|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/2014/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ
VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức HÐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị
định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ “V/v Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình”;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ “V/v Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất”;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28/3/2013 của Bộ Tài chính “V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về lệ
phí trước bạ”;
Theo đề
nghị Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 96/TTr-XD ngày 15/12/2014, ý kiến thống
nhất của Sở Tài chính (tại Văn bản số 3152/STC-CSVG ngày 15/12/2014), Báo cáo
thẩm định của Sở Tư pháp (tại Văn bản số 1191/STP-VB ngày 15/12/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy định sau:
- Bảng Đơn giá
1m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất;
- Đơn giá các
bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất;
- Bảng tỷ lệ
giá trị của các kết cấu chính so với tổng giá trị của nhà và công trình xây
dựng gắn liền trên đất.
Điều 2. Các quy định tại Điều 1 trên đây được áp dụng trên địa bàn
tỉnh Phú Yên cho việc:
- Bồi thường
nhà, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định.
- Giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Quyết định này
thay thế Quyết định số: 1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND Tỉnh Phú Yên
“V/v Ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa
bàn Tỉnh Phú Yên”.
Điều
4. Các ông (bà):
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư Pháp;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT,KT,Khg14.19.84.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ 1M2 NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT
|
Loại công trình – Số tầng
|
Đơn vị tính (m2)
|
Đơn giá chuẩn TP. Tuy Hòa, TX.
Sông Cầu (đồng)
|
Đơn giá các huyện
(đồng)
|
Chiều cao chuẩn H (M)
|
Hệ số tăng giảm (%)
(+/-1M)
Chều cao nhà (K)
|
A
|
NHÀ Ở
|
|
|
|
|
|
A.1
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.890.000
|
2.800.000
|
3.40
|
8.06
|
A.2
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.960.000
|
2.870.000
|
3.40
|
7.61
|
A.3
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ có khung ngoại hoặc không;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.600.000
|
4.460.000
|
6.70
|
4.22
|
A.4
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.090.000
|
4.930.000
|
6.70
|
4.07
|
B
|
NHÀ LIÊN KẾ
|
|
|
|
|
|
B.1
|
Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.820.000
|
3.690.000
|
3.80
|
4.69
|
B.2
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.150.000
|
4.980.000
|
7.10
|
3.20
|
B.3
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.130.000
|
5.920.000
|
7.40
|
2.76
|
B.4
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
8.030.000
|
7.750.000
|
10.70
|
2.28
|
B.5
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.010.000
|
8.690.000
|
11.00
|
2.07
|
B.6
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
11.300.000
|
10.920.000
|
14.30
|
1.79
|
B.7
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
12.280.000
|
11.860.000
|
14.60
|
1.67
|
B.8
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
14.410.000
|
13.930.000
|
17.90
|
1.54
|
B.9
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
15.320.000
|
14.800.000
|
18.20
|
1.34
|
C
|
NHÀ BIỆT THỰ
|
|
|
|
|
|
C.1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.580.000
|
3.480.000
|
4.00
|
7.29
|
C.2
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.870.000
|
4.720.000
|
4.00
|
5.25
|
C.3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.160.000
|
5.970.000
|
7.40
|
3.40
|
C.4
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
7.550.000
|
7.320.000
|
7.40
|
2.76
|
C.5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.150.000
|
8.870.000
|
11.00
|
2.35
|
C.6
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
10.440.000
|
10.120.000
|
11.00
|
2.07
|
D
|
NHÀ CÔNG SỞ
|
|
|
|
|
|
D.1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.300.000
|
4.160.000
|
3.80
|
4.94
|
D.2
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.250.000
|
6.060.000
|
7.10
|
3.29
|
D.3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
7.120.000
|
6.890.000
|
7.40
|
2.89
|
D.4
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.060.000
|
8.790.000
|
10.70
|
2.37
|
D.5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.940.000
|
9.620.000
|
11.00
|
2.17
|
D.6
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
11.880.000
|
11.520.000
|
14.30
|
1.87
|
D.7
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
12.750.000
|
12.350.000
|
14.60
|
1.75
|
D.8
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
14.690.000
|
14.250.000
|
17.90
|
1.56
|
D.9
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
15.540.000
|
15.050.000
|
18.20
|
1.48
|
E
|
NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG
|
|
|
|
|
|
E.1
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.280.000
|
2.230.000
|
2.70
|
9.15
|
E.2
|
+ Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.220.000
|
2.180.000
|
2.70
|
7.42
|
E.3
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.090.000
|
2.050.000
|
2.70
|
10.10
|
E.4
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.040.000
|
2.000.000
|
2.70
|
8.25
|
E.5
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.050.000
|
2.010.000
|
2.70
|
8.90
|
E.6
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.870.000
|
1.830.000
|
2.70
|
10.12
|
F
|
NHÀ TẠM
|
|
|
|
|
|
F.1
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.900.000
|
1.860.000
|
2.70
|
10.04
|
F.2
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.750.000
|
1.710.000
|
2.70
|
11.44
|
F.3
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.870.000
|
1.830.000
|
2.70
|
10.43
|
F.4
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.720.000
|
1.690.000
|
2.70
|
11.94
|
F.5
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.860.000
|
1.820.000
|
2.70
|
6.13
|
F.6
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.710.000
|
1.670.000
|
2.70
|
7.14
|
F.7
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.830.000
|
1.800.000
|
2.70
|
6.40
|
F.8
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.680.000
|
1.650.000
|
2.70
|
7.51
|
F.9
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.820.000
|
1.780.000
|
2.70
|
8.55
|
F.10
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.670.000
|
1.630.000
|
2.70
|
9.82
|
F.11
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.790.000
|
1.750.000
|
2.70
|
8.90
|
F.12
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.640.000
|
1.600.000
|
2.70
|
10.29
|
F.13
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.720.000
|
1.690.000
|
2.70
|
12.41
|
F.14
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.570.000
|
1.540.000
|
2.70
|
12.88
|
F.15
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.700.000
|
1.660.000
|
2.70
|
9.37
|
F.16
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu ,(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.540.000
|
1.510.000
|
2.70
|
12.79
|
F.17
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.590.000
|
1.550.000
|
2.70
|
10.40
|
F.18
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.560.000
|
1.520.000
|
2.70
|
14.78
|
F.19
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
m2
|
510.000
|
500.000
|
|
|
F.20
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
m2
|
390.000
|
390.000
|
|
|
F.21
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
m2
|
480.000
|
480.000
|
|
|
F.22
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
m2
|
370.000
|
360.000
|
|
|
F.23
|
Chuồng trại:
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
394.000
|
390.000
|
|
|
F.24
|
Chuồng trại:
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
277.000
|
275.000
|
|
|
G
|
NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
G.1
|
+ Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
1.730.000
|
1.690.000
|
5.00
|
2.20
|
G.2
|
+ Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.210.000
|
2.150.000
|
5.00
|
2.44
|
G.3
|
Nhà để xe, mái vòm chống nắng, nóng:
+ Khung chịu lực, cột kèo thép;
+ Không xây tường bao che;
+ Mái lợp tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
927.000
|
903.000
|
3.20
|
5.19
|
Ghi chú:
1. Đơn giá trên đã bao gồm: Thuế GTGT chi phí vật liệu, hệ thống
điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước trong nhà, khu vệ sinh, lan can cầu
thang, lan can ban công, hoa sắt cửa, lanh tô cửa, ô văng cửa.
2. Các công tác ốp, lát, đóng trần, nếu có thì được tính
thêm áp dụng theo bảng “Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn
liền với đất”.
3. Diện tích tính trong đơn giá này là diện tích phủ bì của
tường ngoài tầng trệt (sau đây gọi là diện tích chiếm đất).
4. Phần sê nô BTCT của số hiệu A.2; A.4 được tính với bề
rộng sê nô 0,4m và chiều sài sê nô bằng chiều bề rộng mặt tiền cộng với chiều
rộng mặt sau nhà, trường hợp nhà có sê nô theo chiều dọc nhà thì được tính
thêm.
5. Phần móng đỡ tường của giá nhà tại các số hiệu A, B, C,
D, E, F1->F18, G có chiều cao 0,8m (không bao gồm giằng móng BTCT), trong trường
hợp dùng móng tường kết hợp với móng chắn đất thì ngoài chiều cao nói trên thì
phần chắn đất được tính thêm phần khối xây.
6. Đối với giá nhà có số hiệu B, D phần ban công được tính
ở mặt tiền nhà có chiều dài ban công theo bề rộng mặt tiền phía trước nhà nhà
(theo mặt đường chính). Đối với nhà có 02 hoặc 03 mặt tiền và có ban công ở
các mặt tiền còn lại ngoài mặt tiền nói trên (theo mặt tiền ở đường chính) thì
phần ban công còn lại được tính thêm.
7. Chiều cao chuẩn của nhà số hiệu A.1 & A.2 là 3,4m có
chiều cao tăng hoặc giảm (+/- 1m) được phép điều chỉnh chiều cao tăng hoặc giảm
(+/- 1,2m) so với chiều cao chuẩn.
8. Đối với các loại nhà có kết cấu phức tạp, không nằm trong
"Bảng đơn giá m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất" thì
tính từng bộ phận của nhà áp dụng "Bảng đơn giá các bộ phận của nhà và
công trình xây dựng gắn liền trên đất" để tính giá trị của nhà.
9. Đối với nhà, vật kiến trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu
chí loại nhà để xác định. Trường hợp nằm giữa 2 loại nhà theo bảng phân loại
thì chọn loại nhà có nhiều đặc điểm chính phù hợp hơn để căn cứ, sau đó tính
thêm (hoặc bớt đi) phần chênh lệch theo thực tế. Ví dụ: Nhà 02 tầng ở số hiệu B
có phần kết cấu nằm giữa số hiệu B.2 và B.3 như phần mái có một phần BTCT và
một phần lợp ngói hoặc tole thì áp dụng giá tại số hiệu B.3 và tính trừ phần
Mái BTCT đối với phần lợp ngói hoặc tole và cộng thêm diện tích lợp mái bằng
ngói hoặc tole.
10. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo nguyên tắc
sau:
+ Xác định theo mức độ hoàn thành.
+ Tính khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn
giá bộ phận Nhà và công trình.
+ Tính theo đơn giá m2 nhà sau đó trừ đi phần
khối lượng các công việc chưa làm.
11. Đối với nhà ở và công trình không đủ các bộ phận công
trình:
+ Trường hợp xác định được cụ thể khối lượng thừa hoặc
thiếu của các bộ phận thì được áp dụng theo bảng "Đơn giá các bộ phận của
nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất" để tính cộng (+) hoặc trừ
(-) cho các bộ phận thừa hoặc thiếu đó.
+ Trường hợp không xác định được thì áp dụng bảng tỷ trọng
các bộ phận nhà ở công trình để điều chỉnh.
12. Chiều cao chuẩn H là chiều cao tính từ mặt nền nhà (sàn
nhà đối với nhà sàn) đến mặt trên sàn mái đối với nhà mái bằng hoặc chiều cao
phả sét đối với nhà cấp 4.
13. Chiều cao phả sét H được tính như hình minh họa và nếu
chiều cao khác so với quy định thì được tính tăng - giảm theo nội suy tuyến
tính.
14. Đối với một số công trình của
Nhà nước khi tiến hành xác định giá nếu bảng giá không có thì có thể căn cứ giá
trị quyết toán của công trình tại thời điểm quyết toán nhân với chỉ số giá theo
thời gian do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
15. Định nghĩa về nhà ở, công sở,
nhà biệt thự theo quy định của pháp luật hiện hành.
CÁC BỘ PHẬN
CỦA NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT
|
BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN
TRÚC
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá TP. Tuy Hòa, TX. Sông Cầu
(đồng)
|
Đơn giá các huyện
(đồng)
|
I
|
Cổng - tường rào
|
|
|
|
I.1
|
Tường rào kẽm gai
|
|
|
|
I.1.1
|
Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
230.000
|
219.000
|
I.1.2
|
Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
317.000
|
305.000
|
I.2
|
Tường rào lưới B40 (có móng đá các loại)
|
|
|
|
I.2.1
|
Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
260.000
|
251.000
|
I.2.2
|
Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
374.000
|
361.000
|
I.3
|
Tường rào xây gạch
|
|
|
|
I.3.1
|
Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
702.000
|
669.000
|
I.3.2
|
Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
931.000
|
885.000
|
I.4
|
Tường rào xây hoa bê tông
|
|
|
|
I.4.1
|
Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
580.000
|
550.000
|
I.4.2
|
Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
790.000
|
747.000
|
I.5
|
Tường rào song sắt
|
|
|
|
I.5.1
|
Tường rào song sắt chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
610.000
|
587.000
|
I.5.2
|
Tường rào song sắt chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
786.000
|
756.000
|
I.6
|
Tường rào lam bê tông
|
|
|
|
I.6.1
|
Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
508.000
|
475.000
|
I.6.2
|
Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
813.000
|
766.000
|
I.7
|
Tường rào song gỗ
|
|
|
|
I.7.1
|
Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
640.000
|
615.000
|
I.7.2
|
Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
738.000
|
710.000
|
I.8
|
Tường rào kẽm gai không móng
|
|
|
|
I.8.1
|
Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
109.000
|
104.000
|
I.8.2
|
Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
175.000
|
166.000
|
I.9
|
Tường rào lưới B40 (không móng)
|
|
|
|
I.9.1
|
Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
141.000
|
135.000
|
I.9.2
|
Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
242.000
|
233.000
|
I.10
|
Chông sắt hàng rào
|
|
|
|
I.10.1
|
Chông sắt hàng rào (sắt đặc)
|
1 m2
|
342.000
|
338.000
|
I.10.2
|
Chông sắt hàng rào (sắt rỗng)
|
1 m2
|
269.000
|
265.000
|
I.11
|
Cổng (không tính trụ cổng)
|
|
|
|
I.11.1
|
Cổng sắt
|
1 m2
|
1.045.000
|
1.007.000
|
I.11.2
|
Cổng Inox
|
1 m2
|
1.512.000
|
1.457.000
|
I.11.3
|
Cổng gỗ
|
1 m2
|
259.000
|
252.000
|
I.11.4
|
Cổng sắt lưới B40
|
1 m2
|
451.000
|
451.000
|
II
|
Giếng nước
|
|
|
|
II.1
|
Giếng bê tông cốt thép (vùng biển, đồng bằng)
|
|
|
|
II.1.1
|
Giếng BTCT đường kính ngoài D = 0,8m
|
1 md
|
851.000
|
807.000
|
II.1.2
|
Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,4m
|
1 md
|
1.598.000
|
1.508.000
|
II.2
|
Giếng bê tông cốt thép (vùng núi)
|
|
|
|
II.2.1
|
Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,1m
|
1 md
|
2.750.000
|
2.569.000
|
II.2
|
Giếng xếp đá
|
|
|
|
II.2.1
|
Giếng có đường kính ngoài D = 1,0m
|
1 md
|
586.000
|
545.000
|
II.2.2
|
Giếng có đường kính ngoài D = 1,4m
|
1 md
|
943.000
|
877.000
|
II.3
|
Giếng bọng đất
|
|
|
|
II.3.1
|
Giếng có đường kính ngoài D = 0,6m
|
1 md
|
290.000
|
277.000
|
II.3.2
|
Giếng có đường kinh ngoài D = 1,0m
|
1 md
|
561.000
|
530.000
|
II.4
|
Phá đá đào giếng
|
1 m3
|
750.000
|
690.000
|
II.5
|
Giếng khoan tay
|
|
|
|
II5.1
|
Giếng có đường kính ngoài D = 60mm
|
1 md
|
81.000
|
81.000
|
II5.2
|
Giếng cú đường kính ngoài D = 90mm
|
1 md
|
107.000
|
107.000
|
II5.3
|
Giếng có đường kính ngoài D = 114mm
|
1 md
|
168.000
|
168.000
|
II.6
|
Giếng khoan máy
|
1 md
|
587.000
|
543.000
|
III
|
Bể tự hoại các loại
|
1 m3
|
1.158.000
|
1.083.000
|
IV
|
Mộ chôn: thời gian > 2 năm (bao gồm các chi phí:
đào, chôn, xây thành mộ, hoàn thiện theo đúng như mộ ban đầu tại địa điểm
mới và không bao gồm phần ốp, lát)
|
|
IV.1
|
Mộ đất
|
cái
|
1.372.000
|
1.304.000
|
IV.2
|
Mộ xây đơn giản: thành mộ xây gạch đỏ, không có nhà để bia
|
cái
|
3.658.000
|
3.475.000
|
IV.3
|
Mộ xây kiên cố: thành mộ xây gạch đỏ, có nhà để bia, trang
trí hoa văn đơn giản
|
cái
|
9.144.000
|
8.686.800
|
IV.4
|
Mộ xây kiên cố đặc biệt: mộ xây 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có
nhà để bia, trang trí hoa văn phức tạp
|
cái
|
15.240.000
|
14.478.000
|
IV.5
|
Nhà mộ mái ngói: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà
để bia, mái che cả phần mộ bằng ngói
|
cái
|
21.336.000
|
20.269.200
|
IV.6
|
Nhà mộ mái BTCT: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà
để bia, mái che cả phần mộ bằng BTCT
|
cái
|
30.480.000
|
28.956.000
|
Ghi chú: Mộ chôn thời gian <= 2
năm được tính tăng thêm 250.000 đồng/mộ cùng loại
|
|
V
|
Công tác bê tông
|
|
|
|
V.1
|
Bê tông lát móng, nền đỏ 4x6
|
1 m3
|
600.000
|
582.000
|
V.2
|
Bê tông cốt thép móng
|
1 m3
|
3.879.000
|
3.740.000
|
V.3
|
Bê tông cốt thép dầm, giằng
|
1 m3
|
8.624.000
|
8.385.000
|
V.4
|
Bê tông cốt thép trụ
|
1 m3
|
13.409.000
|
12.910.000
|
V.5
|
Bê tông cốt thộp sàn (không bao gồm dầm giằng)
|
1 m3
|
7.283.000
|
7.031.000
|
VI
|
Công tác xây
|
|
|
|
VI.1
|
Khối xây gạch thẻ
|
1 m3
|
1.654.000
|
1.612.000
|
VI.2
|
Khối xây gạch ống
|
1 m3
|
1.063.000
|
1.034.000
|
VI.3
|
Khối xây gạch ống câu gạch thẻ
|
1 m3
|
1.245.000
|
1.212.000
|
VI.4
|
Khối xây đá chẻ
|
1 m3
|
922.000
|
896.000
|
VI.5
|
Khối xây đá hộc
|
1 m3
|
815.000
|
778.000
|
VI.6
|
Khối xây gạch bê tông
|
1 m3
|
838.000
|
816.000
|
VI.7
|
Xếp khan đá hộc
|
1 m3
|
377.000
|
357.000
|
VI.8
|
Xếp khan đá tự nhiên
|
1 m3
|
354.000
|
334.000
|
VII
|
Cấu kiện gỗ
|
|
|
|
VII.1
|
Vì kèo gỗ
|
1 m3
|
9.684.000
|
9.545.000
|
VII.2
|
Cột gỗ
|
1 m3
|
7.778.000
|
7.710.000
|
VIII
|
Vách ngăn
|
|
|
|
VIII.1
|
Vách ngăn bằng gỗ ván
|
1 m2
|
253.000
|
246.000
|
VIII.2
|
Vách ngăn bằng tre nứa
|
1 m2
|
205.000
|
199.000
|
VIII.3
|
Vách ngăn khung nhôm kính
|
1 m2
|
686.000
|
680.000
|
VIII.4
|
Vách ngăn ván ép
|
1 m2
|
184.000
|
177.000
|
VIII.5
|
Vách ngăn lambri nhựa
|
1 m2
|
178.000
|
172.000
|
VIII.6
|
Vách ngăn tôn kẽm sóng tròn
|
1 m2
|
229.000
|
223.000
|
VIII.7
|
Vách ngăn lambri gỗ nhóm III
|
1 m2
|
380.000
|
357.000
|
VIII.8
|
Vách ngăn lambri gỗ nhóm IV
|
1 m2
|
362.000
|
339.000
|
|
- Vách chung tính 1/2 đơn giá
|
|
|
|
IX
|
Nền
|
|
|
|
IX.1
|
Nền lát khan có lớp cát đệm
|
|
|
|
IX.1.1
|
Nền lát khan gạch thẻ
|
1 m2
|
123.000
|
119.000
|
IX.1.2
|
Nền lát đá chẻ
|
1 m2
|
168.000
|
162.000
|
IX.1.3
|
Nền lát khan đan bê tông dày 5cm
|
1 m2
|
109.000
|
104.000
|
IX.1.4
|
Nền lát khan gạch con sâu
|
1 m2
|
144.000
|
142.000
|
IX.1.5
|
Nền lát khan gạch bê tông tự chèn
|
1 m2
|
159.000
|
156.000
|
IX.1.6
|
Nền bê tông
|
1 m2
|
125.000
|
123.000
|
IX.1.7
|
Nền đất đắp
|
1 m2
|
88.000
|
88.000
|
IX.1.8
|
Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 4cm có miết mạch
|
1 m2
|
95.000
|
90.000
|
IX.1.9
|
Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 8cm có miết mạch
|
1 m2
|
142.000
|
135.000
|
IX.2
|
Nền có lớp đệm đá 4x6 và lớp cát đệm
|
|
|
|
IX.2.1
|
Nền láng xi măng không đánh màu
|
1 m2
|
107.000
|
104.000
|
IX.2.2
|
Nền láng xi măng đánh màu
|
1 m2
|
116.000
|
112.000
|
IX.2.3
|
Nền lát gạch thẻ
|
1 m2
|
188.000
|
181.000
|
IX.2.4
|
Nền lát đan bê tông
|
1 m2
|
183.000
|
176.000
|
IX.2.5
|
Nền lát gạch con sâu
|
1 m2
|
195.000
|
191.000
|
IX.2.6
|
Nền lát gạch bê tông tự chèn
|
1 m2
|
219.000
|
215.000
|
IX.2.7
|
Nền lát gạch bát tràng
|
1 m2
|
211.000
|
206.000
|
IX.2.8
|
Nền bê tông
|
1 m2
|
183.000
|
180.000
|
X
|
Sàn (bao gồm cả khung dầm chịu lực)
|
|
|
|
X.1
|
Sàn gỗ ván
|
1 m2
|
511.000
|
494.000
|
X.2
|
Sàn tre nứa
|
1 m2
|
348.000
|
332.000
|
XI
|
Cầu thang (bao gồm cả kết cấu chịu lực chưa bao
gồm lan can, tay vịn và phần ốp lát)
|
|
XI.1
|
Cầu thang bê tông cốt thộp
|
1 m2
|
886.000
|
852.000
|
XI.2
|
Cầu thang gỗ
|
1 m2
|
404.000
|
397.000
|
XI.3
|
Cầu thang sắt
|
1 m2
|
970.710
|
970.710
|
XII
|
Mái (bao gồm cả kết cấu mang lớp mái)
|
|
XII.1
|
Mái ngói mực (22v/ m2)
|
1 m2
|
315.000
|
311.000
|
XII.2
|
Mái ngói vảy (65v/ m2)
|
1 m2
|
786.000
|
781.000
|
XII.3
|
Mái ngói mũi hài (100v/ m2)
|
1 m2
|
836.000
|
831.000
|
XII.4
|
Mái ngói xi măng (10v/ m2)
|
1 m2
|
426.000
|
422.000
|
XII.5
|
Mái tôn fibro xi măng
|
1 m2
|
202.000
|
199.000
|
XII.6
|
Mái tôn kẽm sóng tròn
|
1 m2
|
295.000
|
293.000
|
XII.7
|
Mái tôn kẽm sóng vuông
|
1 m2
|
238.000
|
237.000
|
XII.8
|
Mái tôn lạnh, tôn màu sóng vuông
|
1 m2
|
251.000
|
250.000
|
XII.9
|
Mái tôn màu sóng ngói
|
1 m2
|
260.000
|
258.000
|
XII.10
|
Mái tranh, giấy dầu
|
1 m2
|
185.000
|
182.000
|
XIII
|
Lớp chống nóng, chống thấm
|
|
|
|
XIII.1
|
Lát gạch chữ U chống nóng
|
1 m2
|
152.000
|
149.000
|
XIII.2
|
Lát gạch ống chống nóng
|
1 m2
|
125.000
|
122.000
|
XIII.3
|
Lát đan BT chống nóng
|
1 m2
|
150.000
|
143.000
|
XIII.4
|
Lát gạch lá nem chống thấm
|
1 m2
|
114.000
|
111.000
|
XIV
|
Trần nhà (Bao gồm cả kết cấu chịu lực)
|
|
|
|
XIV.1
|
Trần cót ép
|
1 m2
|
133.000
|
132.000
|
XIV.2
|
Trần giấy ép
|
1 m2
|
192.000
|
189.000
|
XIV.3
|
Trần ván ép
|
1 m2
|
218.000
|
215.000
|
XIV.4
|
Trần ván ép formica
|
1 m2
|
179.000
|
177.000
|
XIV.5
|
Trần lambris gỗ
|
1 m2
|
496.000
|
473.000
|
XIV.6
|
Trần lambris nhựa
|
1 m2
|
149.000
|
147.000
|
XIV.7
|
Trần tấm nhựa hoa văn
|
1 m2
|
197.000
|
190.000
|
XIV.8
|
Trần thạch cao khung nổi (đã sơn)
|
1 m2
|
281.000
|
269.000
|
XIV.9
|
Trần thạch cao khung chỡm (chưa sơn)
|
1 m2
|
213.000
|
204.000
|
XIV.10
|
Trần cốt tre trét đất
|
1 m2
|
206.000
|
200.000
|
XIV.11
|
Sơn dầu
|
1 m2
|
51.000
|
49.000
|
XIV.12
|
Đánh vecni
|
1 m2
|
100.000
|
93.000
|
XIV.12
|
Trần tole
|
1 m2
|
220.000
|
217.000
|
XV
|
Lan can
|
|
|
|
XV.1
|
Lan can sắt + tay vịn
|
1 m2
|
742.000
|
723.000
|
XV.2
|
Lan can inox + tay vịn
|
1 m2
|
876.000
|
867.000
|
XV.3
|
Lan can gỗ + tay vịn
|
1 m2
|
1.204.000
|
1.195.000
|
XV.4
|
Lan can bê tông + tay vịn
|
1 m2
|
620.000
|
591.000
|
XVI
|
Công tác hoàn thiện (tính thêm vào tường xây, nền,
sàn, ...)
|
|
|
|
XVI.1
|
Trát vữa xi măng
|
1 m2
|
55.000
|
52.000
|
XVI.2
|
Trát đá rửa
|
1 m2
|
159.000
|
150.000
|
XVI.3
|
Ốp gạch ceramic
|
1 m2
|
277.000
|
269.000
|
XVI.4
|
Ốp gạch granit
|
1 m2
|
321.000
|
313.000
|
XVI.5
|
Ốp đá granit màu đen
|
1 m2
|
107.300
|
1.053.000
|
XVI.6
|
Ốp đá granit màu vàng
|
1 m2
|
995.000
|
966.000
|
XVI.7
|
Ốp đá granit màu đỏ thường
|
1 m2
|
1.248.000
|
1.220.000
|
XVI.8
|
Ốp đá tự nhiên
|
1 m2
|
249.000
|
238.000
|
XVI.9
|
Bả matic trần
|
1 m2
|
29.000
|
27.000
|
XVI.10
|
Bả matic tường
|
1 m2
|
25.000
|
23.000
|
XVI.11
|
Sơn nước tường trong nhà, không bả matic
|
1 m2
|
44.000
|
42.000
|
XVI.12
|
Sơn nước tường trong nhà, có bả matic
|
1 m2
|
66.000
|
64.000
|
XVI.13
|
Sơn nước tường ngoài nhà không bả matic
|
1 m2
|
66.000
|
65.000
|
XVI.14
|
Sơn nước tường ngoài nhà có bả matic
|
1 m2
|
79.000
|
77.000
|
XVI.15
|
Sơn nước trần có bả matic
|
1 m2
|
68.000
|
65.000
|
XVI.16
|
Quét vôi tường,
|
1 m2
|
12.000
|
11.000
|
XVI.17
|
Quét vôi trần
|
1 m2
|
9.000
|
8.000
|
XVI.18
|
Láng xi măng sàn bê tông
|
1 m2
|
51.000
|
49.000
|
XVI.19
|
Láng granito
|
1 m2
|
409.000
|
380.000
|
XVI.20
|
Lát gạch hoa xi măng 20x20
|
1 m2
|
150.000
|
147.000
|
XVI.21
|
Lát gạch ceramic 20x20
|
1 m2
|
176.000
|
173.000
|
XVI.22
|
Lát gạch ceramic 30x30
|
1 m2
|
214.000
|
211.000
|
XVI.23
|
Lát gạch ceramic 40x40
|
1 m2
|
201.000
|
203.000
|
XVI.24
|
Lát gạch ceramic 50x50
|
1 m2
|
210.000
|
208.000
|
XVI.25
|
Lát gạch ceramic 60x60
|
1 m2
|
240.000
|
238.000
|
XVI.26
|
Lát gạch granit 30x30
|
1 m2
|
231.000
|
229.000
|
XVI.27
|
Lát gạch granit 40x40
|
1 m2
|
236.000
|
234.000
|
XVI.28
|
Lát gạch granit 50x50
|
1 m2
|
269.000
|
267.000
|
XVI.29
|
Lát gạch granit 60x60
|
1 m2
|
300.000
|
297.000
|
XVI.30
|
Lát đỏ granit màu đen
|
1 m2
|
864.000
|
858.000
|
XVI.31
|
Lát đỏ granit màu vàng
|
1 m2
|
673.000
|
667.000
|
XVI.32
|
Lát đỏ granit màu đỏ thường
|
1 m2
|
960.000
|
951.000
|
XVII
|
Công tác đào ao, kênh mương
|
|
|
|
XVII.1
|
Đào ao sâu <=1.5M, kênh mương rộng <=6m, (vùng núi)
|
1 m3
|
50.000
|
48.000
|
XVII.2
|
Đào ao sâu >1.5M, kênh mương rộng <=10m, (vùng núi)
|
1 m3
|
46.000
|
44.000
|
XVII.3
|
Đào ao sâu <=1.5M, kênh mương rộng <=6m, (vùng
biển, đồng bằng)
|
1 m3
|
35.000
|
33.000
|
XVII.4
|
Đào ao sâu >1.5M, kênh mương rộng <=10m, (vùng
biển, đồng bằng)
|
1 m3
|
32.000
|
31.000
|
Ghi chú:
1. Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của vật
liệu.
2. Những trường hợp các cấu kiện chưa được lập đơn giá
trên đây thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm ban hành đơn giá này
bằng phương pháp lập dự toán.
3. Chiều cao tường rào tính từ mặt móng trở lên không tính
vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt
đất là 0,5m; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn thì được tính cộng thêm.
4. Các trường hợp cầu kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1
đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn
khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn
vị tính m2 và nội suy đường chéo cho kích thước thực tế;
- Ví dụ: Tường rào xây gạch thực tế cao 2m, được tính như
sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m=920.000 đ/md, suy ra đơn giá m2=
511.111 đ/m2; vậy đơn giá 01 một dài tường rào cao 2m = 2m2 *
511.111đ/m2 = 1.022.222 đ/md
5. Đơn giá mộ chôn chưa bao gồm các chi phí khác như chi
phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới; chi phí
đất đai tại địa điểm mới và các chi phí hợp lý khác có liên quan. Các chi phí
này và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mả thực hiện theo quy định của UBND Tỉnh.
6. Trường hợp vật kiến trúc có kích thước khác nằm trong
khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức:
Gt=Ga+(Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)
Trong đó:
Gt: Đơn giá chi phí cần tính (đồng)
Ht: Kích thước thực tế của vật kiến trúc cần tính đơn giá
(một)
Ha: Kích thước cận dưới của quy mô giá trị cần tính (một).
Hb: Kích thước cận trên của quy mô giá trị cần tính (một).
Ga: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Ha (đồng).
Gb: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Hb (đồng).
7. Đối với giếng khoan ở những vùng núi cao, những nơi có
nguồn nước khó khăn, giá ban hành tại mục II.5, II.6 không phù hợp thì xác
định thực tế tại thời điểm; Đối với công tác giếng nước ngoài các kích thước
như quy định tại mục II thì được tính theo thực tế tại thời điểm.
8. Đối với giá công tác đào ao, kênh mương ở những vựng núi
cao khó khăn mà giỏ tại mục XVII không phù hợp thì được tính theo giá trị thực
tế tại thời điểm.
9. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các
đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn bổ sung kịp thời.
BẢNG TỶ LỆ
GIÁ TRỊ CỦA CÁC KẾT CẤU CHÍNH SO VỚI TỔNG GIÁ TRỊ CỦA NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: %
Số hiệu
|
Loại công trình - cấp nhà - số
tầng
|
Móng
|
Khung cột
|
Tường
|
Nền, sàn
|
Cửa
|
Mái và kết cấu đỡ mái
|
A
|
NHÀ Ở
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
22.10
|
|
37.56
|
3.74
|
16.18
|
11.33
|
A.2
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT;
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
21.58
|
|
36.98
|
3.66
|
14.30
|
14.39
|
A.3
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ có khung ngoại hoặc không;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
12.9
|
|
39.75
|
14
|
17.37
|
7.17
|
A.4
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
11.65
|
|
46.09
|
10.42
|
15.69
|
6.48
|
B
|
NHÀ LIÊN KẾ
|
|
|
|
|
|
|
B.1
|
Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
24.27
|
4.92
|
20.34
|
2.85
|
5.24
|
33.28
|
B.2
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
17.75
|
7.08
|
26.52
|
23.84
|
8.36
|
7.36
|
B.3
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
14.91
|
5.95
|
22.29
|
20.03
|
7.02
|
20.70
|
B.4
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
11.39
|
6.75
|
29.13
|
28.83
|
9.32
|
5.49
|
B.5
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
10.15
|
6.02
|
25.96
|
25.70
|
8.31
|
14.78
|
B.6
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
8.09
|
10.20
|
26.28
|
30.09
|
11.79
|
4.45
|
B.7
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
7.44
|
9.39
|
24.18
|
27.69
|
10.85
|
11.36
|
B.8
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
6.35
|
11.31
|
25.99
|
31.29
|
12.07
|
3.90
|
B.9
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
5.97
|
10.64
|
24.45
|
29.43
|
11.35
|
9.06
|
C
|
NHÀ BIỆT THỰ
|
|
|
|
|
|
|
C.1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
25.51
|
6.12
|
27.26
|
3.24
|
12.85
|
15.93
|
C.2
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
18.77
|
4.50
|
20.06
|
2.38
|
9.45
|
35.73
|
C.3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can, tay vịn;
+ Sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
13.11
|
4.64
|
26.35
|
22.03
|
14.43
|
10.35
|
C.4
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
10.70
|
3.78
|
21.50
|
17.97
|
13.02
|
23.93
|
C.5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Nền láng xi măng;
+ Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
8.83
|
4.64
|
26.32
|
27.29
|
16.01
|
7.83
|
C.6
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
7.74
|
4.06
|
23.08
|
23.93
|
14.03
|
18.06
|
D
|
NHÀ CÔNG SỞ
|
|
|
|
|
|
|
D.1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
19.86
|
4.01
|
17.92
|
2.70
|
10.83
|
35.59
|
D.2
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
13.65
|
5.35
|
24.53
|
24.17
|
15.07
|
8.12
|
D.3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
11.99
|
4.70
|
21.53
|
17.04
|
13.23
|
22.42
|
D.4
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
9.41
|
5.48
|
25.33
|
28.74
|
15.64
|
6.31
|
D.5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
8.58
|
5.00
|
23.10
|
23.22
|
14.27
|
16.74
|
D.6
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
7.18
|
5.55
|
25.74
|
31.15
|
15.94
|
5.35
|
D.7
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
6.69
|
5.17
|
23.98
|
26.68
|
14.85
|
13.54
|
D.8
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
5.81
|
5.59
|
26.00
|
32.63
|
16.13
|
4.76
|
D.9
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây
gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
5.49
|
5.28
|
24.58
|
28.78
|
15.25
|
11.52
|
E
|
NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG
|
|
|
|
|
|
|
E.1
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
1.31
|
12.71
|
11.85
|
27.28
|
23.41
|
18.67
|
E.2
|
+ Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
1.34
|
13.02
|
9.83
|
27.94
|
23.98
|
19.13
|
E.3
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
1.42
|
13.84
|
12.90
|
29.69
|
25.48
|
11.90
|
E.4
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
1.46
|
14.20
|
10.72
|
30.48
|
26.16
|
12.22
|
E.5
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
1.45
|
14.11
|
10.65
|
22.32
|
25.98
|
20.73
|
E.6
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
1.60
|
15.51
|
11.70
|
24.54
|
28.56
|
13.34
|
F
|
NHÀ TẠM
|
|
|
|
|
|
|
F.1
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
18.07
|
9.52
|
22.41
|
6.10
|
19.28
|
19.86
|
F.2
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
19.60
|
10.33
|
24.31
|
6.61
|
20.91
|
13.47
|
F.3
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
18.35
|
9.67
|
22.76
|
4.71
|
19.58
|
20.17
|
F.4
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
19.93
|
10.51
|
24.72
|
5.11
|
21.27
|
13.70
|
F.5
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
18.48
|
9.74
|
20.76
|
6.24
|
19.72
|
20.31
|
F.6
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
20.08
|
10.59
|
22.56
|
6.78
|
21.43
|
13.80
|
F.7
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
18.77
|
9.89
|
21.09
|
4.82
|
20.03
|
20.64
|
F.8
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
20.43
|
10.77
|
22.95
|
5.24
|
21.80
|
14.04
|
F.9
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
18.91
|
9.97
|
18.99
|
6.38
|
20.18
|
20.80
|
F.10
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
20.60
|
10.86
|
20.68
|
6.95
|
21.98
|
14.16
|
F.11
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
19.22
|
10.13
|
19.30
|
4.93
|
20.51
|
21.14
|
F.12
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
20.97
|
11.05
|
21.05
|
5.38
|
22.38
|
14.41
|
F.13
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
25.55
|
12.59
|
6.60
|
6.72
|
21.53
|
22.25
|
F.14
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
28.00
|
13.80
|
7.23
|
7.37
|
23.59
|
15.25
|
F.15
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
25.99
|
12.81
|
6.71
|
5.20
|
21.90
|
22.63
|
F.16
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ
|
28.53
|
14.06
|
7.37
|
5.71
|
24.04
|
15.53
|
F.17
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
27.74
|
13.68
|
8.03
|
7.30
|
23.38
|
15.11
|
F.18
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
28.26
|
13.93
|
8.18
|
5.66
|
23.82
|
15.39
|
F.19
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng.
|
|
16.41
|
|
22.76
|
|
60.83
|
F.20
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng.
|
|
21.26
|
|
29.48
|
|
49.26
|
F.21
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp.
|
|
17.36
|
|
18.30
|
|
64.34
|
F.22
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp.
|
|
22.88
|
|
24.12
|
|
53.00
|
F.23
|
Chuồng trại
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
|
21.25
|
|
|
|
78.75
|
F.24
|
Chuồng trại:
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
|
30.15
|
|
|
|
69.85
|
G
|
NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
G.1
|
+ Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
7.63
|
2.70
|
10.84
|
7.23
|
6.13
|
56.38
|
G.2
|
+ Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.
|
14.61
|
9.22
|
25.79
|
5.65
|
19.61
|
16.03
|
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
11.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|