Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2555/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Chí Giang
Ngày ban hành:
23/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2555/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
23 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND
ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
kỳ 2021-2030 của UBND huyện Bình Xuyên;
Căn cứ Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên; Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh
(phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 548/TTr-STNMT ngày 14 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Bình Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2023 huyện Bình Xuyên:
1.1. Diện tích đất nông nghiệp
là 8.631,83ha;
1.2. Diện tích đất phi nông
nghiệp là 6.161,75ha;
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
là 54,21 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp
cần thu hồi là 1.008,13ha;
2.2. Diện tích đất phi nông
nghiệp là thu hồi là 165,64ha.
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.003,97 ha.
3.3. Diện tích đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 38,2 ha.
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
đất phi nông nghiệp là 8,73 ha.
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên.
(Chi
tiết tại biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục các công trình dự
án đã được phê duyệt tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh
nay điều chỉnh diện tích thực hiện dự án cho phù hợp với thực tế thu hồi.
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 06 kèm theo)
7. Danh mục công trình dự án giữ
nguyên như nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày
14/02/2023 của UBND tỉnh.
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 07 kèm theo)
8. Các nội dung khác giữ nguyên
như Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Bình Xuyên có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích kế hoạch được duyệt theo quyết định số 313/QĐ-UBND
tỉnh (ha)
Cơ cấu các loại đất theo nội dung điều chỉnh bổ sung KHSDĐ năm 2023
Phân theo đơn vị hành chính
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TT Thanh Lãng
TT Gia Khánh
TT Đạo Đức
TT Bá Hiến
TT Hương Canh
Xã Hương Sơn
Xã Tân Phong
Xã Thiện Kế
Xã Phú Xuân
Xã Trung Mỹ
Xã Sơn Lôi
Xã Tam Hợp
Xã Quất Lưu
I
Loại đất
14.847,80
14.847,80
100,00
969,91
959,04
944,61
1.281,18
995,16
814,53
545,14
1.181,92
531,06
4.571,92
955,48
601,44
496,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.639,88
8.631,83
58,14
713,01
544,59
474,72
525,11
337,86
508,81
295,73
393,96
333,68
3.597,73
368,67
283,34
254,63
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.862,11
3.855,00
25,96
631,14
292,51
403,39
415,10
295,34
181,07
287,64
142,01
299,04
312,52
256,07
195,17
144,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.084,88
3.077,77
20,73
372,33
292,51
372,65
413,10
197,85
150,95
203,39
132,27
299,04
136,03
213,09
175,53
119,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
363,58
363,00
2,44
0,36
83,77
4,05
3,82
6,48
58,10
0,16
86,53
5,35
62,72
30,99
4,06
16,62
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
935,57
935,24
6,30
37,20
91,93
24,61
63,01
7,39
95,60
4,88
108,12
28,03
290,45
51,45
68,01
64,56
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
139,40
139,40
0,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
139,40
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
2.405,50
2.405,50
16,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.405,50
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
650,02
650,02
4,38
-
46,02
-
8,88
-
161,90
-
30,07
-
381,57
15,16
1,72
4,70
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
12,68
12,68
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12,68
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
240,65
240,62
1,62
41,81
21,37
37,52
33,96
28,65
10,73
1,10
13,93
1,04
5,58
9,46
12,08
23,39
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
43,06
43,06
0,29
2,50
8,99
5,15
0,34
-
1,41
1,95
13,31
0,22
-
5,55
2,30
1,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.153,70
6.161,75
41,50
251,10
411,54
469,79
749,22
653,64
299,92
248,20
785,42
197,22
970,75
583,28
315,50
226,20
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
346,05
346,05
2,33
-
103,40
3,32
-
0,62
52,97
3,93
-
-
127,47
-
44,10
10,24
2.2
Đất
an ninh
CAN
16,46
16,76
0,11
-
14,80
-
0,37
0,69
-
0,60
-
0,15
0,15
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
1.453,88
1.453,88
9,79
-
-
110,15
287,69
148,41
0,44
38,53
430,66
56,70
85,11
219,01
73,10
4,08
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
266,66
267,14
1,80
0,65
10,51
9,01
17,92
46,51
10,32
0,45
0,52
0,83
153,79
7,52
0,25
8,86
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
272,83
272,83
1,84
9,48
11,34
42,79
2,52
30,01
7,10
-
45,07
1,26
54,11
4,69
21,80
42,65
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
136,28
136,28
0,92
-
11,75
0,42
23,28
-
0,06
37,62
7,00
0,90
43,74
-
-
11,52
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.172,41
2.173,68
14,64
182,53
139,98
132,63
222,07
231,50
154,22
116,11
161,68
86,84
348,31
209,73
108,04
80,05
-
Đất
giao thông
DGT
1.378,87
1.379,01
9,29
92,88
100,18
93,48
160,36
171,58
111,16
56,07
119,77
46,91
114,40
167,86
84,45
59,92
-
Đất
thủy lợi
DTL
369,97
368,72
2,48
72,93
16,62
15,34
17,30
7,26
13,76
48,01
12,03
23,34
125,29
6,85
4,81
5,18
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
31,91
33,97
0,23
1,37
5,42
3,60
3,95
3,70
0,09
1,77
3,76
2,32
2,50
2,14
1,18
2,18
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,00
5,99
0,04
0,09
0,60
1,61
0,17
2,13
0,20
0,15
0,25
0,20
0,19
0,18
0,15
0,07
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
95,59
96,08
0,65
5,87
7,34
5,44
13,02
15,76
12,30
3,02
6,40
5,62
5,40
4,00
10,50
1,41
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
96,83
96,68
0,65
-
1,39
1,12
1,48
6,47
5,93
-
3,08
0,67
74,03
1,59
0,92
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
47,90
47,90
0,32
1,76
1,13
1,26
1,90
4,44
2,44
1,74
1,57
2,14
18,85
8,37
0,43
1,87
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,50
0,50
0,00
0,02
0,11
0,02
0,03
0,05
0,02
0,02
0,03
0,02
0,07
0,06
0,03
0,03
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc
DKG
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
DDT
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,34
6,34
0,04
0,09
0,93
0,61
0,32
1,27
-
0,08
0,78
0,25
0,96
0,45
0,26
0,34
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
8,41
8,41
0,06
0,29
0,24
0,88
2,20
0,17
0,85
-
-
0,78
-
1,63
1,16
0,22
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
124,21
124,20
0,84
6,41
4,40
9,27
20,83
17,75
6,93
4,85
14,01
4,59
6,31
16,39
3,63
8,83
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
5,88
5,88
0,04
0,82
1,63
-
0,51
0,92
0,55
0,40
-
-
0,31
0,21
0,52
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,73
0,73
0,00
-
-
-
-
0,73
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
118,69
118,69
0,80
-
-
0,73
15,07
48,75
0,60
-
1,74
-
23,00
26,53
1,88
0,39
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
461,51
466,05
3,14
-
-
-
-
-
54,11
30,90
74,72
30,03
109,48
81,81
44,45
40,56
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
490,41
491,92
3,31
52,21
71,57
132,60
146,05
89,49
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,96
17,93
0,12
1,88
1,41
0,47
0,61
5,07
1,55
0,97
0,19
0,48
0,68
0,35
0,48
3,77
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,61
1,61
0,01
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
1,13
0,32
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
18,17
18,16
0,12
2,32
0,25
1,49
2,28
0,93
0,59
0,17
0,93
1,23
3,39
1,66
1,11
1,82
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
228,50
228,50
1,54
-
9,99
32,28
28,04
22,79
16,85
7,05
18,64
18,80
20,39
28,10
20,28
5,30
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
147,83
147,83
1,00
2,03
32,83
3,90
3,32
27,98
1,11
11,87
44,27
-
-
3,55
-
16,96
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,71
3,71
0,02
-
3,71
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
54,22
54,21
0,37
5,80
2,92
0,10
6,85
3,66
5,80
1,21
2,54
0,16
3,44
3,53
2,60
15,60
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN SAU
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích thu hồi đã được phê duyệt tại
Quyết 313/QĐ-UBND (ha)
Diện tích cần thu hồi sau khi điều chỉnh,
bổ sung KHSDĐ năm 2023 (ha)
Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Lãng
TT Gia Khánh
TT Đạo Đức
TT Bá Hiến
TT Hương Canh
Xã Hương Sơn
Xã Tân Phong
Xã Thiện Kế
Xã Phú Xuân
Xã Trung Mỹ
Xã Sơn Lôi
Xã Tam Hợp
Xã Quất Lưu
1
Đất nông nghiệp
NNP
996,91
1.008,13
11,22
21,06
13,72
133,75
118,99
116,16
13,70
81,21
25,13
73,17
209,60
116,29
68,11
17,24
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
283,92
294,49
10,57
11,40
12,28
27,14
41,50
32,01
6,82
22,87
9,12
7,45
17,93
43,81
49,34
12,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
216,92
227,49
10,57
6,40
12,28
23,14
41,50
31,88
6,82
7,21
5,55
7,45
5,53
43,67
23,24
12,84
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
248,08
248,54
0,46
1,81
0,51
67,25
40,37
7,45
0,32
0,87
10,33
29,46
18,73
57,84
11,63
1,98
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
184,38
184,54
0,16
3,74
0,80
30,01
24,06
42,68
0,24
20,71
1,12
20,03
39,53
1,00
0,44
0,18
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
119,69
119,69
-
-
-
4,57
-
6,10
-
2,85
-
103,30
0,70
0,57
1,60
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
160,38
160,41
0,03
4,00
0,13
9,35
8,50
33,73
0,22
36,76
1,71
16,23
30,12
12,95
6,13
0,58
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
163,85
165,64
1,79
6,71
5,72
11,02
23,95
32,02
1,45
4,61
10,61
4,68
45,72
10,51
6,45
2,19
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,31
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,31
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
0,04
0,04
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,06
7,06
-
-
-
-
-
1,24
-
-
-
-
2,34
2,98
-
0,50
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,04
1,04
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
0,04
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
97,74
99,45
1,71
1,05
1,42
10,30
18,26
9,76
1,34
4,59
2,07
4,50
39,00
4,33
1,88
0,95
-
Đất
giao thông
DGT
15,91
16,11
0,20
0,05
0,77
4,29
2,58
2,29
0,20
1,35
1,09
1,50
0,84
0,46
0,20
0,49
-
Đất
thủy lợi
DTL
68,27
69,47
1,20
0,94
0,61
4,09
15,31
5,86
0,06
2,34
0,69
2,34
34,51
1,75
0,51
0,46
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,39
1,41
0,02
-
0,04
-
0,15
-
1,08
-
0,12
0,02
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,44
1,56
0,12
-
-
1,10
0,22
-
-
-
-
0,12
-
0,12
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,02
0,17
0,15
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,43
10,44
0,01
0,02
-
0,80
-
1,37
-
0,90
0,17
0,51
3,50
2,00
1,17
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
0,28
0,28
-
0,04
-
-
-
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
11,41
11,45
0,04
-
-
-
-
-
0,11
0,02
0,46
0,14
3,43
2,12
4,47
0,70
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
5,63
5,63
-
1,27
-
0,68
3,14
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,29
0,32
0,03
-
-
-
-
-
-
-
0,29
0,03
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
0,02
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
0,03
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
0,02
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
21,71
21,71
-
-
-
-
1,55
18,52
-
-
0,84
-
0,62
0,08
0,10
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
18,56
18,56
-
4,39
4,30
-
-
1,92
-
-
6,95
-
-
1,00
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 03: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích CMĐ đã được phê duyệt tại Quyết 313/QĐ-UBND (ha)
Diện tích CMĐ sau khi điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2023
(ha)
Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Lãng
TT Gia Khánh
TT Đạo Đức
TT Bá Hiến
TT Hương Canh
Xã Hương Sơn
Xã Tân Phong
Xã Thiện Kế
Xã Phú Xuân
Xã Trung Mỹ
Xã Sơn Lôi
Xã Tam Hợp
Xã Quất Lưu
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
992,20
1.003,97
11,77
21,06
13,72
133,75
119,00
116,16
14,14
80,30
23,69
73,17
209,60
116,29
65,82
17,28
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
281,62
292,45
10,83
11,40
12,28
27,14
41,50
32,01
7,08
22,87
9,12
7,45
17,93
43,81
47,04
12,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
214,62
225,45
10,83
6,40
12,28
23,14
41,50
31,88
7,08
7,21
5,55
7,45
5,53
43,67
20,94
12,84
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
248,08
248,65
0,58
1,81
0,51
67,25
40,37
7,45
0,44
0,87
10,33
29,46
18,73
57,84
11,63
1,98
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
184,84
185,17
0,33
3,85
0,80
30,01
24,07
42,97
0,30
20,71
1,18
20,03
39,53
1,00
0,45
0,28
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
119,69
119,69
-
-
-
-
4,57
-
6,10
-
2,85
-
103,30
0,70
0,57
1,60
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
157,97
158,00
0,03
4,00
0,13
9,35
8,50
33,73
0,22
35,85
0,21
16,23
30,12
12,95
6,13
0,58
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
38,17
38,20
0,03
-
0,52
4,55
16,47
0,04
0,03
0,10
1,59
-
14,12
0,38
-
0,40
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích đã được phê duyệt tại Quyết
313/QĐ-UBND (ha)
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng theo nội dung điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2023
Chênh lệch tăng (+), giảm (- ) (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Lãng
TT Gia Khánh
TT Đạo Đức
TT Bá Hiến
TT Hương Canh
Xã Hương Sơn
Xã Tân Phong
Xã Thiện Kế
Xã Phú Xuân
Xã Trung Mỹ
Xã Sơn Lôi
Xã Tam Hợp
Xã Quất Lưu
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,72
8,73
-0,01
1,60
0,19
0,92
2,57
1,48
0,09
0,30
0,22
-
0,08
0,71
0,12
0,45
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
1,60
1,60
-
-
-
0,40
0,05
0,50
-
0,30
-
-
-
0,10
-
0,25
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,13
0,13
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,68
5,68
-
1,60
0,05
-
2,52
0,54
0,08
-
0,20
-
0,07
0,40
0,12
0,10
-
Đất
giao thông
DGT
1,51
1,51
-
0,13
-
-
0,12
0,54
0,08
-
0,05
-
-
0,40
0,12
0,07
-
Đất
thủy lợi
DTL
3,97
3,97
-
1,47
0,05
-
2,40
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,17
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
0,07
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,44
0,44
-
-
-
-
-
0,44
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,29
0,30
-0,01
-
-
-
-
-
0,01
-
0,02
-
0,01
0,21
-
0,05
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,58
0,58
-
-
0,06
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT
Danh mục công trình, dự án
Mã đất
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Sử dụng vào loại đất
Địa điểm
Căn cứ pháp lý
Chủ đầu tư
A
Công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất do hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo quy định tại Khoản
3, Điều 62, Luật Đất đai 2013
I
Đất phát triển hạ tầng
1
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn
từ Km7+00 đến Km9+00
DGT
1,03
1,00
0,03
LUC: 0,02; DTL: 0,01
TT. Thanh Lãng
Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt BCNCKT
2
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
kết nối từ đường Vành đai 4 trong tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, Bình
Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc).
DGT
2,45
1,20
1,25
LUC: 0,5; HNK: 0,3; DGT: 0,25; DTL: 0,2
TT Thanh Lãng
NQ26/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc
quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 9178/UBND- CN1 ngày
13/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện nghị quyết của HĐND tỉnh
về chủ trương đầu tư 02 dự án công trình giao thông
3
Cải tạo nâng cấp đường giao
thông liên huyện từ xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên đến xã Tự Lập, huyện Mê
Linh (Giai đoạn 1)
DGT
5,85
3,78
2,07
LUC: 0,89; HNK: 0,16; CLN: 0,01; DTL: 0,77; DVH: 0,02; DYT: 0,01; DGD:
0,12; NTD: 0,01; ONT: 0,04; TSC: 0,03; TIN: 0,01
xã Phú Xuân
Văn bản số 5030/UBND- CN3 ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận
hướng tuyến; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của UBND tỉnh v/v phê
duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông lên huyện từ xã Phú Xuân, huyện
Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1)
4
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng
mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh
DGT
0,55
0,38
0,17
LUC: 0,06; CLN: 0,01; NTS: 0,03; DTL: 0,07
xã Phú Xuân
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt chủ trương
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT
5
Đường GTNT thôn Hưởng Lộc,
san nền kết hợp với vườn hoa cây xanh (dự án vườn hoa, cây xanh, và đường gom
QL2A-BOT khu vực đầu cầu Tiền Châu)
DGT
2,85
2,21
0,64
LUC: 0,64
TT Đạo Đức
Quyết định số 2860/QĐ- CT ngày 25/10/2017 của UBND huyện Bình Xuyên về
việc phê BCKTKT dự án
6
Cải tạo nâng cấp đường giao
thông trung tâm xã Thiện Kế. Tuyến từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành và đường
Tôn Đức Thắng kéo dài qua UBND xã Thiện Kế đến thôn Thiện Kế
DGT
0,50
0,30
0,20
LUC: 0,2
xã Thiện Kế
Quyết định số 195a/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND xã Thiện Kế về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 05/NQ- UBND xã về việc gia hạn
thời gian thực hiện dự án
UBND xã Thiện Kế
I.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,08
0,00
2,08
1
Dự án xây dựng nhà văn hóa
thuộc khu thiết chế công đoàn tại khu công nghiệp Bá Thiện
DVH
1,22
1,22
LUC: 0,85; CLN: 0,13; DGT: 0,1; DTL: 0,14
TT Bá Hiến
Quyết định số 1054b/QĐ-TLĐ năm 2017 của tổng liên đoàn Lao động Việt
Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày
02/12/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 03/2/2023 về việc
phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 174/BQLDA
ngày 26/6/2023 của ban QLDA thiết chế công đoàn tổng liên đoàn lao động việt
nam v/v sớm thực hiện công tác giải phóng mặt bằng phần diện tích còn lại
chưa giải phóng mặt bằng tại khu thực hiện dự án nhà văn hóa, thể thao thuộc
khu thiết chế công đoàn Vĩnh Phúc
2
Trung tâm văn hóa thể thao xã
Quất Lưu (Giai đoạn 2)
DVH
0,86
0,86
LUC: 0,78; DGT: 0,08
xã Quất Lưu
Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND huyện về việc phê
duyệt QH tổng mặt bằng; Quyết định số 102b/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND
xã Quất Lưu về việc phê duyệt BCKTKT dự án; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 về việc điều chỉnh thời giam thực hiện dự án
I.3
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
0,61
0,61
1
QH trường mầm non Tiên Hường
(Phân hiệu 2) thị trấn Hương Canh
DGD
0,61
0,61
LUC: 0,61
TT Hương Canh
Văn bản số 883/UBND- KT&HT ngày 19/4/2021 của UBND huyện chấp thuận
điều chỉnh vị trí địa điểm trường mầm non Tiên Hường (phân hiệu 2) tại thị trấn
Hương Canh. Nghị quyết số 23/ND-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện về phê
duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 1545/QĐUBND ngày 12/3/2023 của UBND huyện Bình
Xuyên phê duyệt dự án
II
Đất ở tại đô thị
1,50
1,50
1
HTKT khu đất dịch vụ, đất
giãn dân, đất tái định cư, đấu giá QSD đất khu Đồng Cang - Cầu Cà
ODT
1,50
1,50
LUC: 1,5
TT Hương Canh
Quyết định số 119/QĐ- CT ngày 05/11/2012 của Chủ tịch UBND TT Hương
Canh về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 194/QĐ-CT ngày 20/12/2013 của chủ
tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt BVTKTC; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020
III
Đất ở tại nông thôn
4,41
4,41
1
Khu đất tái định cư và đấu
giá QSD đất thôn Hương Đà
ONT
2,67
2,67
LUC: 2,67
xã Thiện Kế
Quyết định số 12a/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBNd xã Thiện Kế về việc
phê duyệt BCKTKT
UBND xã Thiện Kế
2
Khu đất đấu giá QSD đất và giải
quyết tồn tại về đất ở trên địa bàn xã Hương Sơn
ONT
1,74
1,74
LUC: 1,7; DGT: 0,02; DTL: 0,01; CSD 0,01
xã Hương Sơn
Quyết định số 119/QĐ-CT ngày 05/11/2012 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh
về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 194/QĐ-CT ngày 20/12/2013 của chủ tịch
UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt BVTKTC;Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
20/4/2023 của UBND xã Hương Sơn về việc phê duyệt BCNCKT
B
Công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất vì mục đích an ninh theo quy định tại Điều 61, Luật Đất
đai 2013
0,30
0,30
1
Trụ sở công an xã Phú Xuân
CAN
0,15
0,15
LUC: 0,15
xã Phú Xuân
Văn bản số 2708 /SXD- QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ trương
ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh; Văn bản số
2162/SXD-QHKT ngày 07/6/2023 của Sở xây dựng về việc triển khai các địa điểm
phục vụ bước nghiên cứu ĐTXD mới trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh
2
Trụ sở công an xã Trung Mỹ
CAN
0,15
0,15
DTT: 0,15
xã Trung Mỹ
Văn bản số 2708 /SXD- QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ
trương ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh;Văn bản số
2162/SXD-QHKT ngày 07/6/2023 của Sở xây dựng về việc triển khai các địa điểm
phục vụ bước nghiên cứu ĐTXD mới trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh
C
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất
I
Đất thương mại dịch vụ
0,48
0,48
1
Showroom trưng bày sản phẩm VLXD
và sản phẩm cơ khí của Công ty TNHH Một thành viên cơ khí XD và Thương mại
Vĩnh Phúc
TMD
0,24
0,24
LUC: 0,1203; HNK: 0,0434; CQP: 0,0037; DGT: 0,052; DTL: 0,0167
Xã Hương Sơn, xã Tam Hợp
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án
2
Trung tâm kinh doanh vật liệu
xây dựng, vật tư xây lắp của Công ty TNHH DVTM Lục Ca
TMD
0,24
0,24
LUC: 0,1289; HNK: 0,0597; DGT: 0,022; DTL: 0,027
xã Hương Sơn
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
II
Đất ở đô thị
0,024
0,024
1
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại thị trấn Bá Hiến
ODT
0,012
0,012
CLN: 0,012
TT Bá Hiến
-
Thửa 505.b, TBĐ số 17
ODT
0,006
0,006
CLN: 0,006
TT Bá Hiến
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
III
Đất ở nông thôn
0,1706
0,1706
1
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Thiện Kế
ONT
0,055
0,055
CLN :0,04
xã Thiện Kế
-
Thửa 561, TBĐ số 40
ONT
0,005
0,005
CLN: 0,005
xã Thiện Kế
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa 414, TBĐ số 25
ONT
0,02
0,02
CLN: 0,02
xã Thiện Kế
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa 412, TBĐ số 32
ONT
0,01
0,01
CLN: 0,01
xã Thiện Kế
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa 413, TBĐ số 32
ONT
0,02
0,02
CLN: 0,02
xã Thiện Kế
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
2
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Tam Hợp
ONT
0,009
0,009
CLN :0,009
xã Tam Hợp
-
Thửa 671, TBĐ số 33
ONT
0,004
0,004
CLN: 0,004
xã Tam Hợp
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa 529, TBĐ số 15
ONT
0,005
0,005
CLN: 0,005
xã Tam Hợp
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
3
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Quất Lưu
ONT
0,036
0,036
CLN: 0,036
xã Quất Lưu
-
Thửa 482, TBĐ số 08
ONT
0,02
0,02
CLN: 0,02
xã Quất Lưu
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa 465, TBĐ số 14
ONT
0,016
0,016
CLN: 0,016
xã Quất Lưu
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
4
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Hương Sơn
ONT
0,06
0,06
CLN: 0,06
xã Hương Sơn
-
Thửa 522, TBĐ số 44
ONT
0,03
0,03
CLN: 0,03
xã Hương Sơn
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa 515, TBĐ số 44
ONT
0,03
0,03
CLN: 0,03
xã Hương Sơn
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
5
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Sơn Lôi
ONT
0,0106
0,0106
CLN: 0,0106
xã Sơn Lôi
-
Thửa 605, TBĐ số 29
ONT
0,0106
0,0106
CLN: 0,0106
xã Sơn Lôi
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân
Biểu 06: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ
DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 313/QĐ-UBND NGÀY 14/02/2023,
NAY ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHO PHÙ HỢP VỚI DIỆN TÍCH THU HỒI THỰC TẾ HUYỆN BÌNH
XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT trong Quyết định 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
Danh mục công trình, dự án
Mã đất
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Sử dụng vào loại đất
Địa điểm
Căn cứ pháp lý
Chủ đầu tư
I
Đất giao thông
19
Dự án Đường song song với đường sắt Hà Nội
- Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến
đường 36m Khu công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện
DGT
19,10
3,72
15,38
LUC: 1,59; HNK: 0,13; RSX 0; NTS: 0,51;
SKC: 1,24; DGT: 1,89; DTL: 0,01; ONT: 0,7; SON: 0,2; CSD: 0,15
TT Hương Canh
Nghị quyết 43/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 của
HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư
LUC: 1,5; HNK: 0,2; RSX 0; NTS: 0,3; DGT:
1,2; DTL: 0,1; CSD: 0,2
xã Sơn Lôi
LUC: 1,1; HNK: 0,9; RSX 1,2; SKC: 0,4; DGT:
0,5; DTL: 0,1; CSD: 0,06; RST 1,2
xã Quất Lưu
LUC: 0,7; CLN: 0,1; RSX 0; DGT: 0,1; ONT:
0,2; CSD: 0,1
xã Tam Hợp
Biểu 07: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIỮ NGUYÊN NHƯ NỘI DUNG
QUYẾT ĐỊNH SỐ 313/QĐ-UBND NGÀY 14/02/2023 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc )
STT
Danh mục công trình, dự án
Mã đất
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Sử dụng vào loại đất
Địa điểm
Chủ đầu tư
Căn cứ pháp lý
A
Công trình, dự án
do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
I.
Đất khu công nghiệp
1
Khu công nghiệp Sơn Lôi
SKK
257,35
42,94
214,41
LUC:30,30; HNK:16,90; CLN:0,90; NTS:2,01;
SKC:2,90; ONT:2,00; DTL:0,09; NTD:2,00; MNC:1,00; CSD:0,10
xã Sơn Lôi
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 02/5/2015
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh vị trí, địa giới khu đất quy hoạch
KCN Sơn Lôi
LUC:28,22; HNK:11,00; NTS:1,00; SKX:1,00;
ODT:3,00
TT Bá Hiến
LUC:17,09; HNK:11,45; ONT:4,00; NTD:1,13;
xã Tam Hợp
2
Khu công nghiệp Bá Thiện II (Bồi thường,
GPMB)
SKK
308,83
205,28
103,55
RSX:2,00; MNC:0,27; SON:0,80
xã Thiện Kế
Công ty TNHH Vina CPK
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2008
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch; Văn bản số 1821/TTg-CN ngày
26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch các Khu công
nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc
LUC:37,87; HNK:4,50; CLN:8,00; RSX:13,40;
ONT:2,50; NTD:3,50
xã Trung Mỹ
LUC:4,31;HNK:2,40; CLN:2,60; DTL:1,00; RSX:4,50;
SON:1,50; CSD:2,40
TT Bá Hiến
3
KCN Bình Xuyên II (Giai đoạn II)
SKK
63,12
63,12
LUC:24,62; HNK:5,00, NTS:1,00; DGT:0,15;
CSD:0,05
TT Bá Hiến
Công ty TNHH Fuchuan
VB số 4308/UBND-CN3 ngày 12/6/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Thông báo số 1227-TB/TU ngày
20/4/2018 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư KCN Bình Xuyên II -
Giai đoạn 2
LUC:26,00; HNK:5,00; NTS:1,00; DGT:0,15;
DTL:0,15
xã Tam Hợp
4
Khu công nghiệp Bình Xuyên
SKK
286,98
240,69
46,29
LUC:32,70; DGT:1,16; DTL:0,81; CSD:0,50
xã Sơn Lôi
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh
Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ QHCT
LUC:37,76; DGT:1,44; DTL:0,80; CSD:0,26
TT Đạo Đức
5
Khu công nghiệp Nam Bình Xuyên
SKK
290,15
290,15
CLN:52,00; NTS:6,50; DGT:1,20; DTL:1,30;
NTD:1,20; CSD:0,50
TT Hương Canh
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh
Quyết định số 399/QĐ-TTg ngày 19/3/2020 của
Thủ tướng chính phủ
CLN:30,00; HNK:38,50; NTS:7,50; DGT:1,65;
DTL:1,65; NTD:0,80; CSD:0,50
TT Đạo Đức
CLN:30,00; HNK:33,50; NTS:5,15; DGT:1,30;
DTL:1,50; NTD:0,90; CSD:0,30
xã Tân Phong
LUC:64,50; NTS:6,00; DGT:1,50; DTL:1,50;
NTD:0,50; CSD:0,20
xã Phú Xuân
6
Khu công nghiệp Khai Quang
SKK
1,35
1,35
LUC:0,05; HNK:0,50; CLN:0,12; NTS:0,48;
DGT:0,10; DTL:0,10
xã Quất Lưu
Công ty PTHT Vĩnh Phúc
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày
11/10/2018 về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày
04/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng
KCN Khai Quang, TB thu hồi đất số 74/TB-UBND ngày 28/5/2020
7
Mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang
SKK
4,87
3,15
1,72
RSX: 0,42
xã Tam Hợp
Công ty PTHT Vĩnh Phúc
Văn bản số 02/TTg-CN ngày 04/01/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về đề án bổ sung quy hoạch mở rộng KCN Khai Quang đến năm
2020 và định hướng đến năm 2025
LUC: 0,02; RSX: 0,03; NTS: 0,19; DGT:
0,02
xã Hương Sơn
LUC: 0,49; RSX: 0,20; NTS: 0,09; DGT:
0,24; CSD: 0,25
xã Quất Lưu
8
Công ty CPSX nhôm Việt Đức
SKK
1,10
1,10
SKK: 1,10
TT Bá Hiến
Công ty CPSX nhôm Việt Đức
GCNĐT do Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh
Phúc cấp lần đầu ngày 18/8/2020
B
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
I
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
I.1
Đất giao thông
9
Đường nối từ ĐT.305B đến đường phân khu C1
(qua tổ dân phố Đồng Nhất thị trấn Hương Canh)
DGT
0,81
0,11
0,70
LUC: 0,16; HNK: 0,01; NTS:0,37; ODT:0,12;
MNC:0,04
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số
154/TB-UBND ngày 24/6/2022
10
Đường giao thông kết nối thôn Vĩnh Phượng
xã Thiện Kế với thôn Hữu Bằng xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên
DGT
0,71
0,33
0,38
LUC:0,12; HNK:0,08; NTS:0,03; DTL:0,03;
NTD:0,02; MNC:0,09; CSD:0,01
xã Tam Hợp
UBND huyện Bình Xuyên
QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày
12/5/2022
0,001
xã Thiện Kế
11
Đường từ ĐT.305B đi ĐH.32 theo quy hoạch
phân khu C1 và công viên cây xanh hồ sinh thái, huyện Bình Xuyên.
DGT
5,78
0,56
5,22
LUC:1,38; HNK:0,35; NTS:1,38; ODT:0,19;
DTL:0,01; NTD:0,13; MNC:1,48; SON:0,29; CSD:0,01
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 102/NQ- HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB
thu hồi đất số 143/TB-UBND ngày 10/6/2022
12
Đường từ ngã tư chợ Hương Canh đến đường
Hương Canh-Sơn Lôi
DGT
1,44
0,18
1,26
LUC: 0,30; HNK: 0,03; NTS:0,58; ODT:0,17;
DCH:0,18
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 106/NQ- HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB
thu hồi đất số 140/TB-UBND ngày 08/6/2022
13
Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến Vành đai 5 vùng Thủ đô và tuyến đường ven chân
núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến tây Thiên, đi QL2C và
Tuyên Quang
DGT
31,96
1,74
29,01
LUC: 4,62; LUK: 2,22; BHK: 2,06; NTS:
0,20; CLN: 12,22; RSX: 3,24; NKH: 0,98; ONT: 0,91; TIN: 0,02; CQP: 0,31; SKC:
1,1; DSH: 0,12; NTD: 0,002; DTL: 0,47; SON: 0,43; BCS: 0,11
xã Trung Mỹ
Ban QLDA ĐTXD các CTGT
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
của Chủ tịch UND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án ĐTXD công trình;NQ số 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc
phân bổ vốn năm 2022
0,03
1,18
LUC: 1,07; DTL: 0,08
TT Gia Khánh
14
Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố
II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện
ĐH.32
DGT
2,10
0,24
1,86
LUC:1,86
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số
153/TB-UBND ngày 24/6/2022
15
Đường giao thông xã Đạo Đức, huyện Bình
Xuyên. Đoạn từ Quốc lộ 2 (BOT) đến UBND TT Đạo Đức
DGT
2,72
0,60
2,12
LUC: 1,97 ; DTL:0,05; DGD:0,10
TT Đạo Đức
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 217/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; TB thu hồi đất số 152/TB-UBND ngày 24/6/2022
16
Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc,
đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên
DGT
5,91
0,40
5,51
LUC:3,73; LUK:1,40;CLN:0,03; NTS:0,16;
DTL:0,19
TT Thanh Lãng
Ban QLDA ĐTXD các CTGT
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019
về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 124/TB-UBND ngày 26/5/2022
17
Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối từ đường
vành đai 3 đến vành đai 4)
DGT
10,70
0,15
6,86
LUC:4,86; ODT:2,00
TT Thanh Lãng
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
0,40
LUC:0,40
TT Đạo Đức
3,29
LUC:2,00; NTS:0,10; ONT:0,40; NTD:0,79
xã Tân Phong
18
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường ĐH.32B
(đường Hương Canh - Sơn Lôi) đoạn từ ĐT.305B đến Công ty TNHH Kum nam print
DGT
2,24
2,00
0,24
LUC: 0,24, NTS, ODT, DGT, DTL
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 326/NQ- HĐND ngày 09/4/2021
của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 215/TB-UBND ngày 31/8/2022
19
Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới
Mê Linh
DGT
4,67
0,07
4,60
LUC:3,90; NTS:0,7; DGT; DTL
TT Đạo Đức
Ban QLDA các CTGT
Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCNCKT
20
Đường gom dân sinh khu TĐC Trại Cúp, TT
Bá Hiến
DGT
2,00
0,66
1,34
LUC:0,74; HNK:0,60
TT Bá Hiến
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 107/NQ- HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Binh Xuyên về
việc phê duyệt dự án đầu tư
21
Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường ĐT303
- đường ĐH 32 (Hương Canh - Tân Phong) - đường nội bộ khu TĐC Tân Phong
DGT
1,50
0,7
0,80
LUC:0,80
xã Tân Phong
Ban QLDA ĐTXD huyện
Nghị quyết số 196/NQ- HĐND huyện ngày
12/11/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số:
2489/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự
án; TB thu hồi đất số 170/TB-UBND ngày 12/7/2022
22
Đường nội thi khu dân cư mới Đồng Cang -
Cầu Cà, tuyến từ UBND thị trấn Hương Canh - Cầu Sổ
DGT
1,10
0,87
0,23
CLN:0,03; ODT: 0,06; DTL:0,01; CSD:0,13
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 181/QĐ-UBN ngày 20/12/2018
v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 3408/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB
thu hồi đất số 181/TB-UBND ngày 22/7/2022
23
Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc
DGT
83,80
65,79
18,01
NTS:4,61; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20
TT Hương Canh
Công ty CP T&Y SUSPERPORT Vĩnh Phúc
VB số 7480/UBND-CN3 ngày 01/10/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm
NTS:10,00; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20
xã Sơn Lôi
24
Cải tạo, nâng cấp đường khu làng nghề thị
trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
DGT
2,12
1,69
0,33
LUC:0,11; ODT:0,02; DTL:0,10; NTD:0,01;
CSD:0,09
TT Thanh Lãng
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư
0,10
ONT:0,10
xã Phú Xuân
25
Cải tạo, nâng cấp đường Hương Canh-Sơn
Lôi, huyện Bình Xuyên (đoạn từ cổng công ty may Hương Canh đến cầu chui đường
sắt)
DGT
2,16
1,74
0,42
LUC:0,20; HNK:0,03; NTS:0,01; SKC:0,08;
DTL:0,02; NTD:0,04; SON:0,04
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư
0,20
xã Sơn Lôi
26
Đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với
KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng với đường
Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310
DGT
6,21
1,27
4,94
LUC:0,69; HNK:0,17; RSX:0,85; NTS:0,19;
CLN:0,57; TSC:0,29; ONT:0,46; DTL:0,02; NTD:0,01; MNC:1,59
xã Thiện Kế
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số
37/TB- UBND ngày 08/6/2022
27
Đường Trung tâm TT Hương Canh đoạn từ Cầu
Sổ đến đường BOT QL2 và KCN Bình Xuyên. GĐ 2: đường từ Cầu Sổ đến đường KCN
Bình Xuyên
DGT
0,92
0,04
0,88
LUC:0,87; DTL: 0,01
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2995/QĐ-CT ngày 12/11/2015
của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 172/TB-UBND ngày 31/10/2016
28
Đường từ khu TĐC dịch vụ TT Bá Hiến đến
ĐT 302B
DGT
1,18
0,18
1,00
LUC:0,56; ODT:0,11; DGD:0,22; DTL:0,11
TT Bá Hiến
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
TB thu hồi đất số 185/TB-UBND ngày 21/12/2018
29
Cải tạo nâng cấp ĐT 302B đoạn từ nút giao
ĐT 302 đến Cầu Tranh
DGT
5,15
4,00
1,15
LUC:0,07; LUK:0,10; HNK:0,34; NTS:0,10;
ONT:0,27; DTL:0,16; SON:0,10; CSD:0,01; TSC:0,005; DBV:0,006
xã Tam Hợp
Ban QLDA ĐTXD các CTGT
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo NCKT đầu
tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 117/TB-UBND ngày 19/5/2022
30
Đường GTNT thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện
Bình Xuyên đoạn từ nhà Lưu Tuyết đến nhà Tám Miền
DGT
0,40
0,20
0,20
LUC:0,10; ONT:0,1
xã Sơn Lôi
UBND xã Sơn Lôi
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
của UBND xã Sơn Lôi về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB
thu hồi đất số 141/TB-UBND ngày 09/6/2022
31
Cải tạo tuyến đường GTNT thôn Dương Cốc
DGT
0,74
0,61
0,13
LUC:0,13
xã Phú Xuân
UBND xã Phú Xuân
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/10/2020
của HĐND xã Phú Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất
số 114/TB-UBND ngày 18/5/2022
32
Nâng cấp, mở rộng đường GT xã Sơn Lôi:
Tuyến từ Trung tâm VH xã đến trường mầm non xã
DGT
0,47
0,12
0,35
LUC:0,28; NTS:0,03; DTL: 0,04
xã Sơn Lôi
UBND xã Sơn Lôi
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của
HĐND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số
170/TB-UBND ngày 07/7/2022
33
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài
đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)
DGT
2,80
0,44
2,36
LUC:1,66; HNK:0,40; NTS:0,20; DTL:0,10
TT Bá Hiến
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nghiệp
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 345/TB-UBND
ngày 31/12/2021
34
Cải tạo nâng cấp ĐT .302 đoạn Km3-
Km8+100
DGT
5,85
5,83
0,02
LUC:0,01
TT Gia Khánh
Ban QLDA các CTGT
Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày
14/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
LUC:0,01
xã Hương Sơn
35
Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu Đông Thú
đi Đồng Sáo thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
DGT
1,10
0,50
0,60
LUC:0,47, DTL: 0,05; PNK: 0,05; BCS: 0,03
TT Thanh Lãng
UBND TT Thanh Lãng
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình; TB thu hồi đất số 09/TB-UBND ngày 14/01/2021
36
Hạ ngầm cống kết hợp giao thông kênh tiêu
Hợp Lễ, đoạn từ đường 303 đến đường vành đai 3 thị trấn Thanh Lãng, huyện
Bình Xuyên
DGT
0,37
0,14
0,23
LUC: 0,09; DTL:0,14
TT Thanh Lãng
UBND TT Thanh Lãng
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình; TB thu hồi đất số 162/TB-UBND ngày 30/6/2022
37
Cải tạo mở rộng cầu An Lão và tuyến đường
từ UBND xã Sơn Lôi qua cầu An Lão đi TT Đạo Đức
DGT
0,88
0,710
0,17
HNK: 0,06; ONT:0,02; DTL:0,01; SON:0,08
xã Sơn Lôi
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày
30/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 146/TB-UBND ngày 14/6/2022
38
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ NVH
thôn Trường Thư đến đường ĐH.32 xã Tân Phong
DGT
1,65
0,15
1,50
LUK:1,00; HNK:0,30; DTL:0,20
xã Tân Phong
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị Quyết số 324/NQ- HĐND Ngày 9/4/2021
của HĐND huyện Bình Xuyên về việc Phê duyệt chủ trương dự án, Quyết định số
410/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án
39
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội thị Quất
Lưu, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ ĐT.305B -:- lý trình Km6+200 -:- Km7+00; hạng
mục: mặt đường, hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng
DGT
0,75
0,69
0,06
LUC:0,05; DTL:0,01
xã Quất Lưu
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 216/TB-UBND ngày 31/8/2022
40
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 đoạn từ trường
tiểu học Đạo Đức A đến TDP Tây Trại, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
DGT
4,39
2,83
1,56
LUC:0,60; BHK:0,20; ODT: 0,68; DTT: 0,02;
DTL:0,06
TT Đạo Đức
UBND huyện Bình Xuyên
QĐ số 3947/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án
41
Đường kết nối KCN Khai Quang - KCN Sơn
Lôi
DGT
8,50
3,85
4,65
BHK: 0,02; RSX: 0,17; SKC: 0,10
xã Quất Lưu
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
LUC: 3,30; RSX: 0,15; NTD: 0,02; DTL:0,12
xã Tam Hợp
LUC: 0,45; BHK: 0,16; RSX: 0,02;
ONT:0,06; BCS:0,08
xã Hương Sơn
42
Đường trước trụ sở UBND xã Tân Phong, đoạn
từ ĐT.303 đến ĐH.32
DGT
0,69
0,58
0,11
LUC:0,04; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,05
xã Tân Phong
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số: 2726/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 108/TB-UBND ngày 11/5/2022
43
Đường kết nối ĐT.310B đến ĐT.302B (đoạn
còn lại cuối tuyến) thuộc xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
DGT
1,41
0,14
1,27
LUC:0,72; HNK:0,34; ODT:0,03; DTL:0,06;
CSD:0,12
TT Bá Hiến
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số
131/TB- UBND ngày 01/6/2022
44
Đường giao thông liên xã Tân Phong -
Thanh Lãng
DGT
1,47
1,22
0,24
LUC:0,13; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,09
xã Tân Phong
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số
92/TB-UBND ngày 26/4/2022
0,01
TT Thanh Lãng
45
Đường tránh vào trường THCS Nguyễn Duy
Thì, thị trấn Thanh Lãng
DGT
1,06
0,35
0,71
LUC:0,56; DTL:0,13; NTD:0,01; CSD:0,01
TT Thanh Lãng
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; TB thu hồi
đất số 121/TB-UBND ngày 24/5/2022
46
Xử lý sạt trượt Đê Sáu Vó đoạn từ K4+000
đến K4+800 huyện Bình Xuyên
DGT
1,42
1,10
0,32
LUC:0,31; DTL:0,01
xã Tân Phong
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 3079a/QĐ-UBND ngày
11/10/2018 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; TB thu hồi đất số 105/TB-UBND ngày 10/5/2022
47
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo
quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Đường
từ ĐH.32B đi TDP Vam Dộc
DGT
1,30
0,30
1,00
NTS: 0,20; DTL: 0,05; BCS: 0,05; HNK:
0,70
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của
HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
48
Đường vành đai KCN Bá Thiện I đoạn từ
thôn Thiện Kế kết nối đi thôn Quang Khải và thôn Ngũ Hồ
DGT
1,50
0,50
1,00
LUC:0,80; BHK: 0,10; DTL: 0,05; BCS: 0,05
xã Thiện Kế
UBND xã Thiện Kế
Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
của UBND xã Thiện Kế v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư công trình
49
Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ
ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên
DGT
0,72
0,72
LUC:0,18; HNK:0,06; DGT:0,31; DTL:0,17
TT Gia Khánh
UBND TT Gia Khánh
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
của UBND thị trấn Gia Khánh về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công
trình: Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP
Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên
50
Đường giao thông kết nối đường vành đai
III đô thị Vĩnh Phúc đến đường giao thông trục chính thôn Tân An, xã Tân
Phong
DGT
1,13
0,10
0,71
LUC:0,67; NTS:0,03; DTL:0,01; CSD:0,03
xã Tân Phong
UBND huyện Bình Xuyên
QĐ số 3099/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt BCKTKT
0,10
0,19
LUC:0,18; DTL:0,01
TT Thanh Lãng
51
Đường kết nối từ ĐT.305B đi khu công nghiệp
Bình Xuyên
DGT
1,70
0,10
1,50
LUC:0,8; BHK: 0,30; NTS: 0,30; DTL: 0,10
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư
52
Đường kết nối từ ĐT.310B đến ĐT302B thuộc
địa bàn thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên
DGT
1,50
1,50
LUC:0,8; BHK: 0,20; NTS: 0,30; DTL: 0,20
TT Bá Hiến
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
53
Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000
đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải)
DGT
2,00
1,00
1,00
LUC:0,3; BHK: 0,10; NTS: 0,10; DTL: 0,10
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
LUC:0,2; BHK: 0,10; NTS: 0,10
xã Tân Phong
54
Đường kết nối từ vị trí quy hoạch Quảng trường,
công viên cây xanh huyện Bình Xuyên đến TDP Đồng Nhất thị trấn Hương Canh
DGT
2,00
0,20
1,80
LUC:0,8; BHK: 0,50; NTS: 0,30; DTL: 0,20
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện Binh Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
55
Đường GTNT xã Tân Phong (tuyến 1: từ nhà
Đức Hải đi nhà Bá Quế; tuyến 2: từ nhà tưởng niệm Bác Hồ đi nhà Hải Vũ)
DGT
1,25
1,25
LUC:0,68; DGT:0,33; DTL:0,24
xã Tân Phong
UBND xã Tân Phong
Quyết định 196/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND xã Tân Phong phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình
56
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Cổng
Đình đi thôn Núi, thôn Chũng, thôn Vài, thôn Giữa xã Quất Lưu, huyện Bình
Xuyên
DGT
0,20
0,13
0,07
LUC:0,01; HNK:0,05;NTS:0,01
xã Quất Lưu
UBND xã Quất Lưu
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của
UBND xã Quất Lưu về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình
57
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn
Giữa, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên
DGT
0,44
0,27
0,17
LUC:0,16; CSD:0,01
xã Quất Lưu
UBND xã Quất Lưu
Quyết định 284/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của
UBND xã Quất Lưu về việc báo cáo KTKT xây dựng công trình
58
Cải tạo nâng cấp tuyến đường nội thị TT
Thanh Lãng: Đoạn từ ngã tư Đông Thú đến hộ Phong Sơn
DGT
0,62
0,20
0,42
CLN:0,30; ODT:0,12
TT Thanh Lãng
UBND TT Thanh lãng
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/5/2022
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt BCKTKT;QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày
14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn
59
Cải tạo nâng cấp đường nội thị TT Thanh
Lãng: các tuyến TDP Minh Lương (Giai đoạn 1)
DGT
0,91
0,61
0,30
NTS:0,20; ODT:0,05; DCH:0,04; DTL:0,01;
TIN:0,003
TT Thanh Lãng
UBND TT Thanh lãng
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công;QĐ số
1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn
I.2
Đất thủy lợi
60
Xử lý sạt lở và cải tạo, nâng cấp kênh
tiêu hồ Gốc Gạo, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên
DTL
0,55
0,14
0,41
LUC:0,10; BHK:0,15; DGT: 0,11; BCS: 0,05
TT Gia Khánh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT
61
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc:
Hồ Sáu Vó
DTL
216,00
30,16
185,84
LUK:169,84; CLN:3,34; NTS:3,80; DGT:3,00;
MNC:4,39; CSD:1,47
TT Thanh Lãng
Ban ODA
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án
62
Đầu tư xây dựng công trình vượt suối Lăm
Bò, hạ lưu hồ Thanh Lanh
DTL
0,80
0,80
CLN: 0,01; DGT: 0,39; SON: 0,05; BCS:
0,04
xã Thiện Kế
Ban QLDA ĐTXD các công trình N&PTNT
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
về phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 93/TB-UBND ngày 26/4/2022
CLN: 0,01; DGT: 0,19; SON: 0,06; BCS:
0,05
TT Bá Hiến
63
Các trạm bơm nước thải thuộc công trình hệ
thống thu gom nước thải thị trấn Hương Canh
DTL
0,04
0,04
LUC:0,01; HNK:0,01; NTS:0,01; DGT:0,01
TT Hương Canh
Ban ODA
1. QĐ số 770/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB; Quyết
định 919a/QĐ-UBND, 942a/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB;
2. Văn bản số 1527/UBND- NN1 ngày
10/3/2021 địa điểm 05 trạm bơm nước thải thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập
lụt Vĩnh Phúc, vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), tại thị trấn Hương Canh, huyện
Bình Xuyên;
64
Dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh
Phúc (Hạng mục: bãi tập kết bùn nạo thải KV Đồng Mong)
DTL
58,98
58,85
0,13
LUK: 0,13
TT Hương Canh
Ban ODA
QĐ số 441/QĐ-TTg ngày 25/03/2021 của thủ
tướng chính phủ ề việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
65
Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung
Mỹ, huyện Bình Xuyên
DTL
0,45
0,01
0,44
LUK: 0,08; BHK:0,09; SON: 0,19; DGT: 0,08
xã Trung Mỹ
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên;
TB thu hồi đất số 138/TB-UBND ngày 08/6/2022
I.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
66
Trường mầm non Sơn Lôi; Hạng mục: Mở rộng
diện tích, xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà chức năng và các hạng mục
phụ trợ
DGD
0,46
0,46
LUC:0,22; BHK: 0,22 DGT:0,01; DTL: 0,01
xã Sơn Lôi
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 14/7/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 210/NQQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND huyện Bình Xuyên quyết định phê duyệt chủ trương ĐTDA; TB
thu hồi đất số 118/TB-UBND ngày 20/5/2022
67
Mở rộng Trường tiểu học Thiện Kế A
DGD
0,58
0,58
LUC:0,29; HNK:0,29
xã Thiện Kế
UBND xã Thiện Kế
Nghị quyết số 63NQ-HĐND ngày 12/10/2020
phê chuẩn chủ trương đầu tư dự án; VB số 173/UBND-KTHT ngày 19/10/2022 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc chấp thuận quy hoạch địa điểm
I.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
68
Sân Golf Thanh Lanh- Khu du lịch sinh
thái Nam Tam Đảo
DTT
73,50
73,50
HNK:3,23; RSX: 50,30; DTL: 19,97
xã Trung Mỹ
Công ty cổ phần Nam Tam Đảo
Quyết định số 2258/QĐ-TTg ngày 30/12/2020
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
I.5
Đất công trình năng lượng
69
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở
rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên
DNL
1,06
1,06
LUC:0,17; RSX:0,84; DGT:0,03; DTL:0,02
Bình Xuyên
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
Thỏa thuận hợp tác ngày 14/08/2020 giữa
UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Tập đoàn điện lực VN về cơ chế phối hợp để EVN thực hiện
tốt nhiệm vụ cung ứng điện và triển khai các dự án điện trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
70
Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên
DNL
1,52
1,52
LUC:0,95; RSX:0,57
Bình Xuyên
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
71
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 220kV
Sơn Tây - Vĩnh Yên
DNL
2,14
2,14
LUC:1,94; HNK:0,20
Bình Xuyên
TCT truyền tải điện quốc gia
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của
Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn
2016 - 2025 có xét đến 2035
72
TBA 220kV Bá Thiện và đường dây 220kV Việt
Trì - Tam Dương - Bá Thiện
DNL
7,30
7,30
HNK:0,12; LUC:0,28; LUK: 6,18; CLN:0,31;
DGT: 0,19; DTL:0,10; ONT: 0,02; CSD:0,04
Bình Xuyên
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc
Văn bản số 5616/UBND- CN2 ngày 27/7/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm; Quyết định
số 0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
73
Cải tạo NKNT ĐZ 220KV Sơn Tây-Vĩnh Tường,
hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220KV Vĩnh Tường và xây dựng nhánh rẽ 220KV đâu nối
TBA 220KV
DNL
1,33
1,33
LUC:0,95; HNK:0,30; DGT:0,04; DTL:0,04
Bình Xuyên
TCT truyền tải điện quốc gia
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
74
Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường
dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện
DNL
1,60
1,60
LUC:1,10; HNK:0,20; NTS:0,20; DGT:0,05;
DTL:0,05
Bình Xuyên
TCT truyền tải điện quốc gia
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
75
Đường dây và TBA 110kV KCN Khai Quang
DNL
0,63
0,01
0,62
LUC:0,20; SON:0,02
TT Hương Canh
BQLDA lưới điện
Văn bản số 8344/UBND- CN3 ngày 24/10/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến ; Quyết định số
355/QĐ- EVNNPC ngày 27/02/2018 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
NTS:0,03; RSX:0,07
xã Hương Sơn
LUC:0,12; HNK:0,06; RSX:0,03; SKX:0,04;
DGT:0,04; DNL:0,01
xã Quất Lưu
76
Đường dây và TBA 110kV Tam Đảo, tỉnh Vĩnh
Phúc
DNL
1,20
0,15
1,05
LUC:0,09; DGT:0,29
TT Bá Hiến
BQLDA lưới điện
Quyết định số 1284/QĐ- EVNNPC ngày
09/5/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
LUC:0,07
TT Gia Khánh
LUC:0,10; HNK:0,10; CLN:0,35; DGT:0,02;
CSD:0,03
Xã Trung Mỹ
77
Nâng cao khả năng truyền tải Đường dây
110kV Vĩnh Yên-Phúc Yên
DNL
0,90
0,90
LUC:0,90
Bình Xuyên
BQLDA phát triển điện lực
- QĐ 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 phê duyệt
KHSD đất huyện Bình Xuyên; Văn bản 3460 UBND-NN5 ngày 18/5/2020 về việc thực
hiện dự án điện trên địa bàn Bình Xuyên.
78
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bá Thiện
DNL
0,75
0,75
LUK:0,20;HNK:0,09; CLN:0,25; DGT:0,10;
DTL:0,01; BCS: 0,10
Bình Xuyên
BQLDA phát triển điện lực
Văn bản số 3728/UBND- VX3 ngày 28/5/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 309/QĐ-
EVNNPC ngày 13/12/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
79
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV
Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì
DNL
0,50
0,50
LUC:0,40; DGT:0,05; DTL:0,05
Bình Xuyên
BQLDA phát triển điện lực
- QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 - phê
duyệt BCNCKT
- Văn bản số 7820/UBND- CN2 ngày
03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc: chấp thuận hướng tuyến.; Thông
báo thu hồi đất số 200/TB-UBND ngày 12/8/2020
80
Đường dây và TBA 110kV Tam Dương
DNL
0,25
0,25
LUC:0,15; DGT:0,05; DTL:0,05
Bình Xuyên
BQLDA phát triển điện lực
- Văn bản số 9359/UBND- CN2 của UBND ngày
26/11/2018 chấp nhận hướng tuyến dự án
- Văn bản số 6397/UBND - CN2 chấp thuận địa
điểm lập dự án.
- QĐ số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ
công thương phê duyệt BCNCKT
81
TBA 110kV Bá Thiện và nhánh rẽ
DNL
0,80
0,80
LUC:0,70; DGT:0,05; DTL:0,05
Bình Xuyên
BQLDA lưới điện
Văn bản số 3935/UBND-CN2 ngày 28/5/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110KV và địa điểm
xây dựng TBA 110 KV thuộc dự án TBA 110 KV Bá Thiện và nhánh rẽ; Quyết định số
1387/QĐ-EVNNPC ngày 12/6/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án TBA 110KV Bá Thiện và
nhánh rẽ
82
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang
DNL
2,70
2,70
LUC:1,78; HNK:0,50; NTS:0,22; DGT:0,10;
DTL:0,10
Bình Xuyên
Công ty Điện lực Vinh Phúc
Văn bản số 4672/UBND- CN2 ngày 22/6/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110 KV thuộc
dự án đường dây 110 KV Bá Thiện - Khai Quang; Quyết định số 2092/QĐ-EVNNPC
ngày 25/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án
83
Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV
Vĩnh Yên - Phúc Yên - Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc
DNL
1,00
1,00
LUC:0,90; DGT:0,05; DTL:0,05
Bình Xuyên
Công ty Điện lực Vinh Phúc
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của
Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn
2016 - 2025 có xét đến 2035
84
Đường dây 110kV và TBA Sơn Lôi, tỉnh Vĩnh
Phúc
DNL
6,00
6,00
LUC:3,90; HNK:1,00; NTS:1,00; DGT:0,05;
DTL:0,05
Bình Xuyên
BQLDA lưới điện
Quyết định giao A số 2737/QĐ-EVNNPC ngày
08/10/2020
85
Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc
DNL
4,00
4,00
LUC:2,90; HNK:0,50; NTS:0,50: DGT:0,05;
DTL:0,05
Bình Xuyên
BQLDA lưới điện
Quyết định giao A số 2737/QĐ-EVNNPC ngày
08/10/2020
86
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện
trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền
tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
DNL
0,15
0,15
LUC:0,15
Bình Xuyên
Công ty Điện lực Vinh Phúc
- QĐ số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ
Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; QĐ 1655/QĐ- BCT ngày 29/06/2021 của Bộ
Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán
87
474 Vĩnh Yên 2 (E25.5) - 476 Phúc Yên
(E25.1).
DNL
0,06
0,06
LUC:0,04; RSX:0,02
Bình Xuyên
Công ty DVĐL MB
Quyết định số 2481/QĐ- NPSC ngày
05/8/2019 của công ty dịch vụ điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình
88
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới
điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực
phía Đông TP Vĩnh Yên và huyện Bình Xuyên
DNL
0,02
0,02
LUC:0,01; RSX:0,01;
Bình Xuyên
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
Quyết định số 895/QĐ-PCVP ngày 31/8/2021
của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình
89
TBA 500kV Vĩnh Yên và đường dây đấu nối
DNL
8,95
8,50
HNK:7,30; LUK: 0,40; RSX:0,90; DGT:0,20;
DTL:0,15
xã Trung Mỹ
Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia
Quyết định số 187/QĐ- HĐTV ngày
20/11/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án
đầu tư
90
Đường dây 22KV cấp điện cho trạm biến áp
110KVA-22/04KV khu điều tiết Cầu Tôn
DNL
0,02
0,02
LUC:0,02
Bình Xuyên
Ban ODA
Vb số 2070/UBND-CN3 ngày 29/3/2018 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến
91
Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên và đường dây
rẽ Sơn La - Hiệp Hòa
DNL
9,45
9,45
LUC:8,21; HNK:0,50; DGT:0,30; DTL:0,30;
CSD:0,14
Bình Xuyên
TCT truyền tải điện quốc gia
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
I.6
Đất bưu chính viễn thông
92
Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Lưu
DBV
0,03
0,03
CSD:0,03
xã Quất Lưu
VB số 4113/BĐVN-KHĐT ngày 24/9/2019 của Tổng
công ty Bưu điện Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương dự án
I.7
Đất chợ
93
Đầu tư xây dựng chợ Hương Canh
DCH
1,20
1,20
DCH: 1,20
TT Hương Canh
Lựa chọn thông qua hình thức đấu giá QSD
đất
VB số 4746/UBND-CN2 ngày 15/7/2022 về đầu
tư dự án chợ Hương Canh
I.8
Đất cơ sở tôn giáo
94
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Thống Nhất
TON
0,15
0,15
DVH:0,15
TT Bá Hiến
Họ giáo Thống Nhất
VB số 6732/UBND-CN3 ngày 09/8/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm mở rộng và Thông báo
số 201/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đồng ý chủ trương mở rộng
nhà thờ Thống Nhất
I.9
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
95
Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người
lao động tại huyện Bình Xuyên
DVH
1,00
1,00
LUC:0,94; DTL:0,06
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên
96
Trung tâm văn hóa thị trấn Đạo Đức
DVH
1,34
1,34
LUC: 1,15; DGT: 0,17; DTL: 0,02
TT Đạo Đức
UBND huyện Bình Xuyên
QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của
UBND TT Đạo Đức về việc phê duyệt BCKTKT
97
Làng văn hóa kiểu mẫu
DVH
1,50
0,00
1,50
CLN: 1,50
TT Gia Khánh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô
hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
98
Làng văn hóa kiểu mẫu
DVH
1,10
0,00
1,10
LUC: 0,9; BHK: 0,1; DGT: 0,05; DTL: 0,05
xã Tam Hợp
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô
hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
99
Làng văn hóa kiểu mẫu
DVH
1,30
1,30
0,00
DVH: 1,3
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô
hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
I.10
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
100
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn
Hương Canh
NTD
5,77
5,77
LUC:5,40; HNK:0,10; DGT:0,10; DTL:0,17
TT Hương Canh
UBND TT Hương Canh
Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hồ sơ phạm vi, giới thiệu
địa điểm; Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt dự án đầu tư
101
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Quất Lưu
NTD
4,80
4,80
LUC:4,80
xã Quất Lưu
UBND huyện
Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 01/02/2008
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 3975/QĐ-CT
ngày 17/12/2010 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu
tư
102
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Ngọc Bảo
NTD
2,09
0,60
1,49
LUC:0,62; LUK: 0,14; BHK: 0,44; DGT: 0,29
xã Sơn Lôi
UBND xã Sơn Lôi
QĐ số 3361/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 76/QĐ-CT ngày
06/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT
103
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Lương
Câu
NTD
1,90
1,90
BHK: 1,80; DGT: 0,10
xã Sơn Lôi
UBND xã Sơn Lôi
QĐ số 2594/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 74/QĐ-CT ngày
01/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT
II
Đất sinh hoạt cộng đồng
104
Nhà văn hóa TDP Lò Ngói, thị trấn Hương
Canh
DSH
0,13
0,13
LUC:0,10; DGT:0,02; DTL:0,01
TT Hương Canh
UBND thị trấn Hương Canh
Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của
UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số
5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
105
Nhà văn hóa TDP Đồng Sậu, thị trấn Huơng
Canh
DSH
0,13
0,13
LUC:0,13
TT Hương Canh
UBND thị trấn Hương Canh
Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của
UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số
5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
106
Nhà văn hóa Chợ Cánh, thị trấn Hương Canh
DSH
0,06
0,06
DCH:0,06
TT Hương Canh
UBND thị trấn Hương Canh
Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của
UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số
5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
III
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
107
Công viên cây xanh, hồ sinh thái thị trấn
Hương Canh, huyện Bình Xuyên
DKV
3,70
3,70
LUC:1,90; HNK:0,19; NTS:0,36; DGT:0,62;
DTL:0,09; CSD:0,04; MNC:0,40
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
108
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo
quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Hồ
sinh thái
DKV
1,00
1,00
LUC:0,75; HNK:0,25
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của
HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
109
Chỉnh trang đô thị thị trấn Hương Canh. Hạng
mục: Hồ sinh thái công viên cây xanh khu vực TDP Nhị Bờ, thị trấn Hương Canh.
DKV
5,50
5,50
DTL: 3,10; BHK: 0,50; NTS: 1,80; DGT:
0,10
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
110
Khu công viên cây xanh kết hợp với sân thi
đấu bãi kéo song tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên
DKV
6,70
6,70
NTS: 5,00; BHK: 1,00; NTD: 0,20; DTL:
0,20; BCS: 0,40
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
IV
Đất ở tại đô thị
111
Khu đô thị mới thị trấn Bá Hiến
ODT
37,87
37,87
LUC: 34,50; DGT: 1,40; DTL: 1,85; CSD:
0,12
TT Bá Hiến
Công ty CP tập đoàn Đất Xanh
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
112
Khu đô thị Việt Đức Legend City
ODT
62,17
21,44
40,73
HNK:35,60; NTS:0,13; DGT:2,40; DTL:2,10;
CSD:0,50
TT Đạo Đức
Công ty thép Việt Đức
Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 09/5/2011
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt QHCT; Quyết định số 2604/QĐ-UBND
ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép đầu tư dự án
113
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường Giao
thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với
đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32
ODT
0,20
0,20
LUC:0,10; HNK:0,10;
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
114
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại
TT Hương Canh ( Mả Bằng- Đầm Mốt)
ODT
2,90
2,79
0,11
LUC:0,11
TT Hương Canh
UBND TT Hương Canh
Văn bản số 6334/UBND- CN4 ngày 18/8/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 111/QĐ-CT
ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt dự án đầu tư
115
Khu đất đấu giá QSD đất TDP Cổ Độ, TT Gia
Khánh
ODT
1,68
1,68
LUC:1,46; DGT:0,20; DTL:0,02
TT Gia Khánh
UBND TT Gia Khánh
VB số 9217/UBND-CN3 ngày 21/11/2018 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày
16/9/2019 của UBND TT Gia Khánh về việc phê duyệt BCKTKT
116
Khu đất đấu giá QSD đất khu Cổng Làng,
TDP Gia Du, TT Gia Khánh
ODT
2,40
2,40
LUC:1,70; HNK:0,25; NTS:0,13; DGT:0,22;
DTL:0,04; CSD:0,06
TT Gia Khánh
UBND TT Gia Khánh
Văn bản số 6461/UBND- CN1 ngày 22/8/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm ; Quyết định số
01/QĐ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND TT Gia Khánh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
117
Khu tái định cư để phục vụ GPMB dự án
Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc
ODT
3,75
1,62
LUC:0,64; NTS:0,92; DGT:0,05; CSD:0,01
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Văn bản số 3257/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500, TB thu
hồi đất số 61/TB-UBND ngày 06/4/2021
2,13
LUC:2,00; NTS:0,02; DGT:0,08; DTL:0,02;
CSD:0,01
TT Đạo Đức
118
Khu xen ghép đấu giá QSD đất
ODT
0,60
0,60
LUK:0,05; NTS:0,30; DGT:0,11; HNK:0,09;
DGD:0,02; CSD:0,03
TT Thanh Lãng
UBND TT Thanh lãng
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của UBND TT Thanh lãng về việc phê duyệt BCKTKT; QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày
14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn
V
Đất ở nông thôn
119
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên
ONT
1,85
1,85
LUC:1,00; HNK:0,40; DGT:0,20; DTL:0,20;
CSD:0,05
xã Quất Lưu
Tổng công ty CPĐT phát triển xây dựng
Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày
16/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận cho Tổng công ty cổ phần
Đầu tư phát triển xây dựng (DIC - Corp) - Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư dự án
khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (Giai đoạn I)
120
Khu tái định cư Đường trục Đông - Tây (Đoạn
nối Vành đai 3 đến Vành đai 4)
ONT
0,50
0,50
LUC:0,30; BHK:0,10; DGT: 0,05; DTL:0,05
xã Tân Phong
UBND huyện Bình Xuyên
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
121
Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (phân
khu K1)
ONT
143,38
95,44
47,94
RSX:34,22; DTL:13,72
xã Trung Mỹ
Công ty Cổ phần Nam Tam Đảo
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 khu du
lịch sinh thái Nam Tam Đảo (Phân khu K1)
122
Khu nhà ở xã hội tại thôn Rừng Cuông, xã
Thiện Kế, huyện Bình Xuyên của công ty Cổ phần Kehin
ONT
10,95
10,95
LUK:3,24; HNK:6,48; DVH:0,08; DGT:0,59;
DTL:0,39; NTD:0,16
xã Thiện Kế
Công ty cổ phần Kehin
Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 28/5/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi
đất số 95/TB-UBND ngày 01/7/2020
123
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ
GPMB khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò
ONT
3,93
3,93
LUK:3,52; DGT:0,32; DTL:0,08; CSD: 0,01
xã Trung Mỹ
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
23/07/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi
đất số 156/TB- UBND ngày 28/6/2022
124
Khu TĐC dự án đường kết nối KCN Thăng
Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn
Đức Thắng với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310
ONT
0,55
0,55
LUC:0,32; CLN:0,17; DGT:0,05; DTL0,01
xã Thiện Kê
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số
142/TB- UBND ngày 09/6/2022
125
Khu đất đấu giá QSD đất, đất giãn dân tại
thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên (Khu đất đấu giá, giãn dân đồng (Dọc
Mương) Rộc Mương - xã Sơn Lôi)
ONT
5,00
5,00
LUC:3,92; NTS:0,61; DGT:0,16; DTL:0,10;
CSD:0,21
xã Sơn Lôi
UBND xã Sơn Lôi
Văn bản số 4898/UBND-NN2 ngày 22/7/2016 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới, địa điểm; Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt dự án đầu
tư; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 13/9/2017
126
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá phục vụ
KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế (Giai đoạn 2)
ONT
3,50
3,50
HNK:3,20; NTS:0,02; DGT:0,15; DTL:0,11,
CSD:0,02
xã Thiện Kế
UBND xã Thiện Kế
VB số 6569/UBND-CN1 ngày 30/10/2014 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm, VB số 1079/UBND-TNMT ngày 08/8/2019 của
UBND huyện Bình Xuyên; Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND xã
Thiện Kế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 71/TB-UBND
ngày 25/05/2020
VI
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
127
Mở
rộng khu trung tâm xã Hương Sơn
TSC
1,68
0,40
1,28
LUC:0,05; ONT:0,05; DVH:1,08; DGT:0,10
xã Hương Sơn
UBND xã Hương Sơn
VB số 8316/UBND-CN3 ngày 25/10/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi, diện tích mở rộng, Quyết định
số 2814.QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
VII
Đất ở cơ sở tín ngưỡng
128
Mở rộng đền thờ Nguyễn Duy Thì
TIN
1,00
0,60
0,40
ODT:0,40
TT Thanh Lãng
UBND TT Thanh Lãng
Văn bản số 423/UBND-CN1 ngày 17/01/207 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày
21/11/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình
C
Các công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất
129
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Trụ sở Trạm thú y huyện (cũ), thị trấn Hương Canh.
ODT
0,02
0,02
DTS:0,02
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
130
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá
Nhà lớp học mầm non thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi
ONT
0,12
0,12
DGD:0,12
xã Sơn Lôi
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
131
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Nhà văn hóa TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh
ODT
0,04
0,04
DVH:0,04
TT Gia Khánh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
132
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Nhà văn hóa thôn Hương Đà, xã Thiện Kế
ONT
0,05
0,05
DVH:0,04
xã Thiện Kế
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
133
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Cửa hàng lương thực cũ, thị trấn Hương Canh
ODT
0,02
0,02
TMD:0,02
TT Hương Canh
UBND huyện Bình Xuyên
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
134
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Hương Sơn
ONT
0,11
0,11
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 709 TBĐ 27
ONT
0,005
0,005
CLN: 0,005
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 701 TBĐ 24
ONT
0,004
0,004
CLN:0,002
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 608 TBĐ 31
ONT
0,03
0,03
CLN:0,03
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 698 TBĐ 31
ONT
0,005
0,005
CLN:0,01
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 710 TBĐ 45
ONT
0,008
0,008
CLN:0,01
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 368 TBĐ 44
ONT
0,01
0,01
CLN:0,01
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 108 TBĐ 34
ONT
0,01
0,01
CLN:0,01
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 120.1a TBĐ 12
ONT
0,004
0,004
CLN:0,004
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 382 TBĐ 30
ONT
0,015
0,015
CLN:0,015
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 757 TBĐ 27
ONT
0,005
0,005
CLN:0,005
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 659, TBĐ số 23
ONT
0,01
0,01
CLN: 0,01
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 580, TBĐ số 44
ONT
0,005
0,005
CLN: 0,005
xã Hương Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
135
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Quất Lưu
ONT
0,09
0,09
xã Quất Lưu
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 147, TBĐ số 09
ONT
0,03
0,03
CLN:0,03
xã Quất Lưu
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 538, TBĐ số 06
ONT
0,003
0,003
CLN:0,003
xã Quất Lưu
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 01, TBĐ số 13
ONT
0,005
0,005
CLN:0,005
xã Quất Lưu
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 38, TBĐ số 06
ONT
0,01
0,01
CLN:0,01
xã Quất Lưu
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 27, TBĐ số 08
ONT
0,01
0,01
CLN:0,01
xã Quất Lưu
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
-
Thửa 104, TBĐ 08
ONT
0,03
0,03
CLN:0,03
xã Quất Lưu
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình ông Đỗ
Văn Ngọc
136
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Hương Canh
ODT
0,10
0,10
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn
-
Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 60
ODT
0,005
0,005
CLN 0,005
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn
-
Thửa đất số 437, tờ bản đồ số 76
ODT
0,012
0,012
CLN 0,0119
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Trương Đăng Bải
-
Thửa đất số 847, tờ bản đồ số 66
ODT
0,005
0,00475
CLN 0,0048
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Tiến
Quân
-
Thửa đất số 848, tờ bản đồ số 66
ODT
0,005
0,0046
CLN 0,0046
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt
-
Thửa đất số 849, tờ bản đồ số 66
ODT
0,004
0,004
CLN 0,0043
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt
-
Thửa đất số 434, tờ bản đồ số 86
ODT
0,009
0,009
CLN 0,009
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Phương
-
Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 60
ODT
0,003
0,003
CLN 0,003
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn
Cai
-
Thửa đất số 280, tờ bản đồ số 60
ODT
0,006
0,006
CLN 0,006
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Thị Hòa
-
Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 8
ODT
0,011
0,011
CLN 0,0109
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Văn Đai
-
Thửa đất số 219, tờ bản đồ số 04
ODT
0,018
0,018
CLN 0,0175
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Phan Đức Tuấn
-
Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 60
ODT
0,003
0,003
CLN 0,003
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Như
Tâm
-
Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 65
ODT
0,015
0,015
CLN 0,015
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Dần
-
Thửa đất số 220, tờ bản đồ số 65
ODT
0,006
0,006
CLN 0,006
TT Hương Canh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn
Tính
137
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Thanh Lãng
ODT
0,11
0,11
CLN:0,11
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị La
-
Thửa đất số 436, tờ bản đồ số 30
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Ngọc
Trụ
-
Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 29
ODT
0,01
0,01
CLN:0,005
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Tục
-
Thửa đất số 407, tờ bản đồ số 36
ODT
0,02
0,02
CLN:0,015
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Công
Văn
-
Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 15
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Duy Hồng
-
Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 36
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nụ
-
Thửa đất số 405, tờ bản đồ số 36
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Hưu
Thue
-
Thửa đất số 821, tờ bản đồ số 30
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Ngọc Hậu
-
Thửa đất số 822, tờ bản đồ số 30
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Hà
-
Thửa đất số 706, tờ bản đồ số 30
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Kiều Vân Hòa
-
Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 36
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Lưu Xuân Trường
-
Thửa đất số 988, tờ bản đồ số 30
ODT
0,01
0,01
CLN:0,01
TT Thanh Lãng
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Kiều Văn Hòa
138
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Gia Khánh
ODT
0,005
0,005
CLN:0,005
TT Gia Khánh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa số 158, tờ bản đồ số 35
ODT
0,005
0,005
CLN:0,005
TT Gia Khánh
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Trịnh Văn
Khánh
139
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Bá Hiến
ODT
0,02
0,02
CLN:0,02
TT Bá Hiến
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân
Thửa 674, TBĐ số 42
ODT
0,02
0,02
CLN:0,02
TT Bá Hiến
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân
140
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Phú Xuân
ONT
0,0051
0,0051
xã Phú Xuân
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa số 288c, tờ bản đồ số 01
ONT
0,0051
0,0051
CLN:0,0051
xã Phú Xuân
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị
Thanh Nga
141
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Thiện Kế
ONT
0,025
0,025
xã Thiện Kế
Hộ gia đình, cá nhân
-
Thửa đất số 754, tờ bản đồ số 63
ONT
0,01
0,01
CLN:0,01
xã Thiện Kế
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Thu
Liên
-
Thửa 417, tờ bản đồ số 32
ONT
0,015
0,015
CLN:0,015
xã Thiện Kế
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn
Chúc
II
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
142
Mở rộng công ty Minh Dũng
SKC
0,82
0,82
LUC:0,80; DGT:0,01; DTL:0,01
TT Đạo Đức
Công ty Minh Dũng
VB số 1041/UBND-NC1 ngày 02/03/2015 v/v chấp
thuận địa điểm, phạm vi thuê đất bổ sung của Cty TNHH Minh Dũng; Quyết định số
1383/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư
143
ĐTXD nhà máy sản xuất, lắp ráp máy lọc nước
công nghiệp
SKC
0,30
0,30
LUC:0,30
xã Hương Sơn
Công ty TNHH Anh Quốc
GCN đầu tư số 1912000397 do UBND tỉnh
Vĩnh Phúc cấp ngày 09/7/2010
144
Nhà máy sản xuất cửa nhựa
SKC
1,66
1,66
LUC:1,60; DGT:0,03; DTL:0,03
TT Đạo Đức
Công ty TNHH TM Kỹ Thuật Việt Hà
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000555
do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 23/11/2012
145
Nhà máy lắp ráp và sửa chữa máy tính
SKC
0,30
0,30
LUC:0,25; DGT: 0,03; DTL: 0,02
xã Hương Sơn
Công ty TNHH DVTM Điện tử tin học Saipon
Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 01/7/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 1912100370do UBND tỉnh
cấp ngày 18/5/2010
III
Đất thương mại dịch vụ
146
Dự án kinh doanh máy móc thiết bị và phụ
tùng máy công nghiệp của công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc
TMD
0,25
0,25
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01
xã Hương Sơn
công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc
Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
147
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng hóa
tổng hợp và nhà hàng khách sạn
TMD
0,25
0,25
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01
TT Gia Khánh
Công ty TNHH đầu tư thương mại T&P
Vĩnh Phúc
Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ
sở kinh doanh hàng hóa tổng hợp và nhà hàng khách sạn T&P của Công ty
TNHH đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc
148
TTTM vật liệu xây dựng nội thất ô tô, xe máy,
dịch vụ, sửa chữa bảo dưỡng
TMD
1,00
1,00
LUC:1,00
TT Đạo Đức
Công ty TNHH Minh Thành
Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 10/4/2009
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000198 do
UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 19/11/2008
149
Showroom trưng bày mua bán và sửa chữa ô
tô của công ty TNNHH ĐT và PTTM Yên Lạc
TMD
1,30
1,30
LUC:0,65
TT Hương Canh
Công ty TNHH ĐT và PTTM Yên Lạc
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
1654/QĐ-UBND 20/7/2018
LUC:0,65
xã Quất Lưu
150
Trung tâm trưng bày mua bán ô tô cũ và mới,
bán và cho thuê máy công trình, thiết bị nâng hạ và cho thuê ô tô, xe có động
cơ
TMD
0,80
0,80
LUC:0,79; DGT:0,01
xã Quất Lưu
Công ty CP Phúc Đại Lợi nay đổi thành
công ty CPQT Mỹ An
