STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan/đơn vị trực tiếp
thực hiện
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 2555/QĐ- BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20
|
Không
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
20
|
- Lệ phí địa chính: 90.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000
đồng/hồ sơ
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí địa chính: 90.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan
có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
15
|
Không
|
6.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
7
|
Lệ phí đăng ký biến động: 25.000 đồng/lần.
|
7.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai.
|
8.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
9.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần
- Tổ chức:
25.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo
thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
10.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
10
|
11.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
12.
|
Gia Hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
7
|
13.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
5
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
14.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
|
Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn
đồng).
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
25.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo
thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
15.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
|
Lệ phí đối với trường hợp cấp lại, đổi giấy chứng
nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ.
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 35.000 đồng/1 lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
35.000 đồng/1
giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
25.000 đồng/1
giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các
tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo:
1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
16.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
|
10
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 70.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
17.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1
lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo
thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
18.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
Không quy định
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
19.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30
|
*Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 70.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu
vực khác: 12.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức:
400.000 đồng/1
giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy (Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân.
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các
tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo:
1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
30
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức:
400.000 đồng/1
giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức:
90.000 đồng/1
giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các
tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo:
1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
21.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 70.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức:
400.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức:
90.000 đồng/1
giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các
tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo:
1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
22.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
15
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1
lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo
thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
23.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất - Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng
nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã:
280.000 đồng/hồ
sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
24.
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01/7/2014 mà bên chuyển quyền chưa được cấp giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
10
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp
huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất.
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy.
- Tổ chức:
400.000 đồng/1
giấy
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành
phố: 20.000 đồng/1 giấy.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy (Mười nghìn đồng).
- Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân.
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các
tổ chức.
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo:
1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
25.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Trường hợp 1: 10 ngày
Trường hợp 2: 03 ngày
Trường hợp 3: 05 ngày
|
Tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
25.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực
hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
26.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30
|
Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai.
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1
lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực
hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
27.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
10
|
Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1
lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực
hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
28.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1
lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
25.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực
hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
|
Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
* Lệ phí đối với trường hợp cấp lại, đổi giấy chứng
nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ.
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 35.000 đồng/1 lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
35.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
25.000 đồng/1
giấy.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân
+ Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai trăm tám mươi
nghìn đồng).
- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các
tổ chức
+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo:
1.600.000 đồng/hồ sơ.
+ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
30.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
|
Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần.
- Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần.
- Tổ chức:
25.000 đồng/1
giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực
hiện thu phí và
lệ phí theo
thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
31.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
- Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy.
Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực
hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|