Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 235/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Trọng Yên
Ngày ban hành: 08/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 08 tháng 02 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK SONG, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức An

Xã Đắk Hòa

Xã Đắk Môl

Xã Đắk N’Drung

Xã Nam Bình

Xã Nâm N’Jang

Xã Thuận Hà

Xã Thuận Hạnh

Xã Trường Xuân

(1)

(2)

(4)= (5) ...+ 13)

(5)

(6)

(7)

(S)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

80.646,23

1.280,12

11.583,78

7.735,21

6.757,38

8.065,28

16.478,69

5.634,63

7.343,47

15.767,68

1

Đất nông nghiệp

74.938,31

986,99

11.089,30

7.396,85

6.103,73

7.539,77

15.481,82

5.093,84

6.475,47

14.770,54

1.1

Đất trồng lúa

369,77

0,00

34,08

164,09

48,10

3,36

1,49

63,70

37,84

17,13

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

92,32

0,00

3,47

0,00

30,12

0,00

0,00

43,22

0,00

15,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9.962,86

186,63

847,02

509,74

1.152,87

546,10

1.907,34

1.031,41

726,00

3.056,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47.266,90

780,04

5.461,00

3.731,27

4.812,35

6.371,49

6.691,56

3.525,88

5.051,68

10.841,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.612,92

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

723,18

291,27

459,61

138.86

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.559,88

0,00

2.172,49

1.387,39

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

11.212,23

5,64

2.483,89

1.569,20

6,77

459,53

6.046,17

93,38

19,86

527,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

889,79

14,67

71,27

32,36

77,97

153,85

97,10

85,80

175,43

181,33

1.8

Đất nông nghiệp khác

63,96

0,00

20,37

2,80

5,66

5,44

14,98

2,40

5,06

7,25

2

Đất phi nông nghiệp

5.596,58

292,72

477,72

317,75

651,14

523,84

976,83

525,19

834,25

997,13

2.1

Đất quốc phòng

141,96

6,93

0,00

0,00

6,01

2,41

12,88

13,46

72,68

27,58

2.2

Đất an ninh

2,61

2,61

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu chế xuất

2,56

0,61

1,94

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

18,75

0,40

0,50

0,18

0,94

1,34

6,30

0,93

6,33

1,84

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

62,42

3,16

0,65

1,17

2,72

2,58

29,84

2,00

9,22

11,09

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7,04

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.465,88

171,08

185,39

95,13

278,00

260,39

337,05

325,65

516,92

296,27

-

Đất giao thông

1.556,28

91,28

124,18

89,63

185,47

225,14

172,84

190,13

257,01

220,60

-

Đất thủy lợi

483,63

25,57

41,38

0,00

80,21

0,00

14,29

80,98

193,50

47,47

-

Đất công trình năng lượng

353,16

37,89

16,10

0,17

0,02

28,40

141,11

49,68

57,53

22,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,70

0,21

0,30

0,14

0,03

0,48

0,21

0,27

0,03

0,03

-

Đất cơ sở văn hóa

5,10

3,87

0.00

0,03

0,00

0,21

0,78

0,20

0,00

0,00

-

Đất cơ sở y tế

3,93

2,19

0,33

0,24

0,15

0,15

0,17

0,37

0,10

0,23

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

50,10

7,80

2,63

3,68

8,70

5,76

4,78

4,02

7,82

4,93

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

8,48

1,16

0,47

1,02

2,10

0,00

2,65

0,00

0,43

0,63

-

Đất chợ

3,74

1,12

0,00

0,21

1,31

0,25

0,23

0,00

0,50

0,12

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,09

0,09

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,53

0,00

0,00

0,53

0,00

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

833,69

0,00

67,53

77,64

81,81

94,95

225,47

50,42

114,33

121,55

2.11

Đất ở tại đô thị

74,87

74,87

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,91

4,61

1,57

0,78

0,69

1,12

3,10

0,63

0,23

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,52

0,11

0,00

0,00

0,00

0,18

0,10

0,00

0,34

0,79

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

57,90

4,61

0,69

2,60

3,41

6,24

31,12

3,69

1,84

3,71

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

77,17

0,00

7,44

7,83

21,08

5,23

13,13

7,73

5,03

9,69

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,82

0.00

6,01

0,00

3,76

0,00

0,00

12,05

0,00

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,42

0,37

0,72

0,58

2,63

1,05

0,45

1,63

2,70

1,29

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,56

0,78

0,21

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,37

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.770,34

23,19

194,48

131,32

250,09

148,14

311,30

96,93

95,66

519,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

30,47

0,00

12,67

0,00

0,00

0,00

5,49

8,85

1,48

1,97

3

Đất chưa sử dụng

111,32

0,40

16,75

20,60

2,52

1,67

20,03

15,60

33,75

0,00

4

Đất đô thị*

1.280,12

1.280,12

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức An

Xã Đắk Hòa

Xã Đắk Môl

Xã Đắk N’Drung

Xã Nam Bình

Xã Nâm N’Jang

Xã Thuận Hà

Xã Thuận Hạnh

Xã Trường Xuân

(1)

(2)

(4) = (5) + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

229,61

12,50

23,91

2,79

6,85

40,98

6,32

67,98

61,78

6,50

1.1

Đất trồng lúa

0,23

0,23

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,23

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

31,17

0,00

0,83

0,05

1,00

6,03

0,30

15,31

6,75

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

194,51

12,50

23,08

2,74

5,85

34,95

6,02

52,44

51,33

5,60

Đất rừng phòng hộ

2,04

2,04

1.4

Đất rừng sản xuất

1,66

1,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,00

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức An

Xã Đắk Hòa

Xã Đắk Môl

Xã Đắk N’Drung

Xã Nam Bình

Xã Nâm N’Jang

Xã Thuận Hà

Xã Thuận Hạnh

Xã Trường Xuân

(1)

(2)

(4)=(5) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Tổng diện tích (1+2)

193,15

7,88

19,66

1,60

6,50

39,10

4,64

54,02

57,15

2,60

1

Đất nông nghiệp

190,45

5,68

19,66

1,60

6,50

38,60

4,64

54,02

57,15

2,60

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

20,68

-

0,50

-

1,03

5,60

-

6,90

6,65

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

169,77

5,68

19,16

1,60

5,47

33,00

4,64

47,12

50,50

2,60

2

Đất phi nông nghiệp

2,70

2,20

-

-

-

0,50

-

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

2,20

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

0,50

-

-

-

0,50

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Song có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- UBND huyện Đắk Song chịu trách nhiệm về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan. Việc thực hiện các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trước khi triển khai thực hiện..

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Song và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Song;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2021 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


99

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.43.106
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!