Văn bản số 7313/UBND- NC1 ngày 18/11/2015
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm xây dựng; GCN đầu tư số
8284756618 do sở KH và ĐT tỉnh Vĩnh Phúc cấp thay đổi ngày 21/02/3/2020
151
Xây dựng showroom ô tô du lịch của công
ty cổ phần đầu tư IDA
TMD
1,10
1,10
LUC:0,50; HNK:0,05
TT Hương Canh
Công ty CP đầu tư IDA
VB Số 6496/UBND-CN1 ngày 19/09/2016 của
UBND tỉnh V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm; Quyết định số
1849/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
LUC:0,50; HNK:0,05
xã Quất Lưu
152
Văn phòng làm việc và trung tâm trưng
bày bán sản phẩm cơ khí
TMD
0,39
0,39
RSX:0,39
xã Hương Sơn
Công ty TNHH Kiều Trịnh
Văn bản số 255/UBND-NN1 ngày 11/01/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
153
ĐTXD Showroom trưng bày, giới thiệu và
cung cấp các dịch vụ ô tô Trường Hải Vĩnh Phúc
TMD
1,10
1,10
LUC:0,56
TT Hương Canh
Công ty CP KDTM Trường Hải
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt chủ trương đầu tư
LUC:0,55
xã Quất Lưu
154
Kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm từ dầu
mỏ
TMD
0,30
0,30
LUC:0,30
TT Bá Hiến
Công ty TNHH Sơn Dương
QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
155
Dự án kinh doanh vật tư, thiết bị công
nghiệp
TMD
0,40
0,40
LUC:0,40
TT Bá Hiến
Công ty TNHH ĐTXD Long Thanh
Văn bản số 10404/UBND- CN1 ngày
27/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số
3407/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
156
Đầu tư xây dựng kinh doanh vật liệu xây dựng
TMD
0,23
0,23
LUC:0,18; HNK:0,05
xã Hương Sơn
Công ty TNHH TM và DV Nhất Hoàng Nhi
Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư, Văn bản số 4296/UBND- CN3 ngày 12/6/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm
157
ĐTXD khách sạn nhà hàng và kinh doanh
thương mại
TMD
0,65
0,65
LUC:0,55; HNK:0,05; DGT:0,03; DTL:0,02
TT Bá Hiến
Công ty CP tập đoàn Khát Vọng
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư
158
Cơ sở kinh doanh xăng dầu
TMD
0,30
0,30
LUC:0,18; HNK:0,07; DGT:0,03; DTL:0,02
TT Đạo Đức
Công ty TNHH TM và XD Phong Thủy
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư
159
Tổng đại lý, giới thiệu, phân phối, kinh
doanh sản phẩm VLXD, vật tư xây lắp, sản phẩm nội ngoại thất khu vực phía bắc
tại TT Hương Canh
TMD
2,34
2,34
LUC: 2,34
TT Hương Canh
Công ty TNHH SX và TM Đại Thanh Vĩnh Phúc
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày
01/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
160
Trung tâm kinh doanh sửa chữa ô tô, máy
nông nghiệp gia công cơ khí và nhà hàng dịch vụ ăn uống
TMD
1,05
1,05
LUC: 1,05
TT Đạo Đức
Cty TNHH Đại Phúc Thịnh
Giấy chứng nhận đầu tư số 19120003999 do
UBND tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 09/7/2010
161
Trung tâm thương mại dịch vụ và tổng hợp
Tùng Ngân
TMD
0,50
0,50
LUC:0,50
xã Hương Sơn
Công ty TNHH TM và XD Hải Hùng
Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày
22/11/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
162
Khu trương bày kinh doanh sản phẩm làng nghề
Thanh Lãng
TMD
0,30
0,30
LUC:0,30
TT Thanh Lãng
Công ty TNHH XD và TM Hiền Linh
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
334/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
163
Dự án đầu tư kinh doanh vận tải hành khách
và bãi đỗ xe của HTX GTVT Hoàng Việt
TMD
0,14
0,14
LUC:0,14
xã Quất Lưu
HTX GTVT Hoàng Việt
VB số 7950/UBND-NN1 ngày 11/10/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư số 4762365468 ngày 18/8/2017 do sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
164
Xây dựng khách sạn, nhà hàng ăn uống, dịch
vụ thương mại và VLXD
TMD
0,29
0,29
LUC:0,29
xã Hương Sơn
Công ty TNHH An Đại
Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 14/QĐ-SKHĐT
ngày 24/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc về việc giãn tiến độ
đầu tư
165
Đầu tư xây dựng TTTM và vận chuyển hàng
hóa
TMD
0,28
0,28
LUC:0,28;
xã Hương Sơn
Công ty CP và ĐT PTXD Việt Nam
Văn bản số 7328/UBND- NC1 ngày 03/12/2014
về việc chấp thuận địa điểm; GCN đầu tư số 19121000485 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc
cấp ngày 12/01/2011
166
Dự án trung tâm trưng bày, kinh doanh vật
liệu xây dựng, kết hợp văn phòng làm việc của Công ty TNHH Trường Phú VP tại
thị trấn Hương Canh
TMD
0,35
0,35
LUC:0,35
TT Hương Canh
Công ty TNHH Trường Phú VP
Văn bản số 449/UBND-CN3 ngày 22/01/2020 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
167
Dự án kinh doanh gạch ốp lát và thiết bị
vệ sinh
TMD
0,56
0,56
LUC:0,44; DGT: 0,06; DTL: 0,01; BCS: 0,05
TT Gia Khánh
Công ty TNHH Hoàng Minh Đạt
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 20/4/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
168
Dự án đầu tư kinh doanh thương mại Ngọc
Linh
TMD
0,22
0,22
LUC:0,20; DGT: 0,01; DTL: 0,01
xã Phú Xuân
Công ty TNHH nông sản Ngọc Linh
Văn bản số 8760/UBND- CN3 chấp thuận phạm
vi mốc giới địa điểm dự án; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
169
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, chế phẩm
xăng dầu và trạm rửa xe tự động
TMD
0,23
0,23
LUC:0,23
TT Thanh Lãng
Công ty TNHH KD xăng dầu Hà Thủy
Văn bản số 4029/UBND-KT2 ngày 05/6/2018 về
việc chấp thuận địa điểm, Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
170
Dự án đầu tư Nhà hàng khách sạn tại đường
Tôn Đức Thắng kéo dài, xã Hương Sơn
TMD
0,39
0,39
LUC:0,39
xã Hương Sơn
Công ty TNHH MTV Trường Hằng
VB số 7765/UBND-CN1 ngày 05/1/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định chủ trương đầu tư
số 1951/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
171
ĐTXD nhà hàng ăn uống và khách sạn
TMD
0,35
0,35
LUC:0,35
xã Quất Lưu
Công ty TNHH MTV Khải Hưng
Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000470 do
UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 10/12/2010
172
Khu trưng bày, kinh doanh sản phẩm vật tư
nông nghiệp vật tư nông nghiệp
TMD
0,18
0,16
0,02
LUC:0,02
TT Hương Canh
Công ty TNHH gia đình Thịnh Vượng
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 27/3/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư
173
Dự án kinh doanh ô tô và thiết bị phụ
tùng xe ô tô của Công ty TNHH TM và XNK HAT
TMD
0,19
0,19
LUC:0,19
TT Hương Canh
Công ty TNHH TM và XNK HAT
Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày
17/12/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư
174
Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại và
khách sạn Phương Đông
TMD
0,17
0,17
LUC:0,17
TT Hương Canh
Công ty CPĐT XD và TM Phương Đông VP
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
175
Kho lưu trữ hàng hóa tổng hợp và sản phẩm
điện, điện tử
TMD
0,30
0,30
LUC:0,30
xã Hương Sơn
Công ty TNHH TM và DV Phúc Thịnh Hưng
Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
176
Dự án kinh doanh sản phẩm điện tử, điện lạnh
và điện dân dụng khác của công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc
TMD
0,25
0,25
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01
xã Hương Sơn
Công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc
Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
177
Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng
TMD
0,30
0,30
LUC: 0,28: DGT: 0,01; DTL: 0,01
xã Hương Sơn
Công ty CP QTV
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 01/7/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000365 do UBND tỉnh
cấp lần đầu ngày 13/5/2010
178
Dự án xây dựng trạm xăng dầu của công ty
TNHH MTV xăng dầu Phương Nam
TMD
0,35
0,00
0,35
LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01
TT Gia Khánh
Công ty TNHH MTV xăng dầu Phương Nam
VB đăng ký nhu cầu số 03/DA ngày 06/11/2022
của công ty TNHH MTV Xăng dầu Phương Nam
179
Dự án xây dựng gara sửa chữa và mua bán
phụ tùng ô tô của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc
TMD
0,35
0,00
0,35
LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01
TT Gia Khánh
Công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P
Vĩnh Phúc
VB đăng ký nhu cầu số 05/DA ngày
06/11/2022 của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc
180
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại dịch
vụ của công ty TNHH Two Kings - Services
TMD
6,37
0,00
6,37
LUC: 5,93; DGT: 0,15; DTL: 0,26; CSD:
0,03
TT Gia Khánh
Công ty TNHH Two Kings - Services
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày
16/11/2022 của công ty TNHH Two Kings - Services
181
Dự án kinh doanh xăng dầu, chế phẩm từ dầu
mỏ khác, dịch vụ trông giữ, rửa xe ô tô
TMD
0,15
0,00
0,15
LUC: 0,13; DGT: 0,01; DTL: 0,01
TT Bá Hiến
Công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày
16/11/2022 của công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng
182
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại
TMD
0,49
0,00
0,49
LUC: 0,34; DGT: 0,05; DTL: 0,05; CSD:
0,05
xã Quất Lưu
Công ty CP Ruby
GCNĐT số 8200655880 do sở KHĐT cấp ngày
04/01/2010
183
Dự án thương mại dịch vụ của công ty TNHH
Nam Duy VP
TMD
0,50
0,00
0,50
LUC: 0,4; DGT: 0,05; DTL: 0,05
TT Bá Hiến
Công ty TNHH Nam Duy VP
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày
16/11/2022 của công ty TNHH Nam Duy VP
184
Cơ sở kinh doanh các sản phẩm cơ khí của
công ty TNHH MTV Hùng Huy
TMD
1,00
0,00
1,00
DGD: 1,0
TT Đạo Đức
Công ty TNHH Hùng Huy
VB đăng ký nhu cầu số 268/CV ngày 26/8/2022
của công ty TNHH MTV Hùng Huy
185
Khu du lịch sinh thái NNK
TMD
4,87
0,00
4,87
RSX: 4,87
xã Hương Sơn
Công ty CP đầu tư NBK
VB đăng ký nhu cầu số 03.2022/CV-CT ngày
10/11/2022 của công ty CP Đầu tư NBK; VB số 2743/UBND-CN2 ngày 22/4/2021 của UBND
tỉnh
D
Các dự án đầu tư về nông nghiệp
186
Chuyển đổi mô hình nuôi trồng thủy sản kết
hợp dịch vụ phụ trợ
NKH
1,50
1,50
NTS:1,50
xã Thiện Kế
Hộ gia đình, cá nhân
187
Trại nấm Phùng Gia
NKH
2,30
2,30
LUC:2,30
xã Tam Hợp
Công ty TNHH Nấm Phùng Gia
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
188
Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp
chăn nuôi lợn thịt theo hướng thâm canh
NKH
0,91
0,91
NTS:0.91
xã Tân Phong
Hộ gia đình, cá nhân
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/11/2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
510
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng