STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Hữu Thọ
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
800
|
500
|
300
|
2
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kè Bạch
Đằng -Trần Phú
|
4.500
|
2.300
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ Trần Phú -
Nguyễn Hữu Thọ
|
3.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu
Thọ - cống Đồng Khe (Km5+800)
|
2.500
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba khu
TĐC thôn Chính Nghĩa - Ngã tư đường cơ động
|
1.300
|
800
|
400
|
200
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
4
|
Đường Huyền
Trân Công Chúa
|
2.600
|
1.200
|
780
|
450
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
6
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Huệ
|
5.000
|
2.200
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Phù Đổng
|
5.500
|
3.000
|
1.600
|
900
|
7
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Huệ
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Trần Phú
|
4.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bạch Đằng -
Nguyễn Công Trứ
|
2.500
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Công
Trứ - Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Huệ
|
11.000
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Trần Phú
|
9.000
|
2.500
|
1.400
|
900
|
-
|
Đoạn từ Trần Phú -
Nguyễn Hữu Thọ
|
7.000
|
2.200
|
1.300
|
700
|
-
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ - đường Lý Nam Đế
|
6.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ Lý Nam
Đế - đường số 14
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường số 14
- Quốc lộ 1A
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
9
|
Đường Trần Nhật
Duật:
đoạn từ Lý Thái Tổ - Nguyễn Công Trứ
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
11
|
Đường Trần Mai Ninh (đường
mới)
|
2.200
|
1.100
|
700
|
500
|
12
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
13
|
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Đường nội bộ 6m
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
14
|
Đường Trần Cao Vân
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
15
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bạch Đằng -
Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
2.200
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Huệ
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
16
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tri
Phương - Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Huệ
|
4.200
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
1.200
|
|
|
17
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
3.700
|
1.800
|
1.100
|
700
|
18
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tri
Phương - Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Lê Lợi
|
7.000
|
2.500
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Lê Lợi - Lý
Thường Kiệt
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bạch Đằng -
Nguyễn Công Trứ
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Công
Trứ - Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Lê Lợi
|
7.500
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Lê Lợi -
Nguyễn Huệ
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
20
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Công
Trứ - Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Lê Lợi
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
900
|
21
|
Đường Trần Quý Cáp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bạch Đằng -
Nguyễn Công Trứ
|
3.000
|
1.400
|
750
|
500
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Công
Trứ - Lê Lợi
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
22
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Huệ
|
6.000
|
2.500
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Trần Phú
|
5.000
|
2.200
|
1.300
|
800
|
23
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
3.000
|
1.300
|
800
|
550
|
24
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
4.000
|
2.000
|
1.400
|
800
|
25
|
Đường Yersin
|
3.500
|
1500
|
1000
|
600
|
26
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kè Bạch
Đằng - Hẻm số 6
|
2.500
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ hẻm số 6 -
Tản Đà
|
3.700
|
1.800
|
1200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Tản Đà -
Nguyễn Huệ
|
5.500
|
2.500
|
1.500
|
900
|
27
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Trần Phú
|
5.000
|
2.200
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ Trần Phú -
Nguyễn Tất Thành
|
4.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
28
|
Đường Phan Bội Châu
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
29
|
Đường Cao Thắng
|
4.500
|
2.000
|
1200
|
700
|
30
|
Đường Lê Trung Kiên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tất
Thành - Tản Đà
|
2.500
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ Tản Đà -
Trần Phú
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
800
|
31
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nút giao
thông phía Nam quốc lộ 1A (tuyến tránh) - Nam cầu Sông Chùa
|
2.700
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ bắc cầu
Sông Chùa - Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
2.000
|
1000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - ranh giới phường 8 và phường 9
|
5.500
|
2.500
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
phường 9, Bình Kiến đến ranh giới xã Bình Kiến, xã An Phú
|
2.700
|
1.100
|
700
|
500
|
32
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Phú -
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Bỉnh
Khiêm - ranh giới phường 8 và phường 9
|
3.000
|
1.400
|
800
|
600
|
33
|
Đất có mặt tiền
tiếp giáp bến xe nội thành
|
5.000
|
|
|
|
34
|
Khu vực cảng cá
phường 6
|
2.700
|
1.100
|
700
|
500
|
35
|
Đường Bạch Đằng (đường mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cảng cá
phường 6- Lê Duẩn
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ Lê Duẩn -
Phan Đình Phùng
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ Phan Đình
Phùng- Nguyễn Tất Thành
|
3.500
|
1.500
|
900
|
500
|
36
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Hùng Vương
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
- Nguyễn Trãi
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Trãi
- Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
800
|
37
|
Đường Tản Đà
|
4.200
|
2.000
|
1.200
|
700
|
38
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Độc Lập -
Lê Duẩn
|
3.000
|
1.400
|
850
|
500
|
-
|
Đoạn từ Lê Duẩn -
Hùng Vương
|
5.500
|
2.500
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
- Duy Tân
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ Duy Tân -
Phan Đình Phùng
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Phan Đình
Phùng-Nguyễn Tất Thành
|
8.500
|
3.000
|
2.200
|
1.000
|
39
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
40
|
Đường Lý Thái Tổ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
41
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trường
Chinh - Bà Triệu
|
2.700
|
1.000
|
7.00
|
500
|
-
|
Đoạn từ Duy Tân -
Lương Văn Chánh
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
42
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
3.000
|
1.400
|
800
|
500
|
43
|
Đường Hoàng Diệu
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
44
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
5.500
|
2.500
|
1.500
|
900
|
45
|
Đường Thành Thái: Đoạn Duy Tân -
Lương Văn Chánh
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
46
|
Đường Lê Lai
|
3.000
|
|
|
|
47
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
- Phan Đình Phùng
|
9.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Phan Đình
Phùng-Nguyễn Tất Thành
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
900
|
48
|
Đường Nguyễn Du
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
800
|
49
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Độc Lập -
Trường Chinh
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Trường
Chinh - Lê Trung Kiên
|
8.000
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
50
|
Đường Điện Biên Phủ
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
800
|
51
|
Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội
bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Lê Trung Kiên
|
2.600
|
1.400
|
900
|
600
|
52
|
Đường Cần Vương: đoạn Lê Thành
Phương - Nguyễn Thái Học
|
2.500
|
|
|
|
53
|
Đường Lương Tấn Thịnh: đoạn từ Lê
Duẩn - đường bê tông
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
54
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Lê Duẩn -
đường bê tông
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
55
|
Đường Đồng Khởi
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
56
|
Đường Phan Lưu Thanh
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
57
|
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Độc Lập -
Trường Chinh
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Trường
Chinh - Hùng Vương
|
2.500
|
1.300
|
900
|
600
|
58
|
Đường Lý Tự Trọng
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
59
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Duẩn -
Trường Chinh
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Trường
Chinh - Hùng Vương
|
2.500
|
1.300
|
900
|
600
|
60
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
61
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Độc Lập -
Nguyễn Tất Thành
|
6.000
|
2.600
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tất
Thành - Đường vành đai thành phố
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
62
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
63
|
Tuyến đường bao
phía Tây khu dân cư Hưng Phú
|
3.500
|
1.700
|
1.000
|
600
|
64
|
Đường Phù Đổng
|
3.000
|
|
|
|
65
|
Đường Trương Định: đoạn từ
Nguyễn Trung Trực - đường vành đai
|
2.500
|
|
|
|
66
|
Đường Tây Sơn: đoạn từ Nguyễn
Tất Thành - Nguyễn Trung Trực
|
2.700
|
|
|
|
67
|
Đường Lương Thế
Vinh:
đoạn
từ Nguyễn Tất Thành - đường vành đai
|
2.500
|
|
|
|
68
|
Đường vào Công ty
cổ phần An Hưng
|
2.500
|
|
|
|
69
|
Đường vào Công ty
CP XD Thủy Lợi:
đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trung Trực
|
3.000
|
|
|
|
70
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
71
|
Đường số 11: đoạn từ Nguyễn
Trung Trực đến giáp ranh phường 9
|
2.000
|
1.000
|
600
|
450
|
72
|
Các
trục đường thuộc KDC Rạch Bầu Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
- dưới 16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
- dưới 10m
|
2.000
|
|
|
|
73
|
Các
trục đường thuộc khu dân cư Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1.700
|
|
|
|
74
|
Các trục đường
thuộc KDC số 2 dọc đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
22,6m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
8-9m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
2.000
|
|
|
|
75
|
Các
trục đường thuộc KDC Nghị Trần
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
6m-dưới 10m
|
2.000
|
|
|
|
76
|
Các trục đường
thuộc KDC Cây Muồng
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng từ
6m dưới 10m
|
2.000
|
|
|
|
77
|
Các
trục đường thuộc KDC Hưng Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
- 13,5m
|
2.500
|
|
|
|
78
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu Khoáng
sản 5 - cuối
dốc cây xanh
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cuối dốc
cây xanh - giáp xã Hòa Kiến
|
500
|
250
|
150
|
120
|
79
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Chùa Hồ Sơn
|
4.500
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Chùa Hồ Sơn
- Nguyễn Tất Thành
|
1.500
|
900
|
600
|
350
|
80
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Độc Lập -
Tuyến đường bao phía Tây bệnh viện
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ tuyến đường
bao phía Tây bệnh viện - Nguyễn Tất Thành
|
2.500
|
1.200
|
800
|
500
|
81
|
Đường Tân Trào
|
2.000
|
|
|
|
82
|
Đường Hà Huy Tập: đoạn từ An Dương
Vương - Võ Trứ
|
2.000
|
|
|
|
83
|
Đường Nguyễn Hào Sự
(đường
QH 16m -
Khu dân cư FBS)
|
3.000
|
|
|
|
84
|
Đường Phạm Ngọc
Thạch (đường
QH 12m)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu
Thọ - Tố Hữu
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tố Hữu -
Phan Đăng Lưu
|
2.000
|
|
|
|
85
|
Đường Nguyễn Thế
Bảo (đường
QH 16m): đoạn
từ Phan Đăng Lưu - Tố Hữu
|
2.000
|
|
|
|
86
|
Đường Trần Suyền (đường QH 20m): đoạn từ Phan Đăng
Lưu - Tố Hữu
|
2.500
|
|
|
|
87
|
Đường Tố Hữu: đoạn từ Hùng Vương
- Trần Suyền
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
88
|
Đường Nguyễn Đức
Cảnh:
đoạn
từ Hùng Vương - đường QH 16m phía Tây KDC Bộ đội Biên phòng
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
89
|
Trục đường rộng từ
6m - dưới 10m thuộc KDC Ninh Tịnh 1, 2, BĐBP
|
2.000
|
|
|
|
90
|
Đường An Dương
Vương:
Đoạn từ Trường Chinh - Nguyễn Hào Sự
|
3.000
|
|
|
|
91
|
Đường Văn Cao: Đoạn từ Hùng Vương
- Phạm Ngọc Thạch
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
92
|
Đường Trần Hào: đoạn từ Trường
Chinh - Hùng Vương
|
3.000
|
|
|
|
93
|
Đường Lê Đài
|
2.000
|
|
|
|
94
|
Trục đường rộng 20m
thuộc KDC Công
ty cổ phần Xây dựng Phú Yên (đường mới)
|
3.500
|
|
|
|
95
|
Đường Nguyễn Văn
Huyên
(đoạn từ Trần Hào - An Dương Vương)
|
3.000
|
|
|
|
96
|
Đường Chi Linh: đoạn từ Trần Hào
- An Dương Vương
|
2.500
|
|
|
|
97
|
Đường Chí Lăng: đoạn từ
Trần Hào - An Dương Vương
|
2.500
|
|
|
|
98
|
Đường Nguyễn Mỹ: đoạn từ đường Chi
Linh - Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
99
|
Đường Lưu Văn Liêu: đoạn từ đường Chi
Linh - Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
100
|
Đường Nguyễn Hoa: đoạn từ đường Chi
Linh - Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
101
|
Đường Trần Rịa: đoạn từ đường Chi
Linh - Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
102
|
Trục đường rộng 13,5m thuộc
