Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2392/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
05/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2392/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
05 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện thị xã Nghi Sơn tại Tờ
trình số 150/TTr- UBND ngày 16/09/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 613/TTr- STNMT ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 45.560,98 ha
- Đất nông nghiệp:
27.923,80 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
17.263,86 ha;
- Đất chưa sử dụng:
373,33 ha;
Cụ thể:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng 2022
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định/
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
45.560,99
100
45.560,99
45.560,99
100
1
Đất nông nghiệp
31.036,18
68,12
27.923,80
27.923,80
61,29
1.1
Đất trồng lúa
6.709,28
14,73
5.709,92
5.759,92
12,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
5.713,25
12,54
5430,92
5.435,91
11,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.665,13
5,85
1.708,54
1.708,54
3,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.201,16
7,03
3.172,24
236,97
3.409,21
7,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
4.169,75
9,15
5.437,28
5.437,28
11,93
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
12.819,15
28,14
9.340,22
10.206,54
22,40
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.806,46
3,96
1.806,46
1.806,46
3,96
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.290,47
2,83
1.293,94
1.293,94
2,84
1.8
Đất làm muối
162,84
0,36
58,95
58,95
0,13
1.9
Đất nông nghiệp khác
18,40
0,04
49,42
49,42
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
13.688,88
30,04
17.263,86
17.263,86
37,89
2.1
Đất quốc phòng
682,46
1,50
1.271,92
1.271,92
2,79
2.2
Đất an ninh
2,44
0,01
16,30
16,30
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
418,09
0,92
2.189,30
2.189,30
4,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
265,32
0,58
342,28
342,28
0,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.089,13
4,59
2.126,04
2.126,04
4,67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
694,52
1,52
770,18
801,48
1,76
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
32,76
0,07
32,76
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
4.266,37
9,36
4.850,51
122,83
4.973,34
10,92
-
Đất giao thông
2.601,18
5,71
2.838,20
97,47
2.935,67
6,44
-
Đất thủy lợi
980,08
2,15
994,78
994,78
2,18
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
40,72
0,09
46,99
46,99
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
14,82
0,03
24,41
24,41
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
97,94
0,21
130,79
130,79
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
51,64
0,11
56,65
56,65
0,12
-
Đất công trình năng lượng
25,03
0,05
188,24
188,24
0,41
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
1,83
0,00
3,20
3,20
0,01
-
Đất kho dự trữ quốc gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2,13
0,00
2,24
2,24
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
29,72
0,07
131,21
131,21
0,29
-
Đất cơ sở tôn giáo
8,83
0,02
10,60
10,60
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
402,29
0,88
423,20
423,20
0,93
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
10,16
0,02
25,37
25,37
0,06
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,24
0,00
0,24
0,24
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
5,74
0,01
19,41
19,41
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.402,71
3,08
1.408,00
1.408,00
3,09
2.14
Đất ở tại đô thị
2.073,42
4,55
2.411,94
2.411,94
5,29
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
21,39
0,05
25,76
25,76
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
9,90
0,02
9,90
9,90
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
13,66
0,03
19,85
19,85
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.179,21
2,59
1.144,37
1.144,37
2,51
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
531,36
1,17
470,81
470,81
1,03
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,14
0,14
0,14
0,00
3
Đất chưa sử dụng
835,93
1,83
373,33
373,33
0,82
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao*
45.560,99
100
2
Đất khu kinh tế*
18.322,29
40,21
45.560,99
45.560,99
100
3
Đất đô thị*
10.736,93
10.736,93
23,57
4
Khu sản xuất nông nghiệp
8.823,16
8.823,16
19,37
5
Khu sản xuất lâm nghiệp
14.777,50
14.777,50
32,43
6
Khu du lịch
833,00
833,00
1,83
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
8
Khu phát triển công nghiệp
2.189,30
2.189,30
4,81
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
9.500,02
9.500,02
20,85
10
Khu thương mại- dịch vụ
362,31
362,31
0,80
11
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
759,02
759,02
1,67
12
Khu dân cư nông thôn
9.075,70
9.075,70
19,92
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
2.841,02
2.841,02
6,24
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.499,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
933,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
327,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
503,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
236,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
140,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.517,93
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
128,44
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
39,34
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
41,78
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
393.64
1
Đất nông nghiệp
NNP
232,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
230,34
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
45.560,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.135,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.774,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
651,25
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.747,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
670,41
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.905,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
663,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
220,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
146,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
129,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
63,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
780,61
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
87,91
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
34,11
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
21,62
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
184,68
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
179,68
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình,
dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; công bố,
công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất và khu chức
năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa Học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hang năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất hang năm thị xã Nghi Sơn theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã
Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC66.06.23)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.499,24
8,37
109,21
450,51
18,46
20,77
28,22
11,17
30,03
126,28
63,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
933,63
8,32
38,41
37,62
3,78
14,74
9,60
0,70
20,07
15,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
327,33
0,50
4,50
27,00
3,78
2,50
9,60
0,70
12,50
1,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
503,26
34,26
6,20
3,04
1,02
0,55
2,00
67,35
44,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
236,49
0,05
6,41
4,37
0,01
2,99
10,22
0,62
1,11
36,96
2,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
140,15
8,00
0,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.517,93
29,19
408,52
0,47
0,08
1,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
128,44
0,94
14,42
0,40
0,59
0,80
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
39,34
2,36
25,55
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
41,78
1,36
17,43
0,07
0,50
Ghi chú:
- (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ trong
kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị
hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên Bình
Ninh Hải
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.499,24
100,05
74,85
4,75
206,50
22,77
41,36
4,26
16,86
309,35
40,69
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
933,63
54,02
27,54
0,29
9,61
23,53
15,82
55,56
5,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
327,33
2,50
27,54
0,29
1,80
2,70
2,78
8,76
5,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
503,26
14,32
45,04
53,88
3,50
1,80
0,20
32,95
29,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
236,49
4,01
1,67
0,46
8,36
5,77
5,21
0,29
1,04
6,39
0,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
140,15
5,00
20,30
3,83
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.517,93
20,40
0,50
4,00
109,83
13,50
2,84
3,77
191,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
128,44
7,30
0,10
13,39
2,98
3,15
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
39,34
11,43
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
41,78
4,30
2,50
0,01
2,30
0,50
Phụ biểu số 01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh Sơn
Thanh Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.499,24
375,35
83,54
74,20
616,56
3,02
4,78
11,21
23,69
230,39
248,25
140,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
933,63
82,65
49,08
41,90
165,21
1,05
0,50
2,21
17,45
48,18
165,24
19,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
327,33
11,65
3,10
5,57
100,21
1,05
0,50
2,21
17,45
48,18
18,18
4,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
503,26
1,40
2,00
29,13
45,40
1,62
3,77
6,32
3,55
58,93
2,20
8,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
236,49
33,08
12,29
0,57
32,52
0,35
0,51
2,68
2,69
25,60
10,87
15,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
140,15
1,20
61,20
40,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.517,93
250,89
20,17
0,90
361,69
94,65
4,43
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
128,44
7,33
0,50
11,74
3,02
4,31
57,16
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
39,34
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
8,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
8,00
8,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
41,78
0,20
7,67
0,44
4,50
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
232,26
20,00
6,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
166,40
20,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
65,86
6,45
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
230,34
14,20
0,95
6,39
5,97
12,76
8,04
5,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,17
2,45
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,35
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
20,20
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,58
1,50
0,80
0,85
3,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
0,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,34
0,46
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
123,73
12,70
0,95
2,50
5,51
4,66
7,94
1,51
Đất giao thông
DGT
114,18
10,20
0,95
2,50
5,50
1,66
7,17
1,51
Đất thủy lợi
DTL
8,85
2,50
0,02
3,00
0,57
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
0,20
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,11
0,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
7,25
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên Bình
Ninh Hải
1
Đất nông nghiệp
NNP
232,26
59,41
6,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
166,40
6,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
65,86
59,41
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
230,34
0,10
1,00
4,86
28,85
1,70
9,93
2,10
5,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,17
2.2
Đất an ninh
CAN
0,35
0,16
0,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
20,20
5,85
1,70
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,58
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,34
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
123,73
1,00
2,40
8,00
2,28
2,10
5,16
Đất giao thông
DGT
114,18
1,00
2,27
8,00
1,90
1,00
5,00
Đất thủy lợi
DTL
8,85
1,10
0,16
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
0,28
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,12
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,47
7,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,11
2,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
15,00
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh Sơn
Thanh Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất nông nghiệp
NNP
232,26
140,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
166,40
140,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
65,86
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
230,34
0,40
1,19
13,87
72,73
0,04
0,65
26,73
7,31
0,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,17
3,62
2.2
Đất an ninh
CAN
0,35
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
20,20
9,34
3,31
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,58
0,82
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,34
30,88
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
123,73
0,40
1,19
1,12
32,50
0,04
0,65
26,72
4,00
0,40
Đất giao thông
DGT
114,18
0,40
1,19
1,12
32,50
0,04
0,65
26,72
2,50
0,40
Đất thủy lợi
DTL
8,85
1,50
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,47
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,11
8,31
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
45.560,98
100
1.082,06
639,60
3.605,90
2.642,76
626,05
954,26
908,19
1.221,15
762,29
842,66
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.135,53
64,18
795,30
267,86
2.890,64
2.309,68
349,09
35,02
408,80
587,45
314,17
536,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.045,45
13,27
312,32
79,28
816,44
288,81
174,14
85,93
3,17
130,40
118,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.493,12
12,06
291,67
49,88
748,57
288,81
157,40
85,93
3,17
84,00
109,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.518,92
5,53
72,71
54,68
132,61
68,27
66,69
0,38
10,44
6,85
50,53
84,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.071,36
6,74
45,42
59,17
140,02
155,80
44,08
8,34
16,15
1,52
109,87
172,41
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.106,57
9,01
21,77
265,71
827,49
58,60
57,61
10,47
160,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
12.030,54
26,64
364,61
43,53
1.525,33
952,72
567,02
8,14
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.806,46
3,96
452,62
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.257,56
2,76
0,24
9,43
9,49
16,59
5,57
9,38
191,86
0,90
4,01
1.8
Đất làm muối
LMU
78,73
0,17
16,92
46,80
7,99
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
26,40
0,06
1,04
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.774,21
34,39
280,24
322,14
683,16
321,78
275,27
911,42
478,92
603,00
398,44
286,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
685,97
1,51
12,67
7,19
565,11
0,11
1,52
4,39
2.2
Đất an ninh
CAN
9,25
0,02
0,16
0,19
0,16
0,16
0,51
3,41
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.878,52
4,12
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
333,52
0,73
18,14
30,37
5,52
1,00
6,04
36,31
16,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.903,71
4,18
20,69
0,07
0,18
53,26
14,17
357,91
1,94
21,81
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
884,02
1,71
31,21
4,80
5,34
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,76
0,07
4,42
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.729,04
10,38
115,02
105,84
327,51
217,27
94,27
73,06
104,04
152,56
158,77
98,90
-
Đất giao thông
DGT
2.916,00
6,40
81,79
74,23
213,10
82,15
71,23
57,28
53,83
129,05
108,99
57,20
-
Đất thủy lợi
DTL
975,33
2,14
18,44
13,54
68,11
118,32
5,41
2,61
36,83
4,68
8,69
1,91
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
45,35
0,10
0,88
1,13
3,73
0,65
0,79
0,83
1,18
0,48
4,70
1,95
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,80
0,03
0,10
0,27
0,39
0,24
0,17
0,10
0,20
0,09
3,78
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
107,64
0,24
1,66
8,33
4,63
1,39
4,09
5,52
2,01
1,10
10,69
1,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
55,70
0,12
4,22
0,67
4,16
4,44
2,28
0,86
0,97
2,83
1,85
-
Đất công trình năng lượng
DNL
76,37
0,17
0,03
0,03
1,43
0,02
0,03
0,02
0,05
0,06
0,03
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,86
0,00
0,01
0,02
0,04
0,03
0,02
0,02
0,16
0,04
-
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,13
0,00
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
113,48
0,25
2,14
0,75
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,03
0,02
0,15
0,91
0,85
0,49
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
399,89
0,88
7,74
5,48
30,05
10,04
10,25
5,23
8,02
16,00
16,74
33,34
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
10,47
0,02
0,95
0,61
0,07
0,15
1,32
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,00
0,24
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,75
0,02
2,59
4,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.338,56
2,94
97,25
233,57
78,64
64,62
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.255,19
4,95
136,91
136,86
118,80
127,14
167,49
138,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,07
0,05
0,26
1,33
1,58
0,26
0,38
0,21
0,24
0,40
6,70
0,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,90
0,02
0,79
0,57
2,67
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,75
0,03
0,14
0,48
0,16
0,10
0,34
0,12
0,71
0,82
0,39
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.155,57
2,54
34,32
38,29
60,97
21,21
4,65
90,38
225,39
7,59
4,62
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
513,23
1,13
33,25
0,30
14,63
4,30
0,84
0,05
16,85
4,28
0,97
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
651,25
1,43
6,52
49,59
32,10
11,30
1,69
7,82
20,47
31,70
49,67
20,32
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao*
KCN
2
Đất khu kinh tế*
KKT
45.560,99
100,00
1.082,07
639,60
3.605,90
2.642,76
626,05
954,26
908,19
1.222,44
762,30
842,66
3
Đất đô thị*
KDT
10.736,93
23,57
419,80
413,03
577,13
554,10
481,15
521,33
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.823,16
19,37
353,20
64,43
913,43
456,18
135,68
9,93
66,08
5,48
116,54
293,94
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.777,50
32,43
234,11
64,10
1.673,57
1.649,71
58,60
57,61
435,72
19,22
160,79
6
Khu du lịch
KDL
833,00
1,83
21,47
125,00
119,80
100,50
18,20
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
2.189,30
4,81
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
9.500,02
20,85
296,11
413,02
453,44
430,41
357,46
397,64
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
362,31
0,80
10,10
30,66
27,38
0,20
6,04
38,74
11,33
11
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
KDV
759,02
1,67
30,62
5,68
48,08
43,06
0,60
7,51
40,90
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.075,70
19,92
357,08
1.200,77
880,04
407,07
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
2.841,02
6,24
129,96
335,39
141,78
106,47
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên Bình
Ninh Hải
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
45.560,98
100
1.548,79
1.015,83
266,63
2.422,40
679,31
1.779,69
328,32
869,22
3.325,53
631,68
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.135,53
64,18
1.216,62
480,54
62,70
1.290,18
32,82
1.053,85
184,90
590,25
2.848,49
363,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.045,45
13,27
325,74
164,63
3,58
14,48
0,09
223,32
343,88
470,58
63,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.493,12
12,06
293,31
163,67
3,58
12,04
0,09
202,12
283,03
412,36
63,77
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.518,92
5,53
113,29
185,73
0,73
58,06
10,40
176,96
1,16
42,07
102,13
95,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.071,36
6,74
221,88
65,30
1,01
8,42
11,07
31,71
0,32
45,60
245,63
77,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.106,57
9,01
388,59
27,76
31,92
1,90
375,52
81,55
112,06
21,45
127,39
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
12.030,54
26,64
134,57
35,87
25,45
1.193,58
9,25
57,23
101,87
40,88
1.976,82
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.806,46
3,96
263,53
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.257,56
2,76
32,55
1,25
8,62
0,11
189,11
5,55
28,40
0,40
1.8
Đất làm muối
LMU
78,73
0,17
7,02
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
26,40
0,06
0,20
3,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.774,21
34,39
331,61
466,42
182,85
1.128,21
637,57
725,08
132,13
264,80
459,50
251,15
2.1
Đất quốc phòng
CQP
685,97
1,51
1,40
12,54
1,65
2,29
27,18
1,31
2.2
Đất an ninh
CAN
9,25
0,02
1,68
0,16
0,16
0,16
0,94
0,20
0,16
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.878,52
4,12
347,20
425,40
1,50
0,32
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
333,52
0,73
0,10
7,03
1,20
0,12
1,89
97,60
34,05
8,33
8,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.903,71
4,18
22,00
3,65
15,78
420,35
151,06
215,89
46,31
9,37
0,28
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
884,02
1,71
3,50
1,88
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,76
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.729,04
10,38
208,32
134,39
43,81
133,08
50,51
167,53
21,07
118,53
213,90
114,57
-
Đất giao thông
DGT
2.916,00
6,40
119,13
86,04
24,95
92,07
33,63
139,93
14,95
86,78
144,31
71,06
-
Đất thủy lợi
DTL
975,33
2,14
59,25
18,60
2,33
7,60
0,15
10,95
0,10
11,56
23,16
0,81
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
45,35
0,10
4,31
2,03
0,80
1,00
0,09
0,45
0,11
1,40
4,62
1,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,80
0,03
0,98
0,24
0,19
0,11
0,24
0,04
0,25
4,71
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
107,64
0,24
4,21
7,47
1,88
2,02
2,74
0,72
1,75
8,99
2,51
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
55,70
0,12
2,37
2,36
1,11
0,26
0,97
2,62
1,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
76,37
0,17
0,01
0,17
0,01
23,45
10,10
3,40
0,01
0,06
0,03
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,86
0,00
0,02
0,08
0,01
0,15
0,04
0,03
0,06
0,03
-
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,13
0,00
0,02
0,68
0,60
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
113,48
0,25
3,23
0,28
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,03
0,02
0,18
2,89
0,12
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
399,89
0,88
14,81
16,55
8,69
6,34
6,54
9,02
3,83
14,84
24,80
36,88
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
10,47
0,02
0,68
0,93
0,33
0,76
0,66
0,26
0,57
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,75
0,02
0,58
1,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.338,56
2,94
95,71
5,11
27,32
119,58
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.255,19
4,95
252,36
86,71
124,87
167,81
130,91
114,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,07
0,05
0,89
1,41
0,37
0,19
0,48
0,25
0,35
1,11
0,71
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,90
0,02
0,20
0,30
0,94
0,37
0,75
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,75
0,03
0,59
1,90
0,53
0,35
0,07
0,15
0,20
3,23
0,71
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.155,57
2,54
58,47
31,01
6,26
58,71
0,14
23,81
36,98
9,47
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
513,23
1,13
1,75
3,35
82,76
15,36
0,04
2,33
26,51
0,11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,00
0,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
651,25
1,43
0,56
68,87
21,08
4,01
8,92
0,76
11,29
14,17
17,54
16,61
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao*
KCN
2
Đất khu kinh tế*
KKT
45.560,99
100,00
1.548,79
1.015,83
266,63
2.421,09
679,28
1.779,67
328,33
869,22
3.325,51
631,68
3
Đất đô thị*
KDT
10.736,93
23,57
607,91
233,31
1.310,55
989,84
1.762,75
415,84
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.823,16
19,37
517,84
302,94
4,98
45,71
9,26
201,66
0,61
312,21
593,06
151,08
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.777,50
32,43
392,66
68,02
57,18
1.054,88
13,13
429,48
167,55
152,94
1.867,77
126,91
6
Khu du lịch
KDL
833,00
1,83
125,00
138,33
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
2.189,30
4,81
353,71
425,40
68,50
0,32
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
9.500,02
20,85
484,22
233,31
1.186,86
866,15
1.639,06
415,84
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
362,31
0,80
0,10
0,60
1,20
0,57
2,44
109,83
36,55
6,70
30,24
11
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
KDV
759,02
1,67
0,01
48,48
23,45
1,25
0,24
97,60
3,66
164,58
44,61
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.075,70
19,92
524,10
226,20
109,34
289,45
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
2.841,02
6,24
151,39
12,72
32,36
151,40
Phụ biểu số 03.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh Sơn
Thanh Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
45.560,98
100,00
1.919,21
3.445,59
963,63
3.729,38
937,71
953,85
672,60
1.552,16
3.086,71
1.187,76
960,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.135,53
64,18
1.338,40
2.705,73
665,84
1.913,88
749,89
649,38
232,84
1.196,46
2.004,90
572,09
487,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.045,45
13,27
78,89
146,53
109,23
356,61
271,06
296,37
76,85
338,54
411,95
111,74
228,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.493,12
12,06
58,94
81,81
92,64
356,31
271,06
281,38
47,33
338,49
411,84
113,24
187,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.518,92
5,53
90,71
275,38
76,81
167,21
227,54
69,74
36,95
28,89
106,51
77,59
28,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.071,36
6,74
203,67
513,73
107,59
274,12
12,11
0,97
77,68
83,79
172,67
115,34
48,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.106,57
9,01
109,05
307,06
1,17
458,78
499,48
76,29
84,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
12.030,54
26,64
854,59
1.731,04
61,96
1.038,84
208,34
179,50
780,22
139,19
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.806,46
3,96
456,67
287,88
345,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.257,56
2,76
1,49
23,02
3,19
72,21
30,84
282,31
40,19
106,96
34,08
51,95
97,88
1.8
Đất làm muối
LMU
78,73
0,17
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
26,40
0,06
16,03
4,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.774,21
34,39
573,98
733,59
288,45
1.646,33
182,24
297,94
418,06
345,50
1.066,45
612,53
470,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
685,97
1,51
3,26
0,16
44,19
1,00
2.2
Đất an ninh
CAN
9,25
0,02
0,16
0,20
0,20
0,16
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.878,52
4,12
393,50
356,17
0,96
15,75
8,70
329,02
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
333,52
0,73
0,41
0,11
21,59
1,39
0,33
2,25
15,38
4,24
10,20
5,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.903,71
4,18
0,52
193,34
1,48
185,72
0,71
95,05
32,03
40,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
884,02
1,71
21,54
29,39
520,56
242,37
23,43
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,76
0,07
14,60
11,39
2,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.729,04
10,38
94,60
597,98
120,78
262,23
107,05
137,60
68,28
118,97
345,16
100,88
123,56
-
Đất giao thông
DGT
2.916,00
6,40
76,12
129,38
76,37
229,47
68,63
86,56
49,81
91,17
193,80
87,16
85,81
-
Đất thủy lợi
DTL
975,33
2,14
5,95
444,37
7,49
4,52
18,54
37,92
1,83
8,31
16,00
3,33
14,02
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
45,35
0,10
1,38
0,61
2,32
1,01
0,84
1,63
0,52
1,06
1,82
0,71
1,23
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,80
0,03
0,22
0,22
0,34
0,24
0,16
0,24
0,14
0,07
0,31
0,11
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
107,64
0,24
1,76
2,62
1,76
2,62
2,04
1,80
5,04
9,51
2,71
1,29
2,98
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
55,70
0,12
2,48
3,98
1,40
3,25
1,93
1,84
0,64
0,61
4,23
1,27
0,77
-
Đất công trình năng lượng
DNL
76,37
0,17
1,24
9,07
0,05
11,05
0,02
0,01
3,51
0,67
8,77
1,93
1,10
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,86
0,00
0,13
0,02
0,03
0,17
0,02
0,01
0,08
0,59
0,02
0,02
-
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,13
0,00
0,47
0,30
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
113,48
0,25
0,30
0,10
106,66
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,03
0,02
0,96
0,07
0,28
0,18
0,66
0,78
1,51
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
399,89
0,88
5,12
6,59
30,01
9,13
13,88
7,01
6,56
6,32
9,68
3,34
17,07
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
10,47
0,02
0,20
0,16
0,24
0,70
0,71
0,15
0,40
0,21
0,40
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,75
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.338,56
2,94
38,96
87,70
128,43
53,65
77,05
181,08
49,89
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.255,19
4,95
138,05
138,87
107,36
168,68
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,07
0,05
0,55
0,37
0,44
0,51
0,59
0,48
0,32
0,21
0,48
0,49
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,90
0,02
0,15
0,10
0,04
0,19
2,33
0,44
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,75
0,03
1,11
0,19
0,45
0,24
0,43
0,24
0,03
0,07
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.155,57
2,54
15,46
16,28
4,33
28,94
15,61
75,02
19,84
50,21
43,23
57,32
117,07
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
513,23
1,13
5,55
1,14
1,79
139,97
4,56
6,07
1,00
34,14
90,09
5,69
15,55
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
651,25
1,43
6,83
6,27
9,34
169,17
5,58
6,53
21,70
10,21
15,36
3,14
2,15
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao*
KCN
2
Đất khu kinh tế*
KKT
45.560,99
100,00
1.919,21
3.445,59
963,63
3.729,41
937,71
953,85
672,59
1.552,16
3.086,70
1.187,75
960,11
3
Đất đô thị*
KDT
10.736,93
23,57
581,81
436,30
876,08
556,00
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.823,16
19,37
302,02
723,66
200,53
755,90
379,07
298,85
120,70
407,78
630,98
298,80
150,66
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.777,50
32,43
811,36
1.606,82
358,69
953,04
208,34
1,17
638,06
1.275,17
168,76
72,16
6
Khu du lịch
KDL
833,00
1,83
184,70
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
2.189,30
4,81
402,74
369,77
120,00
126,45
0,96
15,75
7,20
298,51
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
9.500,02
20,85
458,12
436,30
876,08
556,00
10
Khu thương mại- dịch vụ
KTM
362,31
0,80
0,41
0,11
5,02
1,49
0,33
2,01
17,13
4,79
12,60
5,74
11
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
KDV
759,02
1,67
0,04
0,01
46,31
2,55
0,03
2,51
89,32
0,48
1,26
56,17
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.075,70
19,92
639,10
1.147,38
1.241,89
312,26
317,63
1.027,87
395,52
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
2.841,02
6,24
90,61
277,38
611,07
79,14
114,76
488,14
118,44
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.747,15
4,00
53,29
5,35
3,43
13,19
17,78
7,45
26,92
53,32
18,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
663,13
4,00
33,29
4,00
3,43
10,19
6,74
0,70
30,79
9,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
220,12
0,50
2,50
15,00
3,43
1,50
6,74
0,70
6,50
1,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
146,21
15,54
2,46
0,95
0,50
8,39
6,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
129,20
3,52
1,35
0,54
4,12
0,21
12,74
2,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
63,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
623,41
0,08
1,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
87,91
0,94
11,85
0,59
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU
34,11
0,86
25,55
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
670,41
2,00
7,20
2,00
4,13
7,22
1,20
16,90
18,30
2,76
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
207,24
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
71,70
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
121,30
2,32
0,03
0,70
2,20
1,22
1,08
Đất giao thông
DGT
78,58
1,12
0,20
1,20
0,72
0,54
Đất thủy lợi
DTL
38,91
1,00
0,03
0,50
1,00
0,50
0,54
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,09
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,55
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,60
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2,40
0,20
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
131,93
2,00
2,00
5,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
61,16
4,88
4,10
0,02
1,20
16,92
1,68
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,58
6,50
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
68,18
9,64
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên Bình
Ninh Hải
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.747,15
50,07
25,68
0,51
138,47
15,50
8,20
2,60
4,22
63,28
25,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA
663,13
43,30
13,77
0,29
7,61
2,84
4,22
40,60
5,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
220,12
1,88
13,77
0,29
1,56
2,56
2,10
7,34
5,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
146,21
1,62
10,70
14,90
3,00
1,80
0,10
17,81
18,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
129,20
0,15
0,61
0,22
0,97
0,50
0,50
3,12
0,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
63,18
0,78
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
623,41
0,50
96,49
12,00
2,82
2,50
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
87,91
5,00
0,10
10,80
0,24
1,75
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU
34,11
7,70
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
670,41
6,36
3,86
0,20
238,41
16,90
0,11
2,00
7,45
2,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
207,24
168,45
12,40
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
71,70
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
121,30
3,85
3,16
51,00
0,01
2,80
1,00
Đất giao thông
DGT
78,58
2,30
2,00
51,00
2,30
0,50
Đất thủy lợi
DTL
38,91
1,00
1,00
0,50
0,50
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,09
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
0,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,55
0,55
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,60
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2,40
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
131,93
1,56
4,50
0,10
2,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
61,16
0,70
0,20
18,70
4,65
1,60
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,58
0,10
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
68,18
0,95
