|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
228/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 228/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN ĐĂK GLEI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về danh mục các
dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực
hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
98/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đăk Glei;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2023 và
của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 25 tháng 4
năm 2023 (kèm theo Thông báo số 258/TB-HĐTĐ ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo
kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei; Nghị Quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về
việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đăk Glei; Báo cáo số 249/BC-UBND
ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei về việc tiếp thu,
giải trình các nội dung về kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei và
hồ sơ)(1).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 149.364,50 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
142.051,38 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 5.050,51 ha.
- Đất chưa sử dụng:
2.262,61 ha.
(Chi tiết có Biểu số
01 kèm theo).
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất: 693,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
576,70 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 74,51 ha.
- Đất chưa sử dụng:
42,14 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
02 kèm theo).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 917,22 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 719,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 194,70 ha.
- Chuyển đổi đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 3,12 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
03 kèm theo).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 88,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
42,21 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
46,44 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo
thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều
2.
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei chịu trách nhiệm trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số
liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ
trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban
nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất
của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đăk Glei có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của
pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo
vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện;
tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật
khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không
thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của
Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của
Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm
2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên
kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không
triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây
dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt
chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm,
nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo
kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và
tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Đăk
Glei.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã
Đăk Môn
|
Xã
Đăk Kroong
|
Xã
Đăk Nhoong
|
TT
Đăk
Glei
|
Xã
Đăk Pék
|
Xã
Đăk Man
|
Xã
Đăk Plô
|
Xã
Đăk Choong
|
Xã
Xốp
|
Xã Mường Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
149.364,50
|
28.050,38
|
6.439,42
|
8.640,69
|
16.560,30
|
9.324,10
|
8.948,03
|
12.081,69
|
14.698,87
|
12.125,72
|
14.459,72
|
10.507,11
|
7.528,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
142.051,38
|
26.832,75
|
6.039,17
|
8.016,90
|
15.126,38
|
8.548,76
|
8.318,74
|
11.649,35
|
14.312,79
|
11.418,81
|
14.240,45
|
10.217,21
|
7.330,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.683,34
|
253,89
|
175,00
|
117,35
|
140,83
|
160,34
|
211,63
|
39,70
|
203,92
|
140,02
|
171,25
|
546,86
|
522,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
1.181,38
|
110,49
|
174,40
|
109,10
|
106,30
|
58,69
|
186,29
|
39,33
|
141,22
|
60,29
|
117,72
|
43,30
|
34,25
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1.274,03
|
46,73
|
|
0,44
|
10,98
|
2,72
|
25,34
|
|
62,70
|
79,73
|
53,53
|
503,56
|
488,30
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
227,92
|
96,67
|
0,60
|
7,81
|
23,55
|
98,93
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
15.948,46
|
2.595,52
|
2.040,38
|
2.690,96
|
657,93
|
3.848,05
|
1.962,08
|
610,25
|
544,53
|
286,23
|
259,29
|
106,96
|
346,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
16.834,84
|
1.454,67
|
1.616,49
|
2.135,22
|
465,23
|
1.608,53
|
2.909,74
|
553,19
|
287,59
|
2.135,27
|
657,07
|
1.342,13
|
1.669,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
41.656,34
|
14.954,11
|
|
|
13.565,17
|
|
179,39
|
|
12.957,66
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
36.787,14
|
|
|
|
|
|
|
9.434,81
|
|
6.201,88
|
11.308,97
|
6.051,15
|
3.790,33
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
27.957,84
|
7.568,95
|
2.189,67
|
3.005,72
|
295,17
|
2.912,94
|
3.045,71
|
964,17
|
312,47
|
2.649,66
|
1.842,96
|
2.169,43
|
1.000,99
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
44,78
|
5,62
|
6,64
|
7,65
|
1,04
|
7,90
|
4,19
|
1,22
|
6,62
|
2,75
|
0,91
|
0,05
|
0,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
138,64
|
|
11,00
|
60,00
|
1,00
|
11,00
|
6,00
|
46,00
|
|
3,00
|
|
0,64
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.050,51
|
742,69
|
319,00
|
534,53
|
331,69
|
715,34
|
465,91
|
305,57
|
343,76
|
675,27
|
155,66
|
283,05
|
178,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
213,30
|
38,07
|
1,40
|
0,10
|
16,82
|
103,12
|
3,72
|
1,23
|
33,49
|
0,10
|
2,26
|
9,99
|
3,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,59
|
0,06
|
0,05
|
0,12
|
0,10
|
1,53
|
|
0,23
|
0,05
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
12,13
|
|
|
0,40
|
0,07
|
|
0,26
|
11,11
|
0,05
|
0,25
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,00
|
4,63
|
|
7,88
|
|
3,96
|
3,04
|
|
|
18,50
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
97,47
|
|
|
41,66
|
|
|
5,02
|
|
50,79
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
101,23
|
18,40
|
16,44
|
0,25
|
|
9,97
|
29,96
|
4,22
|
16,70
|
5,29
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.426,58
|
343,23
|
146,02
|
216,86
|
199,24
|
334,46
|
172,30
|
171,20
|
130,07
|
450,37
|
44,05
|
102,37
|
116,42
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.248,53
|
276,80
|
82,99
|
100,48
|
155,48
|
99,97
|
114,82
|
95,86
|
113,27
|
81,27
|
19,03
|
50,61
|
57,96
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
117,17
|
33,25
|
0,26
|
3,32
|
2,56
|
1,58
|
4,53
|
1,24
|
4,21
|
10,56
|
7,18
|
4,32
|
44,17
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,44
|
0,46
|
|
0,68
|
0,02
|
0,32
|
0,50
|
0,11
|
0,50
|
0,66
|
0,68
|
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,33
|
0,16
|
0,30
|
0,17
|
0,18
|
1,15
|
0,08
|
0,46
|
0,16
|
0,08
|
0,25
|
0,23
|
0,12
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
41,90
|
3,57
|
3,54
|
3,01
|
2,97
|
9,45
|
5,46
|
1,72
|
2,04
|
3,59
|
2,25
|
2,36
|
1,96
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
23,53
|
3,69
|
4,28
|
2,65
|
|
1,74
|
2,90
|
0,53
|
1,08
|
2,93
|
1,94
|
0,70
|
1,10
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
834,46
|
18,70
|
48,07
|
96,22
|
34,06
|
182,86
|
39,40
|
67,13
|
|
310,14
|
9,63
|
28,27
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính VT
|
DBV
|
0,82
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,36
|
|
0,02
|
0,13
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
33,74
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,01
|
|
33,66
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,38
|
|
|
|
|
6,99
|
|
1,82
|
|
0,56
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,05
|
|
0,51
|
0,36
|
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
103,58
|
6,47
|
5,71
|
9,87
|
3,47
|
29,47
|
2,47
|
2,31
|
8,10
|
6,77
|
3,06
|
15,39
|
10,49
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,37
|
|
0,34
|
|
0,50
|
0,57
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,68
|
|
0,80
|
1,76
|
0,72
|
0,70
|
0,06
|
0,80
|
0,46
|
0,31
|
|
0,53
|
0,55
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
6,34
|
|
0,95
|
|
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
475,33
|
64,18
|
61,30
|
47,19
|
29,35
|
|
87,47
|
20,33
|
15,63
|
37,35
|
25,48
|
58,36
|
28,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
120,78
|
|
|
|
|
120,78
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,66
|
2,01
|
0,40
|
0,50
|
0,31
|
9,68
|
1,13
|
0,27
|
0,49
|
0,63
|
0,85
|
0,53
|
0,85
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,20
|
0,65
|
1,75
|
0,16
|
0,21
|
|
2,25
|
3,08
|
0,43
|
0,45
|
|
0,17
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,58
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.492,98
|
271,23
|
89,65
|
197,65
|
84,88
|
125,78
|
157,88
|
92,75
|
95,44
|
161,93
|
82,82
|
110,52
|
22,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,08
|
|
0,24
|
|
|
2,66
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,59
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,48
|
6,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.262,61
|
474,94
|
81,25
|
89,26
|
1.102,23
|
60,00
|
163,38
|
126,77
|
42,32
|
31,64
|
63,61
|
6,84
|
20,36
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã
Đăk Môn
|
Xã
Đăk Kroong
|
Xã
Đăk Nhoong
|
TT
Đăk Glei
|
Xã
Đăk Pék
|
Xã
Đăk Man
|
Xã
Đăk Plô
|
Xã
Đăk Choong
|
Xã
Xốp
|
Xã
Mường Hoong
|
Xã
Ngọc Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
693,35
|
53,28
|
31,77
|
91,22
|
29,78
|
81,81
|
48,62
|
34,00
|
21,78
|
207,39
|
21,23
|
41,17
|
439,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
576,70
|
47,18
|
30,47
|
83,14
|
26,12
|
70,56
|
44,09
|
29,86
|
21,58
|
151,06
|
13,08
|
34,38
|
25,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
32,67
|
|
0,03
|
0,21
|
4,18
|
2,95
|
4,15
|
0,38
|
0,32
|
2,11
|
2,82
|
10,66
|
4,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
13,70
|
|
|
0,04
|
4,06
|
2,95
|
2,15
|
0,38
|
0,12
|
0,80
|
1,60
|
|
1,60
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
18,94
|
|
|
0,17
|
0,12
|
|
2,00
|
|
0,20
|
1,31
|
1,22
|
10,66
|
3,26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
218,87
|
23,67
|
16,80
|
34,58
|
15,55
|
39,77
|
22,22
|
14,33
|
4,25
|
21,85
|
2,67
|
12,52
|
10,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
239,31
|
22,16
|
13,64
|
31,50
|
4,03
|
26,68
|
17,72
|
13,00
|
2,29
|
81,14
|
7,59
|
10,19
|
9,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,71
|
1,05
|
|
|
2,34
|
|
|
|
13,32
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,50
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,96
|
|
|
16,85
|
|
0,82
|
|
2,15
|
1,40
|
29,46
|
|
1,00
|
0,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,68
|
0,30
|
|
|
0,02
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
74,51
|
5,30
|
1,10
|
7,96
|
2,90
|
9,40
|
4,53
|
0,12
|
0,16
|
39,55
|
1,66
|
0,40
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,58
|
|
|
0,88
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,15
|
|
0,20
|
0,40
|
0,13
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1,34
|
|
|
0,88
|
0,01
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,61
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,22
|
0,05
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,69
|
1,00
|
1,00
|
|
0,12
|
|
4,53
|
|
|
2,90
|
|
0,13
|
0,01
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,90
|
|
|
|
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,53
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
55,77
|
4,30
|
0,10
|
7,08
|
2,78
|
2,47
|
|
0,12
|
0,16
|
36,65
|
1,66
|
0,23
|
0,22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
42,14
|
0,80
|
0,20
|
0,12
|
0,76
|
1,85
|
|
4,02
|
0,04
|
16,78
|
6,49
|
6,39
|
4,69
|
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực
hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã
Đăk Môn
|
Xã
Đăk Kroong
|
Xã
Đăk Nhoong
|
TT Đăk Glei
|
Xã
Đăk Pék
|
Xã
Đăk Man
|
Xã
Đăk Plô
|
Xã
Đăk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
719,40
|
77,49
|
48,33
|
84,76
|
29,52
|
90,94
|
73,51
|
39,46
|
41,63
|
155,47
|
13,93
|
35,63
|
28,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
33,72
|
|
0,03
|
0,21
|
4,18
|
2,95
|
4,15
|
0,38
|
0,32
|
2,76
|
3,22
|
10,66
|
4,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,75
|
|
|
0,04
|
4,06
|
2,95
|
2,15
|
0,38
|
0,12
|
1,45
|
2,00
|
|
1,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
301,17
|
35,07
|
24,50
|
35,75
|
16,20
|
50,74
|
46,32
|
20,43
|
21,15
|
23,76
|
2,92
|
13,37
|
10,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
289,44
|
35,07
|
23,80
|
31,95
|
6,78
|
35,99
|
22,92
|
13,50
|
5,44
|
82,99
|
7,79
|
10,59
|
12,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,71
|
1,05
|
|
|
2,34
|
|
|
|
13,32
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,50
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
61,18
|
6,00
|
|
16,85
|
|
0,92
|
0,12
|
5,15
|
1,40
|
29,46
|
|
1,00
|
0,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,68
|
0,30
|
|
|
0,02
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
194,70
|
|
|
|
4,70
|
|
|
|
|
|
70,00
|
60,00
|
60,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
4,70
|
|
|
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
190,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,00
|
60,00
|
60,00
|
3
|
Chuyển đổi đất phi
nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
3,12
|
|
0,04
|
|
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,12
|
|
0,04
|
|
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất
thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đăk Long
|
Xã
Đăk Môn
|
Xã
Đăk Kroong
|
Xã
Đăk Nhoong
|
TT Đăk Glei
|
Xã
Đăk Pék
|
Xã
Đăk Man
|
Xã
Đăk Plô
|
Xã
Đăk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường Hoong
|
Xã
Ngọc
Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42,21
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
|
20,00
|
20,00
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
20,00
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,44
|
3,10
|
0,20
|
0,12
|
0,76
|
1,85
|
|
6,02
|
0,04
|
16,78
|
6,49
|
6,39
|
4,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,42
|
0,80
|
0,20
|
0,12
|
0,76
|
0,45
|
|
4,02
|
0,04
|
16,78
|
6,19
|
6,39
|
4,67
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17,95
|
0,50
|
0,20
|
0,12
|
0,36
|
0,45
|
|
4,02
|
0,04
|
1,90
|
0,60
|
5,09
|
4,67
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,08
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
17,78
|
0,30
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
10,27
|
5,57
|
1,30
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,61
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,02
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại
đất
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Mã KH
|
Văn băn chủ trương
|
Năm thực hiện
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
NNP
|
PNN
|
CSD
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
41.96
|
|
41.96
|
40.25
|
0.71
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
|
41.96
|
|
41.96
|
40.25
|
0.71
|
1.00
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng
|
40.80
|
|
40.80
|
39.47
|
0.33
|
1.00
|
|
|
|
|
1
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 10 (xã Đăk
Kroong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Đăk Kroong
|
CQP
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
CQP
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
QHXDCTQP huyện Đăk Glei (ĐQP 15) (Đồn Biên
phòng Đăk Long (673))
|
10.00
|
|
10.00
|
9.00
|
|
1.00
|
Xã Đăk Long
|
CQP
|
Quyết định số
2084/BCH-TM ngày 23/09/2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 6 (xã Đăk Pek)
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
CQP
|
NĐ số 06/NĐ-CP ngày
05/06/2016
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 7 (xã Ngọc
Linh)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
CQP
|
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 9 (xã Xốp)
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Xốp
|
CQP
|
NĐ số 06/NĐ-CP ngày
05/06/2016
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 12 (xã Đăk
Nhoong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
CQP
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
8
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 23 (Chốt
chiến đấu dân quân xã Đăk Plô)
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
CQP
|
NĐ số 06/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định chính phủ
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 25 (Chốt
chiến đấu dân quân xã Đăk Long)
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
CQP
|
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định Chính phủ
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
10
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 24 (Chốt
chiến đấu dân quân xã Đắk Nhoong)
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
CQP
|
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định Chính phủ
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
11
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 14 (TTHL xã
Đăk Man)
|
1.23
|
|
1.23
|
1.00
|
0.23
|
|
Xã Đăk Man
|
CQP
|
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định chính phủ
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
12
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 16 (TTHL xã
Đăk Môn)
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
CQP
|
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định chính phủ
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
13
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 19 (TTHL
xã Ngọc Linh)
|
2.90
|
|
2.90
|
2.90
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
CQP
|
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định Chính phủ
|
KH 2022 chuyển sang 2023
|
14
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Khu Mô
phỏng huấn luyện)
|
12.00
|
|
12.00
|
12.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
CQP
|
Văn bản mật
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
15
|
Mở rộng trụ sở BCHQS huyện Đăk Glei
|
3.50
|
|
3.50
|
3.50
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
CQP
|
|
Năm 2023
|
1.1.2
|
Công trình, dự án mục đích, an ninh
|
1.16
|
|
1.16
|
0.78
|
0.38
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an Xã Đăk Pek
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Ngọc Linh
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
CAN
|
Công văn 1066/BCA-H02
ngày 26/3/2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Mường Hoong
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Mường Hoong
|
CAN
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an cấp Xã Đăk Plô
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Môn
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Xốp
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Xốp
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Kroong
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
8
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Long
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Đăk Long
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H.02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Man
|
0.23
|
|
0.23
|
|
0.23
|
|
Xã Đăk Man
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
10
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Nhoong
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
11
|
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Choong
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Đăk Choong
|
CAN
|
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
|
Năm 2023
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
2,519.49
|
233.50
|
2,286.00
|
2,122.46
|
75.89
|
87.65
|
|
|
|
|
2.1
|
Các công trình, dự án thuộc đối tượng thu
hồi đất
|
875.78
|
182.44
|
693.35
|
576.70
|
74.51
|
42.14
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
2.13
|
|
2.13
|
0.68
|
1.00
|
0.45
|
|
|
|
|
1
|
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei
|
2.13
|
|
2.13
|
0.68
|
1.00
|
0.45
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DGT
|
Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về chủ trương đầu tư dự án Cầu 16/5 thị trấn Đăk
Glei, huyện Đăk Glei; QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.2
|
Danh mục các dự án đầu tư công không
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
109.57
|
15.56
|
94.01
|
90.01
|
2.28
|
1.72
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường Đăk Man đi ĐăkPlô
thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh- Xã Đăk
Man đến cửa khẩu phụ Đăk Plô, xã Đăk Plô, huyện Đắk Glei) (Đường tỉnh 673A)
|
37.51
|
15.52
|
21.99
|
21.71
|
0.28
|
|
Xã Đăk Plô; Đăk Man
|
DGT
|
Thông báo số
2994/BĐBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng; Nghị quyết
số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Dự án bố trí sắp xếp dân cư cấp bách (vùng
thiên tai bão lũ, vùng đặc biệt khó khăn) trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
ONT
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum, Văn bản số 4292/UBND- NNTN ngày 20/12/2022
của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
ONT
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
ODT
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
ONT
|
7.20
|
|
7.20
|
7.20
|
|
|
Xã Đăk Man
|
ONT
|
4.80
|
|
4.80
|
4.80
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
ONT
|
3
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tập trung và
tại chỗ xã Xốp huyện Đăk Glei (Khu tái định cư thôn Đăk Xi Na, Khu tái định
cư thôn Kon Liêm)
|
10.00
|
|
10.00
|
9.70
|
|
0.30
|
Xã Xốp
|
ONT
|
Nghị Quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2022 (ghi vốn 7.394.000.000 đ). Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
4
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã
Ngọc Linh, huyện Đăk Glei
|
4.30
|
|
4.30
|
4.08
|
0.20
|
0.02
|
Xã Ngọc Linh
|
ONT; DGT
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
5
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã
Mường Hoong, huyện Đăk Glei
|
4.57
|
|
4.57
|
4.57
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
ONT; DGT
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
6
|
Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei
|
9.30
|
0.04
|
9.26
|
7.46
|
1.80
|
|
Thị trấn Đăk Glei, Xã
Đăk Pek
|
ODT; DHT; ONT
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Ngọc
Linh
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
TSC
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày
21/9/2022 (Ghi vốn 14,990 tỷ đồng); Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
8
|
San ủi mặt bằng Khu trung tâm huyện - Nhà
làm việc của cơ quan huyện ủy Đăk Glei 0,025 ha; - Nhà làm việc chính huyện ủy
0,13 ha; - Nhà Đa năng cơ quan huyện ủy 0,072 ha.
|
3.40
|
|
3.40
|
2.00
|
|
1.40
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TSC
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9
|
Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Glei
|
6.99
|
|
6.99
|
6.99
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DRA
|
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.3
|
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
259.97
|
|
259.97
|
191.92
|
51.87
|
16.18
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei
của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật
|
15.48
|
|
15.48
|
15.28
|
0.20
|
|
Xã Đăk Môn
|
DNL
|
Quyết định số
866/QĐ-UBND 08/9/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9.07
|
|
9.07
|
8.64
|
0.43
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DNL
|
2
|
Thủy điện Đăk Roong
|
23.60
|
|
23.60
|
16.55
|
7.05
|
|
Xã Đăk Kroong; TT
Đăk Glei
|
DNL
|
Văn bản
2592/UBND-HTKT ngày 20/7/2020; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Thủy điện Đăk Mil 1 - Đường Tránh Ngập;
|
119.13
|
|
119.13
|
116.11
|
3.02
|
|
Xã Đăk Choong
|
DNL; ONT
|
Quyết định số
444/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Thủy điện Đăk Mil 1A
|
23.75
|
|
23.75
|
14.98
|
6.77
|
2.00
|
Xã Đăk Choong
|
DNL
|
Quyết định số
759/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
Thủy Điện Đăk Pru 3
|
19.85
|
|
19.85
|
16.65
|
2.86
|
0.34
|
Xã Đăk Nhoong
|
DNL
|
Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Thủy điện Đăk Mil 1B
|
39.46
|
|
39.46
|
1.31
|
29.88
|
8.27
|
Xã Đăk Choong
|
DNL
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
7
|
Thủy điện Đăk Krin
|
9.63
|
|
9.63
|
2.40
|
1.66
|
5.57
|
Xã Xốp
|
DNL
|
Quyết định số
177/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
2.1.4
|
Công trình, dự án không do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
504.11
|
166.88
|
337.24
|
294.09
|
19.36
|
23.79
|
|
|
|
|
2.1.4.1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
504.61
|
166.88
|
337.74
|
294.09
|
19.36
|
24.29
|
|
|
|
|
2.1.4.2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
20.00
|
|
20.00
|
19.12
|
0.88
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đăk
Sút xã Đăk Kroong, huyện ĐăkGlei (HM: Hạ tầng kỹ thuật)
|
20.00
|
|
20.00
|
19.12
|
0.88
|
|
Xã Đăk Kroong
|
SKN
|
Quyết định số
839/QĐ-UBND ngày 5/9/2021; Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 22/11/2022 của HĐND
huyện
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.4.2.2
|
Đất khoáng sản
|
30.20
|
|
30.20
|
30.20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (23)
|
17.40
|
|
17.40
|
17.40
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
SKS
|
Quyết định số
3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT
ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam.
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wat (24)
|
12.80
|
|
12.80
|
12.80
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
SKS
|
Quyết định số
3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT
ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam.
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.4.2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
372.79
|
166.87
|
205.93
|
165.46
|
16.18
|
24.29
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
218.74
|
81.94
|
136.80
|
107.25
|
11.55
|
18.00
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nền, mặt đường công trình thoát
nước an toàn giao thông, đoạn từ Km0 đến Km 39+500, tỉnh lộ 673.
|
22.00
|
11.00
|
11.00
|
6.00
|
|
5.00
|
Xã Mường Hoom
|
DGT
|
Nghị quyết
36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh;
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
19.68
|
9.84
|
9.84
|
5.28
|
|
4.56
|
Xã Ngọc Linh
|
DGT
|
19.22
|
9.61
|
9.61
|
7.61
|
|
2.00
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
18.90
|
9.45
|
9.45
|
7.55
|
|
1.90
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ huyện Đăk
Glei đi xã Xốp (đoạn ĐH83 từ ngã 3 Đăk Choong đi xã Xốp). ((Nâng cấp mở rộng
huyện lộ ĐH 81 (Đoạn Km12+020 ĐT 673 Xã Đăk Choong - UBND xã Xốp)
|
10.47
|
9.87
|
0.60
|
|
|
0.60
|
Xã Xốp
|
DGT
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
7.10
|
6.60
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
3
|
Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đi
đến Đồn Biên phòng 669 xã Đăk Nhoong (ĐH 83) (Kml43 7+500 đường HCM - Xã Đăk
Nhoong)
|
4.00
|
1.95
|
2.05
|
1.75
|
0.30
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DGT
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
19.75
|
11.25
|
8.50
|
8.00
|
0.50
|
|
Xã Đăk Pek
|
DGT
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
0.25
|
|
0.25
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp huyện lộ ĐH-85 từ ngã 3 Đăk
Môn đến đồn biên phòng 673 Đăk Long
|
7.20
|
3.00
|
4.20
|
3.00
|
1.00
|
0.20
|
Xã Đăk Môn
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
16.80
|
7.00
|
9.80
|
8.30
|
1.00
|
0.50
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
5
|
Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông
Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).
|
10.00
|
|
10.00
|
6.00
|
4.00
|
|
Xã Đăk Pek
|
DGT
|
Thông báo số
10-TB/HU ngày 10/8/2020 của Thường trực huyện ủy
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Đường GTNT Đông Thượng (5 nhánh);
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
Đường GTNT Dên Prông
|
1.20
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
8
|
Đường GTNT Măng rao 4 Nhánh
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9
|
Đường đi sản xuất thôn Dên Prông Từ Bể Nước
sạch mới của huyện (Đường đi khu sản xuất thôn 14A)
|
1.20
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
10
|
Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Đăk Nai
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
11
|
Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô
Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi
làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng
các xã vừng ATK tỉnh Kon Tum
|
1.95
|
0.25
|
1.70
|
1.47
|
0.12
|
0.11
|
Xã Ngọc Linh
|
DGT
|
Quyết định số
641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
12
|
Tiểu dự án 2- Đường giao thông từ làng Mô
Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi
làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng
các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum
|
5.39
|
0.22
|
5.17
|
4.45
|
0.63
|
0.09
|
Xã Mường Hoong
|
DGT
|
Quyết định số
641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
13
|
Đường đi KSX Vân Long thôn Ngọc Nang (Giai
đoạn 1)
|
1.50
|
|
1.50
|
1.50
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
14
|
Đường đi KSX từ nhà A Bổ tới Nong Mun thôn
Làng Mới
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
15
|
Đường đi KSX Đăk Tiêu GĐ 2 thôn Làng Mới
|
0.14
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
16
|
Đường GTNT từ nhà A Đĩa đến nhà A Tiếp thôn
Đăk Bể xã Mường Hoong (Đường đi từ cầu Đăk Hang đến nhà A Tim)
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DGT
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
17
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ (Nối dài) dài
2200m, rộng 2m
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
18
|
Đường đi khu sản xuất A Brỗ dài 800m, rộng
3m
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
19
|
Đường đi sản xuất Đăk Me tới Đăk Nang dài
500m, rộng 3m
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
20
|
Làm mới đường đi vào nghĩa trang nhân dân
thôn Pêng Lang dài 700m, rộng 3m
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
21
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Nhol nối dài tới
Tông Mơ Rao dài 300m, rộng 3m
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
22
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm nối dài thôn
Pêng Lang
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
23
|
Công trình Đường đi khu sản xuất Đăk A Hóc
nối dài
|
0.31
|
|
0.31
|
0.31
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
24
|
Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối
dài
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
25
|
Công trình Đường từ cầu treo A Juông nối dài
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
26
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Nhạc thôn Bung Tôn
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
27
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Ớp thôn Bung Tôn
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
28
|
Đường GTNT đi KSX Đăk Jot xóm Lau Mưng
(thôn Đăk Book) L= 890m
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
29
|
Đường đi vào nghĩa trang nhân dân các thôn
(Đăk Book) (Xây mới cổng, tường rào) (Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối
dài)
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
0.04
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
30
|
Đường đi khu sản xuất thôn Pên Lang, xã Đăk
Plô (Đoạn từ nhà A Sỹ đến ruộng A Nâu)
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
31
|
Xây mới cầu treo từ trạm QTTV đi qua Đăk
Bút (Xây mới cầu treo Đăk Plô qua đăk Bút)
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
32
|
Đường vào trung tâm huyện (Giai đoạn 1)
|
8.00
|
|
8.00
|
8.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DGT
|
Thông báo số
10-TB/HU ngày 10/8/2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
33
|
Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông
Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).
|
10.00
|
|
10.00
|
6.00
|
4.00
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DGT
|
nghị quyết
22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
34
|
Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk
Poi)
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
35
|
Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 2
thôn Đăk Xam, xã Đăk Môn
|
1.55
|
|
1.55
|
1.55
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
36
|
Dự án GTNT nội thôn loại A thôn Broong Mẹt
(trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước và san
nền bố trí khu dân cư
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
DGT
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
37
|
Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 5
thôn Đăk Giấc xã Đăk Môn
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
38
|
Đường GTNT thôn Nú Vai nối tiếp từ bê tông
hiện nay đến khu sản xuất Đăk Lát xã Đăk Kroong
|
0.31
|
|
0.31
|
0.31
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
39
|
Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Đăk Túc, Xã
Đăk Kroong (Đường GTNT nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông nhà ông Thái kéo dài
đến khu sản xuất thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
Quyết định số
38/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
40
|
Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 4 nối tiếp
thôn Đăk Wăk, xã Đăk Kroong
|
0.36
|
|
0.36
|
0.24
|
|
0.12
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
41
|
Đường GTNT đi nội đồng Đăk Coi thôn nú Vai
từ đường bê tông đi đường liên xã Đăk Long, Đăk Nhoong đến ruộng Bà Y Cha
|
1.26
|
|
1.26
|
1.26
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
42
|
Đường GTNT đi KSX từ vườn cà phê A Bê đến
ruộng Đăk Lát trên (Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên phải nối tiếp từ vườn cà
phê Ông A Bê đi đến khu sản xuất rộng tập thể thôn)
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
43
|
Đường GTNT từ đường bê tông đi KSX (qua
nghĩa địa) thôn Đăk Sút (Đường đi Khu sản xuất thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
44
|
Đường GTNT nhánh 1 nối dài từ đường bê tông
đi KSX thôn Đăk Sút
|
0.40
|
0.2
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
45
|
Đường GTNT đi KSX Đăk Pók thôn Đăk Go nối
dài (Đường GTNT nối tiếp từ đường bê tông hiện nay đi đến khu sản xuất Đăk Pók,
thôn Đăk Gô, Xã Đăk Kroong)
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
46
|
Đường sản xuất thôn Đăk Reo 2, Thôn Đông
Nãy
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
47
|
Quy hoạch đường sản xuất Đăk Hú thôn Đông
Nãy
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023
thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
48
|
Đường sản xuất Đăk Nhăng thôn Măng Khênh
|
0.23
|
|
0.23
|
0.21
|
|
0.02
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
49
|
Đường sản xuất Đăk Bu nối dài (GĐ2) Thôn
Đông Lốc
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
50
|
Quy hoạch đường sản xuất Đông Lốc nhỏ Từ nhà
bà Y Xả
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
51
|
Đường đi khu sản xuất Đăk thông tin thôn
Măng Khênh
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
52
|
Đường Đăk Niên thôn Măng Khênh (GĐ2)
|
10.00
|
|
10.00
|
8.00
|
|
2.00
|
Xã Đăk Man
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
53
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Bru xã Đắk Nhoong
|
0.32
|
|
0.32
|
0.29
|
|
0.03
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
54
|
Đường đi KSX Đắk Roi nối tiếp, thôn Đắk Ung
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
55
|
Đường đi KSX Đắk Lút, thôn Đắk Ga
|
0.48
|
|
0.48
|
0.48
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
56
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 2 thôn Đắk
Nhoong
|
0.48
|
|
0.48
|
0.45
|
|
0.03
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
57
|
Đường đi KSX Đắk Đoát, thôn Đắk Ga
|
0.42
|
|
0.42
|
0.37
|
|
0.05
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
58
|
Sửa chữa, nâng cấp đường dân sinh đoạn từ
ngã ba cầu BTCT Đăk Roi đi thôn Đăk Ga (Đường từ UBND xã đi thôn Đắk Ga)
|
0.75
|
|
0.75
|
0.75
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
59
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Công Tắc thôn
róoc Nam
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
60
|
Đường đi khu sản suất Công Hang Thôn Đăk Xi
Na
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Xốp
|
DGT
|
Quyết định số 431/QĐ-UBND
Tỉnh ngày 21/7/2022
|
Năm 2023
|
61
|
Đường đi khu sản suất Công Xi Mẽ thôn Kon
Liêm
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Xốp
|
DGT
|
Quyết định số 431/QĐ
UBND tỉnh ngày 21/7/2022
|
Năm 2023
|
62
|
Cầu tràn Suối Đăk Nol thôn Đăk Xi Na (Cầu
tràn xã Xốp)
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Xốp
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
63
|
Đường đi Khu Sản xuất Đăk Rang Thôn Xốp Dùi
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Xốp
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
64
|
Đường đi Khu Sản xuất Đăk Cam đến Đăk Lô
Thôn Kon Liêm
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Xốp
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
65
|
Đường Nội Đồng Đăk Heng Thôn Xốp Nghét
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Xốp
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
66
|
Đường đi KSX Đăk Tung thôn Xốp Dùi
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Xốp
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
67
|
Đường đi sản xuất Ka Lek thôn Đăk Glây
|
0.80
|
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
68
|
Đường đi sản xuất Đo Y Ram (Đường đi sản
xuất Đo Y Ram thôn Đăk Bla)
|
0.55
|
|
0.55
|
0.55
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
69
|
Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk Mi (Đường đi
sản xuất khu Măng Mát thôn Đăk Mi)
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
70
|
Đường đi sản xuất Đăk Bla
|
0.52
|
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
71
|
Đường đi SX mô mam - Kon Brỏi GĐ2 (Đường đi
sản xuất Kon Brỏi (GĐ2))
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
72
|
Đường đi nghĩa địa các thôn Đăk Lây - Mô
Mam - Kon Brỏi
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
73
|
Đường vào nghĩa địa thôn Đăk Mi
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
74
|
Đường đi sản xuất Đăk Bla
|
0.52
|
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
75
|
Cầu treo Kon Riêng 2
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
76
|
Đường đi sản xuất Đăk Póc thôn La Lua
|
0.19
|
|
0.19
|
0.19
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
77
|
Đường nội thôn Mô Mam
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DGT
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
78
|
Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 3
thôn Ri Mẹt (L=900m)
|
0.54
|
|
0.54
|
0.54
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
79
|
Đường nội thôn đi sân bóng đá thôn Đăk Ak
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
80
|
Đường nội thôn nhóm 2 thôn Đăk Xây
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
81
|
Đường nội thôn từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn
Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
82
|
Đường đi sản xuất Đăk Ting nối dài thôn Đăk
Tu xã Đăk Long
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
83
|
Đường đi sản Xuất Đăk Pook thôn Pêng Blong
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
84
|
Đường đi sản xuất Đăk Trum thôn Vai Trang
|
0.42
|
|
0.42
|
0.42
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
85
|
Đường đi sản xuất Đăk Bang nối dài thôn Đăk
Xây
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGT
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
|
Đất thủy lợi
|
14.13
|
0.31
|
13.82
|
9.14
|
4.60
|
0.08
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Đăk
Glei (Đường ống và đập đầu mối
|
1.60
|
|
1.60
|
1.50
|
0.10
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Nước sạch thôn Đăk Ra
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Tu sửa thủy lợi Đăk Nha thôn Dục Lang
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DTL
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Kè suối Đăk Long nhóm 1 thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.60
|
|
0.60
|
0.30
|
0.30
|
|
Xã Đăk Long
|
DTL
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
Thủy lợi Đăk Blơn Đăk Long
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DTL
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Kè suối Đăk Long thượng lưu cầu Đăk Long
thôn Pêng Blong và thôn Dục Lang xã Đăk Long
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DTL
|
Công văn số 2235/UBND-KTTH
ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
Kè, nạo vét, nắn dòng suối Đăk Long
|
5.24
|
|
5.24
|
1.22
|
4.02
|
|
xã Đăk Long
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
8
|
Hệ thống nước sạch thôn Măng Khênh
|
0.66
|
|
0.66
|
0.66
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DTL
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9
|
Thủy lợi Đăk Sĩ thôn Mô Mam
|
2.50
|
|
2.50
|
2.50
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
10
|
Kiên cố hệ thống kênh mương thủy lợi Đăk
Coi - Đăk Ca Năng Thôn Kon Brỏi-La Lua (Kiên cố hóa thủy lợi Đăk Ca Năng thôn
Kon Brỏi)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DTL
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
11
|
Nước sinh hoạt nhóm 2-3 thôn Đắk Nhoong
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DTL
|
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
12
|
Thủy lợi Nong Mun thôn Làng Mới
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
13
|
Thủy lợi Đăk Môm II thôn Đăk Be
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
14
|
Sửa chữa nước sinh hoạt tập trung thôn Làng
Mới
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
15
|
Thủy lợi Ngọc Pông
|
0.15
|
0.13
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
16
|
Thủy lợi Crao Man
|
0.16
|
0.13
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
17
|
Nước sinh hoạt tập trung thôn Kung Rang xã
Ngọc Linh
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DTL
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
18
|
Thủy lợi Đăk Kônh thôn Kung Rang
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DTL
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
19
|
Thủy lợi Chiếc Tuông thôn Kung Rang
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DTL
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
20
|
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các thôn
khu trung tâm xã, Trường tiểu học, trường THCS
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DTL
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
21
|
Nối tiếp kênh mương Đăk Pao 250m thôn Đăk
Wâk
|
0.70
|
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Gle
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
22
|
Xây rãnh thoát nước nội thôn Đăk Ung (Kênh,
rãnh thoát nước tại nhóm 2 thôn Đắk Ung)
|
0.12
|
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DTL
|
Quyết định số
431/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Năm 2023
|
23
|
Xây mới thủy lợi Đăk Đe (Kênh mương thủy
lợi Đắk Roi 2 thôn Đắk Ung)
|
0.13
|
|
0.13
|
0.01
|
0.06
|
0.06
|
Xã Đăk Nhoong
|
DTL
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
24
|
Kênh cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Dót Đăk
Boók (Mở rộng kênh mương thủy lợi Đăk Jót)
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DTL
|
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Năm 2023
|
25
|
Thủy lợi Đăk Móc thôn Xốp Dùi
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Xốp
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
26
|
Kênh mương Đăk Ki La thôn Xốp Dùi
|
0.04
|
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
Xã Xốp
|
DTL
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
27
|
Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi
|
0.04
|
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
Xã Xốp
|
DTL
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
Năm 2023
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.20
|
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Đăk Pék
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DVH
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Nhà văn hóa xã Ngọc Linh
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DVH
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Xây mới nhà văn hóa xã Đăk Plô
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DVH
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
4.09
|
3.72
|
0.37
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học - THCS Xã Đăk Man
|
0.22
|
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DGD
|
NQ số 62/NQ-HĐND
ngày 2012/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Trường THCS Xã Đăk Kroong
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DGD
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
3
|
Trường PTDTBT THCS xã Đăk Long
|
0.90
|
0.80
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DGD
|
QĐ số 677/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
4
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Đăk Glei
(cấp GCNQSDĐ)
|
2.92
|
2.92
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DGD
|
Công văn số
99/ĐXCĐ-DTNT ngày 21 tháng 9 năm 2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2.63
|
|
2.63
|
2.63
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Ngọc Linh
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
DTT
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Khu thể thao xã
|
0.43
|
|
0.43
|
0.43
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DTT
|
Quyết định số
1242/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Sân Thể thao thôn Đăk Bla (Khu thể thao
thôn Kon Rồng)
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DTT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
Năm 2023
|
4
|
Sân vận động xã Đăk Choong
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DTT
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
102.83
|
80.75
|
22.08
|
20.45
|
0.03
|
1.60
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối
|
0.07
|
|
0.07
|
0.04
|
0.03
|
|
Xã Đăk Pek
|
DNL
|
Văn bản 4041/CREB-ĐB
ngày 05/10/2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Kon Tum, thi công xây dựng lưới điện (thôn Mô Bo, thôn Đăk
Bối, xã Mường Hoong)
|
3.31
|
|
3.31
|
2.01
|
|
1.30
|
Xã Mường Hoong
|
DNL
|
Quyết định số
1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Dự án cấp điện cho đồn biên phòng Rơ Long
(Đồn Biên phòng 671)
|
18.70
|
|
18.70
|
18.40
|
|
0.30
|
Xã Đăk Long
|
DNL
|
Thông báo số
2994/BDBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9
|
Thủy Điện ĐăkMek 3
|
80.75
|
80.75
|
|
|
|
|
Xã Đăk Choong; Mường
Hoong
|
DNL
|
Quyết định số
154/QĐ-UBND ngày 21/2/2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
0.35
|
0.15
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất viễn Thông (KTM0160-11)
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DBV
|
Công văn số 365/KTM
-NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Đất viễn Thông (KTM0327-13)
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DBV
|
Công văn số 365/KTM
-NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đài truyền thanh truyền
hình huyện Đăk Glei
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DBV
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Bưu điện xã Đăk Pék
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DBV
|
nghị quyết
22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
7.68
|
|
7.68
|
3.07
|
|
4.61
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu di tích lịch sử Ngục Đăk Glei
|
7.61
|
|
7.61
|
3.00
|
|
4.61
|
Xã Đăk Choong
|
DDT
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
|
Năm 2023
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DDT
|
Công Văn 1734/UBND
huyện ngày 13/9/2022
|
Năm 2023
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất tôn giáo xây dựng cơ sở Hội thánh Đăk
Glei (Thửa 221 tờ BĐ 80)
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
TON
|
CV số 166/SNV-TG
ngày 11/7/2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Đăk Glei
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
NTD
|
Nghị quyết
22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Đất chợ
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Đăk Nhoong
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DCH
|
Công văn số
3531/UBND-HTKT ngày 21 tháng 9 năm 2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
|
Chợ Đăk Pek (Giai đoạn 2)
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DCH
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND
ngày 21/09/2022 của UBND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.4.2.3
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.39
|
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk Bóok
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DSH
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Xây mới nhà văn hóa Thôn Bung Koong
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DSH
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Xây mới nhà văn hóa, hội trường thôn Bung
Tôn
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DSH
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Pêng Lang
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
DSH
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Mới
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
DSH
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.4.2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
62.43
|
0.01
|
62.42
|
62.32
|
0.10
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông trung tâm Xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei
|
9.45
|
|
9.45
|
9.35
|
0.10
|
|
Xã Đăk Môn
|
ONT; DGT; DKV
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực sau trung tâm chính trị huyện Đăk
Glei
|
27.00
|
|
27.00
|
27.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
ONT; DGT; DKV
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Khu tái định cư thôn Ngọc Nang
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
ONT
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Tu
Răng
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
ONT
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Đăk
Bối
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
ONT
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Đăk
Long, xã Đăk Nhoong, xã Đăk Blô
|
7.27
|
|
7.27
|
7.27
|
|
|
Xã Đăk Long; Đăk
Nhoong; Đăk Blô
|
ONT
|
Văn bản số
127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về
việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh
Kon Tum; Tờ trình số 439/TTr-BNN-KTHTm ngày 05/12/2022 của Bộ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
Dự án Dân di cư tự do Biên giới
|
8.71
|
0.01
|
8.70
|
8.70
|
|
|
Xã Đăk Long
|
ONT
|
Văn bản số
127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về
việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.4.2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
12.80
|
|
12.80
|
10.60
|
2.20
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở thị trấn Đăk Glei
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
ODT
|
Quyết định số:
1342/QĐ-UBND , ngày 24/11/2010
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực cầu 16/5 và chợ thị trấn Đăk Glei
|
12.20
|
|
12.20
|
10.00
|
2.20
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
ODT;D GT;DK V
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.1.4.2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.9
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.10
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất
giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
PNK
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất
|
268.15
|
21.00
|
247.15
|
240.46
|
1.18
|
5.51
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất nông nghiệp
|
141.70
|
|
141.70
|
138.31
|
1.18
|
2.21
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
4.70
|
|
4.70
|
4.70
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định canh thủy điện Đăk Pru 3
|
4.70
|
|
4.70
|
4.70
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
HNK
|
NQ số 99/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.2.1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
137.00
|
|
137.00
|
133.61
|
1.18
|
2.21
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
11.00
|
|
11.00
|
11.00
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
NKH
|
Quyết định số 684 /QĐ-UBND,
ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Khu Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm
tập trung của Xã Đăk Kroong (60ha)
|
60.00
|
|
60.00
|
60.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
NKH
|
Quyết định số 684
/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
11.00
|
|
11.00
|
11.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
NKH
|
Quyết định số 684
/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
NKH
|
Quyết định số 684
/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
NKH
|
Nhu cầu của các hộ
gia đình tại địa phương
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Dự án chăn nuôi heo công nghệ mới
|
46.00
|
|
46.00
|
42.61
|
1.18
|
2.21
|
Xã Đăk Man
|
NKH
|
Quyết định số
684/QĐ-UBND , ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.2.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
126.45
|
21.00
|
105.45
|
102.15
|
|
3.30
|
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
6.10
|
|
6.10
|
6.10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
1.20
|
|
1.20
|
1.20
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
ONT
|
Tờ BĐ số 24 thửa số
26, 39, 42, 49, 50, 95, 219, 217, 331, 341, 362, 363, 399; Tờ BĐ số 31 thửa
số 224, 463, 584, 477, 488, 591, 324, 331, 648, 3 72, 317, 339, 282, 488, 351,
474, 101, 465, 264, 3 74, 268, 252, 460; Tờ BĐ số 32 thửa số 245; Tờ BĐ số 33
thửa số 257, 327; Tờ BĐ số 34 thửa số 423, 253, 157, 282, 489; Và các thửa
đất trong khu dân cư hiện hữu
|
Năm 2023
|
2
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
ONT
|
Tờ BĐ số 35 thửa số
90,91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195,199; Và các
thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
|
Năm 2023
|
3
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ONT
|
Tờ BĐ số 35 thửa số
90, 91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195, 199; Tờ BĐ
18 thửa 662; Tờ BĐ 41(154); tờ BĐ 46 thửa 22; Tờ BĐ 34 thửa 187; Tờ BĐ 46
thửa 32, 187; Tờ BĐ 40 thửa 888; Tờ BĐ 34 thửa 510 Và các thửa đất trong khu
dân cư hiện hữu
|
Năm 2023
|
4
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
ONT
|
Tờ BĐ số 6 thửa số
507,580,582,606; Tờ BĐ số 18 thửa số 662; Tờ BĐ số 41 thửa số 154,....; Tờ BĐ
số 46 thửa số 2; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
|
Năm 2023
|
5
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
ONT
|
Tờ BĐ số 6 (BĐ 1999)
thửa số 15, 15a, 15b, 15c, 15d...; Tờ BĐ 71 Và các thửa đất trong khu dân cư
hiện hữu
|
Năm 2023
|
6
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
ONT
|
Báo cáo số:
178/BC-UBND ngày 29/11/2022 của UBND xã Ngọc Linh
|
Năm 2023
|
7
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
ONT
|
Tờ BĐ số 2 thửa số
37, 38...; Tờ BĐ số 3 thửa số 19,20,25,24,26; Tờ BĐ số 6 thửa số 16,36,41,55,
85,86,87,90,104; Tờ BĐ số 8 thửa số 14,... Tờ BĐ số 22 thửa số 1,...; Tờ BĐ
số 34 thửa số 22; Tờ BĐ số 44 thửa số 72,533,; Tờ BĐ số 54 thửa số 52,108,
123,124, 308; Tờ BĐ số 66 thửa số 7; Tờ BĐ số 67 thửa so 329; Tờ BĐ số 68
thửa số 209,210; Tờ BĐ số 92 thửa số 93, 384; Và các thửa đất trong khu dân
cư hiện hữu
|
Năm 2023
|
8
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Man
|
ONT
|
Tờ BĐ số 2 thửa số
7,...; Tờ BĐ số 27 thửa số 58,....; Tờ BĐ số 28 thửa số 92; Tờ BĐ số 20 thửa
số 521... Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
|
Năm 2023
|
9
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Xốp
|
ONT
|
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
|
Năm 2023
|
10
|
Giao đất, chuyến mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
ONT
|
Tờ BĐ số 1 (BĐ 1998)
thửa số 66, 334; Tờ BĐ số 16 (BĐ 1998) thửa số 29; Tờ BĐ số 16 thửa số 41a;
Tờ BĐ số 26 thửa 434; Tờ BĐ số 34 thửa 18, 77, 1291, 1292..;Và các thửa đất
trong khu dân cư hiện hữu
|
Năm 2023
|
11
|
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
ONT
|
Tờ BĐ số 4 thửa số
24a2, 34a1; Tờ BĐ số 5 thửa số 145; Tờ BĐ số 15 thửa số 63; Tờ BĐ số 16 thửa
số 121; Tờ BĐ số 18 thửa 29b; Tờ BĐ số 19 thửa 38,82,83; Tờ BĐ số 70 thửa
997; Tờ BĐ số 95 thửa 671; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.2.2.2
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
0.67
|
|
0.67
|
0.67
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở
đô thị
|
0.67
|
|
0.67
|
0.67
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
ODT
|
Tờ BĐ số 3 thửa số 1a;
Tờ BĐ số 5 thửa số 89; Tờ BĐ số 6 thửa số 47, 32e,51a, 77; Tờ BĐ số 10 thửa số
2,5; Tờ BĐ số 12 thửa 16; Tờ BĐ số 13 thửa 32; Tờ BĐ số 17 thửa 85; Tờ BĐ số
19 thửa 4a,4b; Tờ BĐ số 22 thửa 22; Tờ BĐ số 82 thửa 35; tờ số 28 thửa 89; tờ
số 7A thửa 1A; tờ số 8 thửa số 19A Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu;
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.2.2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
11.45
|
|
11.45
|
9.45
|
|
2.00
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Huy Nam)
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
TMD
|
Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 05/04/2017
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
TMD
|
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Dự án Du lịch sinh thái Thác Chè, thôn Măng
Khèn, xã Đăk Man, huyện ĐăkGlei
|
10.00
|
|
10.00
|
8.00
|
|
2.00
|
Xã Đăk Man
|
TMD
|
Nhu cầu doanh nghiệp
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Chuyển Mục đích đất nông nghiệp sang đất
Thương mai dịch vụ
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Man
|
TMD
|
Tờ BĐ số 1a thửa số
29; Tờ BĐ số 44 thửa số 9...;
|
Năm 2023
|
5
|
Trạm Cân Thôn Đăk Wâk
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
TMD
|
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Trạm Cân Thôn Đăk Tu
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Long
|
TMD
|
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
Trạm Cân Thôn Đăk Đoát
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
TMD
|
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.2.2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân công nghiệp phục vụ hoạt động khai
thác, kinh doanh khoáng sản mỏ La Lua
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
SKC
|
Quyết định số
163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.2.2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
107.23
|
21.00
|
86.23
|
84.93
|
|
1.30
|
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Nớ
|
25.00
|
|
25.00
|
25.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
SKX
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Khu khai thác đất san lấp làng Đăk Ven (
Đăk Rang) xã Đăk Pék
|
3.90
|
|
3.90
|
3.90
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
SKX
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Tu
|
10.30
|
|
10.30
|
9.00
|
|
1.30
|
Xã Đăk Long
|
SKX
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Đất làm VLXDTT thôn Đăk Ác
|
19.90
|
11.80
|
8.10
|
8.10
|
|
|
Xã Đăk Long
|
SKX
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Ri Nam
|
15.61
|
|
15.61
|
15.61
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
SKX
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Dự án khai thác mỏ cát làm VLXD thông
thường (Cty TNHH 87)
|
1.60
|
1.60
|
|
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
SKX
|
Quyết định số
57/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh
|
Năm 2023
|
7
|
Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi khu vực
sông Pô Kô đoạn qua thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi
Công ty Đặng Phát thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong) (Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Gô)
|
2.82
|
2.82
|
|
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
SKX
|
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
8
|
Khu khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường tại điểm mỏ thôn La Lua
|
5.10
|
4.00
|
1.10
|
1.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
SKX
|
Quyết định số
163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
9
|
Dự án khai thác khoáng sản cát khu vực suối
Đăk Mỹ (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi CT TNHH MTV Quang Ngọc Kon Tum thôn Kon
Năng) thuộc Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Mi
|
2.19
|
0.78
|
1.41
|
1.41
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
SKX
|
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
10
|
Khu khai thác đá xây dựng thôn Bung Tôn
|
7.50
|
|
7.50
|
7.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
SKX
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
11
|
Mỏ đá xây dựng thôn Đăk Poi thị trấn Đăk
Glei (Công ty TNHH MTV Thạch Anh Sa) (Diện tích khai thác 1,39 ha; sân công
nghiệp 0,72 ha).
|
2.11
|
|
2.11
|
2.11
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
SKX
|
Quyết định số
598/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
12
|
Khu khai thác cát xây dựng thông thường
thôn Lau Mưng
|
9.20
|
|
9.20
|
9.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
SKX
|
Quyết định số
07/QĐ-UBND ngày 15/03/2021
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
13
|
Khu khai thác đá xây dựng thôn Long Nang
(Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh)
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
SKX
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Năm 2023
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
1,375.56
|
30.06
|
1,345.50
|
1,305.30
|
0.20
|
40.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
365.00
|
20.00
|
345.00
|
305.00
|
|
40.00
|
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Đăk Book
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
CLN
|
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Bung Koong
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
CLN
|
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Bung Tôn
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
CLN
|
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
4
|
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Pêng Lang
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
CLN
|
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
5
|
Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng
trồng dược liệu)
|
100.00
|
20.00
|
80.00
|
80.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
CLN
|
Nghị Quyết 09/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
6
|
Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng
trồng dược liệu)
|
95.00
|
|
95.00
|
75.00
|
|
20.00
|
Xã Mường Hoong
|
CLN
|
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
7
|
Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng
trồng dược liệu)
|
105.00
|
|
105.00
|
85.00
|
|
20.00
|
Xã Xốp
|
CLN
|
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2.3.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1,008.96
|
8.96
|
1,000.00
|
1,000.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng cây dược liệu có giá trị cao
trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
1,000.00
|
|
1,000.00
|
1,000.00
|
|
|
Xã Mương Hoong; Ngọc
Linh, Xốp, Đăk Choong, Đăk Man
|
RSX; CLN; HNK
|
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Dự án Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy
chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
8.96
|
8.96
|
|
|
|
|
Xã Xốp, Đăk Choong,
Đăk Man
|
RDD
|
Quyết định số
677/QĐ-UBND, ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt dự án Xây mới 4 hồ chứa
nước để phòng cháy, chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
Năm 2023
|
2.3.3
|
Đất ở
|
1.60
|
1.10
|
0.50
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ONT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
2
|
Đấu giá QSD đất khu đất ngân hàng nông
nghiệp cũ
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
ODT
|
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất dọc 02 bên tuyến
đường Lê Hông Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra, thị trấn Đăk Glei, huyện
Đăk Glei.
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
ODT
|
QĐ số 661 ngày
04/7/219 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá sử dụng đất
|
KH 2022 chuyển sang
2023
|
|
Tổng cộng:
|
2,561.45
|
233.50
|
2,327.96
|
2,162.71
|
76.60
|
88.65
|
|
|
|
|
(1)
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất tại cuộc họp ngày 16 tháng 5 năm 2023.
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
1.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|