|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2296/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2022 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
1 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng
12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 07/VBHN-BTNMT ngày 28/02/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hợp nhất các thông tư quy định về thống kê,
kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3048/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt và công bố kết quả thống
kê diện tích đất đai năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 7540/TTr-STNMT ngày 01 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 (tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2022) của tỉnh Tây Ninh, như sau:
1. Tổng diện tích đất tự nhiên: 404.164,8 ha; bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 341.631,0 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 62.533,8 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 0,0 ha;
(chi tiết tại các
Biểu số: 01, 02, 03, 04/TKĐĐ kèm theo).
2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2022 được
sử dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện như sau:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết
định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị
xã, thành phố có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện
tử theo quy định.
- Công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích
đất đai năm 2022 cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
- Thường xuyên kiểm tra, rà soát cập nhật và chỉnh
lý biến động vào kết quả thống kê diện tích đất đai hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
Người
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(6)+(7)+... +(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+.. +(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất
của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
404.164,8
|
374.867,4
|
243.053,0
|
49.124,6
|
80.882,1
|
593,5
|
-
|
495,8
|
-
|
-
|
718,5
|
29.297,4
|
11.222,9
|
358,4
|
17.716,1
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
341.631,1
|
341.397,1
|
232.592,6
|
30.738,2
|
77.600,7
|
4,2
|
-
|
54,1
|
-
|
-
|
407,3
|
234,0
|
-
|
234,0
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
264.775,3
|
264.547,3
|
230.481,7
|
28.198,8
|
5.444,6
|
-
|
-
|
25,1
|
-
|
-
|
397,1
|
228,0
|
-
|
228,0
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
CHN
|
100.431,1
|
100.203,5
|
92.634,8
|
5.607,2
|
1.700,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
260,8
|
227,5
|
-
|
227,5
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
60.813,4
|
60.813,4
|
60.277,6
|
3,8
|
528,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
39.617,6
|
39.390,1
|
32.357,2
|
5.603,5
|
1.172,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257,2
|
227,5
|
-
|
227,5
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
164.344,2
|
164.343,7
|
137.846,9
|
22.591,5
|
3.743,9
|
-
|
-
|
25,1
|
-
|
-
|
136,4
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
1.2
|
Đất làm nghiệp
|
LNP
|
72.453,1
|
72.453,1
|
75,0
|
371,9
|
71.996,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.426,9
|
10.426,9
|
-
|
371,9
|
10.055,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.057,7
|
30.057,7
|
75,0
|
-
|
29.982,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31.968,5
|
31.968,5
|
-
|
-
|
31.958,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2.051,8
|
2.045,9
|
1.784,4
|
102,2
|
159,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,9
|
-
|
5,9
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2.350,9
|
2.350,9
|
251,6
|
2.065,4
|
0.7
|
4,2
|
-
|
29,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
62.533,8
|
33.470,3
|
10.460,4
|
18.386,3
|
3.281,4
|
589,3
|
-
|
441,7
|
-
|
-
|
311,2
|
29.063,5
|
11.222,9
|
124,4
|
17.716,1
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
10.582,2
|
10.579,3
|
10.049,1
|
483,1
|
47,0
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,0
|
-
|
3,0
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7.333,4
|
7.331,8
|
7.098,6
|
200,0
|
33,0
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
-
|
1,6
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3.248,9
|
3.247,5
|
2.950,4
|
283,0
|
14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,4
|
-
|
1,4
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
27.737,6
|
12.541,3
|
271,1
|
8.571,0
|
2.680,4
|
589,2
|
-
|
427,7
|
-
|
-
|
1,9
|
15.196,3
|
10.338,4
|
121,4
|
4.736,5
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
176,8
|
175,8
|
-
|
-
|
175,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.026,3
|
1.026,3
|
-
|
-
|
1.026,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
415,9
|
415,9
|
-
|
-
|
415,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
801,5
|
787,9
|
0,2
|
23,2
|
181,1
|
583,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
13,6
|
7,9
|
2,0
|
3,8
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
7.022,3
|
6.908,5
|
270,9
|
6.187,2
|
21,3
|
1,4
|
-
|
427,7
|
-
|
-
|
-
|
113,8
|
-
|
113,8
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công
cộng
|
CCC
|
18.294,8
|
3.227,0
|
-
|
2.360,7
|
860,0
|
4,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
15.067,8
|
10.330,5
|
4,5
|
4.732,7
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
218,3
|
218,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
34,8
|
34,8
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
761,0
|
761,0
|
136,0
|
-
|
554,0
|
-
|
-
|
14,0
|
-
|
-
|
57,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.837,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.837,5
|
402,5
|
-
|
3.435,0
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
19.356,2
|
9.329,6
|
-
|
9.329,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.026,7
|
482,0
|
-
|
9.544,6
|
2.8
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
6,2
|
6,2
|
3,5
|
2,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
|
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
|
Ngày 13 tháng 4
năm 2023
TM. Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
(Chủ tịch ký tên, đóng dấu)
Trần Văn Chiến
|
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất nông nghiệp của đơn vị hành chính
|
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất
theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá
nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước
(TCC)
|
|
Người Việt Nam
định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân
cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã
(UBQ)
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân
cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế
(TKT)
|
Cơ quan đơn vị của
nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp
công lập (TSN)
|
Tổ chức khác
(TKH)
|
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(6)+(7)+...+
(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(15)+
(16)+(17)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
341.631,1
|
341.397,1
|
232.592,6
|
30.738,2
|
77.600,7
|
4,2
|
-
|
54,1
|
-
|
407,3
|
234,0
|
-
|
234,0
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
264.775,3
|
264.547,3
|
230.481,7
|
28.198,8
|
5.444,6
|
-
|
-
|
25,1
|
-
|
397,1
|
228,0
|
-
|
228,0
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
100.431,1
|
100.203,5
|
92.634,8
|
5.607,2
|
1.700,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
260,8
|
227,5
|
-
|
227,5
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
60.813,4
|
60.813,4
|
60.277,6
|
3,8
|
528,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
39.242,0
|
39.242,0
|
38.793,3
|
0,5
|
445,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
21.571,5
|
21.571,5
|
21.484,3
|
3,3
|
83,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
39.617,6
|
39.390,1
|
32.357,2
|
5.603,5
|
1.172,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257,2
|
227,5
|
-
|
227,5
|
-
|
1.1.1.2.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
39.617,6
|
39.390,1
|
32.357,2
|
5.603,5
|
1.172,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257,2
|
227,5
|
-
|
227,5
|
-
|
1.1.1.2.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
164.344,2
|
164.343,7
|
137.846,9
|
22.591,5
|
3.743,9
|
-
|
-
|
25,1
|
-
|
136,4
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
72.453,1
|
72.453,1
|
75,0
|
371,9
|
71.996,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.426,9
|
10.426,9
|
-
|
371,9
|
10.055,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.403,8
|
3.403,8
|
-
|
-
|
3.403,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
6.184,7
|
6.184,7
|
-
|
371,9
|
5.812,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản
xuất
|
RSM
|
838,4
|
838,4
|
-
|
-
|
838,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.057,7
|
30.057,7
|
75,0
|
-
|
29.982,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
RPN
|
16.527,6
|
16.527,6
|
6,4
|
-
|
16.521,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
RPT
|
10.668,4
|
10.668,4
|
41,1
|
-
|
10.627,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng
hộ
|
RPM
|
2.861,7
|
2.861,7
|
27,5
|
-
|
2.834,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31.968,5
|
31.968,5
|
-
|
-
|
31.958,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
RDN
|
24.415,1
|
24.415,1
|
-
|
-
|
24.405,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
RDT
|
4.061,9
|
4.061,9
|
-
|
-
|
4.061,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng
|
RDM
|
3.491,4
|
3.491,4
|
-
|
-
|
3.491,4
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.051,8
|
2.045,9
|
1.784,4
|
102,2
|
159,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,9
|
-
|
5,9
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.350,9
|
2.350,9
|
251,6
|
2.065,4
|
0,7
|
4,2
|
-
|
29,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
|
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
|
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao cá nhân nước ngoài (TNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+...+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+..+(18
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
62.533,8
|
33.470,3
|
10.460,4
|
18.386,3
|
3.281,4
|
589,3
|
-
|
441,7
|
-
|
-
|
311,2
|
29.063,5
|
11.222,9
|
124,4
|
17.716,1
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
10.582,2
|
10.579,3
|
10.049,1
|
483,1
|
47,0
|
0 1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,0
|
-
|
3,0
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7.333,4
|
7.331,8
|
7.098,6
|
200,0
|
33,0
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
-
|
1,6
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3.248,9
|
3.247,5
|
2.950,4
|
283,0
|
14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,4
|
-
|
1,4
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
27.737,6
|
12.541,3
|
271,1
|
8.571,0
|
2.680,4
|
589,2
|
-
|
427,7
|
-
|
-
|
1,9
|
15.196,3
|
10.338,4
|
121,4
|
4.736,5
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
176,8
|
175,8
|
-
|
-
|
175,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.026,3
|
1.026,3
|
-
|
-
|
1.026,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
415,9
|
415,9
|
-
|
-
|
415,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
801,5
|
787,9
|
0,2
|
23,2
|
181,1
|
583,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
13,6
|
7,9
|
2,0
|
3,8
|
2.2.4.1
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
27,0
|
25,8
|
-
|
-
|
-
|
25,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
-
|
1,2
|
-
|
2.24.2
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
96,7
|
84,3
|
-
|
-
|
63,3
|
20,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
12,4
|
7,9
|
0,7
|
3,8
|
2.2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
35,7
|
35,7
|
-
|
-
|
-
|
35,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
55,4
|
55,4
|
-
|
8,8
|
-
|
46,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
442,7
|
442,6
|
0,2
|
5,4
|
0,3
|
436,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
0,1
|
-
|
2.2.4.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
135,5
|
135,5
|
-
|
9,0
|
109,2
|
17,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.7
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
8,6
|
8,6
|
-
|
-
|
8,3
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.8
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.9
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
7.022,3
|
6.908,5
|
270,9
|
6.187,2
|
21,3
|
1,4
|
-
|
427,7
|
-
|
-
|
-
|
113,8
|
-
|
113,8
|
-
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.744,6
|
2.744,6
|
-
|
2.434,8
|
-
|
-
|
-
|
309,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
288,8
|
288,8
|
-
|
256,0
|
-
|
-
|
-
|
32,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
482,9
|
387,0
|
57,7
|
328,4
|
0,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,0
|
-
|
96,0
|
-
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.401,6
|
2.383,7
|
165,2
|
2.115,4
|
16,7
|
1,4
|
-
|
85,1
|
-
|
-
|
-
|
17,9
|
-
|
17,9
|
-
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
515,3
|
515,3
|
-
|
515,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
589,1
|
589,1
|
48,1
|
537,3
|
3,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
18.294,8
|
3.227,0
|
-
|
2.360,7
|
860,0
|
4,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
15.067,8
|
10.330,5
|
4,5
|
4.732,7
|
2.2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10.188,9
|
876,4
|
-
|
804,9
|
71,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.312,5
|
6.177,1
|
3,3
|
3.132,1
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6.041,5
|
287,6
|
-
|
276,7
|
6,1
|
4,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.753,9
|
4.153,3
|
-
|
1.600,6
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
633,9
|
633,9
|
-
|
-
|
633,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.4
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
2,7
|
2,7
|
-
|
-
|
2,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
55,3
|
55,1
|
-
|
0,0
|
55,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
0,2
|
-
|
-
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
69,3
|
69,3
|
-
|
33,2
|
34,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.7
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1.184,2
|
1.184,2
|
-
|
1.184,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
9,0
|
9,0
|
-
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
43,6
|
42,3
|
-
|
1,8
|
40,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,3
|
-
|
1,3
|
-
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
66,3
|
66,3
|
-
|
50,9
|
15,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
2.2.6.11
|
Đất công Trình công
cộng khác
|
DCK
|
0,1
|
0,1
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
218,3
|
218,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
34,8
|
34,8
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
761,0
|
761,0
|
136 0
|
-
|
554,0
|
-
|
-
|
14,0
|
-
|
-
|
57,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.837,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.837,5
|
402,5
|
-
|
3.435,0
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
19.356,2
|
9.329,6
|
-
|
9.329,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.026,7
|
482,0
|
-
|
9.544,6
|
2.8
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
6,2
|
6,2
|
3,5
|
2,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
|
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
|
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Thành phố Tây
Ninh
|
Huyện Tân Biên
|
Huyện Tân Châu
|
Thị xã Hòa
Thành
|
Huyện Bến Cầu
|
Huyện Dương
Minh Châu
|
Huyện Châu
Thành
|
Huyện Gò Dầu
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
(1+2+3)
|
|
404.164,8
|
13.992,0
|
86.145,6
|
110.319,9
|
8.292,4
|
23.750,2
|
43.559,6
|
58.095,5
|
25.995,7
|
34.013,9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
341.631,1
|
11.170,5
|
80.494,4
|
94.726,6
|
5.587,1
|
20.086,7
|
29.797,6
|
51.669,5
|
21.357,2
|
26.741,4
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
264.775,3
|
9.462,2
|
48.729,4
|
60.773,5
|
5.486,9
|
18.027,2
|
28.327,8
|
46.416,6
|
21.198,9
|
26.352,8
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
100.431,1
|
1.893,3
|
11.326,7
|
12.772,2
|
1.608,3
|
13.989,5
|
9.899,4
|
27.088,9
|
6.471,7
|
15.381,1
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
60.813,4
|
653,9
|
3.468,8
|
322,0
|
1.385,9
|
11.876,7
|
6.260,5
|
17.343,5
|
5.021,2
|
14.480,9
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
39.617,6
|
1.239,4
|
7.857,9
|
12.450,2
|
222,4
|
2.112,7
|
3.638,9
|
9.745,3
|
1.450,6
|
900,2
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
164.344,2
|
7.568,9
|
37.402,6
|
48.001,3
|
3.878,6
|
4.037,7
|
18.428,4
|
19.327,8
|
14.727,2
|
10.971,7
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
72.453,1
|
1.560,0
|
31.349,6
|
33.250,2
|
6,5
|
770,5
|
929,2
|
4.587,1
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.426,9
|
-
|
1.390,6
|
3.598,8
|
-
|
770,5
|
269,9
|
4.397,1
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.057,7
|
-
|
-
|
29.617,7
|
-
|
-
|
440,0
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31.968,5
|
1.560,0
|
29.959,0
|
33,7
|
6,5
|
-
|
219,3
|
190,0
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.051,8
|
140,7
|
116,1
|
140,5
|
87,7
|
245,4
|
421,2
|
487,1
|
149,5
|
263,7
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.350,9
|
7,7
|
299,3
|
562,4
|
6,0
|
1.043,6
|
119,5
|
178,7
|
8,9
|
124,9
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62.533,8
|
2.821,5
|
5.651,2
|
15.593,2
|
2.705,3
|
3.663,6
|
13.762,0
|
6.426,0
|
4.638,5
|
7.272,5
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
10.582,2
|
1.063,2
|
909,7
|
1.279,4
|
1.371,4
|
979,0
|
941,6
|
1.119,4
|
1.258,4
|
1.660,1
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7.333,4
|
215,9
|
800,5
|
1.213,2
|
728,5
|
879,9
|
906,0
|
1.048,5
|
1.159,4
|
381,4
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3.248,9
|
847,3
|
109,2
|
66,2
|
642,9
|
99,1
|
35,6
|
70,9
|
99,0
|
1.278,7
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
27.737,6
|
1.597,8
|
4.183,2
|
4.189,0
|
1.004,1
|
2.155,6
|
3.035,7
|
4.033,1
|
2.720,0
|
4.819,1
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
176,8
|
27,5
|
29,1
|
22,7
|
9,9
|
18,2
|
13,3
|
27,2
|
15,7
|
13,4
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.026,3
|
74,9
|
53,2
|
168,4
|
1,5
|
15,5
|
28,1
|
640,5
|
22,2
|
22,0
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
415,8
|
26,9
|
310,8
|
43,8
|
1,7
|
6,8
|
6,1
|
11,7
|
3,6
|
4,5
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
801,5
|
95,8
|
75,4
|
132,6
|
55,8
|
72,8
|
64,9
|
141,3
|
72,3
|
90,6
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
7.022,3
|
344,3
|
700,8
|
817,2
|
142,8
|
471,7
|
287,5
|
729,9
|
1.241,2
|
2.286,9
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
18.294,8
|
1.028,3
|
3.014,1
|
3.004,3
|
792,3
|
1.570,6
|
2.635,8
|
2.482,5
|
1.365,0
|
2.401,7
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
218,3
|
24,8
|
14,6
|
15,2
|
74,9
|
8,5
|
7,7
|
30,8
|
15,5
|
26,3
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
34,8
|
3,2
|
0,4
|
-
|
2,4
|
4,8
|
2,9
|
11,5
|
4,9
|
4,6
|
2.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
761,0
|
19,3
|
68,6
|
53,1
|
55,9
|
66,0
|
98,9
|
102,4
|
116,0
|
180,8
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.837,5
|
102,1
|
411,7
|
362,9
|
181,1
|
448,3
|
129,7
|
1.127,1
|
502,5
|
572,1
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19.356,2
|
10,6
|
63,0
|
9.690,2
|
15,5
|
-
|
9.544,6
|
1,8
|
21,1
|
9,4
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,2
|
0,6
|
-
|
3,5
|
-
|
1,3
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực
đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì
tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
|
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
|
Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2023 về công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 của tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2296/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 về công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 của tỉnh Tây Ninh
484
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|