Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 220/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Tràng Định Lạng Sơn đến 2030

Số hiệu: 220/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 16/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 16 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định tại Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 10 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tràng Định với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

2. Diện tích thu hồi đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Tràng Định; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tràng Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

Biểu 01

DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND, ngày 16/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2022

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

101,671.35

100.00

101,671.35

101,671.35

100.00

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

96,785.69

95.19

95,835.67

95,835.67

94.26

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,175.20

4.31

4,142.18

4,142.18

4.32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,643.94

63.32

2,563.32

2,563.32

2.67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,918.63

5.08

4,640.75

4,640.75

4.84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,424.78

1.47

1,934.93

1,934.93

2.02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,169.07

16.71

15,158.33

15,158.33

15.82

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69,867.28

72.19

69,200.77

69,200.77

72.21

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42,409.92

60.70

42,248.20

42,248.20

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

219.26

0.23

213.82

213.82

0.22

1.8

Đất làm muối

LMU

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

11.46

0.01

544.89

544.89

0.57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,153.22

4.08

5,104.46

5,104.46

5.02

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

123.98

2.99

254.19

254.19

4.98

2.2

Đất an ninh

CAN

0.85

0.02

8.75

8.75

0.17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

60.00

60.00

1.18

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19.18

0.46

50.64

50.64

0.99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.62

0.40

46.97

46.97

0.92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.03

0.00

0.03

0.03

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11.96

0.29

52.97

52.97

1.04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,747.56

42.08

2,300.53

2,300.53

45.07

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,376.97

78.79

1,767.06

1,767.06

76.81

-

Đất thủy lợi

DTL

79.58

4.55

99.33

99.33

4.32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.97

0.06

6.31

6.31

0.27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.50

0.20

7.83

7.83

0.34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

34.90

2.00

54.03

54.03

2.35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7.19

0.41

18.00

18.00

0.78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

114.33

6.54

175.64

175.64

7.63

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.35

0.02

1.45

1.45

0.06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0.29

0.02

2.19

2.19

0.04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50.58

2.89

78.80

78.80

1.54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.68

0.04

0.68

0.68

0.01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76.24

4.36

82.79

82.79

1.62

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.15

0.01

0.65

0.65

0.03

-

Đất chợ

DCH

1.83

0.10

5.77

5.77

0.25

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10.44

0.25

15.59

15.59

0.31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.12

0.00

11.29

11.29

0.22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

657.22

15.82

707.08

707.08

13.85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

22.03

0.53

48.94

48.94

0.96

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.05

0.27

17.03

17.03

0.33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.30

0.03

1.69

1.69

0.03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6.44

0.16

6.90

6.90

0.14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,425.64

34.33

1,418.84

1,418.84

27.80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

79.32

1.91

79.49

79.49

1.56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19.23

0.46

19.33

19.33

0.38

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.26

0.00

0.30

0.30

0.01

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

3.90

3.90

0.08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

732.44

0.72

731.22

731.22

0.72

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND,ngày 16/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thất Khê

