|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2302/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Hà Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
2302/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2302/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4006/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016)
huyện Thạch Hà; Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1414/TTr- UBND ngày 08/8/2016; của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2172/TTr-STMMT ngày 15/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ hiệu trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
LUA
|
Đất khác
|
I
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,80
|
|
4,80
|
3,00
|
1,80
|
|
|
1
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Thôn Liên Phố
|
2
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
1,80
|
|
1,80
|
|
1,80
|
Xã
Thạch Ngọc
|
Thôn Mỹ Châu
|
II
|
Đất ở
|
15,14
|
|
15,14
|
7,57
|
7,57
|
|
|
3
|
Đất ở đô thị
|
0,50
|
|
0,50
|
0,47
|
0,03
|
Thị
trấn Thạch Hà
|
Quy hoạch đấu giá đất ở vùng đối
diện Bệnh viện tuyến 2 Quốc lộ 1A, Tổ dân phố 9
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
Xã
Phù Việt
|
Đất ở dắm dân Thôn Bùi Xá
|
5
|
Đất ở nông thôn
|
0,23
|
|
0,23
|
|
0,23
|
Xã
Thạch Đài
|
Đất ở dắm dân thôn Bắc Thượng
|
6
|
Đất ở nông thôn
|
0,35
|
|
0,35
|
|
0,35
|
Xã
Thạch Đài
|
Đất ở dắm dân
thôn Nam Thượng
|
7
|
Đất ở nông thôn
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
Xã
Thạch Hải
|
Cấp đất ở thôn Bắc Hải
|
8
|
Đất ở nông thôn
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Vùng Ngọ Cừ, thôn Nam Thai
|
9
|
Đất ở nông thôn
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Vùng Dược Đình, thôn Liên Mỹ
|
10
|
Đất ở nông thôn
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Vùng Nương Cộ,
thôn Bình Dương
|
11
|
Đất ở nông thôn
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Vùng Đồng Mua, thôn Liên Yên
|
12
|
Đất ở nông thôn
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Vùng Đội Phốc, Bắc Thai
|
13
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Vùng Đội Kẹ, thôn Liên Phố
|
14
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã
Thạch Hội
|
Thôn Liên Quý
|
15
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã
Thạch Hương
|
Thôn Trung Thành
|
16
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã
Thạch Hương
|
Thôn Tân Hòa
|
17
|
Đất ở nông thôn
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
Xã
Thạch Hương
|
Thôn Tân Tiến
|
18
|
Đất ở nông thôn
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã
Thạch Hương
|
Xứ Đồng Dưng (đấu giá QSD đất), thôn Hương Mỹ
|
19
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Thạch Kênh
|
Thôn Tri Lễ
|
20
|
Đất ở nông thôn
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã
Thạch Kênh
|
Thôn Tri Nang
|
21
|
Đất ở nông thôn
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
Xã
Thạch Kênh
|
Thôn Chi Lưu
|
22
|
Đất ở nông thôn
|
0,80
|
|
0,80
|
|
0,80
|
Xã
Thạch Long
|
Vùng Cồn
Trang, thôn Gia Ngãi 1
|
23
|
Đất ở nông thôn
|
1,12
|
|
1,12
|
|
1,12
|
Xã
Thạch Long
|
Vùng Đập Đình Trung, thôn Đông Hà 1
|
24
|
Đất ở nông thôn
|
0,56
|
|
0,56
|
0,56
|
|
Xã
Thạch Long
|
Vùng Đập Mới, thôn Đông Hà 2, xã
Thạch Long
|
25
|
Đất ở nông thôn
|
1,42
|
|
1,42
|
1,42
|
|
Xã
Thạch Long
|
Vùng Mụ Nàng, thôn Đông Hà 1
|
26
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã
Thạch Ngọc
|
Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc
|
27
|
Đất ở nông thôn
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
Xã
Thạch Ngọc
|
thôn Mỹ Châu
|
28
|
Đất ở nông thôn
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
Xã
Thạch Thanh
|
Thôn Hòa Hợp
|
29
|
Đất ở nông thôn
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
Xã
Thạch Thanh
|
Thôn Chương Bình
|
30
|
Đất ở nông thôn
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
Xã
Thạch Thanh
|
Thôn Thanh Mỹ
|
31
|
Đất ở nông thôn
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
