UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
227/2005/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC , ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐ, của Hội đồng nhân dân thành phố ngày 26
tháng 12 năm 2005 về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2006.
Xét đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 10124 /STC-BVG, ngày 12 tháng
12 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá
các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006. Quyết định
này thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành trước đây về
giá các loại đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các
Sở, Ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3.
- Thủ tướng Chính phủ.
- Bộ Tài chính.
- Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Cục KTVB QPPL Bộ TP.
- Thường trực Thành ủy.
- Thường trực HĐND TP.
- Ủy ban nhân dân thành phố
- VP.HĐ-UB: các CPVP.
- Các Tổ NCTH, ĐT (5b)
- Lưu (ĐT-C).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đua
|
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227 /2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Chương 1:
PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ PHẠM VI
ÁP DỤNG
Điều 1.
Phân loại đất
Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất
đai được phân loại thành ba nhóm theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm
2003 và Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 ngày 10 tháng 2004 của Chính
phủ về thi hành Luật Đất đai.
Điều 2.
Phạm vi áp dụng
1. Giá đất tại quy định
này được sử dụng làm căn cứ, để:
a) Tính thuế đối với việc
sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất
và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại
Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử
dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong
các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền
sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh
nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo
quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử
dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật;
e) Tính giá trị quyền sử
dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy
định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường
và mức xử phạt vi phạm hành chính đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về
đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
2. Trường hợp Nhà nước
giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm quyền sử dụng đất không được thấp
hơn mức giá đất theo quy định này.
3. Quy định này không áp
dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi
thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Chương 2:
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3.
Giá nhóm đất nông nghiệp:
1. Phân hạng đất, khu vực và
vị trí đất:
a) Hạng đất: Áp dụng theo hạng
đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy
định hiện hành.
b) Đất nông nghiệp được phân
thành 3 (ba) khu vực:
- Khu vực I: thuộc địa bàn các
quận.
- Khu vực II: thuộc địa bàn các
huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi.
- Khu vực III: địa bàn huyện Cần
Giờ.
c) Đối với đất làm muối: Chia
làm 3 vị trí:
- Vị trí 1: Có khoảng cách đến
đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản
xuất trong phạm vi 200m.
- Vị trí 2: Có khoảng cách đến
đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản
xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
2. Bảng giá các loại
đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng
năm (Bảng 1)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Hạng
đất
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
Khu
vực III
|
Hạng 1
|
90.000
|
72.000
|
57.000
|
Hạng 2
|
76.000
|
61.000
|
49.000
|
Hạng 3
|
60.000
|
48.000
|
38.000
|
Hạng 4
|
45.000
|
36.000
|
29.000
|
Hạng 5
|
28.000
|
23.000
|
18.000
|
Hạng 6
|
9.000
|
7.200
|
5.700
|
b) Bảng giá đất trồng cây lâu
năm (Bảng 2)
Đơn
vị tính : đồng/m2
Hạng
đất
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
Khu
vực III
|
Hạng 1
|
105.000
|
84.000
|
67.000
|
Hạng 2
|
89.000
|
71.000
|
57.000
|
Hạng 3
|
70.000
|
56.000
|
45.000
|
Hạng 4
|
52.000
|
42.000
|
34.000
|
Hạng 5
|
33.000
|
26.000
|
21.000
|
c) Bảng giá đất rừng sản xuất
(Bảng 3)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Hạng
đất
|
Đơn
giá
|
Hạng 1
|
40.000
|
Hạng 2
|
32.000
|
Hạng 3
|
28.800
|
Hạng 4
|
14.400
|
Hạng 5
|
4.800
|
* Đối với đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy
sản (Bảng 4)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Hạng
đất
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
Khu
vực III
|
Hạng 1
|
90.000
|
72.000
|
57.000
|
Hạng 2
|
76.000
|
61.000
|
49.000
|
Hạng 3
|
60.000
|
48.000
|
38.000
|
Hạng 4
|
45.000
|
36.000
|
29.000
|
Hạng 5
|
28.000
|
23.000
|
18.000
|
Hạng 6
|
9.000
|
7.200
|
5.700
|
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng
5)
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Đơn
giá
|
Vị trí 1
|
41.000
|
Vị trí 2
|
32.800
|
Vị trí 3
|
24.600
|
Điều 4. Giá
nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị và nông thôn: (Bảng 6 đính kèm)
1.1- Phân loại đường phố:
· Việc phân loại đường phố
được căn cứ vào các tiêu chí sau:
+ Khả năng sinh lợi.
+ Kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ
tầng xã hội thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch.
+ Khoảng cách tới trung tâm
thành phố, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
· Phân loại đường:
+ Đường loại 1: Có đủ 3 tiêu chí
trên ở mức cao nhất.
+ Đường loại 2: Từ 80% đến dưới
90% giá đất đường loại 1.
+ Đường loại 3: Từ 70% đến dưới
80% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 4: Từ 60% đến dưới
70% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 5: Từ 50% đến dưới
60% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 6: Từ 40% đến dưới
50% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 7: Từ 30% đến dưới
40% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 8: Từ 20% đến dưới
30% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 9: Từ 10% đến dưới
20% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 10: dưới 10% giá
đất của đường loại 1.
1.2- Vị trí đất trong hẻm:
· Vị trí hẻm:
+ Vị trí 1: Có chiều rộng hẻm
lớn hơn 5m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
+ Vị trí 2: Có chiều rộng hẻm từ
3m đến 5m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
+ Vị trí 3: Có chiều rộng hẻm từ
2m đến dưới 3m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
+ Vị trí 4: Có chiều rộng hẻm
dưới 2m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
· Phân cấp hẻm:
+ Hẻm cấp 1: là hẻm có vị trí
tiếp giáp với mặt tiền đường.
+ Các cấp hẻm còn lại.
· Hệ số để tính giá đất theo
các vị trí và cấp hẻm so với giá đất mặt tiền đường:
STT
|
Loại
hẻm
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Hẻm cấp 1
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
0,2
|
2
|
Các cấp hẻm còn lại
|
Tính
không quá 0,8 lần giá hẻm cấp 1
|
Nếu là hẻm đất, tính bằng 0,8
lần so với mức giá của hẻm trải nhựa hoặc bê tông, xi măng của cùng loại hẻm.
2. Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp:
a) Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại các quận tính bằng 50% giá đất ở.
b) Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại các huyện tính bằng 40% giá đất ở.
3. Đối với đất do các cơ
sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà
thờ họ, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác theo quy
định của Chính phủ (tại Tiết e Mục 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP , ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai).
Căn cứ mức giá cụ thể đã quy
định đối với giá các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên, cụ
thể:
- Trường hợp các loại đất trên
chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; nếu
không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để định giá.
- Trường hợp các loại đất trên
liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá
cao nhất.
- Mức giá cụ thể quy định cho
từng vị trí đất của các loại đất nói trên tối đa không cao hơn mức giá cụ thể
mà Ủy ban nhân dân thành phố đã quy định cho vị trí tương tự của đất ở, hoặc
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
Điều 5. Nhóm
đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác
định mục đích sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng,
căn cứ vào giá các loại đất liền kề để xác định giá.
Điều 6. Đối
với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư tại các huyện nhưng không được cấp
có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được tính bằng mức giá đất
trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng khu vực.
Điều 7.
Đối với đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư tại các quận không được quy
hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác, thì giá đất được tính bằng 2 lần
mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng khu vực.
Chương 3:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Đối
với mục đích bồi thường giải phóng mặt bằng khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
thu hồi đất, ngoài việc áp dụng giá đất theo Quy định này còn áp dụng các biện
pháp hỗ trợ khác theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 9.
Đối với mục đích xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản
doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất
có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm
2003 thì không áp dụng tại Quy định này.
Điều 10.
Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục trưởng Cục
Thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng
dẫn thi hành Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát
sinh, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan
và Ủy ban nhân dân các quận - huyện đề xuất ý kiến trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố quyết định việc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
ALEXANDRE DE RHODES
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
18.000
|
2
|
BÀ LÊ CHÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.700
|
3
|
BẾN CHƯƠNG DƯƠNG
|
HỒ TÙNG MẬU
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
12.900
|
|
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
10.100
|
4
|
BÙI THỊ XUÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
15.400
|
5
|
BÙI VIỆN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.900
|
6
|
CALMETTE
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
7
|
CAO BÁ NHẠ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.900
|
8
|
CAO BÁ QUÁT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
9
|
CHU MẠNH TRINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.600
|
10
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
16.000
|
11
|
CỐNG QUỲNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.400
|
12
|
CÔ BẮC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.800
|
13
|
CÔ GIANG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.600
|
14
|
CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
21.500
|
15
|
CÔNG XÃ PARIS
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
16.100
|
16
|
CÂY ĐIỆP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.700
|
17
|
ĐINH CÔNG TRÁNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
18
|
ĐINH TIÊN HOÀNG
|
LÊ DUẪN
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
13.700
|
|
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
VÕ THỊ SÁU
|
15.500
|
|
|
VÕ THỊ SÁU
|
CẦU BÔNG
|
13.700
|
19
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
ĐINH TIÊN HOÀNG
|
15.000
|
|
|
ĐINH TIÊN HOÀNG
|
HAI BÀ TRƯNG
|
17.300
|
20
|
ĐẶNG DUNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.700
|
21
|
ĐẶNG THỊ NHU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
22
|
ĐẶNG TRẦN CÔN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
23
|
ĐẶNG TẤT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
24
|
ĐỀ THÁM
|
BẾN CHƯƠNG DƯƠNG
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
9.900
|
|
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
PHẠM NGŨ LÃO
|
12.000
|
25
|
ĐỒNG KHỞI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
43.000
|
26
|
ĐỖ QUANG ĐẨU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.600
|
27
|
ĐÔNG DU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
24.000
|
28
|
HAI BÀ TRƯNG
|
BẾN BẠCH ĐẰNG
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
25.700
|
|
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
VÕ THỊ SÁU
|
21.000
|
|
|
VÕ THỊ SÁU
|
NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI
|
20.000
|
|
|
NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI
|
CẦU KIỆU
|
16.000
|
29
|
HÒA MỸ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.000
|
30
|
HUYỀN TRANG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.200
|
31
|
HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
32
|
HUỲNH THÚC KHÁNG
|
NGUYỄN HUỆ
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
21.000
|
|
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
QUÁCH THỊ TRANG
|
17.200
|
33
|
HUỲNH KHƯƠNG NINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.200
|
34
|
HÀM NGHI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
20.600
|
35
|
HÀN THUYÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
21.500
|
36
|
HẢI TRIỀU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
23.600
|
37
|
HOÀNG SA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.900
|
38
|
HỒ HUẤN NGHIỆP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
23.600
|
39
|
HỒ HẢO HỚN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
40
|
HỒ TÙNG MẬU
|
BẾN CHƯƠNG DƯƠNG
|
HÀM NGHI
|
14.400
|
|
|
HÀM NGHI
|
TÔN THẤT THIỆP
|
22.300
|
41
|
KÝ CON
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.700
|
42
|
LÝ TỰ TRỌNG
|
NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG
|
HAI BÀ TRƯNG
|
25.700
|
|
|
HAI BÀ TRƯNG
|
TÔN ĐỨC THẮNG
|
13.700
|
43
|
LÝ VĂN PHỨC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
44
|
LƯƠNG HỮU KHÁNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.700
|
45
|
LÊ ANH XUÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.200
|
46
|
LÊ CÔNG KIỀU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.900
|
47
|
LÊ DUẨN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
19.300
|
48
|
LÊ LAI
|
CHỢ BẾN THÀNH
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
25.700
|
|
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
NGUYỄN TRÃI
|
22.500
|
49
|
LÊ LỢI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
43.000
|
50
|
LÊ THÁNH TÔN
|
PHẠM HỒNG THÁI
|
TRƯƠNG ĐỊNH
|
23.600
|
|
|
TRƯƠNG ĐỊNH
|
ĐỒNG KHỞI
|
29.200
|
|
|
ĐỒNG KHỞI
|
TÔN ĐỨC THẮNG
|
26.800
|
|
|
TÔN ĐỨC THẮNG
|
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
|
19.700
|
51
|
LÊ THỊ HỒNG GẤM
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
CALMETTE
|
11.800
|
|
|
CALMETTE
|
PHÓ ĐỨC CHÍNH
|
12.900
|
52
|
LÊ THỊ RIÊNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.700
|
53
|
LƯU VĂN LANG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
18.900
|
54
|
LÊ VĂN HƯU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.900
|
55
|
MAI THỊ LỰU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
56
|
MÃ LỘ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.200
|
57
|
MẠC THỊ BƯỞI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
25.700
|
58
|
MẠC ĐỈNH CHI
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
TRẦN CAO VÂN
|
10.700
|
|
|
TRẦN CAO VÂN
|
NGUYỄN DU
|
12.900
|
59
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
CẦU THỊ NGHÈ
|
HAI BÀ TRƯNG
|
15.800
|
|
|
HAI BÀ TRƯNG
|
CỐNG QUỲNH
|
15.800
|
|
|
CỐNG QUỲNH
|
NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ
|
15.400
|
60
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
BẾN CHƯƠNG DƯƠNG
|
HÀM NGHI
|
13.700
|
|
|
HÀM NGHI
|
LÊ THÁNH TÔN
|
20.600
|
|
|
LÊ THÁNH TÔN
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
21.600
|
61
|
NGUYỄN AN NINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.200
|
62
|
NGUYỄN CẢNH CHÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
63
|
NGUYÊN CÔNG TRỨ
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
PHÓ ĐỨC CHÍNH
|
11.800
|
|
|
PHÓ ĐỨC CHÍNH
|
HỒ TÙNG MẬU
|
12.900
|
64
|
NGUYỄN CƯ TRINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.700
|
65
|
NGUYỄN DU
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
HAI BÀ TRƯNG
|
15.400
|
|
|
HAI BÀ TRƯNG
|
TÔN ĐỨC THẮNG
|
12.900
|
66
|
NGUYỄN HUY TỰ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.400
|
67
|
NGUYỄN HUỆ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
43.000
|
68
|
NGUYỄN VĂN BÌNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.900
|
39
|
NGUYỄN VĂN NGUYỄN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.600
|
70
|
NGUYỄN HỮU CẦU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
71
|
NGUYỄN KHẮC NHU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.300
|
72
|
NGUYỄN PHI KHANH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
73
|
NAM QUỐC CANG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.200
|
74
|
NGUYỄN SIÊU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.600
|
75
|
NGUYỄN THIỆP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
20.600
|
76
|
NGUYỄN THÁI BÌNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
77
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
PHẠM NGŨ LÃO
|
13.700
|
|
|
ĐOẠN CÒN LẠI
|
|
11.200
|
78
|
NGUYỄN THÀNH Ý
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.700
|
79
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.700
|
80
|
NGUYỄN TRUNG NGẠN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.600
|
81
|
NGUYỄN TRUNG TRỰC
|
LÊ LỢI
|
LÊ THÁNH TÔN
|
17.200
|
|
|
LÊ THÁNH TÔN
|
NGUYỄN DU
|
16.100
|
82
|
NGUYỄN TRÃI
|
NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG
|
CỐNG QUỲNH
|
16.000
|
|
|
CỐNG QUỲNH
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
15.000
|
83
|
NGUYỄN VĂN CHIÊM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
16.000
|
84
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
BẾN CHƯƠNG DƯƠNG
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
11.300
|
|
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ
|
12.900
|
85
|
NGUYỄN VĂN GIAI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
86
|
NGUYỄN VĂN THỦ
|
HAI BÀ TRƯNG
|
MẠC ĐĨNH CHI
|
12.000
|
|
|
MẠC ĐĨNH CHI
|
HOÀNG SA
|
9.400
|
87
|
NGUYỄN VĂN TRÁNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.300
|
88
|
NGUYỄN VĂN ĐƯỢM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.600
|
89
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
HAI BÀ TRƯNG
|
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
|
15.800
|
|
|
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
|
HOÀNG SA
|
12.000
|
90
|
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.700
|
91
|
NGÔ VĂN NĂM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.400
|
92
|
NGÔ ĐỨC KẾ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
24.000
|
93
|
PASTEUR
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
19.200
|
94
|
PHAN BỘI CHÂU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.200
|
95
|
PHAN CHÂU TRINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.200
|
96
|
PHAN KẾ BÍNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.000
|
97
|
PHAN LIÊM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.600
|
98
|
PHAN NGỮ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.200
|
99
|
PHAN TÔN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.200
|
100
|
PHAN VĂN TRƯỜNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
101
|
PHAN VĂN ĐẠT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
14.600
|
102
|
PHẠM HỒNG THÁI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
18.900
|
103
|
PHẠM NGỌC THẠCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
19.200
|
104
|
PHẠM NGŨ LÃO
|
PHÓ ĐỨC CHÍNH
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
15.400
|
|
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
15.000
|
|
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
NGUYỄN TRÃI
|
14.600
|
105
|
PHẠM VIẾT CHÁNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.200
|
106
|
PHÓ ĐỨC CHÍNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.900
|
107
|
PHÙNG KHẮC KHOAN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.900
|
108
|
SƯƠNG NGUYỆT ÁNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
16.700
|
109
|
THI SÁCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.900
|
110
|
THÁI VĂN LUNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.700
|
111
|
THẠCH THỊ THANH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
112
|
THỦ KHOA HUÂN
|
NGUYỄN DU
|
LÝ TỰ TRỌNG
|
18.700
|
|
|
LÝ TỰ TRỌNG
|
LÊ THÁNH TÔN
|
18.900
|
113
|
TRẦN CAO VÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
19.600
|
114
|
TRẦN DOÃN KHANH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.400
|
115
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
QUÁCH THỊ TRANG
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
19.200
|
|
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
NGUYỄN KHẮC NHU
|
18.000
|
|
|
NGUYỄN KHẮC NHU
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
17.000
|
116
|
TRẦN KHÁNH DƯ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
117
|
TRẦN KHẮC CHÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
118
|
TRẦN NHẬT DUẬT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
119
|
TRẦN QUANG KHẢI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.000
|
120
|
TRẦN QUÝ KHOÁCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
121
|
TRẦN ĐÌNH XU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
122
|
TRỊNH VĂN CẤN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
123
|
TRƯƠNG HÁN SIÊU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.600
|
124
|
TRƯƠNG ĐỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
18.200
|
125
|
TÔN THẤT THIỆP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.200
|
126
|
TÔN THẤT TÙNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.700
|
127
|
TÔN THẤT ĐẠM
|
TÔN THẤT THIỆP
|
HÀM NGHI
|
16.100
|
|
|
HÀM NGHI
|
BẾN CHƯƠNG DƯƠNG
|
14.400
|
128
|
TÔN ĐỨC THẮNG
|
LÊ DUẨN
|
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH
|
16.700
|
|
|
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH
|
CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH
|
19.700
|
129
|
VÕ THỊ SÁU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.500
|
130
|
YERSIN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.700
|
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
AN PHÚ
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.400
|
2
|
BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
LÊ VĂN THỊNH
|
BẾN ĐƯỜNG TRÂU
|
1.200
|
3
|
ĐƯỜNG SỐ 1, 3, 13, 14, 15, 16,
22, 25, 26, 28, 29, PHƯỜNG BÌNH AN
|
TRẦN NÃO
|
VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ
|
2.000
|
4
|
ĐƯỜNG SỐ 2, 10, 11, 12, 17,
18, 19, 20, 21, 23, 24, 27, 30, 31, 32, 34, PHƯỜNG BÌNH AN
|
TRẦN NÃO
|
VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ
|
2.000
|
5
|
ĐƯỜNG SỐ 4, 6, 7, 8, 9, PHƯỜNG
BÌNH AN
|
TRẦN NÃO
|
VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ
|
1.200
|
6
|
ĐẶNG HỮU PHỐ
|
ĐƯỜNG 39
|
THẢO ĐIỀN
|
1.200
|
7
|
ĐỖ QUANG
|
XUÂN THỦY
|
ĐƯỜNG CỤT
|
1.200
|
8
|
ĐỖ XUÂN HỢP
|
CẦU NĂM LÝ
|
NGÃ 3 TÂN LẬP
|
1.300
|
9
|
ĐOÀN HỮU TRƯNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1.200
|
10
|
ĐẶNG TIẾN ĐÔNG
|
ĐOÀN HỮU TRƯNG
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
11
|
TRỊNH KHẮC LẬP
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
LIÊN TỈNH LỘ 25B
|
1.200
|
12
|
ĐƯỜNG 1, KHU PHỐ 4 PHƯƠNG AN
PHÚ
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
ĐƯỜNG 8
|
900
|
13
|
ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 38
|
900
|
14
|
ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG SỐ 10
|
900
|
15
|
ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
16
|
ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
BÌNH TRƯNG
|
ĐƯỜNG 39
|
800
|
17
|
ĐƯỜNG 10, 11, PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 8
|
ĐƯỜNG 18
|
1.000
|
18
|
ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
19
|
ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 39
|
ĐƯỜNG 42
|
8.00
|
20
|
ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
21
|
ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 8
|
GIÁO XỨ MỸ HÒA
|
1.000
|
22
|
ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 14
|
ĐƯỜNG 39
|
1.000
|
23
|
ĐƯỜNG 13, 15, 16, 17, PHƯỜNG
BÌNH TRƯNG ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 8
|
ĐƯỜNG 18
|
1.000
|
24
|
ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
GIÁO XỨ MỸ HÒA
|
ĐƯỜNG 18
|
1.000
|
25
|
ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 33
|
1.000
|
26
|
ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 38
|
900
|
27
|
ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ
|
AN PHÚ
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
28
|
ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
29
|
ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG 18
|
1.200
|
30
|
ĐƯỜNG 16, KH4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
AN PHÚ
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
31
|
ĐƯỜNG 17 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ
|
900
|
32
|
ĐƯỜNG 17, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
33
|
ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
RẠCH BẾN DỐC
|
1.200
|
34
|
ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 10
|
ĐƯỜNG 17
|
1.000
|
35
|
ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 3
|
ĐƯỜNG 28
|
800
|
36
|
ĐƯỜNG 18, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
ĐƯỜNG 20
|
1.400
|
37
|
ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG 18
|
1.200
|
38
|
ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 38
|
900
|
39
|
ĐƯỜNG 19, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
ĐƯỜNG 20
|
1.400
|
40
|
ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 9
|
ĐƯỜNG 11
|
1.000
|
41
|
ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
TRỊNH KHẮC LẬP
|
1.200
|
42
|
ĐƯỜNG 2, 3, 5, PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 42
|
1.200
|
43
|
ĐƯỜNG 2, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
44
|
ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
45
|
ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 24
|
1.200
|
46
|
ĐƯỜNG 20, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG 18
|
ĐƯỜNG 19
|
1.400
|
47
|
ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
48
|
ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
49
|
ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 37
|
1.200
|
50
|
ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 22
|
ĐƯỜNG 38
|
900
|
51
|
ĐƯỜNG 21, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
GIANG VĂN MINH
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
52
|
ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
LÊ VĂN THỊNH
|
1.400
|
53
|
ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 21
|
ĐƯỜNG 28
|
1.000
|
54
|
ĐƯỜNG 22 KHU PHỐ 1, PHƯỜNG
BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 21
|
900
|
55
|
ĐƯỜNG 22 ẤP TÂY B, PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
56
|
ĐƯỜNG 22, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG 21
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
57
|
ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 21
|
ĐƯỜNG 31
|
1.000
|
58
|
ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
59
|
ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
LÊ VĂN THỊNH
|
LÊ ĐÌNH QUẢN
|
1.200
|
60
|
ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 9
|
ĐƯỜNG 23
|
1.000
|
61
|
ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 5
|
ĐƯỜNG 34
|
900
|
62
|
ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
LÊ VĂN THỊNH
|
LÊ ĐÌNH QUẢN
|
1.200
|
63
|
ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 24
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
64
|
ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
ĐƯỜNG 25
|
NGUYỄN ĐÔN TIẾT
|
900
|
65
|
ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐẦU ĐƯỜNG 24
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
66
|
ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
LÊ VĂN THỊNH
|
LÊ ĐÌNH QUẢN
|
1.200
|
67
|
ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 21
|
ĐƯỜNG 26
|
1.000
|
68
|
ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 38
|
900
|
69
|
ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
LÊ VĂN THỊNH
|
1.200
|
70
|
ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 24
|
ĐƯỜNG 21
|
1.000
|
71
|
ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
KHU TUỔI TRẺ
|
900
|
72
|
ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG 6
|
1.200
|
73
|
ĐƯỜNG 3, KH4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG 2
|
ĐẶNG TIẾN ĐÔNG
|
900
|
74
|
ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 38
|
900
|
75
|
ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
CỔNG PETEC
|
1.000
|
76
|
ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
LÊ ĐÌNH QUẢN
|
1.000
|
77
|
ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 31
|
1.200
|
78
|
ĐƯỜNG 30 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
BÌNH TRƯNG
|
NGUYỄN TƯ NGHIÊM
|
900
|
79
|
ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 30
|
NGÃ BA ĐƯỜNG 23-ĐƯỜNG 24
|
1.000
|
80
|
ĐƯỜNG 31 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN TUYẾN
|
ĐƯỜNG 13
|
900
|
81
|
ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
VÀ PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
82
|
ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 31
|
1.200
|
83
|
ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
KHU 21HA
|
1.200
|
84
|
ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 13
|
LÊ VĂN THỊNH
|
900
|
85
|
ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH AN
|
TRẦN NÃO
|
SÔNG SÀI GÒN
|
2.000
|
86
|
ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
KHU 21HA
|
1.200
|
87
|
ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 5
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
900
|
88
|
ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 13
|
ĐƯỜNG 17
|
1.000
|
89
|
ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN TUYẾN
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
1.100
|
90
|
ĐƯỜNG 36, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
NHÀ SỐ 50, ĐƯỜNG 36
|
900
|
91
|
ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 21
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
92
|
ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 13
|
ĐƯỜNG 35
|
900
|
93
|
ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
QUỐC HƯƠNG
|
THẢO ĐIỀN
|
1.200
|
94
|
ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
LÊ VĂN THỊNH
|
NGUYỄN TRUNG NGUYỆT
|
1.200
|
95
|
ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG 1
|
ĐƯỜNG 19
|
800
|
96
|
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
XUÂN THỦY
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
97
|
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
NGUYỄN TRUNG NGUYỆT
|
1.200
|
98
|
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
NGUYỄN TUYẾN
|
LÊ VĂN THỊNH
|
1.000
|
99
|
ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
THẢO ĐIỀN
|
SÔNG SÀI GÒN
|
1.100
|
100
|
ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
ĐƯỜNG 5
|
ĐƯỜNG 23
|
800
|
101
|
ĐƯỜNG 4, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG 3
|
ĐƯỜNG 8
|
900
|
102
|
ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
LIÊN TỈNH LỘ 25B
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
103
|
ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN VĂN GIÁP
|
NGUYỄN ĐÔN TIẾT
|
900
|
104
|
ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
NGUYỄN VĂN HƯỞNG
|
ĐƯỜNG 47
|
1.000
|
105
|
ĐƯỜNG 40 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
NGUYỄN VĂN HƯỞNG
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
106
|
ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
NGUYỄN BÁ HUÂN
|
CÔNG TY PHÚ NHUẬN
|
900
|
|
|
CÔNG TY PHÚ NHUẬN
|
TRƯỜNG VĂN HÓA
|
1.200
|
107
|
ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN TRUNG NGUYỆT
|
ĐƯỜNG 42
|
1.000
|
108
|
ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
LÊ VĂN THỊNH
|
ĐƯỜNG 6
|
1.200
|
109
|
ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 41
|
ĐƯỜNG 48
|
1.000
|
110
|
ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 24
|
KHU 154HA
|
900
|
111
|
ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 41
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
112
|
ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 41
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
113
|
ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 24
|
KHU 154HA
|
900
|
114
|
ĐƯỜNG 46, 48, 59 PHƯỜNG THẢO
ĐIỀN
|
QUỐC HƯƠNG
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
115
|
ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 48
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
116
|
ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 59
|
ĐƯỜNG 66
|
1.000
|
117
|
ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 50
|
1.400
|
118
|
ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 46
|
HẺM 37 ĐƯỜNG 49
|
1.200
|
119
|
ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ
|
1.400
|
120
|
ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
XUÂN THỦY
|
SÔNG SÀI GÒN
|
1.200
|
121
|
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG 3
|
900
|
122
|
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
NGUYỄN ĐÔN TIẾT
|
1.200
|
123
|
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 6
|
1.200
|
124
|
ĐƯỜNG 5, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG 4
|
AN PHÚ
|
900
|
125
|
ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 46
|
ĐƯỜNG 49
|
1.200
|
126
|
ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 49B
|
SÔNG SÀI GÒN
|
900
|
127
|
ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 41
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
128
|
ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 44
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
129
|
ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
NGUYỄN VĂN HƯỞNG
|
ĐƯỜNG 55
|
900
|
130
|
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
ĐƯỜNG 3
|
ĐƯỜNG 4
|
1.200
|
131
|
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
TRẦN NGỌC DIỆN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.100
|
132
|
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 17
|
1.200
|
|
|
ĐƯỜNG 17
|
NGUYỄN VĂN GIÁP
|
1.000
|
133
|
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
NGUYỄN TƯ NGHIÊM
|
1.200
|
134
|
ĐƯỜNG 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, PHƯỜNG AN PHÚ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
900
|
135
|
ĐƯỜNG 10, 11, 12, 13, PHƯỜNG
CÁT LÁI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
900
|
136
|
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH AN
|
ĐƯỜNG 3
|
CHUNG CƯ BỘ CÔNG AN
|
1.200
|
137
|
ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 59
|
RẠCH ÔNG DĨ
|
1.000
|
138
|
ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
GIÁP ĐƯỜNG 60
|
ĐƯỜNG 47
|
900
|
139
|
ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐẦU ĐƯỜNG
|
ĐƯỜNG 61
|
800
|
140
|
ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 64
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
141
|
ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
ĐƯỜNG 66
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
900
|
142
|
ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
QUỐC HƯƠNG
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
143
|
ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI
|
LIÊN TỈNH LỘ 25B
|
THÍCH MẶT THỂ
|
1.200
|
144
|
ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 17
|
1.200
|
145
|
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
LÊ THƯỚC
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.100
|
146
|
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 9
|
ĐƯỜNG 17
|
1.000
|
147
|
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY
|
BÌNH TRƯNG
|
ĐƯỜNG 27
|
800
|
148
|
ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
LÊ THƯỚC
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.100
|
149
|
ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
ĐÔNG
|
ĐƯỜNG 8
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
150
|
ĐƯỜNG A2.1, PHƯỜNG AN PHÚ
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG A2.2
|
1.600
|
151
|
ĐƯỜNG A2.10, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.14
|
ĐƯỜNG A2.15
|
1.000
|
152
|
ĐƯỜNG A2.11, PHƯỜNG AN PHÚ
|
LƯƠNG ĐỊNH CỦA
|
ĐƯỜNG A2.15
|
1.000
|
153
|
ĐƯỜNG A2.12, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.14
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
154
|
ĐƯỜNG A2.13, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.14
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
155
|
ĐƯỜNG A2.14, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.10
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
156
|
ĐƯỜNG A2.15, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.10
|
ĐƯỜNG A2.12
|
1.000
|
157
|
ĐƯỜNG A2.16, PHƯỜNG AN PHÚ
|
LƯƠNG ĐỊNH CỦA
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
158
|
ĐƯỜNG A2.2, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.1
|
SÔNG GIÔNG
|
1.000
|
159
|
ĐƯỜNG A2.3, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.1
|
ĐƯỜNG A2.2
|
1.000
|
160
|
ĐƯỜNG A2.4, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.2
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
161
|
ĐƯỜNG A2.5, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.2
|
ĐƯỜNG A2.4
|
1.000
|
162
|
ĐƯỜNG A2.6, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.4
|
ĐƯỜNG A2.5
|
1.000
|
163
|
ĐƯỜNG A2.7, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.4
|
ĐƯỜNG A2.3
|
1.000
|
164
|
ĐƯỜNG A2.8, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.4
|
ĐƯỜNG A2.5
|
1.000
|
165
|
ĐƯỜNG A2.9, PHƯỜNG AN PHÚ
|
ĐƯỜNG A2.2
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.000
|
166
|
ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG TÂY
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG 10
|
1.200
|
167
|
ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D2.
|
ĐƯỜNG D20
|
900
|
168
|
ĐƯỜNG D10 (10M), PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG TÂY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
900
|
169
|
ĐƯỜNG D14(14M), PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG TÂY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
900
|
170
|
ĐƯỜNG D16 (16M), PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG TÂY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
900
|
171
|
ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
172
|
ĐƯỜNG D20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
173
|
ĐƯỜNG D3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
174
|
ĐƯỜNG D4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
175
|
ĐƯỜNG D40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
1.200
|
176
|
ĐƯỜNG D5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
177
|
ĐƯỜNG D6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
178
|
ĐƯỜNG D7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
179
|
ĐƯỜNG D8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D1
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG
|
900
|
180
|
ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG, PHƯỜNG BÌNH
AN
|
TRẦN NÃO
|
ĐƯỜNG VÀO TRƯỜNG TIỂU HỌC AN
KHÁNH
|
2.000
|
181
|
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
THẢO ĐIỀN
|
SÔNG SÀI GÒN
|
1.200
|
182
|
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN
|
THẢO ĐIỀN
|
SÔNG SÀI GÒN
|
1.100
|
183
|
ĐƯỜNG SỐ 5, KHU PHỐ 3, PHƯỜNG
THẢO ĐIỀN
|
ĐẦU ĐƯỜNG
|
RẠCH BÁO CHÍ
|
1.100
|
184
|
ĐƯỜNG SỐ 5, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG
THẢO ĐIỀN
|
NGUYỄN Ư DĨ
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
185
|
ĐƯỜNG TRỤC, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG
TÂY
|
ĐƯỜNG D2
|
ĐƯỜNG D8
|
900
|
186
|
ĐƯỜNG VEN SÔNG, PHƯỜNG BÌNH
TRƯNG TÂY
|
ĐƯỜNG D2
|
ĐƯỜNG D20
|
900
|
187
|
GIANG VĂN MINH
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.400
|
188
|
LÊ ĐÌNH QUẢN
|
ĐƯỜNG 5
|
ĐƯỜNG 28
|
1.000
|
189
|
LÊ THƯỚC
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA QUẬN
|
1.400
|
190
|
LÊ VĂN MIẾN
|
QUỐC HƯƠNG
|
THẢO ĐIỀN
|
1.200
|
191
|
LÊ VĂN THỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1.400
|
192
|
LÊ PHỤNG HIẾU
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
CỔNG CẢNG CÁT LÁI
|
1.000
|
193
|
LIÊN TỈNH LỘ 25B
|
NGÃ 3 CÁT LÁI
|
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ
|
2.000
|
|
|
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ
|
CẦU MỸ THỦY
|
1.500
|
|
|
CẦU MỸ THỦY
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
1.500
|
194
|
LƯƠNG ĐỊNH CỦA
|
PHÀ THỦ THIÊM
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
2.800
|
195
|
NGÔ QUANG HUY
|
QUỐC HƯƠNG
|
THẢO ĐIỀN
|
1.200
|
196
|
NGUYỄN BÁ HUÂN
|
XUÂN THỦY
|
ĐƯỜNG 41
|
1.200
|
197
|
NGUYỄN BÁ LÂN
|
XUÂN THỦY
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
1.200
|
198
|
NGUYỄN ĐĂNG GIAI
|
RẠCH ÔNG CHUA
|
THẢO ĐIỀN
|
1.200
|
199
|
NGUYỄN ĐÔN TIẾT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
900
|
200
|
NGUYỄN DUY HIỆU
|
XÍ NGHIỆP SKAVI
|
THẢO ĐIỀN
|
1.200
|
201
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ
|
NGÃ 3 TÂN LẬP
|
1.600
|
|
|
NGÃ 3 TÂN LẬP
|
CẦU XÂY DỰNG
|
1.300
|
202
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
NGÃ BA CÁT LÁI
|
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ.
|
2.000
|
|
|
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ
|
CẦU MỸ THỦY
|
3.000
|
|
|
CẦU MỸ THỦY
|
PHÀ CÁT LÁI
|
2.000
|
203
|
NGUYỄN TRUNG NGUYỆT
|
NGUYỄN DUY TRINH
|
ĐƯỜNG 42
|
1.200
|
204
|
NGUYỄN TƯ NGHIÊM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1.200
|
205
|
NGUYỄN TUYỂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1.200
|
206
|
NGUYỄN Ư DĨ
|
TRẦN NGỌC DIỆN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
207
|
NGUYỄN CỪ
|
XUÂN THỦY
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.200
|
208
|
NGUYỄN VĂN GIÁP
|
BÌNH TRƯNG
|
ĐƯỜNG 40
|
1.000
|
209
|
NGUYỄN VĂN HƯỞNG
|
XUÂN THỦY
|
THẢO ĐIỀN
|
1.400
|
210
|
NHÀ THỜ
|
NGÃ 3 CHỢ
|
CẦU ÔNG CẬY
|
2.600
|
211
|
QUỐC HƯƠNG
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
ĐƯỜNG 47
|
1.400
|
|
|
ĐƯỜNG 47
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1.400
|
212
|
THẠNH MỸ LỢI
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
ĐƯỜNG 16
|
1.200
|
213
|
THẢO ĐIỀN
|
THẢO ĐIỀN
|
KHU FIDICO
|
1.800
|
|
|
KHU FIDICO
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
3.000
|
214
|
THÍCH MẬT THỂ
|
ĐƯỜNG 16
|
ĐƯỜNG 25
|
1.200
|
215
|
TỔNG HỮU ĐỊNH
|
QUỐC HƯƠNG
|
THẢO ĐIỀN
|
1.200
|
216
|
TRẦN NÃO
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
NGÃ TƯ TRẦN NÃO -LƯƠNG ĐỊNH
CỦA
|
3.600
|
|
|
NGÃ TƯ TRẦN NÃO – LƯƠNG ĐỊNH
CỦA
|
CẦU CÁ TRÊ 1
|
2.800
|
|
|
CẦU CÁ TRÊ 1
|
BỜ SÔNG SÀI GÒN
|
2.600
|
217
|
TRẦN NGỌC DIỆN
|
HỒ BƠI AN PHÚ
|
SÔNG SÀI GÒN
|
1.400
|
218
|
TRÚC ĐƯỜNG
|
THẢO ĐIỀN
|
SÔNG SÀI GÒN
|
1.200
|
219
|
VEN SÔNG
|
CUỐI ĐƯỜNG TRẦN NÃO
|
TIM CẦU PHAO SỐ 5
|
2.600
|
220
|
VEN SÔNG SÀI GÒN
|
NGÃ 3 CHỢ
|
CẦU PHAO 5
|
2.600
|
221
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
ĐƯỜNG 11
|
1.800
|
|
|
ĐƯỜNG 11
|
RIVERSIDE
|
1.400
|
222
|
XA LỘ HÀ NỘI
|
CHÂN CẦU SÀI GÒN
|
CẦU RẠCH CHIẾC
|
3.000
|
223
|
XUÂN THỦY
|
NGUYỀN VĂN HƯỞNG
|
THẢO ĐIỀN
|
1.400
|
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
BÀ HUYỆN THANH QUAN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.900
|
2
|
BÀN CỜ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.200
|
3
|
BỜ KÊNH NHIÊU LỘC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.500
|
4
|
CAO THẮNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
15.800
|
5
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
RANH QUẬN TÂN BÌNH
|
VÕ THỊ SÁU
|
13.000
|
|
|
VÕ THỊ SÁU
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
15.800
|
6
|
CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
22.000
|
7
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH
|
|
|
7.500
|
8
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
NGÃ BẢY
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
15.800
|
|
|
CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
HAI BÀ TRƯNG
|
17.300
|
9
|
ĐOÀN CÔNG BỬU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.800
|
10
|
HAI BÀ TRƯNG
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
VÕ THỊ SÁU
|
21.000
|
|
|
VÕ THỊ SÁU
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
20.000
|
|
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
CẦU KIỆU
|
16.000
|
11
|
HUỲNH TỊNH CỦA
|
BỜ KÊNH NHIÊU LỘC
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
4.400
|
|
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
TRẦN QUỐC TOẢN
|
8.000
|
12
|
HỒ XUÂN HƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.000
|
13
|
KỲ ĐỒNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.600
|
14
|
LÊ NGÔ CÁT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.100
|
15
|
LÊ QUÝ ĐÔN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
15.800
|
16
|
LÊ VĂN SỸ
|
CẦU LÊ VĂN SỸ
|
TRẦN QUANG DIỆU
|
14.300
|
|
|
TRẦN QUANG DIỆU
|
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN
|
13.100
|
17
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
RANH QUẬN 10
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
10.400
|
|
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
RANH QUẬN 1
|
11.900
|
18
|
LÝ THÁI TỔ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
15.800
|
19
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
20.600
|
20
|
NGUYỄN GIA THIỀU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.900
|
21
|
NGÔ THỜI NHIỆM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.100
|
22
|
NGUYỄN PHÚC NGUYÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.000
|
23
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
HAI BÀ TRƯNG
|
CAO THẮNG
|
17.000
|
|
|
CAO THẮNG
|
NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ
|
15.800
|
24
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
15.800
|
25
|
NGUYỄN SƠN HÀ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
26
|
NGUYỄN THIỆN THUẬT
|
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
13.000
|
|
|
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
|
ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
12.300
|
27
|
NGUYỄN THỊ DIỆU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.800
|
28
|
NGUYỄN THÔNG
|
HỒ XUÂN HƯƠNG
|
KỲ ĐỒNG
|
10.600
|
|
|
KỲ ĐỒNG
|
TRẦN VĂN ĐANG
|
9.700
|
29
|
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.700
|
30
|
NGUYỄN VĂN MAI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
31
|
NGUYỄN HIỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.800
|
32
|
PASTEUR
|
TRẦN QUỐC TOẢN
|
VÕ THỊ SÁU
|
16.000
|
|
|
VÕ THỊ SÁU
|
RANH QUẬN 1
|
17.200
|
33
|
PHẠM NGỌC THẠCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.200
|
34
|
PHẠM ĐÌNH TOÁI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.900
|
35
|
RẠCH BÙNG BINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.200
|
36
|
SƯ THIỆN CHIẾU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.000
|
37
|
TRẦN CAO VÂN
|
CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ
|
RANH QUẬN 1
|
19.600
|
38
|
TRẦN QUANG DIỆU
|
TRẦN VĂN ĐANG
|
LÊ VĂN SỸ
|
10.000
|
|
|
LÊ VĂN SỸ
|
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN
|
11.000
|
39
|
TRẦN QUỐC THẢO
|
VÕ VĂN TẦN
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
13.100
|
|
|
LÝ CHÍNH THẮNG
|
CẦU LÊ VĂN SỸ
|
14.300
|
40
|
TRẦN QUỐC TOẢN
|
TRẦN QUỐC THẢO
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
10.400
|
|
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
RANH QUẬN 1
|
11.900
|
41
|
TRẦN VĂN ĐANG
|
BỜ KÊNH NHIÊU LỘC
|
|
9.200
|
|
|
ĐƯỜNG CHÍNH
|
|
8.300
|
42
|
TRƯƠNG ĐỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.900
|
43
|
TRƯƠNG QUYỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.900
|
44
|
TÚ XƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
13.100
|
45
|
VÕ THỊ SÁU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
15.800
|
46
|
VÕ VĂN TẦN
|
RANH QUẬN 1
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
19.600
|
|
|
NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
CAO THẮNG
|
17.000
|
47
|
VƯỜN CHUỐI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.900
|
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
BẾN VÂN ĐỒN
|
CÙ LAO NGUYỄN KIỆU
|
NGUYỄN KHOÁI
|
3.700
|
|
|
NGUYỄN KHOÁI
|
CẦU ÔNG LÃNH
|
5.300
|
|
|
CẦU ÔNG LÃNH
|
ĐOÀN VĂN BƠ
|
6.500
|
|
|
ĐOÀN VĂN BƠ
|
NGUYỄN TẤT THÀNH
|
7.200
|
2
|
ĐINH LỂ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.000
|
3
|
ĐOÀN NHỮ HÀI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.100
|
4
|
ĐOÀN VĂN BƠ
|
BẾN VĂN ĐỒN
|
HOÀNG DIỆU
|
10.500
|
|
|
HOÀNG DIỆU
|
TÔN ĐẢN
|
5.800
|
|
|
TÔN ĐẢN
|
XÓM CHIẾU
|
4.200
|
|
|
XÓM CHIỂU
|
NGUYỄN THẦN HIẾN
|
3.200
|
5
|
ĐƯỜNG 20 THƯỚC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.900
|
6
|
CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH
HỘI
|
|
|
3.200
|
7
|
CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ
PHƯỜNG 3
|
|
|
3.200
|
8
|
ĐƯỜNG SỐ 1
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
9
|
ĐƯỜNG SỐ 10
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
10
|
ĐƯỜNG SỐ 10A
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
11
|
ĐƯỜNG SỐ 10B
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.400
|
12
|
ĐƯỜNG 10C
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.500
|
13
|
ĐƯỜNG SỐ 11
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
14
|
ĐƯỜNG SỐ 12
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
15
|
ĐƯỜNG SỐ 12A
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.500
|
16
|
ĐƯỜNG SỐ 13
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
17
|
ĐƯỜNG SỐ 15
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
18
|
ĐƯỜNG SỐ 16
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
19
|
ĐƯỜNG SỐ 17
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
20
|
ĐƯỜNG SỐ 18
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
21
|
ĐƯỜNG SỐ 19
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
22
|
ĐƯỜNG SỐ 2
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
23
|
ĐƯỜNG SỐ 21
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
24
|
ĐƯỜNG SỐ 22
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
25
|
ĐƯỜNG SỐ 23
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
26
|
ĐƯỜNG SỐ 24
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
27
|
ĐƯỜNG SỐ 25
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
28
|
ĐƯỜNG SỐ 28
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.300
|
29
|
ĐƯỜNG SỐ 29
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
30
|
ĐƯỜNG SỐ 3
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
31
|
ĐƯỜNG SỐ 30
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
32
|
ĐƯỜNG SỐ 31
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
33
|
ĐƯỜNG SỐ 32
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
34
|
ĐƯỜNG SỐ 32A
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.000
|
35
|
ĐƯỜNG SỐ 33
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
36
|
ĐƯỜNG SỐ 34
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.600
|
37
|
ĐƯỜNG SỐ 35
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.000
|
38
|
ĐƯỜNG SỐ 36
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.600
|
39
|
ĐƯỜNG SỐ 37
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
40
|
ĐƯỜNG SỐ 38
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
41
|
ĐƯỜNG SỐ 39
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
42
|
ĐƯỜNG SỐ 4
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
43
|
ĐƯỜNG SỐ 40
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
44
|
ĐƯỜNG SỐ 42
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
45
|
ĐƯỜNG SỐ 43
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
46
|
ĐƯỜNG SỐ 44
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
47
|
ĐƯỜNG SỐ 45
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.300
|
48
|
ĐƯỜNG SỐ 46
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.200
|
49
|
ĐƯỜNG SỐ 47
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
50
|
ĐƯỜNG SỐ 48
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.200
|
51
|
ĐƯỜNG SỐ 49
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
52
|
ĐƯỜNG SỐ 5
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
53
|
ĐƯỜNG SỐ 50
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.200
|
54
|
ĐƯỜNG SỐ 6
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.500
|
55
|
ĐƯỜNG SỐ 7
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.200
|
56
|
ĐƯỜNG SỐ 8
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
57
|
ĐƯỜNG SỐ 9
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.900
|
58
|
ĐƯỜNG SỐ 20
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.900
|
59
|
HOÀNG DIỆU
|
SÁT CẢNG SÀI GÒN
|
NGUYỄN TẤT THÀNH
|
5.100
|
|
|
NGUYỄN TẤT THÀNH
|
ĐOÀN VĂN BƠ
|
11.200
|
|
|
ĐOÀN VĂN BƠ
|
KHÁNH HỘI
|
11.200
|
|
|
KHÁNH HỘI
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
8.000
|
60
|
KHÁNH HỘI
|
BẾN VÂN ĐỒN
|
HOÀNG DIỆU
|
8.900
|
|
|
HOÀNG DIỆU
|
CẦU KÊNH TẺ
|
9.300
|
|
|
CẦU KÊNH TẺ
|
TÔN THẤT THUYẾT
|
5.400
|
61
|
LÊ QUỐC HƯNG
|
BẾN VĂN ĐỒN
|
HOÀNG DIỆU
|
10.300
|
|
|
HOÀNG DIỆU
|
LÊ VĂN LINH
|
10.500
|
62
|
LÊ THẠCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.200
|
63
|
LÊ VĂN LINH
|
NGUYỄN TẤT THÀNH
|
LÊ QUỐC HƯNG
|
9.000
|
|
|
LÊ QUỐC HƯNG
|
ĐOÀN VĂN BƠ
|
6.700
|
64
|
LÊ VĂN LINH NỐI DÀI
|
TÂN VĨNH
|
ĐƯỜNG 48
|
9.000
|
65
|
NGÔ VĂN SỞ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
66
|
NGUYỄN HỮU HÀO
|
BẾN VÂN ĐỒN
|
HOÀNG DIỆU
|
6.500
|
|
|
HOÀNG DIỆU
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
5.100
|
67
|
NGUYỄN KHOÁI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.600
|
68
|
NGUYỄN TẤT THÀNH
|
CẦU KHÁNH HỘI
|
LÊ VĂN LINH
|
9.300
|
|
|
LÊ VĂN LINH
|
XÓM CHIẾU
|
9.300
|
|
|
XÓM CHIẾU
|
CẦU TÂN THUẬN
|
5.600
|
69
|
NGUYỄN THẦN HIẾN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.900
|
70
|
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.200
|
71
|
TÂN VĨNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.000
|
72
|
TÔN ĐẢN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
73
|
TÔN THẤT THUYẾT
|
NGUYỄN TẤT THÀNH
|
NGUYỄN THẦN HIẾN
|
4.600
|
|
|
NGUYỄN THẦN HIẾN
|
XÓM CHIẾU
|
4.900
|
|
|
XÓM CHIẾU
|
TÔN ĐẢN
|
4.900
|
|
|
TÔN ĐẢN
|
NGUYỄN KHOÁI
|
5.300
|
|
|
NGUYỄN KHOÁI
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
3.700
|
74
|
VĨNH HỘI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.700
|
75
|
VĨNH KHÁNH
|
BẾN VÂN ĐỒN
|
HOÀNG DIỆU
|
6.000
|
|
|
HOÀNG DIỆU
|
TÔN ĐẢN
|
4.200
|
76
|
XÓM CHIẾU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.900
|
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
AN BÌNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
2
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
|
16.300
|
|
|
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
|
NGÔ QUYỀN
|
12.500
|
3
|
AN ĐIỂM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
4
|
BẠCH VÂN
|
HÀM TỬ
|
TRẦN TUẤN KHẢI
|
9.600
|
|
|
TRẦN TUẤN KHẢI
|
AN BÌNH
|
8.700
|
5
|
BÀ TRIỆU
|
NGUYỄN KIM
|
LÝ THƯỜNG KIỆT
|
10.700
|
|
|
LÝ THƯỜNG KIỆT
|
TRIỆU QUANG PHỤC
|
7.000
|
6
|
BÃI SẬY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.600
|
7
|
BÙI HỮU NGHĨA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
8
|
CAO ĐẠT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
9
|
CHÂU VĂN LIÊM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
17.400
|
10
|
CHIÊU ANH CÁC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
11
|
CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
12
|
DƯƠNG TỬ GIANG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
13
|
ĐẶNG THÁI THÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
14
|
ĐÀO TẤN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
15
|
ĐỖ NGỌC THẠNH
|
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
10.100
|
16
|
ĐỖ VĂN SỬU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
17
|
GIA PHÚ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
18
|
GÒ CÔNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
19
|
HÀ TÔN QUYỀN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
20
|
HÀM TỬ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.600
|
21
|
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
|
TRẦN VĂN KIỀU
|
CHÂU VĂN LIÊM
|
12.900
|
|
|
CHÂU VĂN LIÊM
|
HỌC LẠC
|
14.100
|
22
|
HỒNG BÀNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
14.100
|
23
|
HỌC LẠC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
24
|
HÙNG VƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.300
|
25
|
HUỲNH MẪN ĐẠT
|
HÀM TỬ
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
9.000
|
|
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
TRẦN PHÚ
|
10.700
|
26
|
KIM BIÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
27
|
KÝ HÒA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
28
|
LÃO TỬ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
29
|
LÊ HỒNG PHONG
|
HÙNG VƯƠNG
|
NGUYỄN TRÃI
|
11.800
|
|
|
NGUYỄN TRÃI
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
8.300
|
30
|
LÊ QUANG ĐỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
31
|
LƯƠNG NHỮ HỌC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
32
|
LƯU XUÂN TÍN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
33
|
LÝ THƯỜNG KIỆT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.800
|
34
|
MẠC CỬU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
35
|
MẠC THIÊN TÍCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
36
|
NGHĨA THỤC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
37
|
NGÔ GIA TỰ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
38
|
NGÔ NHÂN TỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
39
|
NGÔ QUYỀN
|
HÀM TỬ
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
8.400
|
|
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
10.100
|
|
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
7.900
|
40
|
NGUYỄN AN KHƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
41
|
NGUYỄN ÁN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
42
|
NGUYỄN BIỂU
|
NGUYỄN TRÃI
|
CAO ĐẠT
|
10.100
|
|
|
CAO ĐẠT
|
HÀM TỬ
|
8.400
|
43
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
12.900
|
44
|
NGUYỄN DUY DƯƠNG
|
NGUYỄN TRÃI
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
9.000
|
45
|
NGUYỄN KIM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
46
|
NGUYỄN THI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
47
|
NGUYỄN THỊ NHỎ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
48
|
NGUYỄN THỜI TRUNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
49
|
NGUYỄN TRÃI
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG
|
14.100
|
|
|
PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG
|
HỌC LẠC
|
12.900
|
|
|
HỌC LẠC
|
HỒNG BÀNG
|
11.800
|
50
|
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
|
HÀM TỬ
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
8.400
|
|
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
14.100
|
51
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
BẾN CHƯƠNG DƯƠNG
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
11.300
|
|
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ
|
12.900
|
52
|
NGUYỄN VĂN ĐỪNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
53
|
NHIÊU TÂM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.800
|
54
|
PHẠM BÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.800
|
55
|
PHẠM HỮU CHÍ
|
NGUYỄN KIM
|
LÝ THƯỜNG KIỆT
|
10.700
|
|
|
TRIỆU QUANG PHỤC
|
THUẬN KIỀU
|
7.900
|
|
|
THUẬN KIỀU
|
HÀ TÔN QUYỀN
|
8.400
|
56
|
PHẠM ĐÔN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
57
|
PHAN HUY CHÚ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
58
|
PHAN PHÚ TIÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
59
|
PHAN VĂN KHỎE
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
60
|
PHAN VĂN TRỊ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
61
|
PHƯỚC HƯNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
62
|
PHÓ CƠ ĐIỀU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
63
|
PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
64
|
PHÙNG HƯNG
|
TRẦN VĂN KIỂU
|
TRỊNH HOÀI ĐỨC
|
11.300
|
|
|
TRỊNH HOÀI ĐỨC
|
HỒNG BÀNG
|
12.900
|
65
|
PHÚ GIÁO
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
66
|
PHÚ HỮU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.600
|
67
|
PHÚ ĐINH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.800
|
68
|
SƯ VẠN HẠNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.800
|
69
|
TÂN HÀNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.300
|
70
|
TÂN HƯNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
71
|
TÂN THÀNH
|
THUẬN KIỀU
|
ĐỖ NGỌC THẠNH
|
8.400
|
|
|
ĐỖ NGỌC THẠNH
|
TẠ UYÊN
|
9.600
|
|
|
TẠ UYÊN
|
NGUYỄN THỊ NHỎ
|
8.400
|
72
|
TĂNG BẠT HỔ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
73
|
TẠ UYÊN
|
HỒNG BÀNG
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
11.300
|
74
|
TẢN ĐÀ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.800
|
75
|
THUẬN KIỀU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.800
|
76
|
TỐNG DUY TÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
77
|
TRẦN BÌNH TRỌNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
78
|
TRẦN CHÁNH CHIẾU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
79
|
TRẦN HÒA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
80
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
NGUYỄN VĂN CỪ
|
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
|
16.300
|
|
|
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
|
CHÂU VĂN LIÊM
|
14.100
|
|
|
CHÂU VĂN LIÊM
|
HỌC LẠC
|
14.600
|
81
|
TRẦN NHÂN TÔN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
82
|
TRẦN ĐIỆN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
83
|
TRẦN PHÚ
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
NGUYỄN TRÃI
|
10.100
|
|
|
NGUYỄN TRÃI
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
11.800
|
|
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ
|
11.300
|
84
|
TRẦN TƯỚNG CÔNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.900
|
85
|
TRẦN TUẤN KHẢI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
86
|
TRẦN VĂN KIỂU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.600
|
87
|
TRẦN XUÂN HÒA
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
88
|
TRANG TỬ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
89
|
TRIỆU QUANG PHỤC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
90
|
TRỊNH HOÀI ĐỨC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
11.300
|
91
|
VẠN KIẾP
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.000
|
92
|
VẠN TƯỢNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.700
|
93
|
VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
94
|
VŨ CHÍ HIẾU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
10.100
|
95
|
XÓM CHỈ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
96
|
XÓM VÔI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.400
|
97
|
YẾT KIÊU
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
9.300
|
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
TÂN HÒA ĐÔNG
|
KINH DƯƠNG VƯƠNG
|
4.500
|
|
|
KINH DƯƠNG VƯƠNG
|
LÝ CHIÊU HOÀNG
|
4.500
|
|
|
LÝ CHIÊU HOÀNG
|
RANH QUẬN 8
|
3.200
|
2
|
BÀ HOM
|
KINH DƯƠNG VƯƠNG
|
HẺM 76 BÀ HOM
|
6.400
|
|
|
HẺM 76 BÀ HOM
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
5.300
|
3
|
BÀ KÝ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
3.900
|
4
|
BÀ LÀI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.000
|
5
|
BÃI SẬY
|
NGÔ NHÂN TỊNH
|
BÌNH TIÊN
|
6.500
|
|
|
BÌNH TIÊN
|
LÒ GỐM
|
5.700
|
6
|
BẾN LÒ GỐM
|
HỒNG BÀNG
|
BÀ LÀI
|
4.300
|
|
|
BÀ LÀI
|
TRẦN VĂN KIỂU
|
2.500
|
7
|
BẾN PHÚ LÂM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
4.900
|
8
|
BÌNH PHÚ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.000
|
9
|
BÌNH TÂY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
7.100
|
10
|
BÌNH TIÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
8.500
|
11
|
BỬU ĐÌNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
5.000
|
12
|
CAO VÂN LẦU
|
LÊ QUANG SUNG
|
BÃI SẬY
|
9.600
|
|
|
BÃI SẬY
|
TRẦN VĂN KIỂU
|
8.000
|
13
|
CHỢ LỚN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
6.500
|
14
|
CHU VĂN AN
|
LÊ QUANG SUNG
|
BÃI SẬY
|
11.400
|
|
|
BÃI SẬY
|
TRẦN VĂN KIỂU
|
7.800
|
15
|
ĐẶNG NGUYÊN CẨN
|
TÂN HÓA
|
TÂN HÒA ĐÔNG
|
5.300
|
|
|
TÂN HÒA ĐÔNG
|
BÀ HOM
|
6.400
|
|
|
BÀ HOM
|
KINH DƯƠNG VƯƠNG
|
6.000
|
16
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA
|
PHƯỜNG 13
|
|
3.000
|
17
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A
|
PHƯỜNG 12
|
|
3.000
|
18
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B
|
PHƯỜNG 13
|
|
3.000
|
19
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D
|
PHƯỜNG 10
|
|
3.000
|
20
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ
LÂM
|
PHƯỜNG 13, 14
|
|
4.000
|
|