Xã Cao Minh

Xã Chi Lăng

Xã Chí Minh

Xã Đại Đồng

Xã Đào Viên

Xã Đề Thám

Xã Đoàn Kết

Xã Đội Cấn

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Việt

Xã Kim Đồng

Xã Kháng Chiến

Xã Khánh Long

Xã Quốc Khánh

Xã Quốc Việt

Xã Tân Minh

Xã Tân Tiến

Xã Tân Yên

Xã Tri Phương

Xã Trung Thành

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

950.02

32.96

6.28

88.33

52.54

66.10

83.88

93.45

8.97

10.23

45.44

38.12

42.87

97.11

7.20

33.20

23.95

46.99

40.79

7.70

71.19

47.70

5.03

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

98.35

9.95

0.20

19.45

2.54

19.98

1.08

7.92

1.31

1.02

4.19

1.94

1.79

10.63

0.29

6.60

1.10

0.49

4.61

0.50

2.67

0.05

0.05

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

84.69

9.95

0.10

19.38

2.19

16.25

1.00

7.92

0.11

0.76

3.75

1.58

0.42

8.78

6.30

1.02

0.14

3.53

0.50

0.97

0.05

0.01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

195.04

18.25

0.23

15.20

12.35

19.30

17.90

17.38

2.76

1.60

11.15

9.63

3.19

15.80

0.69

2.37

11.94

4.30

5.18

1.34

21.29

1.14

2.06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63.99

4.77

0.81

2.06

3.61

11.66

5.16

2.73

1.16

2.15

2.51

1.21

4.48

7.66

0.56

2.11

2.90

0.65

1.75

1.27

1.66

1.59

1.55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

61.84

2.30

34.35

1.01

1.41

22.74

0.02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

525.37

5.04

51.22

31.74

14.19

25.38

62.65

3.75

5.47

27.60

25.34

31.99

61.77

5.67

22.09

7.44

18.64

29.22

4.60

45.52

44.71

1.37

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

78.32

1.38

27.17

7.36

4.06

0.51

1.34

16.17

1.99

0.56

1.80

15.00

0.07

0.85

0.07

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5.45

0.39

0.01

0.97

1.77

0.01

1.25

0.03

0.58

0.16

0.01

0.05

0.22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,090.05

17.88

19.68

22.53

10.00

41.78

49.95

28.55

82.10

6.51

140.00

8.50

90.66

14.50

39.80

104.50

142.19

31.73

27.50

7.13

179.49

25.08

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,090.05

17.88

19.68

22.53

10.00

41.78

49.95

28.55

82.10

6.51

140.00

8.50

90.66

14.50

39.80

104.50

142.19

31.73

27.50

7.13

179.49

25.08

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

198.13

87.00

111.13

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

9.10

1.20

0.71

1.52

0.12

0.02

0.50

1.40

0.20

0.56

0.50

0.42

0.03

1.79

0.13

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND,ngày 16/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thất Khê

Xã Cao Minh

Xã Chi Lăng

Xã Chí Minh

Xã Đại Đồng

Xã Đào Viên

Xã Đề Thám

Xã Đoàn Kết

Xã Đội Cấn

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Việt

Xã Kim Đồng

Xã Kháng Chiến

Xã Khánh Long

Xã Quốc Khánh

Xã Quốc Việt

Xã Tân Minh

Xã Tân Tiến

Xã Tân Yên

Xã Tri Phương

Xã Trung Thành

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26 )

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

Tổng diện tích tự nhiên

1.22

0.79

0.06

0.01

0.05

0.11

0.21

1

Đất nông nghiệp

NNP

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

RDN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.22

0.79

0.06

0.01

0.05

0.11

0.21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0.05

0.05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.05

0.05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.91

0.79

0.06

0.01

0.06

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0.79

0.79

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.07

0.01

0.06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.06

0.06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.21

0.21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND, ngày 16/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thất Khê

Xã Cao Minh

Xã Chi Lăng

Xã Chí Minh

Xã Đại Đồng

Xã Đào Viên

Xã Đề Thám

Xã Đoàn Kết

Xã Đội Cấn

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Việt

Xã Kim Đồng

Xã Kháng Chiến

Xã Khánh Long

Xã Quốc Khánh

Xã Quốc Việt

Xã Tân Minh

Xã Tân Tiến

Xã Tân Yên

Xã Tri Phương

Xã Trung Thành

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(7)+... +(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

96,494.86

36.07

3,015.89

2,818.47

4,993.27

2,502.68

6,587.97

4,892.05

4,947.89

4,475.54

3,389.98

2,858.10

6,826.11

2,852.95

4,490.61

5,759.27

4,453.32

5,441.29

7,140.40

6,793.27

4,218.41

5,100.29

2,901.03

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,158.58

9.67

39.50

252.42

127.99

437.85

228.07

220.78

115.03

78.72

253.24

118.63

238.98

175.36

50.02

521.90

279.97

172.91

212.18

87.90

361.23

130.57

45.66

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,629.44

9.67

35.16

231.70

38.98

410.67

89.75

153.43

65.39

49.75

239.74

78.38

25.70

121.15

355.24

142.23

11.41

100.99

78.18

303.27

45.69

42.93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,877.73

19.75

102.93

135.96

310.30

185.81

350.75

150.18

151.93

118.03

225.69

166.42

83.10

247.21

55.27

752.86

577.59

231.68

278.36

177.55

378.17

120.38

57.82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,409.35

6.35

12.07

19.93

57.70

93.16

33.84

76.98

40.25

24.24

42.77

90.31

305.77

144.80

7.97

116.10

69.96

29.11

86.89

24.56

50.63

52.97

23.01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,108.57

557.45

324.32

573.95

340.13

1,157.95

1,698.19

884.31

1,205.71

709.14

313.47

2,084.12

151.71

124.53

592.16

337.79

821.18

916.43

2,114.01

528.09

245.90

428.03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD