Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
268/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Chí Giang
Ngày ban hành:
07/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 268/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
07 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÔNG
LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
3007/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sông Lô;
Căn cứ Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo
UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2024 huyện Sông Lô:
1.1. Đất nông nghiệp là
11.783,13 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là
3.259,11 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 25,20
ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất trong năm 2024:
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024:
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông
nghiệp là 208,44 ha.
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi
nông nghiệp là 21,96 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
Đưa vào sử dụng đất phi nông
nghiệp là 1,53 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự
án quá 03 năm không triển khai thực hiện, loại bỏ trong năm 2024:
(Chi
tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện Sông Lô:
(Chi
tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Sông Lô có trách
nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi Kế hoạch
sử dụng đất này; xử lý kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm quy hoạch, Kế hoạch
sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa
phương với UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu).
1.5. UBND huyện Tam Đảo thực hiện
việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền,
đúng quy định của pháp luật.
1.6. Cập nhập đầy đủ các công
trình, dự án vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:
3.1. Tích cực triển khai hoàn
thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo
đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ
tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa
được cấp có thẩm quyền cho phép.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tam Sơn
Xã Bạch Lưu
Xã Cao Phong
Xã Đôn Nhân
Xã Đồng Quế
Xã Đồng Thịnh
Xã Đức Bác
Xã Hải Lựu
Xã Lãng Công
Xã Nhạo Sơn
Xã Nhân Đạo
Xã Như Thụy
Xã Phương Khoan
Xã Quang Yên
Xã Tân Lập
Xã Tứ Yên
Xã Yên Thạch
TỔNG DTTN (1+2+3)
15.067,44
371,51
630,13
714,42
792,52
1.341,98
1.117,68
751,97
1.023,05
2.026,70
371,62
718,62
495,20
718,94
1.790,79
728,19
654,55
819,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.783,13
209,70
483,43
532,15
534,78
1.170,78
796,94
518,55
841,55
1.841,33
257,82
554,04
395,00
529,78
1.583,72
563,09
412,71
557,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.232,41
105,80
76,65
101,34
183,19
167,74
306,53
223,10
222,04
246,98
87,85
238,92
177,93
242,92
298,10
176,54
145,17
231,61
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.196,46
6,57
54,31
47,04
179,80
130,75
180,73
104,72
154,33
245,72
62,95
144,92
71,86
136,41
298,10
170,45
71,42
136,38
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.261,57
28,96
40,28
211,96
135,62
48,67
128,63
137,57
51,53
20,32
42,21
34,79
40,76
76,61
38,17
50,73
95,08
79,68
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.904,63
66,04
84,38
195,88
135,36
138,86
257,20
137,31
233,59
218,05
85,86
177,91
147,26
115,09
445,63
186,11
123,13
156,97
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.527,49
501,25
789,92
236,32
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.506,71
2,40
260,05
8,49
42,49
299,03
66,09
2,65
328,01
551,68
35,66
87,88
9,50
74,53
523,03
130,03
8,86
76,33
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
2,56
2,56
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
334,04
6,13
22,02
14,48
35,02
13,87
38,29
16,88
6,38
13,33
6,24
14,16
19,55
19,48
37,29
17,32
40,43
13,17
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
16,28
0,37
0,05
3,10
1,36
0,20
1,04
1,05
0,38
1,15
5,18
2,36
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.259,11
161,53
146,41
178,73
257,19
167,84
320,19
233,10
180,65
181,99
111,97
164,15
98,73
188,60
205,40
164,51
238,24
259,88
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
4,37
0,02
1,08
0,27
3,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
5,30
1,91
0,17
0,20
0,26
0,19
0,25
0,23
0,21
0,20
0,20
0,22
0,26
0,20
0,21
0,17
0,22
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
220,00
71,18
54,00
94,82
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
15,33
15,33
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2,81
0,64
0,40
0,11
0,14
0,31
0,30
0,81
0,06
0,04
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
37,96
0,28
0,05
6,65
2,36
12,13
3,43
0,42
0,04
0,62
2,91
9,07
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,19
0,19
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
91,09
2,68
4,49
3,70
3,46
0,66
0,83
30,43
39,04
1,38
4,42
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.519,78
93,40
44,23
89,60
81,33
127,39
158,26
106,26
72,67
92,46
62,24
104,54
53,75
82,70
109,81
91,49
61,60
88,05
-
Đất
giao thông
DGT
998,60
64,04
20,50
53,28
54,55
59,26
122,11
73,02
45,98
65,96
41,17
74,61
34,02
44,47
81,81
61,67
37,15
65,00
-
Đất
thủy lợi
DTL
276,09
8,09
16,59
20,72
16,24
46,52
13,16
19,70
13,01
12,91
5,99
12,20
12,69
24,44
13,91
17,61
11,44
10,87
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,66
5,86
0,69
3,05
0,80
0,71
4,09
1,40
3,17
2,20
1,52
2,10
0,69
1,85
3,67
0,79
2,05
1,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,87
0,27
0,13
0,14
0,33
0,25
0,22
0,15
0,08
0,58
3,67
0,17
0,09
0,21
0,16
0,11
0,20
0,11
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
65,28
8,62
3,47
4,83
2,48
2,45
7,92
3,06
4,34
2,18
3,62
6,84
1,75
2,77
2,94
3,04
2,48
2,49
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
20,70
1,10
1,10
0,14
2,60
1,30
1,45
0,97
0,29
1,80
0,61
1,88
1,76
1,28
2,73
0,07
1,62
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
10,36
0,25
0,22
0,35
0,43
0,40
2,21
0,62
0,24
0,26
0,89
0,43
0,22
0,38
0,25
0,40
1,11
1,70
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,76
0,20
0,02
0,02
0,01
0,02
0,04
0,07
0,05
0,02
0,15
0,03
0,03
0,01
0,03
0,02
0,02
0,02
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,97
1,57
0,40
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,57
0,06
0,11
0,10
0,20
0,15
0,19
0,18
0,16
0,40
0,81
0,15
0,06
0,05
0,15
0,53
0,18
0,09
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
14,89
0,20
0,23
0,22
0,50
8,83
1,06
0,38
0,12
0,26
0,22
0,21
0,58
0,17
0,46
1,08
0,37
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
80,25
2,78
1,17
6,20
2,74
7,22
6,89
5,78
4,31
7,12
1,90
6,78
2,11
5,67
5,22
4,13
5,62
4,61
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
4,78
0,36
0,55
0,45
0,28
0,37
0,45
0,24
0,28
0,72
0,40
0,11
0,22
0,20
0,15
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
10,39
1,64
0,10
0,19
0,76
0,14
0,07
0,16
5,33
0,48
0,35
0,07
0,31
0,23
0,22
0,34
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
567,09
12,84
34,71
35,61
34,91
65,44
35,69
26,68
28,68
34,65
51,80
25,13
46,85
45,75
27,14
29,63
31,58
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
32,44
32,44
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,58
3,57
0,76
0,76
0,18
0,28
0,93
0,44
2,47
0,29
3,84
0,43
0,37
0,43
0,35
0,54
0,36
0,58
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,05
0,05
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
5,50
0,26
0,13
0,57
0,08
1,08
0,68
0,06
0,35
0,38
0,09
0,21
0,50
0,06
0,53
0,52
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
641,17
27,37
88,23
43,63
138,64
4,99
72,78
52,46
19,97
3,41
16,12
58,34
3,06
0,78
81,23
30,16
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
88,11
0,12
0,15
22,60
35,86
3,90
2,22
0,01
0,01
12,01
5,02
6,21
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,95
0,05
0,90
3
Đất chưa sử dụng
CSD
25,20
0,28
0,29
3,54
0,55
3,36
0,55
0,32
0,85
3,38
1,83
0,43
1,47
0,56
1,67
0,59
3,60
1,93
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tam Sơn
Xã Bạch Lưu
Xã Cao Phong
Xã Đôn Nhân
Xã Đồng Quế
Xã Đồng Thịnh
Xã Đức Bác
Xã Hải Lựu
Xã Lãng Công
Xã Nhạo Sơn
Xã Nhân Đạo
Xã Như Thụy
Xã Phương Khoan
Xã Quang Yên
Xã Tân Lập
Xã Tứ Yên
Xã Yên Thạch
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
232,31
24,19
1,01
1,64
3,33
6,96
58,91
95,26
46,12
6,24
15,41
60,76
6,46
35,34
11,93
13,02
61,57
19,82
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
125,46
15,79
0,29
0,11
0,79
1,56
44,39
87,28
44,19
4,42
13,04
55,66
5,28
33,41
5,47
8,59
22,07
10,52
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
102,10
8,01
0,29
0,11
0,79
1,48
21,18
9,09
3,69
4,42
12,71
2,66
4,48
0,41
5,47
8,59
8,20
10,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,01
4,86
0,60
1,35
2,01
4,52
8,90
7,42
0,23
0,97
0,24
0,93
0,26
1,72
0,05
1,09
19,21
2,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,07
3,42
0,04
0,10
0,34
0,53
4,79
0,48
0,36
0,55
1,42
1,54
0,83
0,10
0,27
2,17
1,36
2,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
29,36
0,08
0,08
0,08
0,11
0,35
0,37
0,08
1,33
0,27
0,71
1,51
0,09
0,11
6,12
0,90
17,75
3,42
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,31
0,04
0,08
0,46
0,01
0,03
1,12
0,02
0,27
1,08
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,10
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,28
0,26
0,15
0,40
0,02
0,10
0,35
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tam Sơn
Xã Bạch Lưu
Xã Cao Phong
Xã Đôn Nhân
Xã Đồng Quế
Xã Đồng Thịnh
Xã Đức Bác
Xã Hải Lựu
Xã Lãng Công
Xã Nhạo Sơn
Xã Nhân Đạo
Xã Như Thụy
Xã Phương Khoan
Xã Quang Yên
Xã Tân Lập
Xã Tứ Yên
Xã Yên Thạch
1
Đất nông nghiệp
NNP
208,44
23,72
1,00
1,54
2,99
2,70
31,35
10,12
5,60
5,82
15,30
6,39
5,09
2,23
7,68
12,93
54,51
19,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
119,83
15,79
0,29
0,11
0,78
1,56
21,38
6,99
3,69
4,40
13,04
2,66
4,49
0,41
5,46
8,60
19,68
10,51
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
96,73
8,01
0,29
0,11
0,78
1,48
21,17
6,70
3,69
4,40
12,71
2,66
3,95
0,41
5,46
8,60
5,81
10,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
43,77
4,74
0,62
1,36
2,03
0,26
8,91
2,82
0,24
0,99
0,24
0,92
0,25
1,71
0,08
1,09
14,59
2,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,15
3,08
0,02
0,53
0,24
0,24
0,34
0,14
1,31
0,19
0,27
0,01
2,08
1,30
2,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
29,30
0,08
0,08
0,08
0,11
0,35
0,37
0,08
1,33
0,26
0,71
1,51
0,09
0,11
2,11
0,90
17,75
3,42
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,29
0,04
0,07
0,45
0,01
0,03
1,12
0,02
0,27
1,08
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,10
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,96
2,14
0,01
0,30
0,26
3,06
1,05
1,02
0,39
0,30
0,30
0,38
0,43
0,80
2,45
3,51
5,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,01
0,01
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,16
0,63
0,30
2,40
1,03
0,72
0,13
0,14
0,26
0,42
0,51
2,26
3,35
1,01
-
Đất giao thông
DGT
9,27
0,57
0,30
1,66
0,52
0,70
0,10
0,14
0,08
0,03
1,94
2,43
0,80
-
Đất thủy lợi
DTL
2,50
0,06
0,42
0,51
0,02
0,02
0,36
0,02
0,16
0,88
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,99
0,18
0,03
0,48
0,15
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,01
0,01
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,38
0,32
0,01
0,04
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,87
0,01
0,26
0,66
0,02
0,09
0,26
0,30
0,16
0,12
0,10
0,19
0,16
4,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,51
1,51
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,01
0,01
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,19
0,19
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tam Sơn
Xã Bạch Lưu
Xã Cao Phong
Xã Đôn Nhân
Xã Đồng Quế
Xã Đồng Thịnh
Xã Đức Bác
Xã Hải Lựu
Xã Lãng Công
Xã Nhạo Sơn
Xã Nhân Đạo
Xã Như Thụy
Xã Phương Khoan
Xã Quang Yên
Xã Tân Lập
Xã Tứ Yên
Xã Yên Thạch
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,53
0,40
0,21
0,18
0,03
0,03
0,65
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.1
Đất an ninh
CAN
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,25
0,25
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,80
0,40
0,40
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,10
0,01
0,03
0,03
0,03
-
Đất giao thông
DGT
0,08
0,01
0,01
0,03
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.3
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,18
0,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu số 05: Danh mục công trình dự án quá 03 năm không
triển khai thực hiện đề nghị loại bỏ trong năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
STT
Hạng mục
Mã
Địa điểm (đến cấp xã)
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tổng diện tích tăng thêm (ha)
Sử dụng vào loại đất (ha)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ đầu tư (dự kiến)
1
Đường nội thị huyện Sông Lô:
Tuyến trường tiểu học sông lô (dự kiến) đi khu đất dịch vụ
DGT
Nhạo Sơn
1.43
1.14
0.29
CLN (0,15); ONT (0,14)
Công trình dạng tuyến
UBND huyện
2
Đường từ nút giao lập thể đường
cao tốc Nội Bài- Lào Cai (Khu vực xã Văn Quán, huyện Lập Thạch) đi trung tâm
huyện Sông Lô và khu tái định cư xen ghép xã Đồng Thịnh
DGT
Đồng Thịnh, Như Thụy, Yên Thạch
15.00
11.00
4.00
LUK (1,95); BHK (1,50); CLN (0,43); RSX (0,09); ONT (0,03)
Công trình dạng tuyến
Sở GTVT
3
Cải tạo và nâng cấp ĐT 307 đoạn
từ thị trấn Lập Thạch đến Tuyên Quang, đoạn từ Km 16+500- km 26+140
DGT
Nhạo Sơn, Đồng Quế, Lãng Công, Phương Khoan
13.84
13.84
LUC (4,09); BHK (1,28); DGT (7,66); DTL (0,34); BCS (0,06); SON (0,31);
DGD (0,02); DCH (0,01); CLN (0,02); NTS (0,05);
Công trình dạng tuyến
Sở GTVT
4
Đường nội thị huyện Sông Lô.
Tuyến: Từ trụ sở TT Tam Sơn (ĐT307) đi đường vành đai phía Bắc
DGT
TT Tam Sơn
6.60
6.60
LUK (5,50), ODT (0,4), CLN (0,7)
Công trình dạng tuyến
UBND huyện
5
Đường nội thị huyện Sông Lô.
Tuyến từ ĐT.307B (Công an huyện) đi đường 36m
DGT
TT Tam Sơn
1.30
1.30
LUC (1,0), ODT (0,05), CLN (0,1); BHK (0,15)
Công trình dạng tuyến
UBND huyện
6
Dự án: Kè chống sạt lở bờ Tả
sông Lô đoạn từ K9+100 đến K9+300 và đoạn từ K9+500 đến K9+950 xã Đôn Nhân,
huyện Sông Lô
DTL
xã Đôn Nhân
0.50
0.50
BHK
Tờ 23
Chi cục Thủy lợi
7
Đấu giá QSDĐ khu đồng Chuôi Vồ,
Chằm Cạn (TDP Lạc Kiều)
ODT
TT Tam Sơn
0.80
0.80
LUK
Tờ 18 (thửa 281,282,288,,,)
UBND thị trấn
8
Đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu
giá QSDĐ tại khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu
ONT
Đức Bác
2.00
2.00
BHK (1,9); DGT (0,1)
Tờ 39 (thửa 747,750,754,…)
UBND xã
9
Đất dịch vụ, giãn dân, đấu
giá QSDĐ xã Lãng Công
ONT
Lãng Công
6.02
1.48
4.54
LUC
Tờ 31,39,40,45,46
UBND xã
10
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn
dân khu đồng Ngọc Khánh, thôn Quyết Thắng
ONT
Đồng Thịnh
1.66
1.66
LUC (1,25); BHK (0,24); DGT (0,15); DTL (0,02)
Tờ 16 (thửa 40,44,46,…)
UBND xã
11
Khu tái định cư phục vụ GPMB
dự án đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (khu vực xã Văn
Quán) đi trung tâm huyện lỵ Sông Lô và tuyến nhánh đi KCN Sông Lô I
ONT
Như Thụy
0.79
0.79
LUC (0,20); BHK (0,42); DGT (0,15); DTL (0,02)
Tờ 22 (thửa 86,90,92,…)
UBND xã
12
Khu đất tái định cư phục vụ
GPMB dự án cải tạo, nâng cấp ĐT307 từ trung tâm Lập Thạch đến Tuyên Quang đoạn
Km16+500 đến Km26+140 (Đất ở: 735 m2; Đất giao thông: 293 m2)
ONT
Đồng Quế
0.10
0.10
LUC (0,09); DGT (0,01)
Tờ 27 (thửa 279,301,308,309)
UBND xã
13
Đấu giá QSDĐ khu Gò Dưa-
thôn Thượng
ONT
Đôn Nhân
0.50
0.50
BHK (0,483); DGT (0,009); DTL (0,008)
Tờ 9 (thửa 41,46,52,…)
UBND xã
14
Đất ở khu Gò Tiện Nhỏ
ONT
Nhân Đạo
0.40
0.40
RSX (0,3); DGT (0,1)
Tờ 22 (thửa 156,177)
UBND xã
15
Đất ở khu Gò Tiện Lớn
ONT
Nhân Đạo
2.14
2.14
LUC (0,6); RSX (1,54)
Tờ 22 (thửa 146,147,148,…)
UBND xã
16
Đất ở khu Gò Nhân Duống
ONT
Nhân Đạo
0.33
0.33
RSX
Tờ 14 (thửa 197,779)
UBND xã
17
Đấu giá QSDĐ tại đồng Chằm
Hú, thôn Lũng Gì
ONT
Nhạo Sơn
4.30
4.30
LUK
Tờ 14,15,16,20
UBND xã
18
Khu đất đấu giá quyền sử dụng
đất ở xã Nhạo Sơn (khu Chầm Bu) (ONT 3,2 ha; DGT 0,47 ha)
ONT
Nhạo Sơn
3.67
3.67
LUK (2,66); BHK (0,3); CLN (0,04); NTS (0,26); DGT (0,19); DTL (0,14);
ONT (0,03); BCS (0,05)
Tờ 20(342,344,345,...), tờ 21(48,49,50,...)
UBND xã
19
Khu đất đấu giá QSD đất tại
khu Ngọc Sắm
ONT
Yên Thạch
0.56
0.56
LUC
Tờ 26 (thửa 69,77,79,….)
UBND xã
20
Khu đất dịch vụ tại khu Đồi
Gia, thôn An Khang
ONT
Yên Thạch
0.32
0.32
LUC (0,23); DGT (0,03); BCS (0,06)
Tờ 7 (thửa 279,288,315,277,317,3 18.2,320,275,939,394,3 23,316,318)
UBND xã
21
Quy hoạch khu đất xen ghép
Cao Phong
ONT
Cao Phong
0.65
0.65
BHK (0,15); CLN (0,5)
Khu Chợ Cầu Mai (tờ 1 thửa 1,4,5,8,10,11,12,13,14, 15,16,17,19,20); khu
thôn Giạn (tờ 1 thửa 12); Khu thôn Giang tờ 1 thửa 28,29,31,32,33); khu thôn
Mới (tờ 1 thửa 25,26,27); khu thôn Nông Xanh (tờ 1 thửa 4,11); khu thôn Phan
Dư (tờ 1 thửa 13,14,16); khu thôn Phan Lãng (tờ 1 thửa 22,27); khu thôn Suối
(tờ 1 thửa 12,16)
UBND xã
22
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Sông Lô
TSC
Nhạo Sơn, TT Tam Sơn
0.30
0.30
LUK (0,26); DGT (0,04)
Tờ 20 thửa 589, tờ 24 thửa 12
UBND huyện
23
Mở rộng nghĩa địa Gò Lốc
NTD
TT Tam Sơn
0.50
0.50
LUC (0,2), BHK (0,3)
Tờ 20 (thửa 41, 42, 44,…)
UBND thị trấn
24
Xây dựng nhà văn hóa thôn Như
Sơn
DVH
Như Thụy
0.05
0.05
BHK (0,05)
Tờ 26 (thửa 26)
UBND xã
25
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng
Găng
DVH
Quang Yên
0.05
0.05
LUC
Tờ 19 (thửa 71, 75)
UBND xã
26
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng
Chùa
DVH
Quang Yên
0.05
0.05
LUC
Tờ 78 (thửa 308,311,324,330,338)
UBND xã
27
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đức
Thịnh
DVH
Quang Yên
0.05
0.05
LUC
Tờ 70 (thửa 54, 65)
UBND xã
28
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
DVH
Nhân Đạo
0.06
0.06
LUC (0,06)
Tờ 25 (thửa 379,408,409)
UBND xã
29
Nhà văn hóa thôn Liên Kết
DVH
Nhân Đạo
0.09
0.09
LUC (0,09)
Tờ 15 (thửa 81)
UBND xã
30
Nhà văn hóa thôn Lê Xoay
DVH
Nhân Đạo
0.05
0.05
LUC (0,05)
Tờ 16 (thửa 223,224,240,…)
UBND xã
31
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Bảo Anh
TMD
Đồng Thịnh
0.25
0.25
LUC
Tờ 55 (thửa 140,198,194,208;….)
Công ty TNHH Xây dựng Bảo Anh
32
Mỏ khai thác đá làm VLXDTT của
Công ty Cổ phần đầu tư Tân Phát
SKX
Tân Lập
11.70
11.70
LUC (0,57); LUK (0,46); BHK (9,98); DGT (0,44); DTL (0,04); BCS (0,20);
NTD (0,01)
Tờ 15,16,19,20
Công ty cổ phần đầu tư Tân Phát
Biểu số 06: Danh mục các công trình dự án thực hiện trong
năm 2024 trên địa bàn huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
STT
Hạng mục
Mã đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp
không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất
Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
1
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
1.1.1
Đất quốc phòng
CQP
3,00
3,00
1
Thao trường huấn luyện tổng hợp
Ban CHQS huyện Sông Lô
CQP
3,00
3,00
RSX
Yên Thạch
Tờ 7 (thửa 350,392,315); tờ 8
thửa 54; tờ 14 thửa 95,74; tờ 15 thửa 5,7
Ban CHQS huyện Sông Lô
Quyết định số 124/QĐ-BQP ngày
12/1/2023 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình; Văn bản số 9846/UBND-NC1 ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Sông Lô tại đồi Ngọc Đá, xã Yên
Thạch của Ban CHQSS huyện Sông Lô
1.1.2
Đất an ninh
CAN
3,59
3,59
2
Trụ sở công an xã Yên Thạch
CAN
0,20
0,20
LUC (0,13); BHK (0,07)
Yên Thạch
Tờ 38 thửa 31; 35; 43; 64; 49;
56; 76; 80; 81; 82; 83; 81
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3
Trụ sở công an xã Đồng Quế
CAN
0,19
0,19
BHK (0,1); CLN (0,01); LUC (0,08)
Đồng Quế
Tở 27 (thửa 324; 331; 341;
385; 367; 349; 360; 373; 393; 400; 356)
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
4
Trụ sở công an xã Đức Bác
CAN
0,23
0,23
DTL(0,01);DG T(0,01);BHK(0, 21)
Đức Bác
Tờ 24 thửa 638; 634; 627;
626; 664; 654
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
5
Trụ sở công an xã Như Thụy
CAN
0,26
0,26
LUK (0,14); BHK (0,07); DGT (0,05)
Như Thụy
Tờ 22 thửa 19; 20; 21; 26; 62
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
6
Trụ sở công an xã Tân Lập
CAN
0,17
0,17
LUC
Tân Lập
Tờ 24 thửa 50,78,76,77,79,80,49,81,82,
48,83,84,40,85,629,88,87,86 ,110,109,108,107,106,105,1 04,103,102,90,43,89
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
7
Trụ sở công an xã Cao Phong
CAN
0,20
0,20
BHK
Cao Phong
Thửa số 73, 108, 111, 134,
140, 195, 170, 160, 158, 200, 206, 212 tờ 30
Công an Tỉnh
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc
8
Trụ sở công an xã Phương
Khoan
CAN
0,20
0,20
BHK
Phương Khoan
Tờ 34 thửa 940-947; 1194;
1022; 1023; 1024; 1028; 1039; 1040; 936; 937;1026; 1027
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
9
Trụ sở công an xã Quang Yên
CAN
0,21
0,21
LUC
Quang Yên
Tờ 38 (thửa 463; 426; 394;
434; 406; 430)
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
10
Trụ sở công an xã Tứ Yên
CAN
0,22
0,22
BHK
Tứ Yên
Tờ 15 thửa 255; 260; 266; 272;
281; 249; 252; 253; 262; 264; 267; 275; 276;278; 280
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
11
Trụ sở công an xã Đôn Nhân
CAN
0,26
0,26
LUA (0,2); HNK (0,06)
Đôn Nhân
Tờ 23 thửa 272; 273; 274;
288; 289; 290; 291; 299; 300; 301; 302; 303; 304; 305; 306
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
12
Trụ sở công an xã Đồng Thịnh
CAN
0,25
0,25
NTS
Đồng Thịnh
Tờ 23 thửa 317
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công
an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
13
Trụ sở công an xã Nhạo Sơn
CAN
0,20
0,20
LUC (0,16); CLN (0,04)
Nhạo Sơn
Tờ 16 (thửa 589; 588; 380;
381; 382)
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
14
Trụ sở công an thị trấn Tam
Sơn
CAN
0,20
0,20
LUC
TT Tam Sơn
Tờ 16 thửa 146; 147; 148;
145; 67
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
15
Trụ sở công an xã Bạch Lưu
CAN
0,17
0,17
LUC
Bạch Lưu
Tờ 21 (thửa 55; 56; 83;
84;85;86; 87;88; 115; 116)
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở
làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
16
Trụ sở công an xã Nhân Đạo
CAN
0,22
0,22
LUA
Nhân Đạo
Tờ 17 thửa 430; 453; 460; 461;
462; 501
Công an Tỉnh
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở
làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
17
Trụ sở công an xã Hải Lựu
CAN
0,21
0,21
TSC
Hải Lựu
Tờ 46 thửa: 14, 15, 29-31,
43; tờ 47 thửa: 1, 3, 28, 29, 47, 691; tờ 41 thửa 461
Công an Tỉnh
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc
18
Trụ sở công an xã Lãng Công
CAN
0,20
0,20
BCS
Lãng Công
Tờ 30 thửa 331
Công an Tỉnh
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc
1.2
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
67,24
67,24
19
Dự án ĐTXD và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô (giai đoạn 1)
SKK
54,34
54,34
LUC (3,11) LUK (13,87);HNK (14,18); CLN (1,3);NTS (1,08); NKH (0,1);
RSX (17,67);ONT (0,16); NTD (0,04); DGT (2,01); DTL (0,58); BCS (0,25)
Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác
Đồng Thịnh (Tờ 27,28, 35,
36); Tứ Yên (Tờ 17, 18, 22, 23, 24, 27,28, 29, 33, 34, 35, 36); Đức Bác (Tờ
1, 2, 3, 4, 5)
Công Ty TNHH đầu tư phát triển
hạ tầng Sông Lô
Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày
17/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông
Lô
20
Khu công nghiệp Sông Lô II
SKK
12,90
12,90
ONT (4,79); BHK (4,38); NTD (0,32); CLN (0,84); LUC (2.57)
Đồng Thịnh, Yên Thạch
Đồng Thịnh ( Tờ 4, 5, 6, 12, 13,14);
Yên Thạch (Tờ 22, 23, 34, 35, 36, 47, 48, 49, 50)
Công ty Cổ phần phát triển hạ
tầng Vĩnh Phúc
Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày
23/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô II; Quyết định
số 59/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết;
QĐ số 102/QĐ-UBND ngày 18/1/1022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều
chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Sông Lô II, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh
Phúc
2
Các
công trình, dự án còn lại
2.1
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
17,60
2,27
15,33
21
Cụm công nghiệp Đồng Thịnh
(trong đó đất giao cho Công ty may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 1 là 2,27
ha; GĐ 2 là 1,7 ha)
SKN
17,60
2,27
15,33
LUC (6,95); LUK (0,21); BHK (5,07); NTS (0,05); ONT (0,09); DGD
(0,003); DGT (1,08); DTL (0,18); LUA (1,7)
Đồng Thịnh
Tờ 23,31,39
Công ty CP đầu tư hạ tầng
Sông Lô; Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment
Quyết định số 2355/QĐ-UBND
ngày 22/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Cụm công nghiệp Đồng Thịnh xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô; Quyết định số
1735/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư xây dựng nhà máy may của Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 2)
2.1.2
Đất giao thông
DGT
72,03
5,22
66,81
22
Đường nội thị huyện Sông Lô;
Tuyến: TL307B (KM1+300) đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)
DGT
1,42
1,42
LUA (0,86); HNK (0,34); ODT (0,02); CLN (0,2)
TT Tam Sơn
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 1560/QĐ-CTUBND ngày
27/10/2015 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 333/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sông Lô
về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 679/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự
án;QĐ số 1895/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án
thưởng GPMB nhanh cho các hộ gia đình cá nhân có đất thu hồi để thực hiện dự
án
23
Đường nội thị huyện Sông Lô,
Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)
DGT
0,77
0,77
LUK (0,29); HNK (0,35); ODT (0,1); DTL (0,03)
TT Tam Sơn
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 1572/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 336/QĐ- CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo
cáo KTKT xây dựng công trình; QĐ số 4200/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB do thu hồi đất để thực hiện dự án
24
Đường nội thị huyện Sông Lô:
tuyến ĐT307B (công an huyện) đi ĐT 307 kéo dài
DGT
0,78
0,62
0,16
CLN (0,08); ODT (0,08)
TT Tam Sơn
Tờ 16 (thửa
13,19,14,15,23,29,30,24,38, 37,43,42,49)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 1572/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 1991/QĐ-CT ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
25
Đường nội thị huyện sông Lô.
Tuyến: Đê tả sông Lô đi bến xe khách; Đoạn từ km0+340 đến km0+700 (giai đoạn
1)
DGT
1,10
1,10
LUK (0,9); CLN (0,15); ODT (0,05)
TT Tam Sơn
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 4907/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình; QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án
26
Đường nội thị huyện Sông Lô:
Tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách
DGT
0,52
0,52
LUA (0,3); ODT (0,02); CLN (0,2)
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn
Tờ 8,10,13
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 337/QĐ-CTUBND
ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình đường nội thị huyện Sông Lô, tuyến trường THCS Sông Lô đi bến
xe khách;QĐ số 2079/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND huyện phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
27
Đường vành đai phía Bắc huyện
Sông lô, tỉnh Vỉnh Phúc, Tuyến Km18 đê tả Sông Lô đi bến xe khách.
DGT
2,50
2,50
LUA (0,5); CLN (0,80); HNK (0,8); ODT (0,40)
TT Tam Sơn
Tờ số 4 (thửa
207,139,202,122,140,142,30 4,133,157,141,...)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2852/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế BVTC và xây dựng
công trình; Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ TĐC để thực hiện dự án;QĐ số 1236/QĐ-
UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư để thực hiện dự án
28
Đường nội thị huyện Sông Lô.
Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)
DGT
1,65
1,65
LUA (1,24); ODT (0,06); CLN (0,35)
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn
Tờ số 17, 21
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2188/QĐ-UBND
ngày 08/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường
nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn
1); QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
29
Đường từ trung tâm y tế huyện
Lập Thạch đến đê tả sông Lô
DGT
12,45
12,45
LUC (6,87); ONT+CLN (2,2); BHK (0,7); CLN (0,15); NTS (0,4); RSX
(0,05); DGT (1,6); DTL (0,09); DVH (0,3); DRA (0,01); NTD (0,02); BCS (0,05)
xã Yên Thạch, Tân Lập
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
03/8/2021 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số
788/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán công trình
30
Cải tạo, nâng cấp đường du lịch
huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc
DGT
2,02
2,02
LUA (1,0), ONT (0,26), CLN (0,52), RSX (0,24)
xã Đồng Quế
Tờ số 2, 18, 19, 23, 27, 28
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình: Cải
tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô: đoạn từ Đt 307 (xã Đồng Quế) đi hồ
Bò Lạc
31
Cải tạo, nâng cấp đường huyện
ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô
DGT
3,36
3,36
LUA (1,56), ONT (0,24), CLN (0,96), RSX (0,6)
Nhạo Sơn
Tờ 3,6,7,11,12,13,16
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2664/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS
xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô
32
Cải tạo, nâng cấp đường huyện
ĐH 53. Đoạn từ TL 307B (Km4+400) đi xã Yên Thạch, xã Như Thụy, huyện Sông Lô
DGT
1,92
1,92
LUA (1,14), ONT (0,24), CLN (0,54)
Yên Thạch, Như Thụy
Yên Thạch (tờ 17, 18) Như Thuỵ
(tờ 12, 19, 20, 26, 27)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2665/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình
33
Đường nội thị huyện Sông Lô.
Tuyến Ban chỉ huy quân sự huyện đi đường vành đai phía Đông
DGT
1,44
1,44
LUA (1,38), ONT (0,024), CLN (0,036)
Nhạo Sơn
Tờ số 21, 25
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình;
34
Cải tạo, nâng cấp đường huyện
ĐH 56. Đoạn từ TL 307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô
DGT
0,62
0,62
LUA (0,27), ONT (0,14), CLN (0,16); RSX (0,05)
xã Tân Lập, Yên Thạch
Tân Lập (tờ 23, 24, 32, 40,
41); Yên Thạch (02)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2669/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về
việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện
dự án
35
Cải tạo, nâng cấp đường huyện
56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700)
DGT
1,20
1,20
LUA (1,0), ONT (0,1), CLN (0,1)
xã Tân Lập, Yên Thạch
Tờ số 2, 6, 7, 14, 27, 28
UBND huyện Sông Lô
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND
ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
36
Cải tạo đường huyện ĐH 58. Đoạn
từ ĐT.307 (xã Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến Km2+00)
DGT
0,80
0,80
LUC (0,02); HNK (0,06); DGT (0,60); CLN (0,1); DTL (0,02)
Hải Lựu
Tờ 42,43,46,47
UBND huyện Sông Lô
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND
ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công
trình
37
Đường vào mỏ khai thác đá
thôn Đồng Găng, xã Quang Yên
DGT
3,20
3,20
LUA (1,2); RSX (2,0)
Quang Yên
Tờ 30, 41, 42, 53, 54, 64,
65, 73, 81
Công ty cổ phần đầu tư và xây
dựng Bảo Quân
Văn bản số 7473/UBND-CN2 ngày
24/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường vào mỏ khai
thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên
38
Đường giao thông liên xã huyện
Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến: Từ ĐT 306 Đồng Thịnh - Đức Bác. Đoạn tuyến:
điểm đầu tại ĐT 306 đi trường tiểu học, đi thôn Chiến Thắng, đi thôn Bằng Phú,
đi thôn Yên Bình (xã Đồng Thịnh) đi thôn Nam Giáp (xã Đức Bác).
DGT
1,78
1,78
LUA (0,96); HNK (0,4); CLN (0,42)
Đồng Thịnh, Đức Bác
Đồng Thịnh tờ 32, 39, 40, 47
UBND huyện Sông Lô
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày
01/8/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ, TĐC để thực hiện dự án; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của
UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường,hỗ trợ, tái định cư để thực
hiện dự án
39
Cải tạo, nâng cấp đường GTLX
Phương Khoan - Nhân Đạo - Lãng Công, huyện Sông Lô. Đoạn tuyến: km3+00 (xã
Nhân Đạo) đến km5+500 (xã Lãng Công)
DGT
3,60
3,60
LUA (1,71); HNK (1,59); RSX (0,2); ONT (0,05); CLN (0,05)
Nhân Đạo, Lãng Công
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 205/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình; Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện
V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,tái định cư để thực hiện dự án
40
Tuyến đường du lịch đoạn từ
ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô
DGT
5,50
5,50
LUA (2,08); HNK (0,70); RSX (0,74); NTS (0,07); DTL (0,08); DGT (0,99);
ONT (0,07); CLN (0,77)
xã Tân Lập
Công trình dạng tuyến
UBND huyện Sông Lô
QĐ số 21/QĐ-UBND ngày
15/1/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục
huyện Sông Lô; Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện về
việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án
41
Cải tạo, nâng cấp đường kết nối
trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn
từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô
DGT
2,50
2,50
LUC (1,0); LUK (0,43); CLN (0,4); ONT (0,09); DGT (0,34); RSX (0,2);
NTS (0,04)
Lãng Công, Hải Lựu, Nhân Đạo
Lãng Công (29, 34, 35, 36);
Nhân Đạo (1,2); Hải Lựu (38, 39, 43, 44, 45, 47)
UBND huyện Sông Lô
NQ số 24/NQ-HĐND ngày
25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ
737/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND huyện Sông Lô phê duyệt BC NCKT dự án
ĐTXD công trình
42
Đường trung tâm đô thị xã
Lãng Công, huyện Sông Lô
DGT
2,60
2,60
LUC(2,4), CLN (0,1) ONT(0,1)
Xã Lãng Công
Tờ số 25, 26, 30, 31
UBND huyện Sông Lô
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND
ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình
43
Đường trung tâm đô thị xã Hải
Lựu, huyện Sông Lô
DGT
3,90
3,90
LUC (2,4), CLN(0,24), ONT(0,06), RSX (1,2)
Xã Hải Lựu
Tờ số 42, 43
UBND huyện Sông Lô
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND
ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình
44
Đường trung tâm đô thị xã Đức
Bác, huyện Sông Lô
DGT
3,30
3,30
LUC,
xã Đức Bác
Tờ số 17, 18, 24, 25, 33
UBND huyện Sông Lô
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày
31/05/2023 của HĐND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công
trình Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
45
Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn
từ nút giao với đường Văn Quán-Sông Lô đi cầu Vĩnh Phú
DGT
5,00
5,00
LUC (4,90); ONT (0,03); DGT (0,02); CLN (0,05); RSX
Đức Bác, Đồng Thịnh
Công trình dạng tuyến
UBND huyện Sông Lô
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án
46
Hoàn trả đường giao thông, hệ
thống cấp điện
DGT
1,00
1,00
LUA
Đồng Thịnh
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 169/QĐ-UBND
ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Hoàn trả đường giao thông và hệ thống cấp điện;Thông báo
số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại
buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc
trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh
47
Cải tạo, nâng cấp đường huyện
ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km1+900 đến
Km3+800)
DGT
1,30
1,30
LUC (1,04); ONT (0,1); CLN (0,16)
Nhân Đạo
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Nghị quyết số 142/NQ-HĐND
ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô v/v Phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu
tư, Quyết định số 1791/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
48
Cải tạo, nâng cấp ĐT.307 đoạn
từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô
DGT
5,80
4,60
1,20
LUC (0,75); ONT (0,2); CLN (0,02); DTL (0,04); BHK (0,04); RSX (0,07);
NTS (0,04); BCS (0,02); DCH (0,01); SKC (0,01);
Lãng Công; Quang Yên
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
NQ 09/NQ-HĐND ngày 24/06/2022
của HĐND tỉnh Vĩnh Phú về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo,
nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô
2.1.3
Đất thủy lợi
DTL
3,69
3,69
49
Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu
Ngạc, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô
DTL
0,53
0,53
LUC (0,01); BHK (0,09); DGT (0,03); DTL (0,36); DVH (0,03); SON (0,01)
Phương Khoan
Công trình dạng tuyến
Chi cục thủy lợi
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án
thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;Quyết định
số 3228/QĐ-CT ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình
50
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở
bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân,
huyện Sông Lô
DTL
0,11
0,11
HNK
Đôn Nhân
Công trình dạng tuyến
Chi cục thủy lợi
Quyết định số 2546/QĐ-UBND
ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 3298/QĐ- CT ngày 3/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày
26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Xử lý
khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận
thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô
51
Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô
tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô
DTL
0,20
0,20
HNK
Tứ Yên
Công trình dạng tuyến
Chi cục thủy lợi
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày
09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt xây dựng công trình khẩn cấp, cấp
bách; Quyết định số 1196/QĐ-CT của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc phê duyệt
Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày
26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Kè chống
sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô, thuộc địa phận
xã Tứ Yên, huyện Sông Lô
52
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm
Hùng Mạnh
DTL
0,20
0,20
BHK
Bạch Lưu
Bản đồ hiện trạng
Chi cục Thủy lợi
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án
thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Văn bản số 4868/UBND-NN1 ngày 22/6/2021; Văn bản
số 7023/UBND-NN1 ngày 17/8/2021; Quyết định 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND
tỉnh V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình
53
Kè chống sạt lở bờ sông tương
ứng đoạn từ K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô
DTL
0,34
0,34
BHK
Bạch Lưu
Công trình dạng tuyến
Chi cục thủy lợi
Quyết định số 3397/QĐ-CT ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ Số
1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình
Quyết định số 21048/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi
đất để thực hiện dự án: Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ
K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, thuộc địa
phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
54
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm
Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô
DTL
0,20
0,20
BHK
Đôn Nhân
Tờ 27 (thửa 1, 2)
Chi cục Thủy lợi
Quyết định số 911/QĐ-CT ngày
13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt BC KTKT công trình
55
Hoàn trả trạm bơm và hệ thống
kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp
DTL
0,03
0,03
LUA
Đồng Thịnh; Yên Thạch
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
QĐ số 170/QĐ-UBND ngày
28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của
Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo
về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN
trên địa bàn tỉnh
56
Dự án thành phần số 2: Xử lý
cấp bách các cống xung yếu dưới dê tỉnh Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách
các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên
DTL
0,09
0,09
LUC: 0,01 ha; BHK: 0,055 ha; ONT: 0,006 ha; LNK: 0,015 ha;
xã Bạch Lưu
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN&PTNT
- QĐ số 3240/QĐ-BNN-PCTT ngày
25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án; - Thông báo số
296/BNN-KH ngày 17/01/2023 về thông báo kế hoạch vốn NSNN năm 2023
57
Dự án Kè chống sạt lở bờ Tả
sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950 -K22+460, huyện Sông Lô
DTL
2,00
2,00
BHK: 1,0 ha; DGT+DTL 1,0 ha
xã Đức Bác
Tờ 16
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN&PTNT
- Quyết định số 1334/QĐ-CT
ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt dự án - Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024;
2.1.4
Đất công trình năng lượng
DNL
6,15
6,15
58
TBA 220 kV Bá Thiện và đường
dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện
DNL
0,80
0,80
LUA (0,62); RSX (0,18)
Đôn Nhân, Phương Khoan, Nhân Đạo, Đồng Quế, Nhạo Sơn, Tân Lập
Công trình dạng tuyến
BQLDA các công trình điện miền
Bắc
Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT
ngày 23/10/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt
điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công
trình: Trạm biến áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương
- Bá Thiện; Văn bản số 7093/UBND-CN2 ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220 kV
59
Nâng cao khả năng truyền tải
lưới điện đường dây 110kV Việt Trì - Lập Thạch
DNL
0,21
0,21
RSX (0,025); LUC (0,05); BHK (0,1); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS
(0,005); ONT (0,01); CLN (0,01)
Xã Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên
Công trình dạng tuyến
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh
Vĩnh Phúc
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày
3/4/2020 phê duyệt BCNCKT; QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt
TKBVTC, dự toán
60
Đường dây 110kV Lập Thạch -
Tam Dương
DNL
0,05
0,05
RSX
Huyện Sông Lô
Công trình dạng tuyến
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh
Vĩnh Phúc
Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày
20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số
2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch,
Tam Dương
61
Đường dây 500kV Lào Cai -
Vĩnh Yên
DNL
2,56
2,56
LUA (0,82); RSX (1,24); HNK (0,50)
Huyện Sông Lô
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh
Phúc
Văn bản số 9278/UBND-CN2 ngày
10/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án hướng tuyến đường dây 500 kV Lào
Cai - Vĩnh Yên (đoạn đi trên địa bàn Vĩnh Phúc); VB số 83/EVNPMB1-GPMB V/v cập
nhật nhu cầu sử dụng đất của dự án
62
TBA 110kV Sông Lô và nhánh rẽ
DNL
1,50
1,50
LUA (0,90); HNK (0,57); DGT (0,03); DTL (0,003)
Tứ Yên; Đồng Thịnh
Đồng Thịnh tờ 12 (thửa
1507,1493,1499,..,1617,163 9,1635)
BQLDA lưới điện
Quyết đinh số 2531/QĐ-EVNNPC ngày
05/10/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án
63
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo
lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện
truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
DNL
0,03
0,03
LUA
Các xã, thị trấn
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
Quyết định số 1655/QĐ-BCT
ngày 29/06/2021 của Bộ công thương về phê duyệt thiết kế dự án bản vẽ thi
công- dự toán
64
TBA 110kV Sông Lô 2 và nhánh
rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc
DNL
1,00
1,00
LUC
Các xã, thị trấn
Công trình dạng tuyến
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh
Vĩnh Phúc
QĐ số 4922/QĐ-BTC ngày
29/12/2017. Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số
2468/BTC-ĐL, ngày 09/52022, về việc điều chỉnh QH phát triển ĐL
2.1.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
5,55
0,47
5,08
65
Xây dựng nhà văn hóa thôn
Trung Sơn
DVH
0,12
0,12
DVH (0,11); RSX (0,01)
Như Thụy
Tờ 12 (thửa 45)
UBND xã
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày
18/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh địa điểm xây
dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn, xã Như Thụy; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày
25/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư để thực hiện dự án; Quyết định 593/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT
66
Xây dựng nhà văn hóa thôn
Liên Sơn
DVH
0,13
0,13
DVH (0,07); BHK (0,05); LUC (0,01);
Như Thụy
Tờ 14 thửa 12
UBND xã
Quyết định số 1654/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số
57B/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT - Dự
toán xây dựng công trình; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
67
Xây dựng nhà văn hóa thôn
Bình Sơn
DVH
0,05
0,05
LUA (0,04); HNK (0,01)
Như Thụy
Tờ 19 (thửa 516,518), tờ 27
(thửa 3,6,16,…)
UBND xã
Quyết định số 518/QĐ-UBND
ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh địa điểm quy hoạch
mở rộng nhà văn hóa thôn Bình Sơn;
68
Xây dựng NVH TDP Bình Lạc
DVH
0,23
0,23
LUA
TT Tam Sơn
Tờ 8 (thửa 187, 188, 189,
190, 198, 200, 199, 197, 359)
UBND thị trấn
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày
20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ
NSXD công trình giai đoạn 2021-2022
69
Nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa
DVH
0,02
0,02
LUA
Nhân Đạo
Tờ 28 (thửa
350,294,289,292,345,347,34 9,352,351,629,405)
UBND xã
Quyết định số 565/QĐ-CT UBND ngày
29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải
phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Đại
Nghĩa xã Nhân Đạo
70
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn
Kết
DVH
0,15
0,08
0,07
LUA
Đồng Quế
Tờ 11 (thửa 9,14, 31, 32, 21)
UBND xã
Quyết định số 1656/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo
B, thôn Đồng Văn Thôn Quế Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô; Quyết
định số 235/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo
KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình
71
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế
Trạo A
DVH
0,15
0,05
0,10
HNK
Đồng Quế
Tờ 33 (thửa 383, 391, 401,…)
UBND xã
72
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế
Trạo B
DVH
0,08
0,05
0,03
HNK
Đồng Quế
Tờ 27 (thửa 127, 142)
UBND xã
73
Nhà Văn Hóa Tiến Bộ
DVH
0,13
0,08
0,05
LUA
Đồng Thịnh
Tờ 33 (thửa
643,645,647,649,…)
UBND xã
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế
dự toán xây dựng công trình: Mở rộng khuôn viên các nhà văn hóa thôn Thắng Lợi;
thôn Thiều Xuân; thôn Cương Quyết; thôn Quyết Thắng; thôn Yên Tĩnh; thôn Tiến
Bộ; thôn Yên Thái; thôn Thượng Yên; thôn Yên Phú; thôn Bằng Phú; thôn Yên
Bình; thôn Hiệp Lực; thôn Vạn Thắng; thôn Đồng Tâm xã Đồng Thịnh
74
Nhà Văn Hóa Yên Thái
DVH
0,15
0,15
LUA
Đồng Thịnh
Tờ 40 (thửa 414,432,454,…)
UBND xã
75
Xây dựng nhà văn hóa Thiều
Xuân
DVH
0,30
0,30
LUA
Đồng Thịnh
Tờ 9 (thửa
360,366,379,389,383,410,40 1, 429,438,430,503)
UBND xã
76
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại
Minh
DVH
0,08
0,08
LUA
Phương Khoan
Tờ 25 (thửa 379,381, 378,
380, 437)
UBND xã
QĐ 1658/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng:
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số
198/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
và thiết kế dự toán xây dựng công trình
77
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết
Tiến
DVH
0,08
0,08
LUA
Phương Khoan
Tờ 27 (thửa 464, 438, 439)
UBND xã
QĐ 1659/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng:
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số
200/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình
78
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tiến
Bộ
DVH
0,02
0,02
HNK
Phương Khoan
Tờ 21 (thửa 89)
UBND xã
QĐ 881/QĐ-UBND ngày
26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng:
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số
199/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
và thiết kế dự toán xây dựng công trình
79
Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến
Thắng
DVH
0,03
0,03
LUA
Phương Khoan
Tờ 26 (thửa 49)
UBND xã
QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012
của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng
Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 197/QĐ-UBND
ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết
kế dự toán xây dựng công trình
80
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc
Đèn
DVH
0,12
0,12
HNK
Nhạo Sơn
Tờ 11 (thửa 454,504,436)
UBND xã
Quyết định số 1605/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
xây dựng; Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện về việc
phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình
81
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc
Sơn
DVH
0,09
0,09
HNK
Nhạo Sơn
Tờ 6 (thửa 433,435,446,448)
UBND xã
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 1725/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt
Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình
82
Mở rộng nhà văn hóa Then
DVH
0,05
0,05
LUA
TT Tam Sơn
Tờ 16 (thửa 352, 353, 354,…)
UBND thị trấn
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2017 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình dự án; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn
NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình
năm 2022
83
Mở rộng NVH TDP Sơn Cầu
DVH
0,19
0,04
0,15
BHK
TT Tam Sơn
Tờ 20 (thửa 214, 209, 207,
208)
UBND thị trấn
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân
sách xây dựng công trình năm 2022;
84
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Khoái Thượng, xã Đức Bác
DVH
0,04
0,04
LUC
Đức Bác
Tờ 38 (thửa
44,46,40,38,35,34,33,31)
UBND xã
QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
công trình; QĐ số 1852a/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình
85
Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú
Cường, xã Tứ Yên
DVH
0,05
0,05
LUC
Tứ Yên
Tờ 10 (thửa 2,4,9,1513,24)
UBND xã
Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 606/QĐ- CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê
duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình
86
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn
Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh Khai
DVH
0,13
0,13
LUC
Yên Thạch
Tờ 26 (thửa 496,492,491); tờ
13 (thửa 320,335, 689); tờ 38 (thửa 68,61,55,52); tờ 24 (thửa 89,92); tờ 31
(thửa 15); tờ 28 (thửa 640,660,663,646,620); tờ 41 (thửa 8)
UBND xã
QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển
đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 174/QĐ-CTUBND của UBND xã Yên Thạch
ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng
công trình
87
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc
Sơn
DVH
0,03
0,03
LUC
Như Thụy
Tờ 20 (thửa
91,99,107,116,123,127,151)
UBND xã
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng
88
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn
Hòa Bình, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
DVH
0,50
0,50
LUC
Hải Lựu
Tờ 42 (484, 486,…, 513,514,
…)
UBND xã
Quyết định số 2680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng
văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định số 308/QĐ-UBND
ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng
công trình
89
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn
Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
DVH
0,46
0,17
0,29
DVH 0,17; DGT 0,03; LUK 0,44
Đức Bác
tờ 39 (thửa
714,648,643,640,…,611,…, 573,587,515,534,509,548)
UBND xã
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn
hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày
10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng
công trình
90
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng
Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
DVH
1,04
1,04
DVH (0,48); MNC 0,19; BHK 0,03; BCS 0,02; LUC 0,32
Quang Yên
tờ 64 (thửa 118, 134, 114,
144, 127, 160, 161, 123, 150, 177, 170, 197, 199)
UBND xã
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn
hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày
10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng
công trình
91
Mở rộng nhà văn hóa 12 thôn
DVH
1,13
1,13
BHK
Cao Phong
Tờ 10 thửa 624, tờ 17 thửa
449, tờ 11 thửa 755, tờ 11 thửa 755; tờ 24 thửa 128; tờ 31 thửa 391, 392,
394, 393, 395, 292, 399, 286, 406; tờ 29 thửa 283, 261, 617; tờ 36 thửa 787, 794,
845, 857, 923; tờ 37 thửa 259, 271, 284; tờ 37 thửa 535, 546, 571, 520, 556;
tờ 41 thửa 121, 195, 174
UBND xã
Nghị quyết 54/NQ-HDND ngày
15/7/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 1429/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình
2.1.6
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
2,81
1,46
1,35
92
Mở rộng trường tiểu học Tam
Sơn
DGD
1,49
1,03
0,46
HNK (0,28); LUA (0,18)
TT Tam Sơn
Tờ 17 (thửa
390,349,350,…,404,403,403 )
UBND thị trấn
Quyết định số 171/QĐ-UBND
ngày 01/7/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt BC KTKT - dự toán xây dựng
công trình; Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa
điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông
Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt
chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022
93
Mở rộng trường Mầm non TT Tam
Sơn
DGD
1,32
0,43
0,89
DTL (0,03); DGT (0,06); LUA (0,8)
TT Tam Sơn
Tờ 11 (thửa
437,420,…,462,463,..,400,3 99,363,481,365,366)
UBND thị trấn
Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày
29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu
học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của
HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách
xây dựng công trình năm 2022
2.1.7
Đất cơ sở thể dục- thể
thao
DTT
6,54
4,50
2,04
94
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể
thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế
DTT
1,30
1,10
0,20
LUA
Đồng Quế
Tờ 33 (thửa 43, 49, 50, 70,
71, 73, 76, 77, 78, 63)
UBND xã
Quyết định số 1613/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế;
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo
cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình
95
Mở rộng trung tâm văn hóa thể
thao xã Nhân Đạo
DTT
1,40
1,20
0,20
LUA
Nhân Đạo
Tờ 17 (thửa 364, 365, 366,
367, 368, 369)
UBND xã
Quyết định số 1653/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng
công trình;
96
Mở rộng trung tâm văn hóa thể
thao, vui chơi giải trí xã Phương Khoan
DTT
0,30
0,30
HNK
Phương Khoan
Tờ 33 (thửa 446, 445, 447,….)
UBND xã
Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng
công trình; QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình
97
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể
thao vui chơi giải trí xã Nhạo Sơn
DTT
1,42
1,12
0,30
LUA
Nhạo Sơn
Tờ 17 (thửa
220,191,174,153,154,130,13 1)
UBND xã
Quyết định số 1606/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
xây dựng; Quyết định số 1724/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc
phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình
98
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể
thao vui chơi giải trí xã Đức Bác
DTT
0,32
0,32
LUA
Đức Bác
Tờ 24 (thửa 402,404,418,422,
433,480,…)
UBND xã
Quyết định số 1657/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác huyện
Sông Lô; Quyết định số 1852b/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê
duyệt Báo cáo KTKT đầu tư công trình
99
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể
thao vui chơi giải trí xã Tứ Yên
DTT
0,07
0,07
LUC
Tứ Yên
Tờ 14 (thửa
210,212,…,232,234); tờ 20 (thửa 33,34,15,11,10,6,3)
UBND xã
QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định
số 607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC
KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình
100
Mở rộng trung tâm văn hoá thể
thao xã Yên Thạch
DTT
1,58
1,08
0,50
LUC
Yên Thạch
Tờ 37 (thửa
297,279,239,264,…,412,423 ); tờ 38 (thửa 198,204,209,217)
UBND xã
Quyết định số 175/QĐ-CTUBND của
UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán
xây dựng công trình
101
Mở rộng trung tâm văn hóa,
vui chơi giải trí xã Quang Yên
DTT
0,15
0,15
LUC
Quang Yên
Thửa 364, 338, 373, 310 tờ 37
UBND xã
Quyết định số 621/QĐ-UBND của
UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự toán xây dựng công
trình; Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 3/11/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc
phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa, vui chơi
giải trí xã Quang Yên
2.1.8
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
DDT
0,40
0,40
102
Xây dựng bia tưởng niệm chiến
thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ
DDT
0,40
0,40
HNK
Phương Khoan
Tờ 30 (thửa 289, 290,
320,...)
UBND huyện Sông Lô
Văn bản số 1809/UBND-TH1 ngày
11//2014 của UBND tỉnh về việc xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh
Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ; Văn bản số 7383/UBND-TH1 ngày
04/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu địa điểm xây dựng
công trình Bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan Bộ, xã Phương Khoan
2.1.9
Đất nghĩa trang nghĩa địa
NTD
2,00
2,00
103
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I (trong đó xã Đồng Thịnh tại
thôn Đồng Tâm 0,19 ha; xã Tứ Yên tại thôn Lương Thịnh 0,81 ha)
NTD
1,00
1,00
LUC
Tứ Yên; Đồng Thịnh
Tứ Yên tờ 12, Đồng Thịnh tờ
11
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 552/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ
tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về
các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên
địa bàn tỉnh
Quyết định số 1677/QĐ-UBND
ngày 24/11/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
104
Hạ tầng khu nghĩa trang nhân
dân xã Đồng Thịnh, Yên Thạch
NTD
1,00
1,00
LUC (0,2); (HNK 0,23); RSX (0,57)
Yên Thạch; Đồng Thịnh
xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng
Tâm 0,57 ha tờ 11 (thửa 2); xã Yên Thạch tại Vườn Cũ thôn Hoa Mỹ 0,2 ha tờ 22
(thửa 16,19,22,…,32,37) và Vượng Thoại thôn An Khang 0,11 ha
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
QĐ số 168/QĐ-UBND ngày
28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của
Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo
về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN
trên địa bàn tỉnh
QĐ số 624/QĐ-UBND ngày
13/6/2022 của UBND huyện Sông Lô vv phê duyệt Báo cáo KTKT công trình;
2.1.10
Đất chợ
DCH
2.1.11
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
5,00
5,00
105
Khu Công viên, cây xanh trung
tâm huyện Sông Lô
DKV
5,00
5,00
LUA (5,0);LUK (0,61); BCS (0,03); BHK (0,38); CLN (0,04); DGT (0,10);
LUC (0,57); NTS (0,08)
Xã Nhạo Sơn
Tờ 20 (thửa 443,445,44,…); Tờ
21 (thửa 16,17,20,21,….)
UBND huyện Sông Lô
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
28/03/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu công
viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô
2.1.12
Đất ở nông thôn
ONT
33,35
0,54
32,81
106
Đấu giá quyền sử dụng đất khu
Đồng Vòng Đàng thôn Như Sơn
ONT
1,43
1,43
LUA
Như Thụy
Tờ 26 (thửa 1113,1117), tờ 27
(thửa 82,83,87,…)
UBND xã
Quyết định số 518/QĐ-UBND
ngày 07/3/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch
chi tiết 1/500 khu đồng Vòng Đàng và đồng Rừng Đen; Quyết định số
1270/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 14/6/2019 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND xã về
chủ trương đầu tư công trình
107
Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu
đồng Rừng Đen thôn Bình Sơn
ONT
1,60
1,60
LUA (1,2); HNK (0,4)
Như Thụy
Tờ 19 (thửa 379,381,386…), tờ
27 (thửa 2,20,16,…)
UBND xã
108
Khu đất dịch vụ, đất giãn
dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1)
ONT
0,42
0,42
LUA (0,3); HNK (0,09); DGT (0,03)
Như Thụy
Tờ 25 (thửa 17,45,7,15,18,19,33,27,22,4
1,39,35,30,34,31)
UBND xã
QĐ số 1206/QĐ-UBND ngày
14/10/2011 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa quy hoạch khu đất dịch
vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND
ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán
xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã
Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1)
109
Đất đấu giá QSD Đất, giao đất
ở khu vực Ao Làng thôn Liên Kết, thôn Đồng Tâm xã Nhân Đạo,huyện Sông Lô
ONT
1,10
1,10
NTS
Nhân Đạo
Tờ 25 (thửa 160,129, 128,
123,124, ) Tờ 15: (677,676,657,…)
UBND xã
Quyết định số 586/QĐ-CT UBND
ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
110
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân
khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm
ONT
3,23
3,23
LUA (2,18); HNK (0,41); NTS (0,15); DGT (0,36); DTL (0,1); ONT (0,03)
Đồng Thịnh
Tờ 12,13,20,21
UBND xã
Quyết định số 2119/UBND-CN4
ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập
QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết
định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm
111
Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực
Đồng Cái, thôn Tân Lập
ONT
1,02
0,54
0,48
LUA (0,31); HNK (0,13); DGT (0,04)
Đôn Nhân
Tờ 03 (thửa
392,322,323,285,286,287,28 8,243,168,241,172)
UBND xã
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu
đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân
112
Đấu giá QSDĐ khu Tràng Học-thôn
Trung Kiên
ONT
0,71
0,71
LUA (0,06); HNK (0,44); DGT (0,21)
Đôn Nhân
Tờ 12 (thửa 127, 130, 133,…)
UBND xã
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu
giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân
113
Khu đất giãn dân, đấu giá
QSDĐ ở Lò Ngói- thôn Hòa Bình
ONT
0,67
0,67
HNK (0,55); NTS (0,07); DGT (0,05)
Đôn Nhân
Tờ 30 (thửa 14, 21, 22,…)
UBND xã
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu
đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân
114
Quy hoạch các vị trí xen ghép
ONT
0,51
0,51
HNK
Đôn Nhân
Tờ 28 (thửa 34,49,50); tờ 23
(thửa 113,134,152); tờ 31 (thửa 70,110)
UBND xã
Văn bản số 4449/UBND-CN3 ngày
19/06/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điểm và quy hoạch chia lô tỷ lệ
1/500 4 khu đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã
Đôn Nhân, huyện Sông Lô
115
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn
dân khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng
ONT
2,81
2,81
LUA (2,44); ONT (0,04); DGT (0,19); DTL (0,14)
Đồng Thịnh
Tờ 23,24,31,32
UBND xã
Quyết định số 2119/UBND-CN4
ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập
QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết
định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm
116
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải
quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh
Vĩnh Phúc (GĐ 1)
ONT
1,50
1,50
LUA
Nhạo Sơn
Tờ 14,15,16,20
UBND xã
Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày
05/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1747/QĐ-CT-UBND ngày
30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT-TKDT công
trình hạ tầng khu dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã
Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1)
117
Đất dịch vụ, giãn dân, đấu
giá QSDĐ thôn Hoa Cao (Đồng Nhậu)
ONT
0,34
0,34
LUA
Nhạo Sơn
Tờ 17 ( thửa 170,171,172,…)
UBND xã
Quyết định số 1208/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch
khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số
73/TB- UBND ngày 29/7/2019
118
Xây dựng khu giao đất, đấu
giá, trả đất tồn tại cho nhân dân tại thôn Quang Viễn, xã Quang Yên
ONT
3,10
3,10
LUA
Quang Yên
Tờ 37 (thửa
280,298,294,258,299,308,32 7,374,362,…,427); tờ 38 (thửa
450,430,427,419,473,430,41 1,438,391), tờ 49 (thửa 07,19,459,31,35,17,2)
UBND xã
Quyết định số 193/QĐ-BND ngày
13/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
đất đấu giá QSDĐ và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn
bản số 8706/UBND- NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại
về đất đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của
UBND xã về việc phê duyệt BC KTKT công trình
119
Khu đất dịch vụ, đất giãn
dân, đất đấu giá QSDĐ khu vực Đè Ngang
ONT
1,38
1,38
HNK
Đức Bác
Tờ 8 (thửa 445, 469, 450..)
UBND xã
Quyết định số 1687/QĐ-UBND
ngày 02/12/2013 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch
khu đất dịch vụ, giãn dân khu Đề Ngang xã Đức Bác; Thông báo thu hồi đất số
18/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện
120
Khu đất tái định cư phục vụ
GPMB khu công nghiệp Sông Lô I tại xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô
ONT
0,95
0,95
LUK (0,58); HNK (0,37)
Đồng Thịnh
Tờ 36 (thửa
359,362,..,681,712,693,…,9 00,955,814,…,816)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
VB số 773/UBND-CN ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng
nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I;
Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
121
Khu TĐC phục vụ GPMB KCN Sông
Lô I tại xã Tứ Yên, huyện Sông Lô
ONT
2,20
2,20
LUC (1,5); DTL (0,3); DGT (0,4)
Tứ Yên
Tờ 14 (thửa
112,120,…,128,..,195,196); tờ 15 (thửa 154,163,…,263,270)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
VB số 11723/UBND-CN ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng
nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết
định số 551/QĐ- UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
122
Hạ tầng khu tái định cư phục
vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II
ONT
4,00
4,00
LUC
xã Đồng Thịnh 0,6 ha; xã Yên Thạch 3,4 ha
Yên Thạch tờ 37 (thửa
952,182,214,…,934,91,..,41 8,425,…), Đồng Thịnh tờ 22 (thửa
40,43,38,47,…,291,334,312)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 1351/QĐ-UBND
ngày 18/09/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình;
Quyết định số 164/QĐ-UBND
ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát
triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND
huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số
28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại
buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc
trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh
123
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giãn
dân, đất đấu giá QSD đất xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô (Khu Gò Chùa, Gò Miếu)
ONT
1,20
1,20
RSX
Nhân Đạo
Thửa 11.19.24; tờ 11 (BĐ
chính quy)
UBND xã
QĐ số 145/QĐ-UBND xã Nhân Đạo
ngày 13/9/2023 về việc Phê duyệt dự án; Nghị Quyết số 42a/NQ-HĐND ngày
05/01/2023 (Phê duyệt chủ trương đầu tư);
Quyết định số 104/QĐ-CTUBND
ngày 06/06/2023 của UBND xã Nhân Đạo về Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công
trình
124
5 khu đất xen kẹt tại xã Như
Thụy, huyện Sông Lô
ONT
0,26
0,26
LUC(0,2609)
Như Thụy
Tờ 21 thửa
590,110,589,45,40,79,97; Tờ 10 thửa 157,176; Tờ 25 thửa 14,19; Tờ 26 thửa
185; Tờ 12 thửa 257,262
UBND xã
Quyết định 604/QĐ-UBND ngày
5/5/2023 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt quy hoạch vị trí: 05 khu đất
xen kẹp tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô;
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
09/01/2023 của HĐND xã Như Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: 05 khu đất ở xen kẹt tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô
125
Dự án khu đất dịch vụ, đấu
giá QSDĐ tại khu đồng Cây Nhãn, thôn Cẩm Bình
ONT
2,25
2,25
LUC (2,06); BHK (0,01); DGT (0,17); DTL (0,03)
Tân Lập
Tờ 1 thửa 1-81
UBND xã
Quyết định số 1712/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất,
đấu giá QSD đất tại đồng Cây nhãn, thôn Cẩm Bình, xã Tân Lập, huyện sông Lô
Thông báo thu hồi đất số
113/TB-UBND ngày 15/2/2023 của UBND
Quyết định 121/QĐ-CT ngày
26/10/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Quyết định
Quyết định 91/QĐ-CT ngày
10/09/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
126
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân
đất đấu giá QSDĐ xã Phương Khoan
ONT
0,67
0,67
LUK(0,64); BHK(1,2)
Phương Khoan
Tờ 33
UBND xã
Quyết định số 1238/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt đồ án QHCT khu đất dịch
vụ đất giãn dân đất đấu giá QSDĐ
127
Khu đất đấu giá QSD đất ở tại
khu Đồng Cửa Đát, thôn Hoa Cao, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô
ONT
0,18
0,18
BCS
Nhạo Sơn
Tờ 17
UBND xã
Quyết định số 1294/QĐ-UBND
ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô
128
Khu đất đấu giá QSD đất ở tại
khu Đồng Trầm Đảng, thôn Lũng Gì, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô
ONT
1,49
1,49
LUC
Nhạo Sơn
Tờ 21
UBND xã
Quyết định số 1294/QĐ-UBND
ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô
129
Khu đất đấu giá QSD đất ở tại
khu Đồng Đô, thôn Hưng Đạo, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô
ONT
0,33
0,33
LUK
Nhạo Sơn
Tờ 01
UBND xã
Quyết định số 1294/QĐ-UBND
ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô
2.1.13
Đất ở đô thị
ODT
17,40
1,00
16,40
130
Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy,
UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn
ODT
5,00
1,00
4,00
LUA (2,31); HNK (1,44); DGT (0,12); ODT (0,13)
TT Tam Sơn
Tờ 16 ( thửa
6,7,9,572,573,…..) Tờ 17 (thửa 279,280,325…)
UBND thị trấn
QĐ 3266/QĐ-UBND ngày
30/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất
ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam
Sơn
131
Hạ tầng khu đất đấu giá, đất
tái định cư, đất giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô
ODT
7,40
7,40
LUA (5,99); HNK (0,35); NTS (0,04); ODT (0,62); CLN (0,01); DGT (0,39)
TT Tam Sơn
Tờ 17, 16, 20
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định số 2031/QĐ-UBND
ngày 14/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi
đất để thực hiện dự án
132
Quy hoạch khu đất dịch vụ,
giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP Bình Lạc)
ODT
5,00
5,00
LUA (2,5); HNK (1,0); CLN (1,5)
TT Tam Sơn
tờ 17 (thửa 6,7,9,10,……..), tờ
12(thửa 266,269,270,...)
UBND thị trấn
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày
24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất
xây dựng khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam
Sơn; Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất khu đất dịch vụ,
giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn
2.1.14
Đất tín ngưỡng
TIN
0,39
0,16
0,23
133
Đình Bình Sơn
TIN
0,19
0,14
0,05
ODT (0,03); CLN (0,02)
TT Tam Sơn
Tờ 6 (thửa 76)
UBND thị trấn
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân
sách xây dựng công trình năm 2022;
134
Đình Then
TIN
0,20
0,02
0,18
ODT (0,04); CLN (0,04); LUK (0,10)
TT Tam Sơn
Tờ 15 (thửa 347, 348, 349,
365, 366, 367)
UBND thị trấn
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân
sách xây dựng công trình năm 2022;
2.2
Công
trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất
2.2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
SKC
18,13
18,13
135
Dự án nhà máy nước sạch Phúc
Bình
SKC
18,13
18,13
LUA (4,77); HNK (9,22); DGT (3,34); BCS (0,8)
Tứ Yên, Đức Bác
Tờ 29,30, 35, 36 xã Tứ Yên; Tờ
1,2,4,5 xã Đức Bác
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển
Yên Bình
Quyết định số 4206/QĐ-UBND của
UBND tỉnh ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà máy
nước sạch Phúc Bình tại xã Đức Bác, Tứ Yên
2.2.2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
1,03
1,03
136
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Tam Sơn
TMD
0,22
0,22
LUA (0,003); HNK (0,14); CLN (0,01); NTD (0,07)
TT Tam Sơn
Tờ 12 (thửa 264)
Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc
- Công ty xăng dầu khu vực 1
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày
14/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm
137
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
TMD
0,31
0,31
LUC(0,04)+LU K(0,26)+DGT( 0,01)
Như Thụy
Tờ 5 thửa
225,228,229,231,232,227,24 1,274,265,245,286,290,275,
248,271,269,282,285,278,52 4,280,300,335,324,306,342,
277,312,314,316,329,322,30 8,343,539
Công ty cổ phần Minh Anh VA2
Công văn số 01/CV ngày
05/10/2023 của Công ty cổ phần Minh Anh VA2
138
Dự án xây dựng xây dựng trung
tâm đăng kiểm xe ô tô
TMD
0,50
0,50
LUC(0,49)+DG T(0,01)
Như Thụy
Tờ 5 thửa
316,314,308,306,342,397,39 0,386,381,368,405,539,343, 359,388,379,412,407,402,46
5,376,364
Công ty Cp & Giáo dục
thương mại Việt Ánh
Công văn số 18/CV-CTVA ngày
04/10/2023 của Công ty Cp & Giáo dục thương mại Việt Ánh
2.3
Các
khu vực sử dụng đất khác
2.3.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,64
8,64
139
Chuyển mục đích đất vườn
trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn
ONT
8,64
8,64
CLN
Các xã, thị trấn
có phụ lục 01 kèm theo
Hộ gia đình cá nhân
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ
gia đình, cá nhân (Lãng Công 0.44; Cao Phong 0.10 ha; Đồng Thịnh 4.56 ha; Đức
Bác 0.25 ha;Nhân Đạo 1.37 ha; Quang Yên 0.26 ha; Tứ Yên 0.06 ha; Yên Thạch
0.35 ha; Nhạo Sơn 0.10 ha; Hải Lựu 0.02 ha; Bạch Lưu 0.02 ha; Phương Khoan
0.10 ha, Đôn Nhân 0.34 ha, Như Thuỵ 0.57 ha; Tân Lập 0.10 ha)
2.3.2
Đất ở đô thị
ODT
0,33
0,33
140
Chuyển mục đích đất ao vườn
trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở đô thị
ODT
0,33
0,33
CLN
TT Tam Sơn
Kèm phụ biểu
UBND thị trấn
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ
gia đình, cá nhân
2.3.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
2,13
2,13
141
Đấu giá cho thuê đất công ích
xã Đồng Quế ( xứ đồng Trại Ranh: 2,13ha)
BHK
2,13
2,13
BHK
Đồng Quế
tờ bản đồ 22b, khu Trại Ranh
UBND xã
Luật Luât Đai 2013;
Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày
26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử
dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn
liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp;Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
11/1/2023 của HĐND xã Đồng Quế về việc phê duyệt chủ trương bán đấu giá QSDĐ
nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã quản lý cho hộ gia đình,
cá nhân tại địa phương thuê đất để sản xuất nông nghiệp
2.3.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.3.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,00
4,00
142
Xây dựng khu chăn nuôi Công
Nghệ Cao
NKH
4,00
4,00
RSX
Quang Yên
Tờ 24 (thửa 165); tờ 35 (thửa
3)
Hộ gia đình cá nhân
Đơn đăng ký của hộ gia đình,
cá nhân
2.4
Các
dự án đã thu hồi đưa vào để giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất
2.4.1
Đất ở đô thị
ODT
0,80
0,80
143
Hạ tầng khu đất tái định cư tại
TT Tam Sơn, huyện Sông Lô
ODT
0,80
0,80
LUA
TT Tam Sơn
Tờ số 5 (thửa 333, 335, 336,
390, 393, 394, 396, 398, 392, 391, 681)
Tờ số 4 (thửa 172, 176, 245,
173, 246)
Tờ số 7 (thửa 391)
Tờ số 8 (thửa 1)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Sông Lô
Quyết định 691/QĐ-UBND ngày
25/06/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân để
thực hiện dự án…
Quyết định 1559/QĐ-UBND ngày
02/08/2019 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất ngập úng…
Quyết định 1330/QĐ-UBND ngày
16/07/2018 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất ngập úng...
2.4.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,90
0,90
144
Đất ở khu Ven Gò làng giữa,
thôn Làng Len
ONT
0,35
0,35
ONT
Hải Lựu
Tờ 37 thửa 613, 614, 648-
650, 675-678, 696-698
Tờ 44 thửa 17-20, 47
UBND xã
Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày
17/09/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Hải Lựu thực
hiện dự án xây dựng hạ tầng Khu đất dịch vụ tại Khu Ven Gò Làng Giữa, thôn
Làng Len, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
145
Đất ở khu đồng Cây Thông và Đồng
Ván, thôn Dốc Đỏ
ONT
0,29
0,29
ONT
Hải Lựu
Tờ 42 thửa 590-595, 685, 608,
609, 630-634, 610, 611, 657, 658, 659-661
UBND xã
Quyết định số 2890/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Hải Lựu
thực hiện dự án xây dựng hạ tầng Khu đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất tại xứ
đồng Cây Thông, đồng Ván thôn Dốc Đỏ, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh
Phúc
146
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh
Phúc
ONT
0,26
0,26
ONT
Lãng Công
Tờ số 38 thửa 716-746
UBND xã
Quyết định số 2057/QĐ- UBND
ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 1) cho UBND xã
Lãng Công để thực hiện dự án: Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại Đồng Úng
(Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tờ
trình số 78/TTr-UBND ngày 08/12/2023 của UBND xã Lãng Công Về việc phê duyệt
phương án đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân,
xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phú
Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/02/2024 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
838
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng