|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 226/QĐ-UBND 2023 Quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận
Số hiệu:
|
226/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 226/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
03 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 -
2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH2015 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030.
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2041/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện.
Theo đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023
và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày
17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Thuận
Nam, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất (Phụ lục 1 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất (Phụ lục 2 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Phụ
lục 3 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hàm Thuận Nam.
Điều
2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Thuận
Nam theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Rà soát quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện thống nhất từ
cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn
lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.
4. Chủ động trình Ủy ban
nhân dân tỉnh thu hồi đất theo quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trong đó cần
phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ
cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ
thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc
mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy
mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
6. Căn cứ quy hoạch sử dụng
đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân huyện tập trung, rà soát để tiến hành cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
7. Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử
dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban
nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
hàng năm được duyệt để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
9. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; quản lý chặt chẽ diện
tích đất trồng lúa được quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, bảo đảm khi cần
thiết có thể quay lại trồng lúa được.
10. Ưu tiên sắp xếp thứ tự
thực hiện dự án nhằm tạo động lực cho quá trình đô thị hóa, phát triển kinh tế
- xã hội. Các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phải đầu tư trước một
bước.
11. Tạo điều kiện thuận lợi
cho người sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển vào những lĩnh vực thế mạnh
của địa phương theo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường đất và
môi trường sinh thái.
12. Làm tốt công tác đo đạc
bản đồ địa chính chính quy, cấp đổi, cấp mới
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính chính
quy, tạo cơ sở pháp lý và khoa học trong công tác quản lý và sử dụng đất đai.
Điều
3.
1. Sở
Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất của tỉnh, Ủy
ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp
luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND huyện Hàm Thuận Nam đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hàm Thuận Nam.
Điều
4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
5. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông
tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
(10)=(8)-(4)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
105.818,17
|
100,00
|
105.818,00
|
|
105.818,17
|
100,00
|
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
97.847,23
|
92,47
|
95.931,00
|
|
95.930,81
|
90,66
|
-1.916,42
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.511,77
|
2,37
|
2.213,00
|
|
2.213,04
|
2,09
|
-298,73
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
900,76
|
0,85
|
2.210,00
|
|
2.209,80
|
2,09
|
1.309,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.836,00
|
3,63
|
|
3.655,00
|
3.655,47
|
3,45
|
-180,53
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
38.148,86
|
36,05
|
38.534,00
|
|
38.533,63
|
36,41
|
384,77
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9.525,10
|
9,00
|
10.173,00
|
|
10.172,93
|
9,61
|
647,83
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
19.288,52
|
18,23
|
17.930,00
|
|
17.930,01
|
16,94
|
-1.358,51
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
24.069,73
|
22,75
|
22.896,00
|
|
22.895,61
|
21,64
|
-1.174,12
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.315,43
|
12,58
|
13.254,00
|
|
13.254,43
|
12,53
|
-61,00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
312,43
|
0,30
|
|
236,00
|
236,45
|
0,22
|
-75,98
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
55,21
|
0,05
|
|
48,00
|
48,17
|
0,05
|
-7,04
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
99,61
|
0,09
|
|
246,00
|
245,50
|
0,23
|
145,89
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.984,06
|
6,60
|
9.256,00
|
|
9.256,14
|
8,75
|
2.272,08
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
107,85
|
0,10
|
144,00
|
|
143,77
|
0,14
|
35,92
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
12,40
|
0,01
|
16,00
|
|
15,79
|
0,01
|
3,39
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
536,59
|
0,51
|
537,00
|
|
536,59
|
0,51
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
30,00
|
|
30,00
|
0,03
|
30,00
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
667,53
|
0,63
|
833,00
|
|
833,34
|
0,79
|
165,81
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,03
|
0,05
|
172,00
|
|
172,00
|
0,16
|
115,97
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
61,24
|
0,06
|
548,00
|
|
548,00
|
0,52
|
486,76
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
390,44
|
0,37
|
|
322,00
|
321,74
|
0,30
|
-68,70
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.243,20
|
3,06
|
4.933,00
|
-186,17
|
4.747,19
|
4,49
|
1.503,99
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.228,72
|
1,16
|
1.721,00
|
|
1.720,68
|
1,63
|
491,96
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.390,93
|
1,31
|
2.217,00
|
|
2.217,33
|
2,10
|
826,40
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,85
|
|
9,00
|
|
8,85
|
0,01
|
6,00
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,75
|
0,01
|
6,00
|
|
6,21
|
0,01
|
0,46
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
52,38
|
0,05
|
207,00
|
-109,58
|
97,45
|
0,09
|
45,07
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22,18
|
0,02
|
26,00
|
|
26,40
|
0,02
|
4,22
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
109,80
|
0,10
|
262,00
|
-60,31
|
201,47
|
0,19
|
91,67
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,09
|
|
2,00
|
|
2,09
|
|
1,00
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,00
|
0,01
|
12,00
|
|
12,00
|
0,01
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,64
|
|
29,00
|
-22,96
|
5,64
|
0,01
|
3,00
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
36,03
|
0,03
|
39,00
|
|
38,73
|
0,04
|
2,70
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
373,41
|
0,35
|
403,00
|
|
402,58
|
0,38
|
29,17
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,32
|
0,01
|
|
7,66
|
7,66
|
0,01
|
2,34
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,86
|
0,01
|
|
6,54
|
6,54
|
0,01
|
0,68
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,01
|
0,01
|
|
11,09
|
11,09
|
0,01
|
4,08
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
893,72
|
0,84
|
1.052,00
|
68,22
|
1.120,42
|
1,06
|
226,70
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
100,05
|
0,09
|
201,00
|
-77,60
|
123,67
|
0,12
|
23,62
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,03
|
0,02
|
20,00
|
|
19,59
|
0,02
|
-0,44
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,65
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
0,35
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
7,97
|
0,01
|
|
7,97
|
7,97
|
0,01
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
717,80
|
0,68
|
|
462,53
|
462,53
|
0,44
|
-255,27
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
153,69
|
0,15
|
|
152,91
|
152,91
|
0,14
|
-0,78
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
986,88
|
0,93
|
631,00
|
|
631,22
|
0,59
|
-355,66
|
II
|
KHU
CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
3.090,96
|
2,92
|
6.046,00
|
-2.955,04
|
3.090,96
|
2,92
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
24.285,00
|
|
24.285,00
|
22,95
|
24.285,00
|
3
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
50.999,00
|
|
50.998,55
|
48,19
|
50.998,55
|
4
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
13.724,00
|
|
13.724,00
|
12,97
|
13.724,00
|
5
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
17.930,00
|
|
17.930,01
|
16,94
|
17.930,01
|
6
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
567,00
|
|
566,59
|
0,54
|
566,59
|
7
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
354,00
|
|
353,57
|
0,33
|
353,57
|
8
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
1.362,00
|
|
1.362,00
|
1,29
|
1.362,00
|
9
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
1.720,19
|
1.720,19
|
1,63
|
1.720,19
|
10
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
3.108,55
|
2,94
|
4.019,00
|
|
4.019,00
|
3,80
|
910,45
|
11
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
503,40
|
503,40
|
0,48
|
503,40
|
Ghi chú: Khu chức năng
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày
03/02/2023 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thuận Nam
|
Xã Hàm Cần
|
Xã Hàm Cường
|
Xã Hàm Kiệm
|
Xã Hàm Minh
|
Xã Hàm Mỹ
|
Xã Hàm Thạnh
|
Xã Mương Mán
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Thuận Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.218,99
|
70,35
|
43,31
|
111,91
|
174,92
|
57,14
|
113,88
|
63,46
|
32,43
|
818,83
|
200,58
|
204,18
|
58,46
|
269,54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
99,89
|
1,44
|
4,27
|
3,60
|
13,21
|
3,50
|
36,70
|
3,61
|
3,50
|
3,83
|
13,35
|
2,91
|
7,30
|
2,67
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
11,56
|
|
0,70
|
|
0,42
|
3,50
|
0,66
|
3,61
|
|
|
|
|
|
2,67
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
168,53
|
9,85
|
2,75
|
3,70
|
18,88
|
1,50
|
12,46
|
5,48
|
5,07
|
3,85
|
11,42
|
21,04
|
1,60
|
70,93
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
896,09
|
59,06
|
21,89
|
96,49
|
142,01
|
45,00
|
55,55
|
36,22
|
23,86
|
10,10
|
118,90
|
99,57
|
25,87
|
161,58
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,30
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
21,14
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
284,48
|
|
|
|
|
4,28
|
|
|
|
267,15
|
|
12,72
|
0,33
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
665,67
|
|
14,24
|
8,12
|
|
2,86
|
9,17
|
18,15
|
|
512,76
|
56,01
|
|
10,00
|
34,36
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
56,25
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
48,58
|
|
|
|
0,67
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
75,98
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
0,90
|
63,76
|
10,50
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
7,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,18
|
2,86
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3.229,87
|
31,91
|
966,69
|
118,75
|
65,71
|
1.233,95
|
12,89
|
78,78
|
13,60
|
198,10
|
82,16
|
74,19
|
129,19
|
223,95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
198,50
|
24,58
|
15,00
|
20,41
|
24,19
|
21,20
|
8,50
|
20,19
|
13,60
|
7,74
|
10,65
|
11,50
|
17,68
|
3,26
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
40,80
|
|
40,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
146,32
|
7,33
|
|
|
|
51,97
|
|
|
|
83,03
|
|
|
3,99
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
763,71
|
|
143,32
|
97,58
|
12,97
|
214,85
|
|
52,94
|
|
104,31
|
43,96
|
15,00
|
49,89
|
28,89
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
4,75
|
|
|
|
|
|
|
4,75
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
92,11
|
5,00
|
|
|
13,00
|
|
15,50
|
|
|
|
1,23
|
57,38
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày
03/02/2023 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thuận Nam
|
Xã Hàm Cần
|
Xã Hàm Cường
|
Xã Hàm Kiệm
|
Xã Hàm Minh
|
Xã Hàm Mỹ
|
Xã Hàm Thạnh
|
Xã Mương Mán
|
Xã Mỹ Thạnh
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Thuận Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
253,98
|
0,50
|
|
|
5,00
|
33,72
|
|
|
|
|
154,31
|
60,45
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
225,26
|
0,50
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
154,31
|
60,45
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,72
|
|
|
|
|
28,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
101,68
|
5,74
|
0,43
|
|
15,89
|
10,00
|
|
|
1,00
|
|
26,56
|
24,80
|
3,73
|
13,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,33
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
25,28
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,47
|
0,73
|
1,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,58
|
|
|
|
6,73
|
|
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
8,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,83
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,87
|
|
|
|
9,16
|
|
|
|
|
|
24,71
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
23,79
|
4,74
|
0,43
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
3,00
|
3,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,05
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,62
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
3,00
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,74
|
4,74
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 226/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
2.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|