Xã
Thạch Thanh
|
Thôn Hương Lộc
|
32
|
Đất ở nông thôn
|
0,23
|
|
0,23
|
|
0,23
|
Xã
Thạch Thanh
|
Thôn Thanh Minh
|
33
|
Đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
Xã
Tượng Sơn
|
Thôn Bắc Bình
|
34
|
Đất ở nông thôn
|
0,40
|
|
0,40
|
0,23
|
0,17
|
Xã
Tượng Sơn
|
Thôn Hà Thanh
|
35
|
Đất ở nông thôn
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
Xã
Tượng Sơn
|
Thôn Sâm Lộc
|
36
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Tượng Sơn
|
Thôn Phú Sơn
|
37
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Tượng Sơn
|
Thôn Đoài Phú
|
38
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Tượng Sơn
|
Thôn Thượng Phú
|
39
|
Đất ở nông thôn
|
0,80
|
|
0,80
|
|
0,80
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Thôn Ngọc Hà, thôn Khe Giao II và
thôn Trung Tâm
|
40
|
Đất ở nông thôn
|
0,22
|
|
0,22
|
|
0,22
|
Xã
Thạch Trị
|
Đường 19-5, thôn Đại Tiến
|
41
|
Đất ở nông thôn
|
0,14
|
|
0,14
|
|
0,14
|
Xã
Thạch Trị
|
Đối điện Nhà Tọa, thôn Đại Tiến
|
42
|
Đất ở nông thôn
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
|
Xã
Thạch Trị
|
Đồng Hạ Miệu, thôn Bắc Dinh
|
43
|
Đất ở nông thôn
|
0,19
|
|
0,19
|
|
0,19
|
Xã
Thạch Trị
|
Đồng Đội Cổng, thôn Đồng Khánh
|
44
|
Đất ở nông thôn
|
0,14
|
|
0,14
|
|
0,14
|
Xã
Thạch Trị
|
Vùng Hoang Đồng,
thôn Bắc Trị
|
45
|
Đất ở nông thôn
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
Xã
Thạch Trị
|
Vùng ngã ba ông Thuần, thôn Đồng
Khánh
|
46
|
Đất ở nông thôn
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã
Thạch Trị
|
Vùng ngã ba ông Thông, thôn Bắc Trị
|
47
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã
Thạch Trị
|
Vùng Đội Cổng, thôn Bắc Trị
|
48
|
Đất ở nông thôn
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,09
|
Xã
Thạch Trị
|
Vùng vườn nhà ông Thường, thôn Đại
Tiến
|
49
|
Đất ở nông thôn
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã
Thạch Sơn
|
QH đất ở Tri Khê
|
50
|
Đất ở nông thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã
Thạch Sơn
|
QH đất ở Vạn Đò
|
51
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã
Thạch Sơn
|
QH cấp dặm ở Sông
Tiến
|
52
|
Đất ở nông thôn
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
xã
Việt Xuyên
|
Đất ở thôn Trung Trinh
|
53
|
Đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
Xã
Thạch Điền
|
Sân VĐ thôn Tùng Lâm
|
54
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã
Thạch Điền
|
Vùng nương cố Xiền, thôn Tùng Lâm
|
55
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã
Thạch Điền
|
Sân VĐ cũ, thôn Lộc Hồ
|
56
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã
Thạch Vĩnh
|
xứ Mồ, thôn Tân
Đình
|
57
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã
Thạch Vĩnh
|
Dắm dân thôn Vĩnh Cát
|
58
|
Đất ở nông thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã
Thạch Vĩnh
|
Vùng Trại Màu, thôn Vĩnh Trung
|
59
|
Đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
xã
Thạch Vĩnh
|
Dắm dân thôn Bàu Am
|
III
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
15,50
|
|
15,50
|
1,20
|
14,30
|
|
|
60
|
Khai thác mỏ vật liệu thông thường
|
13,50
|
|
13,50
|
|
13,50
|
Xã
Bắc Sơn
|
Thôn Tây Sơn
|
61
|
Mỏ nguyên liệu sét của Nhà máy gạch
tuynel Bình Hà
|
2,00
|
|
2,00
|
1,20
|
0,80
|
Xã
Thạch Điền
|
Thôn Tùng Sơn, Tùng Lâm
|
IV
|
Đất trụ sử cơ quan nhà nước
|
3,10
|
|
3,10
|
3,10
|
0,00
|
|
|
62
|
Mở rộng khuôn viên UBND xã
|
2,60
|
|
2,60
|
2,60
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Kỳ Phong, Liên Vinh
|
63
|
Trụ sở làm việc của Công ty TNHH
MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Bắc Thượng
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục
|
0,28
|
|
0,28
|
0,00
|
0,28
|
|
|
64
|
Mở rộng trường Mầm Non
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
Xã
Nam Hương
|
Thôn Hòa Bình
|
65
|
Mở rộng khuôn
viên trường tiểu học
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã
Thạch Kênh
|
Thôn Tri Lễ
|
VI
|
Đất thể dục thể thao
|
1,76
|
|
1,76
|
1,76
|
0,00
|
|
|
66
|
Mở rộng SVĐ xã
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
Xã
Nam Hương
|
Thôn Hòa Bình
|
67
|
Mở rộng SVĐ
Xóm 18
|
0,36
|
|
0,36
|
0,36
|
|
Xã
Thạch Tân
|
Xóm 18
|
68
|
Mở rộng SVĐ thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã
Thạch Kênh
|
Thôn Chi Lưu
|
VII
|
Đất giao thông
|
0,62
|
|
0,62
|
0,30
|
0,32
|
|
|
69
|
Dự án đường vào trung tâm xã
|
0,20
|
|
0,20
|
0,04
|
0,16
|
Xã
Nam Hương
|
Thôn thống nhất, Hòa Bình, Việt Yên
|
70
|
Đường Tỉnh lộ
20 đi Quốc lộ 1A
|
0,12
|
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
Xã Thạch
Long
|
Thôn Đại Đồng
|
71
|
Đường Tỉnh lộ 20 đi trục Xã 01
|
0,30
|
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
Xã
Thạch Long
|
Thôn Đan Trung, Hội Cát
|
VIII
|
Đất thủy lợi
|
0,22
|
|
0,22
|
0,00
|
0,22
|
|
|
72
|
Dự án đập Đợi
|
0,22
|
|
0,22
|
|
0,22
|
Xã
Nam Hương
|
Thôn Hòa Bình
|
IX
|
Đất năng lượng
|
189,70
|
|
189,70
|
18,00
|
171,70
|
|
|
73
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện huyện
Thạch Hà, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
18,00
|
|
18,00
|
18,00
|
|
Xã
Thạch Xuân
|
Thôn Quý Linh, Đồng Sơn, Đồng Xuân
|
74
|
Xây dựng trạm biến áp và đường dây điện vận hành tràn xả lũ, cống lấy nước số 01, 02
và Hệ thống điện chiếu sáng đập Khe Xai
|
171,70
|
|
171,70
|
|
171,70
|
Xã
Thạch Xuân
|
Thôn Quý Linh
|
X
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,22
|
|
1,22
|
1,07
|
0,15
|
|
|
75
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Nhà văn hóa thôn Liên Phố
|
76
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
Xã
Thạch Hội
|
Nhà văn hóa thôn Bắc Thai
|
77
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã
Thạch Khê
|
Nhà văn hóa thôn Phúc Thanh
|
78
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã
Thạch Khê
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Lan
|
79
|
Nhà văn hóa
thôn
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
Nhà
văn hóa thôn Trung Trinh, xã Việt Xuyên
|
Nhà văn hóa
thôn Trung Trinh
|
XI
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,18
|
|
0,18
|
0,00
|
0,18
|
|
|
80
|
Bãi tập kết rác thải
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
Xã
Thạch Kênh
|
Thôn Thượng Nguyên
|
81
|
Bãi tập kết rác thải
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã
Thạch Ngọc
|
Thôn Đại Long
|
XII
|
Đất Thương mại - Dịch vụ
|
25,49
|
|
25,49
|
17,48
|
8,01
|
|
|
82
|
Cơ sở sản xuất
kẹo Cu Đơ Phong Nga
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Bắc Thượng
|
83
|
Cửa hàng kinh doanh nội thất của
bà Nguyễn Thị Mai
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Bắc Thượng
|
84
|
Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng
của Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Tuấn Anh
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Nam Thượng
|
85
|
Nhà điều hành và bãi tập kết xe cứu
hộ Minh Hiền
|
0,46
|
|
0,46
|
0,46
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Nam Thượng
|
86
|
Cơ Sở kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn Thành Nhân
|
0,19
|
|
0,19
|
0,19
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Nam Thượng
|
87
|
Kinh doanh vật
liệu xây dựng của Chi nhánh công ty TNHH MTV NLC
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Bắc Thượng
|
88
|
Công ty TNHH Gia Hưng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Bắc Thượng
|
89
|
Công ty Cổ phần xây lắp và thương mại ô tô Hoàng Hà
|
2,49
|
|
2,49
|
2,49
|
|
Xã
Thạch Long
|
Thôn Gia Ngãi 2
|
90
|
Công ty Cổ phần Thiết bị Công trình
Đức Anh tại Hà Tĩnh
|
1,92
|
|
1,92
|
1,92
|
|
Xã
Thạch Long
|
Thôn Gia Ngãi 1
|
91
|
Đất SXXD kết hợp sinh thái của Hợp tác xã Tùng Lâm
|
0,94
|
|
0,94
|
0,94
|
|
Xã
Thạch Long
|
Thôn Gia Ngãi 1
|
92
|
Nhà phân phối lốp ô tô Phước Long
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
|
Xã
Thạch Long
|
Thôn Đại Đồng
|
93
|
Dự án “cơ sở,
kho trung chuyển hàng hóa phân phối cho hệ thống siêu thị và các đại lý, kinh doanh VLXD" của công ty Công ty TNHH MTV Hưng Nghiệp.
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
Xã
Thạch Tân
|
Xóm Tân Hòa
|
94
|
Dự án "Văn phòng Công ty và
tổng kho kinh doanh VLXD, DVVT Viết Hải” của Công ty
TNHH TM và DVVT Viết Hải.
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
Xã
Thạch Tân
|
Xóm Bình Tiến,
Mỹ Triều
|
95
|
Dự án
"Kho bãi và kinh doanh VLXD Hoàng Ngân" của Công ty CP Hoàng Ngân Hà Tĩnh.
|
0,72
|
|
0,72
|
0,72
|
|
Xã
Thạch Tân
|
Xóm Mỹ Triều
|
96
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xuyên
Hà
|
0,47
|
|
0,47
|
0,47
|
|
Xã
Thạch Tiến
|
Đồng Kè Vẹt, thôn Phúc
|
97
|
Nhà máy sản xuất kinh doanh gạch không nung
|
1,50
|
|
1,50
|
|
1,50
|
Xã
Thạch Vĩnh
|
Thôn Vĩnh Cát
|
98
|
Nhà hàng sinh thái
|
1,20
|
|
1,20
|
0,30
|
0,90
|
Xã
Thạch Liên
|
Thôn Lợi
|
99
|
Dự án nuôi Cá
bơn, Cá mú, Tôm Công nghệ cao của công ty CPXL Thành Vinh xã Thạch Trị (phần mở rộng QH)
|
4,00
|
|
4,00
|
|
4,00
|
Xã
Thạch Trị
|
Thôn Đại Tiến
|
100
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Minh
Phương
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
Xã
Thạch Điền
|
Thôn Hưng Hòa
|
101
|
Khu Trung tâm TMDV ô tô 4S Hải Âu
|
0,84
|
|
0,84
|
|
0,84
|
Xã
Thạch Long
|
Thôn Gia Ngãi 1
|
102
|
Trung tâm hội nghị, nhà hàng, tiệc cưới Phú Gia
|
0,37
|
|
0,37
|
|
0,37
|
TT.
Thạch Hà
|
Khối phố 5
|
103
|
Công ty TNHH
Một thành viên KC Hà Tĩnh (phần mở rộng)
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
Xã
Thạch Đài
|
Thôn Bắc Thượng
|
104
|
Công ty TNHHTM Hợi Đồng
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã
Thạch Long
|
Đồng Cửa Phù, thôn Đại Đồng
|
|
Tổng
|
258,01
|
|
258,01
|
53,48
|
204,53
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều
chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
35.390,65
|
35.390,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.181,12
|
22.949,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.346,87
|
9.288,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
8.417,64
|
8.365,11
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
923,15
|
923,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.428,03
|
1.250,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.849,39
|
3.849,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.772,03
|
2.772,03
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.192,83
|
4.192,43
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.233,42
|
1.233,42
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
65,03
|
65,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
293,52
|
298,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.648,88
|
10.899,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
108,49
|
108,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
71,52
|
71,52
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
56,64
|
56,64
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
232,07
|
255,66
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
177,29
|
177,29
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.054,94
|
1.070,44
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.435,29
|
4.625,83
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,32
|
16,32
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,70
|
16,88
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.606,07
|
1.620,39
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
75,01
|
75,51
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,07
|
32,17
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,05
|
3,33
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,94
|
15,94
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
543,44
|
543,44
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,28
|
71,28
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
42,80
|
44,02
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,85
|
7,04
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
67,62
|
67,62
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.417,84
|
1.417,84
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
601,65
|
601,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.560,65
|
1.535,24
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có
trách nhiệm:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ
tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Hà;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo
- Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB
ĐT;
+ Điện tử: Các
thành phần khác.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 2302/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2302/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/08/2016 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|