STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
800
|
500
|
300
|
2
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
4500
|
2.300
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới
phường 9 và xã Bình Kiến
|
3.500
|
1.600
|
800
|
500
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
4
|
Đường Huyền Trân Công
Chúa
|
3.000
|
1.400
|
900
|
700
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
4000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
6
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý
Thái Tổ
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
Nguyễn Huệ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng
(cổng ký túc xá Trường Cao đẳng nghề)
|
5.500
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương
Vương
|
3.700
|
|
|
|
7
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
Nguyễn Huệ
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
4.500
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
8
|
Đại Lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn
Công Trứ
|
3.200
|
1.500
|
1.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Nguyễn Huệ
|
12.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
10.000
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
8.000
|
2.400
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Lê
Đài
|
7.000
|
2.200
|
1.200
|
600
|
9
|
Đường Trần Nhật Duật: đoạn từ
đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ
|
3.500
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng: đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
11
|
Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ
đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An
|
2.500
|
1.200
|
800
|
500
|
12
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
13
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội
bộ 6m
|
4.500
|
2.500
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận
động
|
2.500
|
1.700
|
1.000
|
500
|
14
|
Đường Trần Cao Vân: đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
4.500
|
2.500
|
1.200
|
700
|
15
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng
Đạo
|
5.000
|
2.200
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Nguyễn Huệ
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện
Biên Phủ
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
16
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm thành
phố đến đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Nguyễn Huệ
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường nội bộ
rộng 6m
|
4.000
|
2.000
|
|
|
17
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
700
|
18
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến
đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê
Lợi
|
7.000
|
2.500
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ
|
4.500
|
2.200
|
1.200
|
700
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn
Công Trứ
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê
Lợi
|
7.500
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ
|
7.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
20
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ
đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ
|
4.500
|
2.200
|
1.300
|
900
|
21
|
Đường Trần Quý Cáp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn
Công Trứ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Công Trứ đến đường Lê Lợi
|
4.200
|
2.000
|
1.200
|
800
|
22
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Nguyễn Huệ
|
6.500
|
2.700
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
23
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
7.00
|
24
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
4.000
|
2.000
|
1.400
|
800
|
25
|
Đường Yersin
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
26
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6
|
2.500
|
1.300
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà
|
3.700
|
1.800
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
27
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
5.200
|
2.300
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn
Tất Thành
|
4.800
|
2.000
|
1.200
|
700
|
28
|
Đường Phan Bội Châu
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
29
|
Đường Cao Thắng
|
4.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
30
|
Đường Lê Trung Kiên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn
Tất Thành đến đường Tản Đà
|
2.500
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú
|
4.700
|
2.300
|
1.500
|
800
|
31
|
Đai Lộ Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến đường Trần
Hưng Đạo
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới
phường 8 và phường 9
|
5.700
|
2.700
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến
ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến
|
4.500
|
2.200
|
1.200
|
700
|
32
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.400
|
800
|
600
|
33
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội
thành
|
5.000
|
|
|
|
34
|
Khu vực cảng cá phường 6
|
3.000
|
1.400
|
1.000
|
700
|
35
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn
|
3.200
|
1.400
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình
Phùng
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ
Nguyễn Tất Thành
|
3.500
|
1.500
|
900
|
600
|
36
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng
Vương
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng
Vương đến đường Nguyễn Trãi
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần
Hưng Đạo
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
800
|
37
|
Đường Tản Đà
|
4.200
|
2.000
|
1.200
|
700
|
38
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn
|
3.500
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương
|
6.500
|
2.800
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân
|
9.000
|
3.000
|
2.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình
Phùng
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ
Nguyễn Tất Thành
|
9.000
|
3.000
|
2.200
|
1.000
|
39
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
40
|
Đường Lý Thái Tổ
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
41
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường
Chinh
|
1.600
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn
Chánh
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
42
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
43
|
Đường Hoàng Diệu
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
800
|
44
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
900
|
45
|
Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy
Tân đến đường Lương Văn Chánh
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
46
|
Đường Lê Lai
|
3.300
|
|
|
|
47
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Phan
Đình Phùng
|
10.000
|
3500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ
Nguyễn Tất Thành
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
900
|
48
|
Đường Nguyễn Du
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
49
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường
Chinh
|
6.500
|
2500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Lê
Trung Kiên
|
8.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
50
|
Đường Điện Biên Phủ
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
51
|
Đường Hàm Nghi:
Đoạn
từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên
|
3.000
|
1.600
|
1.100
|
800
|
52
|
Đường Cần Vương: Đoạn từ
đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học
|
3.500
|
|
|
|
53
|
Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến)
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
54
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
55
|
Đường Đồng Khởi
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
56
|
Đường Phan Lưu Thanh
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
57
|
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường
Chinh
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến Đại lộ
Hùng Vương
|
3.000
|
1.300
|
900
|
600
|
58
|
Đường Lý Tự Trọng
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
59
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường
Chinh
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
3.000
|
1.300
|
900
|
600
|
60
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
61
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất
Thành
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường
vành đai thành phố
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
62
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ Đại lộ
Hùng Vương đến tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú
|
4.500
|
2.500
|
1.200
|
800
|
63
|
Tuyến đường bao
phía Tây khu dân cư Hưng Phú
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
64
|
Đường Phù Đổng
|
3.000
|
|
|
|
65
|
Đường Trương Định (toàn tuyến)
|
2.500
|
|
|
|
66
|
Đường Tây Sơn (toàn tuyến)
|
3.000
|
|
|
|
67
|
Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến)
|
2.500
|
|
|
|
68
|
Đường vào Công ty cổ phần An Hưng
|
2.500
|
|
|
|
69
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
70
|
Đường số 11 (toàn tuyến)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
450
|
71
|
Các trục đường
thuộc Khu dân cư Rạch Bầu Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng10m - dưới 16m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
3.000
|
|
|
|
72
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư
Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
2.000
|
|
|
|
73
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư số 2
dọc đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 22,6m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Các trục đường rộng 12m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Các trục đường rộng 8m và rộng 9m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
2.500
|
|
|
|
74
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư Nghị
Trần
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
2.000
|
|
|
|
75
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư Cây
Muồng
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m
|
2.000
|
|
|
|
76
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư Hưng
Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m-13,5m
|
3.000
|
|
|
|
77
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu Khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây
xanh
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa
Kiến
|
600
|
300
|
200
|
150
|
78
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ
Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ cầu Chùa Hồ Sơn đến đường Trần Phú
|
2.000
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp xã Bình
Kiến
|
1.500
|
900
|
600
|
350
|
79
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao
phía Tây bệnh viện
|
5.300
|
2.700
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây bệnh viện
đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
2.500
|
1.200
|
800
|
500
|
80
|
Đường Tân Trào
|
2.700
|
|
|
|
81
|
Đường Hà Huy Tập
|
3.000
|
|
|
|
82
|
Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ
số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương
|
3.200
|
|
|
|
83
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tố
Hữu
|
2.700
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
|
|
|
84
|
Đường Nguyễn
Thế Bảo (đường quy hoạch 16m): Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến
đường Tố Hữu
|
2.000
|
|
|
|
85
|
Đường Trần Suyền (đường quy hoạch
20m)
|
2.500
|
|
|
|
86
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ Đại lộ
Hùng Vương đến đường Trần Suyền
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
87
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ Đại lộ
Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng
|
2.200
|
1.400
|
1.000
|
800
|
88
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
2.200
|
1.400
|
1.000
|
800
|
89
|
Đường rộng từ 6m-dưới 10m thuộc Khu
dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng
|
1.500
|
|
|
|
90
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy
hoạch phía Tây rộng 16m
|
3000
|
|
|
|
91
|
Đường Văn Cao: Đoạn từ Đại lộ
Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
3.200
|
1.700
|
1.200
|
800
|
92
|
Đường Trần Hào: Đoạn từ đường
Trường Chinh đến đường Nguyễn Hào Sự
|
3.200
|
|
|
|
93
|
Đường Lê Đài
|
2.200
|
|
|
|
94
|
Đường rộng 20m thuộc khu dân cư công ty cổ phần xây
dựng Phú Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Chí
Linh
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Chi Lăng đến đường Nguyễn Văn
Huyên
|
3.000
|
|
|
|
95
|
Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn từ đường
Trần Hào đến đường An Dương Vương
|
3.000
|
|
|
|
96
|
Đường Chí Linh: Đoạn từ đường
Trần Hào đến đường An Dương Vương
|
2.500
|
|
|
|
97
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường
Trần Hào đến đường An Dương Vương
|
2.500
|
|
|
|
98
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
99
|
Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
100
|
Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
101
|
Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.500
|
|
|
|
102
|
Trục đường rộng 13,5m thuộc
Khu dân cư FBS
|
3.000
|
|
|
|
103
|
Các trục đường
thuộc khu Tái định cư phường 9
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
2.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.700
|
|
|
|
104
|
Đường phía Tây Bệnh viện tỉnh
|
2.500
|
1.500
|
800
|
500
|
105
|
Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân
cư phía Đông:
Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú
|
3.000
|
|
|
|
106
|
Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ - Hẻm số 17 Lê Lợi
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
B
|
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú
Thạnh, phường Phú Đông
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã ba đồn biên
phòng cũ
|
1.700
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đồn biên phòng cũ đến cảng cá
|
800
|
500
|
300
|
150
|
2
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn: Đoạn từ đường Ngô
Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
3
|
Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự
đến đường Võ Thị Sáu
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
4
|
Đường Phan Chu Trinh: Đoạn từ đường Ngô
Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
5
|
Đường Kim Đồng: Đoạn từ
đường Ngô
Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ
|
800
|
500
|
300
|
200
|
6
|
Đường 27 tháng 7
|
1.500
|
800
|
600
|
300
|
7
|
Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô
Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1.000
|
700
|
400
|
300
|
8
|
Đường Thăng Long
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường
sắt và đường 3 tháng 2
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2
đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
|
600
|
400
|
300
|
200
|
9
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng
Long
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam
Trường mầm non Phường Phú Thạnh
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường
Phú Thạnh đến đường sắt
|
800
|
500
|
300
|
200
|
10
|
Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành
đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Định (toàn tuyến)
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
12
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Định đến đường Lạc Long Quân
|
1.600
|
800
|
450
|
250
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
4.000
|
1.200
|
800
|
400
|
14
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ
đường Nguyễn
Văn Linh đến đường Chiến Thắng
|
1.600
|
800
|
500
|
350
|
15
|
Đường Đống Đa: Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến
giáp cầu sắt Hòa Thành
|
700
|
400
|
300
|
200
|
16
|
Đường Trần Rến (toàn tuyến)
|
1.200
|
700
|
400
|
300
|
17
|
Đường Nguyễn Anh Hào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn
Linh
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - xã giáp Hòa
Thành
|
800
|
400
|
300
|
200
|
18
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư
chợ Phú Lâm
|
1.400
|
600
|
400
|
300
|
19
|
Đường Trần Kiệt
|
1.500
|
800
|
300
|
200
|
20
|
Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đại lộ Hùng
Vương đến đường Thăng Long
|
1.600
|
1.000
|
500
|
300
|
21
|
Yết Kiêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đoạn bê tông
|
1.100
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn bê tông đến đường Đinh Tiên Hoàng
|
800
|
400
|
200
|
150
|
22
|
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
23
|
Quốc lộ 1A:
Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao
thông QL 1A)
|
2.700
|
|
|
|
24
|
Các trục đường thuộc khu tái định cư
phường Phú Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng trên 25m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m - 25m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m - dưới 20m
|
900
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12m - dưới 16m
|
800
|
|
|
|
25
|
Các trục đường thuộc Khu nhà ở cho
cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 9m, 8m
|
800
|
|
|
|
26
|
Đại lộ Hùng Vương (đoạn qua địa
bàn phường Phú Đông) (mới)
|
3.000
|
|
|
|
27
|
Khu khép kín KDC khu phố 4, phường
Phú Thạnh (mới)
|
500
|
|
|
|
28
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (đoạn từ nút giao
thông quốc lộ 1A - Nam cầu Đà Rằng)
|
2.700
|
1.100
|
700
|
500
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp
đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu
đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A
|
1.700
|
1.000
|
600
|
360
|
-
|
Đoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp
Bắc cầu Huyện
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc
Quýt
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp
phía Nam chân dốc Quýt
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến Nam chân đèo
Gành Đỏ
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp
cống Cây Sung
|
1.500
|
900
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Sung đến cổng đường vào
khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ
thuật)
|
1.500
|
900
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp
ranh huyện Tuy An
|
900
|
500
|
300
|
180
|
2
|
Đường tuyến tránh
quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp
chùa Long Quang
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
-
|
Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba
tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam)
|
600
|
360
|
200
|
120
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến
phía Bắc cầu Tam Giang cũ
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Tam Giang đến bắc cầu vượt
|
2.500
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng
(giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông
lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A
|
600
|
360
|
210
|
120
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
5
|
Đường 1 tháng 4
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
6
|
Đường ĐT 644
(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Xuân
Lâm)
|
600
|
360
|
210
|
130
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
8
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp
dự án khu A & B
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
750
|
10
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
11
|
Đường Phan Đình Phùng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
12
|
Đường Phan Bội Châu
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp
đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
750
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ
sở Công an thị xã
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
14
|
Đường Lương Văn Chánh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
15
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường
Lương Văn Chánh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
16
|
Đường Ngô Quyền
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
17
|
Đường Lê Thành Phương
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
18
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
19
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
20
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
21
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
-
|
Đoạn từ Lăng Bà đến giáp quốc lộ 1A)
|
750
|
400
|
250
|
200
|
22
|
Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch
6-1)
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
23
|
Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch
6-2)
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
24
|
Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch
6-3)
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
25
|
Đường Kim Đồng (trục đường rộng
16m khu dân cư Tây Dân Phước)
|
1.400
|
1.000
|
600
|
400
|
26
|
Đường ĐT 642: Đoạn giáp
quốc lộ 1A đến ngã ba trong
|
600
|
360
|
210
|
120
|
27
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
28
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp
tuyến tránh quốc lộ 1A
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến đập Đá
Vải
|
700
|
400
|
250
|
200
|
29
|
Đường Yết Kiêu
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
30
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp dự án khu A & B đến cầu
Tam Giang 2
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
-
|
Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải
|
800
|
480
|
280
|
170
|
31
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
1.500
|
|
|
|
32
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
|
-
|
Các lô để bố trí tái định cư
|
500
|
|
|
|
-
|
Các lô đất còn lại
|
1.500
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3 mét, 6 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét (Đường Lê Văn Tám)
|
600
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư Tây Dân Phước
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3 mét (ô phố G)
|
350
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3 mét
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét (ô phố G)
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét (ô phố C)
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét
|
500
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư An Bình Thạnh, phường
Xuân Đài (giai
đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
|
|
|
|
35.1
|
Ô phố B:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
35.2
|
Ô phố J:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 6 mét
|
700
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
35.3
|
Ô phố I:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
35.4
|
Ô phố E:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư An Bình Thạnh, phường
Xuân Đài (giai
đoạn 2, sau khi hoàn thành)
|
|
|
|
|
36.1
|
Ô phố F: Đường rộng
25 mét
|
1.500
|
|
|
|
36.2
|
Ô phố D: Đường rộng
16 mét
|
1.400
|
|
|
|
36.3
|
Ô phố G:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (trước sân thể thao)
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
36.4
|
Ô phố H: Đường rộng
20 mét (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
36.5
|
Ô phố K:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
36.6
|
Ô phố L: Đường rộng
20 mét (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
37
|
Khu dân cư Sân khấu lộ thiên
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét
|
|
|
|
|
+
|
Các lô để bố trí tái định cư
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14 mét còn lại
|
|
|
|
|
+
|
Khu E: từ lô E1
đến lô E 14
|
1.500
|
|
|
|
+
|
Khu F: từ lô F1 đến lô F14
|
1.500
|
|
|
|
+
|
Khu G: Từ lô G6 đến lô G10 và Khu H: từ
lô H6 đến lô H10
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1
đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E:
từ lô E15 đến lô E17)
|
2.000
|
|
|
|
+
|
Đường Hoàng Hoa Thám (Khu E: từ lô E18
đến lô E31)
|
2.000
|
|
|
|
+
|
Đường Lê Hồng Phong (Khu G; từ lô G1
đến lô G5 và khu H: từ lô H1 đến lô H5)
|
2.000
|
|
|
|
38
|
Dự án khu dân cư đường nội thị dọc
bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9: các lô tiếp giáp
đường rộng 25 mét
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8: các lô tiếp
giáp đường rộng 20 mét
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6,
A7, A8, A9: các lô tiếp giáp đường rộng 16 mét (50 lô của Khu B6 và B7 không
tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư tại chỗ khu A và B cho các hộ bị
giải toả có yêu cầu tái định cư tại chỗ)
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10: các
lô tiếp giáp đường rộng 10 mét
|
2.000
|
|
|
|
39
|
Khu dân cư Phước Lý
|
|
|
|
|
-
|
Khu G: các lô giáp quốc
lộ 1A
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Khu D, C, E, G: Các lô tiếp giáp đường bê
tông rộng 5 mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Khu A, B, C, D: các lô
tiếp giáp trục đường rộng 20 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5
mét
|
600
|
|
|
|
40
|
Khu tái định cư Long Phước Đông,
phường Xuân Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 5 mét (từ lô số 1 đến lô số 13)
|
350
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (từ lô số 14 đến lô số
26)
|
500
|
|
|
|
41
|
Khu tái định cư đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí 1: (khu A và B), gồm 9 lô đất, trong
đó 7 lô khu A (từ lô số 1 đến lô số 7) và 2 lô tại khu B (lô số 13 và số 31)
|
450
|
|
|
|
-
|
Vị trí 2: (khu A và B) gồm 24 lô đất, trong
đó 5 lô tại khu A (từ lô số 8 đến lô số 12) và 19 lô tại khu B (từ lô số 14
đến lô số 30, lô số 32 và lô số 50)
|
400
|
|
|
|
-
|
Vị trí 1: gồm 17 lô đất tại khu B (từ lô số
33 đến lô số 49)
|
350
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ
bản thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8 mét
|
1.200
|
|
|
|
43
|
Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6)
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại)
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 m
|
300
|
|
|
|
44
|
Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân
Đài (sau khi đầu tư hoàn thành): Đường rộng 4 mét
|
300
|
|
|
|
45
|
Khu tái định cư kè Thị Thạc
|
|
|
|
|
-
|
Khu A1: các lô tiếp giáp đường Võ Thị Sáu
(các lô 1, 2, 3, 4, 5, 50, 51, 52)
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Khu A1:
|
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 12mét phía Bắc
khu tái định cư
|
600
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp đường rộng 12 mét phía Nam
khu tái định cư
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Khu A2: Các lô tiếp giáp Đường rộng 12 mét
phía Bắc khu tái định cư
|
600
|
|
|
|
III
|
Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu
Đông Sa
|
1.200
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Sa đến giáp đường sắt
|
2.100
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường bê tông KP
Trường Xuân (nhà ông Vinh)
|
2.100
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông KP Trường Xuân (nhà
ông Vinh) đến cầu Ngân Sơn
|
2.100
|
700
|
450
|
300
|
2
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến quốc lộ 1A
|
1.000
|
450
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến giếng nông sản
|
2.500
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ Giếng nông sản
đến giáp ranh xã An Định
|
1.200
|
650
|
350
|
200
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A (KP Trường Xuân) đến
đường Ngân Sơn - Chí Thạnh
|
1.500
|
550
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến
đường Trần Rịa
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP
Long Bình)
|
1.800
|
800
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến quốc
lộ 1A (KP Chí Đức)
|
1.400
|
700
|
500
|
300
|
4
|
Đường Hải Dương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Ngân Sơn-Chí
Thạnh
|
1.600
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân Sơn-Chí Thạnh đến giáp
ngã tư đường Lê Thành Phương
|
1.600
|
|
|
|
5
|
Đường Ngân Sơn Chí Thạnh
|
1.600
|
700
|
400
|
250
|
6
|
Đường Võ Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Hải Dương
|
1.300
|
500
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn
- Chí Thạnh
|
1.500
|
700
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến
đường Lê Thành Phương
|
2.000
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Mỹ
|
1.800
|
700
|
350
|
250
|
8
|
Đường Ô Loan
|
2.000
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Hoa
|
1.000
|
650
|
400
|
200
|
10
|
Đường Trần Rịa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường
Trần Phú
|
1.400
|
600
|
250
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến quốc lộ 1A
|
1.800
|
700
|
350
|
250
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Loan
|
1.200
|
500
|
300
|
200
|
12
|
Đường Châu Kim Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát
cũ
|
600
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20
|
400
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Đường từ quốc lộ 1A đến cổng nhà máy
nước (KP
Trường Xuân)
|
1.500
|
600
|
350
|
200
|
14
|
Đường Long Đức đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán
Khánh Nguyên)
|
900
|
400
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến
giáp ranh xã An Lĩnh
|
500
|
200
|
120
|
100
|
15
|
Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến
đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà
Lý Thị Mỹ)
|
1.200
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến
đường Trần Phú
|
700
|
400
|
200
|
100
|
16
|
Khu dân cư đồng Gò Méc
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng ≥ 6 mét
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng < 6 mét
|
900
|
|
|
|
17
|
Đường từ quốc lộ 1A (Ngã ba cây Keo)
đến cầu Lò Gốm (cũ)
|
600
|
300
|
150
|
120
|
18
|
Đường khu tái định cư đi vào giáp
chợ Ngân Sơn
|
700
|
|
|
|
19
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Lò Gốm
|
1.700
|
700
|
400
|
250
|
20
|
Khu dân cư đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 12 m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 12 m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 14 rộng 16 m
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Đường số 13 rộng 12,5 m
|
1.050
|
|
|
|
-
|
Đường số 10, 11 và 16 rộng 12,5 m
|
1.000
|
|
|
|
21
|
Đường số 7 (mới)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
IV
|
Thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa
Thắng đến Km11+700
|
1.000
|
500
|
210
|
150
|
-
|
Đoạn từ Km11+700 đến
Ga Đèo
|
1.200
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ Ga Đèo đến
ranh giới xã Hòa Định Tây
|
200
|
85
|
75
|
60
|
2
|
Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị
trấn Phú Hòa:
Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến quốc lộ 25
|
180
|
120
|
100
|
75
|
3
|
Đường Đông - Tây, Nam - Bắc thị trấn
Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Đông - Tây
|
1.200
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đường Nam - Bắc
|
1.200
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Ga Đèo đến
giáp đường bao phía Đông (Đường mặt cắt 4-4)
|
1.200
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
bao phía Đông đến nhà ông Đặng (Đường mặt cắt 4-4)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
4
|
Đường nội bộ
trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng từ 11,5m
trở lên
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng dưới 11,5m
|
500
|
|
|
|
5
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
200
|
160
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
130
|
80
|
60
|
V
|
Thị trấn Hòa Vinh - huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao
đường Gò Mầm - Đông Mỹ
|
1.300
|
500
|
360
|
120
|
-
|
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến
Trường THPT Lê Trung Kiên
|
1.800
|
600
|
400
|
140
|
-
|
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng văn
hóa Thôn 4
|
1.300
|
500
|
360
|
120
|
-
|
Đoạn từ cổng văn hóa
Thôn 4 đến cầu Bàn Thạch cũ
|
1.000
|
400
|
300
|
100
|
2
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng
văn hóa Thôn 3
|
700
|
350
|
200
|
110
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa Thôn 3
đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
500
|
300
|
180
|
90
|
3
|
Khu tái định cư số 1
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa rộng 20,5 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa rộng 15,5 mét
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng 12 mét
|
350
|
|
|
|
4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong thị
trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
270
|
130
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
180
|
120
|
80
|
VI
|
Thị trấn Hòa Hiệp Trung - huyện
Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên huyện: Đoạn từ ranh giới
xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên
|
1.200
|
550
|
350
|
200
|
2
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu
Bi
|
600
|
200
|
100
|
50
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện
(Cửa hàng xăng dầu)
|
850
|
350
|
150
|
70
|
-
|
Đoạn từ đường liên huyện (Cửa hàng xăng
dầu) đến cổng chào thôn Phú Hòa
|
1.400
|
550
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Phú Hòa đến ranh
giới xã Hòa Hiệp Nam
|
1.000
|
440
|
250
|
150
|
3
|
Đường liên thôn: Đoạn đường từ quốc
lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô
|
1.200
|
550
|
350
|
250
|
4
|
Khu tái định cư tại thôn Phú Hiệp 3 (giai
đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường gom tiếp giáp Tiểu Dự án 3 (rộng 20,5
mét)
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25 mét
|
350
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
250
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định
cư). Phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UB, ngày 08/11/2001 của UBND tỉnh Phú
Yên v/v duyệt đồ án QHXD chi tiết Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25 mét
|
250
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
150
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
100
|
|
|
|
6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
190
|
100
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
120
|
70
|
50
|
VII
|
Thị trấn Phú Thứ - huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn
Thị Minh Khai
|
3.000
|
1.200
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
đến giáp ranh xã Hòa Phong
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa
Bình 1
|
700
|
500
|
250
|
200
|
3
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng
|
2.400
|
1.000
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa
Đồng
|
800
|
400
|
200
|
150
|
4
|
Khu tái định cư thị trấn Phú Thứ (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 16 (NB2-1) rộng 16 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường số 6 (NB 2-2) rộng 16 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường số 10 rộng 22 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường số 5 (ĐT 1-1) rộng 21 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường ĐT 1-2 rộng 21 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 12 mét
|
120
|
|
|
|
-
|
Đường số 9 (N6) rộng 13 mét
|
120
|
|
|
|
-
|
Đường số 7 rộng 13 mét
|
120
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 12 mét
|
120
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 12 mét
|
120
|
|
|
|
-
|
Đường số 8 rộng 12 mét
|
120
|
|
|
|
-
|
Đường số 12 rộng 12 mét
|
120
|
|
|
|
-
|
Đường số 14 rộng 12 mét
|
120
|
|
|
|
5
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
120
|
80
|
VIII
|
Thị trấn Hai Riêng - huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
1
|
Đường quốc lộ 29 (ĐT645 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô
(Trần Hưng Đạo)
|
400
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp
trạm y tế thị trấn
|
550
|
350
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi
Buôn Ken
|
350
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh
giới xã Ea Bar
|
200
|
120
|
|
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu buôn Thô đến ngã 3 đi buôn
H’Kloc
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn H’Kloc đến Chi nhánh
điện Sông Hinh
|
700
|
350
|
220
|
150
|
-
|
Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp
Huyện đội
|
1.100
|
750
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám
|
1.760
|
1100
|
480
|
280
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến hết ranh
nhà số 44 Trần Hưng Đạo (Nhà ông Vượng)
|
2.750
|
1700
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (Nhà
ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú
|
2.000
|
900
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ
Xuân Hương
|
1.300
|
600
|
285
|
245
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp
ngã ba đường Hai Bà Trưng
|
2.750
|
1.300
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp
ngã ba đường Hoàng Văn Thụ
|
1.650
|
1.200
|
430
|
250
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp
Trụ sở Quản lý đường bộ
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp
ngã ba Nguyễn Công Trứ
|
2.750
|
1300
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến
đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1.650
|
800
|
430
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp
ngã ba đường Nơ Trang Long
|
1.100
|
600
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp
đường Nguyễn Huệ
|
900
|
400
|
200
|
100
|
5
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
1.300
|
900
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Nguyễn Huệ
|
880
|
550
|
250
|
150
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
700
|
450
|
210
|
130
|
7
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
660
|
400
|
250
|
130
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
660
|
400
|
210
|
130
|
9
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba
Lương Văn Chánh
|
2.750
|
1300
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường
Nguyễn Văn Cừ (Mới)
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
10
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
2.750
|
1.300
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - giáp ngã tư
đường Ngô Quyền
|
1.650
|
1000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã
tư đường Hai Bà Trưng
|
1.300
|
700
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2
|
500
|
220
|
150
|
85
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương
Văn Chánh
|
1.300
|
700
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp
đường Hồ Xuân Hương
|
600
|
360
|
210
|
130
|
12
|
Đường Ngô Quyền
|
600
|
360
|
210
|
130
|
13
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
600
|
360
|
210
|
130
|
14
|
Đường Bà Triệu
|
600
|
360
|
210
|
130
|
15
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
700
|
400
|
250
|
130
|
16
|
Đường Lê Thành Phương
|
450
|
300
|
200
|
100
|
17
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
880
|
650
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết
Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2
|
600
|
350
|
120
|
85
|
-
|
Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng
số 2 đến cầu Ea Bia
|
400
|
200
|
120
|
85
|
18
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
700
|
420
|
250
|
85
|
19
|
Đường Chu Văn An
|
600
|
350
|
120
|
85
|
20
|
Đường Lê Quý Đôn
|
450
|
250
|
120
|
100
|
21
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
500
|
300
|
120
|
100
|
22
|
Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp
đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch)
|
450
|
300
|
150
|
100
|
23
|
Đường Nơ Trang Long
|
600
|
300
|
200
|
100
|
24
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp
khu dân cư khu phố 1
|
150
|
100
|
70
|
60
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường
quốc lộ 29 (ĐT 645)
|
250
|
150
|
100
|
90
|
25
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
thị trấn
|
300
|
200
|
150
|
100
|
26
|
Đất ở các buôn thuộc thị trấn
|
120
|
100
|
80
|
60
|
IX
|
Thị trấn Củng Sơn - huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bờ Sông Ba đến mương thủy lợi (nhà
ông Bính)
|
790
|
380
|
210
|
140
|
-
|
Đoạn từ mương thuỷ lợi (nhà ông Hạnh) đến
đường Trần Hưng Đạo
|
1.000
|
450
|
280
|
180
|
-
|
Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh
giới xã Suối Bạc
|
740
|
370
|
275
|
155
|
2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần
Phú
|
765
|
460
|
285
|
180
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giao Đường
Hùng Vương
|
1.065
|
480
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ Đường Hùng Vương đến giao đường
số 11
|
765
|
460
|
285
|
180
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần
Phú
|
750
|
480
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giao Đường
Hùng Vương
|
870
|
465
|
290
|
185
|
-
|
Đoạn từ Đường Hùng Vương đến đường số 11
|
750
|
480
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3
|
450
|
250
|
210
|
140
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân đồi Hòn
ngang đến giao đường số 11
|
765
|
460
|
285
|
180
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá
|
420
|
290
|
190
|
125
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11
|
765
|
460
|
285
|
180
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá
|
390
|
270
|
180
|
120
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
700
|
380
|
290
|
200
|
7
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần
Hưng Đạo
|
750
|
480
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường
Hồ Suối Bùn I
|
500
|
350
|
230
|
150
|
8
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần
Hưng Đạo
|
655
|
355
|
270
|
185
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ
Suối Bùn I
|
350
|
250
|
175
|
130
|
9
|
Đường số 11: Đoạn từ đường Lê
Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
420
|
290
|
190
|
125
|
10
|
Đường 24 tháng 3
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646
|
130
|
95
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 646 đến đường vào bến
nước Ông Đa
|
250
|
185
|
110
|
75
|
-
|
Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến UBND
thị trấn cũ
|
430
|
255
|
200
|
130
|
-
|
Đoạn từ UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã
Suối Bạc
|
240
|
170
|
110
|
80
|
11
|
Đường ĐT 646: Đoạn từ
cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc
|
150
|
110
|
70
|
55
|
12
|
Đường nội bộ chợ Sơn Hòa: Đoạn từ đường Lê
Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
480
|
295
|
190
|
13
|
Đường mới: Đoạn từ ngã Tư
công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2
|
440
|
280
|
180
|
120
|
X
|
Thị trấn La Hai -
huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (toàn tuyến)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
2
|
Đường Trần Phú:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Xuân Quang 2 đến trụ Km0
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ Km0 (đường
vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ nút giao
Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Võ
Trứ (Trạm BVTV) đến hết đường Trần Phú
|
600
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy
nước La Hai đến giáp đường Trần Phú
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến đường Lê Thành Phương
|
650
|
450
|
300
|
200
|
4
|
Đường Lương Tấn Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường Lê
Lợi đến đường sắt Bắc-Nam
|
600
|
400
|
200
|
100
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km12+020
(cầu Lỗ Sấu - giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước).
|
370
|
250
|
120
|
70
|
-
|
Đoạn từ Km13+000
(cống thoát nước) đến Km(14+300) cầu sắt La Hai
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ (Km14+300)
Cầu sắt La Hai đến Km16+070 Dốc Quận (phòng Y tế)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ km 16+070
Dốc Quận (phòng Y tế) đến cổng văn hóa KP Long Bình
|
800
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cổng văn
hóa KP Long Bình đến dốc Hố Ó (giáp xã Xuân Long)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
6
|
Đường Phan Trọng
Đường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Hung Đạo (nhà ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng)
|
1.000
|
620
|
370
|
200
|
-
|
Đoạn
từ đường Trần Cao Vân (Nhà ông May) đến đường Trần Hưng Đạo (cổng Trung tâm văn
hóa)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
7
|
Đường Võ Trứ (Toàn tuyến)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
8
|
Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Phan
Trọng Đường đến nhà ông Dương
|
500
|
300
|
150
|
100
|
9
|
Đường
số 15: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng
đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng)
|
300
|
200
|
100
|
80
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ: Đoạn từ
đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (cây dông Long Hà)
|
800
|
600
|
300
|
200
|
11
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh
|
500
|
300
|
150
|
100
|
12
|
Đường
Nguyễn Du (Toàn
tuyến)
|
250
|
150
|
100
|
50
|
13
|
Đường Võ Văn Dũng: Đoạn từ đường Lương Văn
Chánh đến giáp xã Xuân Quang 3
|
200
|
100
|
60
|
50
|
14
|
Đường Lương Văn
Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km12+500
(giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến đường Trần Hưng Đạo)
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu sắt La
Hai đến khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư
Xóm Ké (nhà bà Tư) đến giáp xã Xuân Quang 3 (đèo ngang)
|
800
|
600
|
400
|
200
|
15
|
Đường Trường Chinh (toàn tuyến)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
16
|
Đường Phan Lưu
Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến cổng trường THCS Phan Lưu Thanh
|
250
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cổng trường THCS
Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh
|
200
|
80
|
60
|
50
|
17
|
Đường
Lê Thành Phương dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ đường săt
Bắc - Nam đến nhà ông Đỗ Tư)
|
300
|
150
|
100
|
80
|
18
|
Đường Khóm 5 - Soi
Họ (Đoạn
từ đường Lương Văn Chánh - giáp xã Xuân Long)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
19
|
Khu dân cư
Nam cầu mới La Hai
|
|
|
|
|
-
|
Khu A
|
800
|
|
|
|
-
|
Khu B
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu C
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu D
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu E
|
600
|
|
|
|
20
|
Đường Nguyễn Hào Sự
(Đoạn
từ Nguyễn Huệ đến đường Võ Văn Dũng)
|
500
|
300
|
150
|
80
|
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa (4 xã)
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Ngọc
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ đại lộ
Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa
|
3.500
|
1.500
|
800
|
500
|
1.2
|
Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất
Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An
|
3.000
|
1.200
|
800
|
450
|
1.3
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải
đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
2.000
|
700
|
600
|
450
|
1.4
|
Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang
Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1.700
|
700
|
600
|
400
|
1.5
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc
Phước 2
|
800
|
500
|
450
|
400
|
1.6
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía
Đông giáp đường sắt đến đường bê tông
|
800
|
500
|
450
|
400
|
1.7
|
Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ
đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương
|
3.000
|
|
|
|
1.8
|
Đại lộ Nguyễn
Tất Thành (đoạn qua địa bàn xã)
|
3.000
|
1100
|
700
|
500
|
2
|
Xã Hòa Kiến
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ kênh N3 đến cầu kênh N1
|
600
|
250
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn
|
400
|
250
|
150
|
100
|
2.2
|
Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp
xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên
|
200
|
150
|
100
|
70
|
-
|
Đường từ Cầu Cai Tiên đến chợ Xuân Hòa
|
300
|
200
|
150
|
70
|
-
|
Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn
Tường Quang
|
250
|
150
|
120
|
70
|
-
|
Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1
|
250
|
150
|
120
|
70
|
-
|
Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân
Hòa
|
250
|
150
|
120
|
70
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
200
|
150
|
100
|
70
|
3
|
Xã Bình Kiến
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn
xã Bình Kiến
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
3.2
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã
Bình Kiến
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
3.3
|
Đai lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14 (Bình Kiến)
|
6.000
|
2000
|
1000
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình
Kiến và xã An Phú
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
3.4
|
Đai lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn
xã Bình Kiến
|
3000
|
1.100
|
700
|
500
|
3.5
|
Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
2.000
|
|
|
|
3.6
|
Đường Nơ Trang Long (đường quy hoạch
13,5m):
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
3.7
|
Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
3.8
|
Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ
đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
2.000
|
|
|
|
3.9
|
Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1.500
|
|
|
|
3.10
|
Các trục đường thuộc khu dân cư phía
Tây đại
lộ Hùng Vương (đoạn
từ đường An Dương Vương - N14)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
3.11
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư phía
Đông đại
lộ Hùng Vương (đoạn
từ đường số 14-quốc lộ 1A)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
800
|
|
|
|
3.12
|
Đường đi Thượng Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm
bơm Phú Vang
|
700
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú
|
400
|
200
|
100
|
70
|
3.13
|
Đường đi Bầu Cả
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu
tái định cư Bầu Cả
|
600
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp
xã Hòa Kiến
|
400
|
200
|
100
|
70
|
3.14
|
Các trục đường dưới 12m thuộc khu
tái định cư Bầu Cả
|
400
|
|
|
|
3.15
|
Đường Mậu Thân (đoạn qua địa bàn
xã)
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
3.16
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
1.000
|
500
|
250
|
4
|
Xã An Phú
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn
xã An Phú
|
3.000
|
800
|
500
|
300
|
4.2
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú
đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính
Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động
|
1.500
|
800
|
400
|
200
|
4.3
|
Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ
Ranh
giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến quốc lộ 1A
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
4.4
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến
Km 1323+200
|
2.500
|
1.000
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
4.5
|
Đường cơ động ven biển
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
4.6
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến Bệnh viện Điều dưỡng
và phục hồi chức năng
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi
chức năng đến cầu Đồng Nai
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
4.7
|
Đường liên thôn Xuân Dục, Chính
Nghĩa
|
600
|
400
|
200
|
100
|
4.8
|
Đường khu tái định cư Gò Giữa
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
600
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 12m
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 10m
|
200
|
|
|
|
4.9
|
Đường liên thôn Phú Liên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú
Liên (cũ)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ)
|
200
|
100
|
80
|
70
|
4.10
|
Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba
Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu
|
200
|
100
|
80
|
70
|
II
|
Thị xã Sông Cầu (10 xã)
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (9 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở xã Xuân Lộc đến giáp ranh
tỉnh Bình Định
|
600
|
360
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp
ranh xã Xuân Bình
|
800
|
480
|
280
|
170
|
1.2
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A đi qua chợ cũ đến
ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom)
đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm
Trường đến Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư
đường Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải
đến giáp đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ quốc lộ
1A đến ngã 3 ông Dần)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đường Chánh Lộc – Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba
ông Dần đến Bàu Neo)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (Đoạn từ quốc lộ
1A đi qua Niệm Phật Đường đến trụ sở thôn Chánh Lộc) (mới)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba
ông Dần đến trường Thọ Lộc)
|
300
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Phụng
|
300
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đường Mỹ Phụng - Thọ Lộc
|
350
|
210
|
120
|
80
|
-
|
Đường Thạch Khê
|
300
|
180
|
100
|
60
|
1.4
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến lô số 1 QHPL
khu dân cư
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến
giáp ranh xã Xuân Bình
|
150
|
100
|
80
|
60
|
1.5
|
Khu dân cư chợ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
-
|
Khu D và khu E
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Khu F
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10
|
3.000
|
|
|
|
1.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Xuân Bình
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Lộc đến giáp
Trường Tiểu học xã Xuân Bình
|
700
|
420
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
180
|
100
|
2.2
|
Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải: Đoạn từ
giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
250
|
150
|
100
|
2.3
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông
Nguyễn Ngọc Anh
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến
Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư
đường Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải
đến giáp Đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
2.4
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến hết khu quy
hoạch phân lô khu dân cư
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.5
|
Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn bê tông hóa
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
2.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp
cây xăng Khổng Lang
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoan từ cây xăng Khổng Lang đến giáp Bưu
điện văn hóa xã Xuân Hải
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
3.2
|
Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn
1 đến giáp thôn 5
|
400
|
150
|
100
|
80
|
3.3
|
Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ
giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
80
|
3.4
|
Khu dân cư Xuân Hải (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp quốc lộ 1D
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 20 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 10 mét (94 lô tiếp giáp đường NH
8, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị
triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
3.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu
Bình Phú
|
800
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An
|
500
|
300
|
180
|
100
|
4.3
|
Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
-
|
Khu A
|
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp đường Hòa Phú - Hòa An
|
700
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp trục
đường rộng 10 mét (khu A)
|
600
|
|
|
|
+
|
Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31
đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho
các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét còn lại (khu B)
|
400
|
|
|
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
5
|
Xã Xuân Cảnh
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp
ranh xã Xuân Bình đến giáp ranh xã Xuân Thịnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
5.2
|
Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa
Lợi
|
300
|
180
|
100
|
80
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
180
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường quốc lộ 1A: Đoạn từ
đầu xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương
|
440
|
260
|
160
|
110
|
6.2
|
Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Thơ
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham
|
300
|
220
|
150
|
120
|
6.3
|
Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ
ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa
|
400
|
240
|
140
|
100
|
6.4
|
Đường từ đèo ông Két đến chợ trung
tâm xã Xuân Thịnh
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.5
|
Khu dân cư Từ Nham (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng
Chào - Từ Nham
|
400
|
|
|
|
-
|
Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không
tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân
bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
6.6
|
Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa:
Khu A2-1 và Khu
A2-4
|
600
|
|
|
|
6.6.2
|
Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1, sau
khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
a
|
Khu B7-1
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 3,5,7,9,12, không
tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân
bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (các lô 1,15,16, không tổ
chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị
giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
400
|
|
|
|
b
|
Khu B1-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (không tổ chức đấu giá,
giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
c
|
Khu B7-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 2,4,6 và 8, không
tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân
bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (các lô 1, 3, 5 và 7,
không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ
dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
d
|
Khu B 8-1
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 3, 5, 7, 9, 11,
14, 15, 16, 17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (lô số 1, không tổ chức
đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều
cường)
|
350
|
|
|
|
e
|
Khu B 8-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (từ
lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (lô
số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo
giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
f
|
Khu B 8-4
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (từ
lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16 mét
(lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
g
|
Khu B3-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 6, 8, 10, 12, 14,
16, 18, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng
đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét, các lô còn lại
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét, các lô còn lại
|
400
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã được
bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ
giáp ranh xã Xuân Thịnh đến giáp ranh Phường Xuân Yên
|
400
|
240
|
140
|
100
|
7.2
|
Đường GTNT Trung
Trinh - Vũng La
|
300
|
180
|
100
|
80
|
7.3
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh -
Vũng La
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5m
|
250
|
|
|
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
8
|
Xã Xuân Thọ 1
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1 A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông
lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp
Bắc cầu Huyện
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc
Quýt
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp
phía Nam chân dốc Quýt
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến cột mốc ranh
giới Xuân Thọ 2
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu cây Duối
|
400
|
180
|
100
|
80
|
+
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
350
|
180
|
100
|
80
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
9
|
Xã Xuân Thọ 2
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ
cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã 3 Triều Sơn
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
9.2
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp cầu suối Đá
(Đoạn từ quốc lộ 1A đến giáp ngã ba trong)
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre
(Đoạn từ ngã ba trong đến giáp chùa Triều Tôn)
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng
Xuân (Đoạn từ chùa Triều Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân)
|
100
|
80
|
70
|
60
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
B
|
Vùng miền núi (01 xã)
|
|
|
|
|
10
|
Xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu
vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
10.2
|
Đường GTNT Cao Phong
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.3
|
Đường GTNT Long Phước
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.4
|
Đường giao thông đến trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam
cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.5
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn
thôn Bình Nông
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp
ranh huyện Đồng Xuân
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
80
|
60
|
10.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (12 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Chấn
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh xã An phú đến đường đất đi
nhà ông Lê Xuân Thế
|
1.200
|
500
|
330
|
220
|
-
|
Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế
đến giáp ranh xã An Mỹ
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
1.2
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn
Phú Quý
|
1.600
|
900
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý
đến giáp ranh xã An Mỹ
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
1.3
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà Bà Hợp)
|
700
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (Nhà Bà Hợp) đến Biển
|
1.400
|
800
|
500
|
300
|
1.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường bêtông xi măng (từ HTX NN) đến giáp
đường cơ động
|
550
|
350
|
250
|
150
|
-
|
Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu
du lịch Bãi Xép
|
1.200
|
600
|
450
|
250
|
-
|
Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp
tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng
|
450
|
200
|
150
|
120
|
1.5
|
Các đường thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đi mỏ đá Phú Thạnh
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết
đường bêtông (Ấp Lý)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường
bêtông thôn Phú Phong
|
450
|
200
|
150
|
120
|
1.6
|
Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề
An Chấn
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp quốc lộ
1A
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường nội bộ
|
700
|
|
|
|
1.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
80
|
2
|
Xã An Mỹ
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường
vào trường Lê Thành Phương
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường vào trường Lê Thành Phương
đến giáp ranh xã An Hòa
|
900
|
450
|
250
|
170
|
2.2
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cuối cầu Sắt
|
1.000
|
500
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ
|
200
|
120
|
100
|
90
|
2.3
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh
xã An Hòa
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
2.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đến đường cơ động
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến trạm y tế xã
|
1.700
|
1.200
|
600
|
400
|
+
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động
|
700
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Chợ Cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ Cũ
đến Núi Một
|
600
|
400
|
200
|
150
|
-
|
Đường từ Chợ Mới đi
qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba
cuối Xóm 4 thôn Phú Long
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba
nhà ông Lê Thẳng
|
400
|
200
|
150
|
100
|
2.5
|
Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ
|
1.700
|
|
|
|
2.6
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp
thôn Hội Sơn - An Hòa
|
600
|
350
|
250
|
150
|
2.7
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường
tiểu học số 2
|
400
|
300
|
150
|
140
|
2.8
|
Khu vực xung quanh Sân vận động
|
400
|
|
|
|
2.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa
Hang
|
800
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh
xã An Hiệp
|
900
|
400
|
220
|
150
|
3.2
|
Đường cơ động ven biển:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến đường ven đầm Ô Loan
|
800
|
500
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường ven đầm Ô Loan đến giáp An
Hải
|
400
|
200
|
120
|
100
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Suối Ré
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động
|
400
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn
Hội Sơn (Giáp An Mỹ)
|
800
|
500
|
300
|
200
|
3.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn
Phú Thường
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn
Phú Thường
|
600
|
250
|
180
|
140
|
+
|
Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội
trường thôn Phú Thường
|
500
|
250
|
180
|
140
|
-
|
Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội
đến cuối đường thôn Diêm Hội
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến hết
thôn Tân Hòa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông
thôn Nhơn Hội
|
500
|
400
|
250
|
150
|
3.5
|
Khu dân cư Tân An:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng > 16m
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9m
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7.5m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
90
|
80
|
4
|
Xã An Hải
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến trụ sở UBND
xã (cũ)
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An
Hải
|
900
|
400
|
200
|
120
|
4.2
|
Từ Đường cơ động ven biển đến chợ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
4.3
|
Đường liên thôn: Ngã ba Tân
Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa)
|
700
|
220
|
150
|
100
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
5
|
Xã An Hiệp
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến giáp phía Bắc
đường lên Mộ Lê Thành Phương
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành
Phương đến giáp ranh xã An Cư
|
500
|
120
|
100
|
90
|
5.2
|
Quốc lộ 1A đi Phước Hậu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp QL 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong
Phú
|
300
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn
Phước Hậu
|
150
|
100
|
90
|
80
|
5.3
|
Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến hết phân trường TH Tuy
Dương
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp
ranh xã An Lĩnh
|
120
|
100
|
90
|
80
|
5.4
|
Đường xung quanh chợ
Phiên Thứ mới
|
250
|
|
|
|
5.5
|
Đường từ quốc lộ 1A đi Đầm Ô Loan
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu đường sắt
|
200
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An
Cư
|
150
|
100
|
90
|
80
|
5.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
6
|
Xã An Cư
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua
đường quốc lộ 1A (nhà ông Tân)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường quốc lộ 1A (nhà ông
Tân) đến giáp thôn Phước Lương
|
900
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng
Cháy
|
700
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh
thị trấn Chí Thạnh
|
500
|
200
|
150
|
100
|
6.2
|
Đường từ quốc lộ 1A đến cổng cụm
Công nghiệp Tam Giang
|
400
|
300
|
200
|
100
|
6.3
|
Cụm Công Nghiệp Tam Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14m
|
500
|
|
|
|
6.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Chuối
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã ba đường đi liên
xã (nhà bà Ngọt)
|
900
|
600
|
400
|
200
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà
Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực)
|
700
|
400
|
300
|
150
|
+
|
Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã
ba Xóm Chuối
|
350
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ QL1A đến nhà thờ Đồng Cháy
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1A (Phước Lương) đến Đường sắt
|
400
|
300
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy
|
150
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường
ven đầm
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông
Thượng
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông
Nghi)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường
ven đầm
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh
xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long – Xóm Đá đến
chùa Phước Đồng
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An
Ninh Đông
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến
nhà ông Thàng
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến
nhà ông Suông
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông
Thàng
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An
Hiệp
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường xung quanh xóm gõ
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam
|
250
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa
Thạnh
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ ngã 4 đến trường mẫu giáo đội 5
|
130
|
110
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú
|
150
|
100
|
90
|
80
|
6.5
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 08m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 06m
|
300
|
|
|
|
6.6
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đường liên xã (nhà bà Ngọt)
đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú
|
700
|
400
|
250
|
150
|
6.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
7
|
Xã An Dân
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu
Nhân Mỹ
|
1.000
|
500
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường
vào cổng thôn Bình Chính
|
800
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình
Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu
|
600
|
200
|
120
|
100
|
7.3
|
Khu tái định cư thôn Cần Lương
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
250
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
160
|
|
|
|
7.4
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ
|
300
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2
|
400
|
150
|
120
|
100
|
7.5
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở
thôn Long Uyên
|
150
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ
Long
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã
Xuân Sơn Bắc
|
120
|
110
|
100
|
90
|
7.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
8
|
Xã An Thạch
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp
An Ninh Tây)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
8.2
|
Đuờng ngã ba Bà Ná đến đèo Đăng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hóa thôn
Phú Thịnh
|
300
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng
|
130
|
120
|
110
|
100
|
8.3
|
Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê
tông thôn Hà Yến
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến
bờ đê thôn Quảng Đức
|
250
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến
cuối đường bê tông thôn Hà Yến
|
150
|
120
|
90
|
80
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
9
|
Xã An Ninh Tây
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú
|
600
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã
An Ninh Đông
|
1.400
|
700
|
500
|
300
|
9.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ chợ Thủy đến ngã ba cuối thôn Tiên
Châu - Bình Thạnh
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên
Châu
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp
đường vào chùa Hưng Thiện
|
700
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà
Chỉ
|
700
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến
cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn
Tiên Châu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc
Miếu Bình Thạnh
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn
Chà thôn Diêm Điền
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ
Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà
ông Chút, Xuân Phu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc,
Xuân Phu (khu vực chợ Giã)
|
700
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đường từ ngã 3 cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội
Phú
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ngã ba trạm xá đến trường tiểu
học số 2, Tiên Châu
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân
Phu
|
350
|
220
|
150
|
100
|
9.3
|
Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 16 m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 10 m
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 10 m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 10 m
|
700
|
|
|
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
10
|
Xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3
đường đi đèo biển
|
650
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến Gành Đá
Đĩa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
10.2
|
Đường phía Bắc Cầu An Hải: Đoạn từ
ngã 3 đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải
|
600
|
500
|
400
|
250
|
10.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá
Đen thôn 5
|
600
|
500
|
300
|
200
|
+
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9
thôn 6
|
300
|
240
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi
Bàng
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến đỉnh
đèo thôn 7 (mới)
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường
thôn 7
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp
Miễu thôn 7
|
300
|
200
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ miễu thôn 7 đến cuối đường thôn 7
|
150
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ miếu thôn 7 đến khu tái định cư Lễ
Thịnh (mới)
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Mả Đạo đến bến đò thôn 8
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Mả Đạo đến Cầu Am
|
300
|
200
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8
|
300
|
200
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ HTX NN Nam An
Ninh đến giáp An Cư
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba
đường 773
|
200
|
140
|
110
|
90
|
10.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
11
|
Xã An Định
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị
(Nhà Ông Tiện)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới
huyện Đồng Xuân
|
400
|
260
|
220
|
190
|
11.2
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An
Nghiệp
|
210
|
170
|
140
|
120
|
11.3
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường
sắt đến Cầu Bà Chưa
|
280
|
180
|
140
|
120
|
11.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư
(trường tiểu học cũ)
|
210
|
170
|
140
|
120
|
-
|
Đường giáp thị trấn Chí Thạnh (cầu Ngân
Sơn) đi đến trường tiểu học cũ
|
140
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi
Long Hòa
|
280
|
180
|
140
|
120
|
11.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
210
|
170
|
140
|
120
|
-
|
Khu vực 2
|
140
|
120
|
100
|
80
|
12
|
Xã An Nghiệp
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ)
vùng 9 An Nghiệp
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu
Ông Tài
|
650
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An
Xuân
|
150
|
120
|
90
|
80
|
12.2
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh
|
150
|
110
|
90
|
80
|
12.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng
|
250
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An
Nghiệp
|
200
|
140
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ
Đồng Tròn
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Đường đi vùng 12, vùng 13 (mới):
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông
Tăng Ngọc Châu
|
130
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân
cư vùng 13
|
110
|
100
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân
cư vùng 12
|
110
|
90
|
90
|
80
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò (mới):
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9
|
150
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông
Chương
|
110
|
100
|
90
|
80
|
12.4
|
Đường liên thôn, xóm (mới)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định
Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong
|
150
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng
Đế
|
140
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm
Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong
|
120
|
100
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ ngã Bản Tin thôn Thế Hiên đến Đập
Thế Hiên
|
120
|
100
|
90
|
80
|
12.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
B
|
Xã miền núi (3 xã)
|
|
|
|
|
13
|
Xã An Thọ
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất
Cày thôn Tân Lập
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa
|
35
|
30
|
25
|
20
|
13.2
|
Các đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc
Lầy thôn Phú Cần
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ
Găng thôn Phú Mỹ
|
50
|
40
|
35
|
25
|
-
|
Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam
Sơn
|
35
|
30
|
25
|
20
|
13.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
14
|
Xã An Xuân
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn
Xuân Yên
|
70
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa
|
50
|
40
|
30
|
25
|
14.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu
thôn Xuân Trung
|
100
|
90
|
75
|
65
|
+
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến
cuối thôn Xuân Trung
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà
ông Ninh
|
50
|
40
|
30
|
20
|
14.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
25
|
20
|
15
|
Xã An Lĩnh
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã
An Lĩnh
|
60
|
50
|
40
|
30
|
15.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông -
An Nghiệp
|
50
|
40
|
35
|
25
|
15.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn
Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)
|
50
|
40
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn
Quang Thuận
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến
xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn
Tư Thạnh
|
40
|
30
|
25
|
20
|
15.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (7 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới TP Tuy Hòa đến ngã ba quốc
lộ 25 - tỉnh lộ 7 (cũ)
|
3.100
|
2.090
|
1.080
|
670
|
-
|
Đoạn từ ngã ba quốc lộ 25 - tỉnh lộ 7 (cũ)
đến quốc lộ 1A
|
2.300
|
1.590
|
880
|
470
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến ranh giới xã Hòa
Thắng
|
1.250
|
850
|
550
|
350
|
1.2
|
Xã lộ 21
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 1A
|
1.500
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu ông Nhân
|
1.200
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa
Thắng
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
1.3
|
Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 25
|
2.200
|
1.500
|
700
|
400
|
1.4
|
Xã lộ 22: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị
|
2.500
|
1.400
|
600
|
300
|
1.5
|
Đường liên xã
Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 25
đến ngã tư xã lộ 21
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư xã lộ
21 đến quốc lộ 1A
|
1.400
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến ranh
giới xã Hòa Thắng
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1.6
|
Đường liên
thôn Phú Ân - Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 25
đến cầu ông Nhân
|
700
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ câu ông Nhân
đến Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa
|
300
|
200
|
170
|
150
|
1.7
|
Đường từ quốc
lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị
|
300
|
200
|
170
|
150
|
1.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Khu vực 2
|
180
|
150
|
100
|
80
|
2
|
Xã Hòa Thắng
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
giới xã Hòa An đến trụ Km8
|
1.250
|
550
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ trụ Km8 đến
trụ Km9
|
1.650
|
750
|
450
|
250
|
-
|
Đoạn từ trụ Km 9 đến
giáp ranh giới thị trấn Phú Hòa
|
850
|
500
|
400
|
220
|
2.2
|
Xã lộ 21: Đoạn từ ranh giới Hòa An đến quốc lộ 25
|
750
|
450
|
250
|
200
|
2.3
|
Xã lộ 25: Đoạn từ quốc lộ 25 đến ranh giới xã Hòa Định Đông
|
650
|
450
|
300
|
180
|
2.4
|
Đường liên xã
Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa: Đoạn từ ranh giới
Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - TT Phú Hòa
|
350
|
270
|
120
|
100
|
2.5
|
Đường liên xã
Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hòa Trị
|
400
|
230
|
120
|
110
|
2.6
|
Các đường,
đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
110
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
70
|
3
|
Xã Hòa Định Đông
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã lộ 25: Đoạn từ
ranh giới xã Hòa Thắng đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
800
|
325
|
260
|
100
|
3.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
325
|
150
|
130
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
130
|
117
|
70
|
4
|
Xã Hòa Định Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị
trấn Phú Hòa đến trụ Km22
|
210
|
150
|
110
|
90
|
-
|
Đoạn từ trụ Km22 đến
ranh giới xã Hòa Hội
|
150
|
110
|
90
|
70
|
4.2
|
Đường liên
thôn Cẩm Thạch - Phú Sen
|
160
|
130
|
100
|
80
|
4.3
|
Đường bờ vùng
hàng dừa
|
180
|
130
|
100
|
80
|
4.4
|
Đường từ cầu
UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen
|
200
|
150
|
110
|
90
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
110
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Hòa Trị
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã
Hòa An đến UBND xã Hòa trị
|
2.000
|
400
|
150
|
120
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hòa
Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
1.000
|
250
|
150
|
100
|
5.2
|
Đường liên xã
Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
250
|
150
|
120
|
100
|
5.3
|
Đường liên xã
Hòa Trị - Hòa Kiến: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Kiến
|
350
|
150
|
120
|
80
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
170
|
130
|
100
|
80
|
6
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã
Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
800
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa
Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ chợ Hạnh Lâm
+100m đến Dốc Hào Hai
|
550
|
350
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Dốc Hào Hai
đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao
|
450
|
250
|
150
|
110
|
6.2
|
Trục đường
chính khu nông nghiệp áp dụng công nghệ cao (từ kênh N1
đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới)
|
200
|
90
|
80
|
70
|
6.3
|
Xã lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa
Quang Nam đến cầu Vôi
|
400
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Vôi đến
ranh giới kênh N1
|
350
|
200
|
150
|
90
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Xã
Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa
Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
800
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa
Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
1.000
|
450
|
250
|
150
|
7.2
|
Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc
|
800
|
380
|
250
|
140
|
7.3
|
Đường kết nghĩa
xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ)
|
250
|
200
|
140
|
110
|
-
|
Đoạn từ kênh N3 (cũ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh
|
400
|
300
|
160
|
130
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú
|
150
|
100
|
80
|
70
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
170
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
90
|
80
|
70
|
B
|
Vùng miền núi (1 xã)
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa Hội
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội
đến trụ Km 28
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ trụ Km28 đến km 28+400 (ngã tư
Trường tiểu học Hòa Hội)
|
450
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Km 28+400 đến
Km 29+100
|
600
|
500
|
350
|
250
|
-
|
Đoạn từ Km 29+100 đến
Km 29+200
|
550
|
450
|
320
|
160
|
-
|
Đoạn từ Km 29+200 đến
Km 29+600
|
500
|
300
|
220
|
150
|
-
|
Đoạn từ Km 29+600 đến
ranh giới xã Sơn Hà
|
350
|
240
|
120
|
60
|
8.2
|
Đường liên
thôn Phong Hậu - Nhất Sơn
|
250
|
200
|
140
|
80
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
40
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (8 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Thành
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3
Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
390
|
270
|
175
|
110
|
1.2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn
hóa thôn Lộc Đông
|
800
|
500
|
300
|
160
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến
ranh giới xã Hòa Bình 1
|
680
|
390
|
240
|
110
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
220
|
130
|
115
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
80
|
50
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến
ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ)
|
265
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú
Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây
|
250
|
145
|
90
|
70
|
2.2
|
Đoạn Kè Phú Đa
|
200
|
130
|
90
|
70
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
215
|
135
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
110
|
80
|
60
|
3
|
Xã Hòa Hiệp Bắc
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND
xã (nhà ông Ngô Ân)
|
650
|
380
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến
ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
720
|
450
|
100
|
80
|
3.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
550
|
250
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
390
|
170
|
80
|
60
|
4
|
Xã Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung
đến Trường THCS Trần Kiệt (đường liên xã)
|
650
|
450
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Trường THCS Trần Kiệt đến
Bắc Cầu Đà Nông (đường liên xã)
|
820
|
450
|
200
|
100
|
4.2
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn
1)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương)
đi Vũng Rô
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
135
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
113
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
90
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
50
|
|
|
|
4.3
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn
2) (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương)
đi Vũng Rô
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
135
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
113
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
90
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
50
|
|
|
|
4.4
|
Khu tái định cư phục vụ khu công
nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2 (sau khi đầu tư xong cơ sở hạ tầng) (mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 30 mét
|
250
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
150
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 mét
|
100
|
|
|
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
320
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
80
|
70
|
5
|
Xã Hòa Tâm
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29: Từ cầu Đà Nông
đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam.
