|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2285/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
26 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng
8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện
Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 512/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2022 là 282,89 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là
282,64 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2022 là 252,32ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung năm 2022 là 0,06 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2022 là 16 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 282,89 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án trên địa bàn huyện Phú
Bình:
Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số
4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
282,89
|
27,80
|
43,10
|
0,62
|
0,15
|
29,94
|
105,90
|
4,14
|
9,22
|
28,15
|
23,87
|
10,00
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
80,86
|
|
|
|
|
29,94
|
|
1,83
|
|
26,09
|
13,00
|
10,00
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
27,80
|
27,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,52
|
|
|
0,37
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
149,25
|
|
43,10
|
0,25
|
|
|
105,90
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
24,46
|
|
|
|
|
|
|
2,31
|
9,22
|
2,06
|
10,87
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
252,07
|
25,31
|
40,24
|
0,35
|
0,12
|
25,28
|
97,75
|
3,59
|
4,06
|
25,04
|
20,49
|
9,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
177,51
|
18,80
|
38,14
|
0,32
|
|
12,81
|
66,62
|
1,18
|
1,11
|
16,72
|
12,05
|
9,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
11,85
|
2,20
|
|
0,03
|
0,12
|
1,10
|
0,70
|
0,81
|
0,77
|
3,40
|
2,67
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
50,74
|
3,84
|
1,60
|
|
|
6,63
|
27,82
|
0,70
|
2,07
|
3,67
|
4,38
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
9,74
|
0,21
|
|
|
|
4,74
|
2,01
|
0,88
|
0,11
|
0,93
|
0,86
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,23
|
0,26
|
0,50
|
|
|
|
0,60
|
0,02
|
|
0,32
|
0,53
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
30,51
|
2,49
|
2,86
|
0,02
|
0,03
|
4,66
|
8,15
|
0,53
|
5,13
|
3,11
|
3,37
|
0,16
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
13,45
|
|
0,80
|
0,02
|
|
2,70
|
5,50
|
0,29
|
1,28
|
1,52
|
1,31
|
0,03
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,28
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,13
|
|
0,06
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
11,32
|
1,56
|
0,20
|
|
|
0,90
|
1,12
|
0,24
|
3,70
|
1,47
|
2,00
|
0,13
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
1,93
|
|
1,03
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,44
|
|
0,80
|
|
|
|
1,50
|
|
0,02
|
0,12
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
0,01
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
252,32
|
25,31
|
40,24
|
0,60
|
0,12
|
25,28
|
97,75
|
3,59
|
4,06
|
25,04
|
20,49
|
9,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
177,66
|
18,80
|
38,14
|
0,47
|
|
12,81
|
66,62
|
1,18
|
1,11
|
16,72
|
12,05
|
9,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
11,95
|
2,20
|
|
0,13
|
0,12
|
1,10
|
0,70
|
0,81
|
0,77
|
3,40
|
2,67
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
50,74
|
3,84
|
1,60
|
|
|
6,63
|
27,82
|
0,70
|
2,07
|
3,67
|
4,38
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
9,74
|
0,21
|
|
|
|
4,74
|
2,01
|
0,88
|
0,11
|
0,93
|
0,86
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,23
|
0,26
|
0,50
|
|
|
|
0,60
|
0,02
|
|
0,32
|
0,53
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM
2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Điềm Thụy
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 16 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
282,89
|
177,66
|
|
|
105,23
|
1
|
Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,46
|
7,68
|
|
|
3,78
|
2
|
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
13,72
|
7,31
|
|
|
6,41
|
3
|
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
16,22
|
5,50
|
|
|
10,72
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
1,83
|
0,64
|
|
|
1,19
|
4
|
Khu tái định cư số 2 xã Nga My (phục vụ Dự án Khu
công nghệ thông tin tập trung Yên Bình)
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
10,00
|
9,76
|
|
|
0,24
|
5
|
Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
4,04
|
3,24
|
|
|
0,80
|
6
|
Khu đô thị số 3
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
9,87
|
6,79
|
|
|
3,08
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
6,52
|
4,11
|
|
|
2,41
|
7
|
Khu đô thị số 4 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (khu
2)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
13,00
|
8,44
|
|
|
4,56
|
8
|
Khu đô thị số 9A
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,22
|
3,11
|
|
|
1,11
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
5,78
|
3,77
|
|
|
2,01
|
9
|
Khu đô thị số 9B
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
12,00
|
6,68
|
|
|
5,32
|
10
|
Trụ sở công an xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,37
|
0,32
|
|
|
0,05
|
11
|
Trụ sở công an xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
12
|
Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
43,10
|
38,14
|
|
|
4,96
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
31,40
|
25,00
|
|
|
6,40
|
13
|
Cụm công nghiệp Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
74,50
|
41,62
|
|
|
32,88
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
10,87
|
3,61
|
|
|
7,26
|
16
|
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh
ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
9,22
|
1,11
|
|
|
8,11
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
2,31
|
0,54
|
|
|
1,77
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
2,06
|
0,14
|
|
|
1,92
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định số
4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
|
1
|
Khu đô thị số 8
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,25
|
9,69
|
5,86
|
1,40
|
0,16
|
1
|
Khu đô thị số 8
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,25
|
10,27
|
6,35
|
0,97
|
0,01
|
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,40
|
4,25
|
2,65
|
0,15
|
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,40
|
4,21
|
3,36
|
0,19
|
|
|
Quyết định 2285/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2285/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 26/09/2022 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|