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh Sơn
Thanh Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.747,15
326,95
15,44
46,56
394,74
2,43
4,11
4,21
10,94
101,07
247,85
55,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
663,13
59,24
6,93
25,24
157,60
0,93
0,21
6,45
12,47
165,20
7,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
220,12
7,50
2,80
4,56
92,60
0,93
0,21
6,45
12,47
16,50
2,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
146,21
0,30
19,51
3,00
1,50
3,65
3,82
3,55
5,51
2,00
0,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
129,20
29,16
8,51
0,11
26,31
0,46
0,18
0,94
14,61
10,71
6,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
63,18
1,20
61,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
623,41
232,04
204,61
66,84
4,43
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
87,91
6,21
0,50
3,22
1,63
4,31
40,16
1.8
Đất làm muối
LMU
34,11
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
670,41
86,26
11,68
125,51
0,31
2,10
4,94
96,94
3,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
207,24
23,08
3,31
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
71,70
2,51
45,95
23,24
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
121,30
7,53
1,70
19,08
0,17
2,00
0,44
18,51
2,50
Đất giao thông
DGT
78,58
3,88
0,10
2,28
0,17
1,00
0,44
6,33
2,50
Đất thủy lợi
DTL
38,91
3,15
0,60
16,30
1,00
11,29
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,09
0,09
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,55
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,60
0,60
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2,40
0,50
1,00
0,50
0,20
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
131,93
50,25
9,08
4,50
50,88
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
61,16
5,70
0,14
0,10
0,57
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,58
0,22
0,76
1,00
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
68,18
25,75
4,28
27,56
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.905,65
4,00
53,29
19,65
3,43
13,19
17,78
7,45
26,92
53,32
18,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
663,83
4,00
33,29
4,00
3,43
10,19
6,74
0,70
30,79
9,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
220,12
0,50
2,50
15,00
3,43
1,50
6,74
0,70
6,50
1,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
146,21
15,54
2,46
0,95
0,50
8,39
6,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
129,80
3,52
1,35
0,54
4,12
0,21
12,74
2,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
63,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
780,61
14,30
0,08
1,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
87,91
0,94
11,85
0,59
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
34,11
0,86
25,55
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/RPH
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
21,62
1,00
7,20
0,50
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên Bình
Ninh Hải
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.905,65
70,57
25,68
0,51
138,47
15,50
8,20
2,60
4,22
63,28
25,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
663,83
43,30
13,77
0,29
7,61
2,84
4,22
40,60
5,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
220,12
1,88
13,77
0,29
1,56
2,56
2,10
7,34
5,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
146,21
1,62
10,70
14,90
3,00
1,80
0,10
17,81
18,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
129,80
0,25
0,61
0,22
0,97
0,50
0,50
3,12
0,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
63,18
0,78
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
780,61
20,40
0,50
96,49
12,00
2,82
2,50
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
87,91
5,00
0,10
10,80
0,24
1,75
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
34,11
7,70
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/RPH
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
21,62
4,30
2,50
0,01
2,30
0,50
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh Sơn
Thanh Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.905,65
343,47
32,34
46,56
484,22
2,43
4,11
4,21
10,94
101,17
248,55
55,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
663,83
59,24
6,93
25,24
157,60
0,93
0,21
6,45
12,47
165,90
7,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
220,12
7,50
2,80
4,56
92,60
0,93
0,21
6,45
12,47
16,50
2,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
146,21
0,30
19,51
3,00
1,50
3,65
3,82
3,55
5,51
2,00
0,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
129,80
29,16
8,51
0,11
26,81
0,46
0,18
0,94
14,61
10,71
6,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
63,18
1,20
61,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
780,61
248,56
16,90
293,59
66,94
4,43
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
87,91
6,21
0,50
3,22
1,63
4,31
40,16
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
34,11
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
8,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/RPH
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,00
8,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
21,62
0,20
0,17
0,44
2,50
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Anh Sơn
Bình Minh
Các Sơn
Định Hải
Hải An
Hải Bình
Hải Châu
Hải Hà
Hải Hòa
Hải Lĩnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,00
5,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,00
5,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
179,68
14,20
0,90
3,94
1,96
9,76
4,74
4,91
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,10
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
20,20
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,58
1,50
0,80
0,85
3,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
0,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,84
0,46
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
107,83
12,70
0,90
2,50
1,50
1,66
4,64
1,41
Đất giao thông
DGT
101,39
10,20
0,90
2,50
1,50
1,66
3,87
1,41
Đất thủy lợi
DTL
5,83
2,50
0,57
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
0,20
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,11
0,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
7,25
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Hải Nhân
Hải Ninh
Hải Thanh
Hải Thượng
Hải Yến
Mai Lâm
Nghi Sơn
Ngọc Lĩnh
Nguyên Bình
Ninh Hải
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
179,68
0,10
1,00
3,29
28,85
1,70
8,14
2,10
5,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,16
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
20,20
5,85
1,70
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,58
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,84
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
107,83
1,00
0,83
8,00
0,68
2,10
5,16
Đất giao thông
DGT
101,39
1,00
0,70
8,00
0,40
1,00
5,00
Đất thủy lợi
DTL
5,83
1,10
0,16
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
0,28
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,12
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,47
7,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,11
2,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
15,00
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 06.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
Phú Lâm
Phú Sơn
Tân Dân
Tân Trường
Thanh Sơn
Thanh Thủy
Tĩnh Hải
Trúc Lâm
Trường Lâm
Tùng Lâm
Xuân Lâm
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
179,68
0,20
9,97
44,23
0,04
0,25
26,73
7,31
0,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
20,20
9,34
3,31
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,58
0,82
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,84
2,38
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
107,83
0,20
0,84
32,50
0,04
0,25
26,72
4,00
0,20
Đất giao thông
DGT
101,39
0,20
0,84
32,50
0,04
0,25
26,72
2,50
0,20
Đất thủy lợi
DTL
5,83
1,50
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,47
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,11
8,31
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,25
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Tên dự án
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng Thêm
Địa điểm
Căn cứ pháp lý
Diện tích tăng
thêm
Sử dụng vào loại
đất
I
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1.1.1
Công trình quốc phòng
1
Công trình quốc phòng
1,00
1,00
CQP
Phường Hải Hòa
Quyết định số 10237/QĐ/UBND-NN
ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án.
2
Công trình quốc phòng
4,90
2,39
2,51
CQP
Phường Bình Minh
Công văn số
1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về việc đầu tư xây dựng
trường bắn.
CQP
Phường Ninh Hải
3
Công trình quốc phòng
14,96
14,96
CQP
Phường Nguyên Bình
Công văn số
5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương thu hồi đất;Quyết định số 779/QĐ- TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng tham
mưu.
1.1.2
Đất an ninh
4
Cơ sở làm việc Công an thị xã Nghi Sơn, thuộc
Công an tỉnh
2,26
2,26
CAN
Phường Hải Hòa
Công văn số
880/CAT-PH10 ngày 05/04/2023 của Công an tỉnh về việc phê duyệt vị trí thực
hiện dự án đầu tư.
1,43
1,43
CAN
Xã Hải Nhân
5
Trụ sở Công an phường Hải Châu
0,16
0,16
CAN
Phường Hải Châu
Văn bản số
1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công
an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn.
6
Trụ sở Công an phường Hải Lĩnh
0,16
0,16
CAN
Phường Hải Lĩnh
7
Trụ sở Công an phường Hải Hòa
0,16
0,16
CAN
Phường Hải Hòa
8
Trụ sở Công an phường Nguyên Bình
0,16
0,16
CAN
Phường Nguyên Bình
9
Trụ sở Công an phường Tân Dân
0,16
0,16
CAN
Phường Tân Dân
10
Trụ sở Công an phường Bình Minh
0,16
0,16
CAN
Phường Bình Minh
11
Trụ sở Công an Phường Hải Thanh
0,16
0,16
CAN
Phường Hải Thanh
12
Trụ sở Công an phường Hải Ninh
0,16
0,16
CAN
Phường Hải Ninh
13
Trụ sở Công an Phường Hải Bình
0,16
0,16
CAN
Phường Hải Bình
14
Trụ sở Công an phường Hải An
0,19
0,19
CAN
Phường Hải An
15
Trụ sở Công an Phường Ninh Hải
0,16
0,16
CAN
Phường Ninh Hải
16
Trụ sở Công an Phường Hải Thượng
0,16
0,16
CAN
Phường Hải Thượng
17
Trụ sở Công an phường Xuân Lâm
0,16
0,16
CAN
Phường Xuân Lâm
Văn bản số
1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công
an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn.
18
Trụ sở Công an phường Trúc Lâm
0,20
0,20
CAN
Phường Trúc Lâm
19
Trụ sở Công an Phường Tĩnh Hải
0,20
0,20
CAN
Phường Tĩnh Hải
20
Trụ sở Công an phường Mai Lâm
0,20
0,20
CAN
Phường Mai Lâm
21
Trụ sở Công an xã Hải Nhân
0,25
0,25
CAN
Xã Hải Nhân
Nhu cầu Công an thị
xã.
22
Trụ sở Công an xã Tùng Lâm
0,16
0,16
CAN
Xã Tùng Lâm
Nhu cầu Công an thị
xã.
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
23
Xây dựng đường cao tốc Bắc Nam phía đông tỉnh
Thanh Hóa
392,00
390,56
1,44
DGT
Xã Phú Sơn,Tân Trường,
Trường Lâm,Phú Lâm
Nghị quyết số
52/NQ-QH ngày 22/11/2017 của Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2.1
Đất Khu công nghiệp
24
Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim
324,30
324,30
SKK
Phường Hải Thượng
Quyết định số
2578/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng dự
án.
25
Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số
3
247,12
247,12
SKK
Xã Tùng Lâm
Công văn đồng ý chủ
trương đầu tư số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
SKK
Xã Tân Trường
26
Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi
Sơn
201,50
201,50
SKK
Xã Phú Lâm
Quyết định số
362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
155,40
155,40
SKK
Xã Tân Trường
135,00
135,00
SKK
Xã Tùng Lâm
1.2.2.2
Đất giao thông
27
Đường giao thông ven biển qua các địa phận các
phường, xã thuộc Thị xã Nghi Sơn
11,00
11,00
DGT
Phường Hải Châu
Quyết định số
649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
5,60
5,60
DGT
Phường Hải Ninh
5,50
5,50
DGT
Phường Hải An
5,60
5,60
DGT
Phường Tân Dân
7,11
7,11
DGT
Phường Hải Lĩnh
28
Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến
cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1)
8,74
8,74
DGT
Phường Hải Hòa
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND
0,94
0,94
DGT
Phường Xuân Lâm
20,34
20,34
DGT
Phường Bình Minh
11,12
11,12
DGT
Phường Ninh Hải
29
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự
án đô thị Tĩnh Gia
4,50
4,50
DGT
Phường Bình Minh
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
3,75
3,75
DGT
Phường Nguyên Bình
1,60
1,60
DTL
Phường Bình Minh
1,75
1,75
DTL
Phường Nguyên Bình
30
Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT
Nghi Sơn (Tuyến 2)
3,61
3,61
DGT
Phường Bình Minh
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
5,05
5,05
DGT
Phường Nguyên Bình
31
Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu
0,15
0,15
DGT
Phường Hải Thanh
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
0,55
0,55
DGT
Phường Bình Minh
32
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển
Ninh Hải (Tuyến 4)
4,38
4,38
DGT
Phường Ninh Hải
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
đầu tư.
1.2.2.3
Đất thủy lợi
33
Cải tạo kênh Than ( DA đô thị động lực)
0,68
0,68
DTL
Phường Ninh Hải
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
9,88
9,88
DTL
Phường Hải Hòa
11,52
11,52
DTL
Phường Bình Minh
0,39
0,39
DTL
Phường Hải Thanh
34
Cải tạo kênh Cầu Trắng ( DA đô thị động lực)
8,21
8,21
DTL
Xã Hải Nhân
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
3,53
3,53
DTL
Phường Hải Hòa
2,20
2,20
DTL
Phường Nguyên Bình
8,77
8,77
DTL
Phường Bình Minh
35
Hồ Khe Tuần xã Tân Trường
0,25
0,25
DTL
Xã Tân Trường
Quyết định
1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục
dự án
1.2.2.4
Đất rác thải, xử lý chất thải
36
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho
khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa)
0,50
0,50
DRA
Phường Hải Hòa
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
37
Trạm xử lý nước thải
2,14
2,14
DRA
Phường Bình Minh
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
1.2.2.5
Đất ở tại đô thị
38
Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực
1,91
1,91
ODT
Phường Hải Hòa
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
0,61
0,61
ODT
Phường Xuân Lâm
1,72
1,72
ODT
Phường Nguyên Bình
2,62
2,62
ODT
Phường Ninh Hải
2,96
2,96
ODT
Phường Bình Minh
II
Công trình, dự án còn lại
2.1
Công trình, dự án phải thu hồi đất
2.1.1
Đất khu công nghiệp
39
Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong
KCN số 4
10,00
10,00
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số
9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
40
Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I
192,00
192,00
SKK
Xã Phú Lâm
Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
41
Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao
Long Sơn
30,59
30,59
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số
4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
42
Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp
Việt Thành
1,41
1,41
SKK
Xã Trường Lâm
Quyết định số
3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng
ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ lập dự án.
43
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát
1,50
1,50
SKK
Xã Trường Lâm
Quyết định số
843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư, Công văn
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 thời gian gia hạn hoàn thành hồ sơ đến
30/6/2022
44
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên
1,94
1,94
SKK
Xã Trường Lâm
Quyết định số
4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn
thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục.
45
Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng
1,70
1,70
SKK
Phường Hải Thượng
Quyết định số
5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
46
Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2)
1,50
1,50
SKK
Phường Mai Lâm
Quyết định số
2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
47
Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa
9,33
9,33
SKK
Phường Trúc Lâm
Quyết định số
10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
48
Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp
Gang thép Nghi Sơn
5,00
5,00
SKK
Phường Hải Thượng
Quyết định số
5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian lập hồ
sơ dự án
49
Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (phần chưa GPMB)
70,00
53,00
17,00
SKK
Xã Hải Yến
Công văn số 1694
/UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực
hiện công tác GPMB .
50
Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn
4,20
4,20
SKK
Xã Hải Yến
Các văn bản của UBND
tỉnh: Số 48/QĐ-UBND, ngày 07/10/2019 phê duyệt chủ trương; số 2793 /QĐ-UBND
ngày 16/7/2020 điều chỉnh tiến độ; số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 đồng ý cho
phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
51
Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương
7,90
7,90
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số
4357/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
52
Nhà máy xi măng Đại Dương 2
21,48
21,48
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số 5108/QĐ-UBND
ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
53
Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn
3,10
3,10
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số
3116/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBD tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết
định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian
hồ sơ thủ tục dự án.
