|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2404/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2404/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 16
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO DANH MUC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 226/NQ-HĐND ngày 28/8/2023
của HĐND tỉnh thông qua bổ sung dự án Nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 huyện Vân Hồ;
Căn cứ Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023
của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất
để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023
của HĐND tỉnh thông qua qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023
của HĐND tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời
gian thực hiện; điều chỉnh thông tin khác của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 704/TTr-STNMT ngày 06/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Sơn La, cụ thể nội dung như sau:
1. Bổ sung 51 công trình, dự án vào danh mục
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu,
Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La (chi tiết có Biểu số
01 kèm theo).
2. Điều chỉnh bổ sung diện tích, loại đất đối
với 07 dự án tại danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Mường La,
Mai Sơn, Thuận Châu, Bắc Yên, Vân Hồ (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù
Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La (chi tiết có các biểu từ Biểu số
3.1 đến Biểu số 3.9 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1. Đôn đốc, tổng hợp, báo cáo việc triển khai thực
hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.
1.2. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 cấp huyện; điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định
này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi
thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước.
Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp
thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
2. UBND các huyện, thành phố
2.1. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực ban hành, UBND các huyện, thành phố tổ chức công bố, công khai
các công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung vào danh mục kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 cấp huyện; tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đưa đất vào sử dụng theo quy định của pháp luật.
2.2. Cập nhật các công trình, dự án được điều chỉnh,
bổ sung vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện trình cấp có thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
2.3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu diện
tích, các loại đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất tại Quyết định này; chịu
trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời
chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời
báo cáo UBND tỉnh để xem xét, xử lý theo quy định.
3. Quyết định này là một phần không thể tách
rời của Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Vân Hồ,
Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố
Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, KSTTHC - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT- Thiện 10 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
Biểu
số 01
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng
đất vào các loại đất (m2)
|
Văn bản chấp
thuận thu hồi đất
|
Văn bản chấp
thuận cho phép CMĐSD đất
|
Văn bản ghi vốn,
quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng diện tích
thu hồi đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất khác còn lại
(không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
|
Đất ruộng lúa 2
vụ
|
Đất ruộng lúa
01 vụ
|
Đất trồng lúa
nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Toàn tỉnh
|
|
1.715.249
|
22.245
|
898
|
-
|
-
|
4.819
|
1.662.302
|
|
|
|
I
|
Huyện Vân Hồ
|
|
17.660
|
-
|
2.718
|
-
|
-
|
-
|
14.942
|
|
|
|
1
|
Dự án thoát lũ Suối
Hoa (đoạn qua Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ)
|
xã Vân Hồ
|
17.660
|
|
2.718
|
|
|
|
14.942
|
số 226/NQ-HĐND
ngày 28/8/2023
|
số 226/NQ-HĐND
ngày 28/8/2023
|
số 202/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an xã
Mường Tè
|
xã Lóng Luông
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
II
|
Huyện Mường La
|
|
23.333
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
23.033
|
|
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai Bản Két, xã Tạ Bú
|
Xã Tạ Bú
|
15.333
|
|
|
|
|
|
15.333
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
|
số 1494/QĐ-UBND
ngày 22/8/2023 của UBND huyện
|
4
|
Khắc phục, cải tạo
công trình thoát lũ trung tâm xã Ngọc Chiến
|
Xã Ngọc Chiến
|
8.000
|
|
300
|
|
|
|
7.700
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
517/QĐ-UBND ngày
7/4/2023 của UBND tỉnh
|
5
|
Trụ sở làm việc
Công an Thị trấn Ít Ong
|
Thị trấn Ít Ong
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1500
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 Bộ Công an
|
Ngân sách nhà nước
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
6
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Chiềng Công
|
Xã Chiềng Công
|
800
|
|
|
|
|
|
800
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 Bộ Công an
|
Ngân sách nhà nước
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
7
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Ngọc Chiến
|
Xã Ngọc Chiến
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1500
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 Bộ Công an
|
Ngân sách nhà nước
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
8
|
Trụ sở làm việc Công
an xã Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1000
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 Bộ Công an
|
Ngân sách nhà nước
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
III
|
Huyện Mai Sơn
|
|
9.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.854
|
|
|
|
9
|
Khuôn viên cây xanh,
tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót
|
Thị trấn Hát Lót
|
1.200
|
|
|
|
|
|
1.200
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
|
số 828/QĐ-UBND
ngày 08/5/2023 của UBND huyện
|
10
|
Trụ sở Công an xã
Hát Lót
|
xã Hát Lót
|
1.050
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
|
2417/QĐ-UBND ngày
18/11/2022
|
11
|
Trụ sở Công an xã
Nà Bo
|
xã Nà Bó
|
1.370
|
|
|
|
|
|
1.370
|
|
|
2417/QĐ-UBND ngày
18/11/2022
|
12
|
Trụ sở Công an xã
Chiềng Dong
|
xã Chiềng Dong
|
1.200
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
13
|
Trụ sở Công an xã
Cò Nòi
|
xã Cò Nòi
|
1.225
|
|
|
|
|
|
1.225
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
14
|
Trụ sở Công an xã
Tà Hộc
|
xã Tà Hộc
|
1.809
|
|
|
|
|
|
1.809
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
15
|
Trụ sở Công an xã
Chiềng Ban
|
xã Chiềng Ban
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
IV
|
Huyện Thuận
Châu
|
|
77.308
|
5.182
|
-
|
-
|
-
|
819
|
71.308
|
|
|
|
16
|
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè
|
Xã Liệp Tè
|
70.000
|
|
|
|
|
|
70.000
|
232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023
|
|
số 202/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
17
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Muổi Nọi
|
Xã Muổi Nọi
|
1.223
|
872
|
|
|
|
|
351
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
18
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Thôm Mòn
|
Xã Thôm Mòn
|
1.338
|
1.282
|
|
|
|
|
57
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
19
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Chiềng Pấc
|
Xã Chiềng Pấc
|
1.685
|
1.624
|
|
|
|
|
61
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
20
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Tông Lạnh
|
Xã Tông Lạnh
|
1.405
|
1.405
|
|
|
|
|
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
21
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Pá lông
|
Xã Pá Lông
|
1.658
|
|
|
|
|
819
|
839
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
22
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Co Tòng
|
xã Co Tòng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
23
|
Trụ sở làm việc
Công an xã É Tòng
|
xã É Tòng
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
24
|
Trụ sở làm việc
Công an thị trấn Thuận Châu
|
TT Thuận Châu
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
25
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Bon Phặng
|
xã Bon Phặng
|
1.054
|
|
|
|
|
|
1.054
|
|
|
số 5715ATB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
26
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Phỏng Lái
|
xã Phỏng Lái
|
1.100
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
27
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Chiềng Bôm
|
xã Chiềng Bôm
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
V
|
Huyện Sốp Cộp
|
|
102.623
|
17.063
|
598
|
-
|
-
|
-
|
84.962
|
|
|
|
28
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Dồm Cang
|
Xã Dồm Cang
|
1.362
|
1.362
|
|
|
|
|
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày
11/8/2023 của Bộ Công an
|
29
|
Dự án Tu bổ, tôn tạo
chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và
|
Xã Mường Và
|
2.460
|
|
|
|
|
|
2.460
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
|
số 1170/QĐ-UBND
ngày 29/6/2023 của UBNDtỉnh
|
30
|
Nước sinh hoạt
trung tâm xã Dồm Cang
|
Xã Dồm Cang
|
430
|
430
|
|
|
|
|
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 2345/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022 của UBND huyện
|
31
|
Nước sinh hoạt tập
trung liên bản: bản Púng, bản Bánh xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
215
|
215
|
|
|
|
|
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 490/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023 của UBND huyện Sốp Cộp
|
32
|
Đường giao thông tỉnh
lộ 105 vào khu trung tâm tái định cư Pom Cọ, bản Liềng, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
451
|
117
|
|
|
|
|
334
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 490/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023 của UBND huyện
|
33
|
Kè chống sạt lở
khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp
|
Xã Sốp Cộp
|
97.705
|
14.939
|
598
|
|
|
|
82.168
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 202/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh
|
VI
|
Thành phố Sơn
La
|
|
1.485.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
1.481.800
|
|
|
|
34
|
Công viên nghĩa
trang tại thành phố Sơn La
|
Xã Chiềng Ngần
|
1.485.800
|
|
|
|
|
4.000
|
1.481.800
|
232/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
chưa được chấp thuận
|
số 267/QĐ-UBND
ngày 21/02/2023
|
VII
|
Huyện Phù Yên
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
|
|
|
35
|
XD trụ sở làm việc
công an xã Mường Do
|
Mường Do
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
của Bộ Công an
|
36
|
XD trụ sở làm việc
công an xã Mường Bang
|
Mường Bang
|
1.100
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
của Bộ Công an
|
37
|
XD trụ sở làm việc
công an xã Tường Tiến
|
Tường Tiến
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
của Bộ Công an
|
38
|
XD trụ sở làm việc
công an xã Tường Phong
|
Tường Phong
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
của Bộ Công an
|
VIII
|
Huyện Bắc Yên
|
|
5.936
|
1.436
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
39
|
Đầu tư xây dựng trụ
sở Công an thị trấn
|
Thị trấn Bắc Yên
|
1.436
|
1.436
|
|
|
|
|
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
40
|
Trụ sở công an xã
Song Pe
|
Xã Song Pe
|
2.300
|
|
|
|
|
|
2300
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
41
|
Trụ sở công an xã
Chiềng Sại
|
Xã Chiềng Sại
|
1.300
|
|
|
|
|
|
1300
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
42
|
Trụ sở công an xã
Phiêng Côn
|
Xã Phiêng Côn
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày
11/8/2023 của Bộ Công an
|
IX
|
Huyện Yên Châu
|
|
1.390
|
-
|
-
|
1.389
|
-
|
-
|
1,157
|
-
|
|
|
43
|
Xây dựng trụ sở
Công an xã Lóng Phiêng
|
Bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng
|
1.389
|
|
|
1389
|
|
|
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
44
|
Trụ sở công an xã
Chiềng Pằn
|
|
0,2565
|
|
|
|
|
|
0,2565
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
45
|
Trụ sở công an xã
Chiềng Sàng
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
46
|
Trụ sở công an xã
Chiềng Khoi
|
|
0,1226
|
|
|
|
|
|
0,1226
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
47
|
Trụ sở công an xã
Chiềng Hặc
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
48
|
Trụ sở công an xã
Chiềng Tương
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
49
|
Trụ sở công an xã
Chiềng On
|
|
0,114
|
|
|
|
|
|
0,114
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
50
|
Trụ sở công an xã
Phiêng Khoài
|
|
0,149
|
|
|
|
|
|
0,149
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày
11/8/2023 của Bộ Công an
|
51
|
Trụ sở công an xã
Tú Nang
|
|
0,1446
|
|
|
|
|
|
0,1446
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an
|
Biểu
số 02
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN THỰC
HIỆN KHSD ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)
|
Văn bản chấp thuận điều chỉnh diện tích thu hồi đất
|
Văn bản chấp thuận điều chỉnh diện tích cho phép
CMĐSD đất
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép
điều chỉnh
|
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất
|
Diện tích đất thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH,
RĐD)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH,
RĐD)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Toàn tỉnh
|
|
|
276.603
|
16.120
|
-
|
-
|
-
|
10.900
|
249.583
|
280.197
|
15.920
|
500
|
-
|
-
|
11.314
|
252.462
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Huyện Mường La
|
|
|
36.003
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
10.900
|
23.903
|
41.900
|
1.000
|
500
|
-
|
-
|
3.600
|
36.800
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220kV Huổi
Quảng - Nghĩa Lộ
|
Huyện Mường La
|
số 109, 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018, số 250, 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
36.003
|
1.200
|
|
|
|
10.900
|
23.903
|
41.900
|
1.000
|
500
|
|
|
3.600
|
36.800
|
234/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
234/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
QĐ số 158/QĐ-HĐTV
ngày 18/9/2020 của Tổng công ty
|
II
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
236.600
|
14.920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
221.680
|
236.600
|
14.920
|
-
|
-
|
-
|
6.018
|
215.662
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Nà
Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng
quanh hồ hoàn trà đường vào xã Chiềng Dong)
|
Xã Chiềng Mai, xã
Chiềng Dong, xã Chiềng Mung)
|
số 109, 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018; 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, 35/NQ-HĐND ngày 01/11/2021
|
224.600
|
11.700
|
|
|
|
|
212.900
|
224.600
|
11.700
|
|
|
|
4.866
|
208.034
|
234/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
234/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
3081/QĐ-BNN ngày
15/7/2021
|
3
|
Nhà máy nước Chiềng
Dong và các tuyến ống truyền tải nước sạch kết nối thành phố Sơn La và huyện Mai
Sơn
|
xã Chiềng Mung
|
số 33, 34/NQ-HĐND
ngày 01/11/2021
|
12.000
|
3.220
|
|
|
|
|
8.780
|
12.000
|
3.220
|
|
|
|
1.152
|
7.628
|
234/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
234/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 2488/QĐ-UBND
ngày 10/10/2021; số 159/QĐ-UBND ngày 25/01/2022
|
III
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
1.697
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.697
|
-
|
|
|
|
4
|
Xử lý điểm tiềm ẩn
tai nạn giao thông Km 12+078- Km 12+290 và bổ sung hệ thống ATGT đoạn Km0-
Km20, ĐT 112
|
Xã Phiêng Ban, huyện
Bắc Yên
|
173/NQ-HĐND ngày
18/4/2023
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
1.697
|
|
|
|
|
1.697
|
|
173/NQ-HĐND ngày
18/4/2023; 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
số 2566/QĐ-UBND
ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh
|
IV
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Chiềng Ngàm
|
Xã Chiềng Ngàm
|
KHSD đất năm 2023
|
2100
|
|
|
|
|
|
2100
|
2157,7
|
|
|
|
|
1720,5
|
437,2
|
|
233/NQ-HĐND ngày
04/10/2023
|
|
V
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở Công an xã
Tô Múa
|
xã Tô Múa
|
KHSD đất năm 2023
|
2100
|
|
|
|
|
|
2100
|
2100
|
|
|
|
|
|
2100
|
|
|
2417/QĐ-UBND ngày
18/11/2022 của UBND tỉnh
|
7
|
Trụ sở Công an xã
Liên Hòa
|
xã Liên Hòa
|
KHSD đất năm 2023
|
1000
|
|
|
|
|
|
1000
|
1400
|
|
|
|
|
|
1400
|
|
|
2800/QĐ-UBND ngày
15/11/2021 của UBND tỉnh
|
BIỂU 3.1: ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn
La)
SỐ TT
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT
|
MÃ
|
Kế hoạch năm
2023 (ha)
|
Diện tích điều
chỉnh trong năm 2023 (ha)
|
|
số 2791/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Quyết định số
1730/QĐ-UBND ngày 08/9/2023
|
|
Toàn huyện Vân
Hồ
|
Trong đó xã Tô
Múa
|
Trong đó xã Mường
Tè
|
Trong đó xã
Liên Hoà
|
Trong đó xã Vân
Hồ
|
|
A
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
|
98.288,9
|
98.288,9
|
98.288,9
|
4.464,3
|
4.115,0
|
3.813,0
|
7.440,4
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
90.408,59
|
90.402,13
|
90.402,42
|
4.308,13
|
3.853,78
|
3.320,97
|
6.199,45
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.878,11
|
1.877,51
|
1.877,32
|
|
121,03
|
|
90,17
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
655 01
|
654,54
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
628,98
|
627,68
|
627,49
|
|
18,72
|
|
76,44
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
595,29
|
595,29
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28.904,75
|
28.909,76
|
28.910,85
|
1.610,78
|
|
|
2.900,46
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nương rẫy trồng cây HN khác
|
NHK
|
28.904,75
|
28.909,76
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.165,85
|
4.168,65
|
4.168,05
|
657,32
|
|
|
551,42
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.839,33
|
13.819,74
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
13.121,66
|
13.121,66
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.351,37
|
28.358,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
23.850,66
|
23.850,66
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đang sử dụng để BV, PT rừng sản xuất
|
RSM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
54,40
|
53,53
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,13
|
93,13
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.456,86
|
5.463,32
|
5.463,33
|
130,50
|
241,05
|
288,43
|
1.141,44
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
211,47
|
211,47
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,46
|
18,03
|
18,17
|
|
0,1
|
0,14
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
216,00
|
216,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
311,42
|
311,42
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,05
|
37,05
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
364,96
|
364,96
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,07
|
4,07
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
|
DHT
|
2.777,18
|
2.774,29
|
2.773,96
|
|
|
|
289,35
|
|
Trong đó
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.283,50
|
1.280,50
|
1.280,19
|
|
|
|
237,48
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,93
|
8,93
|
9,02
|
|
|
|
2 31
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17,62
|
17,62
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,58
|
6,69
|
6,65
|
|
|
0,10
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
57,86
|
57,86
|
57,79
|
|
3,33
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
19,65
|
19,65
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.152,55
|
1.152,55
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,05
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,01
|
7,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,70
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đất nghĩa trang, nhà TL, nhà HT
|
NTD
|
208,52
|
208,52
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
4,91
|
4,91
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,31
|
3,31
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
97,31
|
97,31
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
763,38
|
763,38
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,40
|
19,40
|
19,61
|
0,30
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,68
|
5,68
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
615,12
|
622,90
|
622,88
|
10,62
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,45
|
15,45
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
2.423,47
|
2.423,47
|
2.423,17
|
25,72
|
20,14
|
203,56
|
99,53
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
6.043,95
|
6.046,16
|
4.822,91
|
657,40
|
198,74
|
116,47
|
551,42
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
55.312,35
|
55.303,52
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
13.121,66
|
13.121,66
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
216,00
|
216,00
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
117,00
|
117,00
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
311,42
|
311,42
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.539,32
|
4.539,32
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.730,30
|
1.735,19
|
1.735,38
|
7,31
|
3,85
|
|
765,44
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,66
|
60,06
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.093,30
|
1.090,70
|
1.090,81
|
6,35
|
|
|
526,01
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
247,35
|
244,74
|
244,82
|
0,21
|
|
|
166,52
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
23,60
|
39,22
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
296,60
|
289,82
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,78
|
10,65
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Điều chỉnh diện tích thu hồi năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.731,87
|
1.736,76
|
1.736,95
|
7,31
|
3,85
|
|
767,01
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
59,66
|
60,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.093,30
|
1.090,70
|
1.090,81
|
6,35
|
|
|
523,59
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
247,35
|
244,74
|
244,82
|
0,21
|
|
|
167,56
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,17
|
40,79
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
296,60
|
289,82
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,78
|
10,65
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,20
|
24,42
|
24,34
|
1,16
|
0,18
|
0,30
|
4,62
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,07
|
8,07
|
8,18
|
|
0,18
|
0,30
|
3,67
|
|
Trong đó
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,89
|
5,89
|
|
|
|
|
3,2
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,91
|
0,91
|
0,95
|
|
|
0,28
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,95
|
3,95
|
4,02
|
|
0,18
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,36
|
5,36
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,33
|
1,33
|
1,12
|
-
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,23
|
9,45
|
9,47
|
0,02
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2404/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2404/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để thực hiện dự án đầu tư ngày 16/11/2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
687
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|