
tầng
|
89.223.000
|
4.248.000
|
88.574.000
|
4.218.000
|
2
|
Nhà, công trình 22
tầng
|
93.472.000
|
92.792.000
|
3
|
Nhà, công trình 23
tầng
|
97.721.000
|
97.010.000
|
4
|
Nhà, công trình 24
tầng
|
101.970.000
|
101.227.000
|
G
|
24 < số tầng ≤ 30
|
1
|
Nhà, công trình 25
tầng
|
111.604.000
|
4.464.000
|
110.807.000
|
4.432.000
|
2
|
Nhà, công trình 26
tầng
|
116.069.000
|
115.239.000
|
3
|
Nhà, công trình 27
tầng
|
120.533.000
|
119.671.000
|
4
|
Nhà, công trình 28
tầng
|
124.997.000
|
124.104.000
|
5
|
Nhà, công trình 29
tầng
|
129.461.000
|
128.536.000
|
6
|
Nhà, công trình 30
tầng
|
133.925.000
|
132.968.000
|
H
|
30 < số tầng ≤ 35
|
1
|
Nhà, công trình 31
tầng
|
148.951.000
|
4.805.000
|
147.896.000
|
4.770.000
|
2
|
Nhà, công trình 32
tầng
|
153.756.000
|
152.667.000
|
3
|
Nhà, công trình 33
tầng
|
158.561.000
|
157.438.000
|
4
|
Nhà, công trình 34
tầng
|
163.366.000
|
162.209.000
|
5
|
Nhà, công trình 35
tầng
|
168.671.000
|
166.980.000
|
K
|
35 < số tầng ≤ 40
|
1
|
Nhà, công trình 36
tầng
|
191.374.000
|
5.316.000
|
190.016.000
|
5.278.000
|
2
|
Nhà, công trình 37
tầng
|
196.690.000
|
195.294.000
|
3
|
Nhà, công trình 38
tầng
|
202.006.000
|
200.572.000
|
4
|
Nhà, công trình 39
tầng
|
207.322.000
|
205.850.000
|
5
|
Nhà, công trình 40
tầng
|
212.637.000
|
211.129.000
|
b) Giá nhà tại điểm a
mục này được tính toán trên loại nhà có kết cấu như sau:
- Khung chịu lực: Móng,
cột, dầm, sàn bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại.
- Tường xây gạch các
loại.
- Cầu thang BTCT (bao
gồm tay vịn+ lan can).
- Mái BTCT lát gạch
chống nóng.
- Nền láng xi măng.
- Tường trần sơn nước.
- Hệ thống cửa đi, cửa
sổ đầy đủ đảm bảo thông gió, chiếu sáng.
- Hệ thống điện nước
đầy đủ.
Giá nhà tại điểm a mục
này chưa bao gồm tầng hầm và các bộ phận như: trần trang trí, hệ thống thang
máy, hệ thống đèn trang trí, hệ thống điều hòa, nền lát gạch, các công tác hoàn
thiện khác…. Các công tác này được tính cộng (+) thêm vào giá nhà và phương
pháp tính được xác định bằng khối lượng cấu kiện nhân (x) với đơn giá bộ phận
của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất (ban hành kèm theo Quyết
định này).
2. Phương pháp tính giá
nhà có tầng hầm:
Đơn giá m2 sàn và đơn giá m2 xây dựng nêu tại mục 1
nói trên chưa bao gồm tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì đơn giá m2 sàn hoặc tổng giá trị
nhà được điều chỉnh với hệ số điều chỉnh như sau:
STT
|
Số
tầng của nhà,
công
trình
|
Hệ
số điều chỉnh (Kđc)
|
01
tầng hầm
|
02
tầng hầm
|
03
tầng hầm
|
04
tầng hầm
|
A
|
số
tầng ≤ 7
|
1,13
|
1,24
|
-
|
-
|
B
|
7
< số tầng ≤ 10
|
1,09
|
1,17
|
1,28
|
1,39
|
C
|
10
< số tầng ≤ 15
|
1,06
|
1,13
|
1,22
|
1,31
|
D
|
15
< số tầng ≤ 20
|
1,02
|
1,09
|
1,16
|
1,25
|
E
|
20
< số tầng ≤ 24
|
0,99
|
1,05
|
1,09
|
1,13
|
F
|
24
< số tầng ≤ 30
|
0,96
|
1.01
|
1,07
|
1,11
|
G
|
30
< số tầng ≤ 35
|
0,93
|
0,97
|
1,05
|
1,08
|
H
|
35
< số tầng ≤ 40
|
0,90
|
0,93
|
1,04
|
1,06
|
Hệ số Kđc ở bảng trên được áp
dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm trùng với chỉ giới xây
dựng tầng nổi.
Việc xác định Tổng giá
trị nhà có tầng hầm thực hiện như sau:
B = A x Kđc hoặc B = C x S x Kđc
Trong đó:
B: Tổng giá trị Nhà có
tầng hầm.
A: Tổng giá trị Nhà
phần nổi.
C: Đơn giá 1m2 sàn nêu tại Mục 1.
S: Tổng diện tích sàn
tầng nổi của nhà.
PHỤ
LỤC III
BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC BỘ PHẬN NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh)
STT
|
BỘ
PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá áp dụng cho thị xã, thành phố (đồng)
|
Đơn
giá áp dụng cho các huyện (đồng)
|
I
|
Cổng -Tường rào
|
|
|
|
I.1
|
Tường rào kẽm gai (có
móng đá các loại)
|
I.1.1
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
264.000
|
259.000
|
I.1.2
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
371.000
|
364.000
|
I.2
|
Tường rào lưới B40
(có móng đá các loại)
|
I.2.1
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
295.000
|
290.000
|
I.2.2
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
428.000
|
421.000
|
I.3
|
Tường rào xây gạch
(có móng đá các loại)
|
I.3.1
|
Tường rào xây gạch
chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
815.000
|
800.000
|
I.3.2
|
Tường rào xây gạch
chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
1.103.000
|
1.081.000
|
I.4
|
Tường rào xây hoa bê
tông (có móng đá các loại)
|
I.4.1
|
Tường rào xây hoa bê
tông chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
784.000
|
770.000
|
I.4.2
|
Tường rào xây hoa bê
tông chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
1.133.000
|
1.112.000
|
I.5
|
Tường rào song sắt
(có móng đá các loại)
|
I.5.1
|
Tường rào song sắt
chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
825.000
|
810.000
|
I.5.2
|
Tường rào song sắt
chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
1.111.000
|
1.089.000
|
I.6
|
Tường rào lam bê tông
(có móng đá các loại)
|
I.6.1
|
Tường rào lam bê tông
chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
648.000
|
634.000
|
I.6.2
|
Tường rào lam bê tông
chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
958.000
|
932.000
|
I.7
|
Tường rào song gỗ
nhóm IV (có móng đá các loại . Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ
số 1,1
|
I.7.1
|
Tường rào lam gỗ
chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
694.000
|
682.000
|
I.7.2
|
Tường rào lam gỗ
chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
802.000
|
788.000
|
I.8
|
Tường rào kẽm gai
(không móng)
|
I.8.1
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
132.000
|
130.000
|
I.8.2
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
231.000
|
227.000
|
I.9
|
Tường rào lưới B40
(không móng)
|
I.9.1
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H = 1.0m
|
1
md
|
164.000
|
161.000
|
I.9.2
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H = 1.8m
|
1
md
|
287.000
|
283.000
|
I.10
|
Chông sắt hàng rào
|
I.10.1
|
Chông sắt hàng rào
(sắt đặc)
|
1
m2
|
394.000
|
389.000
|
I.10.2
|
Chông sắt hàng rào
(sắt rỗng)
|
1
m2
|
309.000
|
305.000
|
I.11
|
Cổng (không tính trụ
cổng)
|
I.11.1
|
Cổng sắt
|
1
m2
|
1.271.000
|
1.251.000
|
I.11.2
|
Cổng Inox
|
1
m2
|
1.818.000
|
1.804.000
|
I.11.3
|
Cổng gỗ (gỗ nhóm
IV). Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1
|
1
m2
|
364.000
|
359.000
|
I.11.4
|
Cổng sắt lưới B40
|
1
m2
|
539.000
|
531.000
|
II
|
Giếng nước
|
II.1
|
Giếng bê tông cốt
thép (vùng biển, đồng bằng)
|
II.1.1
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D = 0,8m
|
1
md
|
946.000
|
926.000
|
II.1.2
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D = 1,4m
|
1
md
|
1.784.000
|
1.742.000
|
II.2
|
Giếng bê tông cốt
thép (vùng núi)
|
II.2.1
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D = 1,1m
|
1
md
|
3.046.000
|
2.955.000
|
II.2
|
Giếng xếp đá
|
II.2.1
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 1,0m
|
1
md
|
784.000
|
769.000
|
II.2.2
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 1,4m
|
1
md
|
1.225.000
|
1.197.000
|
II.3
|
Giếng bọng đất
|
II.3.1
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 0,6m
|
1
md
|
343.000
|
339.000
|
II.3.2
|
Giếng có đường kinh
ngoài D = 1,0m
|
1
md
|
646.000
|
635.000
|
II.4
|
Phá đá đào giếng
|
1
m3
|
870.000
|
837.000
|
II.5
|
Giếng khoan tay
|
II5.1
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 60mm
|
1
md
|
94.000
|
94.000
|
II5.2
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 90mm
|
1
md
|
123.000
|
123.000
|
II5.3
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 114mm
|
1
md
|
194.000
|
194.000
|
II.6
|
Giếng khoan máy
|
1
md
|
675.000
|
625.000
|
III
|
Bể tự hoại các loại
|
1
m3
|
1.332.000
|
1.246.000
|
IV
|
Mộ chôn: Thời gian
> 02 năm (bao gồm các chi phí: đào, chôn, xây thành mộ, hoàn thiện theo
đúng như mộ ban đầu tại thời điểm mới và không bao gồm phần ốp, lát
|
IV.1
|
Mộ đất
|
cái
|
1.579.000
|
1.500.000
|
IV.2
|
Mộ xây đơn giản:
thành mộ xây gạch đỏ, không có nhà để bia
|
cái
|
4.209.000
|
3.999.000
|
IV.3
|
Mộ xây kiên cố: thành
mộ xây gạch đỏ, có nhà để bia, trang trí hoa văn đơn giản
|
cái
|
10.522.000
|
9.995.000
|
IV.4
|
Mộ xây kiên cố đặc
biệt: mộ xây 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có
nhà để bia, trang trí
hoa văn phức tạp
|
cái
|
17.535.000
|
16.658.000
|
IV.5
|
Nhà mộ mái ngói: xây
kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng ngói
|
cái
|
24.549.000
|
23.322.000
|
IV.6
|
Nhà mộ mái BTCT: xây
kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng BTCT
|
cái
|
35.070.000
|
33.317.000
|
Ghi
chú: Mộ chôn thời gian <= 02 năm được tính tăng thêm 500.000 đồng/mộ
|
V
|
Công tác bê tông
|
V.1
|
Bê tông lót móng, nền
đá 4x6
|
1
m3
|
1.016.400
|
1.016.400
|
V.2
|
Bê tông cốt thép móng
|
1
m3
|
4.517.700
|
4.442.900
|
V.3
|
Bê tông cốt thép dầm,
giằng
|
1
m3
|
8.677.000
|
8.521.000
|
V.4
|
Bê tông cốt thép trụ
|
1
m3
|
14.120.700
|
13.566.300
|
V.5
|
Bê tông cốt thép sàn (không
bao gồm dầm giằng)
|
1
m3
|
8.079.500
|
7.623.000
|
VI
|
Công tác xây
|
VI.1
|
Khối xây gạch thẻ
|
1
m3
|
2.004.000
|
1.993.000
|
VI.2
|
Khối xây gạch ống
|
1
m3
|
1.291.000
|
1.287.000
|
VI.3
|
Khối xây gạch ống câu
gạch thẻ
|
1
m3
|
1.476.000
|
1.470.000
|
VI.4
|
Khối xây đá chẻ
|
1
m3
|
1.075.000
|
1.065.000
|
VI.5
|
Khối xây đá hộc
|
1
m3
|
914.000
|
902.000
|
VI.6
|
Khối xây gạch bê tông
|
1
m3
|
1.099.000
|
1.098.000
|
VI.7
|
Xếp khan đá hộc
|
1
m3
|
464.000
|
454.000
|
VI.8
|
Xếp khan đá tự nhiên
|
1
m3
|
408.000
|
400.000
|
VII
|
Cấu kiện gỗ (gỗ nhóm IV). Trường
hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,4
|
VII.1
|
Vì kèo gỗ
|
1
m3
|
11.162.000
|
11.091.000
|
VII.2
|
Cột gỗ
|
1
m3
|
9.296.000
|
9.261.000
|
VIII
|
Vách ngăn
|
VIII.1
|
Vách ngăn bằng gỗ ván
|
1
m2
|
303.000
|
298.000
|
VIII.2
|
Vách ngăn bằng tre
nứa
|
1
m2
|
245.000
|
242.000
|
VIII.3
|
Vách ngăn khung nhôm
kính
|
1
m2
|
925.000
|
922.000
|
VIII.4
|
Vách ngăn ván ép
|
1
m2
|
234.000
|
231.000
|
VIII.5
|
Vách ngăn lambri nhựa
|
1
m2
|
223.000
|
220.000
|
VIII.6
|
Vách ngăn tôn kẽm
sóng tròn
|
1
m2
|
265.000
|
262.000
|
VIII.7
|
Vách ngăn lambri gỗ
nhóm III
|
1
m2
|
527.000
|
524.000
|
VIII.8
|
Vách ngăn lambri gỗ
nhóm IV
|
1
m2
|
450.000
|
447.000
|
VIII.9
|
Vách ngăn kính cường
lực
|
1
m2
|
1.465.000
|
1.460.000
|
|
Vách ngăn chung tính
1/2 đơn giá
|
|
|
|
IX
|
Nền
|
IX.1
|
Nền lát khan có lớp
cát đệm
|
IX.1.1
|
Nền lát khan gạch thẻ
|
1
m2
|
177.000
|
178.000
|
IX.1.2
|
Nền lát đá chẻ
|
1
m2
|
248.000
|
249.000
|
IX.1.3
|
Nền lát khan đan bê
tông dày 5cm
|
1
m2
|
130.000
|
136.000
|
IX.1.4
|
Nền lát khan gạch con
sâu
|
1
m2
|
155.000
|
156.000
|
IX.1.5
|
Nền lát khan gạch bê
tông tự chèn
|
1
m2
|
165.000
|
166.000
|
IX.1.6
|
Nền bê tông
|
1
m2
|
154.000
|
162.000
|
IX.1.7
|
Nền đất đắp
|
1
m2
|
120.000
|
129.000
|
IX.1.8
|
Lát khan đan bê tông
mái nghiêng dày 4cm có miết mạch
|
1
m2
|
143.000
|
144.000
|
IX.1.9
|
Lát khan đan bê tông
mái nghiêng dày 8cm có miết mạch
|
1
m2
|
198.000
|
200.000
|
IX.2
|
Nền có lớp đệm đá 4x6
và lớp cát đệm
|
IX.2.1
|
Nền láng xi măng
không đánh màu
|
1
m2
|
160.000
|
168.000
|
IX.2.2
|
Nền láng xi măng đánh
màu
|
1
m2
|
167.000
|
175.000
|
IX.2.3
|
Nền lát gạch thẻ
|
1
m2
|
275.000
|
282.000
|
IX.2.4
|
Nền lát đan bê tông
|
1
m2
|
228.000
|
235.000
|
IX.2.5
|
Nền lát gạch con sâu
|
1
m2
|
242.000
|
248.000
|
IX.2.6
|
Nền lát gạch bê tông
tự chèn
|
1
m2
|
264.000
|
271.000
|
IX.2.7
|
Nền lát gạch bát
tràng
|
1
m2
|
299.000
|
305.000
|
IX.2.8
|
Nền bê tông
|
1
m2
|
253.000
|
265.000
|
X
|
Sàn (bao gồm cả
khung dầm chịu lực)
|
X.1
|
Sàn gỗ ván
|
1
m2
|
546.000
|
536.000
|
X.2
|
Sàn tre nứa
|
1
m2
|
385.000
|
375.000
|
X.3
|
Sàn bê tông cốt thép
|
1
m2
|
1.035.000
|
1.026.000
|
XI
|
Cầu thang (bao gồm
cả kết cấu chịu lực chưa bao gồm lan can, tay vịn và phần ốp, lát)
|
XI.1
|
Cầu thang bê tông cốt
thép
|
1
m2
|
988.000
|
986.000
|
XI.2
|
Cầu thang gỗ
|
1
m2
|
419.000
|
415.000
|
XI.3
|
Cầu thang sắt
|
1
m2
|
1.117.000
|
1.117.000
|
XII
|
Mái (bao gồm kết
cấu mang lợp mái)
|
XII.1
|
Mái ngói mực (22v/ m2)
|
1
m2
|
473.000
|
471.000
|
XII.2
|
Mái ngói vảy (65v/ m2)
|
1
m2
|
859.000
|
857.000
|
XII.3
|
Mái ngói mũi hài
(100v/ m2)
|
1
m2
|
844.000
|
842.000
|
XII.4
|
Mái ngói xi măng
(10v/ m2)
|
1
m2
|
438.000
|
436.000
|
XII.5
|
Mái tôn fibro xi măng
|
1
m2
|
224.000
|
223.000
|
XII.6
|
Mái tôn kẽm sóng tròn
|
1
m2
|
347.000
|
345.000
|
XII.7
|
Mái tôn kẽm sóng
vuông
|
1
m2
|
242.000
|
241.000
|
XII.8
|
Mái tôn lạnh, tôn màu
sóng vuông
|
1
m2
|
252.000
|
251.000
|
XII.9
|
Mái tôn màu sóng ngói
|
1
m2
|
265.000
|
264.000
|
XII.10
|
Mái tranh, giấy dầu
|
1
m2
|
193.000
|
190.000
|
XIII
|
Lớp chống nóng, chống
thấm
|
XIII.1
|
Lát gạch chữ U chống
nóng
|
1
m2
|
162.800
|
160.600
|
XIII.2
|
Lát gạch ống chống
nóng
|
1
m2
|
254.100
|
251.900
|
XIII.3
|
Lát đan BT chống nóng
|
1
m2
|
216.700
|
211.200
|
XIII.4
|
Lát gạch lá nem chống
thấm
|
1
m2
|
173.800
|
172.700
|
XIV
|
Trần nhà (Bao gồm
cả kết cấu chịu lực)
|
XIV.1
|
Trần cót ép
|
1
m2
|
135.000
|
135.000
|
XIV.2
|
Trần giấy ép
|
1
m2
|
194.000
|
193.000
|
XIV.3
|
Trần ván ép
|
1
m2
|
198.000
|
197.000
|
XIV.4
|
Trần ván ép formica
|
1
m2
|
229.000
|
229.000
|
XIV.5
|
Trần lambris gỗ (gỗ
nhóm IV)
Trường hợp sử dụng
gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7
|
1
m2
|
513.000
|
512.000
|
XIV.6
|
Trần lambris nhựa
|
1
m2
|
155.000
|
154.000
|
XIV.7
|
Trần tấm nhựa hoa văn
|
1
m2
|
209.000
|
208.000
|
XIV.8
|
Trần thạch cao khung
nổi (đã sơn)
|
1
m2
|
281.000
|
276.000
|
XIV.9
|
Trần thạch cao khung
chìm (chưa sơn)
|
1
m2
|
250.000
|
246.000
|
XIV.10
|
Trần cốt tre trét đất
|
1
m2
|
226.600
|
220.000
|
XIV.11
|
Sơn dầu
|
1
m2
|
51.000
|
50.000
|
XIV.12
|
Đánh vecni
|
1
m2
|
122.000
|
117.000
|
XIV.13
|
Trần tole
|
1
m2
|
221.000
|
221.000
|
XIV.14
|
Trần Aluminium
|
1
m2
|
631.000
|
630.000
|
XV
|
Lan can
|
XV.1
|
Lan can sắt + tay vịn
|
1
m2
|
811.000
|
798.000
|
XV.2
|
Lan can inox + tay
vịn
|
1
m2
|
1.040.000
|
1.035.000
|
XV.3
|
Lan can gỗ + tay vịn (gỗ
nhóm IV)
Trường hợp sử dụng
gồm nhóm III nhân với hệ số 1,4
|
1
m2
|
1.565.000
|
1.560.000
|
XV.4
|
Lan can bê tông + tay
vịn
|
1
m2
|
555.000
|
539.000
|
XV.5
|
Lan can kính cường
lực + tay vịn (gỗ nhóm IV) Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số
1,1
|
1
m2
|
1.477.000
|
1.470.000
|
XV.6
|
Lan can kính cường
lực + tay vịn (inox)
|
1
m2
|
1.287.000
|
1.280.000
|
XV.7
|
Lan can xây gạch
|
1
m2
|
691.000
|
680.000
|
XVI
|
Công tác hoàn thiện (tính
thêm vào tường xây, nền, sàn, ..)
|
XVI.1
|
Trát vữa xi măng
|
1
m2
|
61.000
|
42.000
|
XVI.2
|
Trát đá rửa
|
1
m2
|
205.000
|
199.000
|
XVI.3
|
Ốp gạch ceramic
|
1
m2
|
301.000
|
295.000
|
XVI.4
|
Ốp gạch granit
|
1
m2
|
382.000
|
377.000
|
XVI.5
|
Ốp đá granit màu đen
|
1
m2
|
1.209.000
|
1.200.000
|
XVI.6
|
Ốp đá granit màu vàng
|
1
m2
|
1.168.000
|
1.157.000
|
XVI.7
|
Ốp đá granit màu đỏ
thường
|
1
m2
|
1.240.000
|
1.229.000
|
XVI.8
|
Ốp đá tự nhiên
|
1
m2
|
253.000
|
246.000
|
XVI.9
|
Bả matic trần
|
1
m2
|
33.000
|
32.000
|
XVI.10
|
Bả matic tường
|
1
m2
|
29.000
|
28.000
|
XVI.11
|
Sơn nước tường trong
nhà, không bả matic
|
1
m2
|
63.000
|
62.000
|
XVI.12
|
Sơn nước tường trong
nhà, có bả matic
|
1
m2
|
90.000
|
89.000
|
XVI.13
|
Sơn nước tường ngoài
nhà không bả matic
|
1
m2
|
80.000
|
79.000
|
XVI.14
|
Sơn nước tường ngoài
nhà có bả matic
|
1
m2
|
109.000
|
108.000
|
XVI.15
|
Sơn nước trần có bả
matic
|
1
m2
|
86.000
|
84.000
|
XVI.16
|
Quét vôi tường,
|
1
m2
|
12.000
|
11.000
|
XVI.17
|
Quét vôi trần
|
1
m2
|
11.000
|
10.000
|
XVI.18
|
Láng xi măng sàn bê
tông
|
1
m2
|
56.000
|
54.000
|
XVI.19
|
Láng granito
|
1
m2
|
502.000
|
484.000
|
XVI.20
|
Lát gạch hoa xi măng
20x20
|
1
m2
|
158.000
|
156.000
|
XVI.21
|
Lát gạch ceramic
20x20
|
1
m2
|
194.000
|
193.000
|
XVI.22
|
Lát gạch ceramic
30x30
|
1
m2
|
218.000
|
216.000
|
XVI.23
|
Lát gạch ceramic
40x40
|
1
m2
|
212.000
|
210.000
|
XVI.24
|
Lát gạch ceramic
50x50
|
1
m2
|
221.000
|
219.000
|
XVI.25
|
Lát gạch ceramic
60x60
|
1
m2
|
282.000
|
281.000
|
XVI.26
|
Lát gạch granit 30x30
|
1
m2
|
263.000
|
262.000
|
XVI.27
|
Lát gạch granit 40x40
|
1
m2
|
259.000
|
257.000
|
XVI.28
|
Lát gạch granit 50x50
|
1
m2
|
317.000
|
316.000
|
XVI.29
|
Lát gạch granit 60x60
|
1
m2
|
402.000
|
399.000
|
XVI.30
|
Lát đá granit màu đen
|
1
m2
|
968.000
|
966.000
|
XVI.31
|
Lát đá granit màu
vàng
|
1
m2
|
873.000
|
870.000
|
XVI.32
|
Lát đá granit màu đỏ
thường
|
1
m2
|
958.000
|
955.000
|
XVI.33
|
Ốp tường Lambri gỗ (gỗ
nhóm IV)
Trường hợp sử dụng
gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7
|
1
m2
|
412.000
|
411.000
|
XVI.34
|
Lát sàn gỗ ván (gỗ
nhóm IV)
Trường hợp sử dụng
gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7
|
1
m2
|
355.000
|
347.000
|
XVI.35
|
Lát gạch granit 80x80
|
1
m2
|
366.000
|
365.000
|
XVI.35
|
Lát gạch granit
100x100
|
1
m2
|
540.000
|
538.000
|
XVII
|
Công tác đào ao, kênh
mương
|
XVII.1
|
Đào ao sâu <=1.5M,
kênh m-ương rộng <=6m, (vùng núi)
|
1
m3
|
57.000
|
55.000
|
XVII.2
|
Đào ao sâu >1.5M,
kênh mư-ơng rộng <=10m, (vùng núi)
|
1
m3
|
53.000
|
51.000
|
XVII.3
|
Đào ao sâu <=1.5M,
kênh m-ương rộng <=6m, (vùng biển, đồng bằng)
|
1
m3
|
41.000
|
39.000
|
XVII.4
|
Đào ao sâu >1.5M,
kênh m-ương rộng <=10m, (vùng biển, đồng bằng)
|
1
m3
|
36.000
|
35.000
|
XVIII
|
Cửa đi, cửa sổ các
loại
(Đối với cửa gỗ sử
dụng gỗ nhóm IV. Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,3)
|
XVIII.1
|
Cửa đi pano gỗ
|
1
m2
|
1.601.000
|
1.593.000
|
XVIII.2
|
Cửa đi pano kính
trắng
|
1
m2
|
1.601.000
|
1.593.000
|
XVIII.3
|
Cửa đi chớp
|
1
m2
|
1.483.000
|
1.475.000
|
XVIII.4
|
Cửa đi ván ghép có
nẹp
|
1
m2
|
1.083.000
|
1.075.000
|
XVIII.5
|
Cửa đi khung nhôm
kính trắng
|
1
m2
|
1.141.000
|
1.138.000
|
XVIII.6
|
Cửa đi khung sắt kính
trắng
|
1
m2
|
1.036.000
|
1.032.000
|
XVIII.7
|
Cửa đi sắt kéo
|
1
m2
|
702.000
|
695.000
|
XVIII.8
|
Cửa cuốn nhôm và phụ
kiện
|
1
m2
|
1.123.000
|
1.117.000
|
XVIII.9
|
Cửa cuốn sắt lá màu
và phụ kiện
|
1
m2
|
723.000
|
717.000
|
XVIII.10
|
Cửa cuốn sắt lá inox
và phụ kiện
|
1
m2
|
1.123.000
|
1.117.000
|
XVIII.11
|
Cửa sổ pano gỗ
|
1
m2
|
1.598.000
|
1.590.000
|
XVIII.12
|
Cửa sổ gỗ kính trắng
|
1
m2
|
1.516.000
|
1.508.000
|
XVIII.13
|
Cửa sổ chớp
|
1
m2
|
2.616.000
|
2.608.000
|
XVIII.14
|
Cửa sổ ván ghép có
nẹp
|
1
m2
|
1.198.000
|
1.190.000
|
XVIII.15
|
Cửa số khung nhôm
kính trắng
|
1
m2
|
1.141.000
|
1.138.000
|
XVIII.16
|
Cửa sổ khung sắt kính
trắng
|
1
m2
|
670.000
|
666.000
|
|
Cửa đi kính màu nhân
thêm hệ số k = 1.045
|
|
|
|
|
Cửa số kính màu nhân
thêm hệ số k = 1.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá này đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng của vật liệu.
2. Những trường hợp các
cấu kiện chưa được lập đơn giá trên đây thì được tính theo giá trị thực tế tại
thời điểm ban hành đơn giá này
3. Chiều cao tường rào
tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát
tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5m; nếu chiều sâu chôn móng lớn
hơn thì được tính cộng thêm.
4. Các trường hợp cấu kiện
Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao
nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi
chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đường chéo cho
kích thước thực tế.
- Ví dụ: Tường rào xây
gạch thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m =
920.000đ/md, suy ra đơn giá m2=511.111đ/m2 = 1.022.222đ/md.
5. Đơn giá mộ chôn chưa
bao gồm các chi phí khác như chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển
mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí hợp lý khác có liên quan. Các chi phí này
và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mả thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.
6. Trường hợp vật kiến
trúc có kích thước khác nằm trong khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất
được nội suy theo công thức:
Gt=Ga +
(Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)
Trong đó:
Gt: Đơn giá chi phí cần
tính (đồng);
Ht: Kích thước thực tế
của vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)
Ha: Kích thước cận dưới
của quy mô giá trị cần tính (m)
Hb: Kích thước cận trên
của quy mô giá trị cần tính (m)
Ga: Đơn giá chi phí ứng
với kích thước Ha (đồng)
Gb: Đơn giá chi phí ứng
với kích thước Hb (đồng)
7. Đối với giếng khoan ở
những vùng cao, những nơi có nguồn nước khó khăn, gia ban hành tại mục II.5,
II.6 không phù hợp thì xác định thực tế tại thời điểm. Đối với công tác giếng
nước ngoài các kích thước như quy định tại mục II thì được tính theo thực tế
tại thời điểm
8. Đối với giá công tác
đào ao, kênh mương ở những vùng núi cao khó khăn mà giá tại mục XVII không phù
hợp thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm
9. Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng
dẫn bổ sung kịp thời.
ĐƠN
GIÁ BỔ SUNG
|
STT
|
BỘ
PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC
|
Đơn
vị
|
Vùng
III Vùng IV
|
Đơn
giá (bao gồm thuế
10%)
|
Đơn
giá (bao gồm thuế
10%)
|
I.1
|
Móng tường
|
|
|
|
I.1.1
|
Móng xây đá chẻ cho
tường 100
|
1
md
|
640.000
|
630.000
|
I.1.2
|
Móng xây đá chẻ cho
tường =>200
|
1
md
|
1.008.000
|
992.000
|
I.1.3
|
Móng xây gạch thẻ cho
tường 100
|
1
md
|
853.000
|
842.000
|
I.1.4
|
Móng xây gạch thẻ cho
tường =>200
|
1
md
|
1.272.000
|
1.256.000
|
I.1.5
|
Móng xây đá hộc cho
tường 100
|
1
md
|
580.000
|
569.000
|
I.1.6
|
Móng xây đá hộc cho
tường =>200
|
1
md
|
911.000
|
892.000
|
|
- Khu vực đồi núi
(đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.07
|
|
|
|
I.2
|
Móng trụ BTCT
|
|
|
|
I.2.1
|
Móng đơn
|
1
móng
|
5.245.000
|
5.124.000
|
I.2.2
|
Móng trụ lệch tâm
(nhà liên kế)
|
1
móng
|
5.844.000
|
5.718.000
|
|
- Khu vực đồi núi
(đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.15
|
|
|
|
II
|
Tường
|
|
|
|
II.1
|
Tường xây
|
|
|
|
II.1.1
|
Xây gạch cho tường
100
|
1
m2
|
268.000
|
263.000
|
II.1.2
|
Xây gạch cho tường
200
|
1
m2
|
444.000
|
438.000
|
II.1.3
|
Xây gạch cho tường
=>300
|
1
m2
|
568.000
|
561.000
|
II.1.4
|
Xây đá chẻ cho tường
=<300
|
1
m2
|
433.000
|
427.000
|
II.1.5
|
Xây đá chẻ cho tường
>300
|
1
m2
|
468.000
|
460.000
|
II.1.6
|
Xây gạch block
|
1
m2
|
323.000
|
317.000
|
II.1.7
|
Tường ngăn bằng gỗ
ván
|
1
m2
|
537.000
|
534.000
|
II.1.8
|
Vách ngăn bằng tre
nứa
|
1
m2
|
151.000
|
147.000
|
|
- Tường chung tính
1/2 đơn giá
|
|
|
|
II.2
|
Công tác hoàn thiện (tính thêm vào tường xây)
|
|
|
|
II.2.1
|
Trát đá rửa
|
1
m2
|
205.000
|
199.000
|
II.2.2
|
Ốp gạch ceramic
|
1
m2
|
301.000
|
295.000
|
II.2.3
|
Ốp gạch granit
|
1
m2
|
382.000
|
377.000
|
II.2.4
|
Ốp đá granit màu đen
|
1
m2
|
1.209.000
|
1.200.000
|
II.2.5
|
Ốp đá granit màu vàng
|
1
m2
|
1.168.000
|
1.157.000
|
II.2.6
|
Ốp đá granit màu đỏ
|
1
m2
|
1.240.000
|
1.229.000
|
II.2.7
|
Sơn nước tường trong
nhà
|
1
m2
|
63.000
|
62.000
|
II.2.8
|
Sơn nước tường ngoài
nhà chống thấm
|
1
m2
|
80.000
|
79.000
|
II.2.9
|
Quét vôi tường
|
1
m2
|
11.000
|
10.000
|
III
|
NỀN, SÀN, CẦU THANG
VÀ MÁI
|
|
|
|
III.1
|
Nền
|
|
|
|
III.1.1
|
Nền xi măng
|
1
m2
|
167.200
|
174.900
|
III.1.2
|
Nền lát khan gạch thẻ
|
1
m2
|
275.000
|
281.600
|
III.1.3
|
Nền lát đá chẻ
|
1
m2
|
247.500
|
248.600
|
III.1.4
|
Nền lát đan bê tông
|
1
m2
|
227.700
|
235.400
|
III.1.5
|
Nền lát gạch con sâu
(Gạch tự chèn)
|
1
m2
|
242.000
|
247.500
|
III.1.6
|
Nền lát gạch màu
vuông (Gạch tự chèn)
|
1
m2
|
264.000
|
270.600
|
III.1.7
|
Nền lát gạch bát
tràng
|
1
m2
|
299.200
|
304.700
|
III.1.8
|
Nền đất đắp
|
1
m2
|
119.900
|
128.700
|
III.1.9
|
Nền bê tông
|
1
m2
|
253.000
|
265.100
|
III.1.10
|
Nền lát khan đan bê
tông
|
1
m2
|
129.800
|
136.400
|
III.2
|
Sàn (bao gồm cả khung dầm
chịu lực)
|
|
|
|
III.2.1
|
Sàn bê tông cốt thép
|
1
m2
|
1.035.100
|
1.026.300
|
III.2.2
|
Sàn gỗ ván
|
1
m2
|
545.600
|
535.700
|
III.2.3
|
Sàn tre nứa
|
1
m2
|
385.000
|
375.100
|
III.3
|
Cầu thang (bao gồm cà dầm
thang)
|
|
|
|
III.3.1
|
Cầu thang bê tông cốt
thép
|
1
m2
|
987.800
|
985.600
|
III.3.2
|
Cầu thang gỗ
|
1
m2
|
419.100
|
414.700
|
III.4
|
Mái (bao gồm cả kết cấu
mang lợp mái)
|
|
|
|
III.4.1
|
Mái BTCT không có lớp
cách nhiệt
|
1
m2
|
1.069.200
|
1.060.400
|
III.4.2
|
Mái BTCT lát gạch lá
nem chống thấm
|
1
m2
|
1.137.400
|
1.130.800
|
III.4.3
|
Mái BTCT lát gạch ống
cách nhiệt
|
1
m2
|
1.202.300
|
1.196.800
|
III.4.4
|
Mái BTCT lát đan BT
cách nhiệt
|
1
m2
|
1.191.300
|
1.186.900
|
III.4.5
|
Mái ngói mực (22v/m2)
|
1
m2
|
473.000
|
470.800
|
III.4.6
|
Mái ngói vảy (65v/m2)
|
1
m2
|
859.100
|
856.900
|
III.4.7
|
Mái ngói mũi hài
(100v/m2)
|
1
m2
|
843.700
|
841.500
|
III.4.8
|
Mái ngói Xi măng
(13v/m2)
|
1
m2
|
437.800
|
435.600
|
III.4.9
|
Mái tôn fibro xi măng
|
1
m2
|
224.400
|
223.300
|
III.4.10
|
Mái tôn múi
|
1
m2
|
346.500
|
345.400
|
III.4.11
|
Mái tôn kẽm chiều dài
bất kỳ
|
1
m2
|
242.000
|
240.900
|
III.4.12
|
Mái tôn kẽm màu chiều
dài bất kỳ
|
1
m2
|
251.900
|
250.800
|
III.4.13
|
Mái tranh, giấy dầu
|
1
m2
|
265.100
|
264.000
|
III.4.14
|
Vì kèo gỗ
|
1
m3
|
11.162.800
|
11.092.400
|
III.5
|
Công tác hoàn thiện (tính thêm vào nền,
sàn hoặc mái)
|
|
|
|
III.5.1
|
Láng xi măng đánh màu
|
1
m2
|
42.000
|
43.000
|
III.5.2
|
Láng granito
|
1
m2
|
502.000
|
484.000
|
III.5.3
|
Lát gạch hoa xi măng
20x20
|
1
m2
|
158.000
|
156.000
|
III.5.4
|
Lát gạch ceramic
20x20
|
1
m2
|
194.000
|
193.000
|
III.5.5
|
Lát gạch ceramic
30x30
|
1
m2
|
218.000
|
216.000
|
III.5.6
|
Lát gạch ceramic
40x40
|
1
m2
|
212.000
|
210.000
|
III.5.7
|
Lát gạch ceramic
50x50
|
1
m2
|
221.000
|
219.000
|
III.5.8
|
Lát gạch granit 30x30
|
1
m2
|
263.000
|
262.000
|
III.5.9
|
Lát gạch granit 40x40
|
1
m2
|
259.000
|
257.000
|
III.5.10
|
Lát gạch granit 50x50
|
1
m2
|
317.000
|
316.000
|
III.5.11
|
Lát đá granit màu đen
|
1
m2
|
968.000
|
966.000
|
III.5.12
|
Lát đá granit màu
vàng
|
1
m2
|
873.000
|
870.000
|
III.5.13
|
Lát đá granit màu đỏ
|
1
m2
|
958.000
|
955.000
|
III.5.14
|
Quét vôi trần
|
1
m2
|
11.000
|
10.000
|
III.5.15
|
Sơn trần
|
1
m2
|
85.000
|
84.000
|
IV
|
CỘT (trụ)
|
|
|
|
IV.1
|
Cột bê tông cốt thép
|
|
|
|
IV.1.1
|
Cột BTCT tiết diện
200x200
|
1
md
|
416.000
|
407.000
|
IV.1.2
|
Cột BTCT tiết diện
200x250
|
1
md
|
497.000
|
487.000
|
IV.1.3
|
Cột BTCT tiết diện
200x300
|
1
md
|
578.000
|
566.000
|
IV.1.4
|
Cột BTCT tiết diện
200x350
|
1
md
|
658.000
|
645.000
|
IV.2
|
Cột gỗ
|
|
|
|
IV.2.1
|
Cột gỗ tròn đường
kính D=< 100
|
1
m3
|
52.000
|
52.000
|
IV.2.2
|
Cột gỗ tròn đường
kính D= 150
|
1
m3
|
117.000
|
116.000
|
IV.2.3
|
Cột gỗ tròn đường
kính D= 200
|
1
m3
|
207.000
|
206.000
|
IV.2.4
|
Cột gỗ xẻ tiết diện
200x200
|
1
m3
|
261.000
|
260.000
|
IV.2.5
|
Cột gỗ xẻ tiết diện
250x250
|
1
m3
|
408.000
|
406.000
|
IV.2.6
|
Cột gỗ xẻ tiết diện
300x300
|
1
m3
|
588.000
|
585.000
|
|
- Cột có tiết diện
khác nội suy theo các loại cột trên
|
|
|
|
V
|
TRẦN NHÀ, LAN CAN
|
|
|
|
V.1
|
Trần nhà
|
|
|
|
V.1.1
|
Trần cót ép
|
1
m2
|
135.000
|
135.000
|
V.1.2
|
Trần giấy ép sơn
|
1
m2
|
194.000
|
193.000
|
V.1.3
|
Trần ván ép sơn hoặc
đánh vecni
|
1
m2
|
198.000
|
197.000
|
V.1.4
|
Trần ván ép formica
|
1
m2
|
229.000
|
229.000
|
V.1.5
|
Trần lambris gỗ sơn
hoặc đánh vecni
|
1
m2
|
513.000
|
512.000
|
V.1.6
|
Trần lambris nhựa
|
1
m2
|
155.000
|
154.000
|
V.1.7
|
Trần tấm nhựa hoa văn
50x50
|
1
m2
|
209.000
|
208.000
|
V.1.8
|
Trần thạch cao
|
1
m2
|
281.000
|
276.000
|
V.2
|
Lan can
|
|
|
|
V.2.1
|
Lan can sắt + tay vịn
|
1
m2
|
811.000
|
798.000
|
V.2.2
|
Lan can inox + tay
vịn
|
1
m2
|
1.040.000
|
1.035.000
|
V.2.3
|
Lan can gỗ + tay vịn
|
1
m2
|
1.565.000
|
156.000
|
V.2.4
|
Lan can bê tông + tay
vịn
|
1
m2
|
555.000
|
539.000
|
V.3
|
Cửa đi, cửa sổ các
loại
|
|
|
|
V.3.1
|
Cửa đi pano gỗ
|
1
m2
|
1.601.000
|
1.593.000
|
V.3.2
|
Cửa đi pano kính
trắng
|
1
m2
|
1.601.000
|
1.593.000
|
V.3.3
|
Cửa đi chớp
|
1
m2
|
1.483.000
|
1.475.000
|
V.3.4
|
Cửa đi ván ghép có
nẹp
|
1
m2
|
1.083.000
|
1.075.000
|
V.3.5
|
Cửa đi khung nhôm
kính trắng
|
1
m2
|
1.141.000
|
1.138.000
|
V.3.6
|
Cửa đi khung sắt kính
trắng
|
1
m2
|
1.036.000
|
1.032.000
|
V.3.7
|
Cửa đi sắt kéo
|
1
m2
|
702.000
|
695.000
|
V.3.8
|
Cửa cuốn nhôm và phụ
kiện
|
1
m2
|
1.123.000
|
1.117.000
|
V.3.9
|
Cửa cuốn sắt lá màu
và phụ kiện
|
1
m2
|
723.000
|
717.000
|
V.3.10
|
Cửa cuốn lá inox và
phụ kiện
|
1
m2
|
1.123.000
|
1.117.000
|
V.3.11
|
Cửa sổ pano gỗ
|
1
m2
|
1.598.000
|
1.590.000
|
V.3.12
|
Cửa sổ gỗ kính trắng
|
1
m2
|
1.516.000
|
1.508.000
|
V.3.13
|
Cửa sổ chớp
|
1
m2
|
2.616.000
|
2.608.000
|
V.3.14
|
Cửa sổ ván ghép có
nẹp
|
1
m2
|
1.198.000
|
1.190.000
|
V.3.15
|
Cửa sổ khung nhôm
kính trắng
|
1
m2
|
1.141.000
|
1.138.000
|
V.3.16
|
Cửa sổ khung sắt kính
trắng
|
1
m2
|
670.000
|
666.000
|
|
Cửa đi kính màu nhân
thêm hệ số k=1.045
|
|
|
|
|
Cửa sổ kính màu nhân
thêm hệ số k=1.021
|
|
|
|
VI
|
GIẾNG NƯỚC
|
|
|
|
VI.1
|
Giếng bê tông cốt
thép
|
|
|
|
VI.1.1
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D<=1m
|
1
md
|
946.000
|
926.200
|
VI.1.2
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài 1m<D<=1,2m
|
1
md
|
1.281.280
|
1.252.680
|
VI.1.3
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài 1,2m<D<=1,5m
|
1
md
|
1.784.200
|
1.742.400
|
VI.1.4
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D>1,5m
|
1
md
|
2.119.480
|
2.068.880
|
|
- Khu vực đồi núi
(đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.79
|
|
|
|
VI.2
|
Giếng bộng đất hoặc
xếp đá
|
|
|
|
VI.2.1
|
Giếng có đường kính
ngoài D<=1,5m
|
1
md
|
1.225.400
|
1.196.800
|
VI.2.2
|
Giếng có đường kính
ngoài D>1,5m
|
1
md
|
1.405.568
|
1.371.480
|
|
- Khu vực đồi núi
(đất cấp 3) nhân với hệ số k=2.71
|
|
|
|
VII
|
VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
|
|
|
|
VII.1
|
Tường rào kẽm gai
|
|
|
|
VII.1.1
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H=1.0m
|
1
md
|
277.200
|
271.700
|
VII.1.2
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H=1,2m
|
1
md
|
303.875
|
298.100
|
VII.1.3
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H=1,4m
|
1
md
|
330.550
|
324.500
|
VII.1.4
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H=1,6m
|
1
md
|
357.225
|
350.900
|
VII.1.5
|
Tường rào kẽm gai
chiều cao H=1.8m
|
1
md
|
383.900
|
377.300
|
|
- Khu vực đồi núi
(đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.02
|
|
|
|
VII.2
|
Tường rào lưới B40
|
|
|
|
VII.2.1
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H=1.0m
|
1
md
|
163.900
|
160.600
|
VII.2.2
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H=1,2m
|
1
md
|
194.700
|
191.125
|
VII.2.3
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H=1,4m
|
1
md
|
225.500
|
221.650
|
VII.2.4
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H=1,6m
|
1
md
|
256.300
|
252.175
|
VII.2.5
|
Tường rào lưới B40
chiều cao H=1.8m
|
1
md
|
287.100
|
282.700
|
|
- Khu vực đồi núi
(đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.01
|
|
|
|
VII.3
|
Tường rào xây gạch
|
|
|
|
VII.3.1
|
Tường rào xây gạch
chiều cao H=1.0m
|
1
md
|
833.800
|
818.400
|
VII.3.2
|
Tường rào xây gạch
chiều cao H=1,2m
|
1
md
|
905.850
|
889.075
|
VII.3.3
|
Tường rào xây gạch
chiều cao H=1,4m
|
1
md
|
977.900
|
959.750
|
VII.3.4
|
Tường rào xây gạch
chiều cao H=1,6m
|
1
md
|
1.049.950
|
1.030.425
|
VII.3.5
|
Tường rào xây gạch
chiều cao H=1.8m
|
1
md
|
1.122.000
|
1.101.100
|
|
- Khu vực đồi núi
(đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.04
|
|
|
|
VII.5
|
Mộ
|
|
|
|
VII.5.1
|
Mộ đất
|
1
mộ
|
1.578.500
|
1.500.400
|
VII.5.2
|
Mộ xây đơn giản
|
1
mộ
|
4.208.600
|
3.998.500
|
VII.5.3
|
Mộ xây kiên cố
|
1
mộ
|
10.521.500
|
9.994.600
|
VII.5.4
|
Mộ xây có mái che
bằng ngói
|
1
mộ
|
24.548.700
|
16.658.400
|
VII.5.5
|
Mộ xây có mái che
bằng bê tông
|
1
mộ
|
35.070.200
|
23.322.200
|
Ghi chú:
1. Đơn giá này đã bao
gồm thuế giá trị gia tăng của vật liệu.
2. Những trường hợp các
cấu kiện chưa được lập đơn giá trên đây thì được tính theo giá trị thực tế tại
thời điểm ban hành đơn giá này bằng phương pháp lập dự toán
3. Chiều cao tường rào
tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát
tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5; nếu chiều sâu chôn móng lớn
hơn thì được tính cộng thêm.
4. Các trường hợp cấu
kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao
nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi
chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đường chéo cho
kích thước thực tế.
- Ví dụ: Tường rào xây
gạch thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m = 920.000đ/md,
suy ra đơn giá m2=511.111 đ/m2 = 1.022.222đ/md.
5. Đơn giá mộ chôn chưa
bao gồm các chi phí khác như chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển
mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí hợp lí khác có liên quan. Các chi phí này
và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mã thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.
6. Trường hợp vật kiến
trúc có kích thước khác nằm trong khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất
được nội suy theo công thức:
Gt=Ga +
(Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)
Trong đó:
Gt: Đơn giá chi phí cần
tính (đồng);
Ht: Kích thước thực tế
của vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)
Ha: Kích thước cận dưới
của quy mô giá trị cần tính (m)
Hb: Kích thước cận trên
của quy mô giá trị cần tính (m)
Ga: Đơn giá chi phí ứng
với kích thước Ha (đồng)
Gb: Đơn giá chi phí ứng
với kích thước Hb (đồng)
7. Đối với giếng khoan
ở những vùng cao, những nơi có nguồn nước khó khăn, gia ban hành tại mục II.5,
II.6 không phù hợp thì xác định thực tế tại thời điểm
Đối với công tác giếng
nước ngoài các kích thước như quy định tại mục II thì được tính theo thực tế
tại thời điểm
8. Đối với giá công tác
đào ao, kênh mương ở những vùng núi cao khó khăn mà giá tại mục XVII không phù
hợp thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm
9. Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng
dẫn bổ sung kịp thời.
PHỤ
LỤC IV
BẢNG TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KẾT CẦU CHÍNH SO VỚI
TỔNG GIÁ TRỊ CỦA NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban
hành theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: %
SỐ HIỆU
|
LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG
|
MÓNG
|
KHUNG CỘT
|
TƯỜNG
|
NỀN, SÀN
|
CỬA
|
MÁI VÀ KẾT CẦU ĐỠ MÁI
|
A
|
NHÀ Ở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường
xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM,
tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
22,10
|
|
37,56
|
3,74
|
16,18
|
11,33
|
2
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường
xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ
mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
22,10
|
|
37,56
|
3,74
|
16,18
|
11,33
|
3
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường
xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước
mái bằng BTCT
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
21,58
|
|
36,98
|
3,66
|
14,30
|
14,39
|
4
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường
xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ
mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét
vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
21,58
|
|
36,98
|
3,66
|
14,30
|
14,39
|
5
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường
xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM,
tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
12,9
|
|
39,75
|
14
|
17,37
|
7,17
|
6
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng
gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao
gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp tôn lạnh,
tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
12,9
|
|
39,75
|
14
|
17,37
|
7,17
|
7
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng
gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao
gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái
bằng BTCT
+ Mái lợp ngói mực
(bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,65
|
|
46,09
|
10,42
|
15,69
|
6,48
|
8
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc
đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng
gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao
gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái
bằng BTCT
+ Mái lợp tôn lạnh,
tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,65
|
|
46,09
|
10,42
|
15,69
|
6,48
|
B
|
NHÀ LIÊN KẾ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại;
+ Tường xây gạch các
loại;
+ Mái BTCT lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần quét vôi (hoặc sơn nước);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
24,27
|
4,92
|
20,34
|
2,85
|
5,24
|
33,28
|
2
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
17,75
|
7,08
|
26,52
|
23,84
|
8,36
|
7,36
|
3
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường
, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
14,91
|
5,95
|
22,29
|
20,03
|
7,02
|
20,70
|
4
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,39
|
6,75
|
29,13
|
28,83
|
9,32
|
5,49
|
5
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan
can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
10,15
|
6,02
|
25,96
|
25,70
|
8,31
|
14,78
|
6
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường
, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
8,09
|
10,20
|
26,28
|
30,09
|
11,79
|
4,45
|
7
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm
lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,44
|
9,39
|
24,18
|
27,69
|
10,85
|
11,36
|
8
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông
cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
6,35
|
11,31
|
25,99
|
31,29
|
12,07
|
3,90
|
9
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các
loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch
chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
5,97
|
10,64
|
24,45
|
29,43
|
11,35
|
9,06
|
C
|
NHÀ BIỆT THỰ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn
nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn
(bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
25,51
|
6,12
|
27,26
|
3,24
|
12,85
|
15,93
|
2
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn
nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt
thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
18,77
|
4,50
|
20,06
|
2,38
|
9,45
|
35,73
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái lợp
ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
13,11
|
4,64
|
26,35
|
22,03
|
14,43
|
10,35
|
4
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (gồm
lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; mái bê
tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
10,70
|
3,78
|
21,50
|
17,97
|
13,02
|
23,93
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
8,83
|
4,64
|
26,32
|
27,29
|
16,01
|
7,83
|
6
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê
tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Tường, trần sơn
nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,74
|
4,06
|
23,08
|
23,93
|
14,03
|
18,06
|
D
|
NHÀ CÔNG SỞ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch
chống nóng;
+ Tường, trần sơn
nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
19,86
|
4,01
|
17,92
|
2,70
|
10,83
|
35,59
|
2
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây
gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn
nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
13,65
|
5,35
|
24,53
|
24,17
|
15,07
|
8,12
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,99
|
4,70
|
21,53
|
17,04
|
13,23
|
22,42
|
4
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm
lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói
hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
9,41
|
5,48
|
25,33
|
28,74
|
15,64
|
6,31
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
8,58
|
5,00
|
23,10
|
23,22
|
14,27
|
16,74
|
6
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,18
|
5,55
|
25,74
|
31,15
|
15,94
|
5,35
|
7
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại ;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
6,69
|
5,17
|
23,98
|
26,68
|
14,85
|
13,54
|
8
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp
ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
5,81
|
5,59
|
26,00
|
32,63
|
16,13
|
4,76
|
9
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao
gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT
lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng;
Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
5,49
|
5,28
|
24,58
|
28,78
|
15,25
|
11,52
|
E
|
NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ
ván;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,31
|
12,71
|
11,85
|
27,28
|
23,41
|
18,67
|
2
|
+ Móng xây đá các
loại; giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre
nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang
gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,34
|
13,02
|
9,83
|
27,94
|
23,98
|
19,13
|
3
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ
ván;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,42
|
13,84
|
12,90
|
29,69
|
25,48
|
11,90
|
4
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT; 8
+ Tường ngăn bằng tre
nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,46
|
14,20
|
10,72
|
30,48
|
26,16
|
12,22
|
5
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre
nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao
gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,45
|
14,11
|
10,65
|
22,32
|
25,98
|
20,73
|
6
|
|
1,60
|
15,51
|
11,70
|
24,54
|
28,56
|
13,34
|
G
|
NHÀ TẠM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
18,07
|
9,52
|
22,41
|
6,10
|
19,28
|
19,86
|
2
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
19,60
|
10,33
|
24,31
|
6,61
|
20,91
|
13,47
|
3
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
18,35
|
9,67
|
22,76
|
4,71
|
19,58
|
20,17
|
4
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
19,93
|
10,51
|
24,72
|
5,11
|
21,27
|
13,70
|
5
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT; 9
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
18,48
|
9,74
|
20,76
|
6,24
|
19,72
|
20,31
|
6
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp bằng tranh
hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,08
|
10,59
|
22,56
|
6,78
|
21,43
|
13,80
|
7
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
18,77
|
9,89
|
21,09
|
4,82
|
20,03
|
20,64
|
8
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,43
|
10,77
|
22,95
|
5,24
|
21,80
|
14,04
|
9
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ,điện nước đầy đủ
|
18,91
|
9,97
|
18,99
|
6,38
|
20,18
|
20,80
|
10
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,60
|
10,86
|
20,68
|
6,95
|
21,98
|
14,16
|
11
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
19,22
|
10,13
|
19,30
|
4,93
|
20,51
|
21,14
|
12
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT; 10
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,97
|
11,05
|
21,05
|
5,38
|
22,38
|
14,41
|
13
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp ngói hoặc
tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
25,55
|
12,59
|
6,60
|
6,72
|
21,53
|
22,25
|
14
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
28,00
|
13,80
|
7,23
|
7,37
|
23,59
|
15,25
|
15
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái ngói hoặc tole,
(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
25,99
|
12,81
|
6,71
|
5,20
|
21,90
|
22,63
|
16
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột
BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
28,53
|
14,06
|
7,37
|
5,71
|
24,04
|
15,53
|
17
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột
gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
27,74
|
13,68
|
8,03
|
7,30
|
23,38
|
15,11
|
18
|
+ Móng xây đá các
loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột
gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
28,26
|
13,93
|
8,18
|
5,66
|
23,82
|
15,39
|
19
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp
ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
|
16,41
|
|
22,76
|
|
60,83
|
20
|
Chái tạm, hàng quán: 11
+ Cột gỗ,
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
|
21,26
|
|
29,48
|
|
49,26
|
21
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ.
+ Mái lợp tôn hoặc
ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
|
17,36
|
|
18,30
|
|
64,34
|
22
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp
tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
|
22,88
|
|
24,12
|
|
53,00
|
23
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc
tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
|
21,25
|
|
|
|
78,75
|
24
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc
giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
|
30,15
|
|
|
|
69,85
|
H
|
NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng trụ BTCT, móng
tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các
loại;
+ Khung thép chịu
lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi,
cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,63
|
2,70
|
10,84
|
7,23
|
6,13
|
56,38
|
2
|
+ Móng, trụ BTCT,
móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các
loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp
tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
14,61
|
9,22
|
25,79
|
5,65
|
19,61
|
16,03
|
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 về Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
3.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|