Khu dân cư FBS
|
3.000
|
|
|
|
103
|
Các trục đường
thuộc khu
TĐC phường 9
|
|
|
|
|
-
|
Đường An Dương
Vương (đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự - đường QH 20m)
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.500
|
|
|
|
B
|
Khu vực Phú Lâm,
Phú Thạnh, Phú Đông
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào KP6 -
ngã ba đồn biên phòng cũ
|
1.200
|
650
|
500
|
350
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đồn biên
phòng - Cảng cá
|
800
|
500
|
300
|
150
|
2
|
Đường Nguyễn Hồng
Sơn:
đoạn từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu
|
800
|
400
|
250
|
150
|
3
|
Đường Bùi Thị Xuân: đoạn từ Ngô Gia Tự - Võ
Thị Sáu
|
800
|
400
|
250
|
150
|
4
|
Đường Phan Chu
Trinh:
đoạn từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
5
|
Đường Kim Đồng: đoạn từ Ngô
Gia Tự - bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ
|
600
|
300
|
250
|
150
|
6
|
Đường 27 tháng 7
|
1.400
|
700
|
400
|
200
|
7
|
Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ Ngô Gia Tự
- Võ Thị Sáu
|
800
|
400
|
250
|
150
|
8
|
Đường Thăng Long
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường 3
tháng 2 - Trần Kiệt
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ Trần Kiệt -
đường sắt
|
600
|
300
|
200
|
120
|
9
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự
- Thăng Long
|
1.000
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Thăng Long
đến Trường mầm non Phường Phú Thạnh
|
600
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Từ Trường mầm non
Phường Phú Thạnh đến đường sắt
|
500
|
250
|
150
|
120
|
10
|
Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ Nguyễn Tất Thành -
Nguyễn Văn Linh
|
1.500
|
700
|
400
|
300
|
11
|
Đường Nguyễn Thị
Định (toàn
tuyến)
|
1.400
|
600
|
400
|
200
|
12
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nguyễn
Thị Định - Lạc Long Quân
|
1.300
|
600
|
300
|
200
|
13
|
Đường Nguyễn Văn
Linh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đảo giao
thông quốc lộ 1A - Trạm điện T615
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ Trạm điện
T615 - Nam cầu Đà Rằng
|
3.000
|
1.200
|
800
|
400
|
14
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ Nguyễn Văn Linh -
Đường Chiến Thắng
|
1.400
|
650
|
400
|
250
|
15
|
Đường Đống Đa: Đoạn từ Nguyễn Văn Linh -
giáp cầu sắt Hòa Thành
|
700
|
300
|
200
|
120
|
16
|
Đường Trần Rến
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Văn Linh
đến cầu Ông Tuấn
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ cầu Ông Tuấn giáp
ranh giới xã Hòa Thành
|
600
|
350
|
250
|
150
|
17
|
Đường Nguyễn Anh
Hào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đoàn Thị Điểm -
Nguyễn Văn Linh
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Văn Linh -
giáp Hòa Thành
|
800
|
400
|
250
|
150
|
18
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Văn Linh -
giáp Hòa Thành, Đông Hòa
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Văn Linh -
Hết khu dân cư chợ Phú Lâm
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
19
|
Đường Trần Kiệt: Đoạn từ đường Hùng Vương -
ngã ba Thăng Long
|
900
|
500
|
300
|
150
|
20
|
Đường Võ Thị Sáu: đoạn từ đường Thăng Long
- Nguyễn Hồng Sơn
|
1.200
|
800
|
400
|
200
|
21
|
Yết Kiêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào
khu phố 6 - Đoạn bê tông
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn bê tông - Đinh
Tiên Hoàng
|
800
|
400
|
200
|
120
|
22
|
Đường Ngô Gia Tự (Phú Đông) Đoạn từ
cổng chào khu phố 6 - Nguyễn Tất Thành
|
1.500
|
700
|
400
|
300
|
23
|
Các tuyến đường bê
tông còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng từ
6m - dưới 9m
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Trục đường rộng
dưới 6m
|
400
|
200
|
150
|
120
|
24
|
Các trục đường
thuộc Khu tái định cư phường Phú Đông
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
trên 25m
|
900
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
- 25m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
- dưới 20m
|
700
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12m
- dưới 16m
|
600
|
|
|
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
xã Xuân Phương (cua đầu gò) đến ngã ba quán Sò Hồ Hương, phía Đông Bắc nhà bà
Hoa - quán Quốc Duy
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba quán
Sò Hồ Hương, phía Đông Bắc nhà bà Hoa - quán Quốc Duy đến tuyến tránh quốc lộ
1A
|
1.700
|
1.000
|
600
|
360
|
-
|
Đoạn từ giáp tuyến
tránh quốc lộ 1A đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Nam
cầu Tam Giang đến Km1281
|
2.500
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ Km1281 đến
đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc
Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp đường Chánh Bắc - Mỹ Hải
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn giáp đường
Chánh Bắc - Mỹ Hải đến giáp Bắc chân dốc Quýt
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ Nam
chân dốc Quýt đến Nam chân đèo Gành Đỏ
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn từ phía Nam
chân đèo Gành Đỏ đến giáp cống cây sung
|
1.500
|
900
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ cống cây
sung đến cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh
đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
1.500
|
900
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ cổng khu
phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An
|
900
|
500
|
300
|
180
|
2
|
Đường tuyến tránh
quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tuyến
tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
-
|
Đoạn từ chùa Long
Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam)
|
600
|
360
|
200
|
120
|
3
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ giáp đường
Phan Đình Phùng đến giáp Võ Thị Sáu)
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
4
|
Đường 1 tháng 4
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Võ Thị Sáu đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
-
|
Đoạn từ giáp tuyến
tránh quốc lộ 1A đến giáp xã Xuân Lâm
|
600
|
360
|
210
|
130
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba
đường Hùng Vương đến chùa Cao Đài
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
6
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
nội thị đến giáp biển
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
7
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
750
|
8
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
9
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
10
|
Đường Phan Bội Châu
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
nội thị đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
750
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
12
|
Đường Lương Văn
Chánh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
13
|
Đường Trần Bình
Trọng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến giáp đường Lương Văn Chánh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
14
|
Đường Ngô Quyền
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
15
|
Đường Lê Thành
Phương
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
16
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp quốc
lộ 1A nội thị đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Võ Thị Sáu đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
17
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
18
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
19
|
Đường Nguyễn Hồng
Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn quốc lộ 1A nội
thị đến Lăng Bà
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ Lăng Bà đến
giáp quốc lộ 1A
|
700
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn quốc lộ 1A nội
thị đến khu tái định cư Long Phước Đông
|
700
|
400
|
250
|
150
|
20
|
Đường quy hoạch 6-1
|
1.500
|
|
|
|
21
|
Đường quy hoạch 6-2
|
1.500
|
|
|
|
22
|
Đường QH 6-3 (đường Trần Quốc
Toản)
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
23
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp quốc lộ
1A đến ngã ba trong
|
600
|
360
|
210
|
120
|
24
|
Khu dân cư Nam
Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 3m,
6m
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
(đường Lê Văn Tám)
|
600
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư Tây Dân
Phước
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 3
mét (ô phố G)
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 3
mét
|
400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4
mét (ô phố G)
|
450
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4
mét (ô phố C)
|
450
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4
mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (đường Kim Đồng)
|
1.000
|
|
|
|
26
|
Khu dân cư An Bình
Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
|
|
|
|
a
|
Ô phố B:
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
b
|
Ô phố J:
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6
mét
|
700
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
c
|
Ô phố I:
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
d
|
Ô phố E:
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư An Bình
Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 2, sau khi hoàn thành)
|
|
|
|
|
a
|
Ô phố F: Trục đường rộng
25 mét
|
1.500
|
|
|
|
b
|
Ô phố D: Trục đường rộng
16 mét
|
1.400
|
|
|
|
c
|
Ô phố G:
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (trước sân thể thao)
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
d
|
Ô phố H: Trục đường rộng
20m (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
đ
|
Ô phố K:
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
e
|
Ô phố L: Trục đường rộng
20m (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh -
Vũng La
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5m
|
250
|
|
|
|
29
|
Khu dân cư Sân khấu
lộ thiên (sau
khi hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 14
mét
|
|
|
|
|
|
Khu H (từ lô H17
đến lô H29), I (từ lô I02 đến lô I14 và từ lô I17 đến lô I29) và J (từ lô J07
đến lô J16): không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa khi thực hiện dự án trên địa bàn các phường nội thị
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 14
mét còn lại
|
1.500
|
|
|
|
|
Khu A (từ lô A19
đến lô A20 và từ lô A03 đến lô A18), khu B (từ lô B21 đến lô B42 và từ lô B24
đến lô B41), khu C (từ lô C17 đến lô C18 và lô C01, từ lô C03 đến lô C16 và
lô C19 đến lô C34), khu D (từ lô D16 đến lô D17 và từ lô D16 đến lô D32), khu
E (từ lô E1 đến lô E2 và từ lô E03 đến lô E14), khu F (từ lô F1, từ lô F10
đến lô F11 và lô F22 và lô F2, F9), khu J (từ lô J1 đến lô J6), khu G (từ lô
G11 đến lô G12 và lô G21 và lô G22 và từ lô G13 đến lô G20); khu H (từ lô H15
đến lô H16); khu I (từ lô I15 đến lô I16 và lô I01)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
2.000
|
|
|
|
|
Khu A (lô A1 đến lô
A2), khu B (từ lô B1 đến lô B20 và B21 đến B23), khu D (từ lô D1 đến lô D15),
khu E (từ lô E15 đến lô E30), khu F (từ lô F12 đến lô F21), khu J (từ lô I17
đến lô J21), khu G (từ lô G1 đến lô G10), khu H (từ lô h1 đến lô H14)
|
|
|
|
|
30
|
Dự án khu dân cư
đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi đầu
tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Ô B3, B5, B6, B7,
B8, B9
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 25
mét
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B7, B8,
A4, A5, A8
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 20
mét
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B3, B4,
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 16
mét (50 lô của Khu B6 và B7 không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư
tại chỗ khu A và B cho các hộ bị giải tỏa có yêu cầu tái định cư tại chỗ)
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B3, B4,
B5, B6, B7, B9, B10
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 10
mét
|
2.000
|
|
|
|
31
|
Khu dân cư Phước Lý
|
|
|
|
|
-
|
Khu G
|
|
|
|
|
|
Các lô giáp quốc lộ
1A
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Khu G, E, D, C
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp
đường bê tông rộng 5 mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Khu A, B, C, D
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp
trục đường rộng 20 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Khu A, B, C, D, E
và G
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp
trục đường nội bộ rộng 5 mét
|
600
|
|
|
|
32
|
Khu tái định cư
Long Phước Đông, phường Xuân Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 5m
(từ lô số 1 đến lô số 12)
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12m
(từ lô số 13 đến lô số 28)
|
500
|
|
|
|
33
|
Khu tái định cư
đường Lê Thành phương
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí 1 (khu A và
B), gồm 9 lô đất, trong đó 7 lô khu A (từ lô số 1 đến lô số 7) và 2 lô tại
khu B (lô số 13 và số 31)
|
450
|
|
|
|
-
|
Vị trí 2 (khu A và
B) gồm 24 lô đất, trong đó 5 lô tại khu A (từ lô số 8 đến lô số 12) và 19 lô
tại khu B (từ lô số 14 đến lô số 30, lô số 32 và lô số 50)
|
400
|
|
|
|
-
|
Vị trí 1: gồm 17 lô
đất tại khu B (từ lô số 33 đến lô số 49)
|
350
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư phía
Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 8
mét
|
1.200
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư
Phú Vĩnh, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6)
|
450
(+100)
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
10m, khu A (các lô còn lại)
|
400
(+50)
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4 m
|
300
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư Sở canh
nông, phường Xuân Đài (sau khi đầu tư hoàn thành): Trục đường rộng 4
mét
|
300
|
|
|
|
37
|
Đường Lê Hồng Phong
(đường mới)
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
III
|
Thị trấn Chí Thạnh
- Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa
|
800
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Sa
đến giáp đường sắt
|
1.800
|
500
|
350
|
250
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến đường bêtông khu phố Trường Xuân (nhà ông Vinh)
|
1.900
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường
bêtông khu phố Trường Xuân (nhà ông Vinh) đến cầu Ngân Sơn
|
1.900
|
700
|
450
|
300
|
2
|
Đường Lê Thành
Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến Giếng nông sản
|
2.000
|
1.000
|
650
|
450
|
-
|
Đoạn từ Giếng nông
sản đến giáp An Định
|
800
|
550
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến Ga Chí Thạnh
|
700
|
350
|
200
|
150
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
(Khu phố Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh
|
1.000
|
550
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân
Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa
|
1.600
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Rịa đến cống hợp (Khu phố Long Bình)
|
1.400
|
700
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ cống hợp
khu phố Long Bình đến quốc lộ 1A (Khu phố Chí Đức)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đường số 3 rộng 12m
(Khu dân cư đường Trần Phú)
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 12m
(Khu dân cư đường Trần Phú)
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường số 14 rộng
16m (Khu dân cư đường Trần Phú)
|
900
|
|
|
|
4
|
Đường Hải Dương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân
Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương
|
1.300
|
|
|
|
5
|
Đường Ngân Sơn -
Chí Thạnh
|
1.300
|
600
|
400
|
250
|
6
|
Đường Võ Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến đường Hải Dương
|
1.000
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ đường Hải
Dương đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh
|
1.200
|
650
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân
Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương
|
1.600
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Mỹ
|
1.200
|
|
|
|
8
|
Đường Ô Loan
|
1.600
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Hoa
|
800
|
600
|
400
|
200
|
10
|
Đường Trần Rịa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê
Thành Phương đến đường Trần Phú
|
1.000
|
500
|
250
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến quốc lộ 1A
|
1.400
|
650
|
350
|
250
|
11
|
Đường Nguyễn Thị
Loan
|
800
|
400
|
300
|
200
|
12
|
Đường Châu Kim Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Rịa đến Nhà máy xay xát cũ
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy xay
xát cũ đến A20
|
300
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Đường từ quốc lộ 1A
đến cổng nhà máy nước (Khu phố Trường Xuân)
|
900
|
550
|
350
|
200
|
14
|
Đường Long Đức đi
An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên)
|
500
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ Bến Ngựa
(quán Khánh Nguyên) đến giáp An Lĩnh
|
300
|
150
|
120
|
100
|
15
|
Đường Trần Rịa -
chùa Long Bình đến đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Rịa đến nhà bà Lý Thị Mỹ (Dốc mít)
|
800
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Lý
Thị Mỹ (Dốc mít) đến đường Trần Phú
|
400
|
300
|
200
|
100
|
16
|
Khu dân cư đồng Gò
Méc
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng,
lớn hơn 6 mét
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng,
nhỏ hơn 6 mét
|
600
|
|
|
|
17
|
Đoạn quốc lộ 1A
(Ngã ba cây Keo) đến ngã ba cây Dông (Khu phố Ngân Sơn)
|
400
|
250
|
150
|
120
|
18
|
Đường khu tái định
cư đi vào chợ Ngân Sơn
|
300
|
|
|
|
19
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến cầu Lò Gốm
|
1.200
|
600
|
400
|
250
|
IV
|
Thị trấn Phú Hòa -
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km10+200 (ranh giới Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa) đến Km11+700
|
1.000
|
500
|
210
|
150
|
-
|
Từ Km11+700 đến Km13+100
|
1.200
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Từ Km13+100 đến ranh giới thị trấn Phú Hòa - xã Hòa Định Tây
|
200
|
85
|
75
|
60
|
2
|
Đường liên xã Hòa
An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa đến quốc lộ 25
|
180
|
120
|
100
|
75
|
3
|
Đường Đông - Tây, Nam - Bắc thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Đông - Tây
|
1.000
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đường Nam - Bắc
|
1000
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đường mặt cắt 4/4
|
800
|
400
|
250
|
150
|
4
|
Đường nội bộ trong khu dân cư N.03, N.07 và tái định cư N.09
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng trên 11,5m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng dưới 11,5m
|
450
|
|
|
|
5
|
Các đoạn đường còn
lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
200
|
160
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
130
|
80
|
60
|
V
|
Đô thị Hòa Vinh -
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ giao
đường Gò Mầm- Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên
|
1.500
|
520
|
375
|
120
|
2
|
Đường liên xã: Từ ngã ba Cây
Bảng đến nhà ông Huỳnh Văn Chi (cách đường bê tông cổng văn hóa thôn 3 sáu
nhà)
|
600
|
325
|
190
|
95
|
3
|
Khu tái định cư số
1
|
|
|
|
|
-
|
Đường đá cấp phối
rộng 20,5m
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường đá cấp phối
rộng 15,5m
|
150
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng
12m
|
130
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong đô thị
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
370
|
130
|
90
|
60
|
VI
|
Thị trấn Hai Riêng
- Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Hoàng Hoa Thám đến giáp trụ sở UBND huyện Sông Hinh
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ UBND huyện
Sông Hinh đến đường Hồ Xuân Hương
|
800
|
480
|
285
|
245
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Hoàng Hoa Thám đến giáp Huyện Đội
|
1.400
|
800
|
480
|
280
|
-
|
Đoạn từ Huyện Đội
đến giáp trụ sở Chi nhánh Điện Sông Hinh
|
700
|
420
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ Chi nhánh
Điện Sông Hinh đến cầu Buôn Thô
|
400
|
240
|
140
|
100
|
2
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường Hoàng Văn Thụ đến giáp trụ sở Đoạn quản lý đường bộ Phú Yên
|
600
|
360
|
210
|
130
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Nguyễn Công Trứ đến giáp ngã ba Chu Văn An
|
800
|
480
|
285
|
245
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Chu
Văn An đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
400
|
240
|
140
|
100
|
4
|
Đường Trần Phú
|
700
|
420
|
250
|
150
|
5
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
400
|
220
|
150
|
85
|
7
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
600
|
360
|
210
|
130
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
600
|
360
|
210
|
130
|
9
|
Đường Lương Văn
Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Công Trứ
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Trần
Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Ngô Quyền
|
1.400
|
850
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hai
Bà Trưng đến cống số 2
|
400
|
220
|
150
|
85
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lê
Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh
|
1.000
|
600
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương
|
400
|
220
|
150
|
85
|
11
|
Đường Ngô Quyền
|
400
|
220
|
150
|
85
|
12
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
400
|
220
|
150
|
85
|
13
|
Đường Bà Triệu
|
500
|
250
|
175
|
85
|
14
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
400
|
220
|
150
|
85
|
15
|
Đường Lê Thành
Phương
|
350
|
210
|
130
|
90
|
16
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
600
|
360
|
210
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Đình Chiểu đến hết Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2
|
360
|
180
|
120
|
85
|
-
|
Đoạn từ Trường Tiểu
học thị trấn Hai Riêng số 2 đến cầu EaBia
|
240
|
160
|
120
|
85
|
17
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
400
|
220
|
150
|
85
|
18
|
Đường Chu
Văn An
|
360
|
180
|
120
|
85
|
19
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
300
|
180
|
120
|
100
|
20
|
Đường Lê Quý Đôn
|
300
|
180
|
120
|
100
|
21
|
Đường ĐT 645:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã EaBia đến cầu Buôn Thô
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ trụ sở Đoạn
quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế
|
270
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ trạm y tế
thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken
|
200
|
120
|
100
|
85
|
22
|
Đường ĐT649: Đoạn từ ngã ba
ĐT645 đến hết khu dân cư khu phố 1
|
200
|
120
|
100
|
85
|
23
|
Đường Nơ Trang Long
|
400
|
200
|
150
|
100
|
24
|
Các đoạn đường còn
lại trong thị trấn
|
160
|
120
|
100
|
80
|
25
|
Đất ở các buôn
thuộc thị trấn
|
100
|
80
|
50
|
45
|
26
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ
Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (khu mới quy hoạch)
|
200
|
160
|
120
|
100
|
VII
|
Thị trấn Củng Sơn -
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần Hưng
Đạo đến mươn nước thủy lợi (cách đường Lê Lợi 110m về phía Sông Ba)
|
850
|
370
|
220
|
140
|
-
|
Từ mươn nước thủy
lợi (cách đường Lê Lợi 110m về phía Sông Ba) đến bờ Sông Ba
|
580
|
280
|
155
|
100
|
-
|
Từ đường Trần Hưng
Đạo đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ (ranh xã Suối Bạc)
|
550
|
275
|
205
|
130
|
2
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần Phú
đến giao đường Hùng Vương
|
840
|
370
|
220
|
140
|
-
|
Từ đường Trần Phú
đến đường lên Hòn Ngang
|
580
|
350
|
220
|
140
|
-
|
Từ đường Hùng Vương
đến giao đường số 11
|
580
|
350
|
220
|
140
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần Phú
đến giao đường Hùng Vương
|
700
|
310
|
190
|
130
|
-
|
Từ đường Hùng Vương
đến giao đường số 11
|
580
|
350
|
220
|
140
|
-
|
Từ đường số 11 đến
đường 24 tháng 3
|
280
|
160
|
130
|
90
|
-
|
Từ đường Trần Phú
đến đường lên Hòn Ngang
|
580
|
350
|
220
|
140
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Từ Trường tiểu học
số 2 thị trấn Củng Sơn đến giao đường số 11
|
580
|
350
|
220
|
140
|
-
|
Từ đường số 11 đến
hết khu Thổ đá
|
240
|
170
|
110
|
80
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Từ Trường PTCS thị
trấn Củng Sơn đến giao đường số 11
|
580
|
350
|
220
|
140
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần Hưng
Đạo đến giao đường Lê Lợi
|
450
|
240
|
190
|
130
|
7
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến
giao đường Trần Hưng Đạo
|
450
|
240
|
190
|
130
|
-
|
Từ đường Trần Hưng
Đạo đến xóm Hồ Suối Bùn
|
250
|
180
|
140
|
85
|
8
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến
giao đường Trần Hưng Đạo
|
450
|
240
|
190
|
130
|
-
|
Từ đường Trần Hưng
Đạo đến bờ Hồ Suối Bùn
|
240
|
170
|
110
|
80
|
9
|
Đường số 11
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến
giao đường Trần Hưng Đạo
|
220
|
155
|
100
|
75
|
10
|
Đường 24 tháng 3
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường vào bến
nước Ông Đa đến UBND thị trấn cũ
|
300
|
185
|
150
|
90
|
-
|
Từ UBND thị trấn cũ
đến ranh giới xã Suối Bạc (Nhà máy phân vi sinh)
|
240
|
170
|
110
|
80
|
-
|
Từ đường vào bến
nước Ông Đa đến giao đường ĐT646
|
180
|
130
|
80
|
60
|
-
|
Từ đường ĐT646 đến
Suối Thá (Tịnh Sơn)
|
70
|
50
|
40
|
30
|
11
|
Đường ĐT646
|
|
|
|
|
-
|
Từ Đường 24 tháng 3
đến dốc Quýt (giáp ranh xã Suối Bạc)
|
120
|
90
|
70
|
55
|
12
|
Đường nội bộ Chợ
Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Lợi đến
giao đường Nguyễn Chí Thanh
|
600
|
310
|
180
|
120
|
13
|
Từ đường Trần Phú
tại ngả tư công viên đến Hồ Suối Bùn 2
|
240
|
170
|
110
|
80
|
VIII
|
Thị trấn La
Hai - Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Lê
Lợi (toàn
tuyến)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
2
|
Đường
Trần
Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp đường La Hai - Đồng Hội (trụ số Km0) đến nút giao Trần Phú - Trần Hưng
Đạo
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ nút giao
Trần Phú - Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Du (Trạm bảo vệ thực vật)
|
1000
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Du (Trạm bảo vệ thực vật) cho đến hết đường Trần Phú
|
600
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ
đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Đường
Nguyễn
Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường ĐT641 đến đường Lê Lợi
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến
đường sắt Bắc - Nam
|
600
|
400
|
200
|
100
|
5
|
Đường
ĐT641
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km12+020
(cầu Lỗ
Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước)
|
370
|
250
|
120
|
70
|
-
|
Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến Km(14+300) cầu
sắt La Hai
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Từ
(Km14+300) cầu sắt La Hai
đến Km16+070 dốc
Quận (phòng Y Tế)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Từ
Km16+070 dốc
Quận (phòng Y Tế)
đến
cổng
văn hóa khu phố Long Bình
|
800
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Từ
cổng văn
hóa khu phố Long Bình đến dốc
Hố
Ó
(giáp xã Xuân Long)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
6
|
Đường
Phan Lưu
Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường ĐT641 (nhà ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng)
|
1.000
|
620
|
370
|
200
|
-
|
Từ
đường Trần Cao Vân (nhà ông May) đến đường ĐT641 (Cổng TT văn hóa)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
7
|
Đường Nguyễn
Du: Toàn tuyến
|
500
|
300
|
200
|
100
|
8
|
Đường
Trần
Cao
Vân
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường Phan Lưu Thanh đến HTX nông nghiệp Châu Bình
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Từ HTX
nông nghiệp Châu Bình đến đường ĐT641 (nhà ông Lê Ngọc Liễng)
|
300
|
200
|
100
|
80
|
9
|
Đường
Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường
Trần Phú đến
đường ĐT642
(cây Dông -
Long
Hà)
|
800
|
600
|
300
|
200
|
10
|
Đường
Võ
Thị
Sáu
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà
ông Long đến khu tập thể Trường PTTH Lê Lợi
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Từ nhà
ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh
|
500
|
300
|
150
|
100
|
11
|
Đường
Võ Trứ (Toàn tuyến)
|
250
|
150
|
100
|
50
|
12
|
Đường
Lương Tấn
Thịnh
(nội
thôn
Long Hà):
Từ
đường ĐT642 đến giáp
xã Xuân Quang 3
|
200
|
100
|
60
|
50
|
13
|
Đường
ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km12+500 (giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến đường ĐT641
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Từ cầu
sắt La Hai đến khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Từ khu
dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) đến giáp xã Xuân Quang 3 (đèo ngang)
|
800
|
600
|
400
|
200
|
14
|
Đường La
Hai
- Đồng
Hội
|
|
|
|
|
|
Từ trụ
số Km0 đến giáp xã Xuân Quang 2
|
300
|
200
|
100
|
80
|
15
|
Đường
Trường Chinh (Từ
đường trục miền Tây đến đường Trần Phú)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
16
|
Đường
Lương Văn
Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường ĐT641
đến
cổng Trường
THCS Phan Lưu Thanh
|
250
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Từ cổng Trường THCS
Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh
|
200
|
80
|
60
|
50
|
17
|
Đường
Lê
Thành Phương
dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ
đường sắt
Bắc - Nam
đến
nhà ông Đỗ Tư)
|
300
|
150
|
100
|
80
|
18
|
Đường
khóm
5
-
Soi Họ (Từ đường ĐT642 - giáp xã Xuân long)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
19
|
Khu dân cư Nam
cầu mới La Hai (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Khu A
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Khu B
|
800
|
|
|
|
-
|
Khu C
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu D
|
500
|
|
|
|
-
|
Khu E
|
600
|
|
|
|
STT
|
Tên xã, đoạn đường
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Ngọc
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ Nguyễn
Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa
|
3.500
|
1.500
|
800
|
500
|
1.2
|
Đường Trần Quang
Khải:
Đoạn từ
Nguyễn Tất Thành - ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An
|
2.500
|
1.200
|
800
|
400
|
1.3
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ Trần
Quang Khải - ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
1.4
|
Đường Côn Sơn: Đoạn từ Trần Quang Khải
- ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1.500
|
700
|
600
|
400
|
1.5
|
Đường giao thông
nông thôn Ngọc Phước 2
|
600
|
300
|
200
|
100
|
1.6
|
Đường giao thông
nông thôn Ngọc Lãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm y tế
xã đến nhà ông Lũn
|
600
|
350
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
300
|
200
|
150
|
1.7
|
Đường quy hoạch 20
mét: Đoạn
từ Mạc Thị Bưởi - Hải Dương
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Xã Bình Kiến
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Lý Nam
Đế:
đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
2.000
|
|
|
|
2.2
|
Đường Nơ Trang Long
(đường
QH 13,5m): đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
2.3
|
Đường Lương Định
Của:
đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
2.4
|
Đường Trần Nhân
Tông (N7):
đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
2.000
|
|
|
|
2.5
|
Đường Võ Trứ: đoạn từ
Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
2.6
|
Các trục đường
thuộc KDC phía Tây đường Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương - N14)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
2.7
|
Các trục đường
thuộc KDC phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường số
14-quốc lộ 1A)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
- dưới 10m
|
800
|
|
|
|
2.8
|
Đường đi Thượng Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tất
Thành - Trạm bơm Phú Vang
|
500
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trạm bơm
Phú Vang - Thượng Phú
|
300
|
200
|
100
|
70
|
2.9
|
Đường đi Bầu Cả
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tất
Thành - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
500
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm
Bảo trợ xã hội - giáp xã Hòa Kiến
|
300
|
150
|
70
|
60
|
3
|
Xã Hòa Kiến
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
phường 9 - cầu Minh Đức
|
500
|
250
|
100
|
50
|
-
|
Đoạn từ N3 - cầu
kênh N1
|
400
|
200
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ N1 - Đá Bàn
|
250
|
180
|
80
|
50
|
3.2
|
Đường liên thôn tiếp
giáp xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Minh
Đức - Chùa Minh Sơn
|
250
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ Chùa Minh
Sơn - cầu Cai Tiên
|
150
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cai
Tiên - chợ Xuân Hòa
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ Trường
trung học cũ - cuối thôn Tường Quang
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ Cầu làng
Quan Quang - Kênh N1
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện xã
- sân kho thôn Xuân Hòa
|
200
|
100
|
80
|
50
|
3.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
100
|
80
|
60
|
50
|
4
|
Xã An Phú
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Bình Kiến, An Phú đến Km1323+200
|
2.500
|
1.000
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ Km1323+200
đến giáp xã An Chấn
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
4.2
|
Đường cơ động ven
biển
|
1.200
|
500
|
300
|
150
|
4.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
1.000
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện
Điều dưỡng và phục hồi chức năng - cầu Đồng Nai
|
800
|
400
|
200
|
100
|
4.4
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường khu tái định
cư Gò Giữa
(từ Độc Lập - Lẫm Chính Nghĩa ngoài)
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn Phú
Liên
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba
Thượng Phú - Cầu sắt Phú Liên
|
400
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ Cầu sắt Phú
Liên - Gò Sầm
|
200
|
100
|
80
|
70
|
5
|
Đường liên thôn Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu
|
200
|
100
|
80
|
70
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở xã
Xuân Lộc đến giáp ranh tỉnh Bình Định
|
600
|
360
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND
xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
800
|
480
|
280
|
170
|
1.2
|
Đường Chánh Lộc -
Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp QL
1A đi qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn tiếp giáp QL
1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường Chánh Lộc- Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trường Bùi
Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
1.3
|
Khu dân cư chợ Xuân
Lộc
|
|
|
|
|
-
|
Khu D và
khu E
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Khu F
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số
8, số 9 và số 10
|
3.000
|
|
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
+
|
Đường Chánh Lộc -
Thọ Lộc (đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã ba ông Dần)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
+
|
Đường Chánh Lộc -
Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến Bàu Neo
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
+
|
Đường Chánh Lộc -
Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến trường Thọ Lộc)
|
300
|
180
|
100
|
60
|
+
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ
Phụng
|
300
|
180
|
100
|
60
|
+
|
Đường Mỹ Phụng -
Thọ Lộc
|
350
|
210
|
120
|
80
|
+
|
Đường Thạch Khê
|
300
|
180
|
100
|
60
|
1.5
|
Đường lên hồ chứa
nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc
lộ 1A đến lô số 1 khu QHPL khu dân cư
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Đua đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
150
|
100
|
80
|
60
|
1.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Xuân Bình
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình
|
700
|
420
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
180
|
100
|
2.2
|
Đường GTNT Xuân
Bình - Xuân Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
250
|
150
|
100
|
2.3
|
Đường Chánh Lộc -
Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp QL1A
- ngã ba dưới chợ Xuân Lộc (giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trường Bùi
Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình – Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Xuân Bình – Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
2.4
|
Đường lên hồ chứa
nước Xuân Bình
|
250
|
150
|
100
|
80
|
2.5
|
Đường GTNT Bình Thạnh
- Đá Giăng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn bê tông hóa
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
2.7
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
tỉnh Bình Định đến cây xăng Khổng Lang
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoan từ Km25 (cây
xăng Khổng Lang) đến giáp Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
3.2
|
Đường bê tông GTNT
xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn 1 đến
giáp thôn 5
|
400
|
150
|
100
|
80
|
3.3
|
Đường GTNT Xuân Hải
- Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp QL1D
đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
80
|
3.4
|
Khu dân cư Xuân Hải
(giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp quốc
lộ 1D
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 20
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 10
mét (92 lô tiếp giáp đường NH 7, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án
trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
3.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
3.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã
Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú
|
800
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú
- Hòa An
|
500
|
300
|
180
|
100
|
4.3
|
Khu dân cư Nam
Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
-
|
Khu A
|
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp
đường Hòa Phú - Hòa An
|
700
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp
trục đường rộng 10m (khu A)
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu B
|
|
|
|
|
+
|
Trục đường rộng 10
mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
+
|
Trục đường rộng 10
mét còn lại
|
400
|
|
|
|
-
|
Khu C (không tổ
chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường
trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
4.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
5
|
Xã Xuân Cảnh
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Xuân
Bình đến giáp xã Xuân Thịnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
5.2
|
Đường GTNT Hòa
Mỹ-Hòa Hội-Hòa Lợi
|
300
|
180
|
100
|
80
|
5.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường
còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu xã Xuân
Thịnh đến giáp xã Xuân Phương
|
400
|
240
|
140
|
100
|
6.2
|
Đường GTNT Hòa Hiệp
- Vịnh Hòa - Từ Nham
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến cống ông Bước
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ cống ông
Buớc đến nhà ông Thơ
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thơ
đến cuối thôn Từ Nham
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Phú
Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa
|
400
|
240
|
140
|
100
|
6.3
|
Đường từ đèo ông
Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.4
|
Khu dân cư Từ Nham
(giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Khu L1 và L3: Trục
đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham
|
400
|
|
|
|
-
|
Khu L2 và L4: Trục
đường rộng 10m (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo
giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên (cua đầu gò)
|
400
|
240
|
140
|
100
|
7.2
|
Đường GTNT Trung
Trinh - Vũng La
|
300
|
180
|
100
|
80
|
7.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã (Đường QL1A cũ: từ cua đầu gò đến
Trường tiểu học Xuân Phương
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
7.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7.5
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh -
Vũng La
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5m
|
250
|
|
|
|
8
|
Xã Xuân Thọ 1
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc
Găng (cột mốc) đến phía Bắc cầu huyện
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Nam
cầu Huyện đến phía Bắc dốc Quýt
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
dốc Quýt đến phía Nam dốc Quýt
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Nam
dốc Quýt đến cột mốc ranh giới Xuân Thọ 2
|
800
|
480
|
280
|
170
|
8.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Đoạn quốc lộ 1A đến
chùa Liên Hoa
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến đất bà Phan Thị Sớt
|
300
|
180
|
100
|
80
|
8.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL1A đến
Miếu Võ thôn Nhiêu Hậu
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ chùa Liên
Hoa đến nghĩa trang nhân dân thôn Chánh Nam
|
150
|
100
|
80
|
60
|
9
|
Xã Xuân Thọ 2
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cột mốc
ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn
|
800
|
480
|
280
|
170
|
9.2
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến giáp ngã ba trong
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
trong đến giáp chùa Triều Tôn
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ chùa Triều
Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân
|
100
|
80
|
70
|
60
|
9.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
9.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
10
|
Khu dân cư mới
|
|
|
|
|
10.1
|
Điểm dân cư Phú
Dương - Vịnh Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Khu A2-1
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu A2-4
|
600
|
|
|
|
10.2
|
Khu dân cư Phú
Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
a
|
Khu B7-1
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô 3,5,7,9,12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (các lô 1,15,16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
400
|
|
|
|
b
|
Khu B1-2
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 12
mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho
các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
c
|
Khu B7-2
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô 1,4,6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (các lô 1,3,5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
d
|
Khu B8-1
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô 3,5,7,9,11,14,15,17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu
tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (lô số 1, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá
sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
e
|
Khu B8-2
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (từ lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (lô số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng
đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
f
|
Khu B8-4
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (từ lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng
đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
g
|
Khu B3-2
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô 6, 8, 10, 12, 14, 16, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá,
giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất
ở tại địa phương)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20
mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét, các lô còn lại
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét, các lô còn lại
|
400
|
|
|
|
B
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường GTNT Cao
Phong
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường GTNT Long
Phước
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.3
|
Đường giao thông
đến trung tâm xã
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.4
|
Đường ĐT644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường
Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bãi tràn
thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
80
|
60
|
1.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Chấn
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp An phú
đến đường đi mỏ đá Phú Thạnh
|
1.000
|
500
|
330
|
220
|
-
|
Đoạn từ đường đi mỏ
đá Phú Thạnh đến giáp An Mỹ
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1.2
|
Đường cơ động ven
biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng
Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý
|
1.400
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ
đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp An Mỹ
|
1.100
|
500
|
300
|
200
|
1.3
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến ngã ba (Nhà Bà Hợp)
|
700
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (Nhà
Bà Hợp) đến Biển
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
1.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường bêtông xi
măng (từ HTX nông nghiệp) đến giáp đường cơ động
|
450
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ khe nước
bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép
|
1.000
|
600
|
450
|
250
|
1.5
|
Các đường thôn lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A
đi mỏ đá Phú Thạnh
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã 3 đi
Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong
|
400
|
200
|
150
|
120
|
1.6
|
Đất khu trưng bày
sản phẩm làng nghề An Chấn
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp quốc lộ
1A
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường nội
bộ
|
700
|
|
|
|
1.7
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
80
|
2
|
Xã An Mỹ
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường vào
trường Lê Thành Phương đến giáp An Hòa
|
700
|
450
|
250
|
170
|
2.2
|
Đường ĐT643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến cuối cầu Sắt
|
1.000
|
500
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ cầu sắt đến
giáp An Thọ
|
200
|
120
|
100
|
90
|
2.3
|
Đường cơ động ven
biển
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp An
Chấn đến giáp An Hòa
|
900
|
600
|
500
|
300
|
2.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A
đến đường cơ động
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến trạm y tế xã
|
1.500
|
1.000
|
500
|
30
|
+
|
Đoạn từ trạm y tế
xã đến đường cơ động
|
600
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Chợ cũ đến
cầu Hầm và từ Chợ cũ đến Núi Một
|
500
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đường từ Chợ mới đi
qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Nhà hát
nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long
|
400
|
300
|
200
|
120
|
2.5
|
Đoạn đường xung
quanh chợ An Mỹ
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba
Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa
|
300
|
170
|
150
|
140
|
-
|
Đường từ ngã ba
Giai Sơn đến trường tiểu học số 2
|
300
|
200
|
150
|
140
|
2.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ
đến phía Bắc cầu Chùa Hang
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
cầu Chùa Hang đến giáp An Hiệp
|
600
|
350
|
220
|
150
|
3.2
|
Đường cơ động ven
biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ
đến đường ven đầm Ô Loan
|
600
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường ven
đầm Ô Loan đến giáp An Hải
|
300
|
200
|
120
|
100
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú
Điềm đi Hội Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến cầu Suối Ré
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ré
đến giáp đường cơ động
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường cơ
động đên cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ)
|
700
|
450
|
300
|
200
|
3.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba chợ
Yến đến hội trường Thôn Phú Thường
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Chợ
Yến đến cổng chào thôn Phú Thường
|
500
|
250
|
160
|
110
|
+
|
Đoạn từ cổng chào
Thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường
|
300
|
200
|
150
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba
đường bêtông thôn Diên Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
cổng chùa Linh Sơn đến hết thôn Tân Hòa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội
|
400
|
300
|
200
|
120
|
3.5
|
Khu dân cư Tân An
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường xã lộ
|
450
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
trên 16m
|
400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 9m
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
7,5m
|
270
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
250
|
|
|
|
3.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
4
|
Xã An Hải
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường cơ động ven
biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Hòa
đến trụ sở UBND xã
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND
xã đến nam cầu An Hải (nhà Ngô Bá Tài)
|
600
|
300
|
200
|
120
|
4.2
|
Từ đường cơ động
ven biển đến chợ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 Tân Quy đi
Phước Đồng (đường nhựa)
|
400
|
220
|
150
|
100
|
4.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
5
|
Xã An Hiệp
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Hòa
đến giáp phía bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương
|
450
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp xã An Cư
|
200
|
120
|
100
|
90
|
5.2
|
Quốc lộ 1A đi Phước
Hậu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp quốc lộ
1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú
|
300
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Gạo
đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu
|
150
|
90
|
80
|
70
|
5.3
|
Đường từ An Hiệp đi
An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến hết phân trường TH Tuy Dương
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ phân trường
TH Tuy Dương đến giáp ranh An Lĩnh
|
100
|
90
|
80
|
70
|
5.4
|
Đường xung quanh chợ
Phiên Thứ mới
|
250
|
|
|
|
5.5
|
Đường từ quốc lộ 1A
đi Đầm Ô Loan
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc
lộ 1A đến cầu đường sắt
|
200
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu đường
sắt đến giáp An Cư
|
100
|
90
|
80
|
70
|
5.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
6
|
Xã An Cư
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Hiệp đến đỉnh Dốc Chùa
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc
Chùa đến giáp thôn Phước Lương
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp Phước
Lương đến đường đi Đồng Cháy
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường đi
Đồng Cháy đến giáp thị trấn Chí Thạnh
|
300
|
200
|
150
|
100
|
6.2
|
Đường từ quốc lộ 1A
đến cổng cụm công nghiệp Tam Giang
|
400
|
300
|
200
|
100
|
6.3
|
Cụm công nghiệp Tam
Giang
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 15m
|
400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 14m
|
300
|
|
|
|
6.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ QL1A đến
ngã ba Xóm Chuối
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến Cống Lỵ
|
700
|
500
|
300
|
200
|
+
|
Đoạn từ Cống Lỵ đến
trường Môm cũ (nhà ông Lực)
|
500
|
300
|
200
|
120
|
+
|
Đoạn từ trường Môm
cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ QL1A đến
nhà thờ Đồng Cháy
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1A (Phước
Lương) đến Đường sắt
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ Đường sắt
đến nhà thờ Đồng Cháy
|
150
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn
Tân Long đến giáp đường ven đầm
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn
Tân Long đến cống (nhà Ông Nghi)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ cống (nhà
ông Nghi) đến giáp đường ven đầm
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn
Tân Long đến giáp An Ninh Đông
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn
Tân Long - Xóm Đá đến chùa Phước Đồng
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ chùa Phước
Đồng đến giáp An Ninh Đông
|
200
|
150
|
100
|
90
|
6.5
|
Khu quy hoạch dân
cư thôn Phú Tân
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường quốc lộ
1A
|
700
|
|
|
|
-
|
Trục đường liên xã
|
700
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 8m
|
400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
6.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
7
|
Xã An Dân
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
cầu Ngân Sơn đến Bắc cầu Nhân Mỹ
|
800
|
500
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ Bắc cầu
Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp TX. Sông Cầu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
7.2
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL1A (Phú
Mỹ) đến ngã ba Cây Da
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây
Da đến cầu An Thổ
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu An Thổ
đến Trường Tiểu học số 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
7.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
8
|
Xã An Thạch
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường quốc lộ 1A -
Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lò Gốm
đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
8.2
|
Đuờng ngã ba Bà Ná
đến đèo Đăng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Bà
Ná đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh
|
250
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn
Phú Thịnh đến Đèo Đăng
|
100
|
90
|
80
|
70
|
8.3
|
Đường từ cầu Lò Gốm
đến hết đường bêtông thôn Hà Yến
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Lò Gốm
đến bờ đê thôn Quảng Đức
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ bờ
đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến
|
150
|
120
|
90
|
80
|
8.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
9
|
Xã An Ninh Tây
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường quốc lộ 1A -
Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Sơn
Chà đến giáp đường đi xã An Thạch
|
600
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ đường đi xã
An Thạch đến ngã ba đi Hội Phú
|
600
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi
Hội Phú đến giáp xã An Ninh Đông
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
9.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ chợ Thủy
đến ngã ba Xóm Giả
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ chợ Thuỷ
đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ dốc Bà
Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu
|
600
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba Đội
thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba cây
xăng HTX nông nghiệp đến cửa Bà Chỉ
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Xóm
Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Bà
Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)
|
350
|
220
|
150
|
100
|
9.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
10
|
Xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường quốc lộ 1A -
Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An
Ninh Tây đến ngã ba đường đi đèo biển
|
650
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường
đi đèo biển đến Gành Đá Đĩa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
10.2
|
Đường phía Bắc Cầu
An Hải:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đi
Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải
|
500
|
400
|
300
|
150
|
10.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng bộ 6
đến cuối Bãi Bàng
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba cổng
bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5
|
500
|
400
|
250
|
150
|
+
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đá
Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6
|
150
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn 6
đến cuối Bãi Bàng
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
đường 773 đến cuối đường thôn 7
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba
đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ miễu thôn 7
đến cuối đường thôn 7
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ngã ba Mả
Đạo đến bến đò thôn 8
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Mả
Đạo đến Cầu Am
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ Cầu Am đến
bến đò thôn 8
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ HTX nông
nghiệp Nam An Ninh đến giáp An Cư
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ chợ Đăng
cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773
|
100
|
90
|
80
|
70
|
10.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
11
|
Xã An Định
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Đèo
Thị đến cống chân Đèo Thị (nhà Ông Tiện)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cống chân
Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân
|
350
|
210
|
170
|
140
|
11.2
|
Đường ĐT650
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Cây Cam
đến giáp An Nghiệp
|
210
|
170
|
140
|
120
|
11.3
|
Đường Hòn Đồn đi An
Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến ngã ba đi Phong Hanh
|
280
|
180
|
140
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi
Phong Hanh đến Cầu Bà Chưa
|
280
|
180
|
140
|
120
|
11.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT641
đến khu dân cư (trường tiểu học cũ)
|
210
|
170
|
140
|
120
|
-
|
Đường giáp Thị trấn
chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ
|
140
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đường ĐT641 (thôn
Phong Hậu) đến ngã 3 đi Long Hòa
|
280
|
180
|
140
|
120
|
11.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
12
|
Xã An Nghiệp
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ tràng (cũ)
vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài
|
500
|
350
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Tài
đến giáp An Xuân
|
100
|
90
|
80
|
70
|
12.2
|
Đường Hòn Đồn đi An
Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An
Định đến cống Cây Dông
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cống Cây
Dông đến giáp xã An Lĩnh
|
100
|
90
|
80
|
70
|
12.3
|
Các đường liên
thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT650 đến
vùng 3 An Nghiệp
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT650 đến
cống Lập Lăng
|
200
|
100
|
80
|
70
|
+
|
Đoạn từ cống Lập
Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ĐT650 (ngã
ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ cầu hồ
Đồng Tròn đến đập Thế Hiên
|
100
|
90
|
80
|
70
|
12.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
B
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Thọ
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An
Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ cuối thôn Tân
Lập đến giáp Sơn Hòa
|
35
|
30
|
25
|
20
|
1.2
|
Các đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ dốc Súc
thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Đường từ Chòm Bắc
thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ
|
50
|
40
|
35
|
25
|
-
|
Đường từ Trãng Hòn
Gió đến cuối thôn Lam Sơn
|
35
|
30
|
25
|
20
|
1.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
Xã An Xuân
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An
Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên
|
70
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ thôn Xuân
Yên đến đường vào UBND xã
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ đường vào
UBND xã đến Sơn Hòa
|
50
|
40
|
30
|
25
|
2.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT650 đến
cuối thôn Xuân Trung
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn giáp đường
ĐT650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung
|
100
|
90
|
75
|
65
|
+
|
Đoạn từ Nhà văn hóa
thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đường từ nhà văn
hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh
|
50
|
40
|
30
|
20
|
2.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
25
|
20
|
3
|
Xã An Lĩnh
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Hòn Đồn đi An
Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã An
Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh
|
60
|
50
|
40
|
30
|
3.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu chợ
Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp
|
50
|
40
|
35
|
25
|
3.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn
Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ đầu thôn
Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ ngã ba Hòn
Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ đầu xóm Gò
đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh
|
40
|
30
|
25
|
20
|
3.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Từ mốc lộ giới (TP
Tuy Hòa) đến ngã ba quốc lộ 25 - Tỉnh lộ 7
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
-
|
Từ ngã ba quốc lộ
25 – Tỉnh lộ 7 đến quốc lộ 1A (đường mới)
|
2.200
|
1.500
|
800
|
400
|
-
|
Từ quốc lộ 1A (đường mới) đến Km5 (giáp Hòa Thắng)
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
1.2
|
Xã lộ 21
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
Bình Ngọc - Hòa An đến quốc lộ 1A
|
1.500
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Từ quốc lộ 1A (đường mới)đến cầu ông Nhân
|
1.200
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Từ cầu ông Nhân đến ranh giới Hòa An, Hòa Thắng
|
800
|
500
|
300
|
200
|
1.3
|
Tỉnh lộ 7
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Bình Ngọc, Hòa An đến QL25
|
2.000
|
1.400
|
650
|
400
|
1.4
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Bình Ngọc, Hòa An đến ranh giới Hoà An-Hòa Trị
|
2.000
|
1.300
|
600
|
300
|
1.5
|
Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc
lộ 1A đến ranh giới Hòa An, Hoà Thắng
|
700
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư xã lộ 21+50 đến quốc lộ 1A
(đường mới)
|
1.400
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư QL25 đến ngã tư xã lộ 21+50
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
1.6
|
Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
-
|
Từ quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân
|
700
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Từ QL25 đến ranh giới Hòa An - Hòa Trị
|
300
|
200
|
170
|
150
|
-
|
Từ cầu ông Nhân Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng
- thị trấn Phú Hòa
|
300
|
200
|
170
|
150
|
1.7
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
120
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
100
|
80
|
70
|
2
|
Xã Hòa Thắng
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km8 đến Km9
|
1.600
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Từ Km9 đến Km10+200 (ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông)
|
700
|
450
|
350
|
170
|
-
|
Từ Km5 (ranh giới Hòa An - Hòa Thắng) đến Km8
|
1.200
|
500
|
300
|
150
|
2.2
|
Xã lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến QL25
|
400
|
270
|
170
|
110
|
2.3
|
Xã lộ 25
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông
|
450
|
250
|
170
|
100
|
2.4
|
Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú
Hòa
|
310
|
260
|
110
|
90
|
2.5
|
Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ Cầu
Đông Lộc đến ranh giới Hòa Thắng, Hòa Trị
|
360
|
210
|
100
|
90
|
2.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
170
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
80
|
60
|
50
|
3
|
Xã Hòa Định Đông
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã lộ 25
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hòa
Thắng - Hòa Định Đông đến ranh giới Hòa Định Đông - Hòa Quang Nam
|
400
|
140
|
100
|
80
|
3.2
|
Các đường, đoạn
đương còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
120
|
80
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
50
|
4
|
Xã Hòa Định Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Hòa Định Tây đến Km22
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ Km22 đến ranh giới Hòa Định Tây, Hòa Hội
|
90
|
70
|
60
|
50
|
4.2
|
Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
4.3
|
Đường bờ vùng hàng dừa
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
80
|
60
|
50
|
4.4
|
Đường từ cầu UBND xã đến đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
80
|
60
|
50
|
4.5
|
Các đường, còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
5
|
Xã Hòa Trị
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Bình Hai đến UBND xã Hòa Trị
|
1.500
|
400
|
150
|
120
|
-
|
Từ UBND xã Hòa Trị đến mốc lộ giới Hòa Trị, Hòa Quang Nam,
Bắc
|
800
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị
|
|
|
|
|
-
|
Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị, Hòa Thắng
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến
|
|
|
|
|
-
|
Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị, Hòa Kiến
|
320
|
150
|
120
|
80
|
5.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
130
|
100
|
80
|
6
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm +100m
|
800
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Dốc Hào Hai
|
350
|
250
|
100
|
90
|
-
|
Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam + Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
500
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ Dốc Hào Hai đến kênh N1
|
300
|
130
|
110
|
90
|
-
|
Từ kênh N1 đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới
|
200
|
90
|
80
|
70
|
6.2
|
Xã lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Từ Xã lộ 22 đến cầu Vôi đầu phía Bắc núi Miếu
|
250
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Từ cầu Vôi đầu phía Bắc núi Miếu đến kênh N1
|
200
|
120
|
100
|
70
|
6.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
800
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam + Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
500
|
200
|
120
|
100
|
7.2
|
Xã lộ 25
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hòa Định Đông , Hòa Quang Nam đến xã lộ 22
|
600
|
250
|
150
|
100
|
7.3
|
Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
-
|
Từ kênh N3 (cũ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ cầu Phú Thạnh đếnTổ hợp tác Sơn Phú
|
100
|
80
|
70
|
60
|
7.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
70
|
60
|
50
|
B
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Hội
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến Km28
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Từ Km28 đến Km28+400 (ngã tư trường tiểu học Hòa Hội)
|
400
|
350
|
250
|
160
|
-
|
Từ Km28+400 đến Km29+100
|
500
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Từ Km29+100 đến Km29+200
|
500
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Từ Km29+200 đến Km29+600
|
400
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Từ Km29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà
|
200
|
140
|
100
|
60
|
1.2
|
Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
120
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
70
|
50
|
1.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
40
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Vinh
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới
Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ
|
1.300
|
500
|
360
|
120
|
1.2
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ Trường
PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa Thôn 4
|
1.300
|
500
|
360
|
120
|
1.3
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ cổng Văn
hóa Thôn 4 đến cầu Bàn Thạch cũ
|
1.000
|
400
|
300
|
100
|
1.4
|
Đường liên xã: Từ nhà ông Huỳnh
Văn Chi đến ranh giới Hòa Hiệp Trung
|
500
|
300
|
180
|
90
|
1.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
70
|
50
|
2
|
Xã Hòa Thành
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3
Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
350
|
250
|
150
|
100
|
2.2
|
Đường ĐT645: Đoạn từ trạm bơm
Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông
|
700
|
400
|
250
|
150
|
2.3
|
Đường ĐT645:
Đoạn
từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1
|
600
|
350
|
200
|
100
|
2.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
70
|
40
|
3
|
Xã Hòa Hiệp Bắc
|
|
|
|
|
3.1
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
80
|
60
|
4
|
Xã Hòa Hiệp Trung
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường liên xã Hòa
Hiệp Bắc đi xã Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Hòa Hiệp Bắc đến cổng chào thôn Phú Hòa
|
1.000
|
500
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ cổng chào
thôn Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn đường từ nhà
ông Phan Nghị đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô
|
1.000
|
500
|
350
|
250
|
4.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
190
|
100
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
120
|
70
|
50
|
5
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phước Tân -
Bãi Ngà:
từ cầu Suối Rô đến Bãi Chính
|
560
|
350
|
210
|
110
|
5.2
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ
ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới
|
560
|
350
|
210
|
110
|
5.3
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ
cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa)
|
400
|
250
|
150
|
80
|
5.4
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ
chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn
Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
300
|
200
|
100
|
50
|
5.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
110
|
90
|
70
|
6
|
Xã Hòa Xuân Đông
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới
Hòa Xuân Tây (chợ Xéo) đến mương thủy lợi Nam Bình
|
900
|
320
|
170
|
100
|
6.2
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ mương
thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra
|
520
|
200
|
130
|
90
|
6.3
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ cầu cây
Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam
|
320
|
180
|
110
|
90
|
6.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
240
|
170
|
100
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
180
|
150
|
100
|
70
|
7
|
Xã Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch
đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông
|
900
|
500
|
250
|
130
|
7.2
|
Đường liên thôn: Từ chùa Phước
Long đến khu tái định cư
|
400
|
200
|
100
|
70
|
7.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
240
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
180
|
110
|
80
|
50
|
8
|
Xã Hòa Tân Đông (Các đường, đoạn
đường trong xã)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
180
|
110
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
70
|
50
|
9
|
Xã Hòa Tâm
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường Phước Tân -
Bãi Ngà:
từ cầu Đà Nông đến núi Bãi Bàn
|
200
|
120
|
90
|
70
|
9.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
80
|
60
|
50
|
10
|
Xã Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường liên xã Hòa
Hiệp Trung đi xã Hòa Tâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Hòa Hiệp Trung đến Cầu Đà Nông
|
500
|
300
|
200
|
100
|
10.2
|
Khu tái định cư Phú
Lạc (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Hùng
Vương–Vũng Rô
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24m
|
135
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m
|
113
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
90
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
50
|
|
|
|
10.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
90
|
70
|
50
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã Gò
Mầm, Đông Mỹ (QL29)
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ga Gò Mầm đến
cầu Tạ Bích
|
300
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu Tạ Bích
đến xã Hòa Tân Đông
|
250
|
150
|
80
|
60
|
1.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
180
|
90
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
80
|
50
|
40
|
2
|
Xã Hòa Đồng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phú
Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Hòa
Bình 2 đến ngã ba Phú Diễn
|
300
|
150
|
70
|
50
|
-
|
Từ ngã ba Phú Diễn
đến trường THCS Nguyễn Thị Định
|
550
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Từ trường THCS
Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông
|
300
|
150
|
70
|
50
|
2.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
80
|
60
|
50
|
3
|
Xã Hòa Bình 1
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT645
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Hòa
Thành đến cây xăng HTXNN KDDV Hòa Bình 1
|
470
|
320
|
160
|
75
|
-
|
Từ cây xăng HTXNN
KDDV đến cầu Bà Kế
|
590
|
320
|
160
|
75
|
-
|
Từ cầu Bà Kế đến
ranh giới xã Hòa Bình 2
|
470
|
320
|
160
|
75
|
3.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
240
|
130
|
85
|
55
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
80
|
60
|
40
|
4
|
Xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu ván Lương
Phước đến nhà thờ tin lành
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ ranh giới cầu
Lạc Mỹ đến ranh giới Sơn Thành Đông
|
180
|
130
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn còn lại quốc
lộ 29
|
200
|
150
|
110
|
80
|
-
|
Đường Xếp Thông -
Núi lá đi Hòa Mỹ Tây
|
180
|
120
|
100
|
80
|
4.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
5
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
700
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Từ Cầu Ga Mỹ Thạnh
Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
800
|
500
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ chùa Mỹ
Quang đến giáp ranh xã Hòa Phú
|
500
|
250
|
200
|
120
|
5.2
|
Đường Cầu
Ga đi Hòa Đồng theo kênh N6 (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ga vô
cầu ông 3 Thu
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu ông 3
Thu đến giáp Hòa Đồng
|
150
|
100
|
80
|
60
|
5.3
|
Đường từ Nghĩa
Trang đi Hòa Mỹ Đông theo kênh N4 đến bìa Núi Đất (mới)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
250
|
200
|
|
|
-
|
Từ Cầu Ga Mỹ Thạnh
Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ chùa Mỹ
Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
200
|
150
|
|
|
5.4
|
Đường liên xã Hòa
Phong - Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hào Ba
đến bìa Núi Đất
|
300
|
200
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn còn lại
|
200
|
100
|
80
|
60
|
5.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Xã Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã Phú
Thuận - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đúc đến
trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông
|
350
|
250
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
trường tiểu học số 2 (Vườn Thị)
|
200
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu
học số 2 (Vườn Thị) đến ranh giới xã Hòa Mỹ Tây
|
100
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Vườn
Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
100
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã ba UBND
xã đến trường UNECEP
|
100
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực xung quanh
chợ Phú Nhiêu
|
150
|
|
|
|
6.2
|
Đường liên xã Phú
Thứ – Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Hoà Đồng đến đường bê tông xi măng Phú Thuận đến Phú Nhiêu
|
350
|
250
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường bê
tông xi măng Phú Thuận đến Phú Nhiêu đến ranh giới Hòa Thịnh
|
300
|
250
|
100
|
60
|
6.3
|
Đường liên xã Phú
Nhiêu - Hòa Phong
|
100
|
80
|
60
|
50
|
6.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
50
|
40
|
7
|
Xã Hòa Bình 2
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ga Gò Mầm đến
trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
1.200
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại Quốc
lộ 29
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
7.2
|
Đường ĐT645 (đoạn từ Ga Gò Mầm
đến ranh giới xã Hòa Bình 1)
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
7.3
|
Đường liên xã Phú
Thứ - Hòa Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Phú Thứ đến
Vũng Trãng
|
2.400
|
1.000
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ Vũng Trãng
đến ranh giới xã Hòa Đồng
|
800
|
400
|
200
|
150
|
7.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
120
|
80
|
B
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Mỹ Tây
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã Phú
Thuận - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích
|
120
|
80
|
45
|
35
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen
|
150
|
120
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngà Nguyễn
Kim Định đến đội 1 Quãng Mỹ
|
120
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ cầu Bầu Sen
đến nhà ông Trần Thiện Khiêm
|
100
|
80
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến
Nhiễu đi Bến Mít
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Bến Mít đến
giáp ranh thủy điện Đá Đen
|
50
|
|
|
|
1.2
|
Đường Xếp Thông -
Núi lá
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
Cầu Khui
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khui
đến giáp ranh xã Hòa Phú
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Ga Hòn Sặc
đến trường Mẫu Giáo (Đội 5)
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ trường Mẫu
Giáo xóm A (đội 5) đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông
|
80
|
60
|
30
|
20
|
1.3
|
Đường liên xã Hòa
Mỹ Tây-Sơn Thành Đông (Đoạn từ Bến Mít giáp ranh xã Sơn Thành Đông)
|
50
|
|
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
2
|
Xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phú
Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Chính thôn Mỹ Hòa đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2
|
90
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn còn lại đường
liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
70
|
60
|
30
|
20
|
2.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
40
|
25
|
20
|
3
|
Sơn Thành Đông
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Thân Bình
Đông đến xưởng cưa Thành Sơn
|
150
|
75
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ xưởng cưa
Thành Sơn đến ranh giới xã Sơn Thành Tây
|
100
|
40
|
30
|
20
|
3.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
55
|
42
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
20
|
15
|
4
|
Sơn Thành Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ranh giới xã
Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành
|
120
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn còn lại Quốc
lộ 29
|
70
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Đường từ Nghĩa
trang xã đến Dốc Dáng Hương (mới)
|
100
|
70
|
50
|
30
|
4.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
70
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
|
|
1.1
|
ĐT645:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông
Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh
|
150
|
120
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ kênh Tây
Thuỷ điện Sông Hinh đến thôn Suối Biểu (mới)
|
100
|
90
|
70
|
60
|
1.2
|
Từ đường ĐT645 đến
thôn Hà Giang
|
100
|
90
|
70
|
60
|
1.3
|
Đoạn từ UBND xã Sơn
Giang cũ đến Trường tiểu học (trục đường 20 tháng 7)
|
90
|
70
|
60
|
50
|
1.4
|
Các đường, đọan
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
50
|
40
|
2
|
Xã Đức Bình Đông
|
|
|
|
|
2.1
|
ĐT645: Đoạn từ cống Suối
Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh
|
150
|
120
|
100
|
70
|
2.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
3
|
Xã Đức Bình Tây
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT649: Đoạn từ điểm đầu
cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy
|
120
|
100
|
80
|
70
|
3.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
4
|
Xã Ea Ly
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ranh
giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong
|
250
|
200
|
170
|
150
|
-
|
Đoạn từ tràn Thanh
niên xung phong đến cầu Ea Ly
|
160
|
140
|
120
|
100
|
4.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
160
|
140
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
70
|
60
|
5
|
Xã Ea Bar
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi
buôn Ken, Ea Bá đến UBND xã (trụ sở mới)
|
170
|
150
|
120
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu Buôn
Chung đến giáp ranh giới xã Ea Ly
|
200
|
180
|
150
|
120
|
5.2
|
Khu quy hoạch mới
khu dân cư Buôn Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 14m
(trừ đường sát với ĐT645)
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Các đường và đoạn
đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m)
|
120
|
100
|
80
|
65
|
5.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
6
|
Xã Ea Bia (Mới)
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐT 645: Đoạn từ cầu Sông
Hinh đến cầu suối Dù
|
120
|
100
|
80
|
60
|
6.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
7
|
Xã Sông Hinh
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐT649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi
suối tre cũ đến dốc Tỉnh đội (nhà bà Cao thị Sen)
|
110
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Đoạn từ ĐT649 đến
cuối trường THCS xã Sông Hinh
|
100
|
80
|
70
|
60
|
7.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
8
|
Các xã còn lại
trong huyện
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Suối Bạc
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35KV Tân Phú
|
350
|
240
|
130
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến
áp 35KV Tân Phú đến hết Chợ Suối Bạc
|
650
|
310
|
170
|
105
|
-
|
Đoạn từ Chợ Suối
Bạc đến giao đường Suối Bạc 1
|
380
|
240
|
120
|
75
|
-
|
Đoạn từ giao đường
Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT646 (ngã tư cây me)
|
280
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cây
me đến giáp ranh xã Eacha Rang
|
150
|
90
|
60
|
45
|
1.2
|
Đường Trần Phú nối
dài:
Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25
|
550
|
280
|
200
|
130
|
1.3
|
Đường ĐT 646: Từ dốc Quýt đến
giáp ranh xã Sơn Phước
|
140
|
100
|
70
|
50
|
1.4
|
Đường Suối Bạc 1,
Suối Bạc 2, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4
|
220
|
120
|
80
|
50
|
1.5
|
Đường 24 tháng 3, từ ranh giới thị
trấn Củng Sơn (Nhà máy phân vi sinh) đến QL25
|
240
|
170
|
110
|
80
|
1.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
220
|
120
|
80
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
140
|
80
|
60
|
40
|
2
|
Xã Sơn Phước
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ ranh
giới xã Suối bạc đến hết UBND xã Sơn Phước
|
120
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Từ UBND xã Sơn
Phước đến ranh giới xã Sơn Hội
|
90
|
60
|
40
|
30
|
2.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
75
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
3
|
Xã Sơn Nguyên
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tràn ngã 2
đến hết UBND xã
|
190
|
120
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
ranh giới xã Sơn Xuân
|
90
|
60
|
40
|
30
|
3.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
45
|
40
|
25
|
4
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giao QL25 cách
100m về hướng Bắc
|
350
|
180
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn giao QL25 cách
100m về hướng Bắc đến Tràn ngã 2
|
190
|
120
|
80
|
50
|
4.2
|
Đường quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh
huyện Phú Hòa đến cầu Sông Con
|
180
|
120
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông
Con đến hết UBND xã Sơn Hà
|
600
|
300
|
150
|
90
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
ranh giới xã Suối Bạc
|
350
|
180
|
120
|
60
|
4.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
60
|
50
|
40
|
5
|
Xã Sơn Hội
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Sơn Phước đến Nhà nguyện
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Nhà nguyện
đến UBND xã
|
100
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
ranh giới xã Phước Tân
|
60
|
45
|
35
|
25
|
5.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
45
|
35
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
6
|
Xã Suối Trai
|
|
|
|
|
6.1
|
Các đường, đoạn
đường trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
45
|
35
|
25
|
7
|
Xã Eacha Rang
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 25: Từ ranh
giới xã Suối Bạc đến ranh giới xã Krông Pa
|
130
|
85
|
60
|
40
|
7.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
45
|
35
|
25
|
8
|
Xã Krông Pa
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25: Từ ranh
giới xã Eacha Rang đến cầu Cà Lúi
|
130
|
85
|
60
|
40
|
8.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
45
|
35
|
25
|
9
|
Xã Cà Lúi
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
65
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
10
|
Xã Phước Tân
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
65
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
11
|
Xã Sơn Xuân
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
50
|
35
|
25
|
12
|
Xã Sơn Long
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT643: Từ ranh
giới huyện Tuy An đến ranh giới xã Sơn Định
|
100
|
70
|
50
|
30
|
12.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
50
|
35
|
25
|
13
|
Xã Sơn Định
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT643: Từ ranh
giới xã Sơn Long đến giao đường vào Nông trường cũ
|
100
|
70
|
50
|
30
|
13.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
50
|
35
|
25
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường
ĐT641
|
|
|
|
|
-
|
Từ
dốc
Hố
Ó
(giáp thị Trấn La Hai) đến Km17+700 (Bi bà
Thiết)
|
400
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Từ
Km17+700
(Bi bà Thiết)
đến Km19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch)
|
200
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Từ
Km19+880
(cầu Hố
Chống
-
Long
Thạch)
đến
Km25+000 (giáp xã Xuân Lãnh)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
1.2
|
Đường
liên thôn
Long Mỹ - Long Bình
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ĐT641 (Từ
ngã ba
thôn
Long
Mỹ)
đến ngã
ba
ra
Trạm bơm
nước
Long
Mỹ
|
200
|
120
|
80
|
40
|
-
|
Từ
ngã
ba
ra
Trạm bơm
nước
Long
Mỹ
đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai
|
200
|
120
|
80
|
60
|
1.3
|
Đường
giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Trường mẫu giáo đến chợ Xuân Long
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ
trụ sở thôn Long Hòa đến cầu bà Đoi
|
60
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ
trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương
|
60
|
40
|
30
|
25
|
1.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
2
|
Xã Xuân
Quang
2
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường La
Hai
- Đồng
Hội:
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số)
|
300
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Từ Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) đến đường GTNT suối nước nóng
|
250
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Từ
đường GTNT suối nước nóng đến trạm bơm Vực Lò
|
250
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Từ trạm
bơm Vực Lò đến nhà quản lý nước thôn Phú Sơn
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Từ
nhà
quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp
xã
Xuân Quang 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
2.2
|
Khu dân cư mới thôn
Triêm Đức
|
80
|
60
|
40
|
30
|
2.3
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ ngã
ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ
Ngọc Nhờ)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu
học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn
văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường từ Bưu
điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
nguyễn Hữu Đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà
ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc
|
50
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ ngã tư (nhà
ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Nhà ông Bình đến
nhà ông Nguyễn Khắc Thành
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Nhà ông Phan Văn
Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.4
|
Các
đường,
đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
3
|
Xã Xuân
Sơn
Nam
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
ĐT641
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm
|
300
|
160
|
100
|
60
|
-
|
Từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
450
|
200
|
140
|
100
|
-
|
Từ Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn
La Hai
|
350
|
160
|
100
|
60
|
3.2
|
Đường
liên thôn: Đường
ĐT641
-
Cầu
sắt
Tân
Long
|
|
|
|
|
-
|
Đường Tân Vinh -
Tân
Long: Từ
ĐT641
(nhà
văn
hóa
Bưu điện)
đến Cầu sắt Tân Long
|
350
|
250
|
160
|
120
|
-
|
Đường Tân
Phú - Tân Long:
Từ
ĐT641
(nhà
bà
Sen) đến
Cầu sắt Tân Long
|
250
|
100
|
80
|
60
|
3.3
|
Đường
ĐT641 - Bầu Năng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Cầu
Tân Vinh đến nhà ông
Đạo
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu
|
100
|
60
|
40
|
30
|
3.4
|
Đường
giao thông nông thôn: Từ đường ĐT641 (Cầu Chùa) đến hết đường bê
tông
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3.5
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
60
|
40
|
30
|
25
|
4
|
Xã Xuân
Lãnh
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường
ĐT641
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km25+000
(giáp xã Xuân Long) đến Km29+000
(cầu Đá
Chát)
|
100
|
80
|
50
|
40
|
-
|
Từ
Km29+000
(cầu
Đá
Chát)
đến Km
30+000
(cống Bảy Phẩm)
|
250
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Từ
Km30+000
(cống
Bảy Phẩm) đến Km31+500
(trung
tâm
xã)
|
400
|
200
|
100
|
40
|
-
|
Từ
Km31+500
(trung tâm
xã)
đến
Km33+00 (thôn
Soi Nga)
|
200
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Từ
Km33+000
đến
Km36+000 (Mục Thịnh)
|
60
|
50
|
30
|
20
|
4.2
|
Đường
ĐT644
|
|
|
|
|
-
|
Từ
cột
mốc
địa giới
hành chính Xuân Lãnh
-
Đa
Lộc đến Km34
+000 (Cầu
Soi Thầy)
|
80
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Từ
Km34+000
(cầu Soi
Thầy) đến Km34+450 (cầu Suối
Kỷ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ
Km34+450
(cầu Suối
Kỷ) đến giáp
ĐT641
|
200
|
100
|
80
|
60
|
4.3
|
Đường
Lãnh Vân - Làng Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Đường sắt Bắc-Nam đến hết giáp xã Phú Mỡ
|
150
|
80
|
50
|
40
|
4.4
|
Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ĐT641
đến
chợ
Mới (giáp nhà
ông
Nguyễn
Sơn Tùng)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Từ
chợ
Mới (nhà
ông
Nguyễn
Sơn Tùng) đến giáp
đường ĐT644
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Từ đường ĐT644 đến Cổng trường Chu Văn An
|
150
|
80
|
50
|
40
|
4.5
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
5
|
Xuân
Sơn
Bắc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường
ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km8+000
đến
Km10+380
(cầu Cây
Sung)
|
100
|
60
|
40
|
20
|
-
|
Từ
Km10+380
(cầu Cây
Sung) đến Km11+150
(nhà ông Đỗ Văn Năm)
|
300
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Từ
Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm) đến dốc Đèo
(Nhà ông Phan Văn Núi)
|
200
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Từ dốc
Đèo
(Nhà ông Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La
Hai)
|
100
|
60
|
40
|
20
|
5.2
|
Đường
liên thôn
Tân Phước - Tân Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường ĐT642 đến nhà bà Lê Thị Sương
|
100
|
80
|
60
|
30
|
-
|
Từ nhà bà Lê Thị Sương đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu
Tâm)
|
70
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Từ đèo
ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An
|
80
|
50
|
30
|
20
|
5.3
|
Đường
giao thông nông thôn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến
xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son)
|
100
|
60
|
40
|
20
|
5.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
6
|
Xã Xuân Quang 3
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường
ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km18+000 (Đèo Ngang-
giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương
|
300
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ
Cầu
Ông
Dương đến
Cầu Tràn Suối
Ré
|
450
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Từ
Cầu
Tràn Suối
Ré đến Cầu
Tràn Suối
Bà
Sào (giáp
xã Xuân Phước)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
6.2
|
Đường
Phước
Lộc
đến A20
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ĐT642
Đến
nhà Bà Trần Thị Thu Hiền
|
400
|
200
|
120
|
80
|
-
|
Từ nhà Bà Trần Thị Thu Hiền đến cầu tràn Sông Con
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn
từ
Cầu
tràn Sông Con đến ngã ba
đội
2
Thạnh
Đức (nhà
ông Quốc)
|
200
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Từ
Ngã 3
đội
2
Thạnh Đức (nhà ông Quốc)
đến
Cầu Tràn
suối Sâu (Giáp xã Xuân
Phước)
|
200
|
100
|
60
|
30
|
6.3
|
Đường liên xã:
Phước Lộc - Long Hà (Từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai)
|
200
|
100
|
60
|
40
|
6.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
7
|
Xã Xuân Phước
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường
ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến Km25+125
(ngã
ba Phước Hòa
-
Xuân Phước)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Từ
Km25+125 (ngã ba Phước
Hòa
-
Xuân Phước) đến Km28+000 (cầu
tràn thôn
Phú Hội
-
Xuân Phước)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ
Km 28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa
|
100
|
60
|
40
|
30
|
7.2
|
Đường
ĐT647
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km0+000
(Ngã
ba
Phước
Hòa) đến
Km2+550 (nhà
ông Nguyễn Tấn Hiền)
|
350
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ Km2+550 (nhà
ông Nguyễn Tấn Hiền) đến Km3+800 (Cổng
trại giam A20)
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ Km 3+800 (trại A20) đến giáp
xã Xuân Quang 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7.3
|
Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ngã ba
A20
đến
địa phận xã
Xuân Quang
3
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ
phòng khám khu vực Xuân
Phước
giáp
ngã
tư
Phú Hội
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn
từ
Khu
tập thể
lâm
trường cũ
đến cổng
dưới
chợ
(Nhà ông Phạm Đình Nha) (Đường sân bay cũ)
|
400
|
300
|
200
|
80
|
-
|
Đoạn
từ cổng dưới chợ (Nhà ông Phạm Đình Nha) đến Cầu Suối Tía (Đường sân bay cũ)
|
400
|
300
|
200
|
80
|
-
|
Đường Phú Xuân B -
Đồng Bò: Từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân
|
100
|
80
|
60
|
40
|
7.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
8
|
Xã Xuân Quang 1
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường
ĐT647
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Giáp
xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo
|
150
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Từ
cầu
tràn dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Từ cầu tràn Suối Cối 1 đến cầu ông Chung
|
300
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Từ
Km16+000
đến
Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến
Suối tre ngô làng Bà Đẩu)
|
150
|
120
|
90
|
60
|
8.2
|
Khu đân cư thôn
Suối Cối 2
|
150
|
120
|
90
|
60
|
8.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
9
|
Xã Đa
Lộc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường
ĐT644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
qua địa bàn thôn
3
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn
qua địa bàn thôn
2,
4,
5
|
150
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn
qua địa bàn thôn
1,
6
|
120
|
80
|
60
|
30
|
9.2
|
Đường giao thông
nông thôn (BTCT)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường giao
thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5
|
70
|
50
|
30
|
20
|
-
|
Các đường giao
thông nông thôn thuộc thôn 3
|
90
|
70
|
50
|
30
|
9.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
10
|
Xã Phú
Mỡ
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường
ĐT647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
từ
Suối Cà
Tơn đến
Suối La
Hiêng
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn
từ
Suối La
Hiêng đến Dốc
Ruộng
(cuối thôn
Phú Tiến)
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn
từ
Suối Mò
O
đến
Sông Bà
Đài
|
150
|
100
|
80
|
60
|
10.2
|
Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội
thôn
Phú Đồng
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đường nội
thôn
Phú Hải
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đường nội
thôn
Phú Lợi
|
90
|
70
|
50
|
40
|
10.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
40
|
30
|
20
|
16
|
-
|
Khu
vực 2
|
30
|
25
|
20
|
16
|