54
Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK
1,35
1,35
SKK
Xã Trường Lâm
Quyết định số
463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
0,15
0,15
SKK
Xã Tân Trường
55
Dự án nhà máy sản xuất và lắp ráp các sản phẩm từ
nhựa
0,20
0,20
SKK
Xã Trường Lâm
Các văn bản của
UBND tỉnh: Số 3124/QĐ- UBND ngày 05/08/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian
hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
1,35
1,35
SKK
Xã Tân Trường
56
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa
cơ giới CMC Hà Nội
5,51
5,51
SKK
Phường Hải Thượng
Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư.
57
Nhà máy sản xuất vải Billion Union Việt Nam.
32,52
32,52
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định
3956/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
58
Nhà máy sản xuất cát nhân tạo
3,20
3,20
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số
4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
1,30
1,30
SKK
Xã Trường Lâm
59
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông, cốt thép công
nghệ cao Đại Dương
0,96
0,96
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số
740/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
11,34
11,34
SKK
Xã Tùng Lâm
60
Nhà máy luyện cán thép DST Nghi Sơn
51,00
51,00
SKK
Xã Tân Trường
Quyết định số
611/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư dự án.
2.1.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
2.1.2.1
Đất giao thông
61
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường
Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn
0,80
0,80
DGT
Phường Hải Châu
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND
ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án.
0,80
0,80
DGT
Phường Hải An
1,04
1,04
DGT
Phường Tân Dân
62
Bến xe xã Hải Nhân
4,00
4,00
DGT
Xã Hải Nhân
Quyết định số
3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
63
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông đoạn từ QL 1A
đi Kênh Nam, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn
1,6
1,6
DGT
Xã Hải Nhân
Quyết định số 12568/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023
từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý.
64
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lương Chí từ điểm
giao với QL1 đến điểm giao với đường BT, phường Bình Minh, thị xã Nghi Sơn
1,2
1,2
DGT
Phường Bình Minh
Quyết định số
12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý.
65
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân tái định cư
tại xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn
8,40
8,40
0,00
DGT
Phường Hải Bình
Quyết định số
3750/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND thị xã phê duyệt phân bổ kinh phí đầu
tư xây dựng công trình.
66
Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến
mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng
khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân
0,02
0,02
DGT
Xã Hải Nhân
Quyết định số
3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự
án.
0,01
0,01
DTL
Xã Hải Nhân
0,03
0,03
DGT
Phường Hải Hòa
67
Đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh
thị xã Nghi Sơn tỉnh thanh Hóa theo hình thức TTP
4,32
4,32
DGT
Phường Bình Minh
Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
5,75
5,75
DGT
Phường Nguyên Bình
9,18
9,18
DGT
Phường Hải Hòa
4,52
4,52
DGT
Phường Xuân Lâm
68
Nâng cấp cải tạo nghĩa trang liệt sỹ thị xã Nghi
Sơn (hạng mục nâng cấp, cải tạo đường vào Nghĩa trang
0,50
0,50
DGT
Xã Hải Lĩnh
Nghị quyết số
184/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án.
69
Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân
phố Thanh Cao phường Hải Ninh
1,00
1,00
DGT
Xã Hải Ninh
Nghị quyết số
548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư ;
Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022.
70
Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn
12,00
12,00
DGT
Phường Hải Thượng
Quyết định
535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
12,38
12,38
DGT
Xã Hải Hà
71
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường
sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh
1,58
1,58
DGT
Xã Tùng Lâm
Quyết định số
1517/QĐ-BGTVT, ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo,
nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết
định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê
duyệt dự án đầu tư.
1,27
1,27
DGT
Xã Trường Lâm
1,00
1,00
DGT
Xã Tân Trường
72
Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số
3,4,5 - Nghi Sơn
0,07
0,07
DGT
Xã Hải Hà
Quyết định số
12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều
chỉnh dự án xây dựng, khai thác, kinh doanh các bến cảng số 3,4,5
73
Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và
kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8)
6,80
6,80
DGT
Phường Hải Thượng
Quyết định số
3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương;Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020.của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ
dự án.
74
Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng
chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế
Nghi Sơn
0,20
0,20
DGT
Phường Hải Thượng
Công văn số
3975/BQLKKTNS&KCN - QLXD ngày 16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp về việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường
giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối
LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn.
75
Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng
dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn
1,19
1,19
DGT
Xã Tân Trường
Công văn số
741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài
mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch
cao Long Sơn tại xã Tân Trường, TX Nghi Sơn.
76
Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn
2,53
2,53
DGT
Xã Hải Hà
Quyết định 1519/QĐ-UBND
ngày 10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
77
Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn
0,50
0,50
DGT
Phường Xuân Lâm
Quyết định số
970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết
định số 148/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án.
0,60
0,60
DGT
Phường Trúc Lâm
0,50
0,50
DGT
Xã Phú Lâm
78
Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn
5,04
5,04
DGT
Phường Hải Hòa
Quyết định số 3230/QĐ-UBND
ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
14794/UBND-THKH ngày 23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn hồ sơ thủ tục dự
án đến 30/06/2022.
79
Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến
1,20
1,20
DGT
Phường Hải Thanh
Công văn số
2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
80
Đường giao thông từ đường sắt đến QL1A và mương
tưới từ cầu B đi đồng Giấy, xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn
0,11
0,11
DGT
Xã Tùng Lâm
Quyết định số
2831/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt phân
bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thị xã Nghi Sơn năm 2023.
81
Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía
Tây KKT Nghi Sơn
3,00
3,00
DGT
Xã Tùng Lâm
Quyết định số
1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số
1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh vv triển khai thực hiện dự án .
3,50
3,50
DGT
Xã Tân Trường
82
Cảng tổng hợp Long Sơn
7,71
7,71
DGT
Xã Hải Hà
Quyết định số
4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 về việc điều chỉnh dự án.
12,50
12,50
DGT
Xã Nghi Sơn
6,89
6,89
DGT
Phường Hải Thượng
83
Cảng container Long Sơn
76,00
76,00
DGT
Xã Hải Hà
Quyết định số
5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
84
Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục
vụ nhà máy xi măng đại dương tại KKT Nghi Sơn
34,22
34,22
DGT
Xã Tân Trường
Quyết định số
14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh
chiều dài tuyến;Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho
phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022.
85
Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường
ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn
4,59
4,59
DGT
Xã Hải Hà
Văn bản số
15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ
trương đầu tư dự án ; Quyết định số 136/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư.Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày
02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
2022.
86
Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại
KKT NS - TH
14,90
14,90
DGT
Xã Hải Yến
Công văn số
17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cảng chuyên dụng Công Thanh .
7,60
7,60
DGT
Phường Hải Thượng
87
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu
kinh tế Nghi Sơn
1,66
1,66
DGT
Phường Tĩnh Hải
Quyết định số
5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình; Công văn số 903/CV- VPTU ngày 25/06/2021 của Thường trực Tỉnh
ủy về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày
20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu,
chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022.
88
Trạm dừng nghỉ Bình Thanh
1,90
1,90
DGT
Xã Trường Lâm
Quyết định số
2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
89
Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng
Nghi Sơn ( tuyến số 1)
34,22
34,22
DGT
Phường Hải An
Quyết định
4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án;Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
DGT
Phường Tân Dân
DGT
Xã Ngọc Lĩnh
DGT
Xã Anh Sơn
DGT
Xã Các Sơn
90
Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng
Nghi Sơn ( tuyến số 2)
5,12
5,12
DGT
Xã Tân Trường
91
Đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của người
dân xã Tân Trường khu vực bị ảnh hưởng bởi Dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn Nghi Sơn-Diễn Châu, thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc
trên tuyến Bắc- Nam phía đông, giai đoạn 2017-2020
0,07
0,07
DGT
Xã Tân Trường
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi
đất; Công văn số 7240/UBND-CN ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung
tuyến đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của nhân dân khu vực bị ảnh hưởng
bởi dự án Đường bộ cao tốc đi qua tỉnh Thanh Hóa.
92
Đường Đông Tây 4 - Khu kinh tế Nghi Sơn ( đoạn từ
QL 1A tại xã Trường Lâm - đường cao tốc Bắc nam
0,02
0,02
DGT
Xã Trường Lâm
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi
đất; Quyết định 74/QĐ-BQLKKTNS ngày 21/03/2016 của Ban quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn phê duyệt thiết kế BVTC và đầu tư xây dựng điều chỉnh hạng mục.
2.1.2.2
Đất thủy lợi
93
Tuyến mương tiêu thoát nước phía tây nam khu dân
cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân
0,15
0,15
DTL
Xã Hải Nhân
Quyết định só
3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự
án.
94
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho
khu vực phường Mai Lâm
7,70
7,70
DTL
Phường Mai Lâm
Các Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 phê duyệt chủ trương; số
1533/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 về việc điều chỉnh dự án .
95
Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông tuần cung
17,72
17,72
DTL
Xã Tùng Lâm
Nghị quyết số
273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn .
96
Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ
Khe Ải
1,60
1,60
DTL
Phường Hải Thượng
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;
Công văn số 17056/UND-CN ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư.
97
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT
trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục hồ Thượng Hòa)
41,00
41,00
DTL
Xã Tân Trường
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
98
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT
trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục điều chỉnh tuyến)
7,85
7,85
DTL
Xã Trường Lâm
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc cho phép
thực hiện.
99
Hạng mục thoát nước cống KM381+310 đoan qua xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình mở rộng Quốc lộ 1 Đoạn KM368+400 (Nghi Sơn) - km 402+330 (cầu
Giát) tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An theo hình thức BOT
0,18
0,18
DTL
Xã Trường Lâm
Quyết định số
250/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án; Quyết định số 21257/QĐ-LD ngày 01/11/2022 của Liên doanh Tập
đoàn CIENCO4 - Tổng Công ty 319 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
2.1.2.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
100
Mở rộng khuôn viên xây dựng sân thể chất của Trường
Tiểu Học Thanh Sơn
0,13
0,13
DGD
Xã Thanh Sơn
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Văn
bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ
trương mở rộng sân thể chất Trường Tiểu Học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
101
Mở rộng khuôn viên Trường mầm non Ngọc Lĩnh
0,12
0,12
DGD
Xã Ngọc Lĩnh
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày
19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.
102
Mở rộng Trường mầm non
0,10
0,10
DGD
Phường Hải Châu
Quyết định số
6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư ; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022.
103
Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe
và dịch vụ cộng đồng
6,02
6,02
DGD
Phường Bình Minh
Quyết định số
5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 2825/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà
đầu tư.
1,86
1,86
DGD
Phường Nguyên Bình
0,92
0,92
DGD
Phường Xuân Lâm
104
Trường mầm non xã Phú Lâm
0,34
0,12
0,22
DGD
Xã Phú Lâm
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu
tư công cho năm 2023.
105
Mở rộng Trường Mầm non Bình Minh
0,50
0,50
DGD
Phường Bình Minh
Quyết định số
12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ
vốn đầu tư công cho năm 2023.
106
Trường mầm non Nhân Tâm
0,42
0,42
DGD
Phường Mai Lâm
Quyết định số
2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư
dự án Trường mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm;Công văn số 3098/UBND-THKH ngày
09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ,
thủ tục dự án
107
Mở rộng trường Tiểu Học Tân Trường
0,43
0,43
DGD
Xã Tân Trường
Quyết định số
4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
108
Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường
0,26
0,26
DGD
Xã Tân Trường
Quyết định số
4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
2.1.2.4
Đất cơ sở văn hóa
109
Hội trường UBND xã Thanh Thủy
0,46
0,46
DVH
Xã Thanh Thủy
Nghị quyết số
368/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh phân bổ ngân sách trung ương cho tỉnh
Thanh Hóa để thực hiện chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2023.
110
Tượng đài liệt sỹ xã Hải Nhân
0,14
0,14
DVH
Xã Hải Nhân
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
111
Nhà văn hóa thôn Phú Đông
0,17
0,17
DVH
Xã Hải Lĩnh
Quyết định số
2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ
trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân
bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.
112
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong
0,30
0,30
DVH
Xã Hải Lĩnh
Quyết định số
2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã
Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
113
Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân
0,36
0,36
DVH
Xã Hải Nhân
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
114
Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng
0,30
0,30
DVH
Phường Hải Hòa
Quyết định số
12054/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt
bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị
xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
115
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn
0,40
0,40
DVH
Phường Hải Hòa
Quyết định số
12053/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt
bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị
xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
116
Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải
0,37
0,37
DVH
Phường Hải Hòa
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
117
Nhà văn hóa Hồ Thượng
0,30
0,30
DVH
Phường Tân Dân
Nghị quyết số
80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng
nhà văn hóa các TDP ;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị
xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023
118
Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án
Đường cao tốc Bắc Nam)
0,15
0,15
DVH
Xã Tân Trường
Công văn số
12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm.
119
Nhà Văn hóa Kim Phú
0,07
0,07
DVH
Phường Mai Lâm
Công văn số
3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND Thị xã Nghi Sơn về việc chủ
trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường
Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn
đầu tư công cho năm 2023.
120
Nhà Văn hóa Hữu Nhân
0,05
0,05
DVH
Phường Mai Lâm
Công văn số 3757/UBND-QLĐT
ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND thị xã về việc chủ trương địa điểm đầu tư
xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023
121
Nhà văn hóa thôn Thanh Tân
0,20
0,20
DVH
Xã Phú Lâm
Quyết định số
15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022.
122
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng
0,11
0,11
DVH
Xã Phú Lâm
123
Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng
0,09
0,09
DVH
Xã Phú Lâm
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
2.1.2.5
Đất năng lượng
124
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện và TBA nam trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát triển
tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
0,01
0,01
DNL
Phường Ninh Hải
Quyết định số
12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
0,01
0,01
DNL
Phường Hải Hòa
0,01
0,01
DNL
Xã Hải Nhân
0,01
0,01
DNL
Phường Hải Thanh
0,01
0,01
DNL
Phường Bình Minh
0,01
0,01
DNL
Phường Xuân Lâm
125
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức
đối tác công tư, hợp đồng BOT
0,01
0,01
DNL
Phường Hải Châu
Quyết định số
12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
0,01
0,01
DNL
Phường Hải An
0,01
0,01
DNL
Phường Tân Dân
0,01
0,01
DNL
Phường Hải Lĩnh
0,01
0,01
DNL
Phường Hải Ninh
126
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV tĩnh
Gia 2
0,02
0,02
DNL
Phường Trúc Lâm
Quyết định số
1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt
dự án và tạm giao vốn.
0,02
0,02
DNL
Phường Tĩnh Hải
127
Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy
hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình-Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã
Nghi Sơn
0,05
0,05
DNL
Phường Hải Châu
Nghị quyết số
576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án.
128
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức
đối tác công tư, hợp đồng BOT
0,004
0,004
DNL
Phường Hải Châu
Quyết định số
12527/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBNd thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự
án.
0,004
0,004
DNL
Phường Hải Ninh
0,004
0,004
DNL
Phường Hải An
0,004
0,004
DNL
Phường Tân Dân
0,004
0,004
DNL
Phường Hải Lĩnh
129
Trạm biến áp 220kV khu kinh tế Nghi sơn và đường
dây đấu nối
14,98
14,98
DNL
Phường Hải Thượng
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Công
văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm; Quyết
định số 627/QĐ- EVNNPT ngày 27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc
gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
DNL
Phường Mai Lâm
130
Xuất tuyến 100 kV sau TBA 220kV KKT Nghi Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
1,38
1,38
DNL
Phường Hải Thượng
Quyết định số
4613/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án tuyến
.
131
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV
Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
0,04
0,04
DNL
Xã Các Sơn
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Quyết
định số 2736/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền bắc về
việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng .
0,79
0,79
DNL
Xã Phú Sơn
0,14
0,14
DNL
Xã Phú Lâm
0,07
0,07
DNL
Xã Tùng Lâm
0,24
0,24
DNL
Xã Tân Trường
0,35
0,35
DNL
Xã Trường Lâm
132
Xuất tuyến 110kV sau Trạm biến áp 220kV Khu kinh
tế Nghi Sơn
1,08
1,08
DNL
Phường Hải Thượng
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;
Công văn số 4613/UBND-CN ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương
án hướng tuyến.
0,20
0,20
DNL
Phường Mai Lâm
0,10
0,10
DNL
Phường Tĩnh Hải
133
Nhánh rẽ ĐZ 110kV cấp điện Trạm biến áp 110kV Trạm
nghiền xi măng Long Sơn
0,75
0,75
DNL
Phường Hải Thượng
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 1140/QĐ-EVNNPC ngày 14/05/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc phê
duyệt dự án.
134
Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các
đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư
xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn
0,06
0,06
DNL
Xã Trường Lâm
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 4677/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện
.
135
Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10(22)kV,
0,4kV, và TBA nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn
Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến
Bắc - Nam phía đông Giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã
Nghi Sơn)
0,02
0,02
DNL
Xã Tân Trường
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn.
0,01
0,01
DNL
Xã Trường Lâm
136
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện 110kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên
tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn
0,45
0,45
DNL
Xã Phú Sơn
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 5133/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn.
0,35
0,35
DNL
Xã Phú Lâm
137
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên
tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn
0,10
0,10
DNL
Xã Phú Sơn
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;.
0,07
0,07
DNL
Xã Phú Lâm
138
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476, 472,474 sau TBA
110kV tĩnh Gia 2
0,01
0,01
DNL
Phường Nguyên Bình
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về
việc duyệt dự án và tạm giao vốn.
0,02
0,02
DNL
Phường Trúc Lâm
0,02
0,02
DNL
Phường Xuân Lâm
0,01
0,01
DNL
Xã Tùng Lâm
2.1.2.7
Đất bưu chính viễn thông
139
Di chuyển Trạm viễn thông và bưu điện Tân Trường
0,03
0,03
DBV
Xã Tân Trường
Văn bản số
8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa
điểm.
2.1.2.9
Đất thể thao
140
Sân vận động Hải Lĩnh
1,20
1,20
DTT
Phường Hải Lĩnh
Quyết định số
2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
141
Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã Hải
Nhân, Thị xã Nghi Sơn
1,80
1,80
DTT
Xã Hải Nhân
Quyết định số
7134/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch 1/500; Nghị
quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án.
2.1.2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
142
Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn
80,84
28,00
52,84
DRA
Xã Trường Lâm
Quyết định số
2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng.
143
Trạm xử lý nước thải và điểm tập kết chất thải rắn
tại xã Nghi Sơn
0,28
0,28
DRA
Xã Nghi Sơn
Quyết định số
3112/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường giao dự toán
ngân sách nhà nước .
2.1.2.11
Đất tôn giáo
144
Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh
mục Giáo phận Thanh Hóa
1,68
1,68
0,00
TON
Phường Hải Thanh
Công văn số
16855/UBND-NN ngày 10/12/2019, Công văn số 9501/UBND-NN ngày 16/7/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh chấp thuận và điều chỉnh diện tích .
145
Khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm
1,20
1,20
TON
Xã Tùng Lâm
Quyết định số
1596/UBND-KTHT ngày 16/8/2016; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của
UBND tỉnh
2.1.2.12
Đất chợ
146
Chợ hải sản Lạch Bạng
0,35
0,35
DCH
Phường Hải Thanh
Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
2.1.3
Đất ở tại nông thôn
147
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân xã
Thanh Thủy, thị xã Nghi Sơn
1,10
1,10
DGT
Xã Thanh Thủy
Nghị quyết số 286/NQ-HĐND
ngày 30/7/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị
quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
2,55
2,55
ONT
Xã Thanh Thủy
148
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành (
Bắc Nổ Đó)
1,50
1,50
ONT
Xã Thanh Sơn
Nghị quyết
279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022.
149
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn-
Sơn Thượng
0,80
0,80
ONT
Xã Thanh Sơn
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương; Quyết định
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
150
Khu dân cư Cây Truốn thôn Hồng Phong, xã Định Hải
0,73
0,73
ONT
Xã Định Hải
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
151
Khu dân cư Khe Trén thôn Hồng Phong, xã Định Hải
2,30
2,30
ONT
Xã Định Hải
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
152
Khu dân cư Sốc Mít thôn Hồng Kỳ
0,40
0,40
ONT
Xã Định Hải
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
153
Dự án khu dân cư thôn Thống Nhất
0,65
0,65
ONT
Xã Các Sơn
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
154
Khu xen cư thôn 13, xã Ngọc Lĩnh
0,99
0,99
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND
ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2023; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh
mục thu hồi đất.
155
Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và
khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa
2,17
2,17
ONT
Xã Hải Nhân
Quyết định số
1568/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
0,58
0,58
DKV
Xã Hải Nhân
2,55
2,55
DGT
Xã Hải Nhân
0,09
0,09
TIN
Xã Hải Nhân
0,19
0,19
DVH
Xã Hải Nhân
4,84
4,84
ODT
Phường Hải Hòa
0,76
0,76
TMD
Phường Hải Hòa
0,13
0,13
DVH
Phường Hải Hòa
3,59
3,59
DGT
Phường Hải Hòa
0,93
0,93
DKV
Phường Hải Hòa
156
Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải
Nhân
13,58
13,58
ONT
Xã Hải Nhân
Quyết định số
4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh vv phê duyệt QH chi tiết 1/500.
1,20
1,20
DVH
Xã Hải Nhân
5,01
5,01
DTT
Xã Hải Nhân
0,14
0,14
DYT
Xã Hải Nhân
16,60
16,60
TMD
Xã Hải Nhân
1,47
1,47
DGD
Xã Hải Nhân
9,50
9,50
DGT
Xã Hải Nhân
9,00
9,00
DGT
Phường Hải Hòa
1,50
1,50
DGT
Phường Ninh Hải
157
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn
Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn
5,50
5,50
ONT
Xã Hải Nhân
Nghị quyết số
495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu
tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
3,13
3,13
DGT
Xã Hải Nhân
158
Khu dân cư thôn Thượng Nam, xã Hải Nhân
2,63
2,63
ONT
Xã Hải Nhân
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2023.
4,67
4,67
DGT
Xã Hải Nhân
159
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn,
xã Phú Lâm
2,30
2,30
ONT
Xã Phú Lâm
2,16
2,16
DGT
Xã Phú Lâm
160
Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng
6,30
6,30
ONT
Xã Phú Lâm
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND
ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2023.
161
Đất ở thôn Trường Sơn
2,50
2,50
ONT
Xã Tùng Lâm
Nghị quyết số
247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư hạ tầng
kỹ thuật; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2022.
2,00
2,00
DGT
Xã Tùng Lâm
162
Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân
thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
4,60
4,60
ONT
Xã Tân Trường
Nghị quyết số
193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư.
163
Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm
Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại
0,15
0,15
ONT
Xã Nghi Sơn
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá.
164
Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo
Nghi Sơn
6,50
6,50
ONT
Xã Nghi Sơn
Quyết định số
86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500.
4,50
4,50
DGT
Xã Nghi Sơn
165
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư xã Nghi Sơn
1,90
1,90
ONT
Xã Nghi Sơn
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
166
Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư
phía nam Sân vận động
0,02
0,02
ONT
Xã Nghi Sơn
Quyết định
3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện về việc duyệt mặt bằng quy hoạch;
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị
xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.
167
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã
Trường Lâm
3,37
3,37
ONT
Xã Trường Lâm
Nghị quyết số
500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án;
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
168
Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án
Khu công nghiệp số 15
97,00
97,00
ONT,LUC, BHK,CLN,
NTS
Xã Tân Trường
Thông báo kết luận
số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự
án đầu tư hạ tầng KCN số 15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của
UBND tỉnh về việc cho phép thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021.
169
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 7, xã Tân Trường
3,00
3,00
DGT
Xã Tân Trường
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
2,00
2,00
ONT
Xã Tân Trường
170
Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự
án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
6,50
6,50
ONT
Xã Phú Lâm
Số 144/NQ-HĐND
ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
171
Hạ tầng khu Tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB
dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
4,00
4,00
ONT
Xã Tùng Lâm
Số 145/NQ-HĐND
ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
2.1.4
Đất ở tại đô thị
172
Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi
Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi
Sơn
1,40
1,40
ODT
Phường Hải Châu
Công văn số
5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực
hiện các khu tái định cư; nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND
thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày
19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
0,40
0,40
DGT
Phường Hải Châu
173
Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình
1,88
1,88
ODT
Phường Hải Châu
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết
số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu
tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
174
Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành
2,50
2,50
ODT
Phường Hải Ninh
Quyết định số
8004/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
175
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng
Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn,( giai đoạn 2)
4,60
4,60
ODT
Phường Hải Ninh
Nghị quyết số
157/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
176
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh
( khu số 1)
2,50
2,50
ODT
Phường Hải Ninh
Quyết định số
9394/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
1,50
1,50
DGT
Phường Hải Ninh
177
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh
( khu số 2)
3,50
3,50
DGT
Phường Hải Ninh
Quyết định số
9406/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
6,50
6,50
ODT
Phường Hải Ninh
178
Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi
Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi
Sơn
1,10
1,10
DGT
Phường Hải Ninh
Nghị quyết số
269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án
khu tái định cư phường Hải Ninh; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của
HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
ODT
Phường Hải Ninh
179
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ,
phường Hải Ninh
5,50
5,50
ODT
Phường Hải Ninh
Nghị quyết số
90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư;Nghị quyết
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023.
2,60
2,60
DGT
Phường Hải Ninh
180
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố
3
2,20
2,20
ODT
Phường Hải An
Nghị quyết số
275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
181
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố
1 và tổ dân phố 2
4,50
4,50
ODT
Phường Hải An
Nghị quyết số
276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
1,80
1,80
DGT
Phường Hải An
182
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung
1,20
1,20
DGT
Phường Tân Dân
Quyết định số
14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày
19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
2,65
2,65
ODT
Phường Tân Dân
183
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh
1,20
1,20
DGT
Phường Tân Dân
Quyết định số
14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã về việc phê duyệt tỷ lệ
1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
2,89
2,89
ODT
Phường Tân Dân
184
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư TDP Phú Thịnh, phường
Hải Lĩnh
0,25
0,25
ODT
Phường Hải Lĩnh
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
185
Khu Tái định cư Hải Lĩnh ( phục vụ GPMB dự án tuyến
đường bộ ven biển)
2,00
2,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Quyết định số
5217/QĐ-UBND/THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng
dự án.
186
Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng
1,20
1,20
DGT
Phường Hải Lĩnh
Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện phê duyệt mặt bằng chi
tiết 1/500;Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
3,00
3,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
187
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức
Thành
3,16
3,16
ODT
Phường Ninh Hải
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023; Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án.
1,80
1,80
DGT
Phường Ninh Hải
188
Khu tái định cư thôn Đức Thành
3,50
3,50
ODT
Phường Ninh Hải
Nghị quyết số
82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã quyết định chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
1,50
1,50
DGT
Phường Ninh Hải
189
Khu tái định cư thôn Sơn Hải
5,00
5,00
ODT
Phường Ninh Hải
Quyết định số
9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã về việc
chấp thuận chủ trương; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị
xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
3,50
3,50
DGT
Phường Ninh Hải
190
Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà( thuộc khu đất
đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện
Tĩnh Gia)
26,90
26,90
ODT
Phường Hải Hòa
Quyết định số
5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500; Nghị quyết số 132/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án.
2,60
2,60
TMD
Phường Hải Hòa
2,50
2,50
MNC
Phường Hải Hòa
16,83
16,83
DGT
Phường Hải Hòa
191
Dự án khu tái định cư tổ dân phố Tiền Phong ,phường
Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện
Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa
0,60
0,60
ODT
Phường Hải Hòa
Nghị quyết số
281/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
192
Dự án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục
vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia
( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa
1,00
1,00
ODT
Phường Hải Hòa
Nghị quyết số
280/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
193
Khu dân cư mới thôn Trung Chính
3,20
3,20
DGT
Phường Hải Hòa
Văn bản số
11872/UBND - CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của
HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
8,50
8,50
ODT
Phường Hải Hòa
194
Dự án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình
8,50
8,50
ODT
Phường Nguyên Bình
Quyết định số
3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500.
1,20
1,20
DGD
Phường Nguyên Bình
1,50
1,50
DKV
Phường Nguyên Bình
3,63
3,63
DGT
Phường Nguyên Bình
195
Khu tái định cư xã Hải Yến thuộc Khu kinh tế Nghi
Sơn tại phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn.
5,30
5,30
DGT
Phường Nguyên Bình
VB số 9560/UBND-CN
ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết
1/500.
6,30
6,30
ODT
Phường Nguyên Bình
196
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên
Bình ( phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường)
1,32
1,32
ODT
Phường Nguyên Bình
Quyết định số
12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
197
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên
Bình (phía Nam quốc lộ 1A đi UBND phường)
1,90
1,90
ODT
Phường Nguyên Bình
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
198
Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh
0,50
0,50
ODT
Phường Nguyên Bình
Nghị Quyết số 272/NQ-HĐND
ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
199
Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia ( nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn).
2,50
2,50
DGT
Phường Nguyên Bình
Quyết định số
5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả sở tuyển
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500.
12,45
12,45
ODT
Phường Nguyên Bình
200
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng
1
1,42
1,42
ODT
Phường Nguyên Bình
Nghị quyết số
288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
1,58
1,58
DGT
Phường Nguyên Bình
201
Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh
10,10
10,10
ODT
Phường Bình Minh
Quyết định số
2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
3,50
3,50
DGT
Phường Bình Minh
202
Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện
Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa
0,86
0,86
ODT
Phường Bình Minh
Quyết định
5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500
0,60
0,60
ODT
Phường Xuân Lâm
17,00
17,00
ODT
Phường Nguyên Bình
203
Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh
8,50
8,50
ODT
Phường Bình Minh
Quyết định số
14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
2,50
2,50
DGT
Phường Bình Minh
204
Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải
2,00
2,00
ODT
Phường Bình Minh
Quyết định số 4720/QĐ-UBND
ngày 25/07/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
205
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn
Hải
1,50
1,50
DGT
Phường Bình Minh
Nghị Quyết số
285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022.
3,50
3,50
ODT
Phường Bình Minh
206
Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Thanh Đông,
Thượng Hải
0,50
0,50
ODT
Phường Hải Thanh
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023.
207
Khu dân cư thôn Thanh Xuyên
1,80
1,80
ODT
Phường Hải Thanh
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá;Nghị quyết
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023.
0,70
0,70
DGT
Phường Hải Thanh
208
Khu dân cư thôn Dự Quần
1,50
1,50
ODT
Phường Xuân Lâm
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
3,10
3,10
DGT
Phường Xuân Lâm
209
Khu tái định cư Xuân Lâm
1,00
1,00
ODT
Phường Xuân Lâm
Công văn số
6092/UBND-KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các
khu tái định cư
210
Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và
Phường Xuân Lâm
48,80
48,80
ODT
Phường Xuân Lâm
Nghị quyết số
206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án.
18,20
18,20
ODT
Phường Hải Bình
211
Khu dân cư Liên Vinh
1,50
1,50
DGT
Phường Tĩnh Hải
Nghị quyết số
340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
3,30
3,30
ODT
Phường Tĩnh Hải
212
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng
2,02
2,02
ODT
Phường Hải Bình
Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
213
Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt
bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi
Sơn
14,58
14,58
ODT
Phường Hải Bình
Công văn số
983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của Tỉnh ủy về việc phê duyệt danh mục dự án có sử
dụng đất ; Quyết định số 12040/UBND- THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao
thực hiện triển khai.
0,80
0,80
TMD
Phường Hải Bình
5,10
5,10
DGT
Phường Hải Bình
214
Hạ tầng kỹ thuật phía tây lô LK1 và LK4 , Khu tái
định cư Trúc Lâm giai đoạn 1, thị xã Nghi Sơn
0,45
0,45
ODT
Phường Trúc Lâm
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
215
Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng GĐ2
1,50
1,50
ODT
Phường Trúc Lâm
Nghị quyết số
286/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu
tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
2.1.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
216
Mở rộng công sở phường Bình Minh
1,00
1,00
TSC
Phường Bình Minh
Quyết định số
12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết 1/500
217
Trụ sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho
cán bộ của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường
vào công tác tại Khu kinh tế Nghi Sơn
0,69
0,69
TSC
Phường Trúc Lâm
Quyết định
2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
2.1.6
Đất thương mại, dịch vụ
218
Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long
0,20
0,20
TMD
Phường Hải Châu
Quyết định số
657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho
phép gia hạn thủ tục hồ sơ dự án.
219
Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành
0,20
0,20
TMD
Phường Hải Hòa
Quyết định số
1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết
định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án.
220
Cửa hàng xăng dầu
0,40
0,40
TMD
Phường Hải Ninh
Quyết định số
5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
221
Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát
2,03
2,03
0,00
DGT,DGT
Phường Hải An
Quyết định số
3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết
định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
8,24
4,24
4,00
DGT,TMD
Phường Tân Dân
222
Khu đô thị sinh thái T&T
72,32
54,82
17,50
TMD
Phường Tân Dân
Quyết định số 10/QĐ-UBND
ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư.
DGT
Phường Tân Dân
ODT
Phường Tân Dân
223
Khu du lịch sinh thái Nghi Sơn
2,36
2,36
TMD
Phường Hải Lĩnh
Quyết định số
4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
224
Khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền
0,39
0,39
TMD
Phường Hải Lĩnh
Quyết định số
1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết
định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án.
225
Tổng hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hoà
11,67
9,98
1,69
TMD
Phường Hải Hòa
Quyết định số
3634/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
226
Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa
0,52
0,48
0,04
TMD
Phường Hải Hòa
Quyết định số
241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
227
Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa
0,26
0,26
TMD
Phường Hải Hòa
Quyết định số
3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
228
Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp
nghỉ dưỡng Bình Minh
0,50
0,50
TMD
Phường Bình Minh
Quyết định số
4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án.
1,18
1,18
DTT
Phường Bình Minh
229
Cửa hàng xăng dầu Bình Minh
0,34
0,34
TMD
Phường Bình Minh
Quyết định số
3322/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết
định số 2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án.
230
Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn
1,80
1,80
TMD
Phường Nguyên Bình
Quyết định số
3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án.
231
Trung tâm dịch vụ thương mại và sản xuất hàng
tiêu dùng của công ty DT&H
0,4
0,4
TMD
Phường Nguyên Bình
Công văn số
3930/UBND-DMDN ngày 29/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
232
Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV
0,30
0,30
TMD
Phường Xuân Lâm
Quyết định số
671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số
1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian
hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
233
Cừa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân
Lâm
0,35
0,35
TMD
Phường Xuân Lâm
Quyết định số
643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
234
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm
0,74
0,74
TMD
Phường Trúc Lâm
Quyết định số
25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
235
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm
0,41
0,41
TMD
Phường Trúc Lâm
Công văn số
3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;
Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho
phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
236
Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm
0,36
0,36
TMD
Xã Phú Lâm
Quyết định số
451/QĐ_UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
237
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh
0,20
0,20
TMD
Phường Hải Bình
Quyết định số
4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
238
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường
Hải Bình
0,76
0,76
TMD
Phường Hải Bình
Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
239
Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam
Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn
0,40
0,40
TMD
Phường Tĩnh Hải
Quyết định số
70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
240
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công
ty cổ phần phát triển giáo dục & đào tạo Vũ Tấn
0,25
0,25
TMD
Phường Tĩnh Hải
Quyết định số
3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
241
Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành
0,01
0,01
TMD
Xã Tân Trường
Quyết định số
966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh vv
điều chỉnh chủ trương đầu tư.
0,30
0,30
TMD
Xã Tùng Lâm
242
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài
0,15
0,15
TMD
Xã Tân Trường
Quyết định số
4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
0,15
0,15
TMD
Xã Tùng Lâm
243
Khu dịch vụ thương mại tại phường Mai Lâm
0,24
0,24
TMD
Phường Mai Lâm
Quyết định số
10696/QĐ-UBND ngày 16/11/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Văn bản số 3098/UBND- THKH ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn
thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
244
Đầu tư khu dịch vụ thương mại tổng hợp
0,85
0,85
TMD
Xã Hải Hà
Quyết định số
5428/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết
định số 402/UBND-THKH ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh cho phép gia hạn hồ sơ thủ
tục dự án.
2.1.7
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản
245
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất,
cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm
6,00
6,00
SKS
Xã Phú Lâm
Quyết định số
1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
246
Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Tân Trường
1,05
1,05
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số 4205/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
SKS
Xã Trường Lâm
247
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường
17,38
17,38
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số 2032/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư;Quyết định
số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
248
Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã
Trường Lâm
17,85
17,85
SKS
Xã Trường Lâm
Quyết định số
3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
249
Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây
dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng
12,31
12,31
SKS
Xã Trường Lâm
Quyết định số
3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
1399/QĐ- UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án.
250
Kho chứa vật liệu nổ ( phục vụ cho hoạt động khai
thác mỏ đá vôi Trường Lâm )
0,05
0,05
SKS
Xã Trường Lâm
Quyết định số
5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
2.1.8
Đất mặt nước chuyên dùng
MNC
251
Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu
tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn
21,50
21,50
MNC
Phường Hải Thượng
Công văn số
6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
11,50
11,50
MNC
Xã Hải Hà
252
Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với
diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc
tế Nghi Sơn
14,65
14,65
MNC
Phường Hải Thượng
Thông báo kết luận
số 151/TB-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án
.
MNC
Xã Hải Hà
253
Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế
Nghi Sơn
12,50
12,50
MNC
Phường Hải Thượng
Thông báo số
151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ
GPMB.
254
Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung
2,00
2,00
MNC
Phường Hải Thượng
Quyết định số
1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021; Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
2.1.9
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
255
Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh
ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển
0,95
0,95
SKC
Phường Hải Bình
Quyết định số
484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ thủ tục dự án.
256
Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân
0,17
0,17
SKC
Phường Hải Bình
Quyết định số
821/QĐ-UBND ngày 20/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
.
2.1.10
Đất nuôi trồng thủy sản
257
Khu nuôi trồng thủy hải sản VNC
30,00
30,00
NTS
Phường Hải Châu
Quyết định số
2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
258
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long
30,00
30,00
NTS
Phường Hải Châu
Quyết định số
2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
2934/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện
dự án.
259
Dự án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu,
thị xã Nghi Sơn.
6,15
6,15
NTS
Phường Hải Châu
Quyết định số
1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
2.2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
260
Dự án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải
tại khu kinh tế Nghi Sơn
20,70
20,70
SKC
Xã Hải Nhân
Quyết định số 917/QĐ-UBND
ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
261
Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết
nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương
10,80
10,80
SKC
Xã Tân Trường
5525/QĐ-UBND ngày
27/12/2019; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh thời hạn đến
hết ngày 30/9/2022; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh
cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022.
2.2.2
Đất thương mại dịch vụ
262
Cửa hàng xăng dầu Long Hưng
0,70
0,70
TMD
Xã Tùng Lâm
Quyết định số
3896/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
2.2.3
Đất khai thác khoáng sản
263
Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp
4,80
4,80
SKS
Phường Hải Bình
Quyết định số
3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
1,88
1,88
SKS
Phường Hải Thanh
264
Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn
làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu
4,88
4,88
SKS
Phường Hải Châu
Quyết định số
4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
3,50
3,50
SKS
Phường Hải Ninh
265
Bãi tập kết cát nhiễm mặn
0,46
0,46
SKS
Phường Hải Châu
Quyết định số
4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
266
Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng
7,20
7,20
SKS
Xã Phú Lâm
Công văn số
11332/UBND-CN ngày 21/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương; Công
văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
267
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại xã Tân Trường
6,70
6,70
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ;
Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
268
Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường
7,57
7,57
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
269
Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và
xã Tân Trường
10,52
10,52
SKS
Xã Phú Lâm
Quyết định số
2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu
giá.
7,48
7,48
SKS
Xã Tân Trường
270
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Tân Trường
0,25
0,25
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án.
271
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Tân Trường
22,68
22,68
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
272
Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông
thường tại núi Hang Dơi
6,45
6,45
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
273
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp
và thu hồi khoáng sản đi kèm
11,90
11,90
SKS
Xã Phú Sơn
Quyết định số
1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
274
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất
làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường
9,77
9,77
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
275
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
1,37
1,37
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022.
SKS
Xã Trường Lâm
276
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn
và các vùng lân cận
20,29
20,29
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư dự án.
277
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
4,90
4,90
SKS
Xã Tân Trường
Công văn số
4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
278
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường
17,76
17,76
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số 2898/QĐ-UBND
ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
279
Mỏ cát số 211 xã Các Sơn
14,30
14,30
SKS
Xã Các Sơn
quyết định số
2084/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá .
280
Khu khai thác khoáng sản sét để làm nguyên liệu
cho nhà máy gạch Ceramic
5,20
5,20
SKS
Xã Các Sơn
Quyết định số
4399/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBND tỉnh về việc cấp GPKT khoáng sản và cho
thuê đất đối với Tổng Công ty đầu tư và phát triển đô thị.
281
Mỏ thăm dò, khai thác khoáng sản đất làm VLXD
thông thường tại xã TânTrường
38,08
38,08
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá
năm 2023.
282
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
4,52
4,52
SKS
Xã Tân Trường
Quyết định
1679/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án.
283
Dự án Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng
khu vực Tân trường 1, Tân Trường II thuộc xã Thanh Kỳ huyện Như Thanh và xã
Tân Trường,thị xã Nghi Sơn (phần nam trên địa phận Nghi Sơn)
56,60
56,60
SKS
Xã Tân Trường
Công văn số
3914-CV/VPTU ngày 05/06/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư
dự án.
284
Dự án khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng
khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn
50,24
50,24
SKS
Xã Tân Trường
2.2.4
Đất nông nghiệp khác
285
Trang trại tổng hợp
8,00
8,00
NKH
Xã Phú Sơn
Quyết định 2502/QĐ-UBND
của UBND tỉnh ngày 25/6/2019 về việc chấp thuận chủ trương; Quyết định số
2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.
3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao
sang đất ở (cùng thửa đất ở)
Tổng diện tích (m2 )
Diện tích hiện
trạng (m2 )
Diện tích đất
đăng ký chuyển mục đích (m2 )
Sử dụng vào loại
đất
Địa điểm (đến
cấp xã)
Số Seri (số
vào sổ cấp giấy)
Võ Thị Lý
502,30
50,00
452,30
ODT
Phường Ninh Hải
DE 356178
Đậu Văn Nam
390,80
50,00
50,00
ODT
Phường Ninh Hải
DE 356450
Mai Sỹ Hùng
1.479,60
200,00
1.279,60
ODT
Phường Ninh Hải
AP 410046
Lê Văn Minh
433,70
40,00
393,70
ODT
Phường Ninh Hải
DE 581271
Lê Công Thịnh
152,40
60,00
92,40
ODT
Xã Tân Trường
CM 106378
Nguyễn Thị Bảy
200,00
100,00
50,00
ODT
Phường Xuân Lâm
B 415396
Vũ Quyên
597,90
50,00
50,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CY 552909
Hoàng Văn Nhung
1.420,00
200,00
50,00
ODT
Phường Xuân Lâm
AĐ 600012
Hoàng Văn Vương, Lê Thị Lưu
583,30
50,00
50,00
ODT
Phường Xuân Lâm
BI 622848
Nguyễn Hữu Thông
1.804,70
100,00
50,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CR 758309
Nguyễn Văn Hiền
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
Vào sổ cấp giấy số
00027
Lê Hữu Tiến
135,00
50,00
50,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CĐ 172275
Nguyễn Thị Thân
646,00
200,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G330609
Nguyễn Hữu Tư
3.606,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330592
Lê Thị Tâm
221,30
50,00
50,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CU 516144
Nguyễn Đăng Hùng
1.285,10
150,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CR 758723
Lê hữu Thái
964,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330754
Lê Duy Khuyến
464,00
200,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330711
Nguyễn Ngọc Bỉnh
1.233,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330719
Ngô Quang Hòa
849,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330633
Vũ Minh Trình
438,70
50,00
150,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CY 552026
Vũ Minh Tòng
438,70
50,00
150,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CY 552023
Nguyễn Ngọc Hiệp
740,00
100,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CR 560271
Ngueyenx Bá Hiếu
1.964,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330700
Nguyễn Ngọc Tình
662,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330704
Lê Thị Hoàn
398,00
200,00
198,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330626
Lê Duy Dự
822,40
50,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CU 516181
Đỗ Văn Tư
1.428,80
50,00
150,00
ODT
Phường Xuân Lâm
DH 372335
Hà Công Học
1.728,90
50,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CY 552059
Phạm Thị Lễnh
4.011,40
100,00
60,00
ODT
Phường Xuân Lâm
DD 236111
Bùi Văn Thọ
332,00
200,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
G 330592
Nguyễn Văn Hợp
330,00
198,00
132,00
ODT
Phường Xuân Lâm
C 370885
Nguyễn Xuân Thế
1.123,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
C 370837
Nguyễn Thị Đối
1.906,00
200,00
100,00
ODT
Phường Xuân Lâm
AI 005341
Hoàng Văn Thơ
471,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
B 415300
Nguyễn Tuấn Anh
305,90
60,00
140,00
ODT
Phường Xuân Lâm
DD 747563
Nguyễn Thị Binh
305,80
60,00
140,00
ODT
Phường Xuân Lâm
CY 552559
Nguyễn Hữu Sơn
123,90
50,00
73,90
ODT
Phường Xuân Lâm
DH 372382
Nguyễn Hữu Dương
123,90
50,00
73,90
ODT
Phường Xuân Lâm
DH 372383
Nguyễn Văn Yên
1.140,00
200,00
200,00
ODT
Phường Xuân Lâm
C 370844
Nguyễn Văn Cơ
684,50
150,00
150,00
ODT
Phường Xuân Lâm
C 370934
Nguyễn Trong Kim
158,50
50,00
108,50
ODT
Phường Xuân Lâm
CX 499949
Hoàng Thị Mận
251,00
50,00
201,00
ODT
Phường Hải An
CU 516981
Đặng Thị Minh Hoài
240,00
60,00
180,00
ODT
Phường Hải An
BK 202453
Lê Thị Ánh
360,50
50,00
310,50
ODT
Phường Hải An
CR 676572
Lê Văn Thược
1.539,00
200,00
1.339,00
ODT
Phường Hải An
CK 141244
Hoàng Kim Lan
2.000,00
200,00
1.800,00
ODT
Phường Hải An
C 36662
Hoàng Văn Tốn
1.057,00
200,00
857,00
ODT
Phường Hải An
E 0256060
Lê Trọng Huynh
300,00
50,00
250,00
ODT
Phường Hải An
CY 552167
Lê Thị Thuận
256,00
0,00
256,00
ODT
Phường Hải An
AĐ 778406
Lê Minh Ánh
333,00
50,00
283,00
ODT
Phường Hải An
BL 999322
Lâm Thị Tâm
2.360,00
200,00
2.160,00
ODT
Phường Hải An
DB 615773
Lê Thị Thuận
217,00
100,00
117,00
ODT
Phường Hải An
Y 911981
Lê Văn Hoàng'
945,50
50,00
895,50
ODT
Phường Hải An
CP 677514
Lê Văn Ba
2.585,00
150,00
2.435,00
ODT
Phường Hải An
DD 236334
Nguyễn Văn Cường
437,00
0,00
437,00
ODT
Phường Hải An
BC 023490
Đậu Xuân Thôn
250,00
200,00
50,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
CY 691338
Đậu Văn Thọ
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
E 0356865
Lê Văn Hà
600,00
200,00
400,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
D 0984664
Lê Văn Binh
500,00
200,00
300,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
D 0994678
Đậu Văn Thân
150,00
50,00
100,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
DD 747979
Lường Đình Nhật
1.200,00
200,00
1.000,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
E 0291408
Lê Văn Hiền
500,00
200,00
300,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
E 0356977
Nguyễn Đăng Minh
500,00
200,00
300,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
G 377535
Lê Văn Hoan
500,00
200,00
300,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
E 0356985
Lường Đình Bá
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
E 0356970
Lê Bá Quyền
300,00
200,00
100,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
E 0122178
Lường Đình Ngọc
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
E 0291558
Đậu Trong Sảnh
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
D 0638386
Nguyễn Văn Thời
300,00
100,00
200,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
DD 747985
Lê Văn Long
200,00
50,00
150,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
DB 686644
Lê Văn Mạnh
226,30
50,00
176,30
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
CP 634901
Đậu Văn Sỹ
250,00
100,00
150,00
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
CY 691008
Lê Thị Hồng
94,40
50,00
44,40
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
DD 747044
Lê Quang Sơn
225,20
50,00
175,20
ONT
Xã Ngọc Lĩnh
CY 691965
Lê Văn Sáu
324,00
200,00
124,00
ONT
Xã Phú Lâm
BY 785358
Võ Thị Lý
502,30
50,00
452,30
ODT
Phường Ninh Hải
DE 356178
Lê Văn Minh
433,70
40,00
393,70
ODT
Phường Ninh Hải
DE 581271
Đậu Văn Nam
390,80
50,00
50,00
ODT
Phường Ninh Hải
DE 356450
Mai Sỹ Hùng
1.479,60
200,00
1.279,60
ODT
Phường Ninh Hải
AP410046
Mai Sỹ Hòa
570,00
120,00
450,00
ODT
Phường Ninh Hải
BC 023347
Vũ Anh Tuấn
255,80
70,00
185,80
ODT
Phường Nguyên Bình
CB 655272
Vũ Trong Đức
256,50
65,00
191,50
ODT
Phường Nguyên Bình
CB 655273
Mai Văn Thạch
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Nguyên Bình
Số vào sổ cấp giấy
728
Nguyễn Văn Khánh
609,40
50,00
559,40
ODT
Phường Nguyên Bình
Số vào sổ cấp giấy
CH 01522
Lê Thị Lan
609,40
50
559,40
ODT
Phường Nguyên Bình
CU 475679
Nguyễn Văn Thành
1.268,70
200
1.068,70
ODT
Phường Nguyên Bình
CU 516864
Lê Văn Sỹ
845,00
100
745,00
ODT
Phường Nguyên Bình
CM 106273
Tô Văn Quang
1.190,00
50,00
1.140,00
ODT
Phường Bình Minh
DB 686778
Nguyễn Thị Hiền
2.092,00
200,00
1.892,00
ODT
Phường Bình Minh
Số vào sổ cấp giấy
00992 QSDĐ/114
Đào Trường Phước
1.884,80
200,00
1.684,80
ODT
Phường Bình Minh
DH 111539
Nguyễn Đăng Tưởng
368,90
50,00
318,90
ODT
Phường Bình Minh
DL 013515
Đào Văn Toàn
1.181,00
200,00
981,00
ODT
Phường Bình Minh
CM 106236
Đào Văn Toàn
795,90
100,00
695,90
ODT
Phường Bình Minh
DL 013516
Đào Văn Toàn
346,00
70,00
276,00
ODT
Phường Bình Minh
DB 686733
Đào Văn Toàn
1.181,00
200,00
981,00
ODT
Phường Bình Minh
CM 106236
Phạm Viết Nghĩa
552,00
100,00
452,00
ODT
Phường Hải Châu
BP 852553
Lê văn Lợi
491,30
50,00
441,30
ODT
Phường Hải Ninh
CM 106399
Lê Minh Phú
152,40
60,00
92,40
ONT
Xã Tân Trường
DL584808
Lê Văn Đức
2.504,00
200,00
50,00
ODT
Phường Hải Ninh
T 808222
Lê Thị Hương
283,30
50,00
233,30
ODT
Phường Hải Ninh
DE 250985
Phạm Viết Tùng
433,00
50,00
100,00
ODT
Phường Hải Châu
số vào sổ cấp giấy
01494
Nguyễn Thị Hoa
522,00
100,00
100,00
ODT
Phường Hải Châu
Số vào sổ cấp giấy
CH 00195
Trần Thị Lý
1.180,90
200,00
980,90
ODT
Phường Hải Châu
CK 122622
Trần Thị Khuyên
382,50
52,00
330,50
ODT
Phường Hải Châu
CX 686206
Mai Văn Phú
964,00
200,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
E 0316450
Lê Ngọc Thơ
800,00
200,00
600,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
C 377484
Nguyễn Thị Lý
345,00
68,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CX 686673
Ngô Sỹ Tuân
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
D 0201408
Lê Ngọc Trung
2.647,30
200,00
250,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
AI 005187
Lê Đăng Trạu
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00469
Đỗ Đức Thành
300,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00613
Lê Văn Minh
300,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00466
Lê Chí Long
188,00
0,00
188,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CP 677738
Hoàng Đình Chung
5.422,70
200,00
400,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CB 363932
Mai Văn Hải Tứ
300,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
0655
Hồ Đình Mật; Hồ Thị Lương
1.160,00
200,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
DD 747609
Mai Thị Hải
743,50
100,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
BP 852258
Nguyễn Khắc Hiệp
290,00
50,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
BU 421865
Nguyễn Văn Hữu
300,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
G 330256
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh
289,40
50,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
DD 747211
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh
253,90
50,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
DD 236283
Vũ Như Vượng
300,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
E 0316428
Trịnh Thị Nghi
318,10
50,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CM 180552
Lê Bá Hà; Lâm Thị Hồng
455,80
40,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
BK 800050
Lê Văn Anh
241,90
50,00
150,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CR 639404
Mai Văn Tiền
2.981,50
200,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CX 499594
Lê Văn Hạnh
1.316,40
50,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CR 639405
Mai Văn Cần
1.659,60
200,00
985,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
E 0316445
Đỗ Đức Hùng
116,00
50,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
BL 999110
Đỗ Đức Thiệu
700,00
200,00
500,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00142
Đặng Văn Huê
854,70
200,00
300,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CĐ 172323
Mai Văn Xuyến
700,00
200,00
500,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00046
Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh
6.143,50
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
AI 005121
Nguyễn Thị Huệ
300,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00052
Nguyễn Văn Hướng
500,00
200,00
300,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
C 377424
Lê Bá Tuân
175,20
50,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CM 106998
Lê Công Hướng
281,60
50,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
DB 674695
Trình Đình Hạnh
2.331,80
200,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
AQ 188031
Nguyễn Văn Bình
500,00
200,00
300,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00073
Lê Thị Đàm
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
C 377490
Nguyễn Văn Hùng
739,10
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
E 0316467
Mai Văn Ký
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
C 377447
Lê Ngọc Lai
1.104,00
200,00
300,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
AQ 459727
Lê Bá Đại
1.871,10
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CĐ 172102
Lê Ngọc Hùng
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00070
Lê Ngọc Toản
191,20
50,00
141,20
ODT
Phường Hải Lĩnh
CP 675538
Mai Văn Huyền
743,50
100,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
BP 852257
Mai Thị Bình
200,00
50,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CU 475271
Lê Bá Đoàn
2.169,90
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
AQ 188036
Lê Ngọc Khéo
300,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00056
Nguyễn Văn Ngơi
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
E 0358195
Trần Thế Thành
457,50
50,00
50,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
DB 674686
Nguyễn Văn Xu
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00740
Lê Ngọc Hợt
733,00
0,00
733,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CU 475402
Mai Văn Bình
700,00
200,00
500,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00018
Lê Thị Loan
1.068,00
100,00
968,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
CU 484575
Lê Huy Tuấn
318,00
80,00
238,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
BK 800049
Trần Thị Nhung
757,20
50,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
DB 674684
Nguyễn Thị Lợi
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
Số vào sổ cấp giấy
00715
Trần Thế Đức
1.163,30
100,00
100,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
DB 674685
Nguyễn Xuân Hòa
513,50
0,00
513,50
ODT
Phường Hải Lĩnh
CR 639228
Lê Trọng Hòa
286,00
50,00
236,00
ODT
Phường Hải Lĩnh
BA 816083
Lê Cường
1.459,30
100,00
142,90
ODT
Phường Hải Lĩnh
CM 180671
Trần Thế Nam
1.556,80
100,00
1.456,80
ODT
Phường Hải Lĩnh
CR 676542
Trần Thế Sơn
952,40
100,00
852,40
ODT
Phường Hải Lĩnh
CR 560813
Nguyễn Quốc Tĩnh
465,90
50,00
415,90
ODT
Phường Trúc Lâm
CP 634511
Nguyễn Duy Công
1.749,30
200,00
1.549,30
ODT
Phường Trúc Lâm
D 0558381
Hoàng Trọng Mạnh
401,00
60,00
341,00
ODT
Phường Trúc Lâm
CM 094724
Vũ Thị Hương
187,40
0,00
187,40
ODT
Phường Trúc Lâm
CP 677872
Mai Văn Thông
330,00
0,00
330,00
ODT
Phường Trúc Lâm
AB 963739
Cao Văn Tâm
183,80
0,00
183,80
ODT
Phường Trúc Lâm
CP 677873
Nguyễn Thị Hằng
182,50
50,00
132,50
ODT
Phường Trúc Lâm
CY 552303
Nguyễn Quý Dần
250,20
50,00
150,00
ODT
Phường Trúc Lâm
DB 686739
Lê Văn Khôi
330,20
50,00
100,00
ODT
Phường Trúc Lâm
DB 686287
Lê Thị Minh
469,60
50,00
200,00
ODT
Phường Trúc Lâm
DE 350440
Nguyễn Văn Bảy
160,30
40,00
40,00
ODT
Phường Trúc Lâm
DL 064160
Lê Thị Hiền
500,00
50,00
150,00
ODT
Phường Trúc Lâm
DH 166704
Nguyễn Duy Công
1.749,30
200,00
200,00
ODT
Phường Trúc Lâm
D 0558381
Nguyễn Thị Tâm
607,70
100,00
507,70
ODT
Phường Trúc Lâm
CU 475533
Hồ Văn Long
712,00
50,00
100,00
ODT
Phường Tân Dân
CR 639635
Mai Thị Nê
900,00
200,00
500,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0556776
Hồ Xuân Vui
1.255,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
số vào sổ cấp giấy
00228
Hồ Văn Chính
1.275,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
số vào sổ cấp giấy
số 329
Vũ Bá Ngậy
2.628,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
số vào sổ cấp giấy
00085
Nguyễn Văn Vinh
538,20
80,00
100,00
ODT
Phường Tân Dân
CX 499346
Nguyễn Văn Quang
600,50
60,00
100,00
ODT
Phường Tân Dân
CX 499343
Nguyễn Thị Lan Anh
230,00
0,00
230,00
ODT
Phường Tân Dân
CL 519848
Lê Quang Hải
1.420,00
200,00
150,00
ODT
Phường Tân Dân
số vào sổ cấp giấy
01136
Nguyễn Xuân Kênh
2.231,00
200,00
1.000,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0201653
Lê Văn Sức
5.822,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0556794
Hoàng Ngọc Đại
272,80
100,00
172,80
ODT
Phường Tân Dân
A0 469578
Hồ Thị Sanh
1.560,00
200,00
1.000,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0201635
Hồ Văn Thanh
1.921,80
100,00
1.821,80
ODT
Phường Tân Dân
CĐ 172509
Hồ Văn Thọ
700,00
200,00
500,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0563097
Nguyễn Văn Định
1.845,00
200,00
1.645,00
ODT
Phường Tân Dân
E 0293967
Nguyễn Xuân Thế
1.656,00
200,00
800,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0201678
Hoàng Văn Oanh
3.259,00
200,00
2.000,00
ODT
Phường Tân Dân
số vào sổ cấp giấy
00526
Bùi Khắc Dung
1.867,00
200,00
800,00
ODT
Phường Tân Dân
số vào sổ cấp giấy
00499
Bùi Khắc Khang
1.180,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
CM 122689
Hồ Thị Vân
795,00
200,00
595,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0563115
Hồ Ngọc Công
1.000,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0872838
Nguyễn Văn Hoàn
600,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
G 593658
Vũ Thị Nụ
1.327,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0201700
Hồ Văn Thọ
1.282,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0569092
Nguyễn Đức Hậu
356,90
50,00
100,00
ODT
Phường Tân Dân
CR 639180
Nguyễn Thị Ngọc
2.152,00
200,00
1.000,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0556206
Bùi Khắc Vân
3.269,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
CĐ 172794
Nguyễn Văn Phương
1.371,00
200,00
1.171,00
ODT
Phường Tân Dân
CR 676577
Hồ Văn Nhung
970,00
200,00
700,00
ODT
Phường Tân Dân
DB 686993
Vũ Bá Minh
2.296,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
CR 676520
Hồ Văn Cung
1.446,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0872967
Hồ Văn Quang
1.236,30
150,00
100,00
ODT
Phường Tân Dân
CU 497823
Vũ Đức Quang
658,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
Vào sổ cấp giấy số
00553
Lê Thị Quyên
4.095,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
CH 285804
Hồ Văn Phú
1.011,00
200,00
50,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0556653
Hồ Thị Phượng
794,00
50,00
150,00
ODT
Phường Tân Dân
CP 677469
Hoàng Văn Huệ
810,00
200,00
150,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0556647
Hoàng Thị Long
854,00
200,00
150,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0201692
Nguyễn Văn Tuyết
4.409,00
200,00
500,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0556545
Lê Thị Nhuận
3.508,00
200,00
400,00
ODT
Phường Tân Dân
D 0556780
Lê Hà Thanh
283,20
50,00
233,20
ODT
Phường Tân Dân
Vào sổ cấp giấy số
H00620
Nguyễn Duy Khánh
1.351,00
200,00
100,00
ODT
Phường Tân Dân
E 0293990
Hồ Văn Long
1.132,00
200,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
Vào sổ cấp giấy số
00326
Hồ Văn Quang
1.236,30
150,00
200,00
ODT
Phường Tân Dân
CU 497823
Hồ Sỹ Dành
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
D 0912243
Lương Lọc
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
Số vào sổ:
611/QSDĐ/87
Nguyễn Văn Bình
145,00
50,00
95,00
ONT
Xã Thanh Sơn
CU 484591
Nguyễn Thị Thủy
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
Số vào sổ:
386/QSDĐ/76
Lê Đình Hồng
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
Số vào sổ: 372/QSDĐ/76
Nguyễn Trọng Cường
517,00
50,00
467,00
ONT
Xã Thanh Sơn
DE 407614
Tống Văn Sáng
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
E 0016004
Lê Đình Khanh
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
Số vào sổ:
377/QSDĐ/76
Lê Thị Lan
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
D 0912693
Đậu Văn Sử
1.852,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
AQ 179084
Hoàng Văn Bạo
775,50
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
CY 691700
Nguyễn Văn Bình
445,00
50,00
395,00
ONT
Xã Thanh Sơn
DB 615626
Lương Thanh
589,00
50,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
DB 686565
Lê Đình Hoan
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
D 0912675
Lê Thị Lọc
1.175,00
200,00
975,00
ONT
Xã Thanh Sơn
Số vào sổ:
515/QSDĐ/87
Nguyễn Văn Duy
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
CY 691697
Nguyễn Thị Đáp
1.434,70
200,00
1.234,70
ONT
Xã Thanh Sơn
E 0358332
Lương Thị Mạc
440,00
200,00
240,00
ONT
Xã Thanh Sơn
Số vào sổ:
379/QSDĐ/76
Tống Văn Tư
376,00
50,00
326,00
ONT
Xã Thanh Sơn
DE 581126
Lê Thế Bảy
400,00
200,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
E 0358514
Lê Quang Đạo
600,00
400,00
200,00
ONT
Xã Thanh Sơn
D 0281371
Nguyễn Bá Khiên
1.064,00
200,00
300,00
ONT
Xã Hải Nhân
AE 927310
Hà Trọng Đại
1.470,40
200,00
700,00
ONT
Xã Hải Nhân
E 0292024
Lữ Đình Viết
1.030,00
200,00
100,00
ONT
Xã Hải Nhân
BO 427483
Mai Xuân Minh
4.534,90
200,00
100,00
ONT
Xã Hải Nhân
AE 620422
Cao Ngọc Thanh
608,00
200,00
200,00
ONT
Xã Hải Nhân
BV 702928
Cao Ngọc Lâm
1.195,60
200,00
600,00
ONT
Xã Hải Nhân
CL 519495
Lê Đại Hoan
283,50
50,00
200,00
ONT
Xã Hải Nhân
DD 747530
Lê Văn Nhuận
3.751,90
200,00
3.551,90
ONT
Xã Hải Nhân
CR 560441
Nguyễn Văn Minh
275,80
80,00
195,80
ODT
Phường Hải Thanh
BX 597840
Cao Thị Tiệm
81,80
50,00
31,80
ODT
Phường Hải Hòa
CP 675623
Trần Thanh Hiền
299,70
200,00
99,70
ODT
Phường Hải Hòa
CP 675844
Nguyễn Thị Lâm
331,80
110,00
221,80
ODT
Phường Hải Hòa
Y 911857
Lê Trọng Lộc
373,20
200,00
173,20
ODT
Phường Hải Hòa
CP 634572
Lê Trọng Sơn
258,80
100,00
158,80
ODT
Phường Hải Hòa
CP 634573
Lê Trọng Bảy
348,40
129,60
218,80
ODT
Phường Hải Hòa
A0 455577
Lê Trọng Lâm
443,70
200,00
243,70
ODT
Phường Hải Hòa
BA 816091
Đậu Đức Thắng
378,00
0,00
378,00
ODT
Phường Hải Hòa
AD 773930
Lê Văn Lương
790,80
200,00
590,80
ODT
Phường Hải Hòa
AD 350739
Nguyễn Sỹ Dương
102,50
60,00
42,50
ODT
Phường Hải Hòa
AM 379504
Lê Trọng Lộc
181,50
70,00
111,50
ODT
Phường Hải Hòa
CP 675667
Nguyễn Thị Khánh
486,90
200,00
268,90
ODT
Phường Hải Hòa
Y 657561
Đỗ Thị Hạnh
192,00
100,00
92,00
ODT
Phường Hải Hòa
V 372235
Nguyễn Thị Chăm
562,60
200,00
362,60
ODT
Phường Hải Hòa
Vào sổ cấp giấy số
00476
Lê Đình Hân
762,90
50,00
712,90
ODT
Phường Hải Hòa
AĐ 936980
Lê Văn Quế
425,00
200,00
225,00
ODT
Phường Hải Hòa
D 0837250
Lê Thị Ly Na
124,00
42,00
82,00
ODT
Phường Hải Hòa
CU 475059
Lê Quế
312,00
100,00
212,00
ODT
Phường Hải Hòa
CU 475060
Lê Văn Tú
400,00
200,00
200,00
ODT
Phường Hải Hòa
Vào sổ cấp giấy số
00228
Đỗ Thị Hải
120,90
60,00
60,90
ODT
Phường Hải Hòa
CR 560409
Đỗ Thị Hà
118,50
60,00
58,50
ODT
Phường Hải Hòa
CR 560408
Đỗ Đình Hùng
90,85
50,00
40,85
ODT
Phường Hải Hòa
CĐ 073470
Lê Minh Hinh
358,40
200,00
158,40
ODT
Phường Hải Hòa
CH 013987
Lê Trung Thành
352,40
150,00
202,40
ODT
Phường Hải Hòa
BP 852263
Lê Văn Giang
109,50
42,50
67,00
ODT
Phường Hải Hòa
CU 484797
Hoàng Thị Nhạn
524,00
200,00
324,00
ODT
Phường Hải Hòa
Y 108481
Trần Thị Lan Hương
244,10
164,00
80,10
ODT
Phường Hải Hòa
CE 519041
Bùi Ngọc Tuấn
557,30
60,00
497,30
ODT
Phường Hải Hòa
CM 122395
Bùi Ngọc Hùng
633,60
200,00
433,60
ODT
Phường Hải Hòa
AD 773849
Nguyễn Thị Bảy
432,10
40,00
392,10
ODT
Phường Hải Hòa
DD 747333
Lê Thị Nữ
1.550,00
200,00
100,00
ODT
Phường Hải Hòa
CP 677778
Lê Thị Long
214,00
50,00
164,00
ODT
Phường Hải Hòa
CK 141058
Nguyễn Hữu Tùng
177,00
75,00
102,00
ODT
Phường Hải Hòa
CU 497295
Nguyễn Hữu Tùng
303,20
50,00
253,20
ODT
Phường Hải Hòa
DD 747324
Lê Thị Thanh
200,00
40,00
160,00
ODT
Phường Hải Hòa
BV 702850
Nguyễn Thị Mến
591,00
100,00
491,00
ODT
Phường Hải Hòa
CK 122189
Lê Văn Đồng
191,00
50,00
100,00
ODT
Phường Hải Hòa
CK 122158
Hồ Ngọc Dũng
900,00
200,00
400,00
ODT
Phường Hải Hòa
C 933093
Lương Xuân Hải
490,00
130,00
360,00
ODT
Phường Hải Hòa
CX 499767
Lê Thị Lan
609,40
50,00
559,40
ODT
Phường Hải Hòa
CU 475679
Nguyễn Lương Cát
180,00
100,00
80,00
ODT
Phường Hải Hòa
DB 686473
Lê Phúc Vũ
94,40
43,00
51,40
ODT
Phường Hải Hòa
DH 372129
Lê Khắc Hậu
1.562,00
300,00
353,50
ODT
Phường Hải Hòa
Vào sổ cấp giấy số
00026
Lê Minh Mợi
139,10
50,00
89,10
ODT
Phường Hải Hòa
CY 525385
Mai Thị Vân Chi
1.203,90
200,00
1.003,90
ONT
Xã Hải Nhân
CR 560756
Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá,
giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (thửa đất số 237 tờ số 45)
54
54,00
ONT
Xã Hải Nhân
Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu
giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (lô DC 2-23 tại mặt bằng quy hoạch
khu TĐC Tân Trường)
20
20,00
ONT
Xã Tân Trường
* Ghi chú:
- Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH
kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn;
- Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại
Công văn số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND thị xã có trách
nhiệm rà soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo
quy định.
Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [4 ]
Văn bản được căn cứ - [16 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành:
05/07/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [10 ]
In lược đồ
Quyết định 2392/QĐ-UBND ngày 05/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.671
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng