Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
290/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Phùng Thị Kim Nga
Ngày ban hành:
21/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 290/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
21 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 ĐƯỢC UBND TỈNH PHÂN BỔ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1917/QĐ-UBND NGÀY 24/10/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật
Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, KHSD đất quốc gia 5 năm 2021-2025 ;
Căn cứ Nghị định số
102/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022;
Căn cứ Quyết định số
158/QĐ-TTg ngày 6/2/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr- STNMT ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Điều
chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện, thành phố được Uỷ
ban nhân dân tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ- UBND ngày 24/10/2022 theo
phụ biểu kèm theo.
2. Giao Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh:
Căn cứ vào chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2030 được điều chỉnh phân bổ tại khoản 1 Điều này, tập trung chỉ đạo thực
hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy
định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai, đảm bảo đồng bộ với Quy
hoạch tỉnh.
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện đúng theo hướng dẫn tại Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường - cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thẩm định) .
Trong quá trình lập, hoàn thiện
hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng
năm, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên
và Môi trường và các Sở, ngành, kịp thời thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh
phê duyệt theo quy định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân liên
quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Thị Kim Nga
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN
2021-2030 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Vĩnh Yên
Phúc Yên
Tam Dương
Lập Thạch
Yên Lạc
Tam Đảo
Vĩnh Tường
Sông Lô
Bình Xuyên
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+ ...+(15)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
123,600
5,039
11,949
10,825
17,236
10,765
23,470
14,401
15,067
14,848
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
75,770
881
6,695
6,024
12,075
5,347
18,983
8,423
10,710
6,631
1.1
Đất trồng lúa
LUA
23,593
376
1,393
2,975
3,438
3,544
2,140
4,735
2,599
2,394
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
23,593
376
1,393
2,975
3,438
3,544
2,140
4,735
2,599
2,394
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,443
384
1,005
1,639
3,296
159
1,826
546
2,813
776
1.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
15,338
729
12,372
2,237
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,749
31
1,210
396
370
1,516
226
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
9,852
29
1,938
406
3,096
1,393
2,370
620
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
16
3
13
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
47,747
4,155
5,245
4,797
5,149
5,404
4,472
5,972
4,351
8,202
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,547
252
264
178
48
15
413
11
9
357
2.2
Đất an ninh
CAN
571
59
19
129
19
15
248
20
17
45
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
4,574
203
178
498
590
269
130
335
419
1,952
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,159
0
56
250
172
235
100
154
53
139
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,050
229
388
92
137
294
172
115
152
472
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
792
75
153
124
31
31
12
42
63
260
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
380
9
98
80
28
22
80
62
2.8
Đất công trình giao thông
DGT
11,634
969
1,040
1,256
1,583
1,188
1,204
1,446
1,284
1,664
2.9
Đất công trình thủy lợi
DTL
2,739
24
423
239
285
549
99
768
189
163
2.10
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
463
67
36
57
39
75
35
59
44
50
2.11
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
133
37
20
14
10
12
10
11
11
7
2.12
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,222
200
150
223
115
130
57
146
89
111
2.13
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
723
87
133
69
33
34
163
40
27
135
2.14
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
234
17
25
18
29
9
23
20
16
76
2.15
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
8
1
1
1
1
1
2
1
1
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
TON
162
9
10
12
11
17
38
16
38
12
2.17
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
890
58
80
98
133
89
81
134
90
128
2.18
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDT
180
8
2
14
9
14
96
13
23
0
2.19
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
217
25
22
16
30
37
22
31
19
16
2.20
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,865
139
758
887
805
1,317
577
1,219
713
450
2.21
Đất ở tại đô thị
ODT
4,135
1,038
824
252
123
255
281
400
55
907
2.22
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
219
45
21
14
22
23
17
25
25
28
3
Đất chưa sử dụng
CSD
83
3
9
4
12
14
15
6
6
15
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phân bổ tại Quyết định 1917/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phân bổ tại Quyết định 1917/QĐ-UBND
47
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng