Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Đất đai 2024 mới nhất

Đăng nhập

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 290/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 ĐƯỢC UBND TỈNH PHÂN BỔ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1917/QĐ-UBND NGÀY 24/10/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, KHSD đất quốc gia 5 năm 2021-2025 ;

Căn cứ Nghị định số 102/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 6/2/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr- STNMT ngày 21/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện, thành phố được Uỷ ban nhân dân tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ- UBND ngày 24/10/2022 theo phụ biểu kèm theo.

2. Giao Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh:

Căn cứ vào chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được điều chỉnh phân bổ tại khoản 1 Điều này, tập trung chỉ đạo thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai, đảm bảo đồng bộ với Quy hoạch tỉnh.

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đúng theo hướng dẫn tại Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường - cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thẩm định).

Trong quá trình lập, hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành, kịp thời thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thị Kim Nga

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Vĩnh Yên

Phúc Yên

Tam Dương

Lập Thạch

Yên Lạc

Tam Đảo

Vĩnh Tường

Sông

Bình Xuyên

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ ...+(15)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

123,600

5,039

11,949

10,825

17,236

10,765

23,470

14,401

15,067

14,848

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

75,770

881

6,695

6,024

12,075

5,347

18,983

8,423

10,710

6,631

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,593

376

1,393

2,975

3,438

3,544

2,140

4,735

2,599

2,394

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,593

376

1,393

2,975

3,438

3,544

2,140

4,735

2,599

2,394

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,443

384

1,005

1,639

3,296

159

1,826

546

2,813

776

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

15,338

729

12,372

2,237

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,749

31

1,210

396

370

1,516

226

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9,852

29

1,938

406

3,096

1,393

2,370

620

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16

3

13

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

47,747

4,155

5,245

4,797

5,149

5,404

4,472

5,972

4,351

8,202

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,547

252

264

178

48

15

413

11

9

357

2.2

Đất an ninh

CAN

571

59

19

129

19

15

248

20

17

45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,574

203

178

498

590

269

130

335

419

1,952

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,159

0

56

250

172

235

100

154

53

139

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,050

229

388

92

137

294

172

115

152

472

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

792

75

153

124

31

31

12

42

63

260

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

380

9

98

80

28

22

80

62

2.8

Đất công trình giao thông

DGT

11,634

969

1,040

1,256

1,583

1,188

1,204

1,446

1,284

1,664

2.9

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,739

24

423

239

285

549

99

768

189

163

2.10

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

463

67

36

57

39

75

35

59

44

50

2.11

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

133

37

20

14

10

12

10

11

11

7

2.12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,222

200

150

223

115

130

57

146

89

111

2.13

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

723

87

133

69

33

34

163

40

27

135

2.14

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

234

17

25

18

29

9

23

20

16

76

2.15

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

8

1

1

1

1

1

2

1

1

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

162

9

10

12

11

17

38

16

38

12

2.17

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

890

58

80

98

133

89

81

134

90

128

2.18

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDT

180

8

2

14

9

14

96

13

23

0

2.19

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

217

25

22

16

30

37

22

31

19

16

2.20

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,865

139

758

887

805

1,317

577

1,219

713

450

2.21

Đất ở tại đô thị

ODT

4,135

1,038

824

252

123

255

281

400

55

907

2.22

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

219

45

21

14

22

23

17

25

25

28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83

3

9

4

12

14

15

6

6

15

47

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.255.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!