|
300
|
150
|
90
|
70
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
90
|
60
|
50
|
6
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 29: Từ ranh
giới xã Hòa Tâm đến Cảng Vũng Rô
|
750
|
400
|
210
|
110
|
6.2
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu
Sông Mới
|
750
|
400
|
210
|
110
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả
(nhà ông Trần Thanh Hóa)
|
400
|
250
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh
Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
300
|
200
|
100
|
70
|
6.3
|
Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo cả
(mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7
|
400
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định
cư
|
300
|
|
|
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
170
|
120
|
90
|
70
|
7
|
Xã Hòa Xuân Đông
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương
thủy lợi Nam Bình
|
1.000
|
350
|
170
|
100
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây
Tra
|
750
|
265
|
130
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa
Xuân Nam
|
450
|
215
|
110
|
90
|
7.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
280
|
210
|
100
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
220
|
190
|
100
|
70
|
8
|
Xã Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch
đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông
|
1.200
|
600
|
300
|
160
|
8.2
|
Đường liên thôn: Từ chùa Phước
Long đến Khu tái định cư
|
500
|
250
|
120
|
80
|
8.1
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
100
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
220
|
130
|
90
|
60
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Xã đồng bằng (6 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích
|
350
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp ranh xã Hòa
Tân Đông, Đông Hòa
|
250
|
150
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường bờ kênh
N1: Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng)
đến giáp ranh xã Hoà Tân Đông
|
200
|
150
|
120
|
100
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
180
|
90
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
80
|
50
|
40
|
2
|
Xã Hòa Đồng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã
ba Phú Diễn
|
450
|
150
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS
Nguyễn Thị Định
|
550
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến
ranh giới xã Hòa Mỹ Đông
|
320
|
150
|
70
|
50
|
2.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
80
|
60
|
50
|
3
|
Xã Hòa Bình 1
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây
xăng HTX NN KDDV Hòa Bình 1
|
550
|
340
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ cây xăng HTX NN KDDV Hòa Bình 1
đến cầu Bà Kế
|
650
|
340
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn
Phú Thứ
|
550
|
340
|
170
|
80
|
3.2
|
Đường Bờ kênh Nam: Đoạn từ
cầu bà Nhún Phước Nông đến cầu ông bốn Chân
|
400
|
|
|
|
3.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
260
|
140
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
220
|
80
|
60
|
40
|
4
|
Xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà
thờ Tin lành
|
400
|
240
|
120
|
90
|
-
|
Đoạn từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến giáp xã
Sơn Thành Đông
|
350
|
200
|
120
|
90
|
-
|
Các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29
|
280
|
200
|
130
|
80
|
4.2
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá đi Hòa Mỹ
Tây
|
180
|
120
|
100
|
80
|
4.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu
Ga, Mỹ Thạnh Đông 1
|
800
|
450
|
300
|
180
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu
dân cư mới Chùa Mỹ Quang
|
900
|
600
|
300
|
180
|
-
|
Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà
Phú
|
600
|
300
|
250
|
150
|
5.2
|
Đường bờ kênh Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu
Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
300
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu
dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
350
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà
Phú
|
250
|
180
|
|
|
5.3
|
Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo
Kênh N6
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu
|
250
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng
|
200
|
120
|
100
|
80
|
5.4
|
Đường từ cầu vào Nghĩa Trang huyện
đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến bìa Núi Đất
|
200
|
120
|
100
|
80
|
5.5
|
Đường liên xã Hòa Phong- Phú Nhiêu
(Hoà Mỹ Đông)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa Núi Đất
|
350
|
250
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
250
|
120
|
100
|
80
|
5.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
120
|
100
|
80
|
6
|
Xã Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ
Đông
|
400
|
250
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Trường tiểu học
số 2 (Vườn Thị)
|
220
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến
giáp xã Hòa Mỹ Tây
|
120
|
70
|
60
|
50
|
6.2
|
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh,
xã Hòa Thịnh:
Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
110
|
70
|
60
|
50
|
6.3
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn 2):
Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ)
|
100
|
70
|
60
|
50
|
6.4
|
Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu
|
150
|
|
|
|
6.5
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng đến đường bê
tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu)
|
350
|
270
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi
Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh
|
300
|
250
|
100
|
60
|
6.6
|
Đường liên xã Phú Nhiêu - Hòa Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến trụ
sở thôn Vạn Lộc
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa
Phong
|
110
|
80
|
60
|
50
|
6.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
50
|
40
|
B
|
Xã miền núi (4 xã)
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hòa Mỹ Tây
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà
ông Nguyễn Hích
|
140
|
90
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen
|
180
|
120
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ôngNguyễn Kim Định đến đội 1
Quảng Mỹ
|
120
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện
Khiêm
|
130
|
90
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu
Bến Nhiễu
|
120
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít
|
100
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá
Đen
|
70
|
|
|
|
7.2
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn
1) đi Hòa Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui
|
110
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú
|
100
|
60
|
40
|
30
|
7.3
|
Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa
Mỹ Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội
5 cũ)
|
100
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non (đội 5 cũ) đến giáp xã
Hòa Mỹ Đông
|
100
|
70
|
40
|
30
|
7.4
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá (Giai đoạn
2) đi Hòa Mỹ Đông:
Đoạn từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hoà Mỹ Đông
|
80
|
60
|
40
|
30
|
7.5
|
Đường liên xã Hòa Mỹ Tây - Sơn Thành
Đông:
Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
60
|
|
|
|
7.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
8
|
Xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hoà Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa đến nhà
ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2
|
160
|
80
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn còn lại đường liên xã Phú Thứ - Hòa
Thịnh
|
100
|
70
|
30
|
20
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
40
|
25
|
20
|
9
|
Xã Sơn Thành Đông
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hoà Phú đến cổng Hoà
Bình thôn Phú Thịnh (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Đoạn từ giáp xã Hòa
Phú đến xưởng cưa Thành Sơn)
|
250
|
90
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ cổng Hoà Bình
đến Xưởng cưa Thành Sơn (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Đoạn từ giáp xã
Hòa Phú đến xưởng cưa Thành Sơn)
|
300
|
100
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn
Thành Tây
|
150
|
70
|
30
|
20
|
9.2
|
Đường từ đoạn QL 29 đến ngã ba nhà
Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.3
|
Đường từ đoạn QL 29 đến trường tiều
học số 2 thôn Phú Thịnh (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường,
đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.4
|
Đường từ đoạn QL 29 đến trường tiều
học số 2 thôn Lạc Điền (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường,
đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.5
|
Đường từ đoạn QL 29 đến ngã ba nhà
Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.6
|
Đường từ đoạn QL 29 đến nhà Nguyễn
Lắc thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
110
|
50
|
30
|
20
|
9.7
|
Đường từ đoạn QL 29 đến ngã tư nhà
Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
110
|
50
|
30
|
20
|
9.8
|
Đường từ đoạn QL 29 đến nhà Nguyễn
Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường,
đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1)
|
100
|
50
|
30
|
20
|
9.9
|
Đường từ quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc Lộ 29 đến nhà ông Trương Minh
Tài
|
150
|
50
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông
Lê Nhường
|
100
|
50
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến
Mít
|
60
|
|
|
|
9.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
65
|
42
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
20
|
15
|
10
|
Xã Sơn Thành Tây
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc
Công ty Vinacafe Sơn Thành
|
150
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn đường từ Nghĩa trang xã đến dốc Dáng
Hương
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Các đoạn còn lại quốc lộ 29
|
70
|
40
|
30
|
20
|
10.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
70
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ
điện Sông Hinh
|
155
|
125
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh đến
hết Buôn Suối Biểu
|
110
|
100
|
90
|
65
|
-
|
Đoạn từ Buôn Suối Biểu đến giáp ranh giới
xã Đức Bình Đông
|
100
|
80
|
|
|
1.2
|
Từ đường quốc
lộ 29 (ĐT645) đến thôn Hà Giang
|
115
|
95
|
70
|
60
|
1.3
|
Đoạn từ UBND xã Sơn Giang cũ đến
Trường tiểu học (trục đường 20 tháng 7)
|
100
|
80
|
60
|
50
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
85
|
72
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
75
|
62
|
50
|
40
|
2
|
Xã Đức Bình Đông
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp
cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá)
|
100
|
80
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai
thác đá) đến cầu Sông Hinh
|
150
|
120
|
100
|
70
|
2.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
3
|
Xã Ea Bia
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh
khu CN-TTCN (thị trấn)
|
100
|
90
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh
giới thị trấn Hai Riêng
|
200
|
100
|
75
|
60
|
3.2
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu Ea Bia) đến
cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách)
|
120
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp
ranh giới xã Ea Trol
|
100
|
80
|
60
|
50
|
3.3
|
Đường từ tràng suối Bệnh viện đến
ngã ba buôn Dành B đi EaTrol
|
110
|
95
|
75
|
60
|
3.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
4
|
Xã Đức Bình Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông
Nãy
|
140
|
120
|
80
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư
buôn Quang Dù
|
110
|
90
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp
ranh giới thị trấn Hai Riêng
|
100
|
80
|
|
|
4.2
|
Đường đi thôn Tuy Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường quốc lộ 29 đến hết Trường
THCS xã Đức Bình Tây
|
120
|
100
|
90
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS xã Đức Bình Tây đến
cuối thôn Tuy Bình
|
110
|
90
|
80
|
60
|
4.3
|
Các đường bao quanh chợ
|
120
|
100
|
90
|
70
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
5
|
Xã Ea Trol
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Ea Bia đến Tràng buôn
Thu
|
100
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ tràng buôn Thu đến Cầu suối Ea Trol
|
110
|
90
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ea Trol đến giáp ranh giới
xã Sông Hinh
|
90
|
75
|
60
|
50
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
75
|
60
|
50
|
6
|
Xã Sông Hinh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐT 649: Đoạn từ
Ranh giới xã Ea Trol đến ranh giới tỉnh Đăk Lăk
|
110
|
90
|
70
|
60
|
6.2
|
Đoạn từ đường ĐT 649 đi Suối Tre cũ
|
100
|
80
|
70
|
60
|
6.3
|
Đoạn từ ĐT 649 đến cuối trường THCS
xã Sông Hinh
|
100
|
80
|
70
|
60
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
75
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
7
|
Xã Ea Bar
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến
ngã ba đi buôn Ken xã Ea Bá
|
100
|
80
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, Ea Bá đến UBND
xã (trụ sở mới)
|
170
|
150
|
120
|
80
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn
Chung
|
130
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới
xã Ea Ly
|
200
|
180
|
150
|
120
|
7.2
|
Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn
Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với
ĐĐT 645)
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Các đường và đoạn đường còn lại trong khu
quy hoạch mới (rộng dưới 14 m)
|
120
|
100
|
80
|
65
|
7.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
8
|
Xã Ea Ly
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ranh giới xã Ea Bar đến tràn
Thanh niên xung phong
|
350
|
250
|
170
|
150
|
-
|
Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu
Ea Ly
|
160
|
140
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Ea Ly đến
ranh giới tỉnh Đắc Lắc
|
140
|
120
|
90
|
60
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
160
|
140
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
70
|
60
|
9
|
Xã Ea Bá và xã Ea
Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (13 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường QL25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km
36
|
250
|
170
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ cột Km 36 đến Cầu Sông Con
|
340
|
170
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Con đến hết UBND xã
|
700
|
350
|
175
|
105
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Suối Bạc
|
400
|
205
|
135
|
70
|
1.2
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao QL25 +100 mét về hướng bắc
|
400
|
210
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ giao QL25 +100 mét về hướng bắc đến
Tràn Ngã 2
|
265
|
170
|
115
|
70
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
105
|
80
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
65
|
55
|
45
|
2
|
Xã Sơn Nguyên
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu ngã 2 đến hết UBND xã + 150m
|
340
|
210
|
150
|
95
|
-
|
Đoạn từ hết UBND xã + 150m đến
ranh giới xã Sơn Xuân
|
130
|
90
|
60
|
40
|
2.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
90
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
60
|
50
|
30
|
3
|
Xã Suối Bạc
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến
áp 35 KV Tân Phú
|
400
|
270
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ trạm biến áp 35 KV Tân Phú đến hết
chợ Suối Bạc
|
700
|
340
|
175
|
105
|
-
|
Đoạn từ chợ Suối Bạc
đến giao đường Suối Bạc 1
|
450
|
280
|
140
|
90
|
-
|
Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao
đường ĐT 646 + 200 mét
|
300
|
195
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 646 +200 mét đến giáp ranh
xã Eacha Rang
|
150
|
90
|
60
|
45
|
3.2
|
Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp
ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25
|
740
|
370
|
275
|
155
|
3.3
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến
Quốc lộ 25 -200 m
|
150
|
105
|
75
|
50
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m đến Quốc lộ 25+200
m
|
250
|
180
|
125
|
90
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 +200 m đến ranh giới xã
Sơn Phước
|
150
|
105
|
75
|
50
|
3.4
|
Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 2, Suối
Bạc 3, Suối Bạc 4
|
280
|
150
|
105
|
70
|
3.5
|
Đường 24 tháng 3 (từ ranh giới thị
trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25)
|
240
|
170
|
110
|
80
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
135
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
140
|
80
|
60
|
40
|
4
|
Xã Sơn Phước
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến cầu Hiệp
Lai
|
200
|
130
|
85
|
55
|
-
|
Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã+300
m
|
190
|
120
|
80
|
55
|
-
|
Đoạn từ hết ranh UBND xã + 300 m đến ranh
giới xã Sơn Hội
|
140
|
100
|
70
|
40
|
4.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
70
|
50
|
35
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
45
|
35
|
5
|
Xã Eacha Rang
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối
Tre
|
130
|
85
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Ea Cha Rang
|
150
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ea Cha Rang đến ranh giới xã
Krông Pa
|
130
|
85
|
60
|
40
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
6
|
Xã Krông Pa
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Ea Cha Rang đến ngã tư
-200 m
|
130
|
85
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết UBND xã
|
150
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ hết UBND xã đến cầu Cà Lúi
|
130
|
85
|
60
|
40
|
6.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại
trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
7
|
Xã Suối Trai
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
40
|
30
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
8
|
Xã Sơn Xuân
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp
UBND xã
|
100
|
65
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến đầu Dốc Đỏ
|
150
|
95
|
70
|
45
|
-
|
Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn
Long
|
110
|
75
|
55
|
35
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
75
|
55
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
30
|
9
|
Xã Sơn Long
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới huyện Tuy An đến hồ Vân
Hòa
|
120
|
85
|
60
|
35
|
-
|
Đoạn từ hồ Vân Hòa đến hồ Suối Phèn
|
140
|
100
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ đến hồ Suối Phèn đến hết ranh
trường tiểu học
|
200
|
130
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ ranh trường Tiểu học đến ranh giới xã
Sơn Định
|
120
|
85
|
60
|
35
|
9.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
110
|
75
|
55
|
35
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
30
|
10
|
Xã Sơn Định
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà
thờ Bác Hồ
|
120
|
85
|
60
|
35
|
-
|
Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã tư thôn Hòa
Bình - 200 m
|
140
|
100
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Hòa Bình - 200 m đến
đường vào hồ Hòa Bình
|
180
|
120
|
85
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã Ba vào Hồ Hòa Bình đến ranh
giới xã Sơn Hội
|
100
|
70
|
50
|
30
|
10.2
|
Đường ĐT 642: Đoạn từ ngã tư
thôn Hòa Bình - 200 m đến ngã ba thôn Hòa thuận + 100 m
|
150
|
105
|
75
|
45
|
10.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
110
|
75
|
55
|
35
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
30
|
11
|
Xã Sơn Hội
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua
đường (ruộng lúa nước)
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến
Ngã Tư Chợ Trà Kê
|
150
|
100
|
65
|
50
|
11.2
|
Đường ĐH 58: Từ ngã tư
Chợ Trà Kê đến hết UBND xã
|
200
|
130
|
80
|
50
|
11.3
|
Đường ĐH 59
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngã Tư Chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông
Ba Bình
|
150
|
110
|
60
|
55
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Phước Tân
|
90
|
65
|
45
|
30
|
11.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
65
|
45
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
45
|
30
|
12
|
Xã Cà Lúi
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
13
|
Xã Phước Tân
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hố Ó
(giáp thị Trấn La Hai) đến Km17+700 (Bi bà Thiết)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Km17+700
(Bi bà Thiết) đến km 19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch)
|
300
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km19+880
(cầu Hố Chống - Long Thạch) đến km25+000 (giáp xã Xuân Lãnh)
|
200
|
100
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT641 (Từ
ngã ba thôn Long Mỹ đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ
|
200
|
120
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ra
Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Trường mẫu
giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ ĐT641 (Trụ sở
UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ trụ sở thôn
Long Hòa đến cầu bà Đoi
|
60
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ trường mẫu
giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương
|
60
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Từ Nhà bà Nguyễn
Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng
|
60
|
40
|
30
|
25
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường
còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
2
|
Xã Xuân Quang 2
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường La
Hai - Đồng Hội
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số)
|
300
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ Km3+804
(Nhà ông Hồ Văn Số) đến trạm bơm Vực Lò
|
250
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm
Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà quản lý
nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
2.2
|
Khu dân cư mới thôn Triêm đức
|
80
|
60
|
40
|
30
|
2.3
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà
ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn
hóa thôn Kỳ Đu
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến
nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng
Tranh cũ
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông
Nguyễn Tấn Đại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò
Cốc
|
50
|
45
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính)
đến trường Hoàng Văn Thụ
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn
Khắc Thành
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông
Huỳnh Từ Ngọc Chấn
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
35
|
30
|
3
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà
Tâm
|
300
|
160
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi
|
450
|
200
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
đến giáp Thị trấn La Hai
|
350
|
160
|
100
|
60
|
3.2
|
Đường liên thôn: Đường ĐT641 - Cầu
sắt Tân Long
|
|
|
|
|
-
|
Đường Tân Vinh -
Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long
|
350
|
250
|
160
|
120
|
-
|
Đường Tân Phú - Tân
Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long
|
250
|
100
|
80
|
60
|
3.3
|
Đường ĐT641 - Bầu
Năng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tân
Vinh đến nhà ông Đạo
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đạo
đến nhà ông Sửu
|
100
|
60
|
40
|
30
|
3.4
|
Đường giao thông
nông thôn:
Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến hết đường bê tông
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
40
|
30
|
25
|
4
|
Xã Xuân Lãnh
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km25+000
(giáp xã Xuân Long) đến Km29+000 (cầu Đá Chát)
|
100
|
80
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km29+000
(cầu Đá Chát) đến Km 30+000 (Cống Bảy Phẩm)
|
250
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km30+000
đến (Cống Bảy Phẩm) Km31+500 (Trung tâm xã)
|
400
|
200
|
100
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km31+500
(Trung tâm xã) đến Km33+00 (Thôn Soi Nga)
|
200
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km 33+000
đến Km36+000 (Mục Thịnh)
|
60
|
50
|
30
|
20
|
4.2
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cột mốc địa
giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Km33+600 (Cầu Soi Thầy)
|
80
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Km33+600
(cầu Soi Thầy) đến Km34+450 (cầu Suối Kỷ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km34+450
(cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641
|
200
|
100
|
80
|
60
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT641 đến
chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ chợ Mới
(nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) đến giáp đường ĐT644
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT
644 đến Cổng trường Chu Văn An
|
150
|
80
|
50
|
40
|
4.4
|
Đường Lãnh vân -
Làng đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường sắt
bắc nam đến đỉnh dốc đất ông Huỳnh Lưu
|
100
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ Đỉnh dốc
đất ông Huỳnh Lưu đến giáp xã Phú Mỡ
|
60
|
50
|
40
|
30
|
4.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
5
|
Xuân Sơn Bắc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km8+000 đến Km10+380 (cầu Cây Sung)
|
250
|
140
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km10+380 (cầu Cây Sung) đến Km11+150
(nhà ông Đỗ Văn Năm)
|
350
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km11+150
(nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi)
|
250
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ dốc Đèo (Nhà ông
Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La Hai)
|
150
|
80
|
50
|
30
|
5.2
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường ĐT
642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương)
|
100
|
80
|
60
|
30
|
-
|
Đoạn từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị
Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm)
|
70
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến
giáp Mỹ Long - An Dân - Tuy An
|
80
|
50
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm
Gò (nhà ông Võ Hồng Son)
|
130
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường đi qua khu dân cư xóm gò (đoạn
từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân)
|
130
|
|
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
6
|
Xã Xuân Quang 3
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km18+000
(Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương
|
400
|
200
|
120
|
80
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ông
Dương đến Cầu Tràn Suối Ré
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tràn
Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
6.2
|
Đường Phước Lộc đến
A20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT 642 đến Kênh
N2
|
450
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ Kênh N2 đến
cầu tràn Sông Con
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu tràn
Sông Con đến giáp xã Xuân Phước
|
200
|
100
|
60
|
40
|
6.3
|
Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc (Từ nhà bà Trần Thị
Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai)
|
200
|
100
|
60
|
40
|
6.4
|
Khu dân cư Thạnh
Đức (mới)
|
100
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
7
|
Xã Xuân Phước
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3)
đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km 28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn
Định - Sơn Hòa
|
100
|
60
|
40
|
30
|
7.2
|
Đường ĐT647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km0+000 (ngã
ba Phước Hòa đến Km2+550) (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Km2+550 (nhà
ông Nguyễn Tấn Hiền đến Km3 + 800) (trại A20)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ Km 3+800
(trại A20) đến giáp xã Xuân Quang 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
7.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba A20
đến địa phận xã Xuân Quang 3
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ phòng khám
khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Khu tập thể
lâm trường cũ đến cầu suối Tía
|
400
|
300
|
200
|
80
|
-
|
Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Từ cầu ông Tư
đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ĐT642 đi Cai Thắng (điểm cuối nhà
ông Lê Văn Tiến)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
8
|
Xã Xuân Quang 1
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu tràn
dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1
|
250
|
150
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu tràn
Suối Cối 1 đến cầu ông Chung
|
350
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ Km16+000
đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối Tre ngôi làng Bà Đẩu)
|
200
|
150
|
100
|
60
|
8.2
|
Khu đân cư thôn Suối Cối 2
|
150
|
120
|
90
|
60
|
8.3
|
Đường La Hai Đồng
Hội:
đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội (mới)
|
80
|
60
|
40
|
30
|
8.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
9
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn
thôn 3
|
250
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn qua địa bàn
thôn 2, 4, 5
|
200
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn qua địa bàn
thôn 1, 6
|
150
|
80
|
60
|
30
|
9.2
|
Đường giao thông nông thôn (BTCT)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường giao
thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5
|
70
|
50
|
30
|
25
|
-
|
Các đường giao
thông nông thôn thuộc thôn 3
|
90
|
70
|
50
|
30
|
9.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
10
|
Xã Phú Mỡ
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Cà Tơn
đến Suối La Hiêng
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Suối La
Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến)
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Suối Mò O
đến Sông Bà Đài
|
150
|
100
|
80
|
60
|
10.2
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn Phú
Đồng
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đường nội thôn Phú
Hải
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đường nội thôn Phú
Lợi
|
90
|
70
|
50
|
40
|
10.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
40
|
30
|
20
|
16
|
-
|
Khu vực 2
|
30
|
25
|
20
|
16
|