|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 213/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 15
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục
các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều
chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng
nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện
Văn Quan tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 09/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng
Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định
này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo
thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo
Quyết định này.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định
này.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Quan và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: TH, NC,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
BIỂU SỐ 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2022
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
54,756.87
|
100.00
|
54,756.9
|
|
54,756.87
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47,397.61
|
86.56
|
46,827.3
|
|
46,827.25
|
85.52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,897.30
|
8.22
|
3,827.5
|
|
3,827.45
|
8.17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2,278.49
|
4.81
|
2,216.1
|
|
2,216.05
|
4.73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,565.44
|
7.52
|
|
3,261.35
|
3,261.35
|
6.96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,046.44
|
2.21
|
1,136.2
|
|
1,136.24
|
2.43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,239.54
|
13.16
|
6,475.6
|
|
6,475.56
|
13.83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,069.70
|
2.26
|
1,078.8
|
|
1,078.84
|
2.30
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31,467.82
|
66.39
|
30,742.5
|
|
30,742.47
|
65.65
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13,522.85
|
28.53
|
13,522.9
|
|
13,522.85
|
28.88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
98.68
|
0.21
|
|
102.90
|
102.90
|
0.22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12.69
|
0.03
|
|
202.43
|
202.43
|
0.43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,838.22
|
5.18
|
3,471.8
|
|
3,471.82
|
6.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17.46
|
0.62
|
98.5
|
|
98.46
|
2.84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.09
|
0.07
|
6.3
|
|
6.26
|
0.18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
50.0
|
|
50.00
|
1.44
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3.25
|
0.11
|
78.0
|
|
78.04
|
2.25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
8.18
|
0.29
|
38.0
|
|
37.98
|
1.09
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
16.84
|
0.59
|
25.3
|
|
25.34
|
0.73
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
6.88
|
0.24
|
|
36.08
|
36.08
|
1.04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,335.35
|
47.05
|
2,385.5
|
-785.16
|
1,600.30
|
46.09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,075.54
|
80.54
|
1,244.0
|
|
1,244.02
|
35.83
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
61.34
|
4.59
|
79.3
|
|
79.29
|
2.28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
2.00
|
0.15
|
8.9
|
|
8.89
|
0.26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.15
|
0.31
|
8.1
|
|
8.13
|
0.23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
39.46
|
2.95
|
44.3
|
|
44.32
|
1.28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
18.44
|
1.38
|
22.7
|
|
22.70
|
0.65
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
88.79 1
|
7 6.65
|
123.6
|
|
123.57
|
3.56
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1.01
|
0.08
|
1.3
|
|
1.32
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0.20
|
0.01
|
2.7
|
|
2.67
|
0.08
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9.73
|
0.73
|
22.2
|
|
22.22
|
0.64
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.07
|
0.01
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
27.45
|
2.06
|
34.4
|
|
34.37
|
0.99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.18
|
0.54
|
8.8
|
|
8.81
|
0.25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
0.4
|
|
0.40
|
0.01
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7.01
|
0.25
|
|
7.64
|
7.64
|
0.22
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0.07
|
0.00
|
|
0.27
|
0.27
|
0.01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
621.79
|
21.91
|
670.5
|
|
670.50
|
19.31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
58.04
|
2.05
|
89.4
|
|
89.41
|
2.58
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8.73
|
0.31
|
11.5
|
|
11.50
|
0.33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1.18
|
0.04
|
1.3
|
|
1.31
|
0.04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4.86
|
0.17
|
|
7.07
|
7.07
|
0.20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
714.27
|
25.17
|
|
707.91
|
707.91
|
20.39
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
31.17
|
1.10
|
|
40.00
|
40.00
|
1.15
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.06
|
0.04
|
|
3.35
|
3.35
|
0.10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,521.03
|
8.26
|
4,457.8
|
|
4,457.80
|
8.14
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
1,850.0
|
|
1,850.00
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
1,684.0
|
|
1,684.01
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
2,784.2
|
|
2,784.17
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
38,296.9
|
|
38,296.87
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
308.9
|
|
308.90
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
1,078.8
|
|
1,078.84
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
50.0
|
|
50.00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
81.39
|
81.39
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
78.0
|
|
78.04
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
DKV
|
|
|
|
159.43
|
159.43
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1,513.8
|
|
1,513.84
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
103.87
|
103.87
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
BIỂU SỐ 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Văn Quan
|
Xã Bình Phúc
|
Xã An Sơn
|
Xã Điềm He
|
Xã Đồng Giáp
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hữu Lễ
|
Xã Khánh Khê
|
Xã Liên Hội
|
Xã Lương Năng
|
Xã Tân Đoàn
|
Xã Tràng Các
|
Xã Tràng Phái
|
Xã Trấn Ninh
|
Xã Tri Lễ
|
Xã Tú Xuyên
|
Xã Yên Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
616.01
|
129.78
|
11.44
|
19.45
|
32.84
|
14.09
|
21.82
|
20.11
|
17.07
|
56.43
|
61.79
|
95.61
|
19.03
|
45.06
|
5.83
|
30.50
|
15.13
|
20.02
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
65.42
|
19.02
|
1.33
|
2.89
|
4.44
|
2.58
|
0.40
|
2.51
|
3.49
|
7.41
|
2.07
|
8.93
|
0.95
|
2.99
|
0.58
|
3.40
|
1.04
|
1.39
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
59.02
|
17.17
|
1.23
|
2.08
|
4.39
|
2.56
|
0.33
|
1.49
|
3.31
|
7.31
|
1.56
|
8.18
|
0.81
|
2.70
|
0.56
|
3.09
|
1.01
|
1.26
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
147.14
|
26.80
|
4.67
|
5.27
|
9.93
|
4.48
|
3.03
|
8.81
|
4.47
|
13.23
|
8.25
|
21.78
|
7.86
|
7.32
|
2.45
|
3.70
|
3.24
|
11.85
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
55.15
|
12.38
|
1.12
|
3.72
|
4.19
|
1.60
|
0.62
|
0.45
|
1.95
|
0.89
|
1.80
|
20.78
|
1.26
|
0.62
|
0.96
|
0.68
|
0.97
|
1.18
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2.71
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
2.31
|
|
|
|
0.25
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
342.42
|
69.94
|
4.29
|
7.43
|
14.10
|
5.41
|
17.71
|
8.29
|
7.11
|
34.82
|
49.61
|
43.52
|
8.93
|
31.70
|
1.78
|
22.70
|
9.86
|
5.23
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3.18
|
1.64
|
0.03
|
0.15
|
0.08
|
0.02
|
0.07
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
0.02
|
0.60
|
0.04
|
0.12
|
0.05
|
0.02
|
0.02
|
0.14
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
163.30
|
4.15
|
1.40
|
7.10
|
4.86
|
7.48
|
11.40
|
8.29
|
5.90
|
8.14
|
25.90
|
0.40
|
29.11
|
41.90
|
1.18
|
1.60
|
0.40
|
4.09
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2.83
|
|
|
|
|
1.91
|
|
|
|
0.91
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
5.90
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.50
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
1.00
|
0.30
|
0.30
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
154.57
|
3.945
|
1.1
|
6.8
|
4.56
|
5.27
|
11.1
|
7.79
|
5.6
|
6.93
|
25.6
|
0.1
|
28.8
|
41.6
|
0.88
|
0.6
|
0.1
|
3.79
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5.54
|
3.55
|
0.04
|
0.46
|
0.32
|
0.05
|
0.05
|
|
|
0.06
|
0.10
|
|
|
|
0.20
|
0.10
|
0.10
|
0.52
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
BIỂU SỐ 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Văn Quan
|
Xã Bình Phúc
|
Xã An Sơn
|
Xã Điềm He
|
Xã Đồng Giáp
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hữu Lễ
|
Xã Khánh Khê
|
Xã Liên Hội
|
Xã Lương Năng
|
Xã Tân Đoàn
|
Xã Tràng Các
|
Xã Tràng Phái
|
Xã Trấn Ninh
|
Xã Tri Lễ
|
Xã Tú Xuyên
|
Xã Yên Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
43.05
|
12.52
|
|
|
3.93
|
0.12
|
|
3.51
|
|
2.93
|
0.20
|
|
5.10
|
11.64
|
1.35
|
1.20
|
0.55
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.29
|
|
|
|
|
0.12
|
|
2.72
|
|
0.85
|
0.20
|
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
19.51
|
12.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.64
|
1.35
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
12.75
|
|
|
|
3.93
|
|
|
0.79
|
|
2.08
|
|
|
4.20
|
|
|
1.20
|
0.55
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.18
|
4.88
|
0.10
|
0.97
|
1.98
|
1.99
|
0.09
|
0.61
|
0.04
|
0.94
|
0.24
|
2.38
|
1.61
|
0.50
|
0.15
|
0.70
|
2.87
|
0.13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.89
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.43
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
0.70
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5.98
|
3.20
|
|
0.20
|
|
0.10
|
|
|
|
0.12
|
0.20
|
|
|
|
|
|
2.16
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9.58
|
0.89
|
0.10
|
0.77
|
1.95
|
1.89
|
0.09
|
0.21
|
0.04
|
0.12
|
0.04
|
1.21
|
1.61
|
0.50
|
0.15
|
|
0.01
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
7.07
|
0.89
|
0.10
|
0.71
|
1.95
|
1.89
|
|
0.21
|
|
0.12
|
0.04
|
|
1.00
|
|
0.15
|
|
0.01
|
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.09
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
0.36
|
0.50
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.61
|
0.20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.50
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Văn Quan
|
Xã Bình Phúc
|
Xã An Sơn
|
Xã Điềm He
|
Xã Đồng Giáp
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hữu Lễ
|
Xã Khánh Khê
|
Xã Liên Hội
|
Xã Lương Năng
|
Xã Tân Đoàn
|
Xã Tràng Các
|
Xã Tràng Phái
|
Xã Trấn Ninh
|
Xã Tri Lễ
|
Xã Tú Xuyên
|
Xã Yên Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Loại đất
|
|
54,756.87
|
1,684.01
|
3,724.14
|
5,306.09
|
3,327.64
|
1,850.28
|
2,281.44
|
4,508.89
|
957.06
|
3,671.88
|
3,648.09
|
2,046.63
|
1,837.22
|
4,074.71
|
3,312.25
|
4,971.46
|
4,791.68
|
2,763.40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47,146.01
|
1,077.45
|
3,043.90
|
4,777.33
|
2,723.51
|
1,636.74
|
2,114.71
|
4,348.80
|
834.64
|
3,392.92
|
3,436.67
|
1,542.04
|
1,569.26
|
3,168.36
|
3,010.12
|
4,703.72
|
3,535.12
|
2,230.73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,858.80
|
92.95
|
261.18
|
528.57
|
267.12
|
142.65
|
98.39
|
190.31
|
88.79
|
286.11
|
185.89
|
201.23
|
170.07
|
231.91
|
243.64
|
381.34
|
243.15
|
245.47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,244.13
|
63.21
|
168.69
|
275.13
|
209.16
|
142.27
|
25.66
|
87.45
|
76.79
|
271.75
|
45.97
|
53.45
|
85.75
|
37.92
|
243.60
|
156.54
|
128.93
|
171.84
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,491.87
|
113.27
|
239.70
|
555.67
|
294.62
|
161.38
|
69.26
|
228.56
|
41.35
|
271.31
|
170.96
|
203.22
|
136.92
|
149.41
|
183.53
|
275.40
|
179.11
|
218.20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,017.81
|
26.73
|
46.74
|
159.29
|
72.73
|
53.07
|
21.98
|
32.20
|
34.91
|
56.27
|
43.93
|
118.50
|
32.30
|
37.84
|
20.41
|
102.41
|
94.51
|
63.98
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,239.49
|
314.41
|
353.80
|
246.30
|
720.66
|
169.10
|
534.70
|
|
212.60
|
651.10
|
383.30
|
74.00
|
134.40
|
439.40
|
900.22
|
472.90
|
409.00
|
223.60
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,069.70
|
|
|
|
|
|
|
1,069.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
31,296.49
|
522.92
|
2,135.99
|
3,265.67
|
1,347.22
|
1,107.92
|
1,388.42
|
2,823.07
|
455.87
|
2,119.20
|
2,627.45
|
939.50
|
1,091.05
|
2,280.52
|
1,654.08
|
3,467.18
|
2,595.33
|
1,475.09
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13,557.33
|
142.22
|
89.19
|
396.20
|
457.34
|
288.27
|
1,040.94
|
2,249.55
|
|
1,246.39
|
1,814.93
|
14.34
|
196.03
|
738.15
|
1,053.05
|
1,889.14
|
1,845.72
|
95.87
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
95.29
|
6.60
|
6.49
|
20.03
|
7.03
|
2.62
|
1.96
|
1.41
|
1.12
|
8.60
|
1.58
|
5.58
|
4.51
|
5.28
|
8.06
|
4.49
|
5.54
|
4.38
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
76.57
|
0.57
|
|
1.80
|
14.13
|
|
|
3.54
|
|
0.33
|
23.55
|
|
|
24.00
|
0.17
|
|
8.48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,101.08
|
298.33
|
166.02
|
318.83
|
369.51
|
113.30
|
104.34
|
115.28
|
86.65
|
185.03
|
151.71
|
185.60
|
108.36
|
129.96
|
214.72
|
221.30
|
209.19
|
122.95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
63.46
|
7.78
|
12.40
|
|
3.28
|
|
10.00
|
|
|
|
|
15.00
|
|
15.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2.90
|
1.54
|
|
0.19
|
0.18
|
|
|
0.23
|
|
|
0.16
|
0.13
|
|
0.16
|
0.13
|
|
0.10
|
0.08
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34.55
|
4.27
|
1.80
|
|
0.28
|
|
|
0.50
|
|
8.04
|
|
19.36
|
|
|
0.03
|
0.09
|
0.02
|
0.16
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26.95
|
8.60
|
4.53
|
0.09
|
0.88
|
|
|
|
|
0.85
|
|
0.08
|
|
0.45
|
|
5.30
|
6.06
|
0.11
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16.84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.70
|
|
8.14
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21.35
|
13.46
|
0.53
|
|
5.29
|
|
|
|
0.03
|
0.20
|
|
0.16
|
0.15
|
0.02
|
|
|
1.48
|
0.03
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,426.02
|
105.63
|
65.42
|
180.01
|
134.58
|
59.27
|
51.02
|
48.25
|
42.78
|
97.69
|
72.25
|
59.03
|
69.38
|
51.05
|
118.55
|
107.34
|
96.99
|
66.80
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,135.07
|
65.85
|
57.38
|
166.42
|
118.48
|
30.43
|
49.39
|
43.11
|
23.96
|
85.40
|
55.39
|
51.75
|
67.07
|
36.48
|
66.05
|
87.12
|
77.54
|
53.25
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
72.76
|
0.71
|
4.76
|
5.76
|
8.21
|
0.32
|
0.25
|
2.64
|
1.54
|
5.05
|
7.02
|
3.40
|
0.15
|
3.72
|
2.06
|
12.10
|
11.70
|
3.37
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
5.21
|
4.29
|
0.04
|
0.03
|
0.13
|
0.03
|
0.02
|
0.16
|
0.19
|
0.10
|
0.12
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3.77
|
1.48
|
0.18
|
0.16
|
0.25
|
0.16
|
0.14
|
0.22
|
0.07
|
0.34
|
0.14
|
0.16
|
0.12
|
0.15
|
0.01
|
0.13
|
|
0.06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
40.19
|
6.78
|
1.76
|
4.21
|
3.20
|
1.10
|
1.20
|
1.54
|
2.48
|
3.02
|
1.93
|
1.47
|
1.77
|
0.95
|
1.82
|
3.18
|
1.81
|
1.98
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18.44
|
4.00
|
0.46
|
1.76
|
0.94
|
|
|
0.47
|
0.21
|
1.59
|
5.12
|
0.19
|
0.16
|
0.49
|
0.45
|
0.75
|
0.75
|
1.10
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
90.78
|
1.23
|
0.08
|
0.10
|
1.14
|
27.13
|
0.02
|
|
12.76
|
0.10
|
0.55
|
0.10
|
0.06
|
0.04
|
46.70
|
0.12
|
0.64
|
0.04
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.01
|
0.24
|
0.06
|
0.04
|
0.23
|
|
|
0.03
|
0.02
|
0.13
|
0.01
|
0.08
|
0.02
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
0.06
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.27
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
0.17
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18.68
|
8.74
|
|
0.23
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.90
|
|
0.76
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.07
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
31.98
|
9.64
|
0.63
|
1.28
|
1.85
|
0.10
|
|
0.08
|
0.05
|
1.55
|
1.21
|
0.94
|
0.01
|
0.25
|
1.24
|
2.29
|
4.53
|
6.34
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
7.80
|
2.68
|
|
|
0.11
|
|
|
|
1.50
|
0.41
|
0.77
|
0.92
|
|
|
|
0.87
|
|
0.54
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7.13
|
0.39
|
0.24
|
0.71
|
0.66
|
0.31
|
0.17
|
0.49
|
0.16
|
0.44
|
0.29
|
0.42
|
0.28
|
0.31
|
0.19
|
0.79
|
0.61
|
0.67
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
658.41
|
|
47.12
|
85.49
|
58.25
|
25.76
|
15.54
|
35.24
|
18.92
|
45.87
|
35.13
|
56.19
|
26.59
|
37.70
|
27.08
|
59.19
|
44.00
|
40.33
|
2.14
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
77.22
|
77.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7.48
|
1.35
|
0.35
|
0.48
|
0.36
|
0.17
|
1.25
|
0.24
|
0.40
|
0.97
|
0.14
|
0.14
|
0.23
|
0.33
|
0.80
|
0.08
|
0.11
|
0.07
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.26
|
1.00
|
|
|
0.10
|
|
0.05
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
4.86
|
0.17
|
0.48
|
1.37
|
0.28
|
0.05
|
0.27
|
0.06
|
0.10
|
0.29
|
0.14
|
0.23
|
|
0.11
|
0.10
|
0.38
|
0.27
|
0.56
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
711.54
|
76.67
|
30.63
|
47.94
|
165.24
|
27.75
|
26.04
|
30.27
|
24.27
|
23.63
|
42.07
|
5.51
|
11.73
|
13.20
|
67.80
|
48.08
|
56.57
|
14.14
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
40.00
|
0.25
|
2.52
|
2.55
|
0.05
|
|
|
|
|
7.06
|
0.41
|
20.65
|
|
3.49
|
0.04
|
|
2.98
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,509.77
|
308.23
|
514.22
|
209.93
|
234.62
|
100.24
|
62.39
|
44.81
|
35.77
|
93.93
|
59.71
|
318.99
|
159.60
|
776.39
|
87.41
|
46.44
|
1,047.37
|
409.72
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
1,850.00
|
|
|
|
|
1,850.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1,684.01
|
1,684.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2,762.75
|
63.21
|
188.69
|
425.13
|
209.16
|
192.27
|
25.66
|
107.45
|
76.79
|
271.75
|
73.97
|
153.45
|
85.75
|
37.92
|
243.60
|
256.54
|
178.93
|
172.46
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
38,605.68
|
837.33
|
2,489.79
|
3,511.97
|
2,067.88
|
1,277.02
|
1,923.12
|
3,892.77
|
668.47
|
2,770.30
|
3,010.75
|
1,013.50
|
1,225.45
|
2,719.92
|
2,554.30
|
3,940.08
|
3,004.33
|
1,698.69
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
308.90
|
110.00
|
|
|
|
|
|
40.40
|
49.80
|
4.00
|
9.48
|
79.82
|
|
|
12.20
|
3.20
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1,069.70
|
|
|
|
|
|
|
1,069.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
77.22
|
77.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
34.55
|
4.27
|
1.80
|
|
0.28
|
|
|
0.50
|
|
8.04
|
|
19.36
|
|
|
0.03
|
0.09
|
0.02
|
0.16
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
DKV
|
111.76
|
81.48
|
1.80
|
|
0.28
|
|
|
0.50
|
|
8.04
|
|
19.36
|
|
|
0.03
|
0.09
|
0.02
|
0.16
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1,513.84
|
|
93.26
|
237.37
|
138.02
|
53.66
|
38.98
|
75.23
|
71.70
|
100.27
|
86.11
|
89.81
|
53.43
|
82.32
|
76.51
|
121.51
|
88.72
|
106.93
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
63.73
|
12.46
|
6.89
|
4.36
|
3.79
|
1.29
|
0.78
|
1.76
|
0.95
|
3.14
|
1.76
|
2.89
|
1.33
|
2.34
|
1.35
|
8.26
|
8.26
|
2.13
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU SỐ 05. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Văn Quan
|
Xã Bình Phúc
|
Xã An Sơn
|
Xã Điềm He
|
Xã Đồng Giáp
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hữu Lễ
|
Xã Khánh Khê
|
Xã Liên Hội
|
Xã Lương Năng
|
Xã Tân Đoàn
|
Xã Tràng Các
|
Xã Tràng Phái
|
Xã Trấn Ninh
|
Xã Tri Lễ
|
Xã Tú Xuyên
|
Xã Yên Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
183.76
|
38.92
|
0.13
|
4.03
|
9.26
|
1.20
|
10.00
|
6.12
|
1.38
|
2.60
|
0.52
|
70.51
|
3.75
|
26.21
|
0.02
|
2.60
|
2.53
|
4.00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
27.77
|
7.26
|
0.08
|
1.19
|
2.62
|
0.01
|
|
0.73
|
1.22
|
1.50
|
0.15
|
7.77
|
0.91
|
1.84
|
0.006
|
1.54
|
0.80
|
0.16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25.15
|
6.06
|
0.08
|
0.56
|
2.62
|
0.01
|
|
0.52
|
1.22
|
1.50
|
0.15
|
7.20
|
0.91
|
1.84
|
0.006
|
1.54
|
0.80
|
0.16
|
|
Đất trồng lúa 1 vụ
|
LUK
|
2.62
|
1.21
|
|
0.63
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
0.57
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33.94
|
8.37
|
0.04
|
0.93
|
1.92
|
0.66
|
|
1.70
|
0.05
|
0.50
|
0.04
|
14.25
|
1.01
|
0.30
|
0.006
|
0.24
|
0.18
|
3.73
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
23.91
|
1.81
|
0.01
|
0.92
|
0.86
|
0.01
|
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.02
|
19.68
|
0.31
|
|
0.006
|
0.04
|
0.11
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
96.13
|
20.30
|
0.01
|
0.96
|
3.77
|
0.51
|
10.00
|
3.65
|
0.10
|
0.50
|
0.30
|
28.33
|
1.51
|
23.97
|
0.006
|
0.79
|
1.44
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.97
|
1.18
|
|
0.02
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
0.49
|
0.02
|
0.10
|
|
|
|
0.12
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.93
|
5.73
|
0.01
|
0.84
|
0.31
|
0.01
|
|
0.02
|
0.23
|
|
0.08
|
0.31
|
0.16
|
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.22
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.80
|
1.72
|
0.003
|
0.33
|
0.22
|
0.01
|
|
0.01
|
0.12
|
|
0.08
|
0.003
|
0.07
|
|
0.01
|
0.003
|
0.01
|
0.22
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.88
|
1.52
|
|
|
0.11
|
|
|
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.22
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0.60
|
|
0.003
|
0.33
|
0.06
|
0.01
|
|
0.01
|
0.11
|
|
0.01
|
0.003
|
0.06
|
|
0.01
|
0.003
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.07
|
0.05
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
0.004
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.60
|
|
0.003
|
0.33
|
0.06
|
0.01
|
|
0.01
|
0.11
|
|
0.01
|
0.003
|
0.06
|
|
0.01
|
0.003
|
|
|
2.14
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
1.08
|
1.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.73
|
0.73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.73
|
2.20
|
|
0.18
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Văn Quan
|
Xã Bình Phúc
|
Xã An Sơn
|
Xã Điềm He
|
Xã Đồng Giáp
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hữu Lễ
|
Xã Khánh Khê
|
Xã Liên Hội
|
Xã Lương Năng
|
Xã Tân Đoàn
|
Xã Tràng Các
|
Xã Tràng Phái
|
Xã Trấn Ninh
|
Xã Tri Lễ
|
Xã Tú Xuyên
|
Xã Yên Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
256.08
|
62.17
|
0.87
|
7.69
|
16.44
|
1.31
|
10.10
|
8.92
|
4.02
|
21.15
|
1.40
|
71.94
|
3.71
|
26.97
|
0.48
|
7.92
|
6.72
|
4.28
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37.66
|
8.52
|
0.63
|
1.91
|
2.95
|
0.24
|
0.07
|
1.97
|
1.22
|
4.57
|
0.60
|
8.47
|
0.56
|
2.39
|
0.26
|
2.18
|
0.82
|
0.32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33.52
|
7.46
|
0.56
|
1.13
|
2.92
|
0.24
|
0.07
|
0.99
|
1.22
|
4.50
|
0.47
|
7.90
|
0.49
|
2.26
|
0.26
|
2.00
|
0.82
|
0.25
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47.96
|
10.21
|
0.17
|
1.62
|
2.71
|
0.24
|
0.02
|
3.23
|
0.55
|
7.57
|
0.27
|
14.82
|
1.29
|
0.42
|
0.15
|
0.72
|
0.22
|
3.75
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28.53
|
2.33
|
0.03
|
1.58
|
1.52
|
0.01
|
|
0.04
|
1.01
|
0.45
|
0.20
|
20.20
|
0.61
|
0.08
|
0.04
|
0.20
|
0.15
|
0.09
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
139.49
|
39.79
|
0.03
|
2.46
|
9.17
|
0.81
|
10.01
|
3.65
|
1.20
|
8.50
|
0.34
|
27.94
|
1.24
|
23.97
|
0.03
|
4.83
|
5.53
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2.39
|
1.32
|
|
0.13
|
0.05
|
|
|
0.03
|
0.04
|
0.06
|
|
0.53
|
0.02
|
0.10
|
|
|
|
0.12
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
31.85
|
2.69
|
|
1.20
|
3.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.00
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31.85
|
2.69
|
|
1.20
|
3.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.00
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3.83
|
3.55
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
BIỂU SỐ 07. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Văn Quan
|
Xã Bình Phúc
|
Xã An Sơn
|
Xã Điềm He
|
Xã Đồng Giáp
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hữu Lễ
|
Xã Khánh Khê
|
Xã Liên Hội
|
Xã Lương Năng
|
Xã Tân Đoàn
|
Xã Tràng Các
|
Xã Tràng Phái
|
Xã Trấn Ninh
|
Xã Tri Lễ
|
Xã Tú Xuyên
|
Xã Yên Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.48
|
|
|
|
3.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4.48
|
|
|
|
3.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.78
|
1.27
|
|
0.61
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
0.90
|
|
|
0.70
|
0.70
|
0.13
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
0.70
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.58
|
0.77
|
|
0.61
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
3.58
|
0.77
|
|
0.61
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|