|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2790/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Châu Sơn La
Số hiệu:
|
2790/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2790/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN CHÂU, TỈNH
SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bố chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 908/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022; UBND huyện Yên Châu tại Tờ trình số 525/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Yên Châu với những nội dung sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
trong năm 2023
Tổng diện tích tự nhiên của huyện:
85.465,84 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 79.148,44 ha, chiếm
92,61 %.
- Đất phi nông nghiệp: 3.152,94 ha,
chiếm 3,69 %.
- Đất chưa sử dụng: 3.164,46 ha, chiếm
3,70%
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Chỉ tiêu diện tích thu hồi đất
năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi trong
năm 2023: 54,37 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp cần thu hồi: 49,92
ha.
- Đất phi nông nghiệp cần thu hồi:
4,45 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo)
3. Chỉ tiêu diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 61,69 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở: 1,59 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo)
4. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong năm 2023: 80,43 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp:
80,0 ha.
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông
nghiệp: 0,43 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 04 kèm theo)
5. Vị
trí, diện tích các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí, ranh
giới, diện tích các công trình dự án và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, do UBND huyện Yên Châu xác lập ngày 23/12/2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Yên Châu
1.1. Chịu trách nhiệm toàn diện về số
liệu, quy trình lập, trình Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên
Châu năm 2023; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm
quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của
Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai
phạm thi kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
xem xét, xử lý theo quy định.
1.2. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để người sử dụng
đất thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật và tổ chức thực hiện theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.3. Tuyên truyền pháp luật về đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.5. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm
căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
1.6. Tổ chức kiểm tra, giám sát, phát
hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, không để xảy ra tình
trạng tham nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm; không giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt (trong đó, nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phải gắn với xây dựng
nhà ở).
1.7. Theo dõi, tổng hợp đánh giá kết
quả thực hiện theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kết quả thực hiện theo
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện. Định kỳ trước 15/10 báo cáo về UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
có liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ
chức thực hiện của cấp huyện; không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng đất sai
mục đích.
2.2. Chủ trì, phối hợp với các Sở,
ban, ngành của tỉnh tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 cấp huyện theo đúng tiến độ quy định của pháp luật đất đai.
2.3. Tổng hợp, đánh giá, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn tỉnh, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 theo quy định.
2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện về số
liệu, quy trình phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách
nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của
Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai
phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, xử lý theo quy định.
3. Các Sở,
ban, ngành và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có
trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội
dung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống
kê tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Châu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
YÊN CHÂU, TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chiềng Đông
|
Chiềng Sàng
|
Chiềng Pằn
|
Viêng Lán
|
Thị trần
|
Chiềng Khoi
|
Sặp Vạt
|
Chiềng Hặc
|
Tú Nang
|
Mường Lựm
|
Lóng Phiêng
|
Chiềng Tương
|
Phiêng Khoài
|
Chiềng On
|
Yên Sơn
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
85.465,84
|
7.222,65
|
2.048,68
|
3.960,43
|
2.592,98
|
117,28
|
3.280,28
|
5.432,87
|
9.094,23
|
9.621,59
|
5.274,84
|
7.568,81
|
7.211,98
|
10377,40
|
6.791,35
|
4.870,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
79.148,44
|
6.735,02
|
1.762,13
|
3.719,01
|
2.440,37
|
49,70
|
3.141,66
|
4.784,91
|
8.504,31
|
8.960,83
|
4.842,42
|
7.214,41
|
6.474,31
|
9.672,80
|
6.422,76
|
4.423,82
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.563,10
|
171,52
|
158,50
|
120,17
|
50,81
|
0,52
|
79,89
|
101,25
|
58,61
|
91,33
|
168,59
|
24,63
|
254,91
|
183,29
|
59,30
|
39,78
|
|
Trung
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
685,59
|
74,12
|
115,88
|
75,33
|
35,38
|
0,52
|
58,78
|
62,66
|
3,66
|
46,48
|
54,18
|
19,28
|
-
|
79,00
|
21,58
|
38,74
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.560,86
|
2.322,44
|
623,65
|
557,46
|
175,85
|
3,58
|
757,63
|
907,46
|
2.170,98
|
1.974,96
|
838,33
|
1.399,19
|
1 954,81
|
1.359,49
|
2.631,67
|
1.883,35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11.877,45
|
552,73
|
338,17
|
733,27
|
393,76
|
31,73
|
350,88
|
627,59
|
909,81
|
1.713,94
|
331,00
|
1.494,56
|
418,93
|
2.864,49
|
406,53
|
710,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.460,36
|
1.124,12
|
-
|
935,20
|
854,44
|
-
|
1.381,12
|
1.866,59
|
3.305,72
|
3.216,64
|
3.363,60
|
2.156,10
|
3.483,91
|
2.054,63
|
1.955,64
|
762,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19.331,34
|
2.545,55
|
608,94
|
1.356,95
|
938,21
|
13,19
|
496,71
|
1.234,18
|
1.999,49
|
1.944,14
|
132,17
|
2.134,66
|
354,73
|
3.188,57
|
1.363,56
|
1.020,30
|
|
Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
14.301,11
|
2.209,67
|
184,19
|
626,28
|
603,32
|
-
|
296,04
|
482,62
|
1.546,84
|
1.514,10
|
111,93
|
1.855,75
|
298,08
|
2.366,77
|
1.299,98
|
905,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
347,35
|
18,65
|
32,87
|
15,96
|
27,30
|
0,68
|
75,43
|
46,19
|
53,38
|
19,81
|
8,73
|
5,27
|
7,02
|
22,33
|
6,07
|
7,67
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
7,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
6,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.152,94
|
253,92
|
156,74
|
129,39
|
152,61
|
67,58
|
138,62
|
255,29
|
206,94
|
357,97
|
132,86
|
184,20
|
188,13
|
406,09
|
267,81
|
254,79
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
51,06
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
5,99
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,67
|
1,05
|
31,17
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,00
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,63
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,74
|
0,04
|
-
|
0,16
|
-
|
0,37
|
-
|
0,56
|
0,42
|
0,53
|
1,00
|
0,21
|
-
|
0,22
|
0,19
|
0,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,23
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
1,09
|
0,21
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
24,89
|
-
|
-
|
13,26
|
-
|
-
|
3,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,66
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
22,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
12,61
|
-
|
3,03
|
-
|
3,28
|
-
|
-
|
2,87
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.694,26
|
137,31
|
89,46
|
58,28
|
99,45
|
31,36
|
63,14
|
152,65
|
96,53
|
192,89
|
60,30
|
122,82
|
99,67
|
218,01
|
131,71
|
140,70
|
2.9.1
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
961,71
|
77,64
|
45,32
|
36,29
|
43,30
|
13,25
|
32,24
|
23,69
|
61,97
|
109,75
|
36,43
|
77,14
|
76,99
|
149,98
|
73,43
|
104,30
|
2.9.2
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
125,08
|
16,82
|
18,78
|
2,49
|
13,56
|
0,02
|
1,41
|
20,06
|
2,54
|
22,64
|
-
|
10,41
|
-
|
0,97
|
11,05
|
4,33
|
2.9.3
|
- Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,12
|
2,08
|
1,7
|
0,96
|
0,17
|
1,00
|
0,47
|
1,07
|
1,06
|
1,94
|
0,71
|
1,53
|
1,66
|
4,81
|
1,57
|
1,52
|
2.9.4
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,46
|
0,24
|
0,32
|
0,10
|
0,05
|
1,14
|
0,18
|
0,22
|
0,15
|
0,18
|
0,14
|
0,23
|
0,05
|
0,93
|
0,40
|
0,13
|
2.9.5
|
- Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
73,64
|
3,04
|
1,48
|
2,61
|
0,97
|
6,52
|
1,67
|
4,22
|
6,54
|
6,59
|
3,47
|
5,85
|
4,91
|
14,70
|
8,16
|
2,90
|
2.9.6
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,98
|
-
|
0,37
|
0,20
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
0,30
|
0,35
|
0,30
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,65
|
2.9.7
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
98,83
|
0,04
|
0,06
|
0,19
|
0,04
|
0,05
|
0,25
|
82,94
|
0,97
|
12,24
|
0,13
|
1,58
|
0,05
|
0,17
|
0,08
|
0,04
|
2.9.8
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,59
|
0,08
|
0,06
|
0,15
|
-
|
1,69
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
-
|
0,02
|
0,22
|
-
|
0,04
|
0,20
|
0,02
|
2.9.9
|
- Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
- Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,37
|
0,27
|
-
|
-
|
|
0,14
|
-
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,92
|
-
|
-
|
2.9.11
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,49
|
-
|
1,98
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,02
|
6,25
|
1,43
|
0,31
|
2.9.12
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
377,40
|
36,81
|
19,52
|
15,11
|
36,86
|
6,23
|
26,88
|
19,88
|
22,39
|
39,20
|
19,10
|
25,86
|
13,99
|
33,89
|
35,39
|
26,29
|
2.9.14
|
- Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
- Đất cơ sở dịch vụ về xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
- Đất chợ
|
DCH
|
1,59
|
0,29
|
-
|
0,17
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
0,20
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
55,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,74
|
44,07
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,29
|
0,28
|
-
|
-
|
1,66
|
0,05
|
0,21
|
0,49
|
0,20
|
-
|
0,70
|
-
|
0,27
|
2,21
|
-
|
0,22
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
570,59
|
52,48
|
40,54
|
35,57
|
21,93
|
-
|
26,26
|
28,70
|
33,27
|
53,04
|
35,07
|
41,70
|
23,27
|
101,43
|
30,60
|
46,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
29,57
|
-
|
-
|
-
|
7,39
|
21,66
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12,79
|
0,21
|
0,23
|
0,37
|
0,52
|
3,26
|
0,75
|
0,55
|
0,91
|
1,78
|
0,39
|
0,18
|
0,66
|
0,78
|
1,65
|
0,5
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,89
|
-
|
-
|
|
0,18
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
580,48
|
34,43
|
26,51
|
21,75
|
21,39
|
1,23
|
4,33
|
56,49
|
75,61
|
105,16
|
8,78
|
16,01
|
50,93
|
81,30
|
54,40
|
22,1
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
90,49
|
28,60
|
-
|
-
|
|
-
|
32,97
|
-
|
-
|
-
|
26,53
|
-
|
-
|
-
|
2,39
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3.164,46
|
233,71
|
129,81
|
112,04
|
-
|
-
|
-
|
392,67
|
382,98
|
302,79
|
299,56
|
170,21
|
549,55
|
298,51
|
100,78
|
191,8
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
117,28
|
|
|
|
|
117,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.563,04
|
626,85
|
454,05
|
808,60
|
429,14
|
32,25
|
409,65
|
690,24
|
913,47
|
1.760,42
|
385,19
|
1.513,84
|
418,93
|
2.943,49
|
428,11
|
748,8
|
3
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất
|
KLN
|
45.791,69
|
3.669,67
|
608,94
|
2.292,15
|
1.792,66
|
13,19
|
1.877,83
|
3.100,77
|
5.305,21
|
5.160,79
|
3.495,77
|
4.290,75
|
3.838,64
|
5.243,20
|
3.319,20
|
1.782,9
|
4
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
KTM
|
3,74
|
0,04
|
-
|
0,16
|
-
|
0,37
|
-
|
0,56
|
0,42
|
0,53
|
1,00
|
0,21
|
-
|
0,22
|
0,19
|
0,0
|
8
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
2.565,06
|
397,05
|
141,34
|
154,82
|
73,96
|
-
|
86,79
|
122,69
|
193,05
|
252,44
|
90,52
|
233,01
|
139,26
|
286,30
|
208,68
|
185,1
|
10
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
YÊN CHÂU, TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Chiềng Đông
|
Chiềng Sàng
|
Chiềng Pằn
|
Viêng Lán
|
Thị trấn
|
Chiềng Khoi
|
Sặp Vạt
|
Chiềng Hặc
|
Tú Nang
|
Mường Lựm
|
Lóng Phiêng
|
Chiềng Tương
|
Phiêng Khoài
|
Chiềng On
|
Yên Sơn
|
|
Tổng số
|
|
54,37
|
1,46
|
2,12
|
0,02
|
12,54
|
5,68
|
4,07
|
4,00
|
-
|
1,63
|
16,58
|
4,82
|
-
|
0,92
|
0,42
|
0,12
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
49,92
|
1,36
|
2,03
|
0,02
|
11,15
|
4,70
|
4,07
|
3,09
|
|
1,08
|
16,27
|
4,82
|
-
|
0,92
|
0,42
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
17,56
|
1,32
|
2,00
|
-
|
8,97
|
0,05
|
-
|
3,09
|
-
|
-
|
0,32
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,23
|
1,32
|
2,00
|
-
|
8,97
|
0,05
|
-
|
2,76
|
-
|
-
|
0,32
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,45
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
1,21
|
3,25
|
4,07
|
-
|
-
|
1,08
|
13,12
|
3,00
|
-
|
0,62
|
0,03
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,26
|
0,02
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
1,46
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,33
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rùng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,51
|
-
|
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,45
|
0,10
|
0,09
|
-
|
0,09
|
0,98
|
-
|
0,91
|
-
|
0,55
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.4
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,33
|
0,04
|
0,09
|
-
|
0,05
|
0,33
|
-
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,58
|
0,04
|
0,09
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2023 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN YÊN CHÂU, TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chiềng Đông
|
Chiềng Sàng
|
Chiềng Pằn
|
Viêng Lán
|
Thị trấn
|
Chiềng Khoi
|
Sặp Vạt
|
Chiềng Hặc
|
Tú Nang
|
Mường Lựm
|
Lóng Phiêng
|
Chiềng Tương
|
Phiêng Khoài
|
Chiềng On
|
Yên Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,69
|
1,36
|
2,28
|
0,12
|
11,24
|
4,89
|
4,91
|
12,15
|
0,13
|
1,34
|
16,37
|
5,02
|
0,08
|
1,19
|
0,50
|
0,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
17,56
|
1,32
|
2,00
|
-
|
8,97
|
0,05
|
-
|
3,09
|
-
|
-
|
0,32
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,23
|
1,32
|
2,00
|
-
|
8,97
|
0,05
|
-
|
2,76
|
-
|
-
|
0,32
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,30
|
0,02
|
0,08
|
0,07
|
1,25
|
3,30
|
4,09
|
7,01
|
0,05
|
1,26
|
13,17
|
3,10
|
0,05
|
0,72
|
0,08
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,14
|
0,02
|
0,20
|
0,05
|
0,53
|
0,10
|
0,82
|
2,05
|
0,08
|
0,08
|
1,51
|
0,10
|
0,03
|
0,47
|
0,03
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,33
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
-
|
0,39
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
KSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,59
|
0,10
|
0,09
|
-
|
1,30
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN YÊN CHÂU, TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Chiềng Đông
|
Chiềng Sàng
|
Chiềng Pằn
|
Viêng Lán
|
Thị trấn
|
Chiềng Khoi
|
Sặp Vạt
|
Chiềng Hặc
|
Tú Nang
|
Mường Lựm
|
Lóng Phiêng
|
Chiềng Tương
|
Phiêng Khoài
|
Chiềng On
|
Yên Sơn
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
80,43
|
10,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
0,38
|
10,00
|
-
|
20,05
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
80,00
|
10,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
60,00
|
10,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
|
Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
0,05
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,25